Hướng dẫn 250/HD-SXD

Hướng dẫn 250/HD-SXD về đơn giá tiền lương trong xây dựng theo lương tối thiểu mới trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên ban hành

Nội dung toàn văn Hướng dẫn 250/HD-SXD đơn giá tiền lương trong xây dựng theo lương tối thiểu


UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
SỞ XÂY DỰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------

Số: 250/HD-SXD

Điện Biên Phủ, ngày 26 tháng 05 năm 2009

 

HƯỚNG DẪN

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ TIỀN LƯƠNG TRONG XÂY DỰNG THEO LƯƠNG TỐI THIỂU MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ qui định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 03/2008/NĐ-CP ngày 07/01/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình;
Hiện nay trên địa bàn toàn quốc có nơi sử dụng ngày công trong tháng là 26 ngày, 24 ngày, 22 ngày. Để có sự thống nhất về cách tính lương phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương và chế độ chính sách hiện hành của Nhà nước. Sau khi trao đổi với viện kinh tế Bộ Xây dựng có ý kiến trong khi chờ có hướng dẫn cụ thể của Bộ Lao động thương binh và xã hội. Thống nhất tạm tính ngày công trong tháng là 26 ngày. Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên hướng dẫn cách tính và ban hành đơn giá tiền lương trong xây dựng (nơi xây dựng công trình) như sau:

I. QUY ĐỊNH CHUNG:

Hướng dẫn này thực hiện từ ngày 01/01/2009 theo mức lương tối thiểu vùng (nơi xây dựng công trình) quy định tại Nghị định số 110/2008/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ đối với những khối lượng còn lại của công trình, gói thầu thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước đang thực hiện dở dang mà người quyết định đầu tư chưa quyết định chuyển tiếp thực hiện chi phí quản lý đầu tư xây dựng công trình theo Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ; Đơn giá nhân công trong công tác bốc dỡ, vận chuyển bộ vật tư, vật liệu và khai thác cát, đá, sỏi trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Khuyến khích các tổ chức, cá nhân liên quan đến công tác quản lý chi phí đầu tư áp dụng cách tính đơn giá nhân công này để lập tổng mức đầu tư, lập dự toán xây dựng công trình.

II. QUI ĐỊNH CỤ THỂ:

1. Cơ cấu đơn giá tiền lương nhân công xây dựng cơ bản:

a. Thành phố Điện Biên Phủ (vùng 3 mức lương tối thiểu 690.000đ):

Chi phí nhân công tháng gồm các bộ phận sau:

+ Lương cơ bản = Hệ số lương x mức lương tối thiểu

+ Phụ cấp khu vực + phụ cấp lưu động = 0,9 x mức lương tối thiểu.

+ Lương phụ + phụ cấp khác = 0,26 x lương cơ bản

Đơn giá nhân công ngày = tổng chi phí nhân công tháng chia 26 ngày.

b. Các huyện, thị còn lại trong tỉnh (vùng 4 mức lương tối thiểu 650.000đ):

Chi phí nhân công tháng bao gồm các bộ phận sau:

+ Lương cơ bản = Hệ số lương x mức lương tối thiểu.

+ Phụ cấp khu vực + phụ cấp lưu động

Nơi có khu vực 0,5 = 0,9 x mức lương tối thiểu

Nơi có khu vực 0,7 = 1,1 x mức lương tối thiểu.

+ Lương phụ + phụ cấp khác:

Nơi có khu vực 0,5 = 0,26 x lương cơ bản

Nơi có khu vực 0,7 = 0,272 x lương cơ bản

Đơn giá nhân công ngày = tổng chi phí nhân công tháng chia 26 ngày.

2. Bảng đơn giá nhân công: (có biểu chi tiết kèm theo):

Trên đây là hướng dẫn cách tính và ban hành bảng đơn giá chi phí nhân công trong xây dựng theo lương tối thiểu mới 690.000 đồng và 650.000 đồng trên địa bàn tỉnh Điện Biên. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các ngành liên quan, UBND các huyện, thị, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh về Sở Xây dựng để xem xét giải quyết.

 

 

Nơi nhận:
- UBND tỉnh (thay B/c);
- Bộ Xây dựng;
- UBND các huyện, thị, TP;
- Các Sở quản lý chuyên ngành;
- Các tổ chức, cá nhân có liên quan;
- Lưu VT+KT.

GIÁM ĐỐC




Hoàng Văn Minh

 

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG

TÍNH TRONG ĐƠN GIÁ XDCB THEO LƯƠNG TỐI THIỂU 690.000 ĐỒNG/THÁNG
(Kèm theo văn bản số 250/HD-SXD ngày 26 tháng 5 năm 2009 của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên)

II- Bảng lương A1 – Nhóm I:

Số TT

Cấp bậc thợ

Lương cơ bản

Khu vực thành phố Điện Biên phủ

Hệ số

Lương CB

P.C LĐ + KV = 0,9

P.C khác = 0,26

Ngày công trong tháng

1

11

2

21

22

23

24

3

31

32

33

4

41

42

43

5

51

52

53

6

61

62

63

7

Nhân công Bậc 1/7

Nhân công Bậc 1,5/7

Nhân công Bậc 2/7

Nhân công Bậc 2,2/7

Nhân công Bậc 2,5/7

Nhân công Bậc 2,7/7

Nhân công Bậc 2,9/7

Nhân công Bậc 3,0/7

Nhân công Bậc 3,2/7

Nhân công Bậc 3,5/7

Nhân công Bậc 3,7/7

Nhân công Bậc 4,0/7

Nhân công Bậc 4,2/7

Nhân công Bậc 4,5/7

Nhân công Bậc 4,7/7

Nhân công Bậc 5,0/7

Nhân công Bậc 5,2/7

Nhân công Bậc 5,5/7

Nhân công Bậc 5,7/7

Nhân công Bậc 6,0/7

Nhân công Bậc 6,2/7

Nhân công Bậc 6,5/7

Nhân công Bậc 6,7/7

Nhân công Bậc 7,0/7

1,550

1,690

1,830

1,896

1,995

2,061

2,127

2,160

2,238

2,355

2,433

2,550

2,642

2,780

2,872

3,010

3,120

3,285

3,395

3,560

3,688

3,880

4,008

4,200

41.135

44.850

48.565

50.317

52.944

54.696

56.447

57.323

59.393

62.498

64.568

67.673

70.115

73.777

76.218

79.881

82.800

87.179

90.098

94.477

97.874

102.969

106.366

111.462

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

10.695

11.661

12.627

13.082

13.766

14.221

14.676

14.904

15.442

16.250

16.788

17.595

18.230

19.182

19.817

20.769

21.528

22.667

23.426

24.564

25.447

26.772

27.655

28.980

75.714

80.396

85.077

87.284

90.594

92.801

95.008

96.112

98.720

102.632

105.240

109.153

112.229

116.844

119.920

124.534

128.213

133.730

137.408

142.926

147.206

153.626

157.906

164.326

III- Bảng lương A1 – Nhóm II:

Số TT

Cấp bậc thợ

Lương cơ bản

Khu vực thành phố Điện Biên phủ

Hệ số

Lương CB

P.C LĐ + KV = 0,9

P.C khác = 0,26

Ngày công trong tháng

1

11

2

21

22

23

24

3

31

32

33

4

41

42

43

5

51

52

53

6

61

62

63

7

Bậc 1/7

Bậc 1,5/7

Bậc 2/7

Bậc 2,2/7

Bậc 2,5/7

Bậc 2,7/7

Bậc 2,9/7

Bậc 3,0/7

Bậc 3,2/7

Bậc 3,5/7

Bậc 3,7/7

Bậc 4,0/7

Bậc 4,2/7

Bậc 4,5/7

Bậc 4,7/7

Bậc 5,0/7

Bậc 5,2/7

Bậc 5,5/7

Bậc 5,7/7

Bậc 6,0/7

Bậc 6,2/7

Bậc 6,5/7

Bậc 6,7/7

Bậc 7,0/7

1,670

1,815

1,960

2,030

2,135

2,205

2,275

2,310

2,390

2,510

2,590

2,710

2,806

2,950

3,046

3,190

3,300

3,465

3,575

3,740

3,872

4,070

4,202

4,400

44.319

48.167

52.015

53.873

56.660

58.517

60.375

61.304

63.427

66.612

68.735

71.919

74.467

78.288

80.836

84.658

87.577

91.956

94.875

99.254

102.757

108.012

111.515

116.769

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

11.523

12.524

13.524

14.007

14.732

15.215

15.698

15.939

16.491

17.319

17.871

18.699

19.361

20.355

21.017

22.011

22.770

23.909

24.668

25.806

26.717

28.083

28.994

30.360

79.727

84.575

89.424

91.765

95.276

97.616

99.957

101.127

103.803

107.815

110.490

114.503

117.713

122.528

125.738

130.553

134.232

139.749

143.427

148.944

153.358

159.979

164.393

171.014

IV- Bảng lương A1 – Nhóm III:

Số TT

Cấp bậc thợ

Lương cơ bản

Khu vực thành phố Điện Biên phủ

Hệ số

Lương CB

P.C LĐ + KV = 0,9

P.C khác = 0,26

Ngày công trong tháng

1

11

2

21

22

23

24

3

31

32

33

4

41

42

43

5

51

52

53

6

61

62

63

7

Bậc 1/7

Bậc 1,5/7

Bậc 2/7

Bậc 2,2/7

Bậc 2,5/7

Bậc 2,7/7

Bậc 2,9/7

Bậc 3,0/7

Bậc 3,2/7

Bậc 3,5/7

Bậc 3,7/7

Bậc 4,0/7

Bậc 4,2/7

Bậc 4,5/7

Bậc 4,7/7

Bậc 5,0/7

Bậc 5,2/7

Bậc 5,5/7

Bậc 5,7/7

Bậc 6,0/7

Bậc 6,2/7

Bậc 6,5/7

Bậc 6,7/7

Bậc 7,0/7

1,850

2,015

2,180

2,256

2,370

2,446

2,522

2,560

2,650

2,785

2,875

3,010

3,116

3,275

3,381

3,540

3,666

3,855

3,981

4,170

4,316

4,535

4,681

4,900

49.096

53.475

57.854

59.871

62.896

64.913

66.930

67.938

70.327

73.910

76.298

79.881

82.694

86.913

89.727

93.946

97.290

102.306

105.650

110.665

114.540

120.352

124.227

130.038

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

23.885

12.765

13.904

15.042

15.566

16.353

16.877

17.402

17.664

18.285

19.217

19.838

20.769

21.500

22.598

23.329

24.426

25.295

26.600

27.469

28.773

29.780

31.292

32.299

33.810

85.746

91.263

96.780

99.322

103.134

105.675

108.216

109.487

112.497

117.011

120.020

124.534

128.079

133.396

136.940

142.257

146.470

152.790

157.003

163.323

168.205

175.528

180.410

187.733


 

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG

TÍNH TRONG ĐƠN GIÁ XDCB THEO LƯƠNG TỐI THIỂU 650.000 ĐỒNG/THÁNG
(Kèm theo văn bản số 250/HD-SXD ngày 26 tháng 5 năm 2009 của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên)

II- Bảng lương A1 – Nhóm I:

Số TT

Cấp bậc thợ

Lương cơ bản

Khu vực phụ cấp 0,5

Khu vực phụ cấp 0,7

Hệ số

Lương C.B

P.C LĐ + KV = 0,9

P.C khác = 0,26

Ngày công trong tháng

P.C LĐ + KV = 1,1

P.C khác = 0,272

Ngày công trong tháng

1

11

2

21

22

23

24

3

31

32

33

4

41

42

43

5

51

52

53

6

61

62

63

7

Nhân công Bậc 1/7

Nhân công Bậc 1,5/7

Nhân công Bậc 2/7

Nhân công Bậc 2,2/7

Nhân công Bậc 2,5/7

Nhân công Bậc 2,7/7

Nhân công Bậc 2,9/7

Nhân công Bậc 3,0/7

Nhân công Bậc 3,2/7

Nhân công Bậc 3,5/7

Nhân công Bậc 3,7/7

Nhân công Bậc 4,0/7

Nhân công Bậc 4,2/7

Nhân công Bậc 4,5/7

Nhân công Bậc 4,7/7

Nhân công Bậc 5,0/7

Nhân công Bậc 5,2/7

Nhân công Bậc 5,5/7

Nhân công Bậc 5,7/7

Nhân công Bậc 6,0/7

Nhân công Bậc 6,2/7

Nhân công Bậc 6,5/7

Nhân công Bậc 6,7/7

Nhân công Bậc 7,0/7

1,550

1,690

1,830

1,896

1,995

2,061

2,127

2,160

2,238

2,355

2,433

2,550

2,642

2,780

2,872

3,010

3,120

3,285

3,395

3,560

3,688

3,880

4,008

4,200

38.750

42.250

45.750

47.400

49.875

51.525

53.175

54.000

55.950

58.875

60.825

63.750

66.050

69.500

71.800

75.250

78.000

82.125

84.875

89.000

92.200

97.000

100.200

105.000

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

10.075

10.985

11.895

12.324

12.968

13.397

13.826

14.040

14.547

15.308

15.815

16.575

17.173

18.070

18.668

19.565

20.280

21.353

22.068

23.140

23.972

25.220

26.052

27.300

71.325

75.735

80.145

82.224

85.343

87.422

89.501

90.540

92.997

96.683

99.140

102.825

105.723

110.070

112.968

117.315

120.780

125.978

129.443

134.640

138.672

144.720

148.752

154.800

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

10.540

11.492

12.444

12.893

13.566

14.015

14.464

14.688

15.218

16.014

16.544

17.340

17.966

18.904

19.530

20.468

21.216

22.338

23.086

24.208

25.078

26.384

27.254

28.560

76.790

81.242

85.694

87.793

90.941

93.040

95.139

96.188

98.668

102.389

104.869

108.590

111.516

115.904

118.830

123.218

126.716

131.963

135.461

140.708

144.778

150.884

154.954

161.060

III- Bảng lương A1 – Nhóm II:

Số TT

Cấp bậc thợ

Lương cơ bản

Khu vực phụ cấp 0,5

Khu vực phụ cấp 0,7

Hệ số

Lương C.B

P.C LĐ + KV = 0,9

P.C khác = 0,26

Ngày công trong tháng

P.C LĐ + KV = 1,1

P.C khác = 0,272

Ngày công trong tháng

1

11

2

21

22

23

24

3

31

32

33

4

41

42

43

5

51

52

53

6

61

62

63

7

Bậc 1/7

Bậc 1,5/7

Bậc 2/7

Bậc 2,2/7

Bậc 2,5/7

Bậc 2,7/7

Bậc 2,9/7

Bậc 3,0/7

Bậc 3,2/7

Bậc 3,5/7

Bậc 3,7/7

Bậc 4,0/7

Bậc 4,2/7

Bậc 4,5/7

Bậc 4,7/7

Bậc 5,0/7

Bậc 5,2/7

Bậc 5,5/7

Bậc 5,7/7

Bậc 6,0/7

Bậc 6,2/7

Bậc 6,5/7

Bậc 6,7/7

Bậc 7,0/7

1,670

1,815

1,960

2,030

2,135

2,205

2,275

2,310

2,390

2,510

2,590

2,710

2,806

2,950

3,046

3,190

3,300

3,465

3,575

3,740

3,872

4,070

4,202

4,400

41.750

45.375

49.000

50.750

53.375

55.125

56.875

57.750

59.750

62.750

64.750

67.750

70.150

73.750

76.150

79.750

82.500

86.625

89.375

93.500

96.800

101.750

105.050

110.000

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

10.855

11.798

12.740

13.195

13.878

14.333

14.788

15.015

15.535

16.315

16.835

17.615

18.239

19.175

19.799

20.735

21.450

22.523

23.238

24.310

25.168

26.455

27.313

28.600

75.105

79.673

84.240

86.445

89.753

91.958

94.163

95.265

97.785

101.565

104.085

107.865

110.889

115.425

118.449

122.985

126.450

131.648

135.113

140.310

144.468

150.705

154.863

161.100

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

11.356

12.342

13.328

13.804

14.518

14.994

15.470

15.708

16.252

17.068

17.612

18.428

19.081

20.060

20.713

21.692

22.440

23.562

24.310

25.432

26.330

27.676

28.574

29.920

80.606

85.217

89.828

92.054

95.393

97.619

99.845

100.958

103.502

107.318

109.862

113.678

116.731

121.310

124.363

128.942

132.440

137.687

141.185

146.432

150.630

156.926

161.124

167.420

IV- Bảng lương A1 – Nhóm III:

Số TT

Cấp bậc thợ

Lương cơ bản

Khu vực phụ cấp 0,5

Khu vực phụ cấp 0,7

Hệ số

Lương C.B

P.C LĐ + KV = 0,9

P.C khác = 0,26

Ngày công trong tháng

P.C LĐ + KV = 1,1

P.C khác = 0,26

Ngày công trong tháng

1

11

2

21

22

23

24

3

31

32

33

4

41

42

43

5

51

52

53

6

61

62

63

7

Bậc 1/7

Bậc 1,5/7

Bậc 2/7

Bậc 2,2/7

Bậc 2,5/7

Bậc 2,7/7

Bậc 2,9/7

Bậc 3,0/7

Bậc 3,2/7

Bậc 3,5/7

Bậc 3,7/7

Bậc 4,0/7

Bậc 4,2/7

Bậc 4,5/7

Bậc 4,7/7

Bậc 5,0/7

Bậc 5,2/7

Bậc 5,5/7

Bậc 5,7/7

Bậc 6,0/7

Bậc 6,2/7

Bậc 6,5/7

Bậc 6,7/7

Bậc 7,0/7

1,850

2,015

2,180

2,256

2,370

2,446

2,522

2,560

2,650

2,785

2,875

3,010

3,116

3,275

3,381

3,540

3,666

3,855

3,981

4,170

4,316

4,535

4,681

4,900

46.250

50.375

54.500

56.400

59.250

61.150

63.050

64.000

66.250

69.625

71.875

75.250

77.900

81.875

84.525

88.500

91.650

96.375

99.525

104.250

107.900

113.375

117.025

122.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

22.500

12.025

13.098

14.170

14.664

15.405

15.899

16.393

16.640

17.225

18.103

18.688

19.565

20.254

21.288

21.977

23.010

23.829

25.058

25.877

27.105

28.054

29.478

30.427

31.850

80.775

85.973

91.170

93.564

97.155

99.549

101.943

103.140

105.975

110.228

113.063

117.315

120.654

125.663

129.002

134.010

137.979

143.933

147.902

153.855

158.454

165.353

169.952

176.850

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

27.500

12.580

13.702

14.824

15.341

16.116

16.633

17.150

17.408

18.020

18.938

19.550

20.468

21.189

22.270

22.991

24.072

24.929

26.214

27.071

28.356

29.349

30.838

31.831

33.320

86.330

91.577

96.824

99.241

102.866

105.283

107.700

108.908

111.770

116.063

118.925

123.218

126.589

131.645

135.016

140.072

144.079

150.089

154.096

160.106

164.749

171.713

176.356

183.320

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 250/HD-SXD

Loại văn bảnHướng dẫn
Số hiệu250/HD-SXD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/05/2009
Ngày hiệu lực01/01/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật15 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 250/HD-SXD

Lược đồ Hướng dẫn 250/HD-SXD đơn giá tiền lương trong xây dựng theo lương tối thiểu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Hướng dẫn 250/HD-SXD đơn giá tiền lương trong xây dựng theo lương tối thiểu
                Loại văn bảnHướng dẫn
                Số hiệu250/HD-SXD
                Cơ quan ban hànhTỉnh Điện Biên
                Người kýHoàng Văn Minh
                Ngày ban hành26/05/2009
                Ngày hiệu lực01/01/2009
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật15 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Hướng dẫn 250/HD-SXD đơn giá tiền lương trong xây dựng theo lương tối thiểu

                        Lịch sử hiệu lực Hướng dẫn 250/HD-SXD đơn giá tiền lương trong xây dựng theo lương tối thiểu

                        • 26/05/2009

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/01/2009

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực