Văn bản khác 102/KH-UBND

Kế hoạch 102/KH-UBND cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 của năm 2016 của cơ quan nhà nước tỉnh Nghệ An

Nội dung toàn văn Kế hoạch 102/KH-UBND cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 4 Nghệ An 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 102/KH-UBND

Nghệ An, ngày 29 tháng 02 năm 2016

 

KẾ HOẠCH

CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 NĂM 2016 CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH NGHỆ AN

Hiện tại trên Cổng thông tin điện tử (TTĐT) của tnh đã cung cấp 998 dịch vụ công trực tuyến cp độ 2 cho người dân và doanh nghiệp, đạt tỷ lệ 100%; Trong đó số thủ tục tục hành chính cấp tỉnh là 702, cấp huyện là 163 và cấp xã là 133. Giai đoạn 2011 - 2015, toàn tỉnh đã có 19 thủ tục hành chính thuộc 8 Sở, ban, ngành được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức 3. Ngày 10/10/2013, Chủ tịch UBND tỉnh đã ban hành Chthị số 25/2013/CT-UBND về việc đẩy mạnh triển khai ứng dụng các dịch vụ công trực tuyến trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Nghệ An. đồng thời phê duyệt lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2014 - 2018 theo Đề án xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Nghệ An được tnh phê duyệt tại Quyết định số 3188/QĐ-UBND ngày 09/7/2014. Các dịch vụ công trực tuyến đã góp phần cải cách thủ tục hành chính, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của cơ quan nhà nước một cách công khai, minh bạch, phục vụ cho người dân và doanh nghiệp tốt hơn.

Triển khai Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử và Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kế hoạch cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 ca tỉnh như sau:

I. MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

1. Mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 của giai đoạn 2016 - 2020

- Năm 2016: 40% các dịch vụ công trực tuyến cấp tnh, cấp huyện, cấp xã của tỉnh được cung cấp ở mức độ 3. Thí điểm triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại 9 Sở, ngành của tnh đối với một số dịch vụ công phổ biến, liên quan nhiều tới người dân, doanh nghiệp người sử dụng để triển khai thanh toán lệ phí và nhận kết quả trực tiếp tại cơ quan cung cấp dịch vụ.

- Năm 2017: 70% các dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã của tnh được cung cấp ở mức độ 3. Lựa chọn triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 nhm đảm bo đạt được tỷ lệ 10% số dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã của tỉnh được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

- Năm 2018: 90% các dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã của tỉnh được cung cấp ở mức độ 3. Hoàn thiện, nâng cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 lên mức độ 4 nhằm đảm bảo đạt được tỷ lệ 20% sdịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã của tnh được trin khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

- Năm 2019: Cơ bản các dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã của tỉnh được cung cấp ở mức độ 3. Hoàn thiện, nâng cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 lên mức độ 4 nhằm đm bảo đạt được tlệ 30% số dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã của tnh được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

Năm 2020: Rà soát, đánh giá hiệu quả triển khai dịch vụ công trực tuyến đã triển khai cung cấp; tiếp tục lựa chọn các thủ tục hành chính để nâng cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 lên mức độ 4 đưa vào cung cấp cho người dân, doanh nghiệp, phấn đu đến 2020 đạt được tỷ lệ 40% số dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã của tnh được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.

Các dịch vụ công sẽ được tnh triển khai xây dựng phần mềm tập trung tại Cổng dịch vụ công http://dichvucong.nghean.gov.vn, bàn giao cho các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành, thị ứng dụng đcung cấp dịch vụ công của đơn vị.

2. Danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 sẽ triển khai trong năm 2016:

Trên cơ sở danh mục nhóm các dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 tại các tỉnh, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ (cấp tnh: 40 nhóm thtục hành chính; cấp huyện: 8 nhóm thủ tục hành chính; cấp xã: 5 nhóm thủ tục hành chính), với tiêu chí đlựa chọn các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 ưu tiên triển khai trong năm 2016 là: các cơ quan, đơn vị lựa chọn các dịch vụ công phổ biến, liên quan nhiều đến người dân, doanh nghiệp và thuộc danh mục nhóm các dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến tại các tnh, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg; đảm bảo tiêu chí 40% các dịch vụ công trực tuyến cấp tnh, cấp huyện, được cung cấp ở mức độ 3. Riêng đối với dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, sẽ thí điểm triển khai tại các đơn vị sau: Sở Kế hoạch và Đầu tư; STư pháp; Sở Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Sở Y tế; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Giao thông vận tải, Sở TT&TT, Sở Lao động TB và XH...

(Có bng danh sách mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 sẽ triển khai trong năm 2016 chi tiết ở phụ lục kèm theo).

II. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

1. Giải pháp hành chính:

Ban chỉ đạo ứng dụng CNTT tnh: tăng cường công tác chỉ đạo thực hiện các mục tiêu của Kế hoạch lộ trình triển khai dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, đưa các chỉ tiêu về cung cấp dịch vụ công trực tuyến vào tiêu chí xếp hạng ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh.

Các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành, thị: đẩy mạnh hoạt động của Ban chỉ đạo công nghệ thông tin của đơn vị, nâng cao vai trò, trách nhiệm của lãnh đạo các cấp về ứng dụng công nghệ thông tin, đặc biệt là triển khai dịch vụ công trực tuyến tại các đơn vị;

Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị xây dựng và ban hành các văn bản, chính sách khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.

2. Giải pháp kỹ thuật, công nghệ:

Xây dựng hệ thống dịch vụ công trực tuyến của tỉnh trên nền tng công nghệ mới, hiện đại, tích hợp các dịch vụ công trực tuyến hiện có từ các nền tảng khác nhau sang nền tảng thống nhất, đồng bộ cơ sở dữ liệu người dùng với Cng thông tin điện tử của tỉnh và các phần mềm dùng chung của tỉnh. Hệ thống dịch vụ công trực tuyến của tỉnh bao gồm hệ thống dịch vụ công cấp huyện, hệ thống dịch vụ công cấp xã và các hệ thống dịch vụ công của các sở, ban, ngành, được triển khai trên môi trường hạ tầng kỹ thuật dùng chung của tỉnh đảm bảo an ninh thông tin, cung cấp dịch vụ công cho công dân, tổ chức ổn định và an toàn.

3. Giải pháp nhân lực:

Đào tạo, bồi dưng nguồn nhân lực tại các cơ quan, đơn vị đủ trình độ để vận hành hệ thống công nghệ thông tin nội bộ và sử dụng các ứng dụng dịch vụ công trực tuyến; Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ chuyên gia CNTT đủ năng lực để tiếp nhận, xây dựng, phát trin các ứng dụng dịch vụ công trực tuyến theo lộ trình của tnh

4. Giải pháp tổ chức, triển khai:

Xây dựng và triển khai dịch vụ công trực tuyến theo từng giai đoạn: thí đim, triển khai và triển khai nhân rộng để đảm bảo hiệu quả và thuận lợi cho công dân và tổ chức khi sử dụng.

Tnh tổ chức triển khai các dịch vụ công trực tuyến dùng chung cấp huyện và cấp xã. Các sở, ban, ngành chủ động xây dựng dịch vụ công trực tuyến của đơn vị đảm bảo lộ trình của tỉnh trên nền tảng hạ tầng kỹ thuật dùng chung của tỉnh.

5. Giải pháp nâng cao nhận thức, thu hút người sử dụng:

Các cơ quan báo, đài của Cổng thông tin điện tử của tnh tăng cường công tác tuyên truyền về dịch vụ công trực tuyến, xây dựng các chuyên mục giới thiệu thường xuyên đnhân dân biết và hình thành thói quen sử dụng dịch vụ công trực tuyến; Các cơ quan, đơn vị tăng cường công tác tuyên truyền, quảng bá tới công dân và tổ chức về các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết; tăng cường hình thức đào tạo, hướng dn tại chỗ, hướng dn từ xa qua mạng đi với công dân, tổ chức về sử dụng các dịch vụ công trực tuyến; Các cơ quan, đơn vị nghiên cứu, đề xuất cơ chế ưu tiên đối với hồ sơ đăng ký trực tuyến nhm nâng cao tỷ lệ giao dịch qua mạng giữa người dân, tổ chức với các cơ quan nhà nước.

6. Giải pháp về Tài chính

- Huy động tối đa các nguồn đầu tư từ ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác;

- Nghiên cứu triển khai thí điểm hình thức thuê dịch vụ CNTT để thực hiện Kế hoạch;

- Trích từ nguồn tiết kiệm chi hành chính khi không sử dụng văn bn giấy khi chuyển sang dùng văn bản điện tử để đầu tư, nâng cấp, duy trì, bảo dưng các hệ thống dịch vụ công trực tuyến.

III. KINH PHÍ

- Kinh phí thuê dịch vụ công trực tuyến năm 2016 khái toán khoảng 5 tỷ đồng.

- Nguồn kinh phí: Từ nguồn chi sự nghiệp công nghệ thông tin hàng năm và các nguồn kinh phí hợp pháp khác.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Thông tin và Truyền thông.

- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, huyện, thành, thị liên quan để triển khai thực hiện Kế hoạch; theo dõi, đôn đốc triển khai các chương trình, dự án, hạng mục liên quan đến việc triển khai Kế hoạch;

- Xây dựng kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin đảm bo hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng công nghệ thông tin đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật để sẵn sàng triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4;

- Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý các ứng dụng dịch vụ hành chính công trực tuyến cho đội ngũ cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin của các sở, ban, ngành, huyện, thành, thị;

- Tổ chức tuyên truyền đến các cá nhân, tổ chức về dịch vụ công trực tuyến của tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng;

- Hàng năm tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Ban Chỉ đạo CNTT về tình hình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh; căn cứ tình hình thực tế xây dựng kế hoạch, triển khai các dịch vụ công trực tuyến.

2. Sở Nội vụ.

- Tham mưu UBND tỉnh ban hành quy định về xét thi đua khen thưởng hàng năm cho các cá nhân, tập thể gắn với công tác cải cách thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại các cơ quan, đơn vị;

- Tham mưu UBND tỉnh ban hành các thủ tục hành chính liên thông, tạo điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến liên thông mức độ 3, 4;

- Tiếp nhận phản hồi của cá nhân, tổ chức về chất lượng dịch vụ công trực tuyến và tham mưu UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ công trực tuyến.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư.

- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông cân đối, tổng hợp các nguồn lực trong kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của tỉnh cho các dự án cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo Kế hoạch;

- Xây dựng chính sách huy động các nguồn vốn trong và ngoài nước; khuyến khích các cá nhân, doanh nghiệp đầu tư cung cấp dịch vụ phục vụ ứng dụng và phát triển CNTT trong các cơ quan nhà nước.

4. Sở Tài chính.

- Ưu tiên bố trí ngân sách cho các chương trình, dự án, hạng mục triển khai dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị theo Kế hoạch và các dự án hỗ trợ thực hiện Kế hoạch;

- Tham mưu UBND tỉnh ban hành các cơ chế, chính sách huy động các nguồn vốn đầu tư trong nước và ngoài nước trong việc thực hiện Kế hoạch;

- Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị nghiệm thu, quyết toán các dự án hoàn thành; dự toán, thanh toán và quyết toán chi phí thuê các dịch vụ CNTT.

5. Sở Tư pháp.

- Phối hợp với các cơ quan liên quan tiếp tục rà soát, thực hiện cải cách bộ thủ tục hành chính của tỉnh;

- Thường xuyên theo dõi, đảm bảo chất lượng các văn bản liên quan đến dịch vụ công và dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.

6. Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành, thị.

- Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm quán triệt, triển khai dịch vụ công trực tuyến của cơ quan, đơn vị; chủ động bố trí nguồn tài chính, trang thiết bị, nguồn nhân lực, xây dựng các quy định, quy chế cần thiết đáp ứng việc cung cấp, sử dụng các dịch vụ công trực tuyến đúng Kế hoạch đề ra;

- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai các hạng mục dự án thực hiện Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến năm 2016 của tỉnh;

- Định kỳ tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh tình hình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại đơn vị qua đầu mối là Sở Thông tin và Truyền thông.

Căn cứ vào kế hoạch của tỉnh; các sở, ban, ngành; UBND các huyện thành thị xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện. Trong quá trình trin khai thực hiện Kế hoạch, mọi phát sinh, vướng mắc, khó khăn các đơn vị liên hệ với Sở Thông tin và Truyền thông để được phối hợp, hỗ trợ trin khai thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Chtịch, các PCT UBND tnh;
- Các sở, ban ngành cấp t
nh;
- UBND các huyện, TP, TX;
- CVP, PVP CN
UBND tnh;
- TT THCB;
- Lưu: Văn thư, CN
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngọc Hoa

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TRIỂN KHAI NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Kế hoạch s 102/KH-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh)

TT

Tên dịch vụ công trực tuyến

Mức DVCTT

Cơ quan chtrì xử lý

Thuộc lĩnh vực

Ghi chú

A

TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH

 

 

 

 

1

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

3

Sở TT&TT

Cấp phép bưu chính

 

2

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt đng bưu chính

3

Sở TT&TT

 

3

Cấp lại văn bn xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hng không sử dụng được

3

Sở TT&TT

 

4

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

3

Sở TT&TT

 

5

Sửa đi, bổ sung Giấy phép bưu chính

3

Sở TT&TT

 

6

Cấp giy phép bưu chính

3

Sở TT&TT

 

7

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đi với Công ty cổ phần (Trường hợp vốn đầu tư trong nước)

3

Sở KHĐT

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Công ty cổ phần

8

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần (Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có không quá 49% vốn điều lệ và đã thành lập doanh nghiệp ở Việt Nam)

3

Sở KHĐT

9

Đăng ký chuyn đi loại hình doanh nghiệp: Từ Công ty Cổ phần thành Công ty TNHH một thành viên.

3

Sở KHĐT

10

Đăng ký chuyn đi loại hình doanh nghiệp: từ Công ty Cphần thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên.

3

Sở KHĐT

11

Đăng ký Hợp nht các Công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

12

Đăng ký sáp nhập các Công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

13

Đăng ký tách Công ty cổ phần (Trường hợp công ty bị tách)

3

Sở KHĐT

14

Đăng ký tách Công ty cổ phần (Trường hợp công ty được tách)

3

Sở KHĐT

15

Đăng ký chia Công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

16

Đăng ký thay đi người đại diện theo pháp luật đi với Công ty Cổ phẩn

3

Sở KHĐT

17

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

18

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

19

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

20

Đăng ký thay đi địa chtrụ sở đối với Công ty cổ phần (Phạm vi trong tỉnh)

3

Sở KHĐT

21

Đăng ký thay đổi địa chtrụ sở đối với Công ty cổ phần (Nơi khác chuyển đến Nghệ An)

3

Sở KHĐT

22

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

23

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với Công ty cổ phần (Trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp)

3

Sở KHĐT

24

Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với Công ty cổ phần (Trong trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp)

3

Sở KHĐT

25

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

26

Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đi với Công ty Cổ phần

3

Sở KHĐT

27

Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Công ty Cổ phần

3

S KHĐT

28

Thông báo Tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty Cổ phần

3

Sở KHĐT

29

Đề nghị cp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với Công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

30

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với Công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

31

Giải thdoanh nghiệp đối với Công ty Cổ phần

3

SKHĐT

32

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

33

Thtục Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

34

Thủ tục Đnghị hiệu đính thông tin trong Giy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

35

Thủ tục Đăng ký bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đối với công ty cổ phần trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

3

Sở KHĐT

36

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế đối vi Công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

37

Thtục Đăng ký thay đi cổ đông sáng lập đối với Công ty cổ phần (Trường hợp tặng cho cổ phần)

3

Sở KHĐT

38

Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

39

Thtục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với Công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

40

Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

41

Thủ tục Đăng ký thay đi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

42

Thủ tục Đăng ký Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với Công ty cổ phần

3

Sở KHĐT

43

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trưng hợp vốn đu tư trong nước)

3

Sở KHĐT

 

44

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trlên (Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có không quá 49% vốn điều lệ và đã thành lập doanh nghiệp ở Việt Nam)

3

Sở KHĐT

45

Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: từ Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty cổ phần.

3

Sở KHĐT

46

Đăng ký chuyn đi loại hình doanh nghiệp: từ Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên.

3

Sở KHĐT

47

Đăng ký Hợp nht các Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

48

Đăng ký sáp nhập các Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

49

Đăng ký tách Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trường hp công ty bị tách)

3

Sở KHĐT

50

Đăng ký tách Công ty TNHH hai thành viên trlên (Trường hợp công ty được tách)

3

Sở KHĐT

51

Đăng ký chia Công ty TNHH hai thành viên tr lên

3

Sở KHĐT

52

Đăng ký thay đi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

53

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

54

Đăng ký tăng vốn đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

55

Đăng ký giảm vn đối với Công ty TNHH hai thành viên tr lên

3

Sở KHĐT

56

Thủ tục Đăng ký thay đi địa chtrụ sở đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Phạm vi trong tnh)

3

Sở KHĐT

57

Đăng ký thay đi địa chtrụ sở đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Nơi khác chuyển đến Nghệ An)

3

Sở KHĐT

58

Đăng ký thay đổi thành viên đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trường hợp thay đi do tiếp nhận thành viên mới)

3

Sở KHĐT

59

Đăng ký thay đổi thành viên đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trường hợp thay đổi do chuyển nhượng phần vốn

3

Sở KHĐT

60

Đăng ký thay đổi thành viên đối với Công ty TNHH hai thành viên trlên (Trường hợp thay đổi do thừa kế)

3

Sở KHĐT

61

Đăng ký thay đổi thành viên đối với Công ty TNHH hai thành viên trlên (Trường hợp thay đổi do không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định)

3

S KHĐT

62

Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

63

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

64

Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

65

Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

66

Thông báo Tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

67

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

68

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện do mất, cháy đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

69

Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

70

Chm dứt hoạt động Văn phòng đại diện/ Địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

71

Thtục Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

72

Thủ tục Đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

73

Thủ tục Đăng ký bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

3

Sở KHĐT

74

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

75

Thtục Đăng ký thay đi thành viên sáng lập đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trường hợp tặng cho vốn góp)

3

Sở KHĐT

76

Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty TNHH hai thành viên tr lên

3

Sở KHĐT

77

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với Công ty TNHH hai thành viên tr lên

3

Sở KHĐT

78

Thtục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

79

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

80

Thủ tục Đăng ký Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

81

Công ty TNHH Một thành viên

3

Sở KHĐT

82

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Trường hợp vốn đầu tư trong nước)

3

Sở KHĐT

83

Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: từ Công ty TNHH một thành viên thành Công ty cổ phần.

3

Sở KHĐT

84

Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: từ Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

Sở KHĐT

85

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

86

Đăng ký thay đổi Chủ sở hữu đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

87

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

88

Đăng ký tăng vốn đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

89

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty TNHH một thành viên (Phạm vi trong tnh)

3

SKHĐT

90

Thủ tục Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty TNHH một thành viên (Trường hợp từ tnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác về Nghệ An)

3

Sở KHĐT

91

Thtục Đăng ký Thay đổi ngành nghề kinh doanh Công ty TNHH một thành viên

3

SKHĐT

92

Thtục Đăng ký Thay đi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

93

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

94

Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên

3

S KHĐT

95

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

96

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

97

Thtục Đề nghị cấp lại giy chứng nhận hoạt động của Chi nhánh, văn phòng đại diện do mất, cháy đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

98

Thông báo giải thdoanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

99

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

100

Thủ tục Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

101

Thủ tục Đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghip đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

102

Thủ tục Đăng ký bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đối với Công ty TNHH một thành viên trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

3

Sở KHĐT

103

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế đối với Công ty TNHH mt thành viên

3

Sở KHĐT

104

Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty TNHH mt thành viên

3

Sở KHĐT

105

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

106

Thtục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

107

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên

3

SKHĐT

108

Thủ tục Đăng ký Chm dứt hoạt động chi nhánh đối với Công ty TNHH mt thành viên

3

Sở KHĐT

109

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Trường hợp vốn đầu tư trong nước)

3

Sở KHĐT

110

Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: từ Công ty TNHH một thành viên thành Công ty cổ phần.

3

Sở KHĐT

111

Đăng ký chuyển đi loại hình doanh nghiệp: từ Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên

3

SKHĐT

112

Đăng ký thay đi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

113

Đăng ký thay đổi Chủ sở hữu đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

114

Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

115

Đăng ký tăng vốn đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

116

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty TNHH một thành viên (Phạm vi trong tnh)

3

Sở KHĐT

117

Thủ tục Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty TNHH một thành viên (Trường hợp từ tnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác về Nghệ An)

3

Sở KHĐT

118

Thủ tục Đăng ký Thay đổi ngành nghkinh doanh Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

119

Thủ tục Đăng ký Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

120

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

121

Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

122

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

123

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy đối với Công ty TNHH một thành viên

3

SKHĐT

124

Thủ tục Đnghị cấp lại giấy chứng nhận hoạt động của Chi nhánh, văn phòng đại diện do mất, cháy đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

125

Thông báo giải thdoanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

126

Chm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện. Địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

127

Thủ tục Đăng ký Bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

128

Thủ tục Đăng ký hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

129

Thủ tục Đăng ký bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đối với Công ty TNHH một thành viên trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

3

SKHĐT

130

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

131

Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

132

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

133

Thtục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

134

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên

3

Sở KHĐT

135

Thủ tục Đăng ký Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với Công ty TNHH mt thành viên

3

Sở KHĐT

136

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty Hợp danh (Trường hợp vốn đầu tư trong nước)

3

Sở KHĐT

Doanh nghiệp hợp doanh

137

Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty Hợp danh (Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có không quá 49% vốn điều lệ và đã thành lập doanh nghiệp ở Việt Nam)

3

Sở KHĐT

138

Đăng ký Thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty Hợp danh

3

SKHĐT

139

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty Hợp danh

3

Sở KHĐT

140

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty Hợp danh

3

Sở KHĐT

141

Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đi vi Công ty Hợp danh (Trong phạm vi tnh Nghệ An)

3

Sở KHĐT

142

Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty Hợp danh (Trường hợp từ tnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác về Nghệ An)

3

Sở KHĐT

143

Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghkinh doanh Công ty Hợp danh

3

Sở KHĐT

144

Đăng ký Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty Hợp danh

3

Sở KHĐT

145

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty Hợp danh

3

Sở KHĐT

146

Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với Công ty Hợp danh

3

Sở KHĐT

147

Đề nghị cấp lại giy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hy dưới hình thức khác đối với Công ty hợp danh

3

Sở KHĐT

148

Đnghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với Công ty hợp danh

3

Sở KHĐT

149

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện do mất, cháy... đối với Công ty Hợp danh

3

Sở KHĐT

150

Thông báo gii thể doanh nghiệp đối với Công ty Hợp danh

3

Sở KHĐT

151

Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty hợp danh

3

Sở KHĐT

152

Thủ tục Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh

3

Sở KHĐT

153

Thủ tục Đăng ký hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh

3

Sở KHĐT

154

Thủ tục Đăng ký bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đối với Công ty hợp danh trong Cơ sdữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

3

Sở KHĐT

155

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế đối với Công ty hợp danh

3

Sở KHĐT

156

Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với Công ty hợp danh

3

Sở KHĐT

157

Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty hợp danh

3

Sở KHĐT

158

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với Công ty hợp danh

3

Sở KHĐT

159

Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty hợp danh

3

Sở KHĐT

160

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện đối với Công ty hợp danh

3

Sở KHĐT

161

Thủ tục Đăng ký Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với Công ty hợp danh

3

Sở KHĐT

162

Đăng ký thành lập mới Doanh nghiệp Tư nhân

3

Sở KHĐT

Doanh nghiệp tư nhân

163

Đăng ký Chuyn đổi từ Doanh nghiệp Tư nhân thành Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hu là cá nhân)

3

Sở KHĐT

164

Đăng ký Chuyển đổi từ Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH hai thành viên

3

Sở KHĐT

165

Đăng ký Thay đi tên doanh nghiệp đi với Doanh nghiệp tư nhân

3

Sở KHĐT

166

Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Doanh nghiệp tư nhân (Trong phạm vi tnh Nghệ An)

3

Sở KHĐT

167

Đăng ký Thay đi địa chỉ trụ sở đối với Doanh nghiệp tư nhân (Trường hợp từ tnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác về Nghệ An)

3

Sở KHĐT

168

Đăng ký Thay đi ngành nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân

3

Sở KHĐT

169

Thủ tục Đăng ký Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Doanh nghiệp tư nhân

3

Sở KHĐT

170

Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân

3

Sở KHĐT

171

Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân

3

Sở KHĐT

172

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân

3

Sở KHĐT

173

Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Doanh nghiệp tư nhân

3

Sở KHĐT

174

Đnghị cấp lại giấy chứng nhận hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện do mất, cháy… đối với Doanh nghiệp tư nhân

3

Sở KHĐT

175

Thông báo giải thể doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân

3

Sở KHĐT

176

Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân

3

Sở KHĐT

177

Thủ tục Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân

3

Sở KHĐT

178

Thủ tục Đnghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân

3

Sở KHĐT

179

Thủ tục Đăng ký bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đối với Doanh nghiệp tư nhân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

3

Sở KHĐT

180

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế đối với Doanh nghiệp tư nhân

3

Sở KHĐT

181

Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chdoanh nghiệp chết, mất tích

3

Sở KHĐT

182

Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chdoanh nghiệp tư nhân

3

Sở KHĐT

183

Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân

3

Sở KHĐT

184

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân

3

Sở KHĐT

185

Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân

3

Sở KHĐT

186

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân

3

Sở KHĐT

187

Đăng ký thành lập Hợp tác xã

3

Sở KHĐT

Hợp tác xã

188

Đăng ký thành lập Liên hiệp Hợp tác xã

3

Sở KHĐT

189

Đăng ký Hợp nht các Hợp tác xã

3

Sở KHĐT

190

Đăng ký Sáp nhập các Hợp tác xã

3

Sở KHĐT

191

Đăng ký tách Hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã bị tách)

3

Sở KHĐT

192

Đăng ký tách Hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã được tách)

3

Sở KHĐT

193

Đăng ký chia Hợp tác xã

3

Sở KHĐT

194

Đăng ký thành lập doanh nghiệp trực thuộc hợp tác xã (Mô hình công ty TNHH một thành viên là tổ chức và hợp tác xã là Chủ sở hữu công ty)

3

Sở KHĐT

195

Đăng ký Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Hợp tác xã

3

Sở KHĐT

196

Đăng ký Thay đổi danh sách Ban quản trị của Hợp tác xã

3

Sở KHĐT

197

Đăng ký Thay đổi danh sách Ban kim soát của Hợp tác xã

3

Sở KHĐT

198

Đăng ký Thay đổi số lượng xã viên của Hợp tác xã

3

Sở KHĐT

199

Đăng ký Thay đổi tên Hợp tác xã

3

Sở KHĐT

200

Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Hợp tác

3

Sở KHĐT

201

Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Hợp tác xã

3

Sở KHĐT

202

Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Hợp tác xã (Trong phạm vi tnh Nghệ An)

3

Sở KHĐT

203

Đăng ký Thay đi địa chỉ trụ sở đối với Hợp tác xã (Trường hợp từ tnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác về Nghệ An)

3

Sở KHĐT

204

Đăng ký Thay đổi nơi đăng ký kinh doanh đối với Hợp tác xã

3

Sở KHĐT

205

Đăng ký Thay đi ngành nghkinh doanh Hợp tác xã

3

Sở KHĐT

206

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Hợp tác xã (Trường hợp Chi nhánh được lập tại tỉnh Nghệ An, nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính).

3

Sở KHĐT

207

Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Hợp tác xã (Trường hợp Chi nhánh được lập tại tnh Nghệ An, nơi hợp tác xã không đặt trụ sở chính).

3

Sở KHĐT

208

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với hợp tác xã (Trường hợp Văn phòng đại diện được lập tại tnh Nghệ An, nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính).

3

Sở KHĐT

209

Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Hợp tác xã (Trường hợp Văn phòng đại diện được lập tại tỉnh Nghệ An, nơi hợp tác xã không đặt trụ sở chính).

3

Sở KHĐT

210

Đăng ký Điu lệ hợp tác xã sa đi

3

Sở KHĐT

211

Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với Hợp tác xã

3

Sở KHĐT

212

Thủ tục Đăng ký thành lập Tổ chức Khoa học và Công nghệ

3

Sở KHĐT

Các tổ chức khoa học và công nghệ

213

Thủ tục Đăng ký thành lập Chi nhánh đối với tổ chức Khoa học và Công nghệ (Trường hợp Chi nhánh được lập tại tnh Nghệ An, nơi tổ chức Khoa học Công nghệ đặt trụ sở chính).

3

Sở KHĐT

214

Thủ tục Đăng ký thành lập Chi nhánh đối với tổ chức Khoa học và Công nghệ (Trường hợp Chi nhánh được lập tại tnh Nghệ An, nơi tổ chức Khoa học Công nghệ không đặt trụ sở chính).

3

Sở KHĐT

215

Thủ tục Đăng ký thành lập Văn phòng đại diện đối với tổ chức Khoa học và Công nghệ (Trường hợp Văn phòng đại diện được lập tại tnh Nghệ An, nơi tổ chức Khoa học Công nghệ đặt trụ sở chính).

3

Sở KHĐT

216

Thủ tục Đăng ký thành lập Văn phòng đại diện đối với tổ chức Khoa học và Công nghệ (Trường hợp Văn phòng đại diện được lập tại tnh Nghệ An, nơi tổ chức Khoa học Công nghệ không đặt trụ sở chính).

3

Sở KHĐT

217

Thủ tục Đăng ký thành lập Địa điểm kinh doanh đối với tổ chức Khoa học và Công nghệ

3

Sở KHĐT

218

Thủ tục Đăng ký Thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với tổ chức Khoa học và Công nghệ

3

SKHĐT

219

Thủ tục Đăng ký Thay đổi tên tổ chức Khoa học và Công nghệ

3

Sở KHĐT

220

Thủ tục Đăng ký Thay đổi ngành nghề kinh doanh tổ chức Khoa học và Công nghệ

3

Sở KHĐT

221

Chp thuận ch trương đầu tư

3

Sở KHĐT

Cấp giấy chứng nhận đầu

Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các khu công nghiệp, khu kinh tế

222

Thm định và phê duyệt quy hoạch xây dựng

3

Sở KHĐT

223

Đăng ký/thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư

3

Sở KHĐT

224

Cho ý kiến về thiết kế cơ sở

3

Sở KHĐT

225

Thm duyệt phòng cháy, chữa cháy

3

Sở KHĐT

226

Bảo vệ môi trường

3

Sở KHĐT

227

Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư

3

Sở KHĐT

228

Xác định giá đất

3

Sở KHĐT

229

Cho thuê đất, giao đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

3

SKHĐT

230

Cấp phép xây dựng

3

Sở KHĐT

231

Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trường hợp gn với thành lập tổ chức kinh tế)

3

Sở KHĐT

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho các dự án đầu tư ngoài Khu kinh tế và các khu công nghiệp trên địa bàn tnh

232

Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tđồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (đối với trường hợp gắn với thành lập tổ chức kinh tế)

3

Sở KHĐT

233

Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với d án đầu tư có quy mô vn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (đối với trường hợp gắn với thành lập tổ chức kinh tế)

3

Sở KHĐT

234

Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thtướng Chính phủ (đối với trường hợp gắn với thành lập tổ chức kinh tế)

3

Sở KHĐT

235

Thông báo/đăng ký thực hiện chương trình khuyến mãi

4

Sở Công Thương

Quản lý thương mại

 

236

Cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

3

Sở Công Thương

 

237

Đăng ký giấy chứng nhận đđiều kiện kinh doanh xăng dầu

3

Sở Công Thương

 

238

Đăng ký giấy phép kinh doanh buôn bán các sản phẩm rượu

3

Sở Công Thương

 

239

Cấp phép kinh doanh buôn bán sản phẩm thuốc lá

3

Sở Công Thương

 

240

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

3

Sở Khoa học và Công nghệ

Cấp giấy chứng nhận hoạt động tổ chức

 

241

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

3

Sở Khoa học và Công nghệ

 

242

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

3

Sở Khoa hc và Công nghệ

 

243

Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

3

Sở VHTT&DL

Nghệ thuật biu diễn

 

244

Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

3

Sở VHTT&DL

 

245

Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

3

Sở VHTT&DL

 

246

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương

3

Sở VHTT&DL

 

247

Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

4

Sở VHTT&DL

 

248

Cấp nhãn kiểm soát bn ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

4

Sở VHTT&DL

 

249

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

3

Sở VHTT&DL

 

250

Tiếp nhận hsơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn

3

Sở VHTT&DL

Qung cáo

 

251

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

4

Sở VHTT&DL

 

252

Cấp chứng chnghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

3

Sở NN&PTNT

Bảo vệ thực vật

 

253

Cấp giấy chứng nhận hành nghề kinh doanh thuốc thú y

3

Sở NN&PTNT

Thú y

 

254

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

3

Sở NM&PTNT

Thủy sản

 

255

Cấp giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật tàu cá

3

Sở NN&PTNT

 

256

Đăng ký thuyền viên và cấp sổ Danh bạ thuyền viên

3

Sở NN&PTNT

 

257

Thủ tục gia hạn giấy phép

3

Sở NN&PTNT

 

258

Thủ tục xin cấp đổi giấy phép

3

Sở NN&PTNT

 

259

Thủ tục chứng nhận, xác nhận thy sản khai thác xuất khẩu vào thtrường Châu Âu

3

Sở NN&PTNT

 

260

Cấp giấy chứng nhận đđiều kiện sản xuất, sơ chế rau qu an toàn

3

Sở NN&PTNT

QL chất lượng NLS và TS

 

261

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với công dân Việt Nam

4

Sở Tư pháp

Hành chính tư pháp

 

262

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với người nước ngoài

4

Sở Tư pháp

 

263

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp (Dùng trong trường hợp ủy quyền)

4

Sở Tư pháp

 

264

Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan, tổ chức yêu cầu

4

Sở Tư pháp

 

265

Thủ tục đăng ký văn phòng giao dịch tổ chức hành nghề luật sư

4

Sở Tư pháp

Btrợ tư pháp

 

266

Thủ tục chm dứt hoạt động văn phòng giao dịch tổ chức hành nghề luật sư

4

Sở Tư pháp

 

267

Thủ tục đăng ký hành nghLuật sư với tư cách cá nhân

4

Sở Tư pháp

 

268

Cấp chứng chhành nghề cho ksư, kiến trúc sư

3

Sở xây dựng

Xây dựng

 

269

Cấp chứng chhành nghề giám sát thi công xây dựng công trình

3

Sở xây dựng

Xây dựng

 

270

Đánh giá, môi giới bất động sản

3

Sở xây dựng

Bt động sn

 

271

Cấp chứng chkỹ sư định giá xây dựng

3

Sở xây dựng

Xây dựng

 

272

Cấp giấy phép xây dựng

3

Sở xây dựng

Xây dựng

 

273

Cấp phép quy hoạch xây dựng

3

Sở xây dựng

Xây dựng

 

274

Cấp Giấy chứng nhận đđiều kiện kinh doanh thuốc

3

Sở Y tế

Cấp giấy chứng nhận kinh doanh thuốc

 

275

Bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

3

Sở Y tế

 

276

Gia hạn Giấy chứng nhận đđiều kiện kinh doanh thuốc

3

Sở Y tế

 

277

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

3

Sở Y tế

 

278

Cấp Chứng chhành nghề dược

3

Sở Y tế

Hành nghề dược

 

279

Cấp lại Chng chhành nghề dược

3

Sở Y tế

 

280

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

3

Sở Y tế

Hoạt động khám, chữa bnh tư nhân

 

281

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

3

Sở Y tế

 

282

Điều chnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

3

Sở Y tế

 

283

Cấp chứng chhành nghkhám, chữa bệnh

3

Sở Y tế

 

284

Cấp lại chứng ch hành ngh khám, chữa bệnh

3

Sở Y tế

 

285

Cp mới Giấy phép lái xe (GPLX)

3

Sở GTVT

Cấp đổi giấy phép lái xe

 

286

Cấp lại giấy phép lái xe do quá hạn sử dụng trên 3 tháng

3

Sở GTVT

 

287

Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất (đối với hsơ do Sở GTVT Nghệ An đang quản lý)

3

Sở GTVT

 

288

Thủ tục sát hạch lại đối với trường hợp bị tước quyền sử dụng GPLX không thời hạn

3

Sở GTVT

 

289

Lập lại h sơ gc Giấy phép lái xe

3

Sở GTVT

 

290

Đi GPLX do ngành Giao thông vận tải cấp

3

Sở GTVT

 

291

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cp

3

Sở GTVT

 

292

Đi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

3

Sở GTVT

 

293

Cấp đổi giấy phép lái xe hoặc bng lái xe của nước ngoài

3

Sở GTVT

 

294

Đi giấy phép lái xe cho hoặc bng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

3

Sở GTVT

 

295

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với Doanh nghiệp, HTX

3

Sở GTVT

Cấp giấy phép kinh doanh

 

296

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với Hộ kinh doanh

3

Sở GTVT

 

297

Cấp mới bin hiệu xe du lịch

3

Sở GTVT

Cấp phù hiệu, bin hiệu vận tải hành khách

 

298

Cấp lại bin hiệu xe du lịch

3

Sở GTVT

 

299

Cấp mới Phù hiệu vận ti hành khách bng Ta xi

3

Sở GTVT

 

300

Cấp lại Phù hiệu vận tải hành khách bng Ta xi

3

Sở GTVT

 

301

Cấp mới Phù hiệu vận tải hành khách theo hợp đồng

3

Sở GTVT

 

302

Cấp lại Phù hiệu vận ti hành khách theo hợp đồng

3

Sở GTVT

 

303

Cấp mới Phù hiệu vận tải hành khách bng tuyến cđịnh

3

Sở GTVT

 

304

Cấp lại Phù hiệu vận tải hành khách bng tuyến cố định

3

Sở GTVT

 

305

Cấp mới Phù hiệu vận tải hành khách bng xe buýt

3

Sở GTVT

 

306

Cấp lại Phù hiệu vận tải hành khách bng xe buýt

3

Sở GTVT

 

307

Cấp mới Phù hiệu vận ti hàng hóa bng công ten nơ

3

Sở GTVT

 

308

Cấp lại Phù hiệu vận tải hàng hóa bng công ten nơ

3

Sở GTVT

 

309

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sn khác gắn liền với đất lần đầu và đăng ký bổ sung đối với tài sn gn liền với đất.

3

STNMT

Thủ tục cấp giấy chứng nhận

 

310

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sn khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà , công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

3

STNMT

 

311

Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất.

3

STNMT

 

312

Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp

3

STNMT

 

313

Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

3

STNMT

Chuyển đi mục đích sử dụng đất

 

314

Xác định giá đất cụ thể

3

Sở TNMT

Tặng, thừa kế, thế chấp, giao, cho thuê quyền sử dng đất

 

315

Thẩm định nhu cầu sử dụng đt; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

3

STNMT

 

316

Giao đất, cho thuê đất không qua hình thức đấu giá

3

STNMT

 

317

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu gn với giao, thuê đất mới

3

Sở TNMT

 

318

Đăng ký thế chp quyền sử dụng đất, thế chấp QSD đất đồng thời với tài sản gn liền với đất hình thành trong tương lai; thế chấp tài sản gắn liền với đất

3

STNMT

 

319

Đăng ký thế chp tài sản gn liền với đất trong trường hợp chsở hữu tài sản gn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất

3

STNMT

 

320

Đăng ký thế chấp tài sn gắn liền với đất hình thành trong tương lai

3

STNMT

 

321

Đăng ký thay đi ni dung thế chp đã đăng ký

3

Sở TNMT

 

322

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chp bng quyền sử dng đất, tài sản gắn liền với đất

3

STNMT

 

323

Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sn gắn liền với đất

3

Sở TNMT

 

324

Sa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký

3

Sở TNMT

 

325

Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô lưu lượng lớn hơn 200m3/ngày đêm

3

Sở TNMT

Cấp phép tài nguyên nước

 

326

Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô lưu lượng nh hơn 200m3/ngày đêm

3

Sở TNMT

 

327

Gia hạn giấy/điều chnh phép thăm dò nước dưới đất

3

Sở TNMT

 

328

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất với lưu lượng nh hơn 200m3/ngày đêm chưa có công trình khai thác

3

Sở TNMT

 

329

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất với lưu lượng lớn hơn 200m3/ngày đêm chưa có công trình khai thác

3

Sở TNMT

 

330

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất với trường hợp đã có công trình khai thác

3

Sở TNMT

 

331

Gia hạn/điều chnh giấy phép khai thác nước dưới đất

3

Sở TNMT

 

332

Cấp giấy phép khai thác nước mặt trường hợp chưa có công trình khai thác

3

Sở TNMT

 

333

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước trường hợp có công trình khai thác

3

Sở TNMT

 

334

Gia hạn giấy phép khai thác nước mặt

3

Sở TNMT

 

335

Điều chnh giấy phép khai thác nước mặt

3

Sở TNMT

 

336

Cấp giấy phép khai thác nước biển

3

Sở TNMT

 

337

Gia hạn giấy phép khai thác nước biển

3

Sở TNMT

 

338

Điều chnh giấy phép khai thác nước biển

3

Sở TNMT

 

339

Cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước trường hợp chưa xả nước thải vào nguồn nước

3

Sở TNMT

 

340

Cấp giấy phép xả thi vào nguồn nước trường hợp đã xả nước thải vào nguồn nước

3

Sở TNMT

 

341

Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép xả thi vào nguồn nước

3

Sở TNMT

 

342

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

3

Sở TNMT

 

343

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

3

Sở TNMT

 

344

Đình chhiệu lực giấy phép tài nguyên nước

3

Sở TNMT

 

345

Thu hồi giấy phép tài nguyên nước

3

Sở TNMT

 

346

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

3

Sở TNMT

 

347

Gia hạn/điều chnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

3

Sở TNMT

 

348

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

3

Sở TNMT

 

349

Cp giấy phép thăm dò khoáng sản

3

Sở TNMT

Cấp phép khoáng sản

 

350

Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản

3

Sở TNMT

 

351

Trlại giấy phép hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản

3

Sở TNMT

 

352

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

3

Sở TNMT

 

353

Hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản

3

Sở TNMT

 

354

Cấp giấy phép khai thác khoáng sản

3

Sở TNMT

 

355

Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản

3

Sở TNMT

 

356

Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trlại một phần diện tích khai thác khoáng sản

3

Sở TNMT

 

357

Chuyn nhượng quyền khai thác khoáng sản

3

Sở TNMT

 

358

Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

3

Sở TNMT

 

359

Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

3

Sở TNMT

 

360

Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sn

3

Sở TNMT

 

361

Đóng cửa mỏ khoáng sản

3

Sở TNMT

 

 

B

TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG CẤP HUYỆN

 

 

 

 

1

Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu.

3

UBND huyn

 

 

2

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công cho tổ chức, cá nhân (mục đích kinh doanh).

3

UBND huyn

 

 

3

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công cho tổ chức, cá nhân thuộc ng nghề (mục đích kinh doanh).

3

UBND huyn

 

 

4

Cấp sửa đi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán l(hoặc đại lý bán lẻ) thuốc lá

3

UBND huyn

 

 

5

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) thuốc lá

3

UBND huyn

 

 

6

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) thuốc lá

3

UBND huyn

 

 

7

Thu hi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã giải thtự nguyện.

3

UBND huyn

 

 

8

Tiếp nhận thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã.

3

UBND huyn

 

 

9

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất, sáp nhập.

3

UBND huyn

 

 

10

Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia, tách.

3

UBND huyn

 

 

11

Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi.

3

UBND huyn

 

 

12

Đăng ký thay đi vốn điều lệ hợp tác xã.

3

UBND huyn

 

 

13

Đăng ký thay đổi s lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, Danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã.

3

UBND huyn

 

 

14

Đăng ký đổi tên hợp tác xã.

3

UBND huyn

 

 

15

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã từ tnh khác.

3

UBND huyn

 

 

16

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã đến nơi khác trong phạm vi tnh.

3

UBND huyn

 

 

17

Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã.

3

UBND huyn

 

 

18

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, ngh kinh doanh của hợp tác xã.

3

UBND huyn

 

 

19

Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã trên địa bàn tnh.

3

UBND huyn

 

 

20

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã.

3

UBND huyn

 

 

21

Cấp Giấy xác nhận tạm dừng kinh doanh đối với hộ kinh doanh.

3

UBND huyn

 

 

22

Chấm dứt hoạt động kinh doanh đối với hộ kinh doanh.

3

UBND huyn

 

 

23

Cấp Giấy chứng nhận thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh.

3

UBND huyn

 

 

24

Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh.

3

UBND huyn

 

 

25

Cấp giấy chứng nhận quyn sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất phường.

3

UBND huyn

 

 

26

Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

3

UBND huyn

 

 

27

Đăng ký thế chấp, bo lãnh bằng quyền sử dụng đất.

3

UBND huyn

 

 

28

Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất.

3

UBND huyn

 

 

29

Đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

3

UBND huyn

 

 

30

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

3

UBND huyn

 

 

31

Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất.

3

UBND huyn

 

 

32

Cấp giấy chứng nhận quyn sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn.

3

UBND huyn

 

 

33

Cấp giấy chứng nhận quyn sử dụng đất cho người trúng đu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3

UBND huyn

 

 

34

Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

3

UBND huyn

 

 

35

Cấp giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị

3

UBND huyn

 

 

36

Gia hạn giấy phép xây dựng

3

UBND huyn

 

 

37

Điều chnh giy phép xây dựng

3

UBND huyn

 

 

38

Cấp giấy phép xây dựng tạm

3

UBND huyn

 

 

39

Cấp lại bản chính Giấy khai sinh

3

UBND huyn

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 102/KH-UBND

Loại văn bảnVăn bản khác
Số hiệu102/KH-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành29/02/2016
Ngày hiệu lực29/02/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 102/KH-UBND

Lược đồ Kế hoạch 102/KH-UBND cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 4 Nghệ An 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Kế hoạch 102/KH-UBND cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 4 Nghệ An 2016
                Loại văn bảnVăn bản khác
                Số hiệu102/KH-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Nghệ An
                Người kýLê Ngọc Hoa
                Ngày ban hành29/02/2016
                Ngày hiệu lực29/02/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Kế hoạch 102/KH-UBND cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 4 Nghệ An 2016

                      Lịch sử hiệu lực Kế hoạch 102/KH-UBND cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 4 Nghệ An 2016

                      • 29/02/2016

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 29/02/2016

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực