Văn bản khác 129/KH-UBND

Kế hoạch 129/KH-UBND năm 2021 triển khai kết nối cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư phục vụ xử lý thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến do tỉnh Kiên Giang ban hành

Nội dung toàn văn Kế hoạch 129/KH-UBND 2021 cơ sở dữ liệu về dân cư phục vụ xử lý thủ tục hành chính Kiên Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 129/KH-UBND

Kiên Giang, ngày 06 tháng 7 năm 2021

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI KẾT NỐI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ DÂN CƯ PHỤC VỤ XỬ LÝ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN

Căn cứ Công văn số 1486/BTTTT-THH ngày 14/5/2021 của Bộ Thông tin và Truyền thông về triển khai kết nối cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư phục vụ xử lý thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến;

Căn cứ Công văn số 634/THH-THHT ngày 17/5/2021 của Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông về việc đăng ký thông tin kết nối, khai thác cơ sở dữ liệu (CSDL) quốc gia về dân cư.

Để triển khai kết nối Cổng dịch vụ công và hệ thống một cửa điện tử tỉnh Kiên Giang với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư phục vụ xử lý thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến đảm bảo theo yêu cầu của Bộ Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang xây dựng Kế hoạch triển khai thực hiện với các nội dung như sau:

I. MỤC ĐÍCH VÀ YÊU CẦU

1. Mục đích

Nâng cao chất lượng xử lý thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công (DVC) trực tuyến mức độ 3, 4 và tự động hóa trong việc xác minh, điền thông tin cá nhân, hạn chế việc người dân phải cung cấp, kê khai thông tin cá nhân nhiều lần và thủ công khi thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến.

2. Yêu cầu

- Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông, Bộ Công an nhằm triển khai thực hiện theo đúng yêu cầu, đảm bảo đúng tiến độ đề ra và an toàn thông tin (ATTT).

- Đảm bảo hoạt động 24/7 của Cổng DVC và hệ thống một cửa điện tử tỉnh, không làm ảnh hưởng đến hoạt động tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính của tổ chức, cá nhân trên hệ thống phần mềm.

- Các sở ngành, địa phương tích cực phối hợp triển khai thực hiện theo đúng yêu cầu và hướng dẫn của Bộ, ngành Trung ương.

II. NỘI DUNG

STT

Nội dung công việc

Đơn vị chủ trì

Thời gian thực hiện

Đơn vị phối hợp

I

Về kết nối kỹ thuật

1

Triển khai mạng Truyền số liệu chuyên dùng đến các cơ quan nhà nước từ cấp tỉnh đến cấp xã

Sở Thông tin và Truyền thông

7/2021

Văn phòng UBND tỉnh; đơn vị cung cấp dịch vụ viễn thông

2

Kết nối LGSP với các ứng dụng dùng chung của tỉnh và NGSP thông qua mạng truyền số liệu chuyên dùng

Sở Thông tin và Truyền thông

8/2021

Cục Bưu điện Trung ương; các đơn vị triển khai phần mềm

3

Thử nghiệm kết nối LGSP với NGSP để khai thác CSDL dân cư; Cung cấp tài liệu kết nối cho đơn vị triển khai Cổng DVC và hệ thống một cửa điện tử

Sở Thông tin và Truyền thông

7/2021

Cục Tin học hóa; Cục Cảnh sát QLHC về trật tự xã hội (C06); Đơn vị triển khai LGSP

II

Về đảm bảo an toàn thông tin mạng

1

Rà soát, triển khai các hoạt động giám sát, điều hành, đảm bảo ATTT, an ninh mạng cho hạ tầng kỹ thuật, hệ thống thông tin phục vụ kết nối, khai thác CSDL quốc gia về dân cư

Sở Thông tin và Truyền thông

7/2021

Cục An toàn thông tin; Công an tỉnh

III

Nâng cấp, chỉnh sửa Cổng DVC và hệ thống một cửa điện tử

1

Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật, kịch bản kết nối, khai thác CSDL quốc gia về dân cư

Sở Thông tin và Truyền thông

7/2021

Văn phòng UBND tỉnh; Công an tỉnh; đơn vị triển khai phần mềm

2

Nâng cấp, chỉnh sửa Cổng DVC và hệ thống một cửa điện tử để kết nối với LGSP và NGSP khai thác CSDL quốc gia về dân cư

Sở Thông tin và Truyền thông

7/2021

Văn phòng UBND tỉnh; Công an tỉnh; đơn vị triển khai phần mềm

IV

Đăng ký triển khai thử nghiệm việc kết nối, khai thác CSDL dân cư

1

Tổng hợp thông tin các cơ quan, đơn vị khai thác dịch vụ CSDL quốc gia về dân cư

Văn phòng UBND tỉnh

7/2021

Sở Thông tin và Truyền thông; các sở ngành, địa phương

2

Cung cấp thông tin theo Mẫu phiếu đăng ký để Bộ Thông tin và Truyền thông và Bộ Công an cấu hình, cấp quyền khai thác dịch vụ

Sở Thông tin và Truyền thông

7/2021

Văn phòng UBND tỉnh

III. KINH PHÍ THỰC HIỆN: Nguồn kinh phí sự nghiệp công nghệ thông tin tỉnh năm 2021.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Thông tin và Truyền thông

Chủ trì, phối hợp với Công an tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, thuộc Văn phòng UBND tỉnh, các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai các nội dung, nhiệm vụ theo Kế hoạch này.

Thường xuyên, kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh tình hình triển khai thực hiện và tháo gỡ các khó khăn, vướng mắc (nếu có).

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông nghiên cứu, triển khai thực hiện thí điểm việc khai thác dịch vụ CSDL quốc gia về dân cư đối với 236 dịch vụ công trực tuyến, trong đó gồm 183/236 dịch vụ công trực tuyến tại 18 sở, ngành, 36/236 dịch vụ công trực tuyến của 03 đơn vị cấp huyện và 17/236 dịch vụ công trực tuyến của 03 đơn vị cấp xã (Phụ lục đính kèm) (triển khai thí điểm tại UBND thành phố Rạch Giá, UBND huyện Châu Thành, UBND huyện An Biên và 03 đơn vị cấp xã trực thuộc).

Chủ trì, phối hợp các sở ngành, địa phương thực hiện đăng ký và tổng hợp phiếu đăng ký khai thác dịch vụ CSDL quốc gia về dân cư và gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông theo yêu cầu.

3. Công an tỉnh

Làm đầu mối của tỉnh Kiên Giang phối hợp với Cục Cảnh sát quản lý hành chính (QLHC) về trật tự xã hội (C06) thuộc Bộ Công an triển khai thực hiện các nội dung, nhiệm vụ của Kế hoạch.

Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai các hoạt động giám sát, điều hành, đảm bảo an toàn thông tin, an ninh mạng cho hạ tầng kỹ thuật, hệ thống thông tin phục vụ kết nối, khai thác CSDL quốc gia về dân cư.

Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các sở ngành, địa phương triển khai kết nối, khai thác CSDL quốc gia về dân cư theo yêu cầu.

4. Các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã

Đăng ký thông tin khai thác dịch vụ CSDL quốc gia về dân cư và gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để tổng hợp.

Phối hợp triển khai việc sử dụng, khai thác các dịch vụ CSDL quốc gia về dân cư và đề xuất mở rộng, bổ sung đối với các dịch vụ công trực tuyến khác thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị.

Trên đây là Kế hoạch triển khai kết nối cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư phục vụ xử lý thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh Kiên Giang. Trong quá trình thực hiện có vướng mắc, phát sinh vượt thẩm quyền, cơ quan, đơn vị báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để chỉ đạo, xử lý./.

 


Nơi nhận:
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;

- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP, CVNC;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu
: VT, lttram.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Lưu Trung

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC DỊCH VỤ THÔNG TIN ĐƯỢC CUNG CẤP TỪ CSDL QUỐC GIA VỀ DÂN CƯ
(Kèm theo Kế hoạch số: 129/KH-UBND ngày 06/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

STT

dịch vụ cũ

Mã dịch vụ mới

Tên dịch vụ

1

DVDC_XMNT

001

Dịch vụ tích hợp xác minh nhân thân

2

DVDC_CCTTCD

002

Dịch vụ cung cấp thông tin công dân

3

DVDC_XTCD

003

Dịch vụ xác thực thông tin công dân

4

DVDC_TCTTCD

004

Dịch vụ tra cứu, cung cấp thông tin công dân

5

DVDC_XMTTNGH

005

Dịch vụ cung cấp thông tin người giám hộ

6

DVDC_XMTTCH

006

Dịch vụ cung cấp thông tin chủ hộ

7

DVDC_XMNOHT

007

Dịch vụ cung cấp thông tin nơi ở hiện tại

8

DVDC_CCTTHGD

008

Dịch vụ cung cấp thông tin hộ gia đình

9

DVCN_CCTTNM

009

Dịch vụ tích hợp cung cấp thông tin nhóm máu

10

DVCN_XMTTHN

010

Dịch vụ xác minh tình trạng hôn nhân

11

DVCN_XMTTCMT

011

Dịch vụ xác minh tình trạng chết/mất tích

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN ƯU TIÊN TRIỂN KHAI THỬ NGHIỆM KẾT NỐI, KHAI THÁC CSDLQG VỀ DÂN CƯ
(Kèm theo Kế hoạch số: 129/KH-UBND ngày 06/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

1. Cấp tỉnh (18 sở ngành với 183 dịch vụ công)

STT

Mã DVC trên Cổng DVCQG

Tên Dịch vụ công (DVC)

Cơ quan thực hiện

1

2.000976

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

2.000946

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Sở Tài nguyên và Môi trường

3

1.003653

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

4

2.000880

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

Sở Tài nguyên và Môi trường

5

1.001134

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Sở Tài nguyên và Môi trường

6

1.001980

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Sở Tài nguyên và Môi trường

7

2.001761

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Sở Tài nguyên và Môi trường

8

1.002835

Cấp mới Giấy phép lái xe

Sở Giao thông vận tải

9

1.002820

Cấp lại Giấy phép lái xe

Sở Giao thông vận tải

10

1.005210

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

Sở Giao thông vận tải

11

1.001735

Cấp Giấy phép xe tập lái

Sở Giao thông vận tải

12

1.001751

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Sở Giao thông vận tải

13

1.001765

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Sở Giao thông vận tải

14

1.004993

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

Sở Giao thông vận tải

15

1.002809

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Sở Giao thông vận tải

16

1.001994

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Sở Giao thông vận tải

17

1.001896

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Sở Giao thông vận tải

18

1.003135

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Sở Giao thông vận tải

19

2.001659

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Sở Giao thông vận tải

20

1.003930

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Sở Giao thông vận tải

21

2.001914

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Sở Giáo dục và Đào tạo

22

1.000270

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Sở Giáo dục và Đào tạo

23

1.005098

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Sở Giáo dục và Đào tạo

24

1.005142

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo

25

1.005095

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo

26

1.005435

Mua hóa đơn lẻ

Sở Tài chính

27

1.005434

Mua quyển hóa đơn

Sở Tài chính

28

2.000693

Giải quyết hưởng chế độ thai sản

Bảo hiểm xã hội tỉnh

29

1.002051

Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

30

1.002759

Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội tỉnh

31

2.001610

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

32

2.002042

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

33

2.001583

Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

34

2.001199

Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

35

2.002043

Đăng ký thành lập Công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

36

2.002069

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

37

2.002084

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

38

2.002072

Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

39

2.002020

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

1.005111

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

41

2.002044

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

42

2.001048

Công chứng di chúc

Sở Tư pháp

43

1.008624

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

Sở Tư pháp

44

1.008628

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý

Sở Tư pháp

45

1.000828

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

46

1.000688

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

47

1.000112

Bổ nhiệm công chứng viên

Sở Tư pháp

48

1.000075

Miễn nhiệm công chứng viên

Sở Tư pháp

49

1.000100

Bổ nhiệm lại công chứng viên

Sở Tư pháp

50

2.001116

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng

Sở Xây dựng

51

1.007394

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

Sở Xây dựng

52

1.003748

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

SY tế

53

1.002258

Đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

SY tế

54

1.004557

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

SY tế

55

1.001893

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

SY tế

56

1.000990

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

SY tế

57

1.000793

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

SY tế

58

1.000662

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.

SY tế

59

1.004616

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ

SY tế

60

1.004599

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

SY tế

61

1.004604

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

SY tế

62

1.003787

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

SY tế

63

1.003800

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

SY tế

64

1.003824

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

SY tế

65

1.000854

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

SY tế

66

1.001595

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

SY tế

67

1.003848

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

SY tế

68

1.003876

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

SY tế

69

1.003803

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của SY tế

SY tế

70

1.002191

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

SY tế

71

1.003746

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã

SY tế

72

2.000980

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của SY tế

SY tế

73

2.000984

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

74

1.003709

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

75

1.003773

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

76

1.002131

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Sở Y tế

77

1.002111

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

Sở Y tế

78

1.002097

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Sở Y tế

79

1.002073

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Sở Y tế

80

1.002230

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

81

1.003876

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

82

1.002215

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

83

1.002205

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

84

1.002182

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

85

1.008069

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

86

1.002162

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

87

1.002015

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

Sở Y tế

88

1.002037

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Sở Y tế

89

1.002000

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Sở Y tế

90

1.002191

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sở Y tế

91

2.000559

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Sở Y tế

92

1.001138

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Sở Y tế

93

1.001552

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở Y tế

94

1.001398

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở Y tế

95

1.001532

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở Y tế

96

1.001538

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Sở Y tế

97

1.001822

Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa và Thể thao

98

1.002003

Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa và Thể thao

99

1.003901

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa và Thể thao

100

2.001641

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Sở Văn hóa và Thể thao

101

1.003676

Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Sở Văn hóa và Thể thao

102

1.003654

Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Sở Văn hóa và Thể thao

103

1.000454

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở Văn hóa và Thể thao

104

1.000433

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Sở Văn hóa và Thể thao

105

1.000379

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở Văn hóa và Thể thao

106

1.000104

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Sở Văn hóa và Thể thao

107

2.000022

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Sở Văn hóa và Thể thao

108

1.003310

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Sở Văn hóa và Thể thao

109

1.004628

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Sở Du lịch

110

1.004623

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Sở Du lịch

111

1.001440

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Sở Du lịch

112

1.001432

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Sở Du lịch

113

1.004614

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Sở Du lịch

114

1.003542

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở Khoa học và Công nghệ

115

2.001483

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở Khoa học và Công nghệ

116

2.000148

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

117

1.008364

Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch Covid-19

Sở Lao động, Thương binh và hội

118

2.002311

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Sở Ngoại vụ

119

2.002312

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Sở Ngoại vụ

120

2.002313

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Sở Ngoại vụ

121

2.002314

Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Sở Ngoại vụ

122

1.004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

123

1.004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

124

1.004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

125

1.004509

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

126

1.007931

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

127

1.007932

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

128

1.001686

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

129

1.004839

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

130

1.004022

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thu y

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

131

2.002132

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (cấp tỉnh)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

132

1.003781

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

133

1.005327

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

134

1.003781

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (cấp tỉnh)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

135

1.003810

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

136

1.005384

Thủ tục thi tuyển công chức

Sở Nội vụ

137

2.002156

Thủ tục xét tuyển công chức

Sở Nội vụ

138

1.005385

Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

Sở Nội vụ

139

2.002157

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

Sở Nội vụ

140

1.005388

Thủ tục thi tuyển viên chức

Sở Nội vụ

141

1.005392

Thủ tục xét tuyển viên chức

Sở Nội vụ

142

1.005393

Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức

Sở Nội vụ

143

1.005394

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Sở Nội vụ

144

1.005386

Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên

Sở Nội vụ

145

1.009265

Điều động công chức từ sở, quận, huyện này sang sở, quận, huyện khác thuộc UBND

Sở Nội vụ

146

2.000674

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Sở Công Thương

147

2.000666

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Sở Công Thương

148

2.000664

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu

Sở Công Thương

149

2.000673

Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

150

2.000669

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

151

2.000672

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

152

2.000648

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

153

2.000645

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

154

2.000647

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Sở Công Thương

155

2.001624

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sở Công Thương

156

2.001619

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sở Công Thương

157

2.000636

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Sở Công Thương

158

2.000190

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công Thương

159

2.000176

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công Thương

160

2.000167

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công Thương

161

1.001005

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Sở Công Thương

162

2.000459

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Sở Công Thương

163

1.008742

Thay đổi nội dung xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Sở Thông tin và Truyền thông

164

1.004470

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Sở Thông tin và Truyền thông

165

1.009374

Cấp giấy phép xuất bản bản tin

Sở Thông tin và Truyền thông

166

1.009386

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

Sở Thông tin và Truyền thông

167

2.001098

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Sở Thông tin và Truyền thông

168

1.005452

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Sở Thông tin và Truyền thông

169

2.001087

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Sở Thông tin và Truyền thông

170

2.001091

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Sở Thông tin và Truyền thông

171

2.001766

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Sở Thông tin và Truyền thông

172

2.001666

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Sở Thông tin và Truyền thông

173

2.001171

Cho phép họp báo (trong nước)

Sở Thông tin và Truyền thông

174

2.001594

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Sở Thông tin và Truyền thông

175

1.003729

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Sở Thông tin và Truyền thông

176

2.001584

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Sở Thông tin và Truyền thông

177

1.004153

Cấp giấy phép hoạt động in

Sở Thông tin và Truyền thông

178

1.003483

Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Sở Thông tin và Truyền thông

179

2.001732

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Sở Thông tin và Truyền thông

180

2.001740

Đăng ký hoạt động cơ sở in

Sở Thông tin và Truyền thông

181

1.003114

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Sở Thông tin và Truyền thông

182

1.008201

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Sở Thông tin và Truyền thông

183

2.001737

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Sở Thông tin và Truyền thông

2. Cấp huyện (36 dịch vụ công)

STT

Mã DVC trên Cổng DVCQG

Tên Dịch vụ công (DVC)

Cơ quan thực hiện

1

2.001885

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)

2

2.001884

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)

3

2.001880

Gia hn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)

4

2.001786

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)

5

2.001931

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)

6

2.001762

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

UBND huyện (Văn hóa - Thông tin)

7

2.000633

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

UBND huyện (Công Thương)

8

2.000629

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

UBND huyện (Công Thương)

9

1.001279

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

UBND huyện (Công Thương)

10

2.000620

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

UBND huyện (Công Thương)

11

2.000615

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

UBND huyện (Công Thương)

12

2.001240

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

UBND huyện (Công Thương)

13

2.000181

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.

UBND huyện (Công Thương)

14

2.000162

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

UBND huyện (Công Thương)

15

2.000150

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

UBND huyện (Công Thương)

16

2.001283

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

UBND huyện (Công Thương)

17

2.001270

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

UBND huyện (Công Thương)

18

2.001261

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

UBND huyện (Công Thương)

19

1.008455

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

UBND huyện (Công Thương)

20

1.006615

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

UBND huyện (Công Thương)

21

1.006594

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

UBND huyện (Công Thương)

22

1.006600

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn)

UBND huyện (Công Thương)

23

1.006604

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm)

UBND huyện (Công Thương)

24

2.000946

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

UBND huyện (Tài nguyên và Môi trường)

25

1.002335

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

UBND huyện (Tài nguyên và Môi trường)

26

1.004831

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

UBND huyện (Giáo dục và Đào tạo)

27

1.005099

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

UBND huyện (Giáo dục và Đào tạo)

28

2.001044

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

UBND huyện (Tư pháp)

29

2.001052

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

UBND huyện (Tư pháp)

30

2.001050

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản động sản

UBND huyện (Tư pháp)

31

2.000547

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh, giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi, thay đổi hộ tịch, khai tử)

UBND huyện (Tư pháp)

32

2.000554

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND huyện (Tư pháp)

33

2.002189

Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

UBND huyện (Tư pháp)

34

2.000635

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

UBND huyện (Tư pháp)

35

1.007262

Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh

UBND huyện (Xây dựng)

36

1.001612

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

UBND huyện (Tài chính - Kế hoạch)

3. Cấp xã (17 dịch vụ công)

STT

Mã DVC trên Cổng DVCQG

Tên Dịch vụ công (DVC)

Cơ quan thực hiện

1

2.001019

Chứng thực di chúc

Cấp xã

2

2.001035

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Cấp xã

3

2.001009

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Cấp xã

4

2.001406

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Cấp xã

5

2.001016

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Cấp xã

6

2.000913

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Cấp huyện; Cấp xã

7

1.001193

Đăng ký khai sinh

Cấp xã

8

1.004884

Đăng ký lại khai sinh

Cấp xã

9

2.001023

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Cấp xã

10

2.000986

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Cấp xã

11

1.000656

Đăng ký khai tử

Cấp xã

12

1.005461

Đăng ký lại khai tử

Cấp xã

13

1.007073

Liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú

Cấp xã

14

1.004485

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Cấp xã

15

1.004492

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Cấp xã

16

1.004443

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Cấp xã

17

1.004441

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Cấp xã

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 129/KH-UBND

Loại văn bảnVăn bản khác
Số hiệu129/KH-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/07/2021
Ngày hiệu lực06/07/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcCông nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 129/KH-UBND

Lược đồ Kế hoạch 129/KH-UBND 2021 cơ sở dữ liệu về dân cư phục vụ xử lý thủ tục hành chính Kiên Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Kế hoạch 129/KH-UBND 2021 cơ sở dữ liệu về dân cư phục vụ xử lý thủ tục hành chính Kiên Giang
                Loại văn bảnVăn bản khác
                Số hiệu129/KH-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Kiên Giang
                Người kýNguyễn Lưu Trung
                Ngày ban hành06/07/2021
                Ngày hiệu lực06/07/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcCông nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật3 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Kế hoạch 129/KH-UBND 2021 cơ sở dữ liệu về dân cư phục vụ xử lý thủ tục hành chính Kiên Giang

                            Lịch sử hiệu lực Kế hoạch 129/KH-UBND 2021 cơ sở dữ liệu về dân cư phục vụ xử lý thủ tục hành chính Kiên Giang

                            • 06/07/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 06/07/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực