Văn bản khác 18/KH-UBND

Kế hoạch 18/KH-UBND năm 2013 thực hiện Chương trình phát triển thanh niên Tiền Giang giai đoạn 2012 - 2015

Nội dung toàn văn Kế hoạch 18/KH-UBND 2013 thực hiện Chương trình Phát triển thanh niên Tiền Giang


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/KH-UBND

Tiền Giang, ngày 20 tháng 02 năm 2013

 

KẾ HOẠCH

THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN THANH NIÊN TIỀN GIANG GIAI ĐOẠN 2012 - 2015

Căn c Quyết định s 2474/QĐ-TTg ngày 30 tháng 12 năm 2011 ca Thtưng Chính ph phê duyệt Chiến lưc phát trin thanh niên Việt Nam giai đon 2011 - 2020;

Thc hiện Chương trình s 43/CTr-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2012 ca y ban nhân dân tnh về phát trin thanh niên Tin Giang đến năm 2020;

Nhằm triển khai thc hiện hiu qu Chương trình Phát triển thanh niên ca tnh, y ban nhân dân tnh xây dng Kế hoch thc hiện Chương trình Phát triển thanh niên Tin Giang giai đon 2012 - 2015, c th như sau:

I. MỤC ĐÍCH - YÊU CU

1. Mục đích:

- Thc hin hiu qu các mc tiêu, ch tiêu của Chương trình Phát trin thanh niên Tin Giang đến năm 2020 theo tng giai đon.

- Xây dng thế h thanh niên Tin Giang phát triển toàn diện, tng bưc hình thành ngun nhân lực trẻ có chất lượng cao, có trình độ hc vn, nghề nghiệp vic làm.

- Nâng cao bản lĩnh chính tr, ý thc chp hành pháp luật phát huy vai trò xung kích ca thanh niên trong phát triển kinh tế - xã hi ca tnh.

- Tạo s chuyển biến mạnh mvề nhn thc ca các cấp, các ngành và toàn xã hi trong công tác chăm lo phát triển thanh niên.

2. Yêu cu:

- Các sở, ngành tnh căn c vào chc năng, nhiệm v ca ngành, t chc triển khai thc hin có hiu quả các ch tiêu về phát trin thanh niên ca tnh đến năm 2015 liên quan đến nh vc ca ngành.

- Các huyện, thành, th cần tp trung, thng nhất trong chỉ đo thc hin các ni dung, ch tiêu ca kế hoạch gắn với việc thc hin nhim v chính tr - xã hi ca địa phương đến năm 2015.

- Các ni dung ca kế hoạch phải gn với việc tiếp tc thc hiện Chương trình hành động ca Tnh y thc hiện Ngh quyết số 25-NQ/TW ngày 25 tháng 7 năm 2008 ca Hội nghị ln th bảy Ban Chp hành Trung ương Đng khóa X v Tăng cưng s lãnh đo của Đng đối vi công tác thanh niên thi k đy mạnh công nghip hóa, hin đi hóa.

II. NỘI DUNG VÀ CÁC CH TIÊU CH YẾU

1. Nội dung 1: Tuyên truyền, ph biến giáo dc nâng cao nhn thức vchính tr, ý thức chấp hành pháp lut, tinh thn yêu nước và có trách nhim vi xã hi ca thanh niên.

Ch tiêu ch yếu cần đt được:

STT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Lộ trình thực hiện chỉ tiêu

2012

2013

2014

2015

1.

Tỷ lệ thanh niên được học các bài học lý luận chính trị do Ban Tuyên giáo Trung ương và Trung ương Đoàn biên soạn

%

90

90

90

90

2.

Tỷ lệ thanh niên được học tập, tuyên truyền các chủ trương, nghị quyết của Đảng, chính sách và pháp luật của Nhà nước liên quan đến đời sống, học tập và việc làm của thanh niên, trong đó:

%

85

85

85

85

- Thanh niên là công chức, viên chức, lực lượng vũ trang

%

100

100

100

100

- Thanh niên là học sinh, sinh viên

%

90

90

90

90

- Thanh niên là công nhân lao động

%

85

85

85

85

- Thanh niên nông thôn

%

65

65

65

65

3.

Tỷ lệ thanh niên trong diện tuổi được phổ biến và thực hiện tốt Luật Nghĩa vụ quân sự

%

100

100

100

100

4.

Tỷ lệ thanh niên lực lượng dân quân tự vệ, dự bị động viên thực hiện tốt chương trình huấn luyện

%

100

100

100

100

5.

Tỷ lệ thanh niên học sinh, sinh viên được học tập chương trình giáo dục quốc phòng trong nhà trường

%

100

100

100

100

6.

Kết nạp đảng cho đối tượng thanh niên

TN

1.000

1.000

1.000

1.000

2. Ni dung 2: Nâng cao trình độ hc vấn, ngoại ngữ, chuyên môn nghiệp vụ, tay ngh cho thanh niên; quan tâm đào to phát triển ngun nhân lực trcó cht lượng cao, gn vi ứng dng khoa hc, công nghệ nhm đáp ứng yêu cu phát triển kinh tế - xã hi của đt nước

Ch tiêu ch yếu cần đt được:

STT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Lộ trình thực hiện chỉ tiêu

2012

2013

2014

2015

1.

Tỷ lệ thanh niên đạt trình độ học vấn trung học phổ thông và tương đương

%

42,5

45

50

55

2.

Tỷ lệ thanh niên học sinh Trung học phổ thông được học nghề

%

100

100

100

100

3.

Tỷ lệ thanh niên học sinh Trung học phổ thông được phổ cập tin học, ngoại ngữ

%

100

100

100

100

4.

Tỷ lệ thanh niên đạt trình độ Cao đẳng, Đại học

%

16

16

16

16

5.

Tỷ lệ thanh niên học sinh được giáo dục hướng nghiệp

%

100

100

100

100

6.

Tỷ lệ thanh niên nông thôn được phổ biến, hướng dẫn và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất

%

45

50

55

60

7.

Tỷ lệ thanh niên trong lực lượng lao động được đào tạo nghề

%

19,5

20

21

22

8.

Tỷ lệ cán bộ, công chức trẻ cấp xã được bồi dưỡng nâng cao năng lực về quản lý nhà nước

%

20

20

20

20

3. Ni dung 3: ng cao cht lượng lao đng, gii quyết vic m, tăng thu nhp cải thin đời sng cho thanh niên

Ch tiêu ch yếu cần đt được:

STT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Lộ trình thực hiện chỉ tiêu

2012

2013

2014

2015

1.

Tỷ lệ lao động qua đào tạo là thanh niên

%

25

26,5

28

30

2.

Giải quyết việc làm cho thanh niên

TN

7.260

7.260

7.260

7.260

3.

Xuất khẩu lao động là thanh niên

TN

90

150

150

150

4.

Tỷ lệ thanh niên được tư vấn về nghề nghiệp và việc làm

%

70

70

70

70

5.

Tỷ lệ thất nghiệp trong thanh niên đô thị

%

<4

<4

<4

<4

6.

Tỷ lệ thanh niên trước khi đi lao động có thời

%

100

100

100

100

 

hạn ở nước ngoài được học tập, phổ biến các quy định pháp luật Việt Nam, pháp luật nước sở tại và các văn bản pháp luật có liên quan về quyền, nghĩa vụ của người lao động, người sử dụng lao động

 

 

 

 

 

4. Ni dung 4: Xây dựng môi trường hi lành mnh, tạo điu kin cho thanh niên nâng cao đời sng văn hóa tinh thn để phát triển toàn diện

Ch tiêu ch yếu cần đt được:

STT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Lộ trình thực hiện chỉ tiêu

2012

2013

2014

2015

1.

Tỷ lệ thanh niên là cán bộ, công chức, viên chức được tuyên truyền, học tập về tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh

%

100

100

100

100

2.

Số người nghiện được cai tại Trung tâm là thanh niên

TN

240

240

240

240

3.

Số thanh niên tham gia vào các tổ chức Đoàn, Hội

TN

22.000

22.000

22.000

22.000

4.

Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật cho thanh niên lao động tự do và thanh niên lao động ở các khu công nghiệp, khu kinh tế

TN

10.890

12.000

13.000

14.000

5.

Tư vấn pháp luật cho TN nông thôn

TN

1.736

1.800

1.900

2.000

6.

Tỷ lệ huyện, thành, thị có đề án thành lập nhà thiếu nhi cấp huyện được phê duyệt

%

20

30

40

50

5. Ni dung 5: Tng bước ng cao sức khe, kiến thức v nh đng gii, sức khe sinh sn, v gia đình phòng, chng bo lc gia đình cho thanh niên

Ch tiêu ch yếu cần đt được:

STT

Tên chỉ tiêu

ĐVT

Lộ trình thực hiện chỉ tiêu

2012

2013

2014

2015

1.

Tỷ lệ thanh niên được trang bị kiến thức về sức khỏe sinh sản

%

9

15

25

40

2.

Tổ chức tư vấn kỹ năng làm cha mẹ cho thanh niên đến tuổi kết hôn

TN

3.200

3.200

3.200

3.200

3.

Tỷ lệ thanh niên được trang bị kiến thức về Bình đẳng giới

%

40

45

52

60

4.

Tỷ lệ thanh niên trước khi kết hôn được trang bị kiến thức cơ bản về gia đình, phòng, chống bạo lực gia đình

%

75

80

85

90

III. GII PHÁP THỰC HIỆN

1. Nhóm gii pháp thực hiện ni dung 1:

- Tăng ng công tác giáo dc Ch nghĩa Mác - Lênin, Tư tưng H Chí Minh tuyên truyền, ph biến nghị quyết của Đng, chính sách pháp lut ca Nhà nưc cho thanh niên. Đy mạnh tuyên truyền, ph biến, giáo dục pháp lut nhằm nâng cao ý thc pháp lut trách nhiệm ca thanh niên đối với bn thân, gia đình và hi.

- Phát huy vai trò xung kích ca thanh niên trong gi vng quc phòng, an ninh, bo vT quc Việt Nam xã hi ch nghĩa. Nâng cao s hiểu biết ca thanh niên về tình hình đt nưc, khu vc và thế gii, chng li các lun điu sai trái ca các thế lc thù địch.

- Tăng cưng công tác giáo dc đo đc và li sng, lch sử và truyền thng văn hóa dân tc, niềm t hào và ý thc t tôn dân tc, gi gìn bn sắc văn hóa dân tc và tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loi cho thanh niên.

- c cơ quan truyn thông đi cng tăng cưng mc chuyên trang, chuyên mc, thưng xuyên đi mi nội dung tuyên truyn nhm bồi dưng tưởng và đo đc cách mng, nâng cao ý thc chp hành pháp lut cho thanh niên.

- T chc phát đng nhiu phong trào thi đua để phát hiện nhng nhân t ch cc giới thiu cho Đng xem xét kết nạp. Các đoàn th cần phi phát huy hơn na vai trò ca mình trong việc phát hin, giúp đ, bi dưng cho đoàn viên ưu tú.

2. Nhóm gii pháp thực hiện ni dung 2:

- Thc hin có hiệu qu việc đi mới phương pháp dạy học, kiểm tra và đánh giá; tiếp tc dy hc theo chun kiến thc, k năng phù hp vi tng đi tưng hc sinh, thực hin giảm tải chương trình giáo dc ph thông.

- Cng cố t chc hoạt đng ca các trung tâm giáo dc thưng xuyên - hưng nghip, kin toàn đội ngũ cán bộ qun b sung giáo viên theo nhu cầu; lồng ghép nhim v dạy văn hóa kết hp với hưng nghip dạy ngh. Tiếp tc thc hin đề án Dạy học ngoại ng trong hệ thng giáo dc quc dân giai đon 2008 - 2020.

- Tạo bưc đột phá về cht lưng đào tạo nghề để nâng cao trình độ chuyên môn, k năng nghề nghip cho thanh niên, tng bưc hình thành ngun nhân lc tr có cht lưng cao; ưu tiên dạy ngh cho thanh niên nông thôn, b đi xut ngũ, thanh niên khuyết tt n thanh niên.

- Tăng cưng giáo dc hướng nghiệp cho thanh niên thông qua h thng trưng học, các trung tâm giáo dc thưng xuyên, trung tâm giáo dc cng đồng giúp thanh niên có nhn thc, định hưng đúng đn v ngh nghiệp, vic m, thị trưng lao động và cơ hi tìm kiếm việc làm, nâng cao thu nhp.

- Triển khai thc hin hiu qu Đề án bi dưng nâng cao năng lc quản nhà nưc cho cán b, công chc trẻ cấp xã sau khi đưc phê duyệt.

3. Nhóm gii pháp thực hiện ni dung 3:

- Ph biến sâu rộng trong các cấp, các ngành, t chc đoàn thể và nhân dân nhằm nâng cao nhận thc vtầm quan trng ca công tác đào to nghề, gii quyết vic m. Các đa phương cần đưa ch tiêu đào tạo nghề giải quyết việc làm cho thanh niên vào kế hoạch phát triển kinh tế - hi đề ra các gii pháp phù hợp để t chc thực hin cho tng năm.

- Đu tư, nâng cao năng lc ca các trung tâm giới thiệu việc làm ca ngành Lao động - Thương binh và Xã hội và của các hội, đoàn thể; khuyến khích lao động có nhu cầu việc làm đăng ký tìm việc thông qua các trung tâm dịch vụ việc làm, kịp thời nắm bắt các nhu cầu tuyển dụng lao động của các doanh nghiệp trong và ngoài tỉnh để cung cấp nhiều cơ hội việc làm cho người lao động trong tỉnh.

- Tiếp tục đầu tư mở rộng quy mô đào tạo các cơ sở đào tạo nghề công lập hiện có; kêu gọi các thành phần kinh tế, các doanh nghiệp tham gia đào tạo nghề góp phần đào tạo nguồn nhân lực phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

- Cho vay giải quyết việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm; xây dựng và phát triển hệ thống thông tin thị trường lao động; đẩy mạnh và thực hiện có hiệu quả đề án xuất khẩu lao động, có chính sách hỗ trợ học phí học ngoại ngữ, học nghề cho lao động đăng ký tham gia đi xuất khẩu lao động.

4. Nhóm gii pháp thực hiện ni dung 4:

- Đoàn thanh niên các cấp cn c thể hóa ni dung cuc vận động Học tp và làm theo tấm gương đo đức H Chí Minh” cho phù hp vi gii trẻ, gn cuc vn động vi việc xây dng nếp sng văn minh đô th trong thanh niên.

- Trin khai có hiu quả Đề án Tuyên truyền, phổ biến pháp lut cho ngưi lao đng, người s dụng lao động trong các loi hình doanh nghiệp”: Tchc tp hun cán b ngun; biên soạn tài liu tp hun tài liệu tuyên truyền giáo dc pháp lut lao đng; phi hợp vi các đơn v, t chc tập hun cán b quản lý nhân s các doanh nghip; tuyên truyền ph biến pháp luật lao động cho ngưi lao động và ngưi s dng lao động trong các loi hình doanh nghip.

- Tăng cưng đu tư, xây dng các trung tâm hoạt đng thanh thiếu nhi, trung tâm ngoi, nhà thiếu nhi cp huyện các công trình văn hóa, th thao, vui chơi, giải trí cho thanh niên cp xã.

- Khuyến khích các t chc hành ngh lut sư, tư vn pháp luật nhân có đủ tiêu chuẩn tham gia hot đng tr giúp pháp lý; tăng ng công tác trợ giúp pháp lý lưu động đến các xã vùng sâu, vùng xa trên đa bàn tỉnh.

- Triển khai thc hiện hiệu qu Đề án tuyên truyn, ph biến pháp lut cho thanh niên lao đng t do và thanh niên lao đng khu công nghiệp; tư vấn pháp luật cho thanh niên nông thôn sau khi đưc p duyt.

- Trin khai các hot đng c th như: Đoàn Thanh niên tham gia gi gìn trt t an toàn giao thông; thanh niên tham gia bo v dòng sông quê hương; vn động đoàn viên tích cc tham gia phong trào toàn n đoàn kết y dựng đi sống văn hóa, phong to n luyện thân th theo ơng Bác H vĩ đi; cai nghin ma túy đối vi thanh niên và gii quyết vic m cho thanh niên sau cai nghin.

5. Nhóm gii pháp thực hiện ni dung 5:

- T chc tư vn về sc khe sinh sn k năng làm cha m cho thanh niên đăng kết hôn tại 19 có mô hình trên địa bàn tỉnh; vấn ngoi khóa cho thanh niên hc sinh tại các trưng trung học ph thông; lồng ghép ni dung sc khe sinh sn k năng làm cha m cho đi tưng thanh niên trong c hoạt đng truyền thông thay đổi hành vi, các đề án, d án, chương trình công tác hàng năm.

- Tiếp tc trin khai thc hiện có hiệu quả Ch thị s 08/CT-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2011 ca y ban nhân dân tnh v tăng ng s lãnh đo thc hin công tác Bình đng giới hoạt đng s tiến bộ ca phụ n; tổ chc tp huấn kiến thc, k năng v Bình đng giới cho cán b làm công tác Bình đng giới t tnh đến cơ s.

- Tăng cưng tuyên truyn, giáo dc v gii trên c phương tin thông tin đi chúng; t chc c hi thi, hi tho chuyên đ v Lut Bình đng gii, v phòng, chống bạo lc gia đình phù hp với từng nhóm đối ng và từng khu vc.

- Kin toàn, đào tạo nâng cao năng lc cho đội ngũ cán b làm công tác gia đình các cp đủ mạnh để bo đm thc hin nhiệm v quản lý, t chc thc hin công tác gia đình; tăng cưng công tác truyền thông nhằm nâng cao nhận thc ca các cp, các ngành, gia đình và cng đồng vvị trí, vai trò ca gia đình trong s nghiệp xây dng, phát trin đt c, trong s nghiệp công nghip a, hin đi hóa đt nưc.

IV. PHÂN CÔNG NHIỆM V

1. Sở Ni vụ:

- Ch trì, phi hp với Đoàn Thanh niên các sở, ngành liên quan tham mưu y ban nhân dân tnh xây dng Kế hoch thc hiện Cơng trình Phát triển thanh niên ca tỉnh hàng năm và t chc trin khai thc hiện trong phạm vi toàn tnh.

- Làm đu mi giúp y ban nhân dân tnh đôn đốc, kiểm tra c sở, ngành tnh địa phương trong việc xây dng, lng ghép các ni dung, ch tiêu ca Kế hoạch khi xây dng chương trình, kế hoch, đề án, d án phát triển kinh tế - xã hi đến năm 2015 và hàng năm.

- Hàng năm ch trì, phi hp với các đơn vị liên quan định k kiểm tra, đánh giá tình hình thc hin Kế hoạch báo cáo y ban nhân dân tnh; tham mưu y ban nhân dân tnh t chc sơ kết việc triển khai, thực hiện kế hoạch vào cui năm 2015.

- Ch trì, phi hp với các đơn vị liên quan t chc trin khai hiu quả Đề án bi dưng nâng cao năng lc quản nhà nưc cho cán b, công chc tr cp Đề án thu hút trí thc tr trình độ đi hc, tình nguyện về y dng nông thôn mới sau khi được Th tưng Chính ph phê duyệt.

2. Sở Lao đng - Thương binh và Xã hi:

Ch trì phối hp vi các s, ngành liên quan thc hin có hiu qu các ch tiêu phát triển thanh niên ca tỉnh hàng năm và đến năm 2015 liên quan đến lĩnh vc ca ngành; trin khai thc hin có hiu qu Đề án đổi mi công tác tư vn hướng nghip, dy ngh và giải quyết việc m cho thanh niên và Đ án tăng cưng công c thông tin truyn thông v th trường lao động và vic m cho thanh niên sau khi đưc B Lao động - Thương binh và Xã hội phê duyệt.

Phi hp với Đoàn Thanh niên triển khai thc hiện hiệu qu Kế hoạch liên ngành số 22/KHLN-ĐTN-STBXH ngày 09 tháng 02 năm 2012 vt chc các hot động gia Tnh Đoàn S Lao động - Thương binh hi giai đon 2012 - 2015.

3. Sở Thông tin Truyền thông:

Triển khai thc hiện hiu qu Đề án tăng ng các hoạt động truyền thông giáo dục ch nghĩa Mác - Lênin, tư tưng H Chí Minh tuyên truyền, phổ biến nghị quyết của Đng, chính ch pháp lut ca Nhà nưc cho các đối tưng thanh niên sau khi đưc Thủ tưng Chính ph phê duyệt; tăng ng công tác thanh tra, kiểm tra các hot động thông tin, báo chí, xuất bản liên quan đến thanh niên; x nghiêm nhng hành vi xut bn, phát hành các n phm, sản phm, thông tin có ni dung xấu nh hưng tiêu cc đến thanh niên.

4. Sở Tư pháp:

- Ch trì phi hp vi các s, ngành liên quan th c hin có hiu qu các ch tiêu phát trin thanh niên ca tỉnh hàng năm và đến năm 2015 liên quan lĩnh vực ca ngành; trin khai thc hin có hiu qu Đ án tuyên truyn, phổ biến pháp luật cho thanh niên lao động t do và thanh niên lao động khu công nghip và tư vn pháp luật cho thanh niên nông thôn và Đán nâng cao công c tun truyn, phbiến giáo dc ý thc chp hành pháp lut, trách nhim ca thanh niên đối vi xã hi đt c sau khi đưc B Tư pháp phê duyt.

- Tiếp tc thc hiện có hiu qu Kế hoạch s 55/KH-UBND ngày 9/6/2011 v vic t chc triển khai thc hin Đề án Tăng cưng công tác ph biến, giáo dc pháp luật nhằm nâng cao ý thc pháp lut cho thanh thiếu niên giai đon 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh.

5. Sở Y tế:

Ch trì, phối hp vi c đơn v liên quan thc hin có hiu quch tiêu t lthanh niên đưc trang b kiến thc v sc khỏe sinh sn và ch tiêu tư vn k năng làm cha m cho thanh niên đến tui kết hôn; t chc triển khai thc hiện có hiu qu Chiến lưc n s và Sức khỏe sinh sn Vit Nam giai đon 2011 - 2020 đã đưc Th tướng Chính ph phê duyt.

6. Sở Văn hóa, Ththao và Du lch:

Ch trì, phi hợp vi các đơn v liên quan trin khai thc hin hiu quả Chiến lưc phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 và Đề án phát triển th lc, tm vóc ngưi Vit Nam giai đoạn 2011 - 2030 đã đưc Thtưng Chính ph phê duyệt; triển khai thc hiện có hiu qu quy hoạch tng thể các trung m, thiết chế văn hóa, th thao đáp ng nhu cầu rèn luyện, vui chơi gii trí ca thanh niên Đề án ban hành chế, chính sách cho thanh niên là vn động viên đt thành ch xut sắc tại các k Đi hi th thao khu vc thế giới sau khi được Th tưng Chính ph phê duyệt.

7. Sở Giáo dục Đào tạo:

Ch trì phi hp vi các s, ngành liên quan thc hin có hiu qu các ch tiêu phát trin thanh niên ca tỉnh hàng năm và đến năm 2015 liên quan lĩnh vc ca ngành; t chc trin khai thc hin có hiu qu Chiến lưc phát trin giáo dục 2011 - 2020 và Đán nâng cao hiệu qucông c giáo dc đo đc, li sống cho hc sinh, sinh viên sau khi đưc Th tưng Chính phủ phê duyt.

8. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

Phi hp với Đoàn Thanh niên triển khai thc hiện hiệu qu Kế hoạch liên ngành s 23/KHLN ngày 29 tháng 02 năm 2012 v phát huy vai trò xung kích, tình nguyện ca thanh niên tham gia phát trin nông nghip, xây dng nông thôn mới giai đoạn 2012 - 2015; nâng cao cht lượng c Trung m Khuyến nông, ng cưng dy ngh, ph biến, chuyn giao khoa hc, công nghcho thanh niên nông thôn, hưng dn thanh niên nông thôn ng dụng khoa hc, công ngh trong sn xuất và đi sng.

9. Sở Kế hoch và Đầu tư:

Ch trì, phi hợp với các Sở, ban, ngành tỉnh các huyện, thành, th liên quan ưu tiên, huy động các nguồn lc trong ngoài nưc để đu tư phát trin thanh niên thc hiện kế hoch phát triển thanh niên giai đoạn 2012 - 2015. Trong đó, ưu tiên đu ngân ch để nâng cấp nhà thiếu nhi cấp tnh nhằm đáp ng nhu cu giáo dc, rèn luyện, vui chơi gii trí cho thanh thiếu nhi.

10. S Tài chính:

Phi hp vi SKế hoạch và Đu tư bố trí ngân sách để thc hin các chương trình, d án về phát trin thanh niên; hưng dn, thanh tra, kiểm tra việc s dng kinh phí thc hiện các chương trình, d án v phát triển thanh niên đã được phê duyệt theo quy định ca Luật Ngân ch nhà nưc các quy định pháp lut khác có liên quan.

11. Đài Phát thanh - Truyền hình, Báo p Bc:

Nâng cao chất lưng các chuyên trang, chuyên mc tuyên truyền giáo dục thanh niên v tưng, k năng sng, đy mạnh tuyên truyền việc t chc, triển khai thc hin Kế hoch; gii thiu gương đin hình thanh niên tiên tiến, gương ngưi tốt việc tt.

12. S Khoa hc và Công nghệ:

Tiếp tc hoàn thiện các quy đnh quản lý khoa hc công ngh để to điu kin cho thanh niên nghiên cu ci tiến k thuật, nghiên cu khoa hc, phát triển công ngh doanh nghip khoa - hc công nghệ, phát triển dch vụ khoa hc - công nghệ theo hưng dẫn ca B Khoa hc và Công ngh

13. S Tài nguyên và Môi trường:

Phi hp vi Đoàn Thanh niên trin khai thc hin có hiu qu công tác bo v môi trưng, ng phó vi biến đổi khí hu. Ưu tiên cho Đoàn Thanh niên đm nhận các d án bo v môi trưng chng biến đi khí hu trên địa bàn tnh Tin Giang.

14. B Ch huy Quân stnh:

Ch trì, phi hp với các sở, ngành liên quan trin khai có hiu qu Đề án dạy ngh gii quyết việc làm đi vi thanh niên thc hin nghĩa v quân s Đề án tuyển chn thanh niên hoàn thành nghĩa v quân s v địa phương để quy hoch, đào tạo b sung vào đội ngũ cán b công chc xã, phưng, thị trn sau khi được Th tưng Chính ph phê duyệt.

15. Công an tnh:

Ch trì phi hp với các đơn v liên quan triển khai có hiu qu Đề án bi dưng nhân lc tr trong lc lưng phòng, chng tội phạm s dng công nghệ cao sau khi được B Công an phê duyệt.

Hỗ trĐoàn Thanh niên, Hi Liên hip thanh niên Việt Nam tỉnh trong vic xây dng các mô hình, tổ chc hoạt đng phong trào phòng chng ti phạm, t nạn hội, đm bảo trt t an toàn giao thông trong lc lưng thanh thiếu niên.

16. Ngân hàng Chính sách:

Huy đng, khai thác và s dng các ngun vốn qu quc gia gii quyết việc m; trin khai có hiu qu các ngun vn vay giúp cho thanh niên hc tp, phát huy năng lc tim năng trong học tp, lao động, lp nghiệp; ưu tiên ngun vn vay cho lc lưng đoàn viên, hi viên thông qua nhng d án chăn nuôi, sản xuất kinh doanh ca Đoàn, Hi.

17. Đoàn Thanh niên Cng sn Hồ Chí Minh tnh, Hi Liên hip Thanh niên Vit Nam tnh:

- Ch trì, phi hợp vi c đơn v liên quan thc hin có hiu qu c chtiêu liên quan đến ng tác đoàn; xây dng kế hoạch, chương trình, d án phát trin thanh niên theo mc tiêu đã đề ra; pt đng xây dng lc lưng nòng ct, t chc có hiệu qu c phong to thanh niên.

- Tăng cưng công tác giáo dc chính trị, tư tưng cho đoàn viên, thanh niên; phi hợp và t chc có hiu quả các phong trào Đồng hành với thanh niên trên đưng lập thân, lập nghip và xung kích phát triển kinh tế - hi và bo vT quc”, góp phần tham gia phát triển kinh tế - xã hi ca địa phương.

- Tp trung y dng đội ngũ n b m công tác thanh niên ngang tm vi yêu cu nhim v trong giai đon hin nay. Đẩy mnh nghiên cu, sáng to các mô hình, phong trào nhằm ng cường công tác đoàn kết, tp hp thanh niên.

- Phối hợp với các sở, ngành tnh trong vic trin khai thc hiện các Đề án liên quan đến đối tưng thanh niên sau khi được phê duyệt.

18. Đề ngh y ban Mặt trn Tổ quc tnh tham gia t chc trin khai thc hin Kế hoạch trong phạm vi, chc năng nhiệm v ca mình; phi hp và tạo điu kin thuận lợi cho Đoàn Thanh niên, Hi Liên hip Thanh niên các cp phát triển phong trào m rng mặt trn đoàn kết tp hợp thanh niên đến khp các thành phn, đối ng thanh niên; kim tra, giám sát vic thc hin chính sách, pháp luật đối với thanh niên.

19. y ban nhân dân các huyện, thành, th:

T chc trin khai Kế hoạch thc hin Cơng trình phát triển thanh niên tại địa phương; xây dng t chc thc hin kế hoạch giai đon 2012 - 2015 và hàng năm v phát trin thanh niên phù hợp với kế hoạch phát trin kinh tế - hi của địa phương trong cùng thời k; lng ghép ch tiêu phát trin thanh niên vào ch tiêu phát trin kinh tế - hi ca cp huyện hàng năm; thưng xuyên kiểm tra vic trin khai, thc hiện kế hoạch.

Các sở, ban, ngành tnh, y ban nhân dân các huyện, thành, thị tp trung ch đo, đôn đốc vic trin khai thc hin ni dung kế hoạch y; báo cáo y ban nhân dân tnh (qua Sở Nội vụ tng hp trình y ban nhân dân tnh) kết quả triển khai, thc hin kế hoch định k hàng năm và đến năm 2015.

Trên đây là ni dung Kế hoạch thc hin Chương trình Phát trin thanh niên Tin Giang giai đoạn 2012 - 2015. Trong quá trình t chc thc hiện, nếu cần chnh sa, b sung nhng ni dung c th ca Kế hoch, các sở, ban, ngành tnh các huyện, thành, th phn ánh v Sở Ni vụ để tng hp, báo cáo y ban nhân dân tnh./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Kim Mai

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 18/KH-UBND

Loại văn bảnVăn bản khác
Số hiệu18/KH-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/02/2013
Ngày hiệu lực20/02/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 18/KH-UBND

Lược đồ Kế hoạch 18/KH-UBND 2013 thực hiện Chương trình Phát triển thanh niên Tiền Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Kế hoạch 18/KH-UBND 2013 thực hiện Chương trình Phát triển thanh niên Tiền Giang
                Loại văn bảnVăn bản khác
                Số hiệu18/KH-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Tiền Giang
                Người kýTrần Kim Mai
                Ngày ban hành20/02/2013
                Ngày hiệu lực20/02/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Kế hoạch 18/KH-UBND 2013 thực hiện Chương trình Phát triển thanh niên Tiền Giang

                  Lịch sử hiệu lực Kế hoạch 18/KH-UBND 2013 thực hiện Chương trình Phát triển thanh niên Tiền Giang

                  • 20/02/2013

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 20/02/2013

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực