Văn bản khác 322/KH-UBND

Nội dung toàn văn Kế hoạch 322/KH-UBND 2022 định giá đất cụ thể Bến Tre


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 322/KH-UBND

Bến Tre, ngày 18 tháng 01 năm 2022

 

KẾ HOẠCH

ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 185/TTr- STNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre như sau:

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Mục đích định giá đất cụ thể

a) Xác định giá đất cụ thể để làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;

b) Xác định giá cụ thể khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất của các thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên;

c) Xác định giá cụ thể khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất của các thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng so với giá đất trong Bảng giá, nhưng thuộc khu đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi cần phải định giá đất cụ thể.

2. Yêu cầu định giá đất cụ thể

a) Việc xác định giá đất cụ thể thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo quy định tại Điều 112 Luật Đất đai năm 2013;

b) Việc áp dụng phương pháp định giá đất: Áp dụng đúng các phương pháp định giá đất theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 44/2014/NĐ -CP; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ; Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ;

c) Việc lựa chọn đơn vị tư vấn định giá đất phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.

II. NỘI DUNG THỰC HIỆN

1. Định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Tổng cộng 218 công trình, dự án. Tổng diện tích 3.392,42590 ha. Trong đó:

a) Thành phố Bến Tre: 25 công trình, tổng diện tích: 1.392,83000 ha;

b) Huyện Chợ Lách: 4 công trình, tổng diện tích: 111,12050 ha;

c) Huyện Thạnh Phú: 19 công trình, tổng diện tích: 263,28000 ha;

d) Huyện Mỏ Cày Bắc: 12 công trình, tổng diện tích: 37,11000 ha;

đ) Huyện Ba Tri: 62 công trình, tổng diện tích: 520,79500 ha;

e) Huyện Mỏ Cày Nam: 23 công trình, tổng diện tích: 120,99540 ha;

g) Huyện Bình Đại: 46 công trình, tổng diện tích: 664,36000 ha.

h) Huyện Châu Thành: 20 công trình, tổng diện tích: 187,09500 ha;

i) Huyện Giồng Trôm: 07 công trình, tổng diện tích: 94,84000 ha;

(Kèm Phụ lục I)

2. Định giá đất cụ thể để Nhà nước giao đất, cho thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên.

Tổng cộng 15 khu đất, thửa đất. Tổng diện tích 59,43566 ha. Trong đó:

a) Thành phố Bến Tre: 07 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 21,21540 ha;

b) Huyện Thạnh Phú: 01 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 0,21150 ha;

c) Huyện Mỏ Cày Bắc: 01 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 24,18000 ha;

d) Huyện Ba Tri: 02 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 1,52359 ha.

đ) Huyện Mỏ Cày Nam: 02 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 3,52260 ha;

e) Huyện Bình Đại: 01 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 8,00000 ha;

g) Huyện Giồng Trôm: 01 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 0,78257 ha.

(Kèm Phụ lục II)

3. Định giá đất cụ thể để Nhà nước giao đất, cho thuê đất của các thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất), nhưng thuộc khu đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi.

Tổng cộng 927 khu đất, thửa đất. Tổng diện tích 708,05700 ha. Trong đó:

a) Thành phố Bến Tre: 04 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 0,09211 ha;

b) Huyện Chợ Lách: 71 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 17,93872 ha;

c) Huyện Thạnh Phú: 32 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 10,66192 ha;

d) Huyện Mỏ Cày Bắc: 02 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 0,27000 ha;

đ) Huyện Ba Tri: 531 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 566,27223 ha;

e) Huyện Mỏ Cày Nam: 21 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 3,38095 ha;

g) Huyện Bình Đại: 145 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 97,11400 ha;

h) Huyện Giồng Trôm: 121 khu đất, thửa đất, tổng diện tích: 12,32707 ha.

(Kèm Phụ lục III)

4. Định giá đất cụ thể các trường hợp phát sinh

Ngoài việc định giá đất cụ thể theo Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 sẽ tổ chức định giá đất cụ thể các trường hợp phát sinh trong năm 2022 trong các trường hợp như sau:

a) Chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh;

b) Yêu cầu của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh;

c) Đề nghị của Cục Thuế tỉnh;

d) Định giá đất cụ thể các thửa đất trên 20 tỷ (so với giá đất trong bảng giá đất) của các tổ chức khi chuyển hình thức từ giao đất sang thuê đất; chuyển mục đích sử dụng đất;

đ) Định giá đất cụ thể các dự án Khu dân cư mới, Khu đô thị mới, Chỉnh trang khu dân cư...phải xác định giá giao đất, cho thuê đất thực hiện trong năm 2022;

e) Các trường hợp phát sinh khác.

5. Số lượng công trình, thửa đất, khu đất dự kiến phải thuê tư vấn định giá

Toàn bộ số lượng công trình, thửa đất, khu đất theo Kế hoạch (kể cả các trường hợp phát sinh) được phép thuê tư vấn thực hiện trừ các công trình, thửa đất, khu đất do Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thực hiện.

6. Thời gian thực hiện: Trong năm 2022.

7. Kinh phí thực hiện

a) Đối với công trình, dự án xác định giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, kinh phí thực hiện được xác định bằng nguồn kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư của từng công trình, dự án (theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 4 Thông tư số 74/2015/TT- TC);

b) Đối với các thửa đất xác định giá cụ thể khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) từ 20 tỷ đồng trở lên; các thửa đất xác định giá cụ thể khi Nhà nước giao đất, cho thuê đất của các thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất), nhưng thuộc khu đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi cần phải định giá đất cụ thể: kinh phí thực hiện được xác định bằng nguồn kinh phí được phân bổ cho cấp huyện trong công tác định giá đất cụ thể hoặc kinh phí được phân bổ cho Sở Tài nguyên và Môi trường trong năm 2022.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

Tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với các công trình, dự án theo Kế hoạch này. Trong quá trình thực hiện, được thuê tổ chức có chức năng tư vấn xác định giá đất để xác định giá đất cụ thể, việc lựa chọn tư vấn xác định giá đất thực hiện theo quy định của pháp luật.

2. Sở Tài chính

a) Thẩm định dự toán định giá đất cụ thể thuộc thẩm quyền;

b) Hướng dẫn về sử dụng kinh phí thực hiện;

c) Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với các thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá đất), nhưng thuộc khu đô thị, đầu mối giao thông, khu dân cư tập trung có lợi thế, khả năng sinh lợi cần phải định giá đất cụ thể;

d) Tiếp nhận hồ sơ phương án giá đất cụ thể; tổ chức họp Hội đồng để thẩm định phương án giá đất, ban hành văn bản thông báo kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường

a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với các dự án theo kế hoạch này;

b) Kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác định giá đất cụ thể và phương án giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất;

c) Trình Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh thẩm định hồ sơ, phương án giá đất cụ thể; hoàn thiện dự thảo phương án giá đất cụ thể trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định;

d) Lưu trữ toàn bộ kết quả định giá đất cụ thể; thống kê, tổng hợp và báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả định giá đất cụ thể năm 2022 theo quy định.

Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các ngành có liên quan triển khai thực hiện kế hoạch này, trường hợp có khó khăn, vướng mắc báo cáo về Ủy ban nhân dân tỉnh thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường để kịp thời hướng dẫn giải quyết./.

(Đính kèm: Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III)

 


Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (tổ chức thực hiện);
- Sở Tài chính (phối hợp);
- UBND các huyện, thành phố (thực hiện);
- Phòng: TH, TCĐT, KT, TTTTĐT;
- Lưu: VT, Ph.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trúc Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH CÁC CÔNG TRÌNH XÁC ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch số 322/KH-UBND, ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Huyện

Tên công trình

Diện tích (ha)

1

1

TP. BẾN TRE

xã Phú Hưng

Dự án khu dân cư Hoàng Gia 1 (The Royal 1)

15,62000

2

2

"

phường Phú Khương

Xây dựng mới tuyến đường N18

3,50000

3

3

"

Phú Tân

Xây dựng mới tuyến đường N6

2,22000

4

4

"

Phường 3, 4, Phú Khương

Xây dựng mới tuyến đường Ngô Quyền nối dài

5,13000

5

5

"

xã Sơn Đông, Bình Phú

Đường vào cầu Rạch Miễu 2

21,00000

6

6

"

Phường Phú Khương, phường Phú Tân, xã Sơn Đông

Cải tạo kênh Chín tế

1,60000

7

7

"

Phường Phú Khương, phường Phú Tân, xã Sơn Đông, xã Bình Phú

Dự án đầu tư chỉnh trang và phát triển đô thị khu vực Tây Bắc thành phố Bến Tre

493,23000

8

8

"

Phường 8, phường Phú Khương, xã Phú Hưng

Dự án Khu đô thị mới - Đô thị sinh thái (Eco2 Park) Bến Tre

87,40000

9

9

"

Phường 5, phường 6, phường 7, xã Bình Phú

Dự án đầu tư phát triển khu đô thị phía Tây thành phố Bến Tre

406,00000

10

10

"

Phường Phú Tân

Khu đô thị mới Phú Tân

14,72000

11

11

"

xã Mỹ Thạnh An

Khu đô thị mới An Thuận, thành phố Bến Tre

25,90000

12

12

 

xã Mỹ Thạnh An

Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Mỹ An, thành phố Bến Tre

48,80000

13

13

 

xã Mỹ Thạnh An

Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Mỹ Hóa, thành phố Bến Tre

48,70000

14

14

 

xã Mỹ Thạnh An

Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre

81,50000

15

15

 

xã Mỹ Thạnh An

Cầu Miễu Cái Đôi

0,11000

16

16

 

Phường Phú Khương

Khu đô thị mới Đông Bắc Phú Khương, thành phố Bến Tre

28,20000

17

17

 

Phường Phú Khương

Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Phú Thịnh, phường Phú Khương, thành phố Bến Tre

12,05000

18

18

 

Xã Phú Hưng, phường Phú Khương, xã Sơn Đông

Phân pha dây dẫn đường dây 110kV từ 175 Bến Tre 2 - Giồng Trôm (trụ 130 A)

0,03000

19

19

 

xã Sơn Đông, xã Mỹ Thành

Nâng cấp đường dây 110kV Bến Tre 2 - Mỏ Cày

0,10000

20

20

 

Phường Phú Tân, xã Sơn Đông

Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Đồng Khởi, thành phố Bến Tre

49,32000

21

21

 

Xã Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)

Nhà quản lý tại cống Sông Mã

0,05000

22

22

 

Xã Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)

Nhà quản lý tại cống Cầu Cống

0,05000

23

23

 

Xã Bình Phú

Khu tái định cư đường vào Cầu Rạch Miễu 2 và đường gom đường vào Cầu Rạch Miễu 2

2,50000

24

24

 

Huyện Châu Thành, thành phố Bến Tre

Đường gom đường vào Cầu Rạch Miễu 2

42,00000

25

25

 

Xã Sơn Đông

Đường dây 220kV Bình Đại - Bến Tre

3,10000

 

 

Tổng

 

 

1.392,83000

26

1

CHỢ LÁCH

Sơn Định- Vĩnh Bình- Phú Phụng

Đường huyện 31

10,98000

27

2

"

Hưng Khánh Trung B

Cầu Cây da

0,00050

28

3

"

Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách

Hạ tầng thiết yếu hỗ trợ và phát triển vùng cây ăn trái hoa kiểng khu vực Mỏ Cày Bắc và huyện Chợ Lách

9,99000

29

4

"

Huyện Chợ Lách

Hoàn thiện hệ thống thủy lợi Bắc, Nam Bến Tre

90,15000

 

 

Tổng

 

 

111,12050

30

1

THẠNH PHÚ

Thạnh Hải, An Điền, An Qui, Mỹ An, Quới Điền, Đại Điền, Phú Khánh

Trung tâm điều hành nhà máy điện gió Hải Phong, trạm biến áp và các công trình phụ trợ

8,50000

31

2

 

Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Nhơn, An Điền, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải

Tuyến đường dây đấu nối từ dự án nhà máy điện gió số 5 đến trạm Bình Thạnh, trung tâm điều hành, trạm biến áp và khu phụ trợ Nhà máy điện gió số 5 (giai đoạn 2)

12,00000

32

3

 

Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Điền, Thạnh Hải

Nhà máy điện gió Thanh Phong (trạm nâng áp, nhà điều hành, turbine, tuyến đường dây đấu nối, ngăn lộ xuất tuyến)

20,00000

33

4

 

Thạnh Hải

Dự án điện gió Nexif Energy Bến Tre (giai đoạn 1) và tuyến đường dây đấu nối 22kV/35kV/110kV; cáp ngầm 22kV/35kV; trạm biến áp 110kV; bến thủy nội địa; nhà điều hành và các hạng mục khác

8,00000

34

5

 

Thạnh Hải

Dự án Nhà máy điện gió số 5 (giai đoạn 2,3,4)

 

35

6

 

Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Điền, Thạnh Hải

Nhà máy điện gió Thiên Phú (vị trí 3 và vị trí 6); trạm biến áp, nhà điều hành; đường dây đấu nối 22 kV; đường dây 110 kV; đường dây 220 kV

33,00000

36

7

 

Mỹ An, An Thuận, An Qui, An Nhơn, An Điền

Nhà máy điện gió Thạnh Phú

42,00000

37

8

 

Thạnh Phong, Thạnh Hải

Dự án năng lượng tái tạo Marshal Global Bến Tre (Trạm biến áp, nhà điều hành; đường dây đấu nối và cáp ngầm 22kV/35kV; đường dây 110kV/220kV)

11,80000

38

9

 

Thạnh Hải

Nhà máy điện gió Bến Tre (số 4)

5,00000

39

10

 

Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, An Nhơn, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải

Tuyến đường dây đấu nối từ các dự án điện gió đến trạm điện Bình Thạnh

2,00000

40

11

 

Thạnh Hải, An Điền, An Nhơn, An Qui, Mỹ An, Quới Điền, Đại Điền, Phú Khánh

Trạm biến áp, nhà điều hành, tuyến đường dây 220kV đấu nối Nhà máy điện gió Hải Phong - Các Cụm nhà máy điện gió Hải Phong I-V về trạm 220kV Mỏ Cày

6,00000

41

12

 

Thị trấn Thạnh Phú

Dự án Nhà máy xử lý rác thải huyện Thạnh Phú (giai đoạn 2)

1,25000

42

13

 

Xã Vĩnh Thành, huyện Chợ Lách; xã Thanh Tân, xã Tân Thành Bình, xã Hòa Lộc, huyện Mỏ Cày Bắc; thị trấn Mỏ Cày, xã Cẩm Sơn, xã Tân Hội, xã Đa Phước Hội, xã An Định, xã An Thới, xã Ngãi Đăng, xã Hương Mỹ, huyện Mỏ Cày Nam; thị trấn Thạnh Phú, xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú

Dự án đầu tư Cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng

27,10000

43

14

 

Xã An Bình Tây, An Đức, An Hiệp và thị trấn Ba Tri - huyện Ba Tri; Xã Mỹ An, Mỹ Hưng, An Thạnh, Bình Thạnh và thị trấn Thạnh Phú - huyện Thạnh Phú

Đường dây 110 kV Ba Tri - 110 kV Bình Thạnh

0,90000

44

15

 

Huyện Thạnh Phú, huyện Mỏ Cày Nam

Dự án Hệ thống thủy lợi Nam Bến Tre, tỉnh Bến Tre

5,80000

45

16

 

Huyện Bình Đại, huyện Ba Tri, huyện Thạnh Phú

Đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền 03 huyện Bình Đại - Ba Tri - Thạnh Phú (giai đoạn 2)

23,19000

46

17

 

Huyện Mỏ Cày Nam, huyện Thạnh Phú

Nâng cấp, mở rộng QL 57 đoạn từ thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam đến Khâu Băng, huyện Thạnh Phú, chiều dài khoảng 57 km, quy mô đường cấp III đồng bằng

28,50000

47

18

 

An Thạnh, Bình Thạnh, An Thuận, An Qui, Thạnh Phong

Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng cải thiện sinh kế cho người dân khu vực Bắc Thạnh Phú nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu

26,99000

48

19

 

Thị trấn Thạnh Phú

Dự án Nhà máy xử lý rác thải huyện Thạnh Phú (giai đoạn 2)

1,25000

 

 

Tổng

 

 

263,28000

49

1

MỎ CÀY BẮC

Tân Phú Tây

Mở rộng kho đạn của BCH Quân sự tỉnh

2,21000

50

2

 

Phước Mỹ Trung

Đường N11 - Khu trung tâm thương mại chợ Ba Vát

0,25000

51

3

 

Thanh Tân

Trường Mẫu giáo Thanh Tân (điểm chính)

0,35000

52

4

 

Thanh Tân

Trường Mẫu giáo Thanh Tân (điểm lẻ)

0,51000

53

5

 

Tân Thành Bình

Trạm biến áp 110KV và nhánh rẽ đầu nối

0,48000

54

6

 

Tân Thành Bình; Thanh Tân; Hòa Lộc

Nâng cấp đường dây 110KV Bến Tre 2 - Mỏ Cày

0,03000

55

7

 

Khánh Thạnh Tân

Cống Vàm Thom

1,50000

56

8

 

Tân Thành Bình

Cống Vàm Nước Trong

1,62000

57

9

 

Thanh Tân

Trường Tiểu học Thanh Tân

0,20000

58

10

 

Hòa Lộc

Xây dựng trụ sở UBND xã, Hội trường Văn hóa đa năng xã Hòa Lộc

0,56000

59

11

 

Tân Thành Bình

Cụm công nghiệp Tân Thành Bình (giai đoạn 2)

24,00000

60

12

 

Phước Mỹ Trung; Hưng Khánh Trung A

Tuyến tránh Phước Mỹ Trung

5,40000

 

 

Tổng

 

 

37,11000

61

1

BA TRI

Xã An Thủy

Xây dựng mở rộng Đại Đội Huấn luyện - Cơ Động

4,00000

62

2

 

TT. Ba Tri

Nâng cấp, mở rộng Ban chỉ huy quân sự huyện

0,33000

63

3

 

Xã An Thủy

Trạm kiểm soát Biên phòng Hàm Luông

0,44000

64

4

 

Xã An Bình Tây

Doanh trại cảnh sát phòng cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực huyện Ba Tri

0,60000

65

5

 

Ba Tri, Bình Đại, Thạnh Phú

Dự án xây dựng đê bao ngăn mặn kết hợp đường giao thông nối liền 3 huyện Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú (giai đoạn 2)

23,19000

66

6

 

Xã An Thủy

Dự án Đường giao thông, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá kết hợp cảng cá Ba Tri (chỉ thu hồi đường giao thông)

0,92000

67

7

 

Các xã: An Bình Tây, thị trấn Ba Tri, An Đức, An Hiệp huyện Ba Tri

Đường dây 110KV Ba Tri - Bình Thạnh (Thạnh Phú)

1,40000

68

8

 

TT. Ba Tri; An Đức

Cụm công nghiệp Thị trấn - An Đức

20,80000

69

9

 

TT.Ba Tri

Cải tạo và nâng cấp đường Hoàng Hoa Thám, thị trấn Ba Tri

0,15000

70

10

 

TT.Ba Tri

Dự án đầu tư xây dựng chợ và chỉnh trang đô thị mới Cầu Xây, thị trấn Ba Tri

6,41000

71

11

 

TT.Ba Tri

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ba Tri

0,44000

72

12

 

TT.Ba Tri

Cải tạo và nâng cấp đường Phan Văn Trị và đường Tán Kế, thị trấn Ba Tri

0,10000

73

13

 

Xã An Ngãi Trung

Dự án Khu đô thị mới An Ngãi Trung

4,34000

74

14

 

Xã An Thủy

Khu dân cư An Thủy

25,20000

75

15

 

Xã Mỹ Chánh

Đường ĐX.03

0,70000

76

16

 

Xã Tân Thủy

Đường đi nông thôn sau chợ Tân An

0,10000

77

17

 

Xã An Bình Tây, thị trấn Ba Tri

Đầu tư phát triển khu đô thị mới Ba Tri

19,52000

78

18

 

Xã An Hòa Tây

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp An Hòa Tây

50,00000

79

19

 

Xã Bảo Thạnh

Nhà máy điện gió Bảo Thạnh

13,80000

80

20

 

Xã Mỹ Chánh

Sân vận động Mỹ Chánh

1,80000

81

21

 

Xã An Bình Tây

Nhà máy sản xuất phân bón hữu cơ

6,40000

82

22

 

Xã Phước Ngãi

Trường Mẫu giáo Phước Ngãi

0,30000

83

23

 

Xã An Ngãi Trung

Trường Mẫu giáo An Ngãi Trung

0,50000

84

24

 

Xã An Ngãi Trung

Trường Tiểu học An Ngãi Trung

0,90000

85

25

 

Xã An Ngãi Trung

Trường Trung học cơ sở An Ngãi Trung

1,00000

86

26

 

Xã Phước Ngãi

Mở rộng Trường THPT Sương Nguyệt Anh

0,50000

87

27

 

xã Phú Lễ

Xây dựng Hồ chứa nước ngọt Lạc Địa, xã Phú Lễ

121,16000

88

28

 

xã Phú Lễ

Trường Mẫu giáo Phú Lễ

0,27000

89

29

 

Các xã: Bảo Thạnh, Bảo Thuận, Tân Xuân và Tân Thủy, huyện Ba Tri

Dự án trồng rừng tăng cường khả năng bảo vệ môi trường thuộc Dự án đầu tư xây dựng CSHT phục vụ phát triển sinh kế bền vững cho người dân vùng ven biển Ba Tri, tỉnh Bến Tre nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu (gọi tắt là dự án WB9)

89,00000

90

30

 

Xã An Hiệp

Đền Thờ Lang lại Đại tướng quân

0,12000

91

31

 

Xã Phú Lễ

Tuyến đường ĐX 02

0,12000

92

32

 

Xã Bảo Thuận

Đường ra đồng ấp Thạnh Tân, xã Bảo Thuận

0,42000

93

33

 

Xã Bảo Thuận

Đường TNDTQ số 8 ấp Thạnh Bình, xã Bảo Thuận

0,12000

94

34

 

Xã An Ngãi Tây, huyện Ba Tri

Đầu tư xây dựng hệ thống kiểm soát ngăn mặn tại các huyện Ba Tri, Mỏ Cày Nam, Chợ Lách

1,80000

95

35

 

xã An Đức

Khu dân cư An Đức

4,71000

96

36

 

xã An Thủy

Dự án đầu tư Khu đô thị mới An Thịnh Hưng

22,52000

97

37

 

xã An Hiêp

Nhà máy nước An Hiệp

0,34000

98

38

 

xã An Hiêp

Mở rộng bãi rác Huyện

20,00000

99

39

 

Xã Bảo Thuận

Trường MG ấp Thạnh Tân

0,04000

100

40

 

Xã An Thủy và Xã Bảo Thuận huyện Ba Tri

Dự án hạ tầng vùng nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

35,68500

101

41

 

Xã Bảo Thuận

Trường Mẫu giáo Bảo Thuận

0,04000

102

42

 

Xã An Ngãi Trung

Đường ĐX 02

0,03000

103

43

 

Xã An Hiệp

Trường Mẫu giáo An Hiệp

0,67000

104

44

 

Xã Phước Ngãi

Trụ sở UBND xã Phước Ngãi, Nhà văn hóa đa năng và các phòng chức năng

1,28000

105

45

 

xã An Phú Trung

Trường Mẫu giáo An Phú Trung

0,40000

106

46

 

xã An Ngãi Trung

Trụ sở mới xã An Ngãi Trung

0,82000

107

47

 

xã Bảo Thạnh

Trụ sở ấp Thạnh Thọ

0,20000

108

48

 

xã Bảo Thạnh

Trụ sở ấp Thạnh Phước

0,01000

109

49

 

xã Bảo Thạnh

Trường Mẫu giáo Bảo Thạnh

0,41000

110

50

 

xã Bảo Thạnh

Trường THCS Bảo Thạnh

0,86000

111

51

 

TT. Ba Tri

Trường THCS Ba Tri

0,10000

112

52

 

TT. Ba Tri

Phòng Giao dịch Ngân hàng CSXH huyện Ba Tri

0,20000

113

53

 

TT. Ba Tri

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện

0,81000

114

54

 

TT. Ba Tri

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện

0,32000

115

55

 

xã An Thủy

Sân vận động

3,05000

116

56

 

xã An Thủy

Nhà tránh bão

0,30000

117

57

 

xã Phú Lễ

Trụ sở xã Phú Lễ

0,02000

118

58

 

xã Vĩnh An

Trường Mẫu giáo Vĩnh An

0,55000

119

59

 

Xã Phú Lễ

Khu trài nghiệm hiệp lực Ecolife

1,04000

120

60

 

Xã Bảo Thuận

Khu nghỉ dưỡng sinh thái thông minh

29,13000

121

61

 

Xã Tân Hưng

ĐX. 01

0,40000

122

62

xã An Phú Trung

ĐX. 04

0,01000

 

 

Tổng

 

 

520,79500

123

1

MỎ CÀY NAM

Thành Thới B

Cống Vàm Thơm

1,92780

124

2

 

Định Thủy

Cống Vàm Nước Trong

1,01050

125

3

 

Thành Thới B

Cụm Công nghiệp Thành Thới B

20,00000

126

4

 

Thành Thới B

Khu Tái định cư Cụm Công nghiệp Thành Thới B

2,60000

127

5

 

Thị trấn Mỏ Cày, An Định, An Thới, Cẩm Sơn, Đa Phước Hội, Hương Mỹ, Minh Đức, Ngãi Đăng, Tân Trung

Nâng cấp mở rộng QL.57 đoạn thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam đến Khâu Băng, huyện Thạnh Phú, chiều dài khoảng 57km, quy mô đường cấp III đồng bằng

6,70000

128

6

 

Tân Hội

Nâng cấp mở rộng QL.57 đoạn từ bến phà Đình Khao đến thị trấn Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre, tỉnh Vĩnh Long

0,20000

129

7

 

Thị trấn Mỏ Cày, Đa Phước Hội

Đường vào Trung tâm hành chính huyện (từ ngã tư Chín Dậu đến QL 60)

5,05000

130

8

 

Đa Phước Hội, An Định, An Thới, Ngãi Đăng, Tân Trung, Cẩm Sơn, Minh Đức, Hương Mỹ

Nâng cấp mở rộng QL57 đoạn thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam đến Khâu Băng

2,85000

131

9

 

Thành Thới A, Cẩm Sơn, Hương Mỹ

Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam - Thạnh Phú

15,17600

132

10

 

Thị trấn Mỏ Cày

Kè chống sạc lở sông Mỏ Cày

0,42900

133

11

 

Thị trấn Mỏ Cày, Tân Hội, Cẩm Sơn, Đa Phước Hội, An Thới, An Định, Ngãi Đăng, Hương Mỹ

Dự án cấp nước sinh hoạt cho dân cư khu vực Cù Lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển dâng

0,54000

134

12

 

Thị trấn Mỏ Cày

Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới thị trấn Mỏ Cày

14,93000

135

13

 

Thị trấn Mỏ Cày

Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới, Khu phố 4, thị trấn Mỏ Cày, huyện Mở Cày Nam

16,50210

136

14

 

Thị trấn Mỏ Cày

Khu đô thị mới An Phú Sinh, thị trấn Mỏ Cày, huyện Mở Cày Nam

27,00000

137

15

 

Minh Đức, Tân Trung, Bình Khánh, Phước Hiệp, ĐỊnh Thủy, Thị Trấn Mỏ Cày, Tân Hội

Tuyến đường dây 220kv đấu nối ngăn lộ, xuất tuyến nhà máy điện gió Hải Phong - Các cụm nhà máy điện gió Hải Phong I-V về trạm 220 Kv Mỏ Cày

3,00000

138

16

 

Tân Hội, Đa Phước Hội, An Định, An Thới, Ngãi Đăng, Cẩm Sơn, Hương Mỹ

Cải tạo, nâng khả năng tải đường dây 110kV Mỏ Cày - Bình Thạnh

0,21000

139

17

 

Tân Hội

Nâng cấp đường dây 110 kV Bến Tre 2 - Mỏ Cày

0,21000

140

18

 

Bình Khánh

Trường THCS Bình Khánh

0,22000

141

19

 

Đa Phước Hội

Trường Mẫu Giáo Đa Phước Hội

0,23000

142

20

 

Thành Thới A

Trường MG Thành Thới A

0,51000

143

21

 

Thành Thới B

Trường Mẫu Giáo Thành Thới B

0,44000

144

22

 

Tân Hội

Trường Mẫu giáo Tân Hội

0,41000

145

23

 

Thị trấn Mỏ Cày

Trường Tiểu học 2 Thị trấn

0,85000

 

 

Tổng

 

 

120,99540

146

1

BÌNH ĐẠI

Xã Châu Hưng

Cải tạo, nâng cấp đền thờ đồng chí Huỳnh Tấn Phát trở thành Khu lưu niệm

1,00000

147

2

 

Xã Thới Thuận, Thạnh Phước, Đại Hoà Lộc, Bình Thới

Nhà máy điện gió Sunpro: móng trụ tuabin, đường nội bộ, nhà điều hành, trạm nâng áp 22/110kV, đường dây 110kV đấu nối nhà máy điện gió Sunpro đến TBA 110kV Bình Đại (bao gồm móng trụ đường dây 110kV, ngăn xuất tuyến (ngăn lộ mở rộng)), tuyến cáp ngầm và cáp trên không 22kV đấu nối tuabin vào trạm nâng 22/110kV NMĐG Sunpro)

20,00000

148

3

 

Xã Thừa Đức

Nhà máy điện gió Bình Đại (xã Thừa Đức, huyện Bình Đại):

- Cáp ngầm 35kV trên bờ hành lang an toàn, đấu nối từ Tua bin gió vào Trạm nâng 35 kV/110kV;Nhà chuyển đổi cáp ngầm: Diện tích 2 ha

- Nhà chuyển đổi cáp ngầm: Diện tích 0,5ha

2,50000

149

4

 

Xã Phú Thuận, Vang Qưới Đông, Vang Qưới Tây, Phú Vang, Lộc Thuận, Định Trung, Bình Thới

Đường dây 110 kV Phú Thuận-110 kV Bình Đại

1,50000

150

5

 

Xã Phú Thuận

Trạm biến áp 110 kV Phú Thuận

0,60000

151

6

 

Thị trấn Bình Đại

Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Bình An, thị trấn Bình Đại

24,83000

152

7

 

Xã Định Trung

Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản huyện Bình Đại

81,61000

153

8

 

Xã Thừa Đức, Thới Thuận

Nhà máy điện gió V.P.L Bến Tre (Giai đoạn 2)

- Đường dây 22kV(bao gồm đường dây 22kV trên không và cáp ngầm 22kV)

9,95000

154

9

 

Xã Thạnh Phước, Thới Thuận

Dự án nhà máy điện gió ô 20

14,50000

155

10

 

Xã Thừa Đức, Thới Thuận

Dự án nhà máy điện gió ô 19

13,20000

156

11

 

Huyện Bình Đại

Đường Đê Tây, huyện Bình Đại

8,20000

157

12

 

Xã Lộc Thuận

Mở rộng trường TH Đỗ Nghĩa Trọng

0,12000

158

13

 

Thị trấn Bình Đại

Khu đô thị mới phía Đông đô thị Bà Nhựt, thị trấn Bình Đại

45,21000

159

14

 

Xã Thạnh Phước

Trạm biến áp 220kV Bình Đại

5,00000

160

15

 

Xã Long Hòa

Kè chống sạt lở hai bên bờ sông Giao Hòa đoạn tiếp sông Ba Lai

1,15000

161

16

 

Xã Long Hòa

Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư vùng có nguy cơ bị thiên tai xã Long Hòa

4,97000

162

17

 

Xã Phú Long

Trường THCS Phú Long

0,20000

163

18

 

Xã Phú Long

Trường Mẫu giáo Phú Long

0,31000

164

19

 

Xã Tam Hiệp

Nâng cấp gia cố chống sạt lỡ đê bao cồn Tam Hiệp

33,28000

165

20

 

Xã Thạnh Trị, Đại Hòa Lộc, Thạnh Phước, Thới Thuận, Bình Thắng, thị trấn Bình Đại

Đầu tư hạ tầng kỹ thuật vùng nuôi tôm biển ứng dụng công nghệ cao huyện Bình Đại

105,00000

166

21

 

Xã Bình Thới

Cầu Bình Thới 2

3,40000

167

22

 

Xã Bình Thới

Đường nối từ đường huyện Bắc Nam đến đường đê bao ngăn mặn

0,40000

168

23

 

Xã Bình Thới

Đường nối từ giáp Đìa Đôi đến giáp Lộ Chú

0,42000

169

24

 

thị trấn Bình Đại

Dự án đầu tư khu đô thị mới An Bình, thị trấn Bình Đại

5,00000

170

25

 

thị trấn Bình Đại, Xã Bình Thắng

Dự án Khu đô thị mới An Thuận Hưng, thị trấn Bình Đại

19,62000

171

26

 

thị trấn Bình Đại

Dự án đầu tư khu đô thị mới thị trấn Bình Đại

12,00000

172

27

 

thị trấn Bình Đại

Dự án đầu tư khu đô thị mới Bình Đại

9,82000

173

28

 

thị trấn Bình Đại

Mở rộng Trường Mầm Non Hướng Dương

0,50000

174

29

 

Xã Thạnh Trị

Trường Mẫu giáo Thạnh Trị

0,20000

175

30

 

Xã Định Trung

Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản huyện Bình Đại

81,61000

176

31

 

Xã Thừa Đức, Thới Thuận

Dự án nhà máy điện gió V.P.L Bến Tre (giai đoạn 2)

- Đường dây 22kV(bao gồm đường dây 22kV trên không và cáp ngầm 22kv)

9,95000

177

32

 

Xã Thới Thuận, Thạnh Phước, Đại Hòa Lộc, Bình Thới

Nhà máy điện gió Sunpro Bến Tre số 8 (Đường dây 110kV đấu nối nhà máy điện gió Sumpo, Trạm cắt 110kV Bình Đại)

20,00000

178

33

 

huyện Bình Đại

Đường Đê Tây, huyện Bình Đại

8,20000

179

34

 

Xã Phú Thuận, Vang Qưới Đông, Vang Qưới Tây, Phú Vang, Lộc Thuận, Định Trung, Bình Thới

Đường dây 110kv Phú Thuận - Bình Đại

1,10000

180

35

 

Xã Thới Lai

Trường Tiểu học Thới Lai

0,71000

181

36

 

Xã Thới Lai

Trường THCS Thới Lai

0,91000

182

37

 

Xã Thới Thuận

Bia căm thù

0,25000

183

38

 

Xã Lộc Thuận

Mở rộng Nhà thờ Công giáo (xây nhà xe)

0,05000

184

39

 

Xã Long Định

Trạm trung chuyển rác xã Long Định

0,20000

185

40

 

Xã Long Hòa

Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư vùng có nguy cơ bị thiên tai xã Long Hòa

4,97000

186

41

 

TT. Bình Đại

Dự án đầu tư khu đô thị mới An Bình, thị trấn Bình Đại

5,00000

187

42

 

TT. Bình Đại

Dự án Khu đô thị mới An Thuận Hưng, thị trấn Bình Đại

19,62000

188

43

 

TT. Bình Đại

Trường Mầm Non Hướng Dương

0,50000

189

44

 

Xã Bình Thới

Cầu Bình Thới 2

3,40000

190

45

 

Huyện Châu Thành - huyện Bình Đại

Đường từ cảng Giao Long đến khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07)

36,40000

191

46

 

huyện Bình Đại, Giồng Trôm

Đường Bắc Nam phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận và Cụm công nghiệp Phong Nẫm (ĐT.DK.08)

47,00000

 

 

Tổng

 

 

664,36000

192

1

CHÂU THÀNH

Tân Phú

Trường Tiểu học Tân Phú

1,10000

193

2

 

Tam Phước

Trường Mẫu giáo Tam Phước

0,35000

194

3

 

An Khánh

Trường Mẫu giáo An Khánh

0,12000

195

4

 

Phước Thạnh

Khu hành chính xã Phước Thạnh

0,06000

196

5

 

Tân Phú

Khu hành chính xã Tân Phú

0,02500

197

6

 

Giao Long

Mở rộng Tân cảng Giao Long giai đoạn 2

6,36000

198

7

 

An Khánh, Phú Túc, Tường Đa và Tam Phước

Dự án đầu tư xây dựng công trình Cầu Rạch Miễu 2 nối tỉnh Tiền Giang và tỉnh Bến Tre

13,00000

199

8

 

An Khánh, Phú Túc, Tường Đa và Tam Phước

Đường gom vào Cầu Rạch Miễu 2

42,00000

200

9

 

Sơn Hòa, An Hiệp và Tường Đa

Trạm 110kV An Hiệp và đường dây 110kV từ 220kV Bến Tre - 110kV An Hiệp, tỉnh Bến Tre

2,37000

201

10

 

Hữu Định

Phân pha dây dẫn đường dây 110 kV từ 175 Bến Tre 2 - Giồng Trôm (trụ 130A)

0,05000

202

11

 

Giao Long

Xây dựng đường từ cảng giao long đến khu công nghiệp Phú Thuận (ĐT.DK.07)

36,40000

203

12

 

Giao Long, Giao Hòa và An Hóa

Đường dây 110 kV Giao Long - 110 kV Phú Thuận

0,80000

204

13

 

Hữu Định

Đường dây 220 kV Bình Đại - Bến Tre

0,70000

205

14

 

Giao Long, Tân Thạch, An Khánh, Phú Túc, Phú Đức, Tân Phú, Tiên Long, Tiên Thủy, An Hiệp và Sơn Hòa

Hoàn thiện hệ thống thủy lợi bắc, Nam Bến Tre

30,00000

206

15

 

Giao Long

Cống An Hóa

1,55000

207

16

 

Phú Đức và Tân Phú

Cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch các xã ven sông Tiền giai đoạn 2 (đoạn 2)

7,70000

208

17

 

An Hiệp

Trạm trung chuyển rác các xã cánh tây

0,39000

209

18

 

Thị trấn Châu Thành và An Khánh

Khu đô thị mới Cửa ngõ Bến Tre

40,00000

210

19

 

Tam Phước

Khu tái định cư phục vụ công trình Cầu Rạch Miễu 2 và đường gom đường vào Cầu Rạch Miễu 2

2,77000

211

20

 

An Khánh, Tam Phước và Hữu Định

Xây dựng 110 kV mạch kép từ Trạm 220 kV Bến Tre đi Trạm 220 kV, tiết điện phân pha 2xACSR240

1,35000

 

 

Tổng

 

 

187,09500

212

1

GIỒNG TRÔM

Hưng Lễ và Thạnh Phú Đông

Dự án: Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (Đoạn từ cống Sơn Đốc 2 đến cống Cái Mít)

10,50000

213

2

 

Phong Nẫm

Cụm công nghiệp - Tiểu thu công nghiệp Phong Nẫm

14,37000

214

3

 

Phong Nẫm

Mở rộng Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Phong Nẫm

40,70000

215

4

 

Tân Hào

Trường tiểu học Lê Thọ Xuân

0,27000

216

5

 

Bình Thành

Ban chỉ huy quân huyện Giồng Trôm

3,20000

217

6

 

Thị Trấn - Bình Thành

Trường Tiểu học, Trung học Trương Vĩnh Trọng

2,10000

218

7

 

Thị trấn

Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị mới Thị trấn Giồng Trôm

23,70000

 

 

Tổng

 

 

94,84000

218

 

TỔNG CỘNG

 

 

3.392,42590

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH CÁC KHU ĐẤT, THỬA ĐẤT XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ KHI NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT CÓ GIÁ TRỊ (TÍNH THEO GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT) TỪ 20 TỶ ĐỒNG TRỞ LÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch số 322/KH-UBND, ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Huyện

Tên dự án, đơn vị

Vị trí

Diện tích (ha)

Thửa

Tờ

1

TP. Bến Tre

Sơn Đông, Phú Tân

Trung tâm quản lý phà và Bến xe

663,498

11,37

1,62630

2

"

Phường 5

Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu

41

4

4,54170

3

"

Phường 4

Đài Phát thanh Truyền hình

83

9

2,15030

4

"

xã Phú Nhuận

Khu tái định cư Đông Á

nhiều thửa

7

7,00000

5

"

Phường Phú Tân

Khu dân cư Hưng Phú

 

 

0,23870

6

"

Phường An Hội

Ban Quản lý Chợ TP. Bến Tre

54,12

5,9

0,85840

7

"

phường 8

Dự án chỉnh trang đô thị dọc Sông Bến Tre

nhiều thửa

 

4,80000

8

Thạnh Phú

Thạnh Phú

Khu dân cư thị trấn Thạnh Phú

440

37

0,21150

9

Mỏ Cày Bắc

Tân Thành Bình

Cụm công nghiệp

nhiều thửa

24,18

24,18000

10

Ba Tri

thị trấn Ba Tri

Khu VietSinh

445,536,53 7,591,690, 1272,1274, 1276,1278

2

0,91950

11

"

"

Khu thương mại (dự kiến)

7

32

0,60409

12

Mỏ Cày Nam

Thị trấn

Giao đất ở

11

38

2,44260

13

"

Thị trấn

"

67

16

1,08000

14

Bình Đại

Thị trấn

Khu dân cư đô thị và Chợ trung tâm Bình Đại

nhiều thửa

 

8,00000

15

Giồng Trôm

Thị trấn

 

58

52

0,78257

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

59,43566

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH CÁC KHU ĐẤT, THỬA ĐẤT XÁC ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ KHI NHÀ NƯỚC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT CÓ GIÁ TRỊ (TÍNH THEO GIÁ ĐẤT TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT) DƯỚI 20 TỶ ĐỒNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE NĂM 2022
(Kèm theo Kế hoạch số 322/KH-UBND, ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Huyện

Vị trí

Diện tích (ha)

Thửa

Tờ

1

1

TP. BẾN TRE

Phường 2

302

2

0,02301

2

2

"

Phường 2

106

6

0,02255

3

3

"

Phường Phú Tân

95

10

0,01697

4

4

 

Phường 7

228,963,964

3

0,02958

 

 

Tổng

 

 

 

0,09211

5

1

CHỢ LÁCH

Hòa Nghĩa

288

11

0,02800

6

2

 

Hòa Nghĩa

605b

9

0,03000

7

3

 

Hưng Khánh Trung B

333

10

0,34670

8

4

 

Hưng Khánh Trung B

88

7

0,02830

9

5

 

Long Thới

241

5

0,01780

10

6

 

Long Thới

178

16

0,01000

11

7

 

Long Thới

500

17

0,01710

12

8

 

Phú Sơn

537

13

0,12890

13

9

 

Sơn Định

109a

2

0,02860

14

10

 

Sơn Định

11a

6

0,00890

15

11

 

Sơn Định

95

21

0,06530

16

12

 

Tân Thiềng

41

24

0,02130

17

13

 

Tân Thiềng

1a

36

0,20000

18

14

 

Tân Thiềng

65b

33

0,02500

19

15

 

thị trấn Chợ Lách

400

31

0,02800

20

16

 

thị trấn Chợ Lách

109

39

0,01200

21

17

 

thị trấn Chợ Lách

12a

39

0,10140

22

18

 

Vĩnh Bình

22

1

0,02370

23

19

 

Vĩnh Bình

360

15

0,12920

24

20

 

Vĩnh Bình

74a

30

0,04550

25

21

 

Vĩnh Bình

329

25

0,08000

26

22

 

Vĩnh Bình

8a

34

0,03000

27

23

 

Vĩnh Hòa

214

3

0,02960

28

24

 

Vĩnh Hòa

315

7

0,21350

29

25

 

Vĩnh Thành

91b

10

0,03400

30

26

 

Vĩnh Thành

485-492

10

0,13880

31

27

 

Vĩnh Thành

kề 676

15

0,03930

32

28

 

Vĩnh Thành

36, 38a

32

0,00710

33

29

 

Vĩnh Thành

18a

33

0,01820

34

30

 

Hòa Nghĩa

229

9

0,08850

35

31

 

Hòa Nghĩa

601

9

0,10250

36

32

 

Hòa Nghĩa

605a

9

0,07000

37

33

 

Hòa Nghĩa

159

22

0,15680

38

34

 

Hòa Nghĩa

278

22

0,04120

39

35

 

Long Thới

123.159

6

1,52010

40

36

 

Phú Phụng

24,40,41

24

0,02940

41

37

 

Sơn Định

558

10

0,12750

42

38

 

Tân Thiềng

61

11

0,05880

43

39

 

Tân Thiềng

47

12

0,37830

44

40

 

Tân Thiềng

38

12

0,44930

45

41

 

Tân Thiềng

39

12

0,16550

46

42

 

Tân Thiềng

23

19

2,38820

47

43

 

Tân Thiềng

9

9

0,66740

48

44

 

Tân Thiềng

65a

33

0,18240

49

45

 

thị trấn Chợ Lách

139, 140, 141, 142, 143, 144

39

0,07720

50

46

 

Vĩnh Bình

207

6

0,13640

51

47

 

Vĩnh Bình

208

6

0,09490

52

48

 

Vĩnh Bình

302a

6

0,83180

53

49

 

Vĩnh Bình

168.268

13

0,98860

54

50

 

Vĩnh Bình

176

13

0,08020

55

51

 

Vĩnh Bình

249

13

0,14660

56

52

 

Vĩnh Bình

267

13

0,94540

57

53

 

Vĩnh Bình

269

13

0,27720

58

54

 

Vĩnh Bình

184

20

0,37190

59

55

 

Vĩnh Bình

265

20

0,31490

60

56

 

Vĩnh Bình

266

20

0,18370

61

57

 

Vĩnh Bình

267

20

0,30100

62

58

 

Vĩnh Bình

269

20

0,21480

63

59

 

Vĩnh Bình

270

20

0,67470

64

60

 

Vĩnh Bình

271

20

0,55200

65

61

 

Vĩnh Bình

272

20

0,24980

66

62

 

Vĩnh Bình

92a

23

0,64710

67

63

 

Vĩnh Bình

92b

23

0,56050

 

 

 

Vĩnh Bình

6,38

31

0,23590

68

64

 

31, 32, 33,35, 36, 37, 38, 58, 59, 60, 61, 63, 64, 65, 66, 67, 68

30

69

65

 

Vĩnh Hòa

172

2

1,18522

70

66

 

Vĩnh Hòa

4

6

0,10620

71

67

 

Vĩnh Thành

57

19

0,01110

72

68

 

Vĩnh Thành

58

19

0,01120

73

69

 

Vĩnh Thành

Khu lò heo

34

0,35000

74

70

 

Vĩnh Thành

58

34

0,00630

75

71

 

Vĩnh Thành

239

10

0,07200

 

 

Tổng

 

 

 

17,93872

76

1

THẠNH PHÚ

Xã Mỹ An

335

11

0,05092

77

2

 

Thị trấn Thạnh Phú

47

10

0,22543

78

3

 

Thị trấn Thạnh Phú

83

31

0,00912

79

4

 

Thị trấn Thạnh Phú

81

49

0,06719

80

5

 

Xã Đại Điền

8

14

0,16502

81

6

 

Xã Đại Điền

95

14

0,02149

82

7

 

Xã Đại Điền

60

15

0,03297

83

8

 

Xã Mỹ Hưng

226

2

0,01669

84

9

 

Xã Phú Khánh

484

11

0,48857

85

10

 

Xã Quới Điền

344

4

0,15431

86

11

 

Xã Quới Điền

345

4

0,04563

87

12

 

Xã Quới Điền

28

20

0,14290

88

13

 

Xã Quới Điền

53

28

0,02412

89

14

 

Xã Tân Phong

103

15

0,00817

90

15

 

Xã Tân Phong

104

15

0,01742

91

16

 

Xã Thạnh Phong

381

14

0,37749

92

17

 

Xã Thới Thạnh

349

5

0,18684

93

18

 

Xã Giao Thạnh

2

11

0,01094

94

19

 

Thị trấn Thạnh Phú

11

11

0,14360

95

20

 

Thị trấn Thạnh Phú

37

11

0,09505

96

21

 

Thị trấn Thạnh Phú

38

11

0,86797

97

22

 

Phòng Công thương cũ

2

39

0,26256

98

23

 

Phòng Công thương cũ

4

39

0,22636

99

24

 

Phòng Công thương cũ

4

38

0,33415

100

25

 

Xã Mỹ An

474

22

0,06125

101

26

 

Xã Mỹ An

353

23

0,10666

102

27

 

Thị trấn Thạnh Phú

220

16

0,53221

103

28

 

Thị Trấn Thạnh Phú

4

59

0,40734

104

29

 

Xã An Thạnh

6

18

0,84587

105

30

 

Xã An Thạnh

164

13

3,90787

106

31

 

Xã An Thuận

116

5

0,32661

107

32

 

Xã Mỹ Hưng

143

22

0,49920

 

 

Tổng

 

 

 

10,66192

108

1

MỎ CÀY BẮC

Phước Mỹ Trung

Thửa đất số: 12

33

0,25000

109

2

"

Thành An

Thửa đất số: 25, 44

27

0,02000

 

 

Tổng

 

 

 

0,27000

110

1

BA TRI

Thị trấn Ba Tri

236

6

0,00909

111

2

 

Thị trấn Ba Tri

494

18

0,00700

112

3

 

Thị trấn Ba Tri

675

18

0,00692

113

4

 

Thị trấn Ba Tri

203

22

0,12376

114

5

 

Thị trấn Ba Tri

67

25

0,00932

115

6

 

Thị trấn Ba Tri

68

25

0,01026

116

7

 

Thị trấn Ba Tri

69

25

0,01024

117

8

 

Thị trấn Ba Tri

70

25

0,01022

118

9

 

Thị trấn Ba Tri

71

25

0,01020

119

10

 

Thị trấn Ba Tri

72

25

0,00826

120

11

 

Thị trấn Ba Tri

46

36

0,02923

121

12

 

Thị trấn Ba Tri

51

41

0,02874

122

13

 

Thị trấn Ba Tri

46

36

0,02923

123

14

 

Thị trấn Ba Tri

143

36

0,00796

124

15

 

Thị trấn Ba Tri

278

42

0,00708

125

16

 

Thị trấn Ba Tri

279

42

0,00697

126

17

 

Thị trấn Ba Tri

284

42

0,00715

127

18

 

Thị trấn Ba Tri

278

8

0,00862

128

19

 

Thị trấn Ba Tri

24

23

0,00250

129

20

 

Xã An Bình Tây

144

14

0,03300

130

21

 

Xã An Bình Tây

358

14

0,01507

131

22

 

Xã An Bình Tây

377

14

0,39540

132

23

 

Xã An Bình Tây

184

19

0,01619

133

24

 

Xã An Bình Tây

216

20

0,01201

134

25

 

Xã An Bình Tây

632

20

0,00773

135

26

 

Xã An Bình Tây

633

20

0,00775

136

27

 

Xã An Bình Tây

634

20

0,00777

137

28

 

Xã An Bình Tây

635

20

0,00778

138

29

 

Xã An Bình Tây

636

20

0,00780

139

30

 

Xã An Bình Tây

637

20

0,00782

140

31

 

Xã An Bình Tây

638

20

0,00783

141

32

 

Xã An Bình Tây

639

20

0,00785

142

33

 

Xã An Bình Tây

640

20

0,00787

143

34

 

Xã An Bình Tây

641

20

0,00788

144

35

 

Xã An Bình Tây

650

20

0,00900

145

36

 

Xã An Bình Tây

651

20

0,00900

146

37

 

Xã An Bình Tây

652

20

0,00900

147

38

 

Xã An Bình Tây

653

20

0,00900

148

39

 

Xã An Bình Tây

654

20

0,00900

149

40

 

Xã An Bình Tây

655

20

0,00900

150

41

 

Xã An Bình Tây

656

20

0,00900

151

42

 

Xã An Bình Tây

657

20

0,00900

152

43

 

Xã An Bình Tây

658

20

0,00900

153

44

 

Xã An Bình Tây

207

27

0,03828

154

45

 

Xã An Bình Tây

229

27

0,21723

155

46

 

Xã An Hoà Tây

42

5

0,04639

156

47

 

Xã An Hoà Tây

580

5

0,01378

157

48

 

Xã An Hoà Tây

331

9

0,02439

158

49

 

Xã An Hoà Tây

171

16

0,00748

159

50

 

Xã An Hoà Tây

447

16

0,07851

160

51

 

Xã An Hoà Tây

1022

16

0,00751

161

52

 

Xã An Hoà Tây

1023

16

0,00750

162

53

 

Xã An Hoà Tây

1024

16

0,00750

163

54

 

Xã An Hoà Tây

1025

16

0,00749

164

55

 

Xã An Hoà Tây

1026

16

0,00838

165

56

 

Xã An Hoà Tây

1036

16

0,00750

166

57

 

Xã An Hoà Tây

1037

16

0,00750

167

58

 

Xã An Hoà Tây

1038

16

0,00750

168

59

 

Xã An Hoà Tây

1039

16

0,00750

169

60

 

Xã An Hoà Tây

291

22

0,04873

170

61

 

Xã An Hoà Tây

398

22

0,04629

171

62

 

Xã An Ngãi Tây

332

11

0,10642

172

63

 

Xã An Ngãi Tây

504

11

0,03623

173

64

 

Xã An Ngãi Tây

556

11

0,00960

174

65

 

Xã An Ngãi Tây

557

11

0,00960

175

66

 

Xã An Ngãi Tây

558

11

0,00960

176

67

 

Xã An Ngãi Tây

559

11

0,00960

177

68

 

Xã An Ngãi Tây

560

11

0,00960

178

69

 

Xã An Ngãi Tây

561

11

0,00960

179

70

 

Xã An Ngãi Tây

562

11

0,00960

180

71

 

Xã An Ngãi Tây

563

11

0,00960

181

72

 

Xã An Ngãi Tây

564

11

0,00960

182

73

 

Xã An Ngãi Tây

565

11

0,00960

183

74

 

Xã An Ngãi Tây

566

11

0,00960

184

75

 

Xã An Ngãi Tây

567

11

0,00960

185

76

 

Xã An Ngãi Tây

568

11

0,00960

186

77

 

Xã An Ngãi Tây

571

11

0,01001

187

78

 

Xã An Ngãi Tây

572

11

0,00995

188

79

 

Xã An Ngãi Tây

573

11

0,00582

189

80

 

Xã An Ngãi Tây

585

11

0,00861

190

81

 

Xã An Ngãi Tây

587

11

0,01153

191

82

 

Xã An Ngãi Tây

589

11

0,01312

192

83

 

Xã An Ngãi Tây

590

11

0,01169

193

84

 

Xã An Ngãi Tây

591

11

0,01705

194

85

 

Xã An Thủy

123

12

0,01627

195

86

 

Xã An Thủy

610

12

0,02602

196

87

 

Xã An Thủy

657

12

0,01733

197

88

 

Xã An Thủy

704

12

0,06219

198

89

 

Xã An Thủy

212

14

0,12000

199

90

 

Xã An Thủy

43

22

0,09527

200

91

 

Xã An Thủy

6

28

0,00458

201

92

 

Xã An Thủy

108

29

0,01207

202

93

 

Xã An Thủy

167

29

0,02774

203

94

 

Xã An Thủy

60

30

0,02709

204

95

 

Xã An Thủy

125

30

0,00420

205

96

 

Xã Bảo Thạnh

166

10

0,00716

206

97

 

Xã Bảo Thạnh

333

14, 10

0,14119

207

98

 

Xã Bảo Thạnh

140

26

0,05540

208

99

 

Xã Bảo Thạnh

279

26

0,01851

209

100

 

Xã Bảo Thạnh

639

26

0,05100

210

101

 

Xã Bảo Thuận

484

19

0,00357

211

102

 

Xã Mỹ Chánh

124

22

0,01801

212

103

 

Xã Mỹ Hoà

166

18

0,02928

213

104

 

Xã Mỹ Nhơn

109

2

0,02955

214

105

 

Xã Mỹ Nhơn

724

2

0,10913

215

106

 

Xã Mỹ Nhơn

764

13

1,49609

216

107

 

Xã Mỹ Thạnh

289

4

0,13000

217

108

 

Xã Mỹ Thạnh

529

12

0,11580

218

109

 

Xã Mỹ Thạnh

660

12

0,10990

219

110

 

Xã Mỹ Thạnh

228

13

0,02611

220

111

 

Xã Mỹ Thạnh

278

13

0,14698

221

112

 

Xã Mỹ Thạnh

722

13

0,02634

222

113

 

Xã Mỹ Thạnh

723

13

0,02668

223

114

 

Xã Mỹ Thạnh

617

17

0,07286

224

115

 

Xã Phú Lễ

1103

12

0,06468

225

116

 

Xã Phú Lễ

1104

12

0,06641

226

117

 

Xã Phú Lễ

748

13

0,01515

227

118

 

Xã Phú Lễ

803

13

0,00858

228

119

 

Xã Phú Lễ

804

13

0,00847

229

120

 

Xã Phú Lễ

805

13

0,00838

230

121

 

Xã Phú Lễ

806

13

0,00830

231

122

 

Xã Phú Lễ

807

13

0,00826

232

123

 

Xã Phú Lễ

808

13

0,00826

233

124

 

Xã Phú Lễ

809

13

0,00826

234

125

 

Xã Phú Lễ

336

15

0,01857

235

126

 

Xã Phú Lễ

456

16

0,02885

236

127

 

Xã Phú Lễ

819

16

0,01733

237

128

 

Xã Phú Lễ

822

16

0,05214

238

129

 

Xã Phú Lễ

823

16

0,03302

239

130

 

Xã Tân Hưng

76

1

0,07536

240

131

 

Xã Tân Hưng

80

1

0,04219

241

132

 

Xã Tân Hưng

82

1

0,07480

242

133

 

Xã Tân Hưng

141

5

0,03385

243

134

 

Xã Tân Hưng

212

17

0,06647

244

135

 

Xã Tân Mỹ

20

5

0,14001

245

136

 

Xã Tân Mỹ

25

5

0,18344

246

137

 

Xã Tân Mỹ

122

5

0,09544

247

138

 

Xã Tân Mỹ

189

5

0,04344

248

139

 

Xã Tân Mỹ

196

5

0,09808

249

140

 

Xã Tân Mỹ

27

7

0,14008

250

141

 

Xã Tân Mỹ

167

9

0,17847

251

142

 

Xã Tân Mỹ

176

9

0,01973

252

143

 

Xã Tân Mỹ

178

9

0,03807

253

144

 

Xã Tân Mỹ

179

9

0,01986

254

145

 

Xã Tân Mỹ

182

9

0,05480

255

146

 

Xã Tân Mỹ

198

9

0,01735

256

147

 

Xã Tân Mỹ

230

9

0,28484

257

148

 

Xã Tân Mỹ

17

15

0,06210

258

149

 

Xã Tân Mỹ

109

17

0,86290

259

150

 

Xã Tân Mỹ

192

17

0,48116

260

151

 

Xã Tân Xuân

16

57

0,63949

261

152

 

Xã Vĩnh An

1

1

0,15170

262

153

 

Xã Vĩnh An

1/33

3

0,06000

263

154

 

Xã Vĩnh An

1/68

3

0,01300

264

155

 

Xã Vĩnh An

286

3

0,01763

265

156

 

Xã Vĩnh An

19

4

0,04795

266

157

 

Xã Vĩnh An

98

4

0,13791

267

158

 

Xã Vĩnh An

138

4

0,18389

268

159

 

Xã Vĩnh An

685

4

0,13276

269

160

 

Xã Vĩnh An

11

7

0,02021

270

161

 

Xã Vĩnh An

272

7

0,08891

271

162

 

Xã Vĩnh An

789

7

0,05635

272

163

 

Xã Vĩnh An

328

10

0,07590

273

164

 

Xã Vĩnh Hoà

133

5

0,11080

274

165

 

Xã Vĩnh Hoà

246

8

0,08478

275

166

 

Xã Vĩnh Hoà

45

14

0,01775

276

167

 

Xã An Hiệp

361

18

0,01180

277

168

 

Xã An Hiệp

315

18

0,00761

278

169

 

Xã An Hiệp

606

10

0,00765

279

170

 

Xã An Hiệp

607

10

0,00728

280

171

 

Xã Phước Ngãi

268

21

0,00769

281

172

 

Xã Phước Ngãi

309q

10

0,00099

282

173

 

Xã Phước Ngãi

309p

10

0,00163

283

174

 

Xã Phước Ngãi

309n

10

0,00161

284

175

 

Xã Phước Ngãi

309m

10

0,00180

285

176

 

Xã Phước Ngãi

309l

10

0,00255

286

177

 

Xã Phước Ngãi

309k

10

0,00300

287

178

 

Xã Phước Ngãi

309j

10

0,00691

288

179

 

Xã Phước Ngãi

309i

10

0,00391

289

180

 

Xã Phước Ngãi

309h

10

0,00423

290

181

 

Xã Phước Ngãi

309g

10

0,00454

291

182

 

Xã Phước Ngãi

309f

10

0,00425

292

183

 

Xã Phước Ngãi

309a

10

0,00608

293

184

 

Thị trấn Ba Tri

34

5

0,25595

294

185

 

Thị trấn Ba Tri

60

6

0,27404

295

186

 

Thị trấn Ba Tri

1/77

6

0,49002

296

187

 

Thị trấn Ba Tri

272

7

0,78821

297

188

 

Thị trấn Ba Tri

15

9

0,16962

298

189

 

Thị trấn Ba Tri

155

41

0,03004

299

190

 

Thị trấn Ba Tri

45

36

0,01113

300

191

 

Thị trấn Ba Tri

60

36

0,00792

301

192

 

Thị trấn Ba Tri

143

36

0,00796

302

193

 

Thị trấn Ba Tri

155

36

0,01683

303

194

 

Thị trấn Ba Tri

206

42

0,00493

304

195

 

Thị trấn Ba Tri

76

48

0,15050

305

196

 

Xã An Bình Tây

518

10

0,25191

306

197

 

Xã An Bình Tây

206

12

0,04767

307

198

 

Xã An Bình Tây

14

3

0,32296

308

199

 

Xã An Bình Tây

21

3

0,29681

309

200

 

Xã An Bình Tây

22

3

0,30566

310

201

 

Xã An Bình Tây

29

3

0,41412

311

202

 

Xã An Bình Tây

36

3

0,50771

312

203

 

Xã An Bình Tây

37

3

0,35444

313

204

 

Xã An Bình Tây

51

3

0,39442

314

205

 

Xã An Bình Tây

59

3

0,23001

315

206

 

Xã An Bình Tây

60

3

0,21402

316

207

 

Xã An Bình Tây

61

3

0,21347

317

208

 

Xã An Bình Tây

62

3

0,58501

318

209

 

Xã An Bình Tây

156

3

1,49070

319

210

 

Xã An Đức

281

6

0,24030

320

211

 

Xã An Đức

161

8

0,24791

321

212

 

Xã An Đức

303

8

0,21230

322

213

 

Xã An Đức

11

10

0,22000

323

214

 

Xã An Đức

221

10

0,43031

324

215

 

Xã An Đức

44

11

0,28170

325

216

 

Xã An Đức

120

17

0,10000

326

217

 

Xã An Hoà Tây

9

1

0,21340

327

218

 

Xã An Hoà Tây

208

4

0,11225

328

219

 

Xã An Hoà Tây

191

7

0,30507

329

220

 

Xã An Hoà Tây

284

7

0,10102

330

221

 

Xã An Hoà Tây

351

8

0,36498

331

222

 

Xã An Hoà Tây

12

13

0,41486

332

223

 

Xã An Hoà Tây

66

13

0,22785

333

224

 

Xã An Hoà Tây

77

13

0,22099

334

225

 

Xã An Hoà Tây

214

13

0,14785

335

226

 

Xã An Hoà Tây

291

15

0,09025

336

227

 

Xã An Hoà Tây

92

16

0,60000

337

228

 

Xã An Hoà Tây

94

16

0,30000

338

229

 

Xã An Hoà Tây

978

16

0,04729

339

230

 

Xã An Hoà Tây

105

16

0,38740

340

231

 

Xã An Hiệp

409

7

0,05679

341

232

 

Xã An Hiệp

283

10

0,01000

342

233

 

Xã An Hiệp

381

10

0,16600

343

234

 

Xã An Hiệp

425

11

0,13781

344

235

 

Xã An Hiệp

426

11

0,06460

345

236

 

Xã An Hiệp

437

11

0,25085

346

237

 

Xã An Hiệp

687

17

0,00968

347

238

 

Xã An Hiệp

240

18

1,16481

348

239

 

Xã An Hiệp

285

18

0,05602

349

240

 

Xã An Hiệp

251

25

0,00584

350

241

 

Xã An Hiệp

252

25

0,01170

351

242

 

Xã An Hiệp

3

31

0,00900

352

243

 

Xã An Hiệp

101

34

0,10225

353

244

 

Xã An Hiệp

138

34

0,24085

354

245

 

Xã An Hiệp

155

34

0,07394

355

246

 

Xã An Hiệp

82

35

0,60965

356

247

 

Xã An Ngãi Tây

31

3

0,07660

357

248

 

Xã An Ngãi Tây

43

4

0,09192

358

249

 

Xã An Ngãi Tây

1

5

0,14921

359

250

 

Xã An Ngãi Tây

290

5

0,07060

360

251

 

Xã An Ngãi Tây

85

8

0,08842

361

252

 

Xã An Ngãi Tây

406

10

0,00838

362

253

 

Xã An Ngãi Tây

501

10

1,95876

363

254

 

Xã An Ngãi Tây

441

13

0,06522

364

255

 

Xã An Ngãi Tây

495

13

0,09400

365

256

 

Xã An Ngãi Tây

364

15

0,09502

366

257

 

Xã An Ngãi Tây

82

18

0,11913

367

258

 

Xã An Ngãi Tây

161

18

0,75759

368

259

 

Xã An Ngãi Tây

171

18

1,45301

369

260

 

Xã An Ngãi Tây

187

18

0,78908

370

261

 

Xã An Ngãi Tây

189

18

3,17063

371

262

 

Xã An Ngãi Tây

284

19

2,15012

372

263

 

Xã An Ngãi Tây

318

19

2,34940

373

264

 

Xã An Ngãi Tây

231

20

0,07211

374

265

 

Xã An Ngãi Tây

333

20

1,46782

375

266

 

Xã An Ngãi Trung

553

5

0,05000

376

267

 

Xã An Ngãi Trung

5

7

0,11349

377

268

 

Xã An Ngãi Trung

13

7

0,14361

378

269

 

Xã An Ngãi Trung

36

7

0,16888

379

270

 

Xã An Ngãi Trung

249

8

0,10000

380

271

 

Xã An Ngãi Trung

144

12

0,09986

381

272

 

Xã An Ngãi Trung

504

12

0,05000

382

273

 

Xã An Ngãi Trung

153

13

0,14014

383

274

 

Xã An Ngãi Trung

406

13

0,08807

384

275

 

Xã An Ngãi Trung

407

13

0,30000

385

276

 

Xã An Ngãi Trung

64

14

0,09720

386

277

 

Xã An Ngãi Trung

177

16

0,24997

387

278

 

Xã An Ngãi Trung

264

16

0,27311

388

279

 

Xã An Ngãi Trung

195;281

16

0,27128

389

280

 

Xã An Ngãi Trung

62

17

0,13546

390

281

 

Xã An Ngãi Trung

114

17

0,11744

391

282

 

Xã An Ngãi Trung

299

17

0,09161

392

283

 

Xã An Ngãi Trung

517

17

0,16031

393

284

 

Xã An Ngãi Trung

151

22

0,14632

394

285

 

Xã An Ngãi Trung

204

28

0,19454

395

286

 

Xã An Thủy

525

12

0,53816

396

287

 

Xã Bảo Thạnh

49

8

0,18081

397

288

 

Xã Bảo Thạnh

58

8

0,19066

398

289

 

Xã Bảo Thạnh

79

8

0,16887

399

290

 

Xã Bảo Thạnh

81

8

0,09936

400

291

 

Xã Bảo Thạnh

232

10

0,55371

401

292

 

Xã Bảo Thạnh

3

12

0,21963

402

293

 

Xã Bảo Thạnh

13

12

0,37069

403

294

 

Xã Bảo Thạnh

26

12

0,35028

404

295

 

Xã Bảo Thạnh

30

12

0,17782

405

296

 

Xã Bảo Thạnh

32

12

0,36861

406

297

 

Xã Bảo Thạnh

54

12

0,12777

407

298

 

Xã Bảo Thạnh

61

12

0,22953

408

299

 

Xã Bảo Thạnh

62

12

0,23452

409

300

 

Xã Bảo Thạnh

202

12

0,18759

410

301

 

Xã Bảo Thạnh

210

12

0,10056

411

302

 

Xã Bảo Thạnh

211

12

0,09747

412

303

 

Xã Bảo Thạnh

86

13

0,19896

413

304

 

Xã Bảo Thạnh

89

13

0,41438

414

305

 

Xã Bảo Thạnh

113

13

0,16967

415

306

 

Xã Bảo Thạnh

115

13

0,18784

416

307

 

Xã Bảo Thạnh

186

13

0,34937

417

308

 

Xã Bảo Thạnh

1/22

15

0,02803

418

309

 

Xã Bảo Thạnh

247

18

4,05146

419

310

 

Xã Bảo Thạnh

236

25

0,30865

420

311

 

Xã Bảo Thạnh

254

25

0,32001

421

312

 

Xã Bảo Thạnh

574

26

0,34604

422

313

 

Xã Bảo Thạnh

578

26

2,11665

423

314

 

Xã Bảo Thuận

45

1

12,30902

424

315

 

Xã Bảo Thuận

92

1

0,86958

425

316

 

Xã Bảo Thuận

173

3

11,49333

426

317

 

Xã Bảo Thuận

263

3

17,35364

427

318

 

Xã Bảo Thuận

290

3

29,13076

428

319

 

Xã Bảo Thuận

152

4

2,93343

429

320

 

Xã Bảo Thuận

153

4

46,70767

430

321

 

Xã Bảo Thuận

154

4

32,64576

431

322

 

Xã Bảo Thuận

91

5

1,35845

432

323

 

Xã Bảo Thuận

92

5

93,95094

433

324

 

Xã Bảo Thuận

3

6

65,04567

434

325

 

Xã Bảo Thuận

5

6

25,30771

435

326

 

Xã Mỹ Chánh

313

10

0,08000

436

327

 

Xã Mỹ Chánh

588

13

0,13909

437

328

 

Xã Mỹ Chánh

4

17

0,13395

438

329

 

Xã Mỹ Chánh

61

17

0,07556

439

330

 

Xã Mỹ Chánh

120

22

0,20000

440

331

 

Xã Mỹ Chánh

121

22

0,67000

441

332

 

Xã Mỹ Nhơn

137

18

0,11532

442

333

 

Xã Mỹ Chánh

168

22

0,19000

443

334

 

Xã Mỹ Chánh

 

 

0,07000

444

335

 

Xã Mỹ Thạnh

33

9

0,13450

445

336

 

Xã Mỹ Thạnh

98

12

0,07000

446

337

 

Xã Mỹ Thạnh

493

12

0,03959

447

338

 

Xã Mỹ Thạnh

495

13

0,10135

448

339

 

Xã Mỹ Thạnh

73

15

0,17975

449

340

 

Xã Mỹ Thạnh

 

28

0,14502

450

341

 

Xã Phú Lễ

186

1

0,05616

451

342

 

Xã Phú Lễ

124

11

0,08663

452

343

 

Xã Phú Lễ

131

11

0,16415

453

344

 

Xã Phú Lễ

241

11

0,13753

454

345

 

Xã Phú Lễ

131

12

0,25628

455

346

 

Xã Phú Lễ

182

16

0,09550

456

347

 

Xã Phú Lễ

183

16

0,06407

457

348

 

Xã Phú Lễ

213

16

0,17464

458

349

 

Xã Phú Lễ

191

17

0,23849

459

350

 

Xã Phước Ngãi

63

3

0,10070

460

351

 

Xã Phước Ngãi

141

3

0,15350

461

352

 

Xã Phước Ngãi

371

3

0,15190

462

353

 

Xã Phước Ngãi

69

4

4,39760

463

354

 

Xã Phước Ngãi

70

4

0,68770

464

355

 

Xã Phước Ngãi

76

4

0,69876

465

356

 

Xã Phước Ngãi

77

4

0,64680

466

357

 

Xã Phước Ngãi

78

4

0,73427

467

358

 

Xã Phước Ngãi

83

4

0,85930

468

359

 

Xã Phước Ngãi

100

4

0,50000

469

360

 

Xã Phước Ngãi

223

4

0,15045

470

361

 

Xã Phước Ngãi

12

5

1,37701

471

362

 

Xã Phước Ngãi

14

5

4,81812

472

363

 

Xã Phước Ngãi

32

5

0,62977

473

364

 

Xã Phước Ngãi

47

5

0,23308

474

365

 

Xã Phước Ngãi

129

5

0,08208

475

366

 

Xã Phước Ngãi

88

6

0,10000

476

367

 

Xã Phước Ngãi

156

6

0,17820

477

368

 

Xã Phước Ngãi

284

6

0,06890

478

369

 

Xã Phước Ngãi

54

7

0,04378

479

370

 

Xã Phước Ngãi

313

7

0,56197

480

371

 

Xã Phước Ngãi

284

9

0,06890

481

372

 

Xã Tân Hưng

115

4

0,08579

482

373

 

Xã Tân Mỹ

38

4

0,01477

483

374

 

Xã Tân Mỹ

189

4

0,04344

484

375

 

Xã Tân Mỹ

3

5

0,34449

485

376

 

Xã Tân Mỹ

20

5

0,14004

486

377

 

Xã Tân Mỹ

25

5

0,18344

487

378

 

Xã Tân Mỹ

122

5

0,09544

488

379

 

Xã Tân Mỹ

1/27

7

0,14008

489

380

 

Xã Tân Mỹ

149

9

0,30550

490

381

 

Xã Tân Mỹ

167

9

0,17847

491

382

 

Xã Tân Mỹ

230

9

0,28484

492

383

 

Xã Tân Mỹ

148

10

0,17990

493

384

 

Xã Tân Mỹ

228

10

0,33636

494

385

 

Xã Tân Mỹ

192

17

0,48116

495

386

 

Xã Tân Hưng

18

1

0,30972

496

387

 

Xã Tân Hưng

78

1

0,16093

497

388

 

Xã Tân Hưng

276

5

0,00138

498

389

 

Xã Tân Hưng

177

6

0,10084

499

390

 

Xã Tân Hưng

371

6

0,37058

500

391

 

Xã Tân Hưng

335

10

0,08149

501

392

 

Xã Tân Hưng

397

14

0,34600

502

393

 

Xã Tân Thủy

435

21

0,11734

503

394

 

Xã Tân Thuỷ

27

30 (2)

119,52040

504

395

 

Xã Tân Xuân

235

11

0,16440

505

396

 

Xã Tân Xuân

632

12

0,13581

506

397

 

Xã Tân Xuân

345

17

0,15159

507

398

 

Xã Tân Xuân

438

17

0,26733

508

399

 

Xã Tân Xuân

472

17

0,21926

509

400

 

Xã Tân Xuân

209

19

0,17000

510

401

 

Xã Tân Xuân

62

23

0,15617

511

402

 

Xã Tân Xuân

128

24

0,12501

512

403

 

Xã Tân Xuân

207

24

0,70461

513

404

 

Xã Tân Xuân

82

25

0,19288

514

405

 

Xã Tân Xuân

159

25

0,09609

515

406

 

Xã Tân Xuân

220

25

0,19090

516

407

 

Xã Tân Xuân

169

46

0,03145

517

408

 

Xã Vĩnh Hoà

1

1

0,32361

518

409

 

Xã Vĩnh Hoà

25

1

0,09707

519

410

 

Xã Vĩnh Hoà

52

1

0,09889

520

411

 

Xã Vĩnh Hoà

93

1

0,07725

521

412

 

Xã Vĩnh Hoà

474

1

0,07750

522

413

 

Xã Vĩnh Hoà

480

1

0,08470

523

414

 

Xã Vĩnh Hoà

58

2

0,17641

524

415

 

Xã Vĩnh Hoà

59

2

0,13871

525

416

 

Xã Vĩnh Hoà

538

2

0,23500

526

417

 

Xã Vĩnh Hoà

571

2

0,05970

527

418

 

Xã Vĩnh Hoà

28

3

0,09745

528

419

 

Xã Vĩnh Hoà

36

3

0,03650

529

420

 

Xã Vĩnh Hoà

44

3

0,06820

530

421

 

Xã Vĩnh Hoà

48

3

0,10480

531

422

 

Xã Vĩnh Hoà

57

3

0,24545

532

423

 

Xã Vĩnh Hoà

384

4

0,16043

533

424

 

Xã Vĩnh Hoà

393

4

0,49691

534

425

 

Xã Vĩnh Hoà

104

5

0,02020

535

426

 

Xã Vĩnh Hoà

105

5

0,06040

536

427

 

Xã Vĩnh Hoà

206

5

0,08493

537

428

 

Xã Vĩnh Hoà

687

5

0,09390

538

429

 

Xã Vĩnh Hoà

15

6

0,08684

539

430

 

Xã Vĩnh Hoà

146

6

0,10569

540

431

 

Xã Vĩnh Hoà

152

6

0,09778

541

432

 

Xã Vĩnh Hoà

155

6

0,09129

542

433

 

Xã Vĩnh Hoà

167

6

0,09683

543

434

 

Xã Vĩnh Hoà

174

6

0,12765

544

435

 

Xã Vĩnh Hoà

175

6

0,09210

545

436

 

Xã Vĩnh Hoà

246

6

0,24217

546

437

 

Xã Vĩnh Hoà

249

6

0,07311

547

438

 

Xã Vĩnh Hoà

250

6

0,25847

548

439

 

Xã Vĩnh Hoà

262

6

0,10908

549

440

 

Xã Vĩnh Hoà

266

6

0,10874

550

441

 

Xã Vĩnh Hoà

268

6

0,15778

551

442

 

Xã Vĩnh Hoà

276

6

0,16540

552

443

 

Xã Vĩnh Hoà

285

6

0,14724

553

444

 

Xã Vĩnh Hoà

286

6

0,07212

554

445

 

Xã Vĩnh Hoà

490

6

0,06840

555

446

 

Xã Vĩnh Hoà

4

7

0,14914

556

447

 

Xã Vĩnh Hoà

17

7

0,73042

557

448

 

Xã Vĩnh Hoà

33

8

0,08214

558

449

 

Xã Vĩnh Hoà

76

8

0,09780

559

450

 

Xã Vĩnh Hoà

130

8

0,05805

560

451

 

Xã Vĩnh Hoà

175

8

0,05955

561

452

 

Xã Vĩnh Hoà

628

8

0,08071

562

453

 

Xã Vĩnh Hoà

629

8

0,02051

563

454

 

Xã Vĩnh Hoà

730

8

0,18194

564

455

 

Xã Vĩnh Hoà

168

9

0,11800

565

456

 

Xã Vĩnh Hoà

12

10

0,14976

566

457

 

Xã Vĩnh Hoà

36

10

0,09527

567

458

 

Xã Vĩnh Hoà

82

10

0,10660

568

459

 

Xã Vĩnh Hoà

206

11

0,08968

569

460

 

Xã Vĩnh Hoà

326

11

0,22159

570

461

 

Xã Vĩnh Hoà

336

11

0,08344

571

462

 

Xã Vĩnh Hoà

55

13

0,41637

572

463

 

Xã Vĩnh Hoà

69

13

0,16894

573

464

 

Xã Vĩnh Hoà

80

13

0,63855

574

465

 

Xã Vĩnh Hoà

98

13

0,15807

575

466

 

Xã Vĩnh Hoà

99

13

0,90163

576

467

 

Xã Vĩnh Hoà

117

13

0,14508

577

468

 

Xã Vĩnh Hoà

121

13

0,14627

578

469

 

Xã Vĩnh Hoà

122

13

0,11975

579

470

 

Xã Vĩnh Hoà

128

13

0,24082

580

471

 

Xã Vĩnh Hoà

129

13

0,18097

581

472

 

Xã Vĩnh Hoà

134

13

0,40530

582

473

 

Xã Vĩnh Hoà

135

13

0,14608

583

474

 

Xã Vĩnh Hoà

139

13

0,14862

584

475

 

Xã Vĩnh Hoà

146

13

0,11405

585

476

 

Xã Vĩnh Hoà

150

13

0,14373

586

477

 

Xã Vĩnh Hoà

156

13

0,18285

587

478

 

Xã Vĩnh Hoà

167

13

0,14801

588

479

 

Xã Vĩnh Hoà

168

13

0,11679

589

480

 

Xã Vĩnh Hoà

182

13

0,11687

590

481

 

Xã Vĩnh Hoà

190

13

0,13635

591

482

 

Xã Vĩnh Hoà

191

13

0,09100

592

483

 

Xã Vĩnh Hoà

192

13

0,08604

593

484

 

Xã Vĩnh Hoà

193

13

0,15904

594

485

 

Xã Vĩnh Hoà

194

13

0,09071

595

486

 

Xã Vĩnh Hoà

208

13

0,11505

596

487

 

Xã Vĩnh Hoà

52

14

0,08910

597

488

 

Xã Vĩnh Hoà

129

14

0,10004

598

489

 

Xã Vĩnh Hoà

58

15

0,23998

599

490

 

Xã Vĩnh Hoà

59

15

0,26560

600

491

 

Xã Vĩnh An

440

1

0,20130

601

492

 

Xã Vĩnh An

1/197

1

0,10000

602

493

 

Xã Vĩnh An

52

3

0,10780

603

494

 

Xã Vĩnh An

178

3

0,32500

604

495

 

Xã Vĩnh An

527

3

0,16590

605

496

 

Xã Vĩnh An

760

3

0,31770

606

497

 

Xã Vĩnh An

456,455

3

0,20310

607

498

 

Xã Vĩnh An

683,684

3

0,20000

608

499

 

Xã Vĩnh An

1/181

3

0,06000

609

500

 

Xã Vĩnh An

1/248

3

0,35800

610

501

 

Xã Vĩnh An

1/295

3

0,00250

611

502

 

Xã Vĩnh An

1/295

3

0,00250

612

503

 

Xã Vĩnh An

1/295

3

0,00250

613

504

 

Xã Vĩnh An

1/295

3

0,00250

614

505

 

Xã Vĩnh An

1/295

3

0,00675

615

506

 

Xã Vĩnh An

1/295

3

0,00250

616

507

 

Xã Vĩnh An

1/295

3

0,00250

617

508

 

Xã Vĩnh An

1/295

3

0,00250

618

509

 

Xã Vĩnh An

58(563)

3

0,68354

619

510

 

Xã Vĩnh An

685,686,687

3

0,30000

620

511

 

Xã Vĩnh An

256

4

0,10480

621

512

 

Xã Vĩnh An

258

4

0,18500

622

513

 

Xã Vĩnh An

364

4

0,30000

623

514

 

Xã Vĩnh An

356,357

4

0,30870

624

515

 

Xã Vĩnh An

179

5

0,25000

625

516

 

Xã Vĩnh An

21

6

0,10220

626

517

 

Xã Vĩnh An

11

7

0,00880

627

518

 

Xã Vĩnh An

11

7

0,00440

628

519

 

Xã Vĩnh An

338

11

0,08940

629

520

 

Xã Vĩnh An

123(1)

1(1)

0,15170

630

521

 

Xã Vĩnh An

53(240,247,1059)

3(3)

0,53720

631

522

 

Xã Vĩnh An

38(384)

5(1)

0,17900

632

523

 

Xã Vĩnh An

38(384)

5(1)

0,14900

633

524

 

Xã Vĩnh An

187,279(292,279)

6(6)

0,29063

634

525

 

Xã Vĩnh An

59(45,46,47)

7(3)

0,50263

635

526

 

Xã Vĩnh An

272(140)

7(6)

0,08890

636

527

 

Xã Tân Xuân

438

27

1,20960

637

528

 

Xã Tân Xuân

227

28

1,33727

638

529

 

Xã Tân Xuân

86

46

0,47372

639

530

 

Xã Tân Xuân

48

39

0,14653

640

531

 

Xã Tân Xuân

632

12

0,13581

 

 

Tổng

 

 

 

566,27223

641

1

MỎ CÀY NAM

Thị trấn Mỏ Cày

30

25

0,01000

642

2

 

Thị trấn Mỏ Cày

125

39

0,29000

643

3

 

Thị trấn Mỏ Cày

225

39

0,14000

644

4

 

Thị trấn Mỏ Cày

25

42

0,01000

645

5

 

Thị trấn Mỏ Cày

10

21

0,01000

646

6

 

Thị trấn Mỏ Cày

61

18

0,01000

647

7

 

Thị trấn Mỏ Cày

2

22

0,19800

648

8

 

Thị trấn Mỏ Cày

9

4

0,01000

649

9

 

Hương Mỹ

32

41

0,74000

650

10

 

Hương Mỹ

33

41

0,02855

651

11

 

Hương Mỹ

34

41

0,02868

652

12

 

Hương Mỹ

35

41

0,02868

653

13

 

Hương Mỹ

36

41

0,02870

654

14

 

Hương Mỹ

37

41

0,02876

655

15

 

Hương Mỹ

174

40

0,32798

656

16

 

Thị trấn Mỏ Cày

21

16

0,59500

657

17

 

Thị trấn Mỏ Cày

17

16

0,09000

658

18

 

Thị trấn Mỏ Cày

22

16

0,01000

659

19

 

Thị trấn Mỏ Cày

27

16

0,03700

660

20

 

Thị trấn Mỏ Cày

26

16

0,05000

661

21

 

Thị trấn Mỏ Cày

42

12

0,70960

 

 

Tổng

 

 

 

3,38095

662

1

BÌNH ĐẠI

Long Hòa

2

3

0,16000

663

2

 

Long Hòa

113

3

0,04000

664

3

 

Long Hòa

176

5

0,23000

665

4

 

Long Hòa

177

5

0,09000

666

5

 

Long Hòa

7

9

0,11000

667

6

 

Long Hòa

21

9

0,19000

668

7

 

Long Hòa

41

9

0,24000

669

8

 

Long Hòa

150

9

0,03000

670

9

 

Long Hòa

151

9

0,16000

671

10

 

Long Hòa

154

9

0,05000

672

11

 

Long Hòa

158

9

0,06000

673

12

 

Long Hòa

một phần 214

13

0,05000

674

13

 

Long Định

Một phần 41

2

0,16000

675

14

 

Long Định

176

6

0,39000

676

15

 

Long Định

266

6

0,20000

677

16

 

Long Định

Một phần 47

6

0,10000

678

17

 

Long Định

280

6

0,16000

679

18

 

Long Định

Một phần 359

6

0,07000

680

19

 

Long Định

420

6

0,08000

681

20

 

Phú Thuận

41

7

0,04000

682

21

 

Phú Thuận

463

9

0,06000

683

22

 

Phú Thuận

292

10

0,04000

684

23

 

Phú Thuận

192

11

0,10000

685

24

 

Phú Thuận

33

12

0,07000

686

25

 

Phú Thuận

147

13

0,10000

687

26

 

Thới Lai

52

16

0,07000

688

27

 

Thới Lai

456

16

0,01000

689

28

 

VQ Đông

2

10

0,20000

690

29

 

VQ Đông

327

14

0,10000

691

30

 

Phú Vang

447

11

1,74000

692

31

 

Phú Vang

514

16

0,08000

693

32

 

Phú Vang

149

16

0,26000

694

33

 

Phú Vang

515

11

0,04000

695

34

 

Lộc Thuận

10

25

0,02000

696

35

 

Lộc Thuận

131

27

0,62000

697

36

 

Lộc Thuận

132

27

11,49000

698

37

 

Lộc Thuận

133

27

0,84000

699

38

 

Định Trung

100

16

1,47000

700

39

 

Định Trung

101

16

1,91000

701

40

 

Định Trung

102

16

0,11000

702

41

 

Định Trung

250

29

0,19000

703

42

 

Định Trung

100

41

0,18000

704

43

 

Định Trung

127

37

0,18000

705

44

 

Phú Long

30

5

1,15000

706

45

 

Phú Long

69

5

0,32000

707

46

 

Phú Long

40

17

10,06000

708

47

 

Bình Thới

61

10

0,30000

709

48

 

Bình Thới

77

12

0,05000

710

49

 

Bình Thới

224

14

0,14000

711

50

 

Bình Thới

243

14

0,13000

712

51

 

Bình Thới

2

15

0,03000

713

52

 

Bình Thới

43

15

0,03000

714

53

 

Bình Thới

201

23

0,04000

715

54

 

Bình Thới

86

26

0,11000

716

55

 

Bình Thới

158

29

0,02000

717

56

 

Bình Thới

180

33

0,10000

718

57

 

Bình Thới

33

35

0,22000

719

58

 

Bình Thới

23

35

0,21000

720

59

 

Bình Thới

18

37

0,03000

721

60

 

Bình Thới

160

37

0,03000

722

61

 

Bình Thới

241

39

0,03000

723

62

 

Bình Thới

243

43

0,35000

724

63

 

Bình Thới

244

43

0,20000

725

64

 

Bình Thới

27

53

0,16000

726

65

 

Bình Thới

2

15

0,03000

727

66

 

Bình Thới

43

15

0,03000

728

67

 

Bình Thắng

702

13

0,04000

729

68

 

Bình Thắng

413

12

0,01000

730

69

 

Bình Thắng

415

12

0,01000

731

70

 

Bình Thắng

416

12

0,02000

732

71

 

Bình Thắng

3

26

0,03000

733

72

 

Bình Thắng

95

18

0,01000

734

73

 

Bình Thắng

100

31

0,13000

735

74

 

Thị trấn

77

29

0,04000

736

75

 

Thị trấn

151

31

0,09000

737

76

 

Thị Trấn

17

28

0,05000

738

77

 

Thị trấn

82

31

0,02000

739

78

 

Thị trấn

175

31

0,24000

740

79

 

Thị trấn

25

34

0,00400

741

80

 

Thị trấn

204

34

0,01000

742

81

 

Thị Trấn

177

34

0,01000

743

82

 

Thị trấn

173

38

0,21000

744

83

 

Thị trấn

443

38

0,40000

745

84

 

Thị trấn

118

46

0,03000

746

85

 

Thị trấn

53

62

0,20000

747

86

 

Thị trấn

137

62

0,87000

748

87

 

Thị trấn

62

62

0,25000

749

88

 

Thị trấn

75

62

0,63000

750

89

 

Thị trấn

76

62

0,67000

751

90

 

Thị Trấn

271

64

0,39000

752

91

 

Thị Trấn

một phần 402

64

0,21000

753

92

 

Thị trấn

316

65

0,09000

754

93

 

Thị trấn

353

65

0,11000

755

94

 

Đại Hòa Lộc

1

2

0,03000

756

95

 

Đại Hòa Lộc

116

2

0,07000

757

96

 

Đại Hòa Lộc

122

2

0,09000

758

97

 

Đại Hòa Lộc

275

2

0,04000

759

98

 

Đại Hòa Lộc

113

8

0,04000

760

99

 

Đại Hòa Lộc

433

8

0,08000

761

100

 

Đại Hòa Lộc

22

14

0,55000

762

101

 

Đại Hòa Lộc

31

29

0,34000

763

102

 

Đại Hòa Lộc

Một phần 241

30

0,96000

764

103

 

Đại Hòa Lộc

112

35

0,20000

765

104

 

Thạnh Trị

136

6

0,20000

766

105

 

Thạnh Trị

114

10

0,14000

767

106

 

Thạnh Trị

160

19

0,09000

768

107

 

Thạnh Trị

268

24

0,12000

769

108

 

Thạnh Trị

240

25

0,11000

770

109

 

Thạnh Trị

40

27

1,75000

771

110

 

Thạnh Trị

43

27

0,56000

772

111

 

Thạnh Trị

45

27

1,04000

773

112

 

Thạnh Trị

3

32

0,19000

774

113

 

Thạnh Trị

7

32

0,62000

775

114

 

Thạnh Trị

8

32

0,52000

776

115

 

Thạnh Trị

109

34

0,46000

777

116

 

Thừa Đức

9

3

0,68000

778

117

 

Thừa Đức

41

3

6,70000

779

118

 

Thừa Đức

252

5

0,03000

780

119

 

Thừa Đức

253

5

0,02000

781

120

 

Thừa Đức

63

10

0,34000

782

121

 

Thừa Đức

317

11

0,01000

783

122

 

Thừa Đức

173

16

0,25000

784

123

 

Thừa Đức

203

20

0,05000

785

124

 

Thạnh Phước

10

6

0,30000

786

125

 

Thạnh Phước

39

7

0,35000

787

126

 

Thạnh Phước

152

7

0,82000

788

127

 

Thạnh Phước

24

12

0,15000

789

128

 

Thạnh Phước

25

12

1,05000

790

129

 

Thạnh Phước

287

12

4,93000

791

130

 

Thạnh Phước

288

12

4,96000

792

131

 

Thạnh Phước

289

12

4,83000

793

132

 

Thạnh Phước

290

12

4,92000

794

133

 

Thạnh Phước

29

20

12,44000

795

134

 

Thạnh Phước

111

20

0,21000

796

135

 

Thạnh Phước

142

20

0,13000

797

136

 

Thạnh Phước

197

49

0,05000

798

137

 

Thới Thuận

một phần 110

5

1,60000

799

138

 

Thới Thuận

1

12

0,04000

800

139

 

Thới Thuận

67

12

0,02000

801

140

 

Thới Thuận

145

12

0,03000

802

141

 

Thới Thuận

336

12

0,02000

803

142

 

Thới Thuận

54

12

0,03000

804

143

 

Thới Thuận

135

13

0,02000

805

144

 

Thới Thuận

Một phần 152

15

2,14000

806

145

 

Thới Thuận

102

17

0,76000

 

 

Tổng

 

 

 

97,11400

807

1

GIỒNG TRÔM

Thị Trấn

263

72

0,02963

808

2

 

"

247

72

0,00142

809

3

 

"

17

76

0,38483

810

4

 

"

127

73

0,01498

811

5

 

"

128

73

0,01498

812

6

 

"

129

73

0,01499

813

7

 

"

130

73

0,01497

814

8

 

"

131

73

0,01491

815

9

 

"

132

73

0,01482

816

10

 

"

133

73

0,01478

817

11

 

"

148

73

0,01495

818

12

 

"

149

73

0,01496

819

13

 

"

150

73

0,01498

820

14

 

"

153

73

0,01496

821

15

 

"

155

73

0,01380

822

16

 

Xã Châu Bình

163

9

0,00580

823

17

 

"

111

37

0,01467

824

18

 

"

118

15

0,23461

825

19

 

"

119

15

0,66948

826

20

 

"

341

25

0,15367

827

21

 

Xã Long Mỹ

317

20

0,01537

828

22

 

"

318

20

0,02479

829

23

 

"

319

20

0,02168

830

24

 

"

463

15

0,00842

831

25

 

"

476

15

0,00886

832

26

 

"

420

15

0,00460

833

27

 

"

421

15

0,00468

834

28

 

Xã Thuận Điền

1/153

4

0,00229

835

29

 

Xã Hưng Lễ

71

14

0,10400

836

30

 

"

87

14

0,01143

837

31

 

"

324

12

0,01176

838

32

 

"

đường đập cũ

12

0,07000

839

33

 

"

đường bến đò cũ

10

0,05000

840

34

 

Xã Mỹ Thạnh

159

6

0,02130

841

35

 

"

108

19

0,00984

842

36

 

"

204

22

0,08033

843

37

 

Xã Phong Nẫm

361

7

0,05154

844

38

 

"

382

7

0,04240

845

39

 

"

186

7

0,03928

846

40

 

"

193

7

0,02241

847

41

 

"

332

7

0,01841

848

42

 

"

406

7

0,01899

849

43

 

"

407

7

0,01106

850

44

 

"

459

7

0,17633

851

45

 

"

1/14

14

0,03000

852

46

 

"

47

14

0,00198

853

47

 

"

155

14

0,00453

854

48

 

"

138

20

0,02681

855

49

 

"

139

20

0,03240

856

50

 

"

1/180

3

0,01157

857

51

 

"

78

11

0,00183

858

52

 

"

91

11

0,38745

859

53

 

"

214

3

0,20760

860

54

 

"

134

3

0,13320

861

55

 

"

278

3

0,01681

862

56

 

"

279

3

0,01094

863

57

 

"

280

3

0,01820

864

58

 

"

281

3

0,02082

865

59

 

"

282

3

0,02363

866

60

 

"

283

3

0,02643

867

61

 

"

284

3

0,02930

868

62

 

"

285

3

0,01651

869

63

 

"

286

3

0,01723

870

64

 

"

287

3

0,01400

871

65

 

"

288

3

0,02000

872

66

 

"

289

3

0,02000

873

67

 

"

290

3

0,02000

874

68

 

"

291

3

0,02000

875

69

 

"

292

3

0,02000

876

70

 

"

293

3

0,01794

877

71

 

"

294

3

0,01865

878

72

 

"

295

3

0,01274

879

73

 

"

296

3

0,01805

880

74

 

"

297

3

0,02000

881

75

 

"

298

3

0,02000

882

76

 

"

299

3

0,02000

883

77

 

"

300

3

0,02000

884

78

 

"

301

3

0,02000

885

79

 

"

302

3

0,01968

886

80

 

"

303

3

0,01990

887

81

 

"

190

5

0,50000

888

82

 

Xã Hưng Nhượng

82

33

0,02632

889

83

 

"

218

36

0,16943

890

84

 

Xã Bình Thành

10

7

0,26725

891

85

 

"

12

7

0,10895

892

86

 

"

13

7

0,04619

893

87

 

"

14

7

0,24001

894

88

 

"

48

26

0,01206

895

89

 

"

59

26

0,02528

896

90

 

"

328

18

0,00205

897

91

 

"

454

50

0,00388

898

92

 

"

253

34

0,05943

899

93

 

"

395

34

0,00100

900

94

 

"

402

34

0,03658

901

95

 

"

403

34

0,40104

902

96

 

"

426

16

0,00327

903

97

 

"

428

16

0,09627

904

98

 

"

475

16

0,00261

905

99

 

"

477

16

0,00555

906

100

 

"

68

4

0,10732

907

101

 

Xã Lương Hòa

168

5

0,11575

908

102

 

"

152

5

0,07662

909

103

 

"

4

15

0,09930

910

104

 

"

254

10

0,04042

911

105

 

"

89

6

5,10140

912

106

 

"

94

6

0,14082

913

107

 

"

368

18

0,11912

914

108

 

Xã Châu Hòa

1/102

6

0,03000

915

109

 

"

209

16

0,00802

916

110

 

"

395

20

0,00326

917

111

 

"

418

20

0,00226

918

112

 

"

336

13

0,00654

919

113

 

"

98

19

0,22960

920

114

 

Xã Tân Thanh

45

13

0,00890

921

115

 

"

231

4

0,01138

922

116

 

"

78

10

0,05857

923

117

 

"

23

28

0,05670

924

118

 

"

307

37

0,11150

925

119

 

"

124

10

0,01615

926

120

 

"

138

10

0,07251

927

121

 

"

115

10

0,06360

 

 

Tổng

 

 

 

12,32707

927

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

708,05700

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 322/KH-UBND

Loại văn bảnVăn bản khác
Số hiệu322/KH-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/01/2022
Ngày hiệu lực18/01/2022
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật2 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 322/KH-UBND

Lược đồ Kế hoạch 322/KH-UBND 2022 định giá đất cụ thể Bến Tre


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Kế hoạch 322/KH-UBND 2022 định giá đất cụ thể Bến Tre
                Loại văn bảnVăn bản khác
                Số hiệu322/KH-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bến Tre
                Người kýNguyễn Trúc Sơn
                Ngày ban hành18/01/2022
                Ngày hiệu lực18/01/2022
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật2 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Kế hoạch 322/KH-UBND 2022 định giá đất cụ thể Bến Tre

                            Lịch sử hiệu lực Kế hoạch 322/KH-UBND 2022 định giá đất cụ thể Bến Tre

                            • 18/01/2022

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 18/01/2022

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực