Văn bản khác 607/KH-UBND

Kế hoạch 607/KH-UBND năm 2020 về tiếp tục thực hiện chuyển giao việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của một số dịch vụ hành chính công cho bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Nội dung toàn văn Kế hoạch 607/KH-UBND 2020 chuyển giao tiếp nhận hồ sơ của hành chính công cho bưu điện Lâm Đồng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 607/KH-UBND

Lâm Đồng, ngày 07 tháng 02 năm 2020

 

KẾ HOẠCH

TIẾP TỤC THỰC HIỆN CHUYỂN GIAO VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA MỘT SỐ DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CHO BƯU ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

Thực hiện Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án thí điểm chuyển giao một số nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công cho Bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Trên cơ sở kết quả sơ kết việc triển khai thực hiện Đề án thí điểm chuyển giao một số nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công cho Bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch tiếp tục thực hiện việc chuyển giao cho Bưu điện tỉnh Lâm Đồng tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với một số dịch vụ hành chính công tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh; các huyện, thành phố và các xã, phường, thị trấn như sau:

I. THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM

1. Thời gian thực hiện: Bắt đầu từ ngày 02/3/2020.

2. Địa điểm thực hiện:

- Cấp tỉnh: Tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

+ Đối với các sở: Thông tin và Truyền thông; Khoa học và Công nghệ; Giáo dục và Đào tạo; Ngoại vụ; Lao động - Thương binh và Xã hội; Nội vụ, thực hiện ký kết hợp đồng và chuyển giao việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của sở tại Trung tâm phục vụ hành chính công cho nhân viên Bưu điện tỉnh Lâm Đồng.

+ Các sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Giao thông Vận tải, chuyển giao những công việc mà nhân viên Bưu điện đã đảm nhận được; đồng thời hướng dẫn nhân viên Bưu điện tỉnh làm quen với công việc cùng với công chức của sở thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả trong thời gian 03 tháng. Thủ tục hành chính nào nhân viên Bưu điện đảm nhận được thì bàn giao theo phương châm dễ chuyển giao trước, khó chuyển giao sau.

+ Đối với các sở: Tư pháp; Công thương; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xây dựng; Y tế; Tài nguyên và Môi trường. Nhân viên Bưu điện đến học việc tại các sở trong thời gian 03 tháng, các sở thực hiện chuyển giao những công việc mà nhân viên Bưu điện đảm nhận được sau thời gian hướng dẫn.

(Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh chuyển giao việc tiếp nhận và trả kết quả cho Bưu điện đính kèm).

- Cấp huyện: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

+ Đối với các huyện, thành phố đã được chọn thí điểm (gồm Lâm Hà, Lạc Dương, Đơn Dương và thành phố Đà Lạt), thực hiện ký kết hợp đồng và chuyển giao toàn bộ việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho nhân viên Bưu điện.

+ Đối với các huyện, thành phố còn lại (gồm Đức Trọng, Đam Rông, Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên và thành phố Bảo Lộc), hướng dẫn nhân viên Bưu điện học việc 05 lĩnh vực (Văn hóa và Thông tin; Lao động - Thương binh và Xã hội; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Nội vụ); các huyện, thành phố tiếp tục hướng dẫn nhân viên Bưu điện học việc các lĩnh vực khác mà huyện, thành phố muốn chuyển giao và nhân viên Bưu điện thực hiện được.

- Cấp xã: Tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Nhân viên Bưu điện thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của người dân, doanh nghiệp đối với các thủ tục hành chính liên thông (cấp xã lên cấp huyện, cấp tỉnh và ngược lại).

II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Nội vụ phối hợp các sở, ngành, địa phương và Bưu điện tỉnh thường xuyên theo dõi, kiểm tra và đôn đốc quá trình chuyển giao thực hiện kế hoạch.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tập huấn cho nhân viên bưu điện kỹ năng sử dụng hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến của tỉnh trong việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

3. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh) chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Bưu điện tỉnh triển khai thực hiện kế hoạch này tại Trung tâm. Tạo tài khoản sử dụng hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến của tỉnh cho nhân viên Bưu điện. Giám sát việc chuyển giao việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ các sở sang Bưu điện; xử lý các phản ánh, kiến nghị việc tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.

4. Bưu điện tỉnh phối hợp Sở Nội vụ, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh), Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện các nội dung công việc có liên quan theo Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh và kế hoạch này. Bố trí nhân viên Bưu điện đủ số lượng, có trình độ, năng lực và phẩm chất đạo đức tốt để thực hiện nhiệm vụ tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính được các sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã chuyển giao. Cam kết việc tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

5. Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã:

- Tiếp tục thực hiện Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Đề án thí điểm chuyển giao một số nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công cho Bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

- Chịu trách nhiệm phối hợp với Sở Nội vụ, Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) và Bưu điện tỉnh, Bưu điện huyện triển khai thực hiện các nội dung, công việc có liên quan tại cơ quan, địa phương, đơn vị.

- Chỉ đạo phòng, ban, công chức Bộ phận một cửa xây dựng quy trình thực hiện cụ thể, rõ ràng các thủ tục hành chính chuyển giao để hướng dẫn nhân viên Bưu điện. Sau khi chuyển giao việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cho nhân viên Bưu điện; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị rà soát, điều chuyển công chức, viên chức thực hiện thủ tục hành chính làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp cho phù hợp với thực tế.

- Chủ tịch UBND cấp huyện chỉ đạo rà soát, đề xuất danh mục các lĩnh vực, thủ tục hành chính chuyển giao cho Bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại cấp huyện theo kế hoạch này và Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.

6. Giao Sở Tài chính hướng dẫn Bưu điện tỉnh và các sở, ban, ngành có liên quan; UBND cấp huyện tính toán, xây dựng định mức chi trả kinh phí cho Bưu điện; đồng thời, tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí thực hiện theo quy định hiện hành.

Yêu cầu các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan nghiêm túc thực hiện kế hoạch này./.

 


Nơi nhận:
- VP Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy,TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND cấp huyện; UBND cấp xã;
- Bưu điện tỉnh và Bưu điện cấp huyện;
- Đài PTTH Lâm Đồng, Báo Lâm Đồng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Yên

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CHUYỂN GIAO VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CHO BƯU ĐIỆN TỈNH
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 607/KH-UBND ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (1165 TT)

GHI CHÚ

 

I

LĨNH VỰC VĂN HÓA (124)

 

1

1

Cấp lại giy chng nhận đđiều kiện kinh doanh giám định cvật

 

2

2

Thtục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-n

 

3

3

Thủ tục cấp lại Giy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu b di tích

 

4

4

Thủ tục cp Giấy chng nhận đđiều kiện hành nghtu bổ di tích

 

5

5

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

 

6

6

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

 

7

7

Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tchức tại địa phương không vì mục đích thương mại

 

8

8

Cấp li Giy phép tchức trin lãm do cá nhân nưc ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

 

9

9

Cấp lại Giấy phép tổ chc triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nưc ngoài không vì mục đích thương mại

 

10

10

Cấp Giấy phép t chc triển m do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

 

11

11

Cp Giấy phép tổ chức triển lãm do các t chc, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

 

12

12

Thủ tục xác nhận danh mục sn phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cp tnh

 

13

13

Thtục phê duyệt nội dung tác phm điện ảnh nhập khu cp tỉnh

 

14

14

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phm nhiếp ảnh nhập khẩu cp tnh

 

15

15

Thủ tục cấp giấy phép t chc biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tchức thuộc địa phương

 

16

16

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

 

17

17

Thtục đăng cai tổ chức giải thi đấu, vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phtrực thuộc trung ương

 

18

18

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu th thao thành tích cao khác do liên đoàn ththao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương t chc.

 

19

19

Thủ tục đăng cai giải thi đu, trận thi đấu do liên đoàn ththao quốc gia hoặc liên đoàn ththao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

 

20

20

Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

 

21

21

Thủ tục thông báo tchức lễ hội cấp tỉnh

 

22

22

Thủ tục đăng ký t chc lhội cấp tnh

 

23

23

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vn sách ban đu từ 20.000 bản trở lên

 

24

24

Thtục cấp lại Thẻ nhân viên tư vn phòng, chng bạo lực gia đình

 

25

25

Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vn phòng, chng bạo lực gia đình

 

26

26

Thủ tục cp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

 

27

27

Thủ tục cp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lc gia đình

 

28

28

Thtục cp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn vphòng, chống bạo lực gia đình

 

29

29

Thủ tục cấp Giy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

 

30

30

Thủ tục đổi Giy chứng nhn đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tnh)

 

31

31

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhn đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chng bạo lực gia đình (thm quyền của Ủy ban nhân dân cp tnh)

 

32

32

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vn vphòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cp tnh)

 

33

33

Thủ tục đi Giy chứng nhn đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thm quyn của Ủy ban nhân dân cấp tnh)

 

34

34

Thtục cấp lại Giy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tnh)

 

35

35

Thủ tục cấp Giy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

 

36

36

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, t chức, cá nhân ch s hu hoặc đang quản hợp pháp hiện vật

 

37

37

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

 

38

38

Thủ tục cp chng ch hành ngh mua bán di vật, cvật, bảo vật quc gia

 

39

39

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giy phép hoạt động bo tàng ngoài công lập

 

40

40

Thủ tc cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chc, cá nhân nưc ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thtại địa phương

 

41

41

Thủ tục đăng ký di vật, cvật, bo vật quc gia

 

42

42

Thủ tục cấp giy phép khai quật khẩn cấp

 

43

43

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bào tảng ngoài công lập

 

44

44

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khe đạt tu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

45

45

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

46

46

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chun phc vụ khách du lịch

i

47

47

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn ung đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

 

48

48

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lch

 

49

49

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đi với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch

 

50

50

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn vn du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

 

51

51

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

 

52

52

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

 

53

53

Thủ tục cp thẻ hưng dẫn viên du lịch nội địa

 

54

54

Thủ tục cấp đi thẻ hướng dẫn viên du lịch quc tế, thhướng dẫn viên du lịch nội địa

 

55

55

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

 

56

56

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam ca doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

57

57

Thủ tục gia hạn Giy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lhành nước ngoài

 

58

58

Thủ tục điu chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

59

59

Thủ tục cp lại Giy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lhành nước ngoài trong trưng hợp Giy phép thành lập Văn phòng đi diện bmất, bị hủy hoại, bị hư hng hoặc bị tiêu hủy

 

60

60

Thủ tục cấp lại Giy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyn địa điểm đặt trụ sở ca văn phòng đại diện

 

61

61

Cấp Giy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

 

62

62

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

 

63

63

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

 

64

64

Thủ tục thu hi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

 

65

65

Thủ tục cp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

66

66

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

67

67

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

 

68

68

Thủ tục công nhận điểm du lch

 

69

69

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, t chức ở đa phương

 

70

70

Thủ tục cấp phép nhập khu văn hóa phm không nhm mục đích kinh doanh thuộc thm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

71

71

Thủ tục thông báo tchức đoàn người thực hiện quảng cáo

 

72

72

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phm quảng cáo trên bảng quảng cáo

 

73

73

Thủ tục cp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

 

74

74

Tiếp nhn thông báo nội dung chương trình biu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

 

75

75

Thtục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

 

76

76

Thủ tục cp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

 

77

77

Thủ tục tiếp nhận thông báo t chc thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

 

78

78

Thủ tục cấp giy phép trin lãm tác phm nhiếp ảnh tại Việt Nam

 

79

79

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật

 

80

80

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm

 

81

81

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

82

82

Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nưc ngoài tại Việt Nam

 

S3

83

Thủ tục cp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

 

84

84

Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp và người mẫu tại đa phương

 

85

85

Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc đa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

 

86

86

Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Vit Nam thuộc địa phương ra nưc ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

 

87

87

Thủ tục chp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu

 

88

88

Thủ tc cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khc (thm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tnh)

 

89

89

Cấp giy phép phố biển phim có sdụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)

 

90

90

Thủ tục cấp giy phép ph biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sn xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phbiến phim truyn khi năm trước liền k, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép ph biến; + Nhập khẩu ít nht 40 phim truyện nhựa được phép ph biến)

 

91

91

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhn đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

92

92

Thủ tục cp lại Giấy chng nhn đủ điu kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đi nội dung ghi trong giấy chứng nhn

 

93

93

Thtục cấp Giấy chứng nhận đđiều kin kinh doanh hoạt động ththao đối với môn Đấu kiếm th thao

 

94

94

Thủ tục cp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

 

95

95

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

 

96

96

Thủ tục cp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

 

97

97

Thủ tục cp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

 

98

98

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

 

99

99

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tđối với môn Karate

 

100

100

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

 

101

101

Thủ tục cp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đi với môn Cầu lông

 

102

102

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đi với môn Bóng bàn

 

103

103

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động th thao đối với môn Judo

 

104

104

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rng

 

105

105

Thủ tục cp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

 

106

106

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đi với môn Dù lượn và Diều bay

 

107

107

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đđiều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đi với môn Thể dục thm mỹ

 

108

108

Thủ tục cp Giy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

 

109

109

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt đng thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

 

110

110

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

 

111

111

Thủ tục cp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

 

112

112

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

 

113

113

Thủ tục cp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hot động thể thao đi với môn Thdục th hình và Fitness

 

114

114

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker

 

115

115

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hot động thể thao đi với môn Taekwondo

 

116

116

Thủ tục cp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hot động thể thao đối với môn Wushu

 

117

117

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

 

118

118

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

 

119

119

Thủ tục cp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng r

 

120

120

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động th thao

 

121

121

Thủ tục cp Giy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điu kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

 

122

122

Thtục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke

 

123

123

Thủ tục cp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

 

124

124

Thủ tục cp Giấy phép đủ điu kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

 

 

II

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (123)

 

125

1

Đăng ký hợp đồng mu, điều kiện giao dịch chung

 

126

2

Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thc hiện trên địa bàn 01 tnh, thành phố trc thuộc Trung ương

 

127

3

Đăng ký sửa đi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tnh, thành phtrực thuộc Trung ương

 

128

4

Thông báo chương trình khuyến mại

 

129

5

Thông báo sửa đổi, bổ sung chương trình khuyến mại

 

130

6

Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

131

7

Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký t chc hội chợ, trin lãm thương mại tại Việt Nam

 

132

8

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LPG

 

133

9

Cấp li giấy chứng nhận đủ điu kin thương nhân mua bán LPG

 

134

10

Cấp điều chnh giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LPG

 

135

11

Cấp giấy chứng nhận đủ điu kiện thương nhân mua bán LNG

 

136

12

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điu kiện thương nhân mua bán LNG

 

137

13

Cấp điu chỉnh giy chứng nhận đủ điu kiện thương nhân mua bán LNG

 

138

14

Cấp giấy chứng nhận đđiu kiện thương nhân mua bán CNG

 

139

15

Cp lại giy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán CNG

 

140

16

Cấp điều chỉnh giy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán CNG

 

141

17

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nưc ngoài để thực hiện quyn phân phi bán lẻ hàng hóa

 

142

18

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là du, mỡ bôi trơn

 

143

19

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đthực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

 

144

20

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

 

145

21

Cấp lại Giy phép kinh doanh cho tchức kinh tế có vn đầu tư nước ngoài

 

146

22

Điu chnh Giy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vn đầu tư nước ngoài

 

147

23

Cấp giấy phép kinh doanh đng thời với giy phép lập cơ sở bán lẻ” được quy định tai Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

 

148

24

Cấp giấy phép lập cơ sở bán l thnhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thc hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

 

149

25

Cấp giy phép lập cơ sở bán lngoài cơ sở bán lẻ thứ nht thuộc trường hợp phi thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cu kinh tế (ENT)

 

150

26

Điu chnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chtrụ sở chính, tên, địa chcủa cơ sở bán l, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

151

27

Điu chnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nht trong trung tâm thương mại; tăng diện ch cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình ca hàng tiện lợi, siêu thmini, đến mức dưới 500m2

 

152

28

Điu chnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nht không nm trong trung tâm thương mại

 

153

29

Điu chnh tăng diện tích cơ sở bán lkhác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

 

154

30

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán l

 

155

31

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

156

32

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lcho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

 

157

33

Cấp phép bán buôn sn phẩm thuốc lá

 

158

34

Cấp sửa đổi, bsung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

 

159

35

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phm thuốc lá

 

160

36

Thủ tục Cp giấy chứng nhận ca hàng đủ điều kiện bán lxăng dầu.

 

161

37

Thủ tục cp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhn cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng du

 

162

38

Thủ tục Cp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điu kiện bán lẻ xăng dầu

 

163

39

Thủ tục Cp Giấy xác nhận đủ điu kiện làm tng đại lý kinh doanh xăng dầu

 

164

40

Thủ tục cấp sa đổi, bsung, Giấy xác nhn đủ điều kiện làm tng đại lý kinh doanh xăng dầu

 

165

41

Thủ tục Cấp lại Giấy xác nhận đủ điu kiện làm tng đại lý kinh doanh xăng du thuộc thm quyền cấp của Sở Công Thương.

 

166

42

Thủ tục cấp Giy xác nhận đủ điu kiện làm đại lý bán lxăng dầu

 

167

43

Thủ tục cấp sa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điu kiện làm đi lý bán l xăng dầu

 

168

44

Thủ tục cp lại Giy xác nhận đủ điu kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

 

169

45

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

170

46

Đăng ký thay đi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

171

47

Cấp Giấy phép bán buôn rượu

 

172

48

Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tnh

 

173

49

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tnh đi với trường hợp giấy phép do bị mất hoặc b hng

 

174

50

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

175

51

Đăng ký sa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.

 

176

52

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

 

177

53

Thông báo tổ chức hội nghị, hội tho, đào tạo v bán hàng đa cấp

 

178

54

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

179

55

Cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

180

56

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

 

181

57

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

182

58

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

183

59

Cấp sa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

 

184

60

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyn giải quyết ca S Công Thương

 

185

61

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu ncông nghiệp thuộc thm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

186

62

Cp Giấy chứng nhn hun luyện kỹ thuật an toàn tin chất thuốc nổ

 

187

63

Cấp Lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tin cht thuốc n

 

188

64

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

189

65

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

 

190

66

Cấp lại giấy chng nhận đủ điu kiện trạm nạp LPG vào chai

 

191

67

Cấp điều chỉnh giy chứng nhận đủ điu kiện trạm nạp LPG vào chai

 

192

68

Cấp giấy chứng nhận đđiều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

193

69

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

194

70

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

 

195

71

Cấp giấy chứng nhận đủ điu kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận ti

 

196

72

Cấp lại giy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

197

73

Cấp điu chỉnh giy chứng nhận đủ điều kiện trm nạp LPG vào phương tiện vận tải

 

198

74

Cấp giấy chứng nhận đủ điu kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

199

75

Cấp lại giy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận ti

 

200

76

Cấp điu chỉnh giấy chứng nhận đủ điu kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

 

201

77

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận ti

 

202

78

Cấp lại giy chứng nhận đủ điu kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận ti

 

203

79

Cấp điều chnh giấy chứng nhn đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vn tải

 

204

80

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xut hóa cht sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

205

81

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

 

206

82

Cấp điu chnh Giấy chứng nhận đủ điu kiện sản xuất hóa chất sản xut, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.

 

207

83

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xut, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

208

84

Cấp lại Giấy chứng nhn đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sn xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

209

85

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

 

210

86

Huấn luyện và cấp mới than toàn điện

 

211

87

Cấp lại than toàn điện

 

212

88

Huấn luyn và cấp sửa đổi, b sung thẻ an toàn điện

 

213

89

Cấp thẻ Kim tra viên điện lực

 

214

90

Cấp lại thẻ kim tra viên điện lực trong trường hợp bị mất, bhỏng

 

215

91

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thm quyền cấp của địa phương

 

216

92

Cấp sa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cp của địa phương

 

217

93

Cấp giy phép hoạt động phát điện đi với nhà máy điện có quy mô dưi 03MW đặt tại địa phương

 

218

94

Cấp sửa đổi, bổ sung giy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đt tại địa phương

 

219

95

Cấp giấy phép hoạt đng bán lẻ điện đến cp điện áp 0,4kV tại địa phương

 

220

96

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

 

221

97

Cấp giy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

 

222

98

Cấp Sửa đổi, bsung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cp điện áp 35 kV tại địa phương

 

223

99

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hchứa thủy điện trên địa bàn thuộc thm quyn cp phép của Ủy ban nhân dân cấp tnh (trừ đập, hchứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

 

224

100

Cấp lại giy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của y ban nhân dân cấp tnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị đnh số 114/2018/NĐ-CP)

 

225

101

Cấp gia hạn, điều chnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bo vđập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cp phép của y ban nhân dân cấp tnh (trừ đập, hchứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điu 22 Nghđịnh số 114/2018/NĐ-CP)

 

226

102

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hchứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cp tnh

 

227

103

Điều Chnh quy trình vận hành h cha thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của y ban nhân dân cấp tnh

 

228

104

Thm định, phê duyệt phương án ng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tnh

 

229

105

Thm đnh, phê duyệt phương án ứng phó với tình hung khn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của y ban nhân dân cấp tỉnh

 

230

106

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

 

231

107

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tu biểu cấp tnh

 

232

108

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp htrợ thuộc Danh mục sn phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát trin đi vi các doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

233

109

Cấp Giấy phép sn xut rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

234

110

Cấp sa đổi, bổ sung nội dung Giấy phép sản xut rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

 

235

111

Cấp li Giấy phép sản xut rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) do bị mất, bị hỏng

 

236

112

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ

 

237

113

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nưc ngoài tại Việt Nam

 

238

114

Điu chnh Giy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

239

115

Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

240

116

Gia hn Giy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

241

117

Thông báo chm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện

 

242

118

Cấp Giấy chứng nhận đủ điu kiện an toàn thực phm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thc phẩm do Sở Công Thương thực hiện

 

243

119

Cp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thc phm đi với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phm do Sở Công Thương thực hiện

 

244

120

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu ncông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của S Công Thương

 

245

121

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

 

III

LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (67)

 

246

1

Thtục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

247

2

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

248

3

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

 

249

4

Thủ tục cấp mới Giấy phép vận chuyn hàng nguy him là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường st và đường thủy nội địa

 

250

5

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyn hàng nguy hiểm là các cht ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các cht ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ gii đường bộ, đường st và đường thủy nội địa

 

251

6

Thủ tục cấp bổ sung Giy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các cht ăn mòn (thuộc loại 8) bng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy ni địa

 

252

7

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát trin hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

253

8

Thủ tục htrợ tchức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương đhoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

 

254

9

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

 

255

10

Thủ tục, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

 

256

11

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ 282544

 

257

12

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến 282543

 

258

13

Thủ tục htrợ kinh phí, mua kết qu nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu 282542

 

259

14

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cu 282541

 

260

15

Thủ tục xác đnh nhiệm vụ khoa hc và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước 282524

 

261

16

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quc gia sử dụng ngân sách nhà nước

 

262

17

Thủ tục xét đặc cách bnhiệm vào hạng chc danh nghn cứu khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc vào năm công tác

i

263

18

Thủ tục xét tuyn dụng đặc cách và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV), nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)

 

264

19

Thủ tục xét tuyn dụng đặc cách và bnhiệm vào chức danh nghiên cu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)

 

265

20

Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tui ngh hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh cũng nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập

 

266

21

Thủ tục yêu cu htrợ tQuỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương

 

267

22

Thủ tục đăng ký kim tra nhà nước về cht lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

1

268

23

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

 

269

24

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kim định, chứng nhận

 

270

25

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

 

271

26

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chc khoa học và công nghệ

 

272

27

Cp li Giy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

 

273

28

Thay đổi, bsung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ 282408

 

274

29

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ 282409

 

275

30

Cấp tại Giấy chng nhận, hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của t chc khoa học và công nghệ

 

276

31

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của t chc khoa học và công nghệ

 

277

32

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyn giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

278

33

Thủ tục cp Giy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đi, bổ sung nội dung chuyn giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

279

34

Đánh giá, xác nhận kết quthực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nưc 282198

 

280

35

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sdụng ngân sách nhà nước mà có tiềm n yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khe con người

 

281

36

Đánh giá đồng thời thẩm đnh kết quthực hiện nhiệm vụ khoa học và cũng nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

 

282

37

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tnh, cp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nưc và nhiệm vụ khoa học và công nghdo quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh

 

283

38

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

 

284

39

Thủ tc đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi qun lý của tỉnh

 

285

40

Thủ tục bnhiệm giám định viên tư pháp

 

286

41

Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp

 

287

42

Thủ tục giao quyền shữu, quyn sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tnh 282508

 

288

43

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

289

44

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chn đoán trong y tế)

 

290

45

Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết b X-quang chn đoán trong y tế)

 

291

46

Thủ tục cp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chn đoán trong y tế)

 

292

47

Thủ tục cấp và cp lại chứng chỉ nhân vn bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

293

48

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ng phó sự cbức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

294

49

Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

295

50

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát trin tài sn trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đi với dự án địa phương qun lý)

 

296

51

Thủ tục đ ngh chm dứt hợp đng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát trin tài sn trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

 

297

52

Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

 

298

53

Thtục tuyn chọn, giao trực tiếp t chc chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tugiai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)

 

299

54

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đđiều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

 

300

55

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định s hu công nghiệp

 

301

56

Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

 

302

57

Thủ tục điều chnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

 

303

58

Thủ tục đăng ký kim tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

 

304

59

Thủ tục đăng ký công bhợp chuẩn, dựa trên kết quchứng nhận hp chuẩn của tổ chức chứng nhận

 

305

60

Thủ tục đăng ký công bố hp chuẩn dựa trên kết qutự đánh giá của tchức, cá nhân sản xut, kinh doanh

1

306

61

Thủ tục đăng ký công bhợp quy đi với các sn phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trưng được qun lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa hc và Công nghệ ban hành

 

307

62

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

 

308

63

Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khu thuộc trách nhiệm qun lý của Bộ Khoa hc và Công nghệ 282526

 

309

64

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưng chất Lượng quốc gia

 

310

65

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa hc và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

 

311

66

Giao quyền sở hữu, quyền sdụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

 

312

67

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sn là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

 

 

IV

LĨNH VỰC NGOẠI VỤ (4TT)

 

313

1

Thủ tục Tiếp nhận hà sơ đề nghị chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu

 

314

2

Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ đnghị cp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ

 

315

3

Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ đề nghị gia hạn, sa đổi, bsung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công v

 

316

4

Thủ tục Tiếp nhận hđề nghị cấp công hàm xin thị thực

 

 

V

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH (26 TT)

 

317

1

Hoàn trhoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sdụng đt đã tro nghĩa vụ tài chính của ch đu tư dự án nhà ở xã hi

 

318

2

Thủ tục cấp tm ứng kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị có sử dụng lao động 11 người dân tộc thiểu số

 

319

3

Thủ tục cấp phát kinh phí đi với các tổ chc, đơn vị có sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số

 

320

4

Đăng ký mã số đơn v có quan hệ với ngân sách

 

321

5

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành (dự án do Giám đc Sở Tài chính ra quyết định phê duyệt theo y quyn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh).

 

322

6

Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành (dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết đnh phê duyệt)

 

323

7

Thm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm

 

324

8

Quyết toán kinh phí sản phm công ích giống nông nghiệp, thủy sản

 

325

9

Mua hóa đơn lẻ

 

326

10

Mua quyển hóa đơn

 

327

11

X lý tài sn b hư hng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

 

328

12

Thủ tục xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dán kết thúc

 

329

13

Thẩm định đán sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

 

330

14

Thẩm định đán sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

 

331

15

Quyết định x lý tài sản công trong trường hợp bị mt, bị hủy hoại

 

332

16

Quyết định tiêu hủy tài sản công

 

333

17

Quyết định thanh lý tài sản công

 

334

18

Thu hi tài sản công trong trường hp thu hồi tài sản công theo quy định tại điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điu 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

 

335

19

Thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nưc dược giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trlại tài sản cho Nhà nước

 

336

20

Quyết định bán tài sản công

 

337

21

Quyết định điều chuyn tài sn công

 

338

22

Đăng ký g

 

339

23

Kê khai giá

 

340

24

Hiệp thương giá

 

341

25

Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyn nhượng quyền sử dụng đất

 

342

26

Xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyn giao quyền sở hữu cho nhà nước

 

 

VI

LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG (37 TT)

 

343

1

Cấp Giấy phép bưu chính

 

344

2

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bi mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

 

345

3

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

 

346

4

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

 

347

5

Sửa đi, bsung giấy phép bưu chính

 

348

6

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

 

349

7

Cấp đăng ký thu n hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

350

8

Sửa đi, bổ sung giy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

 

351

9

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tng hp (địa phương)

 

352

10

Gia hạn giy phép thiết lập trang thông tin điện ttổng hợp (đa phương)

 

353

11

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện t tng hợp (địa phương)

 

354

12

Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chc, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tng hợp (địa phương)

 

355

13

Thông báo thay đổi địa chtrụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

 

356

14

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chc của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện t G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyn đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên

 

357

15

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)

 

358

16

Thông báo thay đổi tên min khi cung cấp dch vụ trò chơi đin tử trên trang thông tin điện t (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa ch tr schính của doanh nghiệp cung cp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)

 

359

17

Thông báo thay đổi cơ cu t chc của doanh nghiệp cung cp dịch vụ trò chơi điện t G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật vdoanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phn vn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên (đa phương)

 

360

18

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

 

361

19

Trưng bày tranh, nh và các hình thc thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

 

362

20

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

 

363

21

Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)

 

364

22

Cho phép họp báo (trong nưc) - địa phương

 

365

23

Cho phép họp báo (nước ngoài) - địa phương

 

366

24

Cấp giấy phép xut bn tài liệu không kinh doanh (địa phương)

 

367

25

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương)

 

368

26

Cấp đi giấy phép hoạt động in xuất bn phẩm (địa phương)

 

369

27

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

 

370

28

Cấp Giấy phép nhập khu xuất bản phm không kinh doanh (địa phương)

 

371

29

Cấp giấy phép tổ chức trin lãm, hội chợ xut bản phẩm

 

372

30

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bn phẩm

 

373

31

Cp giấy phép hoạt động in

 

374

32

Cấp lại giấy phép hoạt động in

 

375

33

Đăng ký hoạt động cơ sở in

 

376

34

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

 

377

35

Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

 

378

36

Chuyn nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

 

379

37

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bn phẩm

 

 

VII

LĨNH VỰC TƯ PHÁP (88TT)

 

380

1

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghluật sư

 

331

2

Thay đi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

382

3

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

383

4

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

 

384

5

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghluật sư

 

385

6

Chm dứt hoạt động của tchc hành nghề luật sư (trường hợp tự chấm dt)

 

386

7

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

387

8

Hợp nht công ty luật

 

388

9

Sáp nhập công ty luật

 

389

10

Chuyn đi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

 

390

11

Chuyn đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

 

391

12

Thu hồi Giy đăng ký hoạt động của t chc hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chc hành nghề luật sư

 

392

13

Chấm dt hoạt động của t chc hành nghề luật sư (trường hợp bị thu hi Giấy ĐKHĐ..,)

 

393

14

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp Trưởng VP, GĐ Công ty chết)

 

394

15

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

 

395

16

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chng từ tổ chức hành nghcông chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phtrực thuộc Trung ương

 

396

17

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chc hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phtrực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tnh, thành phtrực thuộc Trung ương khác

 

397

18

Đăng ký tập s hành nghcông chứng trường hợp Người tập sự thay đi nơi tập sự sang t chc hành ngh công chứng ti tnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

398

19

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

 

399

20

Chm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

400

21

Đăng ký tập sự li hành nghề công chng sau khi chm dt tập sự hành nghề công chng

 

401

22

T chi hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghcông chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

 

402

23

Thay đổi công chng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề ngh thay đổi

 

403

24

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dt hoạt động hoặc bị chuyn đổi, giải thể

 

404

25

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành ngh công chng

 

405

26

Đăng ký hành nghề và cấp Th công chứng viên

 

406

27

Cấp lại Thẻ công chứng viên

 

407

28

Xóa đăng ký hành ngh ca công chứng vn

 

408

29

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chng

 

409

30

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động ca Văn phòng công chứng

 

410

31

Chm dứt hoạt động văn phòng công chng (trường hợp tự chm dứt)

 

411

32

Thu hồi Quyết đnh cho phép thành lập Văn phòng công chứng

 

412

33

Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng hợp nhất

 

413

34

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt đng của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

 

414

35

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

 

415

36

Chuyn đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

 

416

37

Đăng ký hoạt động văn phòng công chứng được chuyển đi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

 

417

38

Cấp Thẻ đấu giá viên

 

418

39

Thu hồi Th đu giá viên

 

419

40

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

 

420

41

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sn

 

421

42

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sn

 

422

43

Đăng ký hoạt động đi với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp

 

423

44

Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác

 

424

45

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

425

46

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

426

47

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghip đu giá tài sản

 

427

48

Đăng ký tham dự kim tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá

 

428

49

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề lut sư, tổ chức tư vn pháp luật

 

429

50

Lựa chọn, ký hp đng vi Luật sư

 

430

51

Cấp lại giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp

 

431

52

Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

432

53

Đăng ký tham gia trợ gp pháp lý

 

433

54

Thay đổi nội dung giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

434

55

Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

 

435

56

Cấp Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

436

57

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

437

58

Yêu cầu trợ giúp pháp lý

 

438

59

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vn pháp luật

 

439

60

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

440

61

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

 

441

62

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tchức chủ qun

 

442

63

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hi giấy đăng ký hoạt động

 

443

64

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm vn pháp luật

 

444

65

Thu hồi giấy đăng ký hoại động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (trường hợp không đủ số lượng TVVPL)

 

445

66

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

 

446

67

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

 

447

68

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

 

448

69

Thu hi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (trường hợp bxử phạt bsung tước Giấy ĐKHĐ)

 

449

70

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc

 

450

71

Thôi làm hòa gii viên thương mại vụ việc khối danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở tư pháp

 

451

72

Xác định cơ quan gii quyết bồi thường

 

452

73

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp qun lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

453

74

Phục hồi danh dự

 

454

75

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam

 

455

76

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tố tụng

 

456

77

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho tổ chức chính trị xã hội

 

457

78

Thông báo có quốc tịch nước ngoài

 

458

79

Xác nhận là người gốc Việt Nam

 

459

80

Nhập quốc tịch Việt Nam

 

460

81

Trở li quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

461

82

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

462

83

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam trong nước

 

463

84

Cấp bản sao trích lục hộ tch

 

464

85

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

465

86

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trem Việt Nam làm con nuôi

 

466

87

Công nhận Báo cáo viên pháp luật tỉnh

 

467

88

Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật tnh

 

 

VIII

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (87 TT)

 

468

1

Xác nhận nội dung qung cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón

 

469

2

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

470

3

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

 

471

4

Cấp lại giấy chứng nhn đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón

 

472

5

Cấp giy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chi hoạt động đóng gói phân bón

 

473

6

Cấp giấy chng nhn kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhim đối tượng kiểm dịch thc vật

 

474

7

Cấp lại giy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

475

8

Cấp giy chứng nhận đủ điu kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

476

9

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thm quyền gii quyết của cấp tnh)

 

477

10

Tiếp nhận bn công bhợp quy giống cây trồng

 

478

11

Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây Công nghiệp cây ăn quả lâu năm

 

479

12

Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ân quả lâu năm

 

480

13

Công nhận cây đu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm

 

481

14

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

 

482

15

Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

 

483

16

Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

484

17

Cấp lại giy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

485

18

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng

 

486

19

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho t chc cộng đồng

 

487

20

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng ging thủy sn (trừ giống thủy sản bố mẹ)

 

488

21

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhn cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sn (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tchức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

 

489

22

Cấp, cấp lại Giy chứng nhận cơ sở đủ điu kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cu)

 

490

23

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chlực

 

491

24

Xác nhận nguồn gc li thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gc từ nuôi trồng

 

492

25

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có ngun gc khai thác từ tự nhiên

 

493

76

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

 

494

21

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

 

495

28

Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y trong trưng hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chng chỉ hành ngh thú y

 

496

29

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

497

30

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đi thông tin liên quan đến tchức, cá nhân đăng kí)

 

498

31

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

 

499

32

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

 

500

33

Cấp Giy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

 

501

34

Cấp giấy chứng nhn cơ sở an toàn dịch bệnh động vt (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

 

502

35

Cấp li Giy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cn

 

503

36

Cấp lại Giy chứng nhận cơ s an toàn dịch bệnh động vật thủy sn

 

504

37

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cn hoc thủy sản)

 

505

38

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bsung nội dung chứng nhận

 

506

39

Cấp Giấy chứng nhận cơ san toàn dịch bệnh động vt thủy sản đi với cơ sở có nhu cầu bsung nội dung chứng nhận

 

507

40

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát; lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

 

508

41

Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm

 

509

42

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điu kiện an toàn thực phẩm đi với cơ sở sản xuất kinh doanh, chế biến nông lâm thủy sản;

 

510

43

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh, chế biến nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn);

 

511

44

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh, chế biến nông lâm thủy sn (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lc nhưng bị mất, b hng hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận);

 

512

45

Htrợ áp dụng quy trình thực hành sn xuất nông nghiệp tốt VietGAP trên địa bàn tnh Lâm Đng.

 

513

46

Cấp gia hạn, điu chỉnh nội dung giấy phép hoạt động; nuôi trồng thủy sản; Nmìn và các hoạt động gây nkhác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

514

47

Cấp gia hạn, điu chnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, th thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tnh

 

515

48

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

516

49

Cấp gia hạn, điều chnh nội dung giấy phép: Trng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội đa thô sơ thuộc thẩm quyền cp phép của UBND tỉnh.

 

517

50

Cp gia hạn, điu chnh nội dung giy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

518

51

Cấp giấy phép nuôi trống thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

519

52

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

520

53

Cấp giy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ gii, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.

 

521

54

Cấp giấy phép n mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyn cp phép của UBND tỉnh

 

522

55

Cấp giy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghn cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

523

56

Cấp giấy phép xả nước thi vào công trình thủy lợi, trxả nước thi với quy mô nh và không cha chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cp phép của UBND tỉnh

 

524

57

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa cht, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dng, khai thác nước dưi đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cp phép của UBND tỉnh

 

525

58

Phê duyệt phương án, điu chỉnh phương án cm mốc chgiới phm vi bảo vệ công trình thy lợi trên địa bàn UBND tnh quản lý

 

526

59

Phê duyệt, điều chnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

 

527

60

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyn nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

528

61

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

 

529

62

Thm định, phê duyệt, điều chnh và công bcông khai quy trình vn hành hchứa nước thuộc thm quyn của UBND tỉnh

 

530

63

Thm định, phê duyệt đề cương, kết quả kim đnh an toàn đập, hchứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

531

64

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

532

65

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn Cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

533

66

Phê duyệt phương án bảo vệ đp, hố chứa nước thuộc thm quyền của UBND tnh

 

534

67

Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng năm trong phm vi 1 tỉnh)

 

535

68

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng

 

536

69

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghdưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng

 

537

70

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ

 

538

71

Chuyn loại rừng đối với khu rừng do y ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập.

i

539

72

Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tnh.

 

540

73

Phê duyệt phương án quản lý rừng bn vững của chủ rừng là tchức.

 

541

74

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ

 

542

75

Đăng ký mã scơ sở nuôi, trng các loài thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang nguy cấp thuộc phụ lục II, III CITES

 

543

76

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

 

544

77

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

 

545

78

Công nhận nguồn giống cây trng m nghiệp

 

546

79

Thẩm định phê duyệt hsơ thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Ch tch UBND tỉnh cấp quyết đnh đầu tư

 

547

80

Điu chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đi với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tnh quyết đnh đầu tư)

 

548

81

Công nhận làng nghề

 

549

82

Công nhận nghề truyền thống

 

550

83

Công nhận làng nghề truyền thống

 

551

84

B trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

 

552

85

Thm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư

 

553

86

Hỗ trợ d án liên kết

 

554

87

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông đa phương

 

 

IX

LĨNH VỰC GIÁO DỤC (76 TT)

 

555

1

Thành lập trung tâm htrợ và phát triển giáo dục hòa nhập Công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm htrợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục. 285365

 

556

2

T chc lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

 

557

3

Giải th trung tâm h trvà phát triển giáo dục hòa nhập (theo đnghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

 

558

4

Sáp nhập, chia, tách trưng trung học phổ thông.

 

559

5

Giải thể trường trung học phthông (theo đề nghị ca cá nhân, tchức thành lập trường trung học ph thông).

 

560

6

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phthông chuyên tư thục.

 

561

7

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên

 

562

8

Giải thể trường trung học ph thông chuyên

 

563

9

Thành lập trường ph thông dân tộc nội trú

 

564

10

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú

 

565

11

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cu của tổ chức, cá nhân đ ngh thành lập trường)

 

566

12

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

 

567

13

Sáp nhp, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

 

568

14

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

 

569

15

Giải thể trung tâm giáo dục thưng xuyên

 

570

16

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

 

571

17

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lp trường trung cấp sư phạm tư thục

 

572

18

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

 

573

19

Gii thtrường trung cấp sư phạm (theo đ nghcủa tổ chức, cá nhân đ ngh thành lp trường trung cấp, trường cao đẳng)

 

574

20

Thành lp phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

 

575

21

Giải thể phân hiu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tchức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp, trường cao đẳng)

 

576

22

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia

 

577

23

Công nhận trưng tiu học đạt chun quốc gia.

 

578

24

Công nhận trường mm non đạt chuẩn quốc gia.

 

579

25

Thủ tục công nhận huyện đạt chun phcập giáo dục, xóa mù ch

 

580

26

Xét, duyệt chính sách htrợ đi vi học sinh trung học ph thông là người dân tc Kinh

 

581

27

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đi với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiu s

 

582

28

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sgiáo dục phthông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

583

29

Gii thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

584

30

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

 

585

31

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kim định cht lượng giáo dục

 

586

32

Cấp Chứng nhận trường, mầm non đạt kim định chất lượng giáo dục

 

587

33

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

 

588

34

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

 

589

35

Cho phép trường trung học phthông hoạt động giáo dục

 

590

36

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trlại

 

591

37

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

 

592

38

Cho phép trường trung học ph thông chuyên hoạt động trlại

 

593

39

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phthông hoạt động giáo dục

 

594

40

Cấp giy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

595

41

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trlại đi với nhóm ngành đào tạo go viên trình độ trung cấp

 

596

42

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

 

597

43

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

598

44

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

 

599

45

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

1

600

46

Giải thtrung tâm ngoại ng, tin học (theo đề nghị của cá nhân tchức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

 

601

47

Cho phép trung tâm ngoại ng, tin học hoạt động giáo dục trlại

 

602

48

Cấp giy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

 

603

49

Điu chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vn du học

 

604

50

Đnghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trlại

 

605

51

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sng và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

606

52

Xác nhận hoạt đng giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

 

607

53

Cho phép hoạt động đi với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài ti Việt Nam

 

608

54

Bổ sung, điều chnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đi vi cơ sở giáo dục mm non; cơ sở giáo dục ph thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đu tư nưc ngoài tại Việt Nam

 

609

55

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bi dưng ngắn hạn có vn đầu tư nước ngoài ti Việt Nam

 

610

56

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

 

611

57

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bi dưỡng ngn hạn có vốn đu tư nước ngoài tại Việt Nam

 

612

58

Phê duyệt liên kết giáo dục

 

613

59

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đ nghcủa các bên liên kết

 

614

60

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

 

615

61

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

 

616

62

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông

 

617

63

Đnghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

 

618

64

Xin học lại tại trưng khác đối với học sinh trung học

 

619

65

Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (thuộc thẩm quyền S Giáo dục và Đào tạo)

 

620

66

Cấp học bổng và htrợ kinh phí mua phương tiện, đdùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

 

621

67

H trhọc tập đối với hc sinh trung học phthông các dân tộc thiu số rất ít người

 

622

68

Xét, cấp hc bổng chính sách

 

623

69

Công nhận văn bng tốt nghiệp các Cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

 

624

70

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sgốc

 

625

71

Chnh sửa nội dung văn bng, chứng chỉ

 

626

72

Đăng ký dthi trung học phthông quốc gia

 

627

73

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

 

628

74

Đặc cách tốt nghiệp trung học ph thông

 

629

75

Đăng ký xét tuyn đại học hệ chính quy; tuyn sinh cao đẳng, tuyn sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo vn hệ chính quy

 

630

76

Xét tuyển sinh vào trưng Phổ thông Dân tộc nội trú

 

 

X

LĨNH VỰC NỘI VỤ (43TT)

 

631

1

Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mi

 

632

2

Thủ tục thành lập tchức thanh niên xung phong cấp tỉnh

 

633

3

Thủ tục giải thtổ chc thanh niên xung phong cấp tỉnh

 

634

4

Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tnh

 

635

5

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vsự nghiệp công lập

 

636

6

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

 

637

7

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

 

638

8

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập Hội thuộc lĩnh vực ngành Nội vụ quản lý

 

639

9

Thủ tục thành lp Hội

 

640

10

Thủ tục phê duyệt điều lệ Hội

 

641

11

Thủ tục chia; tách; sáp nhập; hợp nhất Hội

 

642

12

Thủ tục đi tên Hội

 

643

13

Thủ tục Hội tự giải thể

 

644

14

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

 

645

15

Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện

 

646

16

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ

 

647

17

Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý Quỹ

 

648

18

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đng quản lý Quỹ

 

649

19

Thủ tục thay đổi giy phép thành lập và công nhận điu lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ

 

650

20

Thủ tục cp li giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ

 

651

21

Thủ tục cho phép Quỹ hoạt động sau khi btạm đình chỉ hoạt động

 

652

22

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

 

653

23

Thtục đổi tên Quỹ

 

654

24

Thủ tục Quỹ tự giải thể

 

655

25

Thủ tục thi tuyn công chức

 

656

26

Thủ tục xét tuyn công chức

 

657

27

Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức

 

658

28

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

 

659

29

Thủ tục xét chuyn cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyn trở lên

 

660

30

Thủ tục thi tuyển viên chức

 

661

31

Thủ tục xét tuyn viên chức

 

662

32

Thủ tục xét tuyn đặc cách viên chức

 

663

33

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

 

664

34

Thủ tục đề nghtặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

 

665

35

Thủ tục đề nghtặng cờ thi đua của UBND tỉnh

 

666

36

Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tnh

 

667

37

Thủ tục đề nghị tặng danh hiệu Tập thể lao động xut sc

 

668

38

Thủ tục đề nghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tnh về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đ

 

669

39

Thủ tục tặng Cthi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

 

670

40

Thủ tục đề nghtặng Bng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất

 

671

41

Thủ tục cấp, cấp li chng chỉ hành nghề lưu tr

 

672

42

Thủ tục đnghị tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tnh cho gia đình

 

673

43

Thủ tục đề nghị tặng bng khen của Chủ tịch UBND tỉnh v thành tích đi ngoi

 

 

XI

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (82 TT)

 

674

1

Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghnghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghnghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tnh, thành phtrực thuộc trung ương.

 

675

2

Thủ tục giải thtrung tâm giáo dục nghề nghiệp, trưng trung cấp công lp trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm go dục ngh nghiệp, trường trung cp tư thục trên địa bàn tnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

676

3

Thủ tục chm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

 

677

4

Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghnghiệp, trường trung cp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

678

5

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

 

679

6

Giải thtrường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vn đu tư nước ngoài; chm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vn đầu tư nước ngoài

 

680

7

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

681

8

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vn đầu tư nước ngoài

 

682

9

Thủ tục Thành lập hội đng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cp tnh, Sở, y ban nhân dân cấp huyện

 

683

10

Thủ tục Miễn nhiệm chủ tch, các thành viên hội đng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tnh, Sở, Ủy ban nhân dân cp huyện

 

684

11

Thủ tục Cách chức chủ tch, các thành viên hội đng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

685

12

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

 

686

13

ng nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyn sang hoạt động không vì lợi nhuận

 

687

14

Cho phép thành lp phân hiệu của trường trung cp có vn đầu tư nước ngoài

 

688

15

Thủ tục cấp Giy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

689

16

Thủ tục cp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

690

17

Thủ tục Sa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trnạn nhân

 

691

18

Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

692

19

Thủ tục Đề ngh chm dt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

 

693

20

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

694

21

Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

695

22

Thtục Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

696

23

Thủ tục Thu hồi giy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

697

24

Thủ tục Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

 

698

25

Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội)

 

699

26

Thủ tục Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

 

700

27

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tchức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

 

701

28

Gia hạn, sa đổi, bổ sung, cấp lại, đi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động hun luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết đnh thành lập).

 

702

29

Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày

 

703

30

Thủ tục Đăng ký hợp đồng cá nhân

 

704

31

Thủ tục Đăng ký hợp đng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày

 

705

32

Thtục hỗ trcho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc à nước ngoài theo hợp đồng

 

706

33

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

707

34

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dch vụ việc làm

 

708

35

Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

709

36

Thủ tục Xác nhn người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

710

37

Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tnh Lâm Đồng.

 

711

38

Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tnh Lâm Đồng.

 

712

39

Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chsơ cấp, mẫu phôi bản sao chng chsơ cấp

 

713

40

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

 

714

41

Thủ tục cấp giy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp

 

715

42

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

 

716

43

Thủ tục Thành lập hội đồng quản trị trường trung cp tư thc

 

717

44

Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trlại đối với trưng trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp

 

718

45

Thtục Quyết đnh công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động tr lên là ngưi khuyết tật

 

719

46

Thủ tục Gia hạn quyết định công nhn cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tng số lao động tr lên là người khuyết tật

 

720

47

Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ gp xã hội ngoài công lp thuộc thẩm quyền gii quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

721

48

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lp đối vi cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của SLao động - Thương binh và Xã hội

 

722

49

Thủ tục giải thcơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

723

50

Thủ tục Cấp giy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

724

51

Thủ tục Cấp lại, điu chnh giy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giy phép hoạt động do SLao động - Thương binh và Xã hội cấp

 

725

52

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

 

726

53

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đi với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chchế độ do bkết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trvề nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hsơ nay quay lại đ ngh tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

 

727

54

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối vi vợ hoặc chng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

 

728

55

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

 

729

56

Thủ tục sửa đi thông tin cá nhân trong hsơ người có công

 

730

57

Thủ tục di chuyn hồ sơ người có công với cách mạng

 

731

58

Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

732

59

Thủ tục Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyn đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghnghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động btai nạn lao động, bệnh nghnghiệp (TNLĐ, BNN)

 

733

60

Thủ tục htrợ chi phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

 

734

61

Thủ tục Giải quyết htrợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

 

735

62

Thủ tục thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trc thuộc trung ương

 

736

63

Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đi vi người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia

 

737

64

Thủ tục gii quyết chế độ đối ưu đãi với thân nhân liệt sĩ

 

738

65

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

 

739

66

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bt tù, đày

 

740

67

Thủ tục gii quyết chế độ người hoạt động kháng chiến gii phóng dân tộc, bảo vệ t quc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

741

68

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

742

69

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

 

743

70

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một ln đi với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

 

744

71

Thtục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

 

745

72

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

 

746

73

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

 

747

74

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thng Chính phủ, Bng khen của Chủ tịch Hội đng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính ph, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh, thành phtrực thuộc Trung ương

 

748

75

Thủ tục Đi hoặc cấp lại Bằng T quc ghi công

 

749

76

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưng chính sách như thương binh

 

750

77

Thủ tục giám định vết thương còn sót

 

751

78

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm cht độc hóa học

 

752

79

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

 

753

80

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với Con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

754

81

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

 

755

82

Thủ tục lập S theo dõi và cp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

 

 

XII

LĨNH VỰC Y T (141 TT)

 

756

1

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại đim c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của SY tế

 

757

2

Cấp lại chng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bmất hoặc hư hng chứng chỉ hành nghề hoặc b thu hi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của SY tế

 

758

3

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

759

4

Cấp thay đi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành ngh khám bệnh, chữa bnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

760

5

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

761

6

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

762

7

Cấp lại giy chứng nhận người sở hữu bài thuc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của SY tế

 

763

8

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bnh gia truyền thuc thẩm quyền của Sở Y tế

 

764

9

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của SY tế

 

765

10

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư s 29/2015/TT-BYT

 

766

11

Cấp giy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khon 5, Điu 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

 

767

12

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điu 1, Thông tư s 29/2015/TT-BYT

 

768

13

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điu 1, Thông tư s 29/2015/TT-BYT

 

769

14

Công bcơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sc khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

 

770

15

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ skhám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của S Y tế

 

771

16

Phê duyệt ln đầu danh mc kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

 

772

17

Phê duyệt bsung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyn qun lý của Sở Y tế

 

773

18

Cấp giy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

774

19

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyn của SY tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

 

775

20

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, cha bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, cha bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

776

21

Điu chỉnh giy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giưng bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyn của Sở Y tế

 

777

22

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của SY tế

 

778

23

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của SY tế

 

779

24

Cấp giấy phép hoạt động đi với trạm xá, trạm y tế xã

 

780

25

Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thm quyền của SY tế

 

781

26

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đi với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

 

782

27

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thm quyn của Sở Y tế

 

783

28

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

784

29

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đi về tên, địa chỉ của tchức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

 

785

30

Cấp lại giáy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hp bị mất hoặc hư hỏng

 

786

31

Cấp giy xác nhận nội dung qung cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

787

32

Điều chnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đi với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

 

788

33

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, cha bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyn của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

 

789

34

Cấp giấy phép hoạt động khám bnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

 

790

35

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đi với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

 

791

36

Cấp giấy phép hoạt động đi với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo vi trạm xá, trạm y tế cấp

 

792

37

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối vi cơ sở dch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyn người bệnh

 

793

38

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối vi cơ sở dịch vụ kính thuốc

 

794

39

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

 

795

40

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

 

796

41

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích) , thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

 

797

42

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng Xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

798

43

Cấp giy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

799

44

Cấp giấy phép hot động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đi với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

800

45

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của S Y tế

 

801

46

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của S Y tế

 

802

47

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám da khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

803

48

Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đi với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nht, sáp nhập

 

804

49

Cho phép Đội khám bệnh, cha bệnh chữ thập đlưu động tổ chức khám bệnh, cha bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, cha bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

805

50

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

806

51

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

807

52

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chc khám bệnh, chữa bệnh nhân đo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

 

808

53

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chhoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

809

54

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi b đình chhoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

810

55

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mt, rách, hỏng

 

811

56

Cấp li Giấy phép hoạt động đối vi trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đ khi thay đi địa điểm

 

812

57

Cấp Giy phép hoạt động đi với đim sơ cấp cứu chthập đ

 

813

58

Cp Giấy phép hoạt động đối vi trạm sơ cấp cu chthập đỏ

 

814

59

Cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, trường đi học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý.

 

815

60

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

816

61

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điu 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT

 

817

62

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sphân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phi hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có cha tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại

 

818

63

Đánh gđáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phi thuc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hưng thần, thuc có cha tiền cht không vì mục đích thương mại

 

819

64

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuc đi với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

 

820

65

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược cht gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có cha dược chất hướng thn, thuốc dạng phối hợp có cha tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục cht bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

 

821

66

Đánh giá đáp ng Thực hành tt đối với cơ sở bán buôn thuộc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền cht

 

822

67

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuc, nguyên liệu làm thuốc

 

823

68

Đánh giá đáp ng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

 

824

69

Công bcơ sở kinh doanh có t chc kệ thuốc

 

825

70

Kê khai lại giá thuc sản xuất trong nước

 

826

71

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điu kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyn của Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuc, quy thuc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán ldược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

 

827

72

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp Cấp Chứng chhành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

 

828

73

Cho phép bán lthuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

829

74

Cấp phép nhập khu thuc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của t chc, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

 

830

75

Cấp phép xuất khẩu thuc phải kim soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh đđiều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kim soát đặc biệt

 

831

76

Cho phép mua thuc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

832

77

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược cht gây nghiện, dược cht hưng thần, tiền cht dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng vi cơ sở có sử dng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền cht dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khu, nhập khẩu)

 

833

78

Thông báo hoạt động bán lthuốc lưu động

 

834

79

Điu chnh Giy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thm quyn của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuc, t thuc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán ldược liệu, thuốc dược liệu, thuốc ctruyền)

 

835

80

Cấp lại Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lthuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuc, t thuc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc ctruyền)

 

836

81

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gm nhà thuốc, quy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc ctruyền)

 

837

82

Điều chnh nội dung Chứng chỉ hành nghdược theo hình thức xét hồ sơ

 

838

83

Cấp lại Chng ch hành nghdược theo hình thc xét hồ sơ (trưng hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

 

839

84

Cấp Chng ch hành nghdược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cp Chứng chhành nghề dược

 

840

85

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điu 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

 

841

86

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đi với cơ sở bán lthuốc có kinh doanh thuc dạng phi hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phi hợp có chứa dược chất hưng thần, thuc dạng phối hp có cha tiền cht thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuc, dược chất trong danh mục thuc, dược chất thuộc danh mục chất bcấm sử dụng trong một sngành, lĩnh vực

 

842

87

Đánh giá đáp ng Thực hành tt cơ sở bán lẻ kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có cha tiền chất, thuốc phóng xạ

 

843

88

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

 

844

89

Cho phép bán lẻ thuc thuộc Danh mục thuc hạn chế bán lẻ đi với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

 

845

90

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điu kiện kinh doanh thuốc đi với cơ sở bán lẻ dưc liu

 

846

91

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đi vi cơ sở bán lẻ dược liệu

 

847

92

Gia hạn giấy chứng nhận, đủ điều kiện kinh doanh thuc đi với cơ sở bán lẻ dược liệu

 

848

93

Cp giấy chứng nhận đủ điu kiện kinh doanh thuốc đối với sở bán lẻ dược liệu

 

849

94

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

 

850

95

B sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

 

851

96

Gia hạn giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với sbán buôn dược liệu

 

852

97

Cấp giấy chứng nhận đủ điu kiện kinh doanh thuốc đi với cơ sở bán buôn dược liệu

 

855

98

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tt phân phối thuc, nguyên liệu làm thuốc

 

854

99

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền cht

 

855

100

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tt bán lẻ thuốc đối với cơ sở có kinh doanh thuc cht gây nghiện, thuốc hưng thần, thuốc có chứa tiền chất

 

856

101

Đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tt đi với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phi hợp có cha dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mc chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

 

857

102

Đánh giá duy trì đáp ng Thực hành tốt đi vi cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phi hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mc cht bị cm sử dụng trong một s ngành, lĩnh vực

 

858

103

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tt cơ sở bán lthuốc

 

859

104

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

860

105

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

861

106

Cấp lại giy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tchức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

 

862

107

Cấp lại giy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực ti Khoản 2 Điu 21 Thông tư s 09/2015/TT-BYT

 

863

108

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mt hoặc hư hng

 

864

109

Cp giấy xác nhận nội dung qung cáo mỹ phm

 

865

110

Cấp Giấy chứng nhn đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

 

866

111

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phm mỹ phm sản xut trong nước

 

867

112

Miễn nhim giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

868

113

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và gm định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

869

114

Công bđáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khi ngành sức khỏe đi với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, cha bệnh tư nhân trên địa bàn tnh, thành phố

 

870

115

Điều chỉnh thông tin trong h sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị Y tế loại B, C, D

 

871

116

Điu chỉnh thông tin trong h sơ công bđủ điu kiện sn xuất trang thiết by tế

 

872

117

Công bố đủ điu kiện mua bán trang thiết b y tế thuc loi B, C, D

 

873

118

Công btiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

 

874

119

Công bđủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

 

875

120

Thủ tục xác định trường hợp bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

 

876

121

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

 

877

122

Công bcơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

 

878

123

Công bố đ điu kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

879

124

Công bố đủ điều kiện huấn luyện cp chứng chỉ, chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

880

125

Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vdiệt côn trùng, diệt khun trong lĩnh vực gia dụng và y tế bảng chế phm

 

881

126

Công bcơ sở đủ điều kiện sn xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

 

882

127

Cấp giấy phép vận chuyn hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khun dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

 

883

128

Cấp giy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV, nhiễm HIV do tai nn rủi ro nghề nghiệp.

 

884

129

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.

 

885

130

Duyệt dự trù và phân phi thuc Methadone thuộc thm quyền quản lý của Sở Y tế.

 

886

131

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính (155/2018/NĐ-CP)

 

887

132

Điều chnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính

 

888

133

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khng định các trường hợp HIV dương tính

 

889

134

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

 

890

135

ng blại đối với cơ sở đủ điu kiện điều trị nghiện cht dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ số vật cht, trang thiết bvà nhân sự

 

891

136

Công bố lại đi với cơ sở công bđủ điều kiện điều trnghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thc điện tử khi hồ sơ công bbị hư hỏng hoặc bị mt

 

892

137

Công bố lại đi với cơ sở điu tr sau khi hết thời hạn bị tạm đình ch

 

893

138

Cấp giấy chứng nhận cơ sđủ điều kiện an toàn thực phm đối với cơ sở sản xuất thực phm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của y ban nhân dân cấp tỉnh.

 

894

139

Đăng ký nội dung quảng cáo đi với sản phm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

 

895

140

Đăng ký bản công bsản phm sản xut trong nước đi với thực phm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tui.

 

896

141

Đăng ký bản công bố sn phm nhập khẩu đối với thực phm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sn phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

 

 

XIII

LĨNH VỰC K HOẠCH VÀ ĐU TƯ(127 TT)

 

897

1

Đăng ký thành Lập liên hiệp hợp tác

 

898

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

899

3

Đăng ký thay nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

900

4

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

 

901

5

Đăng ký khi liên hiệp hp tác xã tách

 

902

6

Đăng ký khí liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

 

903

7

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

 

904

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hp bị mất hoặc bị hư hỏng)

 

905

9

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

 

906

10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hp tác xã

 

907

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

908

12

Thông báo về việc góp vn, mua c phn, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

 

909

13

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của ln hiệp hợp tác xã

 

910

14

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh của liên hiệp hp tác xã

 

911

15

Cấp đi giy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

912

16

Điều chnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

913

17

Điều Chnh dự án đầu tư trong trường hợp chia tách, hp nhất, sáp nhập, chuyển đi loại hình tổ chức kinh tế

 

914

18

Điu chnh d án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa án, Trọng tài

 

915

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

916

20

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

917

21

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

918

22

Giãn tiến đđầu tư

 

919

23

Tạm ngng hoạt động của dự án đầu

 

920

24

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

 

921

25

Đi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tkhác có giá trị pháp tương đương

 

922

26

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

 

923

27

Đi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giy phép đầu tư, Giy chứng nhận đầu tư (đồng thời là giy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá tr pháp lý tương đương (cơ quan khác)

 

924

28

Thay đi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đng thời là Giy chứng nhận đăng ký kinh doanh) (cơ quan khác)

 

925

29

Thành lập văn phòng điu hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

926

30

Chm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

927

31

Bảo đm đu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

 

928

32

Góp vốn, mua cổ phần, phn vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

 

929

33

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đu tưi với trường hợp không điu chỉnh quyết đnh ch trương đu tư)

 

930

34

Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

931

35

Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trưng

 

932

36

Thông báo chấm dt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

933

37

Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

 

934

38

Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài tr

 

935

39

Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

 

936

40

Cung cp thông tin, bản sao báo cáo đánh giá tác động xã hội và văn bản tiếp nhận viện tr, tài trợ

 

937

41

Chuyn cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

 

938

42

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

939

43

Thông báo tăng, gim vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

940

44

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đu tư khi nghiệp sáng tạo

 

941

45

Thông báo giải thvà kết quả giải thquỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

942

46

Thủ tục thông báo về việc chuyn nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tnh)

 

943

47

Thủ tục đề nghhỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

 

944

48

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn h sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

 

945

49

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

 

946

50

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

 

947

51

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

948

52

Đăng ký thành lập công ty cphần

 

949

53

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

 

950

54

Đăng ký thay đổi địa chtrụ schính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cphần, công ty hợp danh)

 

951

55

Đăng ký đi tên doanh nghiệp (đi với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phn, công ty hợp danh)

 

952

56

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

 

953

57

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phn

 

954

58

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

955

59

Đăng ký thay đổi thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

956

60

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu cũng ty chuyn nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức

1

957

61

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sp xếp, đi mi doanh nghiệp nhà nưc

 

958

62

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do thừa kế

 

959

63

Đăng ký thay đổi chsở hữu công ty TNHH một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được tha kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyn đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

960

64

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên do tặng cho toàn bộ phn vn góp

 

961

65

Đăng ký thay đổi chủ shữu công ty TNHH một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác

 

962

66

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mt tích.

 

963

67

Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá tr pháp lý tương đương khác.

 

964

68

Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, ngh kinh doanh (đi với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cphần, công ty hợp danh).

 

965

69

Thông báo thay đổi vn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân.

 

966

70

Thông báo thay đổi thông tin của cđông sáng lập công ty cổ phần.

 

967

71

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đu tư nưc ngoài trong công ty c phn chưa niêm yết

 

968

72

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

 

969

73

Thông báo thay đi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyn (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cphần, công ty hp danh)

 

970

74

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đi với doanh nghip tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cphần, công ty hợp danh)

 

971

75

Thông báo sử dụng, thay đi, hủy mẫu con du (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cphần, công ty hợp danh)

 

972

76

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đi với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hu hạn, công ty cphần, công ty hợp danh)

 

973

77

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

974

78

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện (đi với doanh nghiệp hoạt đng theo giấy phép đu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

975

79

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong giấy chứng nhận đu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký hoạt đng chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

 

976

80

Thông báo lập địa đim kinh doanh (đi vi doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

977

81

Thông báo lập địa đim kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có g tr pháp lý tương đương)

 

978

82

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đi diện, địa điểm kinh doanh (đi với doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhim hữu hạn, công ty c phn, công ty hợp danh)

 

979

83

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo giấy phép đu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

980

84

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đi với doanh nghiệp hoạt động theo giy phép đầu tư, giấy chứng nhận đu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

 

981

85

Thông báo chào bán cphần riêng lẻ của công ty cphần không phải là công ty cphần đại chúng.

 

982

86

Thông báo cập nhật thông tin cđông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cphần)

 

983

87

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

 

984

88

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp

 

985

89

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp

 

986

90

Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp

 

987

91

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp

 

988

92

Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp

 

989

93

Đăng ký thành lập công ty cphần từ việc tách doanh nghiệp

 

990

94

Hợp nhất doanh nghiệp (đối vi công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

991

95

Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhim hữu hạn, công ty cphần và công ty hợp danh)

 

992

96

Chuyn đi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

 

993

97

Chuyn đi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hu hạn một thành vn

 

994

98

Chuyển đi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên tr lên

 

995

99

Chuyn đi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

 

996

100

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

 

997

101

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

 

998

102

Chm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

999

103

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

 

1000

104

Cấp đổi giy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

 

1001

105

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

1002

106

Cập nhật bsung thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

1003

107

Tạm ngừng kinh doanh công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

1004

108

Giải thdoanh nghiệp

 

1005

109

Gii thdoanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi giy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết đnh của Tòa án

 

1006

110

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiến khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhủ đầu tư đề xuất (cp tnh)

 

1007

111

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cu khả thi dự án do nhà đu tư đ xut (cp tnh)

 

1008

112

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chnh dự án do nhà đầu tư đề xuất

 

1009

113

Quyết định ch trương đầu tư của y ban nhân dân cấp tnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đu tư)

 

1010

114

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đi vi dự án không thuộc diện cấp Giy chứng nhận đăng ký đu tư)

 

1011

115

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

1012

116

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

 

1013

117

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

1014

118

Cấp Giấy chứng nhn đăng ký đu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

 

1015

119

Điu chnh Giy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chnh quyết định chtrương đầu tư ca y ban nhân dân cấp tỉnh

 

1016

120

Chuyn nhượng dự án đầu tư

 

1017

121

Điu chỉnh Giấy chng nhn đăng ký đu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chtrương đầu tư của Thủ tưng Chính phủ

 

1018

122

Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài (cơ quan khác)

 

1019

123

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

 

1020

124

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nưc ngoài (PCPNN)

 

1021

125

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

 

1022

126

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

 

1023

127

Cam kết hỗ trợ vn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghđịnh số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 ca Chính ph

 

 

XIV

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (79TT)

 

1024

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, bin sxe máy chuyên dùng lần đầu

 

1025

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển s xe máy chuyên dùng thời hạn

 

1026

3

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

 

1027

4

Cấp đi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

 

1028

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, bin số xe máy chuyên dùng bị mt

 

1029

6

Sang tên chủ shữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tnh, thành phố.

 

1030

7

Di chuyn đăng ký xe máy chuyên dùng khác tnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

1031

8

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyn đến

 

1032

9

Thu hi giấy chứng nhận đăng ký, bin xe máy chuyên dùng

 

1033

10

Cấp mới Giấy phép lái xe

 

1034

11

Cấp lại Giấy phép lái xe

 

1035

12

Cấp li giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe).

 

1036

13

Cấp lại giy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

 

1037

14

Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cng bin hoặc khu vực hàng hải

 

1038

15

Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng bin hoặc khu vc hàng hải, được đánh du, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 

1039

16

Công bmở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng bin hoặc khu vực hàng hải, được đánh du, xác định vtrí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

 

1040

17

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tchức giao thông của nút đu nối tạm thời có thời hn vào quốc lộ

 

1041

18

Đi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

 

1042

19

Đi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

 

1043

20

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

 

1044

21

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của ớc ngoài cấp

 

1045

22

Đi Giấy phép lái xe hoặc bng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

 

1046

23

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

 

1047

24

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

 

1048

25

Cấp Giấy phép xe tập lái

 

1049

26

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

 

1050

27

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

 

1051

28

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điu kiện hoạt động

 

1052

29

Đăng ký khai thác tuyến

 

1053

30

Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định

 

1054

31

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia

 

1055

32

Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia -Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam

 

1056

33

Cp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô

 

1057

34

Cp lại Giấy phép kinh doanh đi với trường hợp Giy phép bị hư hng, hết hạn, bị mt hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giy phép

 

1058

35

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

 

1059

36

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

 

1060

37

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

 

1061

38

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

 

1062

39

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

 

1063

40

Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

 

1064

41

Cấp lại phù hiu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận ti hàng hóa, xe kinh doanh vn tải hành khách theo tuyến c đnh, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt

 

1065

42

Cấp phù hiệu xe nội bộ

 

1066

43

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

 

1067

44

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

 

1068

45

Cấp lại bin hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

 

1069

46

Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vn tải khách du lịch

 

1070

47

Đăng ký khai thác tuyến vn ti hành khách cố đnh liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

 

1071

48

Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thi gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

 

1072

49

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

 

1073

50

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

 

1074

51

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện

 

1075

52

Cp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

 

1076

53

Cấp lại Giy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

 

1077

54

Công bố đưa trạm dừng nghvào khai thác

 

1078

55

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

 

1079

56

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

 

1080

57

Cấp phép thi công xây dng bin quảng cáo tm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối vi đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao qun lý

 

10S1

58

Gia hạn Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông nút giao đấu ni vào quốc lộ, đường tỉnh do Sở GTVT Lâm Đồng qun lý

 

1082

59

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với Cấp phép thi công xây dng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quc lộ, đường tnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý

 

1083

60

Chp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận ti Lâm Đồng quản

 

1084

61

Gia bạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cu hạ tng giao thông đường bộ của quc lộ, đường tỉnh đang khai thác do S Giao thông vn ti Lâm Đồng quản lý

 

1085

62

Chp thuận thiết kế và phương án tchức giao thông nút giao đu nối vào quc lộ, đường tnh do SGiao thông vận tải Lâm Đồng quản lý

 

1086

63

Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu, hạ tầng giao thông đường bộ trên các tuyến đường do S Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý

 

1087

64

Cấp giấy phép thi công nút giao đấu ni vào các tuyến đường do SGiao thông vận tải Lâm Đồng quản lý

 

1088

65

Cấp giấy phép lưu hành xe quá ti trọng, xe quá kh giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

 

1089

66

Cấp lại giy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

 

1090

67

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ gii cải tạo

 

1091

68

Cấp Giấy chứng nhận cht lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

 

1092

69

Chp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tchức, cá nhân Việt Nam

 

1093

70

Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

 

1094

71

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

1095

72

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

1096

73

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trsở hoặc nơi đăng ký hộ khu thưng trú của chphương tiện sang đơn vị hành chính cấp tnh khác

 

1097

74

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

1098

75

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền shữu phương tiện nhưng không thay đi cơ quan đăng ký phương tiện

 

1099

76

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

1100

77

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyn từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội đa

 

1101

78

Đăng ký ln đu đi với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

1102

79

Đăng ký lần đầu đi với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

 

XV

LĨNH VỰC XÂY DNG (50 TT)

 

1103

1

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh

 

1104

2

Đăng ký, công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vviệc đối với cá nhân, tchức trên địa bàn được UBND tnh cho phép hoạt động

 

1105

3

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố

 

1106

4

Kim tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đi với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm qun lý của SXây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra ca Hội đng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.

 

1107

5

Chuyn nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bt động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư

 

1108

6

Thủ tục chuyn nhượng toàn bộ hoặc một phần d án bt động sn đối vi dự án do Ủy ban nhân dân cấp tnh, cp huyện quyết định việc đầu tư

 

1109

7

Cấp mới chng chỉ hành nghề Môi giới Bất động sản

 

1110

8

Cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành ngh môi giới Bt động sn do bị mất, bị rách, bị chảy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc Lý do bất khả kháng; do hết hạn hoặc sp hết hạn

 

1111

9

Cấp lại, cp đi chứng ch hành nghmôi giới Bt động sản do hết hạn hoặc sắp hết hạn

 

1112

10

Thông báo nhà hình thành trong tương lai đủ điu kiện được bán, cho thuê mua

 

1113

11

Chấp thuận chủ trương đầu tư dán xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tnh quy định tại Khoản 5, Điều 9, Nghđịnh số 99/2015/NĐ-CP

 

1114

12

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tnh quy đnh tại Khoản 6, Điu 9, Nghđịnh số 99/2015/NĐ-CP

 

1115

13

Thủ tục lựa chọn chđầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mi

 

1116

14

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

 

1117

15

Thủ tục thuê nhà công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh

 

1118

17

Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà xã hội thuộc sở hữu nhà nước

 

1119

18

Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước

 

1120

19

Thủ tục cho thuê nhà cũ thuộc sở hữu nhà nưc

 

1121

20

Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

 

1122

21

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chc nước ngoài

 

1123

22

Công nhận điều chnh hạng nhà chung cư

 

1124

23

Công nhn hng/công nhận lại hạng nhà chung cư

 

1125

24

Chấp thuận chủ trương dán ĐTXD nhà thuộc thẩm quyn của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của Luật Nhà năm 2014 (trường hợp không thuộc phạm vi điều chnh của Luật Đầu tư, Luật Đầu tư công)

 

1126

25

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án tái thiết khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

 

1127

26

Chấp thuận đầu tư đi với các dự án bảo tn, tôn tạo khu đô thị thuộc thm quyền của UBND cấp tỉnh

 

1128

27

Chấp thuận đầu tư đi với các dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

 

1129

28

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

 

1130

29

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mi thuộc thẩm quyền của UBND cấp tnh

 

1131

30

Điu chnh đi với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mi; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chnh trang khu đô thị; dự án đu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cp tỉnh

 

1132

31

Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; tái thiết khu đô th; d án đu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thm quyền của Thtướng Chính phủ

 

1133

32

Ly ý kiến của các s: Quy hoạch kiến tc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đi với các dự án bảo tn tôn tạo các công trình di tích cấp tnh

 

1134

33

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vđiều chnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

1135

34

Thẩm đnh nhiệm vụ quy hoạch chi tiết thuộc dự án đu tư xây dựng công trình trong đô thị thuộc thẩm quyền UBND tỉnh quản lý

 

1136

35

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên c tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.

 

1137

36

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I,II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử- văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nưc ngoài.

 

1138

37

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối vi cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vc: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Đnh giá xây dựng.

 

1139

38

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) đi với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kim định xây dựng; Định giá xây dựng.

1

1140

39

Chuyn đổi chng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài

 

1141

40

Cấp chng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

 

1142

41

Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II III

 

1143

42

Điu chỉnh, bsung nội dung chứng chỉ hành nghhoạt động xây dựng hạng II, III

 

1144

43

Cấp lại chng ch hành nghhoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong h sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mưn hoặc cho người khác sử dụng chng chỉ hành nghề; sửa cha, ty xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề)

 

1145

44

Cấp lại chng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hng, hết hạn) BXD-

 

1146

45

Cấp lại chng chhành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp

 

1147

46

Cấp chng chỉ năng lực hot động xây dng hng II, III BXD-LDG

 

1148

47

Điều chnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (vlĩnh vực hoạt động và hạng)

 

1149

48

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III do chứng chỉ năng lực cũ bị mất hoặc hư hng hoặc hết thời hạn hiệu lực

 

1150

49

Cp giấy phép hoạt động xây dựng cho tchức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B,C

 

1151

50

Điu chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B,C

 

 

XVI

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (14 TT)

 

1152

1

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất quyền shữu tài sản gắn liền với đất

Trường hợp hết chcập nhật GCN

1153

2

Đăng ký biến động vsử dụng đt, tài sản gắn liền với đất do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất được đi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giy chứng nhận

Trường hợp hết chcập nhật GCN

1154

3

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế tha đất liền kề sau khi được Cấp Giấy chứng nhận ln đu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN

1155

4

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trưng hp có nhu cầu

Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN

1156

5

Thủ tục tách thửa hoặc hp thửa đất

 

1157

6

Thủ tục Đăng ký cấp đổi Giấy chng nhn quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn lin với đất

 

1158

7

Chuyn đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân

Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN

1159

8

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

 

1160

9

Đăng ký thay đổi tài sản gn liền vi đt vào Giấy chứng nhận đã cấp

 

1161

10

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyn shữu nhà ở và tài sản khác gn liền với đất đi với trường hợp đã chuyn quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyn quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyn quyền theo quy định

Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN

1162

11

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền shữu tài sản gn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tha kế, tặng cho, góp vốn bng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đt đã có Giy chứng nhận

Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN

1163

12

Thtục Đăng ký biến động quyn sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đt, tài sn gắn lin với đất để thi hành án; thỏa thuận hp nht hoặc phân chia quyền sử dụng đt, tải sản gắn lin với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất

Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN

1164

13

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cp lại Trang bổ sung của Giy chứng nhận do bmất

 

1165

14

Đăng ký đối với trường hợp chuyn mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Trường hợp hết chỗ cập nhật GCN

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 607/KH-UBND

Loại văn bảnVăn bản khác
Số hiệu607/KH-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/02/2020
Ngày hiệu lực07/02/2020
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 607/KH-UBND

Lược đồ Kế hoạch 607/KH-UBND 2020 chuyển giao tiếp nhận hồ sơ của hành chính công cho bưu điện Lâm Đồng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Kế hoạch 607/KH-UBND 2020 chuyển giao tiếp nhận hồ sơ của hành chính công cho bưu điện Lâm Đồng
                Loại văn bảnVăn bản khác
                Số hiệu607/KH-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lâm Đồng
                Người kýNguyễn Văn Yên
                Ngày ban hành07/02/2020
                Ngày hiệu lực07/02/2020
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Kế hoạch 607/KH-UBND 2020 chuyển giao tiếp nhận hồ sơ của hành chính công cho bưu điện Lâm Đồng

                            Lịch sử hiệu lực Kế hoạch 607/KH-UBND 2020 chuyển giao tiếp nhận hồ sơ của hành chính công cho bưu điện Lâm Đồng

                            • 07/02/2020

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 07/02/2020

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực