Nội dung toàn văn Nghị định 139/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND TP Hải Phòng
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 139/1999/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 1999 |
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND THÀNH PHỐ CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG NHIỆM KỲ 1999-2004
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng và Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1.- Phê chuẩn số lượng 63 (sáu mươi ba) đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố, 24 (hai mươi bốn) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng (có danh sách kèm theo).
Điều 2. - Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng; Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
|
Phan Văn Khải (Đã ký) |
DANH SÁCH
ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
STT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1. |
Quận Hồng Bàng và Huyện Bạch Long Vĩ |
Đơn vị bầu cử số 01 Đơn vị bầu cử số 02 |
03 đại biểu 02 đại biểu |
2. |
Quận Lê Chân |
Đơn vị bầu cử số 03 Đơn vị bầu cử số 04 |
02 đại biểu 03 đại biểu |
3. |
Quận Ngô Quyền |
Đơn vị bầu cử số 05 Đơn vị bầu cử số 06 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
4. |
Quận Kiến An |
Đơn vị bầu cử số 07 |
03 đại biểu |
5. |
Thị xã Đồ Sơn |
Đơn vị bầu cử số 08 |
02 đại biểu |
6. |
Huyện Kiến Thuỵ |
Đơn vị bầu cử số 09 Đơn vị bầu cử số 10 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
7. |
Huyện An Lão |
Đơn vị bầu cử số 11 Đơn vị bầu cử số 12 |
02 đại biểu 02 đại biểu |
8. |
Huyện Thuỷ Nguyên |
Đơn vị bầu cử số 13 Đơn vị bầu cử số 14 Đơn vị bầu cử số 15 |
03 đại biểu 03 đại biểu 03 đại biểu |
9. |
Huyện Tiên Lãng |
Đơn vị bầu cử số 16 Đơn vị bầu cử số 17 |
03 đại biểu 03 đại biểu |
10. |
Huyện Vĩnh Bảo |
Đơn vị bầu cử số 18 Đơn vị bầu cử số 19 Đơn vị bầu cử số 20 |
03 đại biểu 02 đại biểu 02 đại biểu |
11. |
Huyện An Hải |
Đơn vị bầu cử số 21 Đơn vị bầu cử số 22 Đơn vị bầu cử số 23 |
03 đại biểu 02 đại biểu 03 đại biểu |
12. |
Huyện Cát Hải |
Đơn vị bầu cử số 24 |
02 đại biểu |
Tổng hợp: - Bầu 03 đại biểu có 15 đơn vị.
- Bầu 02 đại biểu có 9 đơn vị