Nghị định 141/1999/NĐ-CP

Nghị định 141/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Khánh Hoà nhiệm kỳ 1999-2004

Nội dung toàn văn Nghị định 141/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Khánh Hòa


CHÍNH PHỦ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 141/1999/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 1999

 

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 141/1999/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 9 NĂM 1999 PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CỦA TỈNH KHÁNH HOÀ NHIỆM KỲ 1999 - 2004

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà và Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1.- Phê chuẩn số lượng 46 (bốn mươi sáu) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 16 (mười sáu) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hoà (có danh sách kèm theo).

Điều 2. - Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà; Bộ trưởng, Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

 

 

Phan Văn Khải

(Đã ký)

 

DANH SÁCH

ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HOÀ

STT

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH

ĐƠN VỊ BẦU CỬ

SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ

1.

Huyện Vạn Ninh

Đơn vị bầu cử số 01

Đơn vị bầu cử số 02

02 đại biểu

03 đại biểu

2.

Huyện Ninh Hoà

Đơn vị bầu cử số 03

Đơn vị bầu cử số 04

Đơn vị bầu cử số 05

03 đại biểu

03 đại biểu

03 đại biểu

3.

Thành phố Nha Trang

Đơn vị bầu cử số 06

Đơn vị bầu cử số 07

Đơn vị bầu cử số 08

Đơn vị bầu cử số 09

03 đại biểu

03 đại biểu

03 đại biểu

03 đại biểu

4.

Huyện Diên Khánh

Đơn vị bầu cử số 10

Đơn vị bầu cử số 11

03 đại biểu

03 đại biểu

5.

Huyện Khánh Vĩnh

Đơn vị bầu cử số 12

03 đại biểu

6.

Huyện Cam Ranh

Đơn vị bầu cử số 13

Đơn vị bầu cử số 14

03 đại biểu

03 đại biểu

7.

Huyện Khánh Sơn

Đơn vị bầu cử số 15

03 đại biểu

8.

Huyện Trường Sa

Đơn vị bầu cử số 16

02 đại biểu

Tổng hợp:         - Bầu 03 đại biểu có 14 đơn vị.

- Bầu 02 đại biểu có 2 đơn vị

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 141/1999/NĐ-CP

Loại văn bản Nghị định
Số hiệu 141/1999/NĐ-CP
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 20/09/1999
Ngày hiệu lực 05/10/1999
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính, Quyền dân sự
Tình trạng hiệu lực Không còn phù hợp
Cập nhật 18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 141/1999/NĐ-CP

Lược đồ Nghị định 141/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Khánh Hòa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Nghị định 141/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Khánh Hòa
Loại văn bản Nghị định
Số hiệu 141/1999/NĐ-CP
Cơ quan ban hành Chính phủ
Người ký Phan Văn Khải
Ngày ban hành 20/09/1999
Ngày hiệu lực 05/10/1999
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính, Quyền dân sự
Tình trạng hiệu lực Không còn phù hợp
Cập nhật 18 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Nghị định 141/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Khánh Hòa

Lịch sử hiệu lực Nghị định 141/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Khánh Hòa

  • 20/09/1999

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 05/10/1999

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực