Nghị định 154/1999/NĐ-CP

Nghị định 154/1999/NĐ-CP về việc phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh của tỉnh Sóc Trăng nhiệm kỳ 1999-2004

Nội dung toàn văn Nghị định 154/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Sóc Trăng


CHÍNH PHỦ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 154/1999/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 22 tháng 9 năm 1999

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 154/1999/NĐ-CP NGÀY 22 THÁNG 9 NĂM 1999 PHÊ CHUẨN SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH CỦA TỈNH SÓC TRĂNG NHIỆM KỲ 1999-2004

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân (sửa đổi) ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng và Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Phê chuẩn số lượng 49 (bốn mươi chín) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, 17 (mười bẩy) đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Sóc Trăng (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng, Bộ trưởng - Trưởng ban Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

 

Nguyễn Tấn Phát

(Đã ký)

Nguyễn Tấn Dũng

(Đã ký)

 

DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

STT

Đơn vị hành chính

Đơn vị bầu cử

Số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị

1

Thị xã Sóc Trăng

Đơn vị bầu cử số 01

Đơn vị bầu cử số 02

02 đại biểu

02 đại biểu

2

Huyện Mỹ Tú

Đơn vị bầu cử số 03

Đơn vị bầu cử số 04

Đơn vị bầu cử số 05

03 đại biểu

03 đại biểu

03 đại biểu

3

Huyện Kế Sách

Đơn vị bầu cử số 06

Đơn vị bầu cử số 07

03 đại biểu

03 đại biểu

4

Huyện Long Phú

Đơn vị bầu cử số 08

Đơn vị bầu cử số 09

Đơn vị bầu cử số 10

03 đại biểu

03 đại biểu

03 đại biểu

5

Huyện Mỹ Xuyên

Đơn vị bầu cử số 11

Đơn vị bầu cử số 12

Đơn vị bầu cử số 13

03 đại biểu

03 đại biểu

03 đại biểu

6

Huyện Vĩnh Châu

Đơn vị bầu cử số 14

Đơn vị bầu cử số 15

03 đại biểu

03 đại biểu

7

Huyện Thạnh Trị

Đơn vị bầu cử số 16

Đơn vị bầu cử số 17

03 đại biểu

03 đại biểu

Tổng hợp:         - Bầu 03 đại biểu có 15 đơn vị

- Bầu 02 đại biểu có 02 đơn vị

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 154/1999/NĐ-CP

Loại văn bản Nghị định
Số hiệu 154/1999/NĐ-CP
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 22/09/1999
Ngày hiệu lực 07/10/1999
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính, Quyền dân sự
Tình trạng hiệu lực Không còn phù hợp
Cập nhật 18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 154/1999/NĐ-CP

Lược đồ Nghị định 154/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Sóc Trăng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Nghị định 154/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Sóc Trăng
Loại văn bản Nghị định
Số hiệu 154/1999/NĐ-CP
Cơ quan ban hành Chính phủ, ***
Người ký Nguyễn Tấn Dũng, Nguyễn Tấn Phát
Ngày ban hành 22/09/1999
Ngày hiệu lực 07/10/1999
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính, Quyền dân sự
Tình trạng hiệu lực Không còn phù hợp
Cập nhật 18 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản hợp nhất

Văn bản gốc Nghị định 154/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Sóc Trăng

Lịch sử hiệu lực Nghị định 154/1999/NĐ-CP phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu HĐND tỉnh Sóc Trăng

  • 22/09/1999

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 07/10/1999

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực