Nghị định 78/2003/NĐ-CP

Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 (phần 4)

Nội dung toàn văn Nghị định 78/2003/NĐ-CP Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung CEPT


 

 

 

Phần XII

Giày, dép, mũ và các vật đội đầu khác, ô, dù, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các loại hàng trên; Lông vũ chế biến và các sản phẩm làm từ lông vũ chế biến; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người Chương 64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên 6401 Giày, dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự

 

 

 

 

 

6401

10

00

- Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ

I

5

5

5

5

 

 

 

- Giày, dép khác:

 

 

 

 

 

6401

91

00

- - Giày cổ cao đến đầu gối

I

5

5

5

5

6401

92

00

- - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối

I

20

15

5

5

6401

99

00

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6402

 

 

Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giày, dép thể thao:

 

 

 

 

 

6402

12

00

- - Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã

I

5

5

5

5

6402

19

00

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6402

20

00

- Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài

I

20

15

5

5

6402

30

00

- Giày, dép khác có gắn mũi kim loại để bảo vệ

I

5

5

5

5

 

 

 

- Giày, dép khác:

 

 

 

 

 

6402

91

00

- - Giày, dép cổ cao quá mắt cá chân

I

20

15

10

5

6402

99

00

 - - Loại khác

I

20

15

10

5

6403

 

 

Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giày, dép thể thao:

 

 

 

 

 

6403

12

00

- - giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã

I

5

5

5

5

6403

19

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

6403

19

10

- - - Giày dép thể thao loại khác được gắn crămpông (núm ở đế Giày), chốt cài hoặc các loại tương tự ( ví dụ giày bóng đá, giày chạy và giày chơi gôn )

T

20

15

5

5

6403

19

90

- - - Loại khác

T

20

15

5

5

6403

20

00

- Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc và có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái

T

20

15

5

5

6403

30

00

- Giày, dép cốt gỗ, không có đế trong hoặc không có mũi bằng kim loại để bảo vệ

T

20

15

5

5

6403

40

00

- Giày, dép khác có mũi bằng kim loại để bảo vệ

I

5

5

5

5

 

 

 

- Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:

 

 

 

 

 

6403

51

 

- - Giày có cổ cao quá mắt cá chân:

 

 

 

 

 

6403

51

10

- - - ủng cưỡi ngựa

T

20

15

10

5

6403

51

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

6403

59

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

6403

59

10

- - - Giày chơi bowling

T

20

15

10

5

6403

59

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Giày, dép khác:

 

 

 

 

 

6403

91

 

- - Giày có cổ cao quá mắt cá chân:

 

 

 

 

 

6403

91

10

- - - ủng cưỡi ngựa

T

20

15

10

5

6403

91

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

6403

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

6403

99

10

- - - Giày chơi bowling

T

20

15

10

5

6403

99

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

6404

 

 

 Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng nguyên liệu dệt

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:

 

 

 

 

 

6404

11

00

- - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự

T

20

15

10

5

6404

19

00

- - Loại khác

I

20

15

10

5

6404

20

 

- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

 

 

 

 

 

6404

20

10

- - Giày chạy và giày chơi gôn

T

20

15

10

5

6404

20

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

6405

 

 

Giày, dép khác

 

 

 

 

 

6405

10

00

- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

T

20

15

10

5

6405

20

00

- Có mũ giày bằng vật liệu dệt

I

20

15

10

5

6405

90

00

- Loại khác

I

20

15

10

5

6406

 

 

Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

6406

10

 

- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:

 

 

 

 

 

6406

10

10

 - - Bằng kim loại

I

5

5

5

5

6406

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

6406

20

00

- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6406

91

00

- - Bằng gỗ

I

10

5

5

5

6406

99

 

 - - Bằng vật liệu khác:

 

 

 

 

 

6406

99

10

- - - Bằng kim loại

I

10

5

5

5

6406

99

20

 - - - Tấm lót giày bằng cao su hoặc plastic

I

10

5

5

5

6406

99

90

- - - Loại khác

I

10

5

5

5

 

 

 

Chương 65 Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

6501 

00

00

Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ).

I

5

 5

5

0

6502

00

00

Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí

I

5

5

5

0

6503

00

00

Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 65.01 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

I

20

15

10

5

6504

00

00

 Các loại mũ và các vật đội đầu khác , được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí

I

20

 15

10

5

6505

 

 

 Các loại mũ và các vật đội đầu khác , dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

 

 

 

 

 

6505

10

00

- Lưới bao tóc

I

20

15

10

5

6505

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6505

90

10

- - Vật đội, trùm đầu dùng cho mục đích tôn giáo

I

20

15

10

5

6505

90

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

6506

 

 

Mũ và các vật đội đầu khác , đã hoặc chưa lót hoặc trang trí

 

 

 

 

 

6506

10

 

- Mũ bảo hộ:

 

 

 

 

 

6506

10

10

- - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy

I

5

5

5

0

6506

10

20

- - Mũ bảo hộ công nghiệp, loại trừ mũ bảo hộ bằng thép

I

1

1

1

0

6506

10

30

- - Mũ bảo hộ bằng thép

I

1

1

1

0

6506

10

40

- - Mũ bảo hiểm cho lính cứu hoả

I

1

1

1

0

6506

10

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6506

91

00

- - Bằng cao su hoặc plastic

I

20

15

10

5

6506

92

00

- - Bằng da lông

I

20

15

10

5

6506

99

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

 

 

 

 

6506

99

10

- - - Mũ không dệt dùng một lần

I

20

15

10

5

6506

99

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

6507

 

 

Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai, quai dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác .

 

 

 

 

 

6507

00

10

- Lưỡi trai các màu và các tấm che bất cứ chỗ nào của mặt giữa lông mày và cằm

I

20

15

10

5

6507 

00

90

- Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

Chương 66 Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên 6601 Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự)

 

 

 

 

 

6601

10

00

- Dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự

I

20

15

10

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6601

91

00

- - Có cán kiểu ống lồng

I

20

15

10

5

6601

99

00

 - - Loại khác

I

20

15

10

5

6602

00

00

Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự

I

20

15

10

5

6603

 

 

Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02

 

 

 

 

 

6603

10

 

 - Tay cầm và nút bấm:

 

 

 

 

 

6603

10

10

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01

I

5

5

5

0

6603

10

20

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02

I

5

5

5

0

6603

20

00

- Khung ô, kể cả khung có gắn với cán (thân gậy)

I

5

5

5

0

6603

90

 

- Loại khác :

 

 

 

 

 

6603

90

10

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01

I

5

5

5

0

6603

90

20

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 67 Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người 6701 Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 05.05 và các lông ống đã chế biến)

 

 

 

 

 

6701

00

10

- Lông vịt

I

5

5

5

5

6701

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

6702

 

 

Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo

 

 

 

 

 

6702

10

00

- Bằng plastic

I

20

15

10

5

6702

90

00

- Bằng vật liệu khác

I

20

15

10

5

6703

00

00

Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lôngđộng vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự

I

5

5

5

0

6704

 

 

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng vật liệu dệt tổng hợp:

 

 

 

 

 

6704

11

00

- - Bộ tóc giả hoàn chỉnh

I

5

5

5

5

6704

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

6704

20

00

- Bằng tóc người

I

5

5

5

5

6704

90

00

- Bằng vật liệu khác

I

5

5

5

5

 

 

 

Phần XIII sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 68 Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự

 

 

 

 

 

6801

00

00

Các loại đá lát, đá lát lề đường, và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)

I

5

5

5

0

6802

 

 

Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)

 

 

 

 

 

6802

10

00

- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, dạng chữ nhật hoặc dạng khác (kể cả dạng hình vuông) mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo

I

5

5

5

0

 

 

 

- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng

 

 

 

 

 

6802

21

00

- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

I

5

5

5

0

6802

22

00

- - Đá vôi khác

I

5

5

5

0

6802

23

 

 - - Đá granit:

 

 

 

 

 

6802

23

10

- - - Loại tấm phiến được đánh bóng

I

5

5

5

0

6802

23

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

6802

29

00

- - Đá khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác :

 

 

 

 

 

6802

91

00

- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

I

5

5

5

0

6802

92

00

- - Đá vôi khác

I

5

5

5

0

6802

93

00

- - Đá granit

I

5

5

5

0

6802

99

00

- - Đá khác

I

5

5

5

0

6803

 

 

Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối)

 

 

 

 

 

6803

00

10

- Tấm hoặc đá phiến lợp mái

I

5

5

5

0

6803

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

6804

 

 

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác

 

 

 

 

 

6804

10

00

- Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột

I

5

5

5

0

 

 

 

- Đá nghiền, đá mài khác , đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:

 

 

 

 

 

6804

21

00

- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối

I

0

0

0

0

6804

22

 

- - Bằng vật liệu mài kết khối hoặc bằng gốm:

 

 

 

 

 

6804

22

10

- - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu

I

5

5

5

0

6804

22

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

6804

23

 

- - Bằng đá tự nhiên:

 

 

 

 

 

6804

23

10

- - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu

I

5

5

5

0

6804

23

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

6804

30

 

- Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay:

 

 

 

 

 

6804

30

10

- - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu

I

5

5

5

0

6804

30

90

 - - Loại khác

I

5

5

5

0

6805

 

 

Bột mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, cáctông hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu, đóng hoặc được sắp xếp hoặc hoàn thiện bằng cách khác

 

 

 

 

 

6805

10

00

- Trên nền bằng vải dệt

I

5

5

5

0

6805

20

 

- Trên nền bằng giấy hoặc các tông:

 

 

 

 

 

6805

20

10

- - Hình đĩa để đánh bóng

I

5

5

5

0

6805

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

6805 

30

 

- Trên nền bằng vật liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6805

30

10

- - Hình đĩa để đánh bóng

I

5

5

5

0

6805

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

6806

 

 

Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc chương 69

 

 

 

 

 

6806

10

00

- Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn

I

5

5

5

5

6806

20

00

- Vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng)

I

5

5

5

0

6806

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

6807

 

 

 Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)

 

 

 

 

 

6807

10

 

- Dạng cuộn:

 

 

 

 

 

6807

10

10

- - Các sản phẩm lợp mái với cốt bằng giấy hoặc cáctông

I

5

5

5

0

6807

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

6807

90

00

- Dạng khác

I

5

5

5

0

6808

00

00

Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác

I

5

5

5

0

6809

 

 

Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tấm, lá, panen, ngói và các sản phẩm tương tự chưa được trang trí:

 

 

 

 

 

6809

11

00

- - Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc các tông

I

5

5

5

5

6809

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

6809

90

 

- Các sản phẩm khác:

 

 

 

 

 

6809

90

10

- - Khuôn bằng thạch cao dùng trong nha khoa

I

5

5

5

0

6809

90

90

 - - Loại khác

I

5

5

5

0

6810

 

 

Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngói, phiến đá lát đường, gạch và các sản phẩm tương tự:

 

 

 

 

 

6810

11

00

- - Gạch và gạch khối xây dựng

I

5

5

5

0

6810

19

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

6810

19

10

- - - Gạch ốp, lát tường hay sàn nhà

I

5

5

5

0

6810

19

20

 - - - Ngói lợp

I

5

5

5

0

6810

19

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Sản phẩm khác:

 

 

 

 

 

6810

91

 

- - Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng:

 

 

 

 

 

6810

91

10

- - - Cọc xây dựng bằng bê tông

I

5

5

5

5

6810

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

6810

99

00

 - - Loại khác

I

5

5

5

0

6811

 

 

Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự

 

 

 

 

 

6811

10

00

- Tấm làn sóng

I

5

5

5

0

6811

20

00

- Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác

I

5

5

5

0

6811

30

 

- ống, ống dẫn và các khớp nối ống hoặc ống dẫn:

 

 

 

 

 

6811

30

10

- - ống thông hơi hoặc ống thông khác và ống dẫn cáp

I

5

5

5

0

6811

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

6811

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

6812

 

 

Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giầy dép, các miếng đệm, đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13

 

 

 

 

 

6812

50

00

- Quần áo, đồ phụ trợ may mặc, giầy dép, mũ và các vật đội đầu khác

I

5

5

5

0

6812

60

00

- Giấy, các tông cứng, và nỉ

I

5

5

5

0

6812

70

00

 - Vật liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn

I

5

5

5

5

6812

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6812

90

10

- - Sợi amiăng đã được gia công; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc amiăng và magie carbonat

I

5

5

5

0

6812

90

20

- - Sợi và chỉ

I

5

5

5

0

6812

90

30

- - Dây coóc (cord) và dây, đã hoặc chưa bện

I

5

5

5

0

6812

90

40

- - Vải dệt kim hoặc dệt thoi

I

5

5

5

0

6812

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

6813

 

 

Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản tương tự với thành phần chính là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác

 

 

 

 

 

6813

10

00

- Lót và đệm phanh

I

5

5

5

0

6813

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

6814

 

 

Mi ca đã gia công và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật liệu khác

 

 

 

 

 

6814

10

00

- Tấm, lá và dải bằng mi-ca đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ

I

5

5

5

0

6814

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

6815

 

 

Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

6815

10

 

 - Các sản phẩm làm từ grafit hoặc các bon khác không phải là sản phẩm điện:

 

 

 

 

 

6815

10

10

- - Sợi hoặc chỉ

I

5

5

5

0

6815

10

20

- - Đá thử (bằng cách rạch lên), gạch xây gạch lát vỉa hè, gạch lát nền và các sản phẩm xây dựng tương tự

I

5

5

5

0

6815

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

6815

20

00

- Sản phẩm từ than bùn

I

5

5

5

0

 

 

 

- Các loại sản phẩm khác:

 

 

 

 

 

6815

91

00

- - Có chứa magnesite, dolomite hoặc chromite

I

5

5

5

0

6815

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

6815

99

10

- - - Hợp kim

I

5

5

5

0

6815

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 69 Đồ gốm, sứ

 

 

 

 

 

 

 

 

I - Các loại hàng hoá bằng bột hoá thạch SILIC hoặc bằng các loại đất SILIC tương tự và các sản phầm chịu lửa

 

 

 

 

 

6901

00

00

Gạch, gạch khối, ngói và các loại hàng gốm khác, làm từ bột hóa thạch si-lic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất si-lic tương tự

T

20

15

10

5

6902

 

 

 Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự

 

 

 

 

 

6902

10

00

- Chứa trên 50% trọng lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3 )

I

5

5

5

0

6902

20

00

- Chứa trên 50% trọng lượng là ô xít nhôm (Al2O3), đioxít silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này

I

5

5

5

0

6902

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

6903

 

 

Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng, nút, phích cắm, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự

 

 

 

 

 

6903

10

00

- Chứa trên 50% trọng lượng là graphite hoặc dạng khác của carbon hoặc hỗn hợp của các sản phẩm này

I

0

0

0

0

6903

20

00

- Chứa trên 50% trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và đioxit silic (SiO2)

I

0

0

0

0

6903

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

II- Các sản phẩm gốm, sứ khác

 

 

 

 

 

6904

 

 

Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ

 

 

 

 

 

6904

10

00

- Gạch xây dựng

I

20

15

5

5

6904

90

00

- Loại khác

I

20

15

5

5

6905

 

 

Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác

 

 

 

 

 

6905

10

00

- Ngói lợp mái

I

20

15

5

5

6905

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6905

90

10

- - Gạch lót cho máy nghiền bi

I

20

15

5

5

6905

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6906

00

00

ống dẫn, máng dẫn, máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ

I

20

15

5

5

6907

 

 

Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc không có lớp nền

 

 

 

 

 

6907

10

 

- Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong hình vuông có cạnh dưới 7cm:

 

 

 

 

 

6907

10

10

- - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

T

20

15

10

5

6907

10

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

6907

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6907

90

10

- - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

T

20

15

10

5

6907

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

6908

 

 

Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6908

10

 

 - Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7cm:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Gạch trơn:

 

 

 

 

 

6908

10

11

- - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

T

20

15

10

5

6908

10

19

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

6908

10

91

 - - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

T

20

15

10

5

6908

10

99

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

6908

90

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Gạch trơn:

 

 

 

 

 

6908

90

11

- - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

T

20

15

10

5

6908

90

19

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

6908

90

21

 - - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

T

20

15

10

5

6908

90

29

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

6908

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

6909

 

 

Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:

 

 

 

 

 

6909

11

00

- - Bằng sứ porcelain hoặc bằng sứ China

I

0

0

0

0

6909

12

00

- - Các sản phẩm có độ cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs

I

0

0

0

0

6909

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

6909

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

6910

 

 

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ

 

 

 

 

 

6910

10

00

- Bằng sứ hoặc bằng sứ China

T

20

15

10

5

6910

90

00

- Loại khác

T

20

15

10

5

6911

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ

 

 

 

 

 

6911

10

00

- Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp

T

20

15

10

5

6911

90

00

- Loại khác

T

20

15

10

5

6912

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng

 

 

 

 

 

sứ

T

20

15

10

5

 

 

 

6913

 

 

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

 

 

 

 

 

6913

10

00

- Bằng sứ hoặc bằng sứ China

T

20

15

10

5

6913

90

00

- Loại khác

T

20

15

10

5

6914

 

 

Các sản phẩm khác bằng gốm,  sứ

 

 

 

 

 

6914

10

00

- Bằng sứ hoặc bằng sứ China

T

20

15

10

5

6914

90

00

- Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

Chương 70 Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

 

 

 

 

 

7001

00

00

Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối

I

0

0

0

0

7002

 

 

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công

 

 

 

 

 

7002

10

00

- Dạng hình cầu

I

3

3

3

0

7002

20

00

- Dạng thanh

I

3

3

3

0

 

 

 

- Dạng ống:

 

 

 

 

 

7002

31

 

- - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc silic oxit nấu chảy khác:

 

 

 

 

 

7002

31

10

- - - Để làm ống đèn chân không

I

5

5

5

5

7002

31

90

 - - - Loại khác

I

3

3

3

0

7002

32

 

- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0 độ C đến 300 độ C:

 

 

 

 

 

7002

32

10

 - - - Để làm ống đèn chân không

I

5

5

5

5

7002

32

20

- - - Loại khác, ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3m đến 22m

I

5

5

5

0

7002

32

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

7002

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7002

39

10

- - - Để làm đèn chân không

I

5

5

5

5

7002

39

20

- - - Loại khác, ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3m đến 22m

I

5

5

5

0

7002

39

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

7003

 

 

Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng tấm không có cốt thép:

 

 

 

 

 

7003

12

 

 - - Thuỷ tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

 

 

 

 

7003

12

10

- - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học

I

0

0

0

0

7003

12

20

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7003

12

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

7003

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7003

19

10

- - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học

I

0

0

0

0

7003

19

20

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7003

19

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

7003

20

 

 - Dạng tấm có cốt thép:

 

 

 

 

 

7003

20

10

- - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7003

20

90

- - Loại khác

T

20

20

20

5

7003

30

 

- Dạng hình:

 

 

 

 

 

7003

30

10

- - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7003

30

90

- - Loại khác

T

20

20

20

5

7004

 

 

Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

 

 

7004

20

 

- Kính được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng, hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

 

 

 

 

7004

20

10

- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

I

0

0

0

0

7004

20

20

- - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7004

20

90

- - Loại khác

T

20

20

20

5

7004

90

 

- Kính loại khác:

 

 

 

 

 

7004

90

10

- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

I

0

0

0

0

7004

90

20

- - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7004

90

90

- - Loại khác

T

20

20

20

5

7005

 

 

 Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

 

 

7005

10

 

 - Kính không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

 

 

 

 

7005

10

10

- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

I

0

0

0

0

7005

10

20

- - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7005

10

90

- - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- Kính không có cốt thép khác:

 

 

 

 

 

7005

21

 

 - - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:

 

 

 

 

 

7005

21

10

- - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

I

0

0

0

0

7005

21

20

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7005

21

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

7005

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7005

29

10

- - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

I

0

0

0

0

7005

29

20

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7005

29

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

7005

30

 

- Kính có cốt thép:

 

 

 

 

 

7005

30

10

- - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7005

30

90

- - Loại khác

T

20

20

20

5

7006

 

 

Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác

 

 

 

 

 

7006

00

10

- Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

I

0

0

0

0

7006

00

90

- Loại khác

T

20

15

10

5

7007

 

 

Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kính an toàn cứng (đã tôi):

 

 

 

 

 

7007

11

 

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

 

 

 

 

7007

11

10

- - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87

I

20

15

10

5

7007

11

20

- - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88

I

3

3

3

0

7007

11

30

- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc chương 86

I

3

3

3

0

7007

11

40

- - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89

I

3

3

3

0

7007

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7007

19

10

- - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

7007  

19

90

- - - Loại khác

I

5

 5

5

0

 

 

 

- Kính an toàn nhiều lớp:

 

 

 

 

 

7007

21

 

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

 

 

 

 

7007

21

10

- - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87

I

20

15

10

5

7007

21

20

- - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88

I

3

3

3

0

7007

21

30

- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc chương 86

I

3

3

3

0

7007

21

40

- - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89

I

3

3

3

0

7007

29

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7007

29

10

- - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

7007

29

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

7008 

00

00

Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp

I

20

15

10

5

7009

 

 

Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu

 

 

 

 

 

7009

10

00

- Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7009

91

00

- - Chưa có khung

I

5

5

5

5

7009

92

00

- - Có khung

I

5

5

5

5

7010

 

 

Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh

 

 

 

 

 

7010

10

00

- ống đựng thuốc tiêm

I

5

5

5

0

7010

20

00

- Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác

I

5

5

5

0

7010

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7010

90

10

- - Bình lớn có khung bọc ngoài, hũ, chai, để đựng dung dịch tiêm, truyền, loại dung tích trên 1 lít

I

5

5

5

0

7010

90

20

- - Chai và lọ để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác, loại dung tích không quá 1 lít

I

5

5

5

0

7010

90

30

- - Chai khác để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch

I

5

5

5

0

7010

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

7011

 

 

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự

 

 

 

 

 

7011

10

 

- Dùng cho đèn điện:

 

 

 

 

 

7011

10

10

- - Cọng giữ dây tóc bóng đèn

I

5

5

5

0

7011

10

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

7011

20

 

- Dùng cho ống đèn tia âm cực:

 

 

 

 

 

7011

20

10

- - ống đèn hình vô tuyến

I

0

0

0

0

7011

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

7011

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7011

90

10

- - ống đèn hình vô tuyến

I

5

5

5

5

7011

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

7012

00

00

Ruột phích và ruột bình chân không khác

T

20

15

10

5

7013

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)

 

 

 

 

 

7013

10

00

- Bằng gốm thủy tinh

T

20

15

10

5

 

 

 

- Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:

 

 

 

 

 

7013

21

 

- - Bằng pha lê chì:

 

 

 

 

 

7013

21

10

- - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

T

20

15

10

5

7013

21

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

7013

29

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh trừ loại bằng gốm thủy tinh:

 

 

 

 

 

7013

31

 

 - - Bằng pha lê chì:

 

 

 

 

 

7013

31

10

- - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

T

20

15

10

5

7013

31

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

7013

32

00

- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC

T

20

15

10

5

7013

39

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đồ dùng bằng thủy tinh khác:

 

 

 

 

 

7013

91

 

 - - Bằng pha lê chì:

 

 

 

 

 

7013

91

10

- - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

T

20

15

10

5

7013

91

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

7013

99

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

7014

 

 

Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học

 

 

 

 

 

7014

00

10

- Dùng cho xe có động cơ

I

0

0

0

0

7014

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

7015

 

 

Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác và các loại mắt kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh và không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng dùng để sản xuất các loại kính trên

 

 

 

 

 

7015

10

00

- Các loại kính dùng cho kính hiệu chỉnh

I

3

3

3

0

7015

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7015

90

10

- - Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác

I

5

5

5

0

7015

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

7016

 

 

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự

 

 

 

 

 

7016

10

00

- Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự

I

20

15

10

5

7016

90

00

- Loại khác

I

20

15

10

5

7017

 

 

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật)

 

 

 

 

 

7017

10

 

- Bằng thạch anh hoặc đioxit silic nấu chảy khác:

 

 

 

 

 

7017

10

10

- - ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-113]

I

0

 0

0

0

7017

10

90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

7017

20

00

- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC

I

0

0

0

0

7017

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

7018

 

 

Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1m

 

 

 

 

 

7018

10

00

- Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh

T

20

15

10

5

7018

20

00

- Hạt thủy tinh đường kính không quá 1m

I

0

0

0

0

7018

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7018

90

10

- - Mắt thủy tinh

I

0

0

0

0

7018

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

7019

 

 

Xơ thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: sợi, vải dệt)

 

 

 

 

 

 

 

 

- ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn:

 

 

 

 

 

7019

11

00

- - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không qúa 50m

I

1

1

1

0

7019

12

00

- - Sợi thô

I

1

1

1

0

7019

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7019

19

10

- - - Sợi xe

I

1

1

1

0

7019

19

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- Tấm mỏng (nh- voan), mạng, chiếu, đệm, tấm và các sản phẩm không dệt tương tự:

 

 

 

 

 

7019

31

00

- - Chiếu

I

1

1

1

0

7019

32

00

- - Tấm mỏng (nh- voan)

I

1

1

1

0

7019

39

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7019

39

10

- - - Tấm trần

I

5

5

5

0

7019

39

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

7019

40

00

 - Vải dệt thoi từ sợi thô

I

1

1

1

0

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

 

7019

51

00

- - Có chiều rộng không qúa 30cm

I

1

1

1

0

7019

52

00

- - Có chiều rộng trên 30cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không qúa 136 tex

I

1

1

1

0

7019

59

00

- - Loại khác

I

1

1

1

0

7019

90

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

7019

90

10

- - áo chống đạn hoặc lá chắn của cảnh sát

I

1

1

1

0

7019

90

20

 - - Xơ thuỷ tinh đã được thấm hoặc phủ asphalt dùng để bọc ngoài đường ống

I

1

1

1

0

7019

90

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

7020

 

 

 Các sản phẩm khác bằng thủy tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khuôn bằng thủy tinh:

 

 

 

 

 

7020

00

11

- - Để sản xuất acrylíc

I

0

0

0

0

7020

00

19

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7020

00

20

- ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B113]

T

20

15

10

5

7020

00

90

- Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

Phần xiv ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; Tiền km loại

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 71 Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

I. Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy và đá quý hoặc đá bán quý

 

 

 

 

 

7101

 

 

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

7101

10

 

- Ngọc trai tự nhiên:

 

 

 

 

 

7101

10

10

- - Đã được phân loại và xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

I

3

3

3

0

7101

10

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Ngọc trai nuôi cấy:

 

 

 

 

 

7101

21

00

- - Chưa được gia công

I

3

3

3

0

7101

22

 

 - - Đã gia công:

 

 

 

 

 

7101

22

10

- - - Đã được phân loại và xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

I

3

3

3

0

7101

22

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

7102

 

 

Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát

 

 

 

 

 

7102

10

00

- Chưa được phân loại

I

1

1

1

0

 

 

 

- Kim cương công nghiệp:

 

 

 

 

 

7102

21

00

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

I

1

1

1

0

7102

29

00

- - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- Kim cương phi công nghiệp:

 

 

 

 

 

7102

31

00

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

1

 1

1

0

7102

39

00

- - Loại khác

I

1

1

1

0

7103

 

 

 Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

7103

10

00

- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

I

1

1

1

0

 

 

 

- Đã gia công cách khác:

 

 

 

 

 

7103

91

00

- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo

I

1

1

1

0

7103

99

00

- - Loại khác

I

1

1

1

0

7104

 

 

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

7104

10

 

- Thạch anh áp điện:

 

 

 

 

 

7104

10

10

- - Chưa gia công

I

1

1

1

0

7104

10

20

- - Đã gia công

I

1

1

1

0

7104

20

00

- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô

I

1

1

1

0

7104

90

00

- Loại khác

I

1

1

1

0

7105

 

 

Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp

 

 

 

 

 

7105

10

00

- Của kim cương

I

1

1

1

0

7105

90

00

- Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

II.Kim loại quý và kim loại được dát phủ kim loại quý

 

 

 

 

 

7106

 

 

Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

 

 

 

 

 

7106

10

00

- Dạng bột

I

1

1

1

0

 

 

 

- Dạng khác:

 

 

 

 

 

7106

91

00

- - Chưa gia công

I

1

1

1

0

7106

92

00

- - Dạng bán thành phẩm

I

1

1

1

0

7107

00

00

kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công qúa mức bán thành phẩm

I

1

1

1

0

7108

 

 

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

 

 

 

 

 

 

 

 

- Không phải dạng tiền tệ:

 

 

 

 

 

7108

11

00

- - Dạng bột

T

1

1

1

0

7108

12

 

- - Dạng chưa gia công khác:

 

 

 

 

 

7108

12

10

- - - Dạng khối, thỏi và thanh đúc

T

1

1

1

0

7108

12

90

- - - Loại khác

T

1

1

1

0

7108

13

 

- - Dạng bán thành phẩm khác:

 

 

 

 

 

7108

13

10

- - - Dạng thanh, que, hình, lá và dải

T

3

3

3

0

7108

13

90

- - - Loại khác

T

1

1

1

0

7108

20

00

- Dạng tiền tệ

T

1

1

1

0

7109

00

00

kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm

I

1

1

1

0

7110

 

 

Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bạch kim:

 

 

 

 

 

7110

11

 

 - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:

 

 

 

 

 

7110

11

10

- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

I

1

1

1

0

7110

11

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

7110

19

00

- - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- Paladi:

 

 

 

 

 

7110

21

 

 - - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:

 

 

 

 

 

7110

21

10

- - - Dạng hợp kim chứa không dưới 20% paladi dùng để làm răng giả

I

1

1

1

0

7110

21

20

- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

I

1

1

1

0

7110

21

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

7110

29

00

- - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- Rodi:

 

 

 

 

 

7110

31

 

- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:

 

 

 

 

 

7110

31

10

- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

I

1

1

1

0

7110

31

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

7110

39

00

- - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- Iridi, osmi và ruteni:

 

 

 

 

 

7110

41

 

- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột:

 

 

 

 

 

7110

41

10

- - - Dạng khối, thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp

I

1

1

1

0

7110

41

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

7110

49

00

 - - Loại khác

I

1

1

1

0

7111

 

 

 Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm

 

 

 

 

 

7111

00

10

- Bạc hoặc vàng, mạ bạch kim

I

1

1

1

0

7111

00

90

- Loại khác

I

1

1

1

0

7112

 

 

Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại qúy hoặc hỗn hợp kim loại qúi, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý

 

 

 

 

 

7112

30

00

 - Tro (xỉ) có chứa kim loại quí hoặc các hợp chất kim loại quý

I

1

1

1

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7112

91

00

- - Từ vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

I

1

1

1

0

7112

92

00

- - Từ bạch kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý

 

 

 

 

 

khác

I

1

1

1

0

 

 

 

7112

99

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7112

99

10

- - - Của bạc, kể cả kim loại dát phủ bạc, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác

I

1

1

1

0

7112

99

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

III. Đồ kim hoàn, đồ kỹ nghệ vàng bạc và các sản phẩm khác 7113 Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

 

 

 

 

 

7113

11

 

 - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:

 

 

 

 

 

7113

11

10

- - - Bộ phận

I

20

15

10

5

7113

11

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

7113

19

 

- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

 

 

 

 

 

7113

19

10

- - - Bộ phận

I

20

15

10

5

7113

19

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

7113

20

 

- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý:

 

 

 

 

 

7113

20

10

- - Bộ phận

I

20

15

10

5

7113

20

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

7114

 

 

Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:

 

 

 

 

 

7114

11

00

- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác

I

20

15

10

5

7114

19

00

- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý

I

20

15

10

5

7114

20

00

- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý

I

20

15

10

5

7115

 

 

 Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

 

 

 

 

 

7115

10

00

- Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới bằng bạch kim

I

20

15

10

5

7115

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7115

90

10

- - Bằng vàng hoặc bạc

I

20

15

10

5

7115

90

20

- - Bằng kim loại mạ vàng hoặc bạc

I

20

15

10

5

7115

90

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

7116

 

 

Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

 

 

 

 

 

7116

10

00

- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy

I

20

15

10

5

7116

20

00

- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

I

20

15

10

5

7117

 

 

Đồ kim hoàn giả.

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:

 

 

 

 

 

7117

11

 

 - - Khuy măng sét và khuy rời:

 

 

 

 

 

7117

10

10

 - - - Bộ phận

I

20

15

10

5

7117

10

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

7117

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7117

19

10

 - - - Vòng

I

20

15

10

5

7117

19

20

 - - - Bộ phận

I

20

15

10

5

7117

19

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

7117

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7117

90

10

- - Vòng

I

20

15

10

5

7117

90

20

- - Bộ phận

I

20

15

10

5

7117

90

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

7118

 

 

Tiền kim loại

 

 

 

 

 

7118

10

 

- Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không được coi là tiền tệ chính thức:

 

 

 

 

 

7118

10

10

- - Tiền bằng bạc

I

5

5

5

5

7118

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

7118

90

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

7118

90

10

- - Tiền bằng vàng, được coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức; tiền bằng bạc, loại được coi là tiền tệ chính thức

I

5

5

5

5

7118

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

Phần xv kim loại cơ bản và các sản phẩm bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 72 Sắt và thép I ưnguyên liệu chưa qua chế biến, các sản phẩm ở dạng hạt hoặc dạng bột

 

 

 

 

 

7201

 

 

Gang thỏi và gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác

 

 

 

 

 

7201

10

00

- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trọng lượng trở xuống

I

0

0

0

0

7201

20

00

- Gang thỏi không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% trọng lượng

I

0

0

0

0

7201

50

00

- Gang thỏi hợp kim; gang kính

I

0

0

0

0

7202

 

 

Hợp kim fero

 

 

 

 

 

 

 

 

- Fero - mangan:

 

 

 

 

 

7202

11

00

- - Có hàm lượng carbon trên 2% trọng lượng

I

0

0

0

0

7202

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Fero - silic:

 

 

 

 

 

7202

21

00

- - Có hàm lượng silic trên 55% trọng lượng

I

0

0

0

0

7202

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7202

30

00

- Fero - silic - mangan

I

0

0

0

0

 

 

 

- Fero - crom:

 

 

 

 

 

7202

41

00

- - Có hàm lượng carbon trên 4% trọng lượng

I

5

5

5

0

7202

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7202

50

00

- Fero - silic - crom

I

0

0

0

0

7202

60

00

- Fero - niken

I

0

0

0

0

7202

70

00

 - Fero - molipđen

I

0

0

0

0

7202

80

00

- Fero - vonfram và fero - silic - vonfram

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7202

91

00

- - Fero - titan và fero - silic - titan

I

0

0

0

0

7202

92

00

- - Fero - vanadi

I

0

0

0

0

7202

93

00

 - - Fero - niobi

I

0

0

0

0

7202

99

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7203

 

 

Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự

 

 

 

 

 

7203

10

00

- Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt

I

0

0

0

0

7203

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

7204

 

 

 Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại

 

 

 

 

 

7204

10

00

 - Phế liệu và mảnh vụn của gang

I

0

0

0

0

 

 

 

- Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim:

 

 

 

 

 

7204

21

00

- - Bằng thép không gỉ

I

0

0

0

0

7204

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7204

30

00

 - Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc

I

0

0

0

0

 

 

 

- Phế liệu và mảnh vụn khác:

 

 

 

 

 

7204

41

00

- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó

I

0

 0

0

0

7204

49

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7204

50

00

- Thỏi đúc phế liệu nấu lại

I

0

0

0

0

7205

 

 

Hạt và bột của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

7205

10

00

- Hạt

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bột:

 

 

 

 

 

7205

21

00

- - Của thép hợp kim

I

0

0

0

0

7205

29

00

 - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

II - sắt và thép không hợp kim

 

 

 

 

 

7206

 

 

Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03)

 

 

 

 

 

7206

10

00

- ở dạng thỏi đúc

I

1

1

1

0

7206

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7206

90

10

 - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

I

1

1

1

0

7206

90

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

7207

 

 

 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Có hàm lượng các bon dưới 0,25% trọng lượng:

 

 

 

 

 

7207

11

00

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều

 

 

 

 

 

dầy

I

5

5

5

5

 

 

 

7207

12

 

- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

 

 

 

 

7207

12

10

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

I

3

3

3

0

7207

12

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

7207

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

7207

20

 

- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7207

20

11

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

I

3

3

3

0

7207

20

12

- - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

 

 

 

 

 

7207

20

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7207

20

91

- - - Phôi dẹt (dạng phiến)

I

3

3

3

0

7207

20

92

 - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả loại tráng thiếc)

I

3

3

3

3

7207

20

99

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

7208

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

7208

10

 

- ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi:

 

 

 

 

 

7208

10

10

- - Chiều dầy từ 10m đến 125m; chiều dầy dưới 3m và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

I

0

 0

0

0

7208

10

20

- - Chiều dầy từ 3m đến dưới 4,75m và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dầy dưới 3m và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

I

0

0

0

0

7208

10

30

- - Chiều dầy từ 3m đến dưới 4,75m và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

I

0

 0

0

0

7208

10

90

 - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:

 

 

 

 

 

7208

25

 

- - Chiều dầy từ 4,75m trở lên:

 

 

 

 

 

7208

25

10

- - - Dạng cuộn để cán lại

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7208

25

91

- - - - Thép tấm và thép lá không hợp kim có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

I

0

0

0

0

7208

25

99

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

7208

26

 

- - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m:

 

 

 

 

 

7208

26

10

- - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

I

0

0

0

0

7208

26

90

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

7208

27

 

- - Chiều dày dưới 3m:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Chiều dầy dưới 1,5m:

 

 

 

 

 

7208

27

11

- - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

I

0

0

0

0

7208

27

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7208

27

91

 - - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

I

0

0

0

0

7208

27

99

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác, dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:

 

 

 

 

 

7208

36

00

- - Chiều dày trên 10m

I

0

0

0

0

7208

37

 

- - Chiều dày từ 4,75m đến 10m:

 

 

 

 

 

7208

37

10

- - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

I

0

0

0

0

7208

37

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7208

38

 

- - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m:

 

 

 

 

 

7208

38

10

 - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

I

0

0

0

0

7208

38

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7208

39

 

- - Chiều dày dưới 3m:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Chiều dầy dưới 1,5m:

 

 

 

 

 

7208

39

11

- - - - Thép tấm và thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

I

0

0

0

0

7208

39

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

7208

39

90

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

7208

40

00

- ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác, ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:

 

 

 

 

 

7208

51

00

- - Chiều dày trên 10m

I

0

0

0

0

7208

52

00

 - - Chiều dày từ 4,75m đến 10m

I

0

0

0

0

7208

53

00

 - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m

I

0

0

0

0

7208

54

00

- - Chiều dày dưới 3m

I

3

3

3

0

7208

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7208

90

10

- - Chiều dày từ 10m đến 125m; chiều dày dưới 3m và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

I

0

0

0

0

7208

90

20

 - - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dày dưới 3m và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

I

0

0

0

0

7208

90

30

- - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

I

0

0

0

0

7208

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7209

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

 

- ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

 

 

 

7209

15

00

- - Có chiều dày từ 3m trở lên

I

0

0

0

0

7209

16

00

 - - Có chiều dày trên 1m đến dưới 3m

I

0

0

0

0

7209

17

00

- - Có chiều dày từ 0,5m đến 1m

I

0

0

0

0

7209

18

 

 - - Có chiều dày dưới 0,5m:

 

 

 

 

 

7209

18

10

 - - - Tấm thép đen (tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mil blackplate - TMBP)

I

0

0

0

0

7209

18

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

 

 

 

7209

25

00

- - Có chiều dày từ 3m trở lên

I

0

0

0

0

7209

26

00

- - Có chiều dày trên 1m đến dưới 3m

I

5

5

5

5

7209

27

00

 - - Có chiều dày từ 0,5m đến 1m

I

5

5

5

5

7209

28

00

 - - Có chiều dày dưới 0,5m

I

5

5

5

5

7209

90

00

 - Loại khác

I

0

0

0

0

7210

 

 

 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

 

 

 

 

7210

11

00

- - Có chiều dày từ 0,5m trở lên

I

3

3

3

0

7210

12

00

- - Có chiều dày dưới 0,5m

I

3

3

3

3

7210

20

00

- Được mạ hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc

I

0

0

0

0

7210

30

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

 

 

 

 

7210

30

11

 - - - Chiều dầy không qúa 1,2m

I

5

5

5

5

7210

30

19

 - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7210

30

91

 - - - Chiều dầy không quá 1,2m

I

5

5

5

5

7210

30

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

 

 

 

 

7210

41

 

 - - Hình lượn sóng:

 

 

 

 

 

7210

41

10

- - - Chiều dầy không quá 1,2 m

I

20

15

5

5

7210

41

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

7210

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7210

49

10

- - - Chiều dầy không quá 1,2 m

I

20

15

5

5

7210

49

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

7210

50

00

- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

I

0

0

0

0

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng nhôm:

 

 

 

 

 

7210

61

 

- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

 

 

 

 

 

7210

61

10

- - - Chiều dầy không quá 1,2 m

I

20

15

5

5

7210

61

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

7210

69

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7210

69

10

- - - Chiều dầy không quá 1,2 m

I

20

15

5

5

7210

69

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

7210

70

 

 - Được sơn, quét hoặc tráng plastic:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Không phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

 

 

 

 

7210

70

11

 - - - Chiều dầy từ 4,75m đến 125m

I

20

15

5

5

7210

70

12

- - - Chiều dầy dưới 4,75m hoặc trên 125m

I

20

15

5

5

7210

70

20

 - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

I

3

3

3

0

7210 

70

30

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2m

I

5

5

5

5

7210

70

40

 - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2m

I

5

5

5

0

7210

70

50

- - Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 m

I

5

5

5

0

7210

70

60

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hoặc nhôm, chiều dầy không qúa 1,2m

I

20

15

5

5

7210

70

70

 - - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không qúa 1,2m

I

0

0

0

0

7210

70

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7210

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chưa được phủ, mạ hoặc tráng kim loại:

 

 

 

 

 

7210

90

11

- - - Chiều dầy từ 4,75m đến 125m

I

0

0

0

0

7210

90

12

- - - Chiều dầy dưới 4,75m hoặc trên 125m

I

0

0

0

0

7210

90

20

 - - Được mạ hoặc tráng thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom

I

3

3

3

0

7210

90

30

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không qúa 1,2m

I

5

5

5

5

7210  

90

40

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy trên 1,2m

I

5

5

5

0

7210

90

50

- - Đuợc mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dầy trên 1,2 m

I

5

5

5

0

7210  

90

60

- - Được mạ hoặc tráng kẽm hay nhôm, chiều dầy không qúa 1,2m

I

20

15

5

5

7210

90

70

- - Được mạ hoặc tráng kim loại khác, chiều dầy không quá 1,2m

I

0

0

0

0

7210

90

90

 - - Loại khác

I

0

0

0

0

7211

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600m, chưa phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Không được gia công quá mức cán nóng:

 

 

 

 

 

7211

13

 

 - - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150m và chiều dày không dưới 4m, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7211

13

11

- - - - Thép tấm thông dụng

I

0

0

0

0

7211

13

12

- - - - Dạng đai và dải

I

0

0

0

0

7211

13

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7211

13

91

- - - - Thép tấm thông dụng

I

0

0

0

0

7211

13

92

- - - - Dạng lượn sóng

I

0

0

0

0

7211

13

93

 - - - - Dạng đai và dải

I

0

0

0

0

7211

13

99

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

7211

14

 

- - Loại khác, có chiều dày từ 4,75m trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7211

14

11

- - - - Thép tấm thông dụng

I

3

3

3

0

7211

14

12

- - - - Dạng đai và dải

I

3

3

3

0

7211

14

19

- - - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7211

14

91

- - - - Thép tấm thông dụng

I

3

3

3

0

7211

14

92

 - - - - Dạng cuộn để cán lại

I

3

3

3

0

7211

14

93

- - - - Dạng lượn sóng

I

3

3

3

0

7211

14

94

- - - - Loại khác, dạng đai và dải

I

3

3

3

0

7211

14

99

- - - - Loại khác

I

3

3

3

0

7211

19

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7211

19

11

- - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m

I

3

3

3

0

7211

19

12

- - - - Loại khác, dạng đai và dải

I

3

3

3

0

7211

19

19

- - - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7211

19

91

 - - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 100m

I

3

3

3

0

7211

19

92

- - - - Dạng cuộn để cán lại

I

3

3

3

0

7211

19

93

- - - - Dạng lượn sóng

I

3

3

3

0

7211

19

94

- - - - Loại khác, dạng đai và dải

I

3

3

3

0

7211

19

99

- - - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

 

 

 

 

 

7211

23

 

 - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng:

 

 

 

 

 

7211

23

10

- - - Dạng lượn sóng

I

0

0

0

0

7211

23

20

- - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m

I

0

0

0

0

7211

23

30

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

I

0

0

0

0

7211

23

40

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m

I

0

0

0

0

7211

23

50

 - - - Loại khác, chiều dày trên 40m

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7211

23

91

- - - - Chiều dày từ 0,170m trở xuống

I

0

0

0

0

7211

23

99

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

7211

29

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

 

 

 

 

7211

29

11

- - - - Dạng lượn sóng

I

0

0

0

0

7211

29

12

- - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m

I

0

0

0

0

7211

29

13

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

I

0

0

0

0

7211

29

14

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m

I

0

0

0

0

7211

29

15

- - - - Loại khác, chiều dày từ 0,170m trở xuống

I

0

0

0

0

7211

29

19

 - - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7211

29

21

- - - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m

I

0

0

0

0

7211

29

22

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

I

0

0

0

0

7211

29

23

- - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m

I

0

0

0

0

7211

29

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

7211

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

7211

90

11

- - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m

I

0

0

0

0

7211

90

12

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

I

0

0

0

0

7211

90

13

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m

I

0

0

0

0

7211

90

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7211

90

91

- - - Dạng lượn sóng

I

0

0

0

0

7211

90

92

- - - Dạng băng và nẹp, chiều rộng trên 25m nhưng không quá 100m

I

0

0

0

0

7211

90

93

- - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

I

0

0

0

0

7211

90

94

 - - - Loại khác, dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m

I

0

0

0

0

7211

90

95

 - - - Loại khác, chiều dày từ 0,170m trở xuống

I

0

0

0

0

7211

90

99

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

7212

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600m, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

 

7212

10

 

 - Được mạ hoặc tráng thiếc:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7212

10

11

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

I

3

3

3

0

7212

10

12

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

3

3

3

0

7212

10

19

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7212

10

91

 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

I

3

3

3

0

7212

10

92

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

3

3

3

0

7212

10

99

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

7212

20

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:

 

 

 

 

 

7212

20

11

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

I

5

5

5

0

7212

20

12

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

5

5

5

0

7212

20

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, chưa làm lượn sóng (có múi):

 

 

 

 

 

7212  

20

21

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

I

5

5

5

0

7212

20

22

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

5

5

5

0

7212

20

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Loại khác, được làm lượn sóng:

 

 

 

 

 

7212

20

31

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

I

5

5

5

0

7212

20

32

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

5

5

5

0

7212

20

33

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

I

5

5

5

0

7212

20

39

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Loại khác, lượn sóng:

 

 

 

 

 

7212

20

91

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

I

5

5

5

0

7212

20

92

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

5

5

5

0

7212

20

93

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

I

5

5

5

0

7212

20

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

7212

30

 

 - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:

 

 

 

 

 

7212

30

11

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

I

5

5

5

0

7212

30

12

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

5

5

5

0

7212

30

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, không lượn sóng:

 

 

 

 

 

7212

30

21

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

I

5

5

5

0

7212

30

22

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

5

5

5

0

7212

30

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Loại khác, lượn sóng:

 

 

 

 

 

7212

30

31

 - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

I

5

5

5

0

7212

30

32

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

5

5

5

0

7212

30

33

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

I

5

5

5

0

7212

30

39

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Loại khác, không lượn sóng:

 

 

 

 

 

7212

30

91

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

I

5

5

5

0

7212

30

92

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

5

5

5

0

7212

30

93

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

I

5

5

5

0

7212

30

99

 - - - Loại khác

I

5

5

5

0

7212

40

 

- Được sơn, quét hoặc tráng plastic:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7212

40

11

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400m

I

0

0

0

0

7212

40

12

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

0

0

0

0

7212

40

19

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7212

40

21

- - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng không quá 400m

I

0

0

0

0

7212

40

22

- - - Dạng đai hoặc dải, chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

0

0

0

0

7212

40

23

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

I

0

0

0

0

7212

40

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7212

50

 

 - Được mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Mạ hoặc tráng hợp kim nhôm-kẽm:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7212

50

11

 - - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

I

5

5

5

5

7212

50

12

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

5

5

5

5

7212

50

13

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

I

5

5

5

5

7212

50

19

 - - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7212

50

21

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

I

5

5

5

5

7212

50

22

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

5

5

5

5

7212

50

23

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

I

5

5

5

5

7212

50

29

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Mạ hoặc tráng oxit crom hoặc crom và oxit crom (kể cả thép không tráng thiếc (tinfree)):

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7212

50

31

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

I

0

0

0

0

7212

50

32

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

0

0

0

0

7212

50

39

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7212

50

41

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

I

0

0

0

0

7212

50

42

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

0

0

0

0

7212

50

43

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

I

0

0

0

0

7212

50

49

 - - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

 

 

 

 

 

7212

50

51

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

I

0

0

0

0

7212

50

52

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

0

0

0

0

7212

50

59

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7212

50

61

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

I

0

0

0

0

7212

50

62

- - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

0

0

0

0

7212

50

63

- - - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

I

0

0

0

0

7212

50

69

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

7212

60

 

- Được dát phủ:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7212

60

11

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

I

0

0

0

0

7212

60

12

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

0

0

0

0

7212

60

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7212

60

21

 - - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng không quá 400m

I

0

0

0

0

7212

60

22

- - - Dạng đai và dải, chiều dày không quá 6m và chiều rộng trên 400m nhưng không quá 500m

I

0

0

0

0

7212

60

23

- - - Loại khác, chiều dầy từ 1,5m trở xuống

I

0

0

0

0

7212

60

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7213

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn xoắn không đều, được cán nóng

 

 

 

 

 

7213

10

 

- Có răng khía, rãnh, gân và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:

 

 

 

 

 

7213

10

10

- - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 50 m2

I

20

15

10

5

7213

10

20

- - Có chiều rộng mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20m

I

20

15

5

5

7213

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

7213

20

 

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt:

 

 

 

 

 

7213

20

10

- - Loại có đường kính trung bình từ 5m đến 20m

I

0

0

0

0

7213

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7213

91

 

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14m:

 

 

 

 

 

7213

91

10

- - - Loại để làm que hàn

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7213

91

91

- - - - Thép làm cốt bê tông

I

20

15

10

5

7213

91

92

- - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn

I

5

5

5

5

7213

91

93

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

I

5

5

5

5

7213

91

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

7213

99

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7213

99

10

- - - Để làm que hàn

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7213

99

91

 - - - - Thép làm cốt bê tông

I

20

15

10

5

7213

99

92

 - - - - Thép tán nguội ở dạng cuộn

I

5

5

5

5

7213

99

93

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

I

5

5

5

5

7213

99

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

7214

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

 

 

 

 

 

7214

10

 

- Đã qua rèn:

 

 

 

 

 

7214

10

10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng

I

20

15

10

5

7214

10

20

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

I

20

15

10

5

7214

20

00

- Có răng khía răng, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán

I

20

15

10

5

7214

30

00

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7214

91

 

 - - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

 

 

 

 

7214

91

11

 - - - - Loại làm cốt bê tông

I

20

15

5

5

7214

91

12

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

I

10

10

5

5

7214

91

19

- - - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7214

91

21

- - - - Loại làm cốt bê tông

I

20

15

5

5

7214

91

22

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

I

10

10

5

5

7214  

91

29

- - - - Loại khác

I

20

15

5

5

7214

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng:

 

 

 

 

 

7214

99

11

- - - - Thép làm cốt bê tông

I

20

15

10

5

7214

99

12

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

I

20

15

10

5

7214

99

19

- - - - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

 

 

 

 

7214

99

21

- - - - Thép làm cốt bê tông

I

20

15

10

5

7214

99

22

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

I

20

15

10

5

7214

99

29

- - - - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7214

99

31

- - - - Thép làm cốt bê tông

I

20

15

10

5

7214

99

32

- - - - Thép thanh trục; thép mangan

I

20

15

10

5

7214

99

39

- - - - Loại khác

I

20

15

10

5

7215

 

 

 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác

 

 

 

 

 

7215

10

00

 - Bằng thép dễ cắt gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

I

0

0

0

0

7215

50

00

- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

I

20

15

5

5

7215

90

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

'- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng:

 

 

 

 

 

7215

90

11

- - - Loại khác, trừ thép mangan hoặc thép thanh trục

I

20

15

5

5

7215

90

19

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

7215

90

20

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên

I

5

5

5

5

7216

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình

 

 

 

 

 

7216

10

00

- Hình chữ U, I hoặc H không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80m

I

20

15

10

5

 

 

 

- Hình chữ L hoặc chữ T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80m:

 

 

 

 

 

7216

21

00

- - Hình chữ L

I

20

15

10

5

7216

22

00

- - Hình chữ T

I

5

5

5

5

 

 

 

- Hình chữ U, I, H, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80m trở lên:

 

 

 

 

 

7216

31

 

- - Hình chữ U:

 

 

 

 

 

 

 

 

'- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7216

31

11

- - - - Có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m

I

20

15

10

5

7216

31

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7216

31

91

- - - - Có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m

I

20

15

10

5

7216

31

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

7216

32

 

 - - Hình chữ I:

 

 

 

 

 

 

 

 

'- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7216

32

11

- - - - Có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m

I

20

15

10

5

7216

32

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7216

32

91

- - - - Có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m

I

20

15

10

5

7216

32

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

7216

33

 

- - Hình chữ H:

 

 

 

 

 

'

 

 

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7216

33

11

- - - - Có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m

I

20

15

10

5

7216

33

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7216

33

91

 - - - - Có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m

I

20

15

10

5

7216

33

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

7216

40

 

 - Hình chữ L hoặc chữ T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80m trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7216

40

11

- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m

I

20

15

10

5

7216

40

19

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7216

40

91

- - - Hình chữ L có chiều cao từ 80 m nhưng không quá 140 m

I

20

15

10

5

7216

40

99

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

7216

50

 

- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

 

 

 

 

 

 

 

 

'- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7216

50

11

- - - Có chiều cao dưới 80 m

I

5

5

5

5

7216

50

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7216

50

91

- - - Có chiều cao dưới 80 m

I

5

5

5

5

7216

50

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Góc, khuôn, hình khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:

 

 

 

 

 

7216

61

00

- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng

I

5

5

5

5

7216

69

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Góc, trừ góc có rãnh:

 

 

 

 

 

7216

69

11

 - - - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80m trở lên

I

5

5

5

5

7216

69

12

- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 m

I

5

5

5

5

7216

69

13

- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 m trở lên

I

5

5

5

5

7216

69

14

 - - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 m

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Góc, khuôn và hình khác:

 

 

 

 

 

7216

69

21

 - - - - Chiều dầy từ 5 m trở xuống

I

5

5

5

5

7216

69

29

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7216

91

 

 - - Được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán mỏng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Góc, trừ góc có rãnh:

 

 

 

 

 

7216

91

11

- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 m trở lên

I

5

5

5

5

7216

91

12

- - - - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 m

I

5

5

5

5

7216

91

13

- - - - Loại khác, chiều cao từ 80 m trở lên

I

5

5

5

5

7216

91

14

- - - - Loại khác, chiều cao dưới 80 m

I

5

5

5

5

7216

91

20

- - - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Khuôn và hình khác:

 

 

 

 

 

7216

91

31

 - - - - Chiều dày từ 5m trở xuống

I

5

5

5

5

7216

91

39

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

7216

99

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

7217

 

 

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

 

 

 

 

 

7217

10

 

- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:

 

 

 

 

 

7217

10

10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

 

 

 

 

7217

10

21

- - - Dây thép làm nan hoa

I

5

5

5

0

7217

10

22

- - - Dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

I

5

5

5

0

7217

10

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7217

10

31

- - - Dây thép làm nan hoa, dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt

I

0

0

0

0

7217

10

39

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7217

20

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm:

 

 

 

 

 

7217

20

10

 - - Có chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng

I

5

5

5

5

 

 

 

-  - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng:

 

 

 

 

 

7217

20

21

 - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

I

5

5

5

0

7217

20

22

- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2

I

5

5

5

0

7217

20

29

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng:

 

 

 

 

 

7217

20

31

- - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

I

5

5

5

0

7217

20

32

- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2

I

5

5

5

0

7217

20

33

- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)

I

5

5

5

0

7217

20

39

 - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

7217

20

41

 - - - Được tráng bằng phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa

I

0

0

0

0

7217

20

42

- - - Thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%, được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2

I

0

0

0

0

7217

20

43

- - - Dây thép carbon cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)

I

0

0

0

0

7217

20

49

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7217

30

 

 - Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:

 

 

 

 

 

7217

30

10

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng

I

5

5

5

5

7217

30

20

 - - Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Có chứa hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp):

 

 

 

 

 

7217

30

31

 - - - - Dây tanh (dây thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp)

I

0

0

0

0

7217

30

32

- - - - Dây tanh (phủ hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp)

I

0

0

0

0

7217

30

33

- - - - Được mạ hoặc tráng thiếc

I

0

0

0

0

7217

30

39

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

7217

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7217

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7217

90

10

- - Có hàm lượng silic không dưới 0,1% trọng lượng và được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240 g/m2, ngoài bọc bằng PVC

I

5

5

5

5

7217

90

20

- - Loại khác có hàm lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

I

5

5

5

5

7217

90

30

- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

I

5

5

5

0

7217

90

40

- - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

I

5

5

5

0

7217

90

50

 - - Loại khác có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10

I

0

 0

0

0

 

 

 

III - Thép không gỉ

 

 

 

 

 

7218

 

 

Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ

 

 

 

 

 

7218

10

00

 - ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7218

91

00

- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)

I

0

0

0

0

7218

99

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7219

 

 

Thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600m trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:

 

 

 

 

 

7219

11

 

- - Chiều dày trên 10m:

 

 

 

 

 

7219

11

10

- - - Chiều dày không qúa 125m và có hình dập nổi do cán

I

0

0

0

0

7219

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7219

12

 

 - - Chiều dày từ 4,75m đến 10m:

 

 

 

 

 

7219

12

10

 - - - Có hình nổi do cán

I

0

0

0

0

7219

12

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7219

13

 

- - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75 m:

 

 

 

 

 

7219

13

10

 - - - Có hình nổi do cán

I

0

0

0

0

7219

13

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7219

14

 

 - - Chiều dày dưới 3m:

 

 

 

 

 

7219

14

10

- - - Có hình nổi do cán

I

0

0

0

0

7219

14

90

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:

 

 

 

 

 

7219

21

00

 - - Chiều dày trên 10m

I

0

0

0

0

7219

22

00

- - Chiều dày từ 4,75m đến 10m

I

0

0

0

0

7219

23

00

- - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m

I

0

0

0

0

7219

24

00

- - Chiều dày dưới 3m

I

0

0

0

0

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nguội:

 

 

 

 

 

7219

31

00

 - - Chiều dày từ 4,75m trở lên

I

0

0

0

0

7219

32

00

- - Chiều dày từ 3m đến dưới 4,75m

I

0

0

0

0

7219

33

00

- - Chiều dày trên 1m đến dưới 3m

I

0

0

0

0

7219

34

00

 - - Chiều dày từ 0,5m đến 1m

I

0

0

0

0

7219

35

00

- - Chiều dày dưới 0,5m

I

0

0

0

0

7219

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7219

90

10

 - - Chiều dày không qúa 125m, có hình nổi do cán, được đục lỗ, lượn sóng hoặc đánh bóng

I

0

0

0

0

7219

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7220

 

 

Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 m

 

 

 

 

 

 

 

 

- Không gia công quá mức cán nóng:

 

 

 

 

 

7220

11

 

 - - Chiều dầy từ 4,75m trở lên:

 

 

 

 

 

7220

11

10

- - - Dạng đai và dải

I

0

0

0

0

7220

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7220

12

 

 - - Chiều dầy dưới 4,75m:

 

 

 

 

 

7220

12

10

- - - Dạng đai và dải

I

0

0

0

0

7220

12

90

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

7220

20

 

- Không gia công quá mức cán nguội:

 

 

 

 

 

7220

20

10

- - Dạng đai và dải

I

0

0

0

0

7220

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7220

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7220

90

10

- - Dạng đai và dải

I

0

0

0

0

7220

90

20

- - Dạng tấm và lá, chiều dày từ 4.75m trở lên và chiều rộng trên 500m

I

0

0

0

0

7220

90

30

 - - Dạng tấm và lá khác

I

0

0

0

0

7220

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7221

 

 

Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn không đều

 

 

 

 

 

7221

00

10

 - Phôi để kéo dây

I

0

0

0

0

7221

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

7222

 

 

Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

 

 

 

 

 

7222

11

 

 - - Có mặt cắt ngang hình tròn:

 

 

 

 

 

7222

11

10

 - - - Thép dây

I

0

0

0

0

7222

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7222

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7222

19

10

 - - - Thép dây

I

0

0

0

0

7222

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7222

20

00

- Dạng thanh và que, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

I

0

0

0

0

7222

30

00

 - Các thanh và que khác

I

0

0

0

0

7222

40

 

- Các dạng góc, khuôn và hình:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Góc, trừ thép góc có ren:

 

 

 

 

 

7222

40

11

- - - Chiều cao từ 80m trở lên

I

0

0

0

0

7222

40

12

 - - - Chiều cao dưới 80m

I

0

0

0

0

7222

40

20

- - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ kẽm

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Các dạng góc, khuôn, hình khác:

 

 

 

 

 

7222

40

31

- - - Chiều cao từ 80m trở lên và chiều dầy dưới 5m

I

0

0

0

0

7222

40

32

- - - Chiều cao từ 80m trở lên và chiều dầy từ 5m trở lên

I

0

0

0

0

7222

40

33

- - - Chiều cao dưới 80m và chiều dầy dưới 5m

I

0

0

0

0

7222

40

34

- - - Chiều cao dưới 80m và chiều dầy từ 5m trở lên

I

0

0

0

0

7223

 

 

Dây thép không gỉ

 

 

 

 

 

7223

00

10

 - Có kích thước mặt cắt ngang trên 13m

I

0

0

0

0

7223

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

IV- Thép hợp kim khác; các dạng thanh, que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim

 

 

 

 

 

7224

 

 

 Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác

 

 

 

 

 

7224

10

00

- ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

I

0

0

0

0

7224

90

00

 - Loại khác

I

0

0

0

0

7225

 

 

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 m trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng thép silic kỹ thuật điện:

 

 

 

 

 

7225

11

00

- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng

I

0

0

0

0

7225

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7225

20

00

- Bằng thép gió

I

0

0

0

0

7225

30

 

- Loại khác không gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:

 

 

 

 

 

7225

30

10

- - Chiều dày dưới 1,5m

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Chiều dày từ 1,5m nhưng không quá 125m, có hình nổi do qúa trình cán:

 

 

 

 

 

7225

30

21

 - - - Chiều dày dưới 3m

I

0

0

0

0

7225

30

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7225

30

91

- - - Chiều dày dưới 3m

I

0

0

0

0

7225

30

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7225

40

00

- Loại khác không gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn

I

0

0

0

0

7225

50

00

- Loại khác, không được gia công quá mức cán nguội

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7225

91

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân

I

0

0

0

0

7225

92

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác

I

0

0

0

0

7225

99

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7226

 

 

Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 m

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng thép silic kỹ thuật điện:

 

 

 

 

 

7226

11

 

- - Các hạt (cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng

 

 

 

 

 

7226

11

10

- - - Dạng đai và dải

I

0

0

0

0

7226

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7226

19

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7226

19

10

- - - Dạng đai và dải

I

0

0

0

0

7226

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7226

20

 

- Bằng thép gió:

 

 

 

 

 

7226

20

10

- - Dạng đai và dải

I

0

0

0

0

7226

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7226

91

 

 - - Không gia công quá mức cán nóng:

 

 

 

 

 

7226

91

10

- - - Dạng đai và dải

I

0

0

0

0

7226

91

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7226

92

 

- - Không gia công quá mức cán nguội:

 

 

 

 

 

7226

92

10

- - - Dạng đai và dải

I

0

0

0

0

7226

92

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7226

93

 

 - - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:

 

 

 

 

 

7226

93

10

 - - - Dạng đai và dải

I

0

0

0

0

7226

93

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7226

94

 

- - Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

 

 

 

 

 

7226

94

10

- - - Dạng đai và dải

I

0

0

0

0

7226

94

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7226

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7226

99

10

- - - Dạng đai và dải

I

0

0

0

0

7226

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7227

 

 

Các dạng thanh và que thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều

 

 

 

 

 

7227

10

00

- Bằng thép gió

I

0

0

0

0

7227

20

00

- Bằng thép mangan - silic

I

0

0

0

0

7227

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

7228

 

 

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim

 

 

 

 

 

7228

10

 

- ở dạng thanh và que, bằng thép gió:

 

 

 

 

 

7228

10

10

- - Có kích thước mặt cắt ngang không qúa 13m, đã được tạo hình nguội

I

0

0

0

0

7228

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7228

20

 

- ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan:

 

 

 

 

 

7228

20

10

- - Có kích thước mặt cắt ngang không qúa 13m, đã được tạo hình nguội

I

0

0

0

0

7228

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7228

30

00

- Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng

I

0

0

0

0

7228

40

00

- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn

I

0

0

0

0

7228

50

00

- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức tạo hình nguội và gia công kết thúc nguội

I

0

0

0

0

7228

60

00

- Các loại thanh và que khác

I

0

0

0

0

7228

70

 

- Các dạng góc, khuôn và hình:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Góc, trừ góc có rãnh:

 

 

 

 

 

7228

70

11

- - - Chiều cao từ 80m trở lên

I

0

0

0

0

7228

70

12

- - - Chiều cao dưới 80m

I

0

0

0

0

7228

70

20

- - Góc có rãnh, được cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Khuôn và hình:

 

 

 

 

 

7228

70

31

- - - Chiều cao từ 80m trở lên và chiều dầy dưới 5m

I

0

0

0

0

7228

70

32

- - - Chiều cao từ 80m trở lên và chiều dầy từ 5m trở lên

I

0

0

0

0

7228

70

33

- - - Chiều cao dưới 80m và chiều dầy dưới 5m

I

0

0

0

0

7228

70

34

- - - Chiều cao dưới 80m và chiều dầy từ 5m trở lên

I

0

0

0

0

7228

80

00

- Thanh và que rỗng

I

0

0

0

0

7229

 

 

Dây thép hợp kim khác

 

 

 

 

 

7229

10

00

 - Bằng thép gió

I

0

0

0

0

7229

20

00

- Bằng thép silic-mangan

I

0

0

0

0

7229

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

Chương 73 Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

7301

 

 

Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được hàn

 

 

 

 

 

7301

10

00

- Cọc cừ

I

0

0

0

0

7301

20

00

- Dạng góc, khuôn và hình

I

5

5

5

0

7302

 

 

Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép nh-: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray

 

 

 

 

 

7302

10

00

- Ray

I

0

0

0

0

7302

30

00

- Lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác

I

0

0

0

0

7302

40

00

- Thanh nối ray và tấm đệm ray (tà vẹt dọc)

I

0

0

0

0

7302

90

00

- Các loại khác

I

0

0

0

0

7303

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các loại ống và ống dẫn:

 

 

 

 

 

7303

00

11

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100m

I

1

1

1

0

7303

00

12

 - - Loại có đường kính ngoài trên 100 m nhưng không quá 150m

I

1

1

1

0

7303  

00

13

- - Loại có đường kính ngoài trên 150 m nhưng không quá 600m

I

1

1

1

0

7303

00

19

- - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- Loại khác, bằng gang cầu:

 

 

 

 

 

7303

00

21

- - Loại có đường kính ngoài không quá 100m

I

1

1

1

0

7303

00

22

- - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7303

00

91

 - - Loại có đường kính ngoài không quá 100m

I

1

1

1

0

7303

00

92

- - Loại khác

I

1

1

1

0

7304

 

 

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép

 

 

 

 

 

7304

10

00

 - ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí

I

0

0

0

0

 

 

 

- ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:

 

 

 

 

 

7304

21

00

- - ống khoan

I

0

0

0

0

7304

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

 

 

 

 

7304

31

 

 - - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

 

 

 

 

7304

31

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

I

0

0

0

0

7304

31

20

- - - Cần khoan, ống chống có ren và ống nối ren, dùng để khoan

I

5

5

5

5

7304

31

30

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

I

1

1

1

1

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7304

31

91

- - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

I

5

5

5

5

7304

31

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

7304

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7304

39

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

I

0

0

0

0

7304

39

20

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

I

1

1

1

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7304

39

91

 - - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

I

5

5

5

0

7304

39

99

 - - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

-  Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ:

 

 

 

 

 

7304

41

 

 - - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

 

 

 

 

7304

41

10

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

I

0

0

0

0

7304

41

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

7304

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7304

49

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

I

0

0

0

0

7304

49

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- Loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

 

 

 

 

7304

51

 

 - - Được kéo nguội hoặc cán nguội:

 

 

 

 

 

7304

51

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

I

0

0

0

0

7304

51

20

- - - Cần khoan, ống chống, ống có chốt và hộp ren, dùng để khoan

I

1

1

1

0

7304

51

30

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

I

1

1

1

0

7304

51

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

7304

59

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7304

59

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

I

0

0

0

0

7304

59

20

- - - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

I

1

1

1

0

7304

59

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

7304

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7304

90

10

- - ống dẫn chịu được áp lực cao

I

0

0

0

0

7304

90

20

- - ống thép không hàn để sản xuất xích máy kéo

I

1

1

1

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7304

90

91

 - - - Có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

I

5

5

5

5

7304

90

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

7305

 

 

Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4m

 

 

 

 

 

 

 

 

- ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí:

 

 

 

 

 

7305

11

00

- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang

I

5

5

5

0

7305

12

00

- - Loại khác hàn theo chiều dọc

I

5

5

5

0

7305

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

7305

20

00

- ống chống, sử dụng trong khoan dầu hoặc khí

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác, được hàn:

 

 

 

 

 

7305

31

 

 - - Hàn theo chiều dọc

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - ống và ống dẫn bằng thép không gỉ:

 

 

 

 

 

7305

31

11

- - - - ống dẫn chịu áp lực cao

I

5

5

5

5

7305

31

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7305

31

91

- - - - ống dẫn chịu áp lực cao

I

5

5

5

5

7305

31

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

7305

39

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7305

39

10

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

I

5

5

5

0

7305

39

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

7305

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7305

90

10

- - ống dẫn chịu áp lực cao

I

5

5

5

5

7305

90

90

 - - Loại khác

I

5

5

5

5

7306

 

 

Các loại ống, ống dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)

 

 

 

 

 

7306

10

00

- ống dẫn thuộc loại cho ống dẫn dầu hoặc khí

I

5

5

5

0

7306

20

00

- ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí

I

5

5

5

5

7306

30

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có đường kính trong dưới 12,5m:

 

 

 

 

 

7306

30

11

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

I

5

5

5

0

7306

30

12

- - - ống dùng cho nồi hơi

I

5

5

5

0

7306

30

13

- - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm

 

 

 

 

 

 

 

 

- crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15m

I

5

 5

5

0

7306

30

14

 - - - ống được bọc vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12m

I

5

5

5

0

7306

30

15

- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

I

5

5

5

0

7306

30

19

 - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Có đường kính trong từ 12,5m trở lên:

 

 

 

 

 

7306

30

21

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

I

5

5

5

0

7306

30

22

- - - ống dùng cho nồi hơi

I

5

5

5

5

7306

30

23

- - - ống thép vách đơn hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3), có đường kính ngoài không quá 15m

I

5

5

5

5

7306

30

24

 - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

I

5

5

5

5

7306

30

25

- - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

I

5

5

5

5

7306

30

26

- - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên

I

5

5

5

5

7306

30

27

 - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên

I

5

5

5

5

7306

40

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:

 

 

 

 

 

7306

40

10

- - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 m

I

5

5

5

0

7306

40

20

- - ống dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 m

I

5

5

5

0

7306

40

30

- - ống bằng thép không gỉ có đường kính ngoài trên 105 m

I

5

5

5

0

7306

40

40

- - ống dẫn chịu áp lực cao

I

5

5

5

0

7306

40

50

- - ống và ống dẫn có chứa hàm lượng niken thấp nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài không quá 10m

I

5

5

5

0

7306

40

80

- - Loại khác, có đường kính trong không quá 12,5m

I

5

5

5

0

7306

40

90

- - Loại khác, có đường kính trong trên 12,5m

I

5

5

5

0

7306

50

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:

 

 

 

 

 

7306

50

10

- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 m

I

5

5

5

0

7306

50

20

- - ống dẫn dùng cho nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 m

I

5

5

5

0

7306

50

30

- - ống dẫn chịu áp lực cao

I

5

5

5

0

7306

50

40

- - Loại khác, có đường kính trong không quá 12.5 m

I

5

5

5

0

7306

50

50

- - Loại khác, có đường kính trong trên 12.5m

I

5

5

5

0

7306

60

 

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình tròn:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có đường kính trong dưới 12.5m:

 

 

 

 

 

7306

60

11

 - - - ống dẫn chịu áp lực cao

I

5

5

5

0

7306

60

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7306

60

91

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

I

5

5

5

0

7306

60

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

7306

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có đường kính trong dưới 12.5m:

 

 

 

 

 

7306

90

11

- - - ống và ống dẫn vách kép được hàn nối hai lớp

I

5

5

5

5

7306

90

12

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

I

5

5

5

0

7306

90

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7306

90

91

- - - ống và ống dẫn vách kép hàn nối hai lớp

I

5

5

5

5

7306

90

92

- - - ống dẫn chịu áp lực cao

I

5

5

5

0

7306

90

93

 - - - Loại khác, có đường kính ngoài dưới 140 m và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng

I

5

5

5

5

7306

90

94

 - - - Loại khác, có đường kính ngoài từ 140 m trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng

I

5

5

5

5

7306

90

99

 - - - Loại khác

I

5

5

5

0

7307

 

 

 Các loại ống nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

 

- ống nối, cút nối dạng vật đúc:

 

 

 

 

 

7307

11

00

 - - Bằng gang không dẻo

I

3

3

3

0

7307

19

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Loại khác, bằng thép không gỉ:

 

 

 

 

 

7307

21

 

 - - Loại có mặt bích để ghép nối:

 

 

 

 

 

7307

21

10

 - - - Có đường kính trong dưới 150 m

I

3

3

3

0

7307

21

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

7307

22

 

 - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống, măng sông có ren để ghép nối:

 

 

 

 

 

7307

22

10

 - - - Có đường kính trong dưới 150 m

I

3

3

3

0

7307

22

90

 - - - Loại khác

I

3

3

3

0

7307

23

 

 - - Loại hàn nối đối đầu:

 

 

 

 

 

7307

23

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

I

3

3

3

0

7307

23

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

7307

29

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7307

29

10

 - - - Có đường kính trong dưới 150 m

I

3

3

3

0

7307

29

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7307

91

 

 - - Loại có mặt bích để ghép nối:

 

 

 

 

 

7307

91

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

I

3

3

3

0

7307

91

90

 - - - Loại khác

I

3

3

3

0

7307

92

 

 - - Loại ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông có ren:

 

 

 

 

 

7307

92

10

 - - - Có đường kính trong dưới 150 m

I

3

3

3

0

7307

92

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

7307

93

 

- - Loại hàn nối đầu:

 

 

 

 

 

7307

93

10

- - - Có đường kính trong dưới 150 m

I

3

3

3

0

7307

93

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

7307

99

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7307

99

10

 - - - Có đường kính trong dưới 150 m

I

3

3

3

0

7307

99

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

7308

 

 

Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện xây dựng, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

7308

10

 

- Cầu và nhịp cầu:

 

 

 

 

 

7308

10

10

- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

I

0

0

0

0

7308

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7308

20

 

- Tháp và cột lưới:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Tháp:

 

 

 

 

 

7308

20

11

- - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

I

0

0

0

0

7308

20

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Cột lưới:

 

 

 

 

 

7308

20

21

 - - - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

I

0

0

0

0

7308

20

29

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

7308

30

00

- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

I

5

5

5

5

7308

40

 

- Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:

 

 

 

 

 

7308

40

10

- - Dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

I

0

0

0

0

7308

40

90

 - - Loại khác

I

0

0

0

0

7308

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7308

90

10

- - Khung xưởng và khung kho

I

5

5

5

5

7308

90

20

- - Loại khác, dạng cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối

I

5

5

5

0

7308

90

30

- - Tấm mạ kẽm, đã được uốn cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ống hoặc đường dẫn ngầm

I

5

5

5

0

7308

90

40

 - - Bộ phận của ống hoặc đường ống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng hoặc lượn cong

I

5

5

5

0

7308

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

7309

00

00

Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

I

3

 3

3

0

7310

 

 

Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

 

 

 

 

7310

10

 

- Có dung tích từ 50 lít trở lên:

 

 

 

 

 

7310

10

10

- - Dùng trong vận chuyển hoặc làm đông rắn nhựa, mủ cao su

I

5

5

5

0

7310

10

20

- - Loại khác, bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

I

5

5

5

0

7310

10

30

- - Loại khác, bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

I

5

5

5

0

7310

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Có dung tích dưới 50 lít:

 

 

 

 

 

7310

21

 

- - Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép):

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có dung tích dưới 1 lít:

 

 

 

 

 

7310

21

11

 - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

I

5

5

5

5

7310

21

12

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

I

5

5

5

5

7310

21

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7310

21

91

 - - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

I

5

5

5

0

7310

21

92

 - - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

I

5

5

5

0

7310

21

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

7310

29

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có dung tích dưới 1 lít:

 

 

 

 

 

7310

29

11

- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

I

5

5

5

5

7310

29

12

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

I

5

5

5

5

7310

29

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7310

29

91

- - - - Bằng sắt hoặc thép đúc, ở dạng thô

I

5

5

5

0

7310

29

92

- - - - Bằng sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô

I

5

5

5

0

7310

29

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

7311

 

 

Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng hình trụ bằng thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hoá lỏng (LPG):

 

 

 

 

 

7311

00

11

- - Có dung tích dưới 30 lít

I

5

5

5

5

7311

00

12

- - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít

I

5

5

5

0

7311

00

19

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7311

00

91

- - Có dung tích dưới 30 lít

I

5

5

5

5

7311

00

92

- - Có dung tích từ 30 lít đến dưới 110 lít

I

5

5

5

0

7311

00

99

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7312

 

 

Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện

 

 

 

 

 

7312

10

 

- Dây bện tao, dây thừng và cáp:

 

 

 

 

 

7312

10

10

 - - Cuộn dây bện tao kiểu cài khoá, dây tao dẹt và dây bện thừng không xoay

I

5

5

5

5

7312

10

20

- - Loại được mạ hoặc tráng bằng đồng thau và có đường kính danh định không quá 3m

I

5

5

5

5

7312

10

30

- - Dây bện tao có đường kính trên 64m

I

5

5

5

5

7312

10

40

- - Dây bện tao có đường kính dưới 3m

I

5

5

5

5

7312

10

90

 - - Loại khác

I

5

5

5

5

7312

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

5

7313

00

00

Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép

I

5

5

5

0

7314

 

 

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tấm đan:

 

 

 

 

 

7314

12

00

- - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ

I

0

0

0

0

7314

13

00

- - Đai liền loại khác dùng cho máy móc

I

5

5

5

0

7314

14

00

- - Tấm đan loại khác, bằng thép không gỉ

I

0

0

0

0

7314

19

00

 - - Loại khác

I

5

5

5

0

7314

20

00

- Phên, lưới và rào được hàn ở mắt nối, bằng dây sắt hoặc thép với kích thước mặt cắt tối đa từ 3m trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên

I

5

5

5

0

 

 

 

- Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối:

 

 

 

 

 

7314

31

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm

I

5

5

5

0

7314

39

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Tấm đan, phên, lưới, rào loại khác:

 

 

 

 

 

7314

41

00

- - Được mạ hoặc tráng kẽm

I

5

5

5

0

7314

42

00

- - Được tráng plastic

I

5

5

5

5

7314

49

00

 - - Loại khác

I

5

5

5

5

7314

50

00

- Sắt hoặc thép được dát hoặc kéo thành mắt lưới (expanded metal)

I

5

5

5

0

7315

 

 

Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

 

- Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:

 

 

 

 

 

7315

11

 

 - - Xích con lăn:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

 

 

 

 

7315

11

11

- - - - Xích xe đạp

T

20

15

10

5

7315

11

19

- - - - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7315

11

21

- - - - Xích xe đạp

T

20

15

10

5

7315

11

23

- - - - Xích truyền khác có độ dài mắt xích từ 6m đến 32m

I

1

1

1

0

7315

11

24

- - - - Xích tải hoặc xích công nghiệp có độ dài mắt xích từ 75m đến 152m

I

1

1

1

0

7315

11

29

- - - - Loại khác

I

1

1

1

0

7315

12

 

- - Các loại xích khác:

 

 

 

 

 

7315

12

10

- - - Bằng thép mềm

I

1

1

1

0

7315

12

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

7315

19

 

 - - Các bộ phận:

 

 

 

 

 

7315

19

10

- - - Của xích xe đạp

T

20

15

10

5

7315

19

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

7315

20

00

- Xích trượt

I

1

1

1

0

 

 

 

- Xích khác:

 

 

 

 

 

7315

81

00

- - Nối bằng chốt có ren hai đầu

I

1

1

1

0

7315

82

00

- - Loại khác, nối bằng cách hàn

I

1

1

1

0

7315

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bằng thép mềm:

 

 

 

 

 

7315

89

11

 - - - - Xích xe đạp

T

20

15

10

5

7315

89

19

- - - - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7315

89

21

- - - - Xích xe đạp

T

20

15

10

5

7315

89

29

- - - - Loại khác

I

1

1

1

0

7315

90

 

- Các bộ phận khác:

 

 

 

 

 

7315

90

90

 - - Loại khác

I

1

1

1

0

7316

00

00

Neo, móc và các bộ phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép

I

3

3

3

0

7317

 

 

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng

 

 

 

 

 

7317

00

10

- Đinh dây

I

20

15

5

5

7317

00

20

- Ghim rập

I

20

15

5

5

7317

00

30

- Đinh ghim tà vẹt, đinh đầu bẹt dùng cho máy dệt, đinh kẹp, đinh nối và đinh chống xô

I

20

15

5

5

7317

00

40

- Đinh đầu to để đóng giày dép, đinh vòng

I

20

15

5

5

7317

00

50

- Đinh móc

I

20

15

5

5

7317

00

60

- Đinh gấp, đinh ấn (đinh rệt), đinh bấm

I

20

15

5

5

7317

00

90

- Loại khác

I

20

15

5

5

7318

 

 

Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các sản phẩm đã ren:

 

 

 

 

 

7318

11

00

- - Vít đầu vuông

I

1

1

1

0

7318

12

 

- - Vít gỗ khác:

 

 

 

 

 

7318

12

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

I

5

5

5

5

7318

12

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

7318

13

 

 - - Đinh móc, đinh vòng:

 

 

 

 

 

7318

13

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

I

5

5

5

5

7318

13

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

7318

14

 

 - - Vít tự hãm:

 

 

 

 

 

7318

14

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

I

20

15

5

5

7318

14

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

7318

15

 

 - - Đinh vít và bu lông khác có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m:

 

 

 

 

 

7318

15

11

- - - - Vít cho kim loại

I

5

5

5

5

7318

15

12

- - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc

I

5

5

5

5

7318

15

19

 - - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7318

15

91

- - - - Vít cho kim loại

I

5

5

5

5

7318

15

92

- - - - Bu lông cho kim loại có hoặc không có đai ốc

I

5

5

5

5

7318

15

99

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

7318

16

 

 - - Đai ốc:

 

 

 

 

 

7318

16

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

I

20

15

5

5

7318

16

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

7318

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7318

19

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

I

20

15

5

5

7318

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Các sản phẩm không có ren:

 

 

 

 

 

7318

21

 

 - - Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác:

 

 

 

 

 

7318

21

10

 - - - Có đường kính ngoài không quá 16m

I

20

15

5

5

7318

21

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

7318

22

 

- - Vòng đệm khác:

 

 

 

 

 

7318

22

10

 - - - Có đường kính ngoài không quá 16m

I

20

15

5

5

7318

22

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

7318

23

 

 - - Đinh tán:

 

 

 

 

 

7318

23

10

 - - - Có đường kính ngoài không quá 16m

I

20

15

5

5

7318

23

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

7318

24

 

- - Chốt hãm và chốt định vị:

 

 

 

 

 

7318

24

10

 - - - Có đường kính ngoài không quá 16m

I

5

5

5

5

7318

24

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

7318

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7318

29

10

- - - Có đường kính ngoài không quá 16m

I

20

15

5

5

7318

29

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

7319

 

 

Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác

 

 

 

 

 

7319

10

00

- Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu

I

20

15

5

5

7319

20

00

- Kim băng

I

20

15

5

5

7319 

30

00

- Các loại kim khác

I

20

15

5

5

7319  

90

00

- Loại khác

I

20

15

5

5

7320

 

 

Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

7320

10

 

- Lò xo lá và các lá lò xo:

 

 

 

 

 

7320

10

10

 - - Dùng cho xe có động cơ

I

3

3

3

0

7320

10

20

- - Dùng cho máy dọn đất

I

3

3

3

0

7320

10

30

- - Lò xo nối dùng cho xe chạy trên đường ray

I

3

3

3

0

7320

10

90

 - - Loại khác

I

3

3

3

0

7320

20

 

- Lò xo cuộn:

 

 

 

 

 

7320

20

10

 - - Dùng cho xe có động cơ

I

3

3

3

0

7320

20

20

- - Dùng cho máy dọn đất

I

3

3

3

0

7320

20

90

 - - Loại khác

I

3

3

3

0

7320

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7320

90

10

- - Dùng cho xe có động cơ

I

3

3

3

0

7320

90

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

7321

 

 

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm:

 

 

 

 

 

7321

11

 

 - - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác:

 

 

 

 

 

7321

11

10

 - - - Bếp lò, bếp có lò nướng, lò nướng, bếp nấu

I

20

15

5

5

7321

11

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

7321

12

00

- - Loại dùng nhiên liệu lỏng

I

20

15

5

5

7321

13

00

- - Loại dùng nhiên liệu rắn

I

20

15

5

5

 

 

 

- Dụng cụ khác:

 

 

 

 

 

7321

81

00

- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác

I

20

15

5

5

7321

82

00

 - - Loại dùng nhiên liệu lỏng

I

20

15

5

5

7321

83

00

- - Loại dùng nhiên liệu rắn

I

20

15

5

5

7321

90

00

- Bộ phận

I

20

15

5

5

7322

 

 

Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà không sử dụng năng lượng điện, có lắp chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

 

- Lò sưởi và bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

7322

11

00

- - Bằng gang

I

5

5

5

5

7322

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

7322

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

5

7323

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự  ằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

7323

10

00

- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

I

20

15

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7323

91

 

 - - Bằng gang, chưa tráng men:

 

 

 

 

 

7323

91

10

- - - Đồ dùng nhà bếp

I

20

15

5

5

7323

91

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

7323

92

00

- - Bằng gang, đã tráng men

I

20

15

5

5

7323

93

 

 - - Bằng thép không gỉ:

 

 

 

 

 

7323

93

10

- - - Đồ dùng nhà bếp

I

20

15

5

5

7323

93

90

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

7323

94

00

- - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng men

I

20

15

5

5

7323

99

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7323

99

10

- - - Đồ dùng nhà bếp

I

20

15

5

5

7323

99

90

 - - - Loại khác

I

20

15

5

5

7324

 

 

 Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

7324

10

00

- Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ

I

5

5

5

5

 

 

 

- Bồn tắm:

 

 

 

 

 

7324

21

00

- - Bằng gang, đã hoặc chưa được tráng men

I

5

5

5

5

7324

29

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

7324

90

 

- Loại khác, kể cả các bộ phận:

 

 

 

 

 

7324

90

10

- - Dùng cho bệ xí hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định)

I

5

5

5

5

7324

90

20

- - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu để trong phòng

I

5

5

5

5

7324

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

7325

 

 

Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

7325

10

 

- Bằng gang không dẻo:

 

 

 

 

 

7325

10

10

 - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su

I

5

5

5

5

7325

10

20

- - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng

I

5

5

5

5

7325

10

90

 - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7325

91

00

 - - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

I

5

5

5

5

7325

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7325

99

10

- - - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su

I

5

5

5

5

7325

99

20

- - - Nắp, lưới che miệng cống và khung của chúng

I

5

5

5

5

7325

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

7326

 

 

 Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đã được rèn hoặc dập nhưng không được gia công tiếp:

 

 

 

 

 

7326

11

00

- - Bi nghiền và các hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền

I

5

5

5

5

7326

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

7326

20

 

 - Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép:

 

 

 

 

 

7326

20

10

 - - Loại để sản xuất tanh lốp xe

I

0

0

0

0

7326

20

20

- - Bẫy chuột

I

5

5

5

5

7326

20

30

- - Loại được phủ plastic để sản xuất các sản phẩm khác với rổ, rây, giần sàng hoặc các loại tương tự, tráng

I

5

5

5

5

7326

20

40

 - - Sọt và đệm bằng dây thép bọc nhựa PVC

I

5

5

5

5

7326

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

7326

90

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

7326

90

10

 - - Bánh lái tàu thuỷ

I

5

5

5

5

7326

90

20

- - Xích khoá nòng súng lục hoặc súng lục ổ quay với cò súng

I

0

0

0

0

7326

90

30

- - Tấm chắn bảo vệ và bàn kẹp đã lắp với măng sông cao su, bằng thép không rỉ, dùng cho các ống hoặc ống nối, khớp nối bằng gang

I

5

5

5

5

7326

90

40

- - ống và cốc dùng cho nhựa mủ cao su

I

5

5

5

5

7326

90

50

- - Bẫy chuột

I

5

5

5

5

7326

90

60

- - Bi bằng thép dùng làm đầu bút bi

I

5

5

5

5

7326

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

Chương 74  Đồng và các sản phẩm bằng đồng

 

 

 

 

 

7401

 

 

Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa)

 

 

 

 

 

7401

10

00

- Sten đồng

I

0

0

0

0

7401

20

00

- Đồng xi măng hoá (đồng kết tủa)

I

0

0

0

0

7402

 

 

Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện

 

 

 

 

 

7402

00

10

- Đồng loại bề mặt rỗ, phồng và đồng chưa tinh luyện khác

I

0

0

0

0

7402

00

90

- Cực dương đồng dùng cho điện phân

I

0

0

0

0

7403

 

 

Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đồng tinh luyện:

 

 

 

 

 

7403

11

00

- - Cực âm và các phần của cực âm

I

0

0

0

0

7403

12

00

- - Thanh để kéo dây

I

0

0

0

0

7403

13

00

- - Que

I

0

0

0

0

7403

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hợp kim đồng:

 

 

 

 

 

7403

21

00

- - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau)

I

0

0

0

0

7403

22

00

- - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh)

I

0

0

0

0

7403

23

00

- - Hợp kim trên cơ sở đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)

I

0

0

0

0

7403

29

00

- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ của nhóm 74.05)

I

0

0

0

0

7404

00

00

Đồng phế liệu và mảnh vụn

I

0

0

0

0

7405

00

00

Hợp kim đồng chủ

I

0

0

0

0

7406

 

 

Bột và vảy đồng

 

 

 

 

 

7406

10

00

- Bột không có cấu trúc lớp

I

0

0

0

0

7406

20

00

- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng

I

0

0

0

0

7407

 

 

 Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình

 

 

 

 

 

7407

10

 

- Bằng đồng tinh luyện:

 

 

 

 

 

7407

10

10

- - Dạng thanh và que có mặt cắt ngang hình tròn

I

0

0

0

0

7407

10

20

- - Dạng thanh và que khác

I

0

0

0

0

7407

10

30

- - Dạng hình

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng:

 

 

 

 

 

7407

21

 

 - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):

 

 

 

 

 

7407

21

10

- - - Dạng thanh và que

I

0

0

0

0

7407

21

20

 - - - Dạng hình

I

0

0

0

0

7407

22

 

 - - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken):

 

 

 

 

 

7407

22

10

- - - Dạng thanh và que

I

0

0

0

0

7407

22

20

- - - Dạng hình

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7407

29

10

- - - Dạng thanh và que

I

0

0

0

0

7407

29

20

- - - Dạng hình

I

0

0

0

0

7408

 

 

Dây đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng đồng tinh luyện:

 

 

 

 

 

7408

11

 

 - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6m:

 

 

 

 

 

7408

11

10

- - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 6 m đến 14 m

I

5

5

5

5

7408

11

20

 - - - Có kích thước mặt cắt ngang tối đa trên 14 m đến 25 m

I

5

5

5

5

7408

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

7408

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng:

 

 

 

 

 

7408

21

00

 - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

I

0

0

0

0

7408

22

00

- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

I

0

0

0

0

7408

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7409

 

 

Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15m

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng đồng tinh chế:

 

 

 

 

 

7409

11

 

 - - Dạng cuộn:

 

 

 

 

 

7409

11

10

 - - - Dạng dải

I

0

0

0

0

7409

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7409

19

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7409

19

10

- - - Dạng dải

I

0

0

0

0

7409

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):

 

 

 

 

 

7409

21

 

- - Dạng cuộn:

 

 

 

 

 

7409

21

10

- - - Dạng dải

I

0

0

0

0

7409

21

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7409

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7409

29

10

 - - - Dạng dải

I

0

0

0

0

7409

29

90

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh):

 

 

 

 

 

7409

31

 

 - - Dạng cuộn:

 

 

 

 

 

7409

31

10

- - - Dạng dải

I

0

0

0

0

7409

31

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7409

39

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7409

39

10

- - - Dạng dải

I

0

0

0

0

7409

39

90

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

7409

40

 

- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken):

 

 

 

 

 

7409

40

10

- - Dạng dải

I

0

0

0

0

7409

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7409

90

 

 - Bằng hợp kim đồng khác:

 

 

 

 

 

7409

90

10

 - - Dạng dải

I

0

0

0

0

7409

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7410

 

 

Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15m

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa được bồi:

 

 

 

 

 

7410

11

00

 - - Bằng đồng tinh luyện

I

0

0

0

0

7410

12

00

- - Bằng đồng hợp kim

I

0

0

0

0

 

 

 

- Đã được bồi:

 

 

 

 

 

7410

21

 

 - - Bằng đồng tinh luyện:

 

 

 

 

 

7410 21

10

 

- - - Tấm hoặc lá bằng polytetra flouroethylen hoặc polyamit đã gia cố, được dát một mặt hoặc cả hai mặt với đồng lá mỏng

I

0

0

0

0

7410

21

20

- - - Loại đã được dát phủ đồng để sản xuất tấm mạch in (PCBs)

I

0

0

0

0

7410

21

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7410

22

00

- - Bằng đồng hợp kim

I

0

0

0

0

7411

 

 

 Các loại ống và ống dẫn bằng đồng

 

 

 

 

 

7411

10

00

- Bằng đồng tinh luyện

I

3

3

3

0

 

 

 

- Bằng đồng hợp kim:

 

 

 

 

 

7411

21

00

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

I

3

3

3

0

7411

22

00

- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)

I

3

3

3

0

7411

29

00

 - - Loại khác

I

3

3

3

0

7412

 

 

Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)

 

 

 

 

 

7412

10

00

- Bằng đồng tinh luyện

I

0

0

0

0

7412

20

00

- Bằng đồng hợp kim

I

0

0

0

0

7413

 

 

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cáp đồng:

 

 

 

 

 

7413

00

11

- - Tiết diện mặt cắt nganh hình tròn không quá 500 m2

I

5

5

5

0

7413

00

12

- - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m2 đến 630m2

I

5

5

5

0

7413

00

13

- - Tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m2 đến 1000 m2

I

0

0

0

0

7413

00

19

 - - Loại khác

I

0

0

0

0

7413

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

7414

 

 

Tấm đan (kể cả đai liền), phên và lưới bằng dây đồng; đồng được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal), bằng đồng

 

 

 

 

 

7414

20

 

 - Tấm đan:

 

 

 

 

 

7414

20

10

- - Dùng cho máy móc

I

0

0

0

0

7414

20

20

 - - Dùng làm lưới chống muỗi hoặc màn cửa sổ

I

5

5

5

0

7414

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7414

90

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

7414

90

10

- - Dùng cho máy móc

I

0

0

0

0

7414

90

20

- - Đồng được dát và kéo thành mắt lưới

I

0

0

0

0

7414

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7415

 

 

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng

 

 

 

 

 

7415

10

 

 - Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim rập và các sản phẩm tương tự:

 

 

 

 

 

7415

10

10

- - Đinh

I

5

5

5

5

7415

10

20

 - - Ghim dập

I

5

5

5

5

7415

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Các loại khác, chưa được ren:

 

 

 

 

 

7415

21

00

 - - Vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo)

I

5

5

5

5

7415

29

00

 - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác, đã được ren:

 

 

 

 

 

7415

33

 

 - - Đinh vít, bu lông và đai ốc:

 

 

 

 

 

7415

33

10

 - - - Đinh vít

I

5

5

5

5

7415

33

20

- - - Bu lông và đai ốc

I

5

5

5

5

7415

39

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

7416

00

00

Lò xo đồng

I

0

0

0

0

7417

00

00

Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

I

5

5

5

5

7418

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

7418

11

00

- - Miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

I

5

5

5

5

7418

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7418

19

10

 - - - Gạt tàn thuốc lá

I

5

5

5

5

7418

19

20

- - - Các sản phẩm sử dụng trong lễ nghi tôn giáo

I

5

5

5

5

7418

19

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

5

7418

20

00

- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng

I

5

5

5

5

7419

 

 

 Các sản phẩm khác bằng đồng

 

 

 

 

 

7419

10

00

- Xích và các bộ phận rời của xích

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7419

91

 

 - - Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng không được gia công thêm:

 

 

 

 

 

7419

91

10

 - - - Đầu nối cho ống vòi cứu hoả

I

3

3

3

0

7419

91

20

 - - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; các đầu nối khác cho ống vòi

I

5

5

5

0

7419

91

30

- - - Cực dương cho mạ điện; móc khoá, chốt dây đai của máy; phụ tùng và thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình)

I

3

3

3

0

7419 

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

7419

99

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7419

99

10

 - - - Cực dương cho mạ điện; móc khoá, chốt dây đai máy móc; phụ tùng và các thiết bị lắp nối tàu thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích (trừ loại sử dụng trong gia đình); Các đầu nối cho ống vòi cứu hoả

I

3

3

3

0

7419

99

20

- - - Bể chứa, thùng, két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt có dung tích từ 300 lít trở xuống; Các đầu nối khác cho ống dẫn

I

5

 5

5

0

7419

99

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 75 Niken và các sản phẩm bằng niken

 

 

 

 

 

7501

 

 

Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

 

 

 

 

 

7501

10

00

- Niken Sten

I

0

0

0

0

7501

20

00

 - Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

I

0

0

0

0

7502

 

 

Niken chưa gia công

 

 

 

 

 

7502

10

00

 - Niken không hợp kim

I

0

0

0

0

7502

20

00

- Hợp kim niken

I

0

0

0

0

7503

00

00

Niken phế liệu và mảnh vụn

I

0

0

0

0

7504

00

00

Bột và vảy niken

I

0

0

0

0

7505

 

 

Niken ở dạng thanh và que, hình và dây

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thanh, que và hình:

 

 

 

 

 

7505

11

00

- - Bằng niken không hợp kim

I

0

0

0

0

7505

12

00

 - - Bằng hợp kim niken

I

0

0

0

0

 

 

 

- Dây:

 

 

 

 

 

7505

21

00

- - Bằng niken không hợp kim

I

0

0

0

0

7505

22

00

 - - Bằng hợp kim niken

I

0

0

0

0

7506

 

 

Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

 

 

 

 

 

7506

10

00

- Bằng niken không hợp kim

I

0

0

0

0

7506

20

00

- Bằng hợp kim niken

I

0

0

0

0

7507

 

 

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)

 

 

 

 

 

 

 

 

- ống và ống dẫn:

 

 

 

 

 

7507

11

00

- - Bằng niken không hợp kim

I

0

0

0

0

7507

12

00

 - - Bằng hợp kim niken

I

0

0

0

0

7507

20

00

- ống nối của ống hoặc ống dẫn

I

0

0

0

0

7508

 

 

 Sản phẩm khác bằng niken

 

 

 

 

 

7508

10

00

 - Tấm đan, phên, lưới, bằng dây niken

I

0

0

0

0

7508

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7508

90

10

- - Cực dương mạ điện, đã hoặc chưa gia công, kể cả loại sản xuất bằng phương pháp điện phân

I

0

0

0

0

7508

90

20

- - Màn hiển thị của máy in

I

0

0

0

0

7508

90

30

- - Bulông và đai ốc

I

0

0

0

0

7508

90

40

- - Các sản phẩm khác dùng trong xây dựng

I

0

0

0

0

7508

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

Chương 76 Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

 

 

 

 

 

7601

 

 

Nhôm chưa gia công

 

 

 

 

 

7601

10

00

- Nhôm không hợp kim

I

0

0

0

0

7601

20

00

- Hợp kim nhôm

I

0

0

0

0

7602

00

00

Nhôm phế liệu và mảnh vụn

I

0

0

0

0

7603

 

 

Bột và vảy nhôm

 

 

 

 

 

7603

10

00

- Bột không có cấu trúc lớp

I

0

0

0

0

7603

20

 

 - Bột có cấu trúc lớp ; vảy nhôm:

 

 

 

 

 

7603

20

10

- - Vảy nhôm

I

0

0

0

0

7603

20

20

- - Bột có cấu trúc lớp

I

0

0

0

0

7604

 

 

 Nhôm ở dạng thanh, que và hình

 

 

 

 

 

7604

10

 

 - Bằng nhôm không hợp kim:

 

 

 

 

 

7604

10

10

- - Dạng thanh và dạng que

I

3

3

3

3

7604

10

20

- - Dạng hình phù hợp để làm bồn, chậu rửa chịu nhiệt với kích thước mặt cắt ngang hông dưới 17,5cm x 7,5cm

I

5

5

5

5

7604

10

30

- - Dạng hình khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

 

 

 

 

7604

21

 

 - - Dạng hình rỗng:

 

 

 

 

 

7604

21

10

 - - - Hình ống có lỗ (ống hình tấm) để làm ống tản nhiệt của máy điều hoà không khí cho xe có động cơ

I

5

5

5

0

7604

21

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

0

7604

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7604

29

10

 - - - Nhôm dạng thanh và que ép đùn, chưa xử lý bề mặt

I

3

3

3

3

7604

29

20

 - - - Nhôm thanh và que ép đùn khác, đã xử lý bề mặt

I

3

3

3

3

7604

29

30

- - - Dạng hình chữ Y, dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ở dạng cuộn

I

5

5

5

5

7604

29

40

- - - Bồn, chậu rửa chịu nhiệt bằng nhôm với kích thước bề mặt không dưới 17,5cm x 7,5cm

I

5

5

5

5

7604

29

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

7605

 

 

Dây nhôm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng nhôm không hợp kim:

 

 

 

 

 

7605

11

00

- - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7m

I

3

3

3

3

7605

19

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7605

19

10

- - - Có đường kính không quá 0,0508m

I

3

3

3

0

7605

19

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Bằng hợp kim nhôm:

 

 

 

 

 

7605

21

00

- - Có kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7m

I

3

3

3

0

7605

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7605

29

10

 - - - Có đường kính không quá 0,254m

I

3

3

3

0

7605

29

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

7606

 

 

Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2m

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):

 

 

 

 

 

7606

11

 

 - - Bằng nhôm không hợp kim:

 

 

 

 

 

7606

11

10

 - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hoặc ép, chưa xử lý bề mặt

I

3

 3

3

0

7606

11

90

 - - - Loại khác

I

3

3

3

0

7606

12

 

- - Bằng hợp kim nhôm:

 

 

 

 

 

7606

12

10

 - - - Vật liệu làm lon (hợp kim 3004, 3104 hoặc 5182, độ cứng theo chế độ tôi H19), chiều dày trên 0,25 m, dạng cuộn

I

3

3

3

0

7606

12

20

- - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m

I

3

3

3

0

 

 

 

- - - Dạng lá:

 

 

 

 

 

7606

12

31

 - - - - Bằng các tấm nhôm hợp kim mác 5182, 5082 làm đồ chứa, có độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 m, có hoặc không ở dạng cuộn

I

3

3

3

0

7606

12

39

 - - - - Loại khác

I

3

3

3

0

7606

12

40

- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt

I

3

3

3

0

7606

12

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7606

91

 

 - - Bằng nhôm không hợp kim:

 

 

 

 

 

7606

91

10

 - - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000m

I

3

3

3

0

7606

91

20

 - - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt

I

3

3

3

0

7606

91

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

7606

92

 

 - - Bằng hợp kim nhôm:

 

 

 

 

 

7606

92

10

 - - - Thanh mỏng làm mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 m

I

3

3

3

0

7606

92

20

- - - Lá hoặc cuộn bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng không quá 1000 m, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa, mác 3004, độ cứng theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000m

I

3

3

3

0

7606

92

30

- - - Loại khác, được dát phẳng hoặc tạo hình bằng phướng pháp cán hay ép, chưa xử lý bề mặt

I

3

3

3

0

7606

92

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

7607

 

 

 Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2m

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chưa được bồi:

 

 

 

 

 

7607

11

00

 - - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm

I

0

0

0

0

7607

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7607

20

 

- Đã bồi:

 

 

 

 

 

7607

20

10

- - Đã bồi bằng giấy in và dát plastic cả hai phía để đóng gói thực phẩm ở dạng lỏng

I

3

3

3

3

7607

20

20

 - - Loại khác, đã in mẫu

I

3

3

3

3

7607

20

30

- - Lá mỏng nhôm bằng hợp kim A1075 và A3903, được phủ hai mặt tương ứng bằng hợp kim nhôm A4245 và A4247

I

3

3

3

3

7607

20

40

- - Đã bồi vàng giả hoặc bạc giả

I

3

3

3

3

7607

20

90

 - - Loại khác

I

3

3

3

3

7608

 

 

Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm

 

 

 

 

 

7608

10

00

- Bằng nhôm không hợp kim

I

3

3

3

0

7608

20

00

- Bằng hợp kim nhôm

I

3

3

3

0

7609

00

00

Các loại ống nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm

I

3

3

3

0

7610

 

 

Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện

 

 

 

 

 

7610

10

00

- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào

I

20

15

5

5

7610

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7610

90

10

- - Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới

I

1

1

1

0

7610

90

90

- - Loại khác

I

15

10

5

5

7611

00

00

Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

I

1

1

1

0

7612

 

 

Thùng phuy, thùng hình trống, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

 

 

 

 

7612

10

00

- Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được

I

5

5

5

5

7612

90

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có dung tích không quá 1 lít:

 

 

 

 

 

7612

90

11

 - - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ

I

15

10

10

5

7612

90

12

 - - - Đồ chứa được đúc liền đề đựng sữa tươi

I

15

10

10

5

7612

90

19

- - - Loại khác

I

15

10

10

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7612

90

91

- - - Túi, bình cổ cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ

I

15

10

10

5

7612

90

92

- - - Đồ chứa được đúc liền đề đựng sữa tươi

I

15

10

10

5

7612

90

99

- - - Loại khác

I

15

10

10

5

7613

00

00

Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm

I

0

0

0

0

7614

 

 

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện

 

 

 

 

 

7614

10

 

- Có lõi thép:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Cáp:

 

 

 

 

 

7614

10

11

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m2

I

5

5

5

0

7614

10

12

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m2 nhưng không quá 630 m2

I

5

5

5

0

7614

10

13

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m2 nhưng không quá 1000m2

I

0

0

0

0

7614

10

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7614

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7614

90

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Cáp:

 

 

 

 

 

7614

90

11

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn không quá 500 m2

I

5

5

5

0

7614

90

12

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 500 m2 nhưng không quá 630 m2

I

5

5

5

0

7614

90

13

- - - Có tiết diện mặt cắt ngang hình tròn trên 630 m2 nhưng không quá 1000m2

I

0

0

0

0

7614

90

19

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

7614

90

90

 - - Loại khác

I

0

0

0

0

7615

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm, bao tay và các loại tương tự:

 

 

 

 

 

7615

11

00

- - Miếng dùng để cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự

I

5

5

5

5

7615

19

00

 - - Loại khác

I

5

5

5

5

7615

20

 

- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm:

 

 

 

 

 

7615

20

10

- - Bô, lọ đựng nước tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu trong phòng

I

5

5

5

5

7615

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

7616

 

 

Các sản phẩm khác bằng nhôm

 

 

 

 

 

7616

10

 

- Đinh, đinh bấm, ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các loại tượng tự:

 

 

 

 

 

7616

10

10

- - Đinh

I

5

5

5

5

7616

10

20

- - Ghim dập và đinh móc

I

5

5

5

5

7616

10

30

- - Bulông và đai ốc

I

5

5

5

5

7616

10

90

 - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7616

91

00

- - Tấm đan, phên, lưới rào bằng dây nhôm

T

20

20

5

5

7616

99

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7616

99

10

- - - Nhôm được dát và kéo thành mắt lưới (expanded metal)

T

20

20

5

5

7616

99

20

- - - Nhôm bịt đầu ống dùng để sản xuất bút chì

T

20

20

5

5

7616

99

30

- - - Đồng xèng bằng nhôm, chiều dày trên 1/10 đường kính

T

20

20

5

5

7616

99

40

- - - ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và vật phẩm tương tự dùng cho sợi dệt

T

20

20

5

5

7616

99

50

- - - Chớp lật, mành

T

20

20

5

5

7616

99

60

- - - ống hoặc cốc dùng cho nhựa, mủ

T

20

20

5

5

7616

99

90

 - - - Loại khác

T

20

20

5

5

 

 

 

Chương 78 Chì và các sản phẩm bằng chì

 

 

 

 

 

7801

 

 

Chì chưa gia công

 

 

 

 

 

7801

10

00

- Chì tinh luyện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7801

91

00

- - Có hàm lượng antimon nh- hàm lượng các nguyên tố chủ yếu khác

I

0

0

0

0

7801

99

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7802

00

00

Chì phế liệu, mảnh vụn

I

0

0

0

0

7803

00

00

Chì ở dạng thanh, que, hình và dây

I

0

0

0

0

7804

 

 

 Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:

 

 

 

 

 

7804

11

00

 - - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2m

I

0

0

0

0

7804

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7804

19

10

- - - Đã chạm nổi hay dập nổi, cắt thành hình, đục lỗ, phủ, in dập hoặc bồi hoặc gia cố bằng giấy hay vật liệu khác, đã đánh bóng, gia công trên máy hay xử lý bề mặt

I

0

0

0

0

7804

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

7804

20

00

- Bột và vảy chì

I

0

0

0

0

7805

00

00

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì

I

0

0

0

0

7806

 

 

Các sản phẩm khác bằng chì

 

 

 

 

 

7806

00

10

 - Bùi nhùi bằng chì, vòng đệm, cực dương cho mạ điện

I

0

0

0

0

7806

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

Chương 79 Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm

 

 

 

 

 

7901

 

 

Kẽm chưa gia công

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kẽm không hợp kim:

 

 

 

 

 

7901

11

00

- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trọng lượng trở lên

I

0

0

0

0

7901

12

00

- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% trọng lượng

I

0

0

0

0

7901

20

00

- Hợp kim kẽm

I

0

0

0

0

7902

00

00

Kẽm phế liệu và mảnh vụn

I

0

0

0

0

7903

 

 

 Bột, bụi và vảy kẽm

 

 

 

 

 

7903

10

00

 - Bụi kẽm

I

0

0

0

0

7903

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

7904

00

 

 Kẽm ở dạng thanh, que hình và dây

 

 

 

 

 

7904

00

10

- Dây, thanh và que, chưa xử lý bề mặt

I

0

0

0

0

7904

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

7905

00

 

Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng

 

 

 

 

 

7905

00

10

 - Chưa xử lý bề mặt

I

0

0

0

0

7905

00

20

 - Đã xử lý bề mặt

I

0

0

0

0

7906

00

00

Các loại ống, ống dẫn và các ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm

I

0

0

0

0

7907

 

 

Các sản phẩm khác bằng kẽm

 

 

 

 

 

7907  

00

10

- Cực dương cho mạ điện; bản khuôn tô; đinh, đai ốc, bulông, đinh vít, đinh tán và các sản phẩm tương tự; đồ chứa hình trụ dùng đựng dược phẩm và các sản phẩm tương tự, calot kẽm dùng cho bộ pin

I

5

 5

5

0

7907

00

20

- Đồ gia dụng và các bộ phận của chúng

I

5

5

5

0

7907

00

30

- ống máng, mái nhà, khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác

I

5

5

5

0

7907

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 80 Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc

 

 

 

 

 

8001

 

 

Thiếc chưa gia công

 

 

 

 

 

8001

10

00

- Thiếc không hợp kim

I

3

3

3

0

8001

20

00

- Hợp kim thiếc

I

3

3

3

0

8002

00

00

Phế liệu, mảnh vụn thiếc

I

3

3

3

0

8003

 

 

Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây

 

 

 

 

 

8003

00

10

- Que hàn

I

5

5

5

0

8003

00

20

- Dây

I

3

3

3

0

8003

00

90

 - Loại khác

I

3

3

3

0

8004

 

 

Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2m

 

 

 

 

 

8004

00

10

- Chưa xử lý bề mặt

I

3

3

3

0

8004

00

20

 - Đã xử lý bề mặt

I

3

3

3

0

8005

00

00

Lá thiếc (đã hoặc chưa ép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2m; bột và vảy thiếc

I

3

3

3

0

8006

00

00

ống, ống dẫn và các loại ống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc

I

5

5

5

0

8007

 

 

Các sản phẩm khác bằng thiếc

 

 

 

 

 

8007

00

10

 - ống có thể bóp và gập được, để đựng kem đánh răng, thuốc màu và các sản phẩm tương tự

I

5

5

5

5

8007

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

Chương 81 Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng

 

 

 

 

 

8101

 

 

Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

8101

10

00

- Bột

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8101

94

00

- - Vonfram chưa gia công kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết

I

0

0

0

0

8101

95

00

- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

I

0

0

0

0

8101

96

00

- - Dây

I

0

0

0

0

8101

97

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

I

0

0

0

0

8101

99

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8102

 

 

 Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

8102

10

00

- Bột

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8102

94

00

 - - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết

I

0

0

0

0

8102

95

00

 - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

I

0

0

0

0

8102

96

00

- - Dây

I

0

0

0

0

8102

97

00

 - - Phế liệu và mảnh vụn

I

0

0

0

0

8102

99

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8103

 

 

Tantan và các sản phẩm làm từ tantan kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

8103

20

00

- Tantan chưa gia công kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột

I

0

0

0

0

8103

30

00

 - Phế liệu và mảnh vụn

I

0

0

0

0

8103

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

8104

 

 

Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Magie chưa gia công:

 

 

 

 

 

8104

11

00

- - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% trọng lượng

I

0

0

0

0

8104

19

00

 - - Loại khác

I

0

0

0

0

8104

20

00

- Phế liệu và mảnh vụn

I

0

0

0

0

8104

30

00

- Mạt giũa, phoi tiện và hạt đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột

I

0

0

0

0

8104

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

8105

 

 

Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

8105

20

 

- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:

 

 

 

 

 

8105

20

10

- - Chưa gia công

I

0

0

0

0

8105

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8105

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

I

0

0

0

0

8105

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8105

90

10

- - Coban - crom dùng trong nha khoa

I

0

0

0

0

8105

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8106

 

 

Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

8106

00

10

- Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột

I

0

0

0

0

8106

00

90

 - Loại khác

I

0

0

0

0

8107

 

 

Cađimi và các sản phẩm làm từ cađmi, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

8107

20

 

 - Cađimi chưa gia công; bột:

 

 

 

 

 

8107

20

10

- - Chưa gia công

I

0

0

0

0

8107

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8107

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

I

0

0

0

0

8107

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

8108

 

 

Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

8108

20

00

 - Titan chưa gia công; bột

I

0

0

0

0

8108

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

I

0

0

0

0

8108

90

00

 - Loại khác

I

0

0

0

0

8109

 

 

Ziricon và các sản phẩm làm từ ziricon, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

8109

20

00

- Ziricon chưa gia công; bột

I

0

0

0

0

8109

30

00

- Phế liệu và mảnh vụn

I

0

0

0

0

8109

90

00

 - Loại khác

I

0

0

0

0

8110

 

 

Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

8110

10

00

- Antimon chưa gia công; bột

I

0

0

0

0

8110

20

00

- Phế liệu và mảnh vụn

I

0

0

0

0

8110

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

8111

 

 

 Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

8111

00

10

- Chưa gia công

I

0

0

0

0

8111

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

8112

 

 

 Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Beryli:

 

 

 

 

 

8112

12

00

- - Chưa gia công; bột

I

0

0

0

0

8112

13

00

- - Phế liệu và mảnh vụn

I

0

0

0

0

8112

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Crom:

 

 

 

 

 

8112

21

 

- - Chưa gia công; bột:

 

 

 

 

 

8112

21

10

- - - Chưa gia công

I

0

0

0

0

8112

21

20

- - - Crom - coban dùng trong nha khoa

I

0

0

0

0

8112

21

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8112

22

 

- - Phế liệu và mảnh vụn:

 

 

 

 

 

8112

22

10

- - - Crom - coban dùng trong nha khoa

I

0

0

0

0

8112

22

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8112

29

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8112

29

10

- - - Crom - coban dùng trong nha khoa

I

0

0

0

0

8112

29

90

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8112

30

00

- Germani

I

0

0

0

0

8112

40

00

- Vanadi

I

0

0

0

0

 

 

 

- Tali:

 

 

 

 

 

8112

51

00

- - Chưa gia công; bột

I

0

0

0

0

8112

52

00

 - - Phế liệu và mảnh vụn

I

0

0

0

0

8112

59

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8112

92

00

- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn, bột

I

0

0

0

0

8112

99

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8113

00

00

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn

I

0

0

0

0

 

 

 

Chương 82 Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

8201

 

 

Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp

 

 

 

 

 

8201

10

00

- Mai và xẻng

I

5

5

5

0

8201

20

00

- Chĩa

I

5

5

5

0

8201

30

 

- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất:

 

 

 

 

 

8201

30

10

- - Dụng cụ xới và cào đất

I

5

5

5

0

8201

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8201

40

 

- Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt:

 

 

 

 

 

8201

40

10

- - Dao rựa

I

5

5

5

0

8201

40

20

 - - Rìu

I

5

5

5

0

8201

40

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8201

50

00

- Kéo tỉa cây, kéo cắt tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa, xén loại lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm)

I

5

5

5

0

8201

60

00

- Kéo tỉa xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay

I

5

5

5

0

8201

90

00

- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

I

5

5

5

0

8202

 

 

 Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng)

 

 

 

 

 

8202

10

00

- Cưa tay

I

5

5

5

0

8202

20

00

- Lưỡi cưa thẳng bản to

I

5

5

5

0

 

 

 

- Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía):

 

 

 

 

 

8202

31

00

- - Có bộ phận vận hành làm bằng thép

I

0

0

0

0

8202

39

00

- - Loại khác, kể cả các bộ phận

I

0

0

0

0

8202

40

00

- Lưỡi cưa xích

I

0

0

0

0

 

 

 

- Lưỡi cưa khác:

 

 

 

 

 

8202

91

00

- - Lưỡi cưa thẳng để gia công kim loại

I

0

0

0

0

8202

99

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8203

 

 

Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

 

 

 

 

 

8203

10

00

- Giũa, nạo và các dụng cụ tương tự

I

5

5

5

0

8203

20

00

- Kìm (kể cả kìm cắt), panh và dụng cụ tương tự

I

5

5

5

0

8203

30

00

- Lưỡi cắt kim loại và dụng cụ tương tự

I

5

5

5

0

8203

40

00

- Dụng cụ cắt ống, xén (bu lông), khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự

I

5

5

5

0

8204

 

 

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốc và đai ốc có thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực) nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cờ lê và thanh vặn ốc (bulông) và đai ốc, loại vặn bằng tay:

 

 

 

 

 

8204

11

00

- - Không điều chỉnh được

I

5

5

5

0

8204

12

00

- - Điều chỉnh được

I

5

5

5

0

8204

20

00

- Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay vặn

I

5

5

5

0

8205

 

 

Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

 

 

 

 

 

8205

10

00

- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô

I

5

5

5

5

8205

20

00

- Búa và búa tạ

I

5

5

5

0

8205

30

00

- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ

I

5

5

5

0

8205

40

00

- Tuốc nơ vít

I

5

5

5

0

 

 

 

- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính):

 

 

 

 

 

8205

51

 

- - Dụng cụ dùng trong gia đình:

 

 

 

 

 

8205

51

10

 - - - Bàn là phẳng

I

5

5

5

0

8205

51

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

8205

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8205

59

10

- - - Khuôn giầy bằng nhôm dùng trong công nghiệp sản xuất giày và bốt

I

5

5

5

0

8205

59

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

8205

60

00

- Đèn hàn

I

5

5

5

0

8205

70

00

- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự

I

5

5

5

0

8205

80

00

- Đe, bộ bệ rèn xách tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ

I

5

5

5

0

8205

90

00

- Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên

I

5

5

5

0

8206

00

00

Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ

I

5

5

5

5

8207

 

 

 Các dụng cụ cầm tay có thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loạị dụng cụ để khoan đá, khoan đất

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất:

 

 

 

 

 

8207

13

00

- - Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại

I

0

0

0

0

8207

19

00

- - Loại khác, kể cả các bộ phận

I

0

0

0

0

8207

20

00

- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại

I

0

0

0

0

8207

30

00

- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ

I

0

0

0

0

8207

40

00

- Dụng cụ để tarô hoặc ren

I

0

0

0

0

8207

50

00

- Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá

I

0

0

0

0

8207

60

00

- Dụng cụ để doa hoặc chuốt

I

0

0

0

0

8207

70

00

 - Dụng cụ để cán

I

0

0

0

0

8207

80

00

- Dụng cụ để tiện

I

0

0

0

0

8207  

90

00

- Các loại dụng cụ khác có thể thay đổi được

I

0

0

0

0

8208

 

 

Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí

 

 

 

 

 

8208

10

00

- Để gia công kim loại

I

0

0

0

0

8208

20

00

- Để chế biến gỗ

I

0

0

0

0

8208

30

00

- Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm

I

5

5

5

0

8208

40

00

- Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp

I

0

0

0

0

8208

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

8209

00

00

Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại

I

0

0

0

0

8210

00

00

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

I

5

5

5

5

8211

 

 

Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó

 

 

 

 

 

8211

10

00

- Bộ sản phẩm tổ hợp

I

3

3

3

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8211

91

00

- - Dao ăn có lưỡi cố định

I

3

3

3

0

8211

92

 

 - - Dao khác có lưỡi cố định:

 

 

 

 

 

8211

92

10

 - - - Dao nhíp

I

3

3

3

0

8211

92

20

 - - - Dao dùng cho thợ săn, thợ lặn, người thăm dò, thám hiểm; dao dùng cho thợ chữa bút có chiều dài của lưỡi dao từ 15 cm trở lên

I

3

3

3

0

8211

92

30

- - - Dao dùng trong nông nghiệp, làm vườn và lâm nghiệp có cán làm bằng vật liệu không phải là kim loại cơ bản

I

0

0

0

0

8211

92

40

- - - Loại khác, có cán làm bằng kim loại cơ bản

I

3

3

3

0

8211

92

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8211

93

 

 - - Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định:

 

 

 

 

 

8211

93

10

- - - Có cán làm bằng kim loại cơ bản

I

0

0

0

0

8211

93

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8211

94

00

- - Lưỡi dao

I

0

0

0

0

8211

95

00

 - - Cán dao bằng kim loại cơ bản

I

3

3

3

0

8212

 

 

 Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)

 

 

 

 

 

8212

10

00

- Dao cạo

I

5

5

5

5

8212

20

 

- Lưỡi dao cạo an toàn (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải):

 

 

 

 

 

8212

20

10

- - Lưỡi dao cạo kép

I

0

0

0

0

8212

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8212

90

00

- Các bộ phận khác

I

5

5

5

0

8213

00

00

Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng

I

5

5

5

5

8214

 

 

Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

 

 

 

 

 

8214

10

00

- Dao rọc giấy, mở th-, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó

I

5

5

5

5

8214

20

00

- Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

I

5

5

5

5

8214

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

5

8215

 

 

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự

 

 

 

 

 

8215

10

00

- Bộ các mặt hàng tổ hợp có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý

I

5

5

5

5

8215

20

00

- Bộ các mặt hàng tổ hợp khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8215

91

00

- - Được mạ kim loại quý

I

5

5

5

5

8215

99

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

Chương 83 Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

8301

 

 

Khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có chốt móc với ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

8301

10

00

- Khóa móc

I

5

5

5

0

8301

20

00

- ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

I

5

5

5

5

8301

30

 

- ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà:

 

 

 

 

 

8301

30

10

- - Khoá mộng

I

5

5

5

0

8301

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8301

40

 

- Khóa loại khác:

 

 

 

 

 

8301

40

10

- - Còng, xích tay

I

0

0

0

0

8301

40

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8301

50

00

- Chốt móc và khung có chốt móc đi cùng với ổ khóa

I

5

5

5

0

8301

60

00

- Bộ phận

I

5

5

5

0

8301

70

00

- Chìa rời

I

5

5

5

0

8302

 

 

Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có gía đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

8302

10

00

- Bản lề

I

5

5

5

0

8302

20

00

- Bánh xe đẩy loại nhỏ

I

5

5

5

0

8302

30

00

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ

T

20

20

15

5

 

 

 

- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác:

 

 

 

 

 

8302

41

 

- - Dùng cho xây dựng:

 

 

 

 

 

8302

41

10

- - - Bản lề

I

5

5

5

0

8302

41

20

- - - Chốt cửa, móc, mắt cài khoá và đinh kẹp

I

5

5

5

0

8302

41

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

8302

42

00

- - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà

I

5

5

5

0

8302

49

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8302

50

00

 - Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự

I

5

5

5

0

8302

60

00

- Cơ cấu đóng cửa tự động

I

5

5

5

0

8303

00

00

Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi hoặc hòm để tiền hay đựng chứng th- và các loại tương tự làm bằng kim loại cơ bản

I

5

5

5

5

8304

 

 

Tủ đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03

 

 

 

 

 

8304

00

10

- Tủ đựng tài liệu hồ sơ và tủ có thẻ đánh số

I

20

15

5

5

8304

00

90

 - Loại khác

I

20

15

5

5

8305

 

 

Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp th-, để th-, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

8305

10

00

- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời

I

20

15

5

5

8305

20

00

- Ghim dập dạng băng

I

20

15

5

5

8305

90

00

- Loại khác, kể cả phụ tùng

I

20

15

5

5

8306

 

 

Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

8306

10

00

- Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự

T

20

15

10

5

 

 

 

- Tượng nhỏ và đồ trang trí khác:

 

 

 

 

 

8306

21

00

- - Được mạ bằng kim loại quý

I

20

15

10

5

8306

29

00

- - Loại khác

I

20

15

10

5

8306

30

00

- Khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự; gương

I

20

15

10

5

8307

 

 

ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép

 

 

 

 

 

8307

10

00

- Bằng sắt hoặc thép

I

5

5

5

0

8307

90

00

- Bằng kim loại cơ bản khác

I

5

5

5

0

8308

 

 

Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch và các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

8308

10

00

- Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây

I

20

15

5

5

8308

20

00

- Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe

I

20

15

5

5

8308

90

 

- Loại khác, kể cả bộ phận:

 

 

 

 

 

8308

90

10

- - Hạt của chuỗi hạt

I

20

15

5

5

8308

90

20

- - Trang kim (để dát quần áo)

I

20

15

5

5

8308

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

8309

 

 

Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

8309

10

00

- Nút hình vương miện

I

5

5

5

5

8309

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8309

90

10

- - Bao thiếc bịt nút chai

I

5

5

5

5

8309

90

20

- - Nút bật hộp (lon) nhôm

I

5

5

5

0

8309

90

30

- - Nắp hộp khác

I

3

3

3

0

8309  

90

40

- - Nắp đậy thùng; tấm đậy lỗ thoát của thùng; dụng cụ niêm phong; tấm bảo vệ được chèn ở các góc

I

5

5

5

5

8309

90

50

- - Loại khác, bằng nhôm

I

5

5

5

5

8309

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8310

 

 

Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05

 

 

 

 

 

8310

00

10

- Biển báo giao thông

I

5

5

5

0

8310

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

8311

 

 

 Dây, que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại, được bọc. phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại

 

 

 

 

 

8311

10

 

 - Điện cực kim loại cơ bản được phủ để hàn hồ quang điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Bằng thép không hợp kim:

 

 

 

 

 

8311

10

11

- - - Dạng cuộn

I

5

5

5

0

8311

10

19

 - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8311

10

91

- - - Dạng cuộn

I

5

5

5

0

8311

10

99

 - - - Loại khác

I

5

5

5

0

8311

20

 

 - Dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện;

 

 

 

 

 

8311

20

10

- - Dạng cuộn

I

5

5

5

5

8311

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

8311

30

 

- Dạng que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn bằng ngọn lửa:

 

 

 

 

 

8311

30

10

- - Dạng cuộn

I

5

5

5

0

8311

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8311

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8311

90

10

- - Dạng cuộn

I

5

5

5

5

8311

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

Phần XVI
 máy và các trang thiết bị cơ khí; thiết bị điện;
các bộ phận của chúng; Thiết bị ghi và tái tạo âm  hanh, thiết bị ghi và Tái tạo hình ảnh truyền hình và âm thanh, và các bộ phận và phụ tùng của
các thiết bị trên

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 84
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng 8401 Lò phản ứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân;
máy và thiết bị để tách chất đồng vị

 

 

 

 

 

8401

10

00

- Lò phản ứng hạt nhân

I

0

0

0

0

8401

20

 

- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị và các bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

8401

20

10

- - Máy và thiết bị

I

0

0

0

0

8401

20

90

- - Bộ phận

I

0

0

0

0

8401

30

00

- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ

I

0

0

0

0

8401

40

00

- Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân

I

0

0

0

0

8402

 

 

Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt (super heated)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nồi hơi nước hoặc sản ra hơi khác:

 

 

 

 

 

8402

11

 

- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi trên 45 tấn/giờ:

 

 

 

 

 

8402

11

10

- - - Dùng điện

I

0

0

0

0

8402

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8402

12

 

- - Nồi hơi dạng ống nước với công suất hơi không quá 45 tấn/ giờ:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng điện:

 

 

 

 

 

8402

12

11

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

I

0

0

0

0

8402

12

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8402

12

91

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

I

0

0

0

0

8402

12

99

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8402

19

 

 - - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả nồi hơi kiểu lai ghép:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng điện:

 

 

 

 

 

8402

19

11

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

I

0

0

0

0

8402

19

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8402

19

91

- - - - Nồi hơi với công suất hơi trên 15 tấn/giờ

I

0

0

0

0

8402

19

99

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8402

20

 

- Nồi hơi nước quá nhiệt (super heated):

 

 

 

 

 

8402

20

10

- - Dùng điện

I

0

0

0

0

8402

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8402

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8402

90

10

- - Của nồi hơi hoặc nồi tạo ra hơi khác

I

0

0

0

0

8402

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8403

 

 

Nồi đun nước sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02

 

 

 

 

 

8403

10

00

- Nồi hơi

I

0

0

0

0

8403

90

00

- Bộ phận

I

0

0

0

0

8404

 

 

Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

 

 

 

 

 

8404

10

 

- Máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho nồi hơi thuộc nhóm 8402:

 

 

 

 

 

8404

10

11

- - - Máy cạo rửa nồi hơi

I

0

0

0

0

8404

10

12

- - - Thiết bị quá nhiệt và tiết kiệm nhiên liệu cùng thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác

I

0

0

0

0

8404

10

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8404

10

90

- - Dùng cho nồi hơi thuộc thuộc nhóm 84.03

I

0

0

0

0

8404

20

00

- Thiết bị ngưng tụ dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

I

0

0

0

0

8404

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8404

90

10

- - Của máy phụ trợ sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 và thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác

I

0

0

0

0

8404

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8405

 

 

Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc

 

 

 

 

 

8405

10

 

- Máy sản xuất chất khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc:

I

0

0

0

0

8405

10

10

- - Máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự

 

 

 

 

 

8405

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8405

90

00

- Bộ phận

I

0

0

0

0

8406

 

 

Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác

 

 

 

 

 

8406

10

00

- Tua bin dùng cho động cơ đẩy thủy

I

0

0

0

0

 

 

 

- Tua bin loại khác:

 

 

 

 

 

8406

81

 

- - Công suất trên 40 MW:

 

 

 

 

 

8406

81

10

- - - Tua bin hơi nước

I

0

0

0

0

8406

81

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8406

82

 

- - Công suất không quá 40 MW:

 

 

 

 

 

8406

82

10

- - - Tua bin hơi nước

I

0

0

0

0

8406

82

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8406

90

00

- Bộ phận

I

0

0

0

0

8407

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy bằng tia lửa điện

 

 

 

 

 

8407

10

00

- Động cơ máy bay

I

0

0

0

0

 

 

 

- Động cơ máy thủy:

 

 

 

 

 

8407

21

 

- - Động cơ gắn ngoài:

 

 

 

 

 

8407

21

10

- - - Công suất không quá 20 kW

I

5

5

5

5

8407

21

20

- - - Công suất trên 20 kW (27HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)

I

5

5

5

5

8407

21

90

- - - Công suất trên 22,38 kW (30HP)

I

5

5

5

5

8407

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8407

29

10

- - - Công suất không quá 22,38 kW (30HP)

I

5

5

5

5

8407

29

20

- - - Công suất trên 22,38 kW (30HP) nhưng không quá 750 kW (1.006HP)

I

5

5

5

5

8407

29

90

- - - Công suất trên 750 kW (1.006HP)

I

5

5

5

5

 

 

 

- Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

8407

32

 

- - Có dung tích xi lanh trên 50 c nhưng không quá 250 c:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

 

 

 

 

 

8407

32

11

- - - - Dung tích xi lanh trên 50 c nhưng không quá 110 c

T

20

15

10

5

8407

32

12

- - - - Dung tích xi lanh trên 110 c nhưng không quá 125 c

T

20

15

10

5

8407

32

19

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 c nhưng không quá 250 c

T

20

15

10

5

 

 

 

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11:

 

 

 

 

 

8407

32

29

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 c nhưng không quá 250 c

T

20

20

15

5

 

 

 

- - - Dùng cho các xe khác thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

8407

32

91

- - - - Dung tích xi lanh trên 50 c nhưng không quá 110 c

I

20

15

5

5

8407

32

92

- - - - Dung tích xi lanh trên 110 c nhưng không quá 125 c

I

20

15

5

5

8407

32

99

- - - - Dung tích xi lanh trên 125 c nhưng không quá 250 c

I

20

15

5

5

8407

33

 

- - Có dung tích xi lanh trên 250 c nhưng không quá 1.000 c:

 

 

 

 

 

8407

33

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

T

20

15

5

10

8407

33

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

T

20

15

10

5

8407

33

90

- - - Loại khác

I

15

15

10

5

8407

34

 

- - Có dung tích xi lanh trên 1.000c:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

8407

34

11

- - - - Dùng cho máy kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100c

T

20

15

10

5

8407

34

12

- - - - Dùng cho các xe khác thụộc nhóm 87.01

T

20

15

10

5

8407

34

13

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

I

20

15

10

5

8407

34

19

- - - - Loại khác

I

15

15

10

5

 

 

 

- - - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

 

 

 

 

 

8407

34

21

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

T

20

15

10

5

8407

34

22

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.11

I

20

15

10

5

8407

34

23

- - - - Loại khác

I

15

15

10

5

8407

90

 

- Động cơ khác:

 

 

 

 

 

8407

90

10

- - Công suất không quá 18,65 kW (25HP)

I

15

10

10

5

8407

90

20

- - Công suất trên 18,65 kW (25HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)

I

15

10

10

5

8407

90

90

- - Công suất trên 22,38 kW (30HP)

I

5

5

5

5

8408

 

 

Động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)

 

 

 

 

 

8408

10

 

- Động cơ máy thủy:

 

 

 

 

 

8408

10

10

- - Công suất không quá 22,38 kW

I

20

15

10

5

8408

10

20

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 40 kW

I

0

0

0

0

8408

10

30

- - Công suất trên 40 kW nhưng không quá 100 kW

I

0

0

0

0

8408

10

40

- - Công suất trên 100 kW nhưng không quá 750 kW

I

0

0

0

0

8408

10

90

- - Công suất trên 750 kW

I

0

0

0

0

8408

20

 

- Động cơ dùng để tạo động lực cho các xe thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 20 kW:

 

 

 

 

 

8408

20

11

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

I

20

15

10

5

8408

20

12

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

I

20

15

10

5

8408

20

13

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

I

15

15

10

5

8408

20

19

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

I

15

15

10

5

 

 

 

- - Công suất trên 20 kW nhưng không quá 22,38 kW:

 

 

 

 

 

8408

20

21

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

I

20

15

10

5

8408

20

22

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

I

20

15

10

5

8408

20

23

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

I

5

5

5

5

8408

20

29

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

I

5

5

5

0

 

 

 

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:

 

 

 

 

 

8408

20

31

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

I

20

15

10

5

8408

20

32

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

I

20

15

10

5

8408

20

33

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

I

15

15

10

5

8408

20

39

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

I

15

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8408

20

91

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh

I

5

5

5

5

8408

20

92

- - - Loại khác, dùng cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh

I

5

5

5

5

8408

20

93

- - - Loại khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh

I

5

5

5

5

8408

20

99

- - - Loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh

I

15

15

5

5

8408

90

 

- Động cơ khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Công suất không quá 18,65 kW:

 

 

 

 

 

8408

90

11

- - - Dùng cho máy dọn đất

I

20

15

10

5

8408

90

12

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

I

20

15

10

5

8408

90

19

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- - Công suất trên 18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW:

 

 

 

 

 

8408

90

21

- - - Dùng cho máy dọn đất

I

20

15

10

5

8408

90

22

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

I

20

15

10

5

8408

90

29

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- - Công suất trên 22,38 kW nhưng không quá 60 kW:

 

 

 

 

 

8408

90

31

- - - Dùng cho máy dọn đất

I

20

15

10

5

8408

90

32

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

I

20

15

10

5

8408

90

39

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- - Công suất trên 60 kW nhưng không quá 100 kW:

 

 

 

 

 

8408

90

41

- - - Dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

5

8408

90

42

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

I

5

5

5

5

8408

90

49

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Công suất trên 100 kW :

 

 

 

 

 

8408

90

51

- - - Dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

5

8408

90

52

- - - Dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện

I

5

5

5

5

8408

90

59

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8409

 

 

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08

 

 

 

 

 

8409

10

00

- Cho động cơ máy bay

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8409

91

 

- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho máy dọn đất:

 

 

 

 

 

8409

91

11

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

I

5

5

5

5

8409

91

12

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

I

5

5

5

5

8409

91

13

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

I

5

5

5

5

8409

91

14

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

I

5

5

5

5

8409

91

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:

 

 

 

 

 

8409

91

21

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

I

5

5

5

5

8409

91

22

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

I

5

5

5

5

8409

91

23

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

I

5

5

5

5

8409

91

24

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

I

5

5

5

5

8409

91

29

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:

 

 

 

 

 

8409

91

31

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

I

5

5

5

5

8409

91

32

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

I

5

5

5

5

8409

91

33

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

I

5

5

5

5

8409

91

34

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

I

5

5

5

5

8409

91

39

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Cho xe khác thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

8409

91

51

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

I

5

5

5

5

8409

91

52

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

I

5

5

5

5

8409

91

53

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

I

5

5

5

5

8409

91

54

- - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 m đến 155 m

I

5

5

5

5

8409

91

55

- - - - Piston và ống xilanh khác

I

5

5

5

5

8409

91

56

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

I

5

5

5

5

8409

91

59

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89:

 

 

 

 

 

8409

91

61

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW

I

5

5

5

5

8409

91

69

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Cho các loại động cơ khác:

 

 

 

 

 

8409

91

71

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

I

5

5

5

5

8409

91

72

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

I

5

5

5

5

8409

91

73

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

I

5

5

5

5

8409

91

74

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

I

5

5

5

5

8409

91

79

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

8409

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Cho máy dọn đất:

 

 

 

 

 

8409

99

11

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

I

5

5

5

5

8409

99

12

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

I

5

5

5

5

8409

99

13

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

I

5

5

5

5

8409

99

14

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

I

5

5

5

5

8409

99

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:

 

 

 

 

 

8409

99

21

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

I

20

15

5

5

8409

99

22

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

I

20

15

5

5

8409

99

23

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

I

20

15

5

5

8409

99

24

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

I

20

15

5

5

8409

99

29

- - - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - - Cho xe thuộc nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:

 

 

 

 

 

8409

99

31

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

I

20

15

10

5

8409

99

32

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

I

20

15

10

5

8409

99

33

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

I

20

15

10

5

8409

99

34

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

I

20

15

10

5

8409

99

39

- - - - Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

- - - Cho xe khác thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

8409

99

41

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

I

5

5

5

5

8409

99

42

- - - - Thân máy, hộp trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát

I

5

5

5

5

8409

99

43

- - - - Xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

I

5

5

5

5

8409

99

44

- - - - Piston, ống xilanh có đường kính ngoài từ 50 m đến 155 m

I

5

5

5

5

8409

99

45

- - - - Piston và ống xilanh khác

I

5

5

5

5

8409

99

46

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

I

5

5

5

5

8409

99

49

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Cho tàu thuyền thuộc chương 89:

 

 

 

 

 

8409

99

51

- - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất không quá 22,38 kW

I

5

5

5

5

8409

99

59

 - - - - Cho động cơ đẩy thuỷ công suất trên 22,38 kW

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Cho động cơ khác:

 

 

 

 

 

8409

99

61

- - - - Chế hoà khí và bộ phận của chúng

I

15

10

10

5

8409

99

62

- - - - Thân máy, ống xilanh, quy lát và nắp quy lát

I

15

10

10

5

8409

99

63

- - - - Piston, xéc măng, chốt trục hoặc chốt piston

I

15

10

10

5

8409

99

64

- - - - Giá treo (đỡ) máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu

I

15

10

10

5

8409

99

69

- - - - Loại khác

I

15

10

10

5

8410

 

 

Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tua-bin thủy lực, bánh xe guồng nước:

 

 

 

 

 

84

10

11

- - Công suất không quá 1.000 kW:

 

 

 

 

 

8410

11

10

- - - Tua-bin thủy lực

I

0

0

0

0

8410

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8410

12

 

- - Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW:

 

 

 

 

 

8410

12

10

- - - Tua-bin thủy lực

I

0

0

0

0

8410

12

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8410

13

 

- - Công suất trên 10.000 kW:

 

 

 

 

 

8410

13

10

- - - Tua-bin thủy lực

I

0

0

0

0

8410

13

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8410

90

00

- Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh

I

0

0

0

0

8411

 

 

Tua-bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tua-bin phản lực:

 

 

 

 

 

8411

11

00

- - Có lực đẩy không quá 25 kN:

I

0

0

0

0

8411

12

00

- - Có lực đẩy trên 25 kN

I

0

0

0

0

 

 

 

- Tua-bin cánh quạt:

 

 

 

 

 

8411

21

00

- - Công suất không quá 1.100 kW

I

0

0

0

0

8411

22

00

- - Công suất trên 1.100 kW

I

0

0

0

0

 

 

 

- Các loại tua-bin khí khác:

 

 

 

 

 

8411

81

00

- - Công suất không quá 5.000 kW

I

0

0

0

0

8411

82

00

- - Công suất trên 5.000 kW

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8411

91

00

- - Của tua-bin phản lực hoặc tua-bin cánh quạt

I

0

0

0

0

8411

99

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8412

 

 

Động cơ và mô tơ khác

 

 

 

 

 

8412

10

00

- Động cơ phản lực trừ tua-bin phản lực

I

0

0

0

0

 

 

 

- Động cơ và mô tơ thủy lực:

 

 

 

 

 

8412

21

00

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

I

0

0

0

0

8412

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Động cơ và mô tơ dùng khí nén:

 

 

 

 

 

8412

31

00

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

I

0

0

0

0

8412

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8412

80

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

8412

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8412

90

10

- - Của động cơ phản lực thuộc mã số 8412.10.00

I

0

0

0

0

8412

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8413

 

 

Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường:

 

 

 

 

 

8413

11

00

- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra (trạm sửa chữa và bảo dưỡng ô tô, xe máy)

I

3

3

3

0

8413

19

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8413

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8413

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

3

3

3

0

8413

20

00

- Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19

I

5

5

5

5

8413

30

 

- Bơm nhiên liệu, bơm dầu bôi trơn, bơm chất làm mát cỡ trung bình dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston :

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng cho máy dọn đất :

 

 

 

 

 

8413

30

11

- - - Loại chuyển động thuận nghịch

I

3

3

3

0

8413

30

12

- - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 m

I

3

3

3

0

8413

30

13

- - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 m

I

3

3

3

0

8413

30

14

- - - Loại quay

I

3

3

3

0

8413

30

19

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- - Dùng cho xe có động cơ:

 

 

 

 

 

8413

30

21

- - - Loại chuyển động thuận nghịch

I

3

3

3

0

8413

30

22

- - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút không quá 200 m

I

3

3

3

0

8413

30

23

- - - Loại li tâm, có đường kính cửa hút trên 200 m

I

3

3

3

0

8413

30

24

- - - Loại quay

I

3

3

3

0

8413

30

29

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

8413

30

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

8413

40

 

- Bơm bê tông:

 

 

 

 

 

8413

40

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8413

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8413

50

 

 - Bơm hoạt động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8413

50

11

- - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

I

5

5

5

5

8413

50

12

- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m3/h

I

5

5

5

5

8413

50

13

- - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

I

5

5

5

0

8413

50

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8413

50

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

5

5

5

5

8413

60

 

 - Bơm hoạt động kiểu piston quay khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8413

60

11

- - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

I

10

10

10

5

8413

60

12

- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8000 m3/h

I

20

15

5

5

8413

60

13

- - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000m3/h

I

5

5

5

0

8413

60

19

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8413

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

10

10

10

5

8413

70

 

 - Bơm ly tâm loại khác:

 

 

 

 

 

8413

70

10

- - Bơm nước một tầng, một cửa hút, có trục ngang truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp, trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động

I

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8413

70

21

- - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

I

10

10

10

5

8413

70

22

- - - Bơm nước kiểu tua bin xung lực, có công suất không quá 100W, loại sử dụng trong gia đình

I

20

15

10

5

8413

70

23

- - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h

I

20

15

10

5

8413

70

24

- - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

I

5

5

5

5

8413

70

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8413

70

30

- - Hoạt động không bằng điện

I

10

10

10

5

 

 

 

- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:

 

 

 

 

 

8413

81

 

 - - Bơm:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8413

81

11

- - - - Bơm nước được thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

I

10

10

10

5

8413

81

12

- - - - Loại khác, bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h

I

5

5

5

5

8413

81

13

- - - - Loại khác, bơm nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h

I

5

5

5

5

8413

81

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8413

81

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

5

5

5

5

8413

82

 

- - Máy đẩy chất lỏng

 

 

 

 

:

8413

82

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8413

82

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8413

91

 

 - - Của bơm:

 

 

 

 

 

8413

91

10

- - - Của bơm thuộc mã số 8413.20.00

I

5

5

5

5

8413

91

20

- - - Của bơm thuộc mã số 8413.70.10

I

5

5

5

5

8413

91

30

- - - Của bơm ly tâm khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Của bơm khác, hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8413

91

41

 - - - - Của bơm nước công suất không quá 8.000 m3/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển

I

0

0

0

0

8413

91

42

- - - - Của bơm nước thiết kế đặt biệt để đặt chìm dưới biển

I

0

0

0

0

8413

91

49

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8413

91

90

- - - Của bơm khác, hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8413

92

 

- - Của máy đẩy chất lỏng:

 

 

 

 

 

8413

92

10

- - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8413

92

20

- - - Của máy đẩy chất lỏng hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8414

 

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gío có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

 

 

 

 

8414

10

 

- Bơm chân không:

 

 

 

 

 

8414

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

5

5

5

0

8414

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

5

5

5

0

8414

20

00

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân

I

5

5

5

0

8414

30

 

 - Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Có công suất trên 21kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm3 trở lên:

 

 

 

 

 

8414

30

11

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

I

5

5

5

5

8414

30

19

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8414

30

91

- - - Dùng cho máy điều hoà không khí

I

5

5

5

5

8414

30

99

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8414

40

00

- Máy nén khí lắp trên khung có bánh xe để di chuyển

I

0

0

0

0

 

 

 

- Quạt:

 

 

 

 

 

8414

51

 

 - - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W:

 

 

 

 

 

8414

51

10

- - - Quạt bàn và quạt dạng hộp

T

20

20

20

5

8414

51

20

- - - Quạt tường và quạt trần

T

20

20

20

5

8414

51

30

- - - Quạt sàn

T

20

20

20

5

8414

51

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

8414

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8414

59

10

- - - Công suất không quá 125 kW

I

5

5

5

5

8414

59

90

- - - Loại khác

T

5

5

5

5

8414

60

00

- Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm

I

5

5

5

0

8414

80

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Nắp chụp có kích thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:

 

 

 

 

 

8414

80

11

 - - - Đã lắp với bộ phận lọc

I

5

5

5

5

8414

80

12

 - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, sử dụng trong công nghiệp

I

5

5

5

5

8414

80

19

 - - - Chưa lắp với bộ phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp

I

5

5

5

5

8414

80

20

- - Quạt gió và các loại tương tự

I

5

5

5

5

8414

80

30

- - Thiết bị tạo gió không có piston dùng cho tuabin khí

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Máy nén trừ loại thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:

 

 

 

 

 

8414

80

41

- - - Modun nén khí sử dụng trong khoan dầu mỏ

I

5

5

5

5

8414

80

42

- - - Máy nén dùng cho máy điều hoà ô tô

I

5

5

5

5

8414

80

43

- - - Các bộ phận được gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ

I

5

5

5

5

8414

80

49

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Máy bơm không khí:

 

 

 

 

 

8414

80

51

- - - Hoạt động bằng điện

I

5

5

5

5

8414

80

59

- - - Hoạt động không bằng điện

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8414

80

91

- - - Hoạt động bằng điện

I

5

5

5

5

8414

80

99

- - - Hoạt động không bằng điện

I

5

5

5

5

8414

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8414

90

11

- - - Của bơm hoặc máy nén

I

0

0

0

0

8414

90

12

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

I

0

0

0

0

8414

90

13

- - - Của phân nhóm 8414.60

I

5

5

5

5

8414

90

14

- - - Của phân nhóm 8414.30, 8414.80

I

0

0

0

0

8414

90

19

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8414

90

91

- - - Của phân nhóm 8414.10 và 8414.40

I

0

0

0

0

8414

90

92

- - - Của phân nhóm 8414.20

I

5

5

5

5

8414

90

93

- - - Của phân nhóm 8414.30 và 8414.80

I

0

0

0

0

8414

90

99

- - - Loại khác

I

20

15

5

5

8415

 

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

 

 

 

 

 

8415

10

 

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:

 

 

 

 

 

8415

10

10

- - Có công suất không quá 21,1 kW

T

20

20

20

5

8415

10

20

- - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

T

20

20

20

5

8415

10

30

- - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

T

20

20

20

5

8415

10

40

- - Có công suất trên 52,75 kW

T

20

20

20

5

8415

20

00

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ

T

20

20

20

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8415

81

 

- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy bay:

 

 

 

 

 

8415

81

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

T

20

20

20

5

8415

81

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

T

20

20

20

5

8415

81

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

I

15

10

5

5

8415

81

14

 - - - - Có công suất trên 52,75 kW

I

15

10

5

5

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

 

 

 

 

8415

81

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

T

20

15

10

5

8415

81

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

T

20

15

10

5

8415

81

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

I

15

10

5

5

8415

81

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

I

15

10

5

5

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

 

 

 

 

8415

81

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

T

20

15

10

5

8415

81

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

T

20

15

10

5

8415

81

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

I

15

10

10

5

8415

81

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

I

15

10

10

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8415

81

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

T

20

15

10

5

8415

81

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

T

20

15

10

5

8415

81

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

I

15

10

5

5

8415

81

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

I

15

10

5

5

8415

82

 

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

 

 

 

 

8415

82

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

T

20

20

20

5

8415

82

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

T

20

20

20

5

8415

82

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

I

15

10

5

5

8415

82

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

I

15

10

5

5

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

 

 

 

 

8415

82

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

T

20

20

20

5

8415

82

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW T

20

20

20

5

 

8415

82

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

I

15

10

5

5

8415

82

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

I

15

10

5

5

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

 

 

 

 

8415

82

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

T

20

20

20

5

8415

82

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

T

20

20

20

5

8415

82

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

I

15

10

5

5

8415

82

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

I

15

10

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8415

82

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

T

20

20

20

5

8415

82

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

T

20

20

20

5

8415

82

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

I

15

10

5

5

8415

82

94

 - - - - Có công suất trên 52,75 kW

I

15

10

5

5

8415

83

 

- - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Sử dụng cho máy bay:

 

 

 

 

 

8415

83

11

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

T

20

20

20

5

8415

83

12

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

T

20

20

20

5

8415

83

13

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

I

5

5

5

5

8415

83

14

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray:

 

 

 

 

 

8415

83

21

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

T

20

20

20

5

8415

83

22

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

T

20

20

20

5

8415

83

23

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

I

5

5

5

5

8415

83

24

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Sử dụng cho xe cơ giới đường bộ:

 

 

 

 

 

8415

83

31

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

T

20

20

20

5

8415

83

32

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

T

20

20

20

5

8415

83

33

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

I

5

5

5

5

8415

83

34

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8415

83

91

- - - - Có công suất không quá 21,1 kW

T

20

20

20

5

8415

83

92

- - - - Có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW

T

20

20

20

5

8415

83

93

- - - - Có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW

I

5

5

5

5

8415

83

94

- - - - Có công suất trên 52,75 kW

I

5

5

5

5

8415

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy có công suất không quá 21,1 kW:

 

 

 

 

 

8415

90

11

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

T

15

10

5

0

8415

90

12

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

T

15

10

5

0

8415

90

19

- - - Loại khác

T

15

10

5

0

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38kW:

 

 

 

 

 

8415

90

21

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

T

15

10

5

0

8415

90

22

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

T

15

10

5

0

8415

90

29

- - - Loại khác

T

15

10

5

0

 

 

 

- - Của máy có công suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW:

 

 

 

 

 

8415

90

31

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

I

10

5

5

0

8415

90

32

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

I

10

5

5

0

8415

90

39

- - - Loại khác

I

10

5

5

0

 

 

 

- - Của máy công suất trên 52,75 kW :

 

 

 

 

 

8415

90

91

- - - Loại dùng cho máy bay hoặc xe chạy trên đường ray

I

10

5

5

0

8415

90

92

- - - Khung hoặc vỏ, đã hàn và sơn

I

10

5

5

0

8415

90

99

 - - - Loại khác

I

10

5

5

0

8416

 

 

Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự

 

 

 

 

 

8416

10

00

- Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng

I

0

0

0

0

8416

20

00

- Lò nung khác, kể cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết hợp)

I

0

0

0

0

8416

30

00

- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự

I

0

0

0

0

8416

90

00

- Bộ phận

I

0

0

0

0

8417

 

 

Lò nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện

 

 

 

 

 

8417

10

00

- Lò nung và lò dùng để nung, nung chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng, pirit hay kim loại

I

0

0

0

0

8417

20

00

- Lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích qui

I

5

5

5

0

8417

80

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8417

80

10

- - Lò đốt rác, lò thiêu

I

0

0

0

0

8417

80

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8417

90

00

- Bộ phận

I

0

0

0

0

8418

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15

 

 

 

 

 

8418

10

 

- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt:

 

 

 

 

 

8418

10

10

- - Loại dùng cho gia đình

T

20

20

20

5

8418

10

90

- - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

 

 

 

 

 

8418

21

00

- - Loại nén

T

20

20

20

5

8418

22

00

- - Loại hút, dùng điện

T

20

20

20

5

8418

29

00

- - Loại khác

T

20

20

20

5

8418

30

 

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:

 

 

 

 

 

8418

30

10

- - Dung tích không quá 200 lít

T

20

20

20

5

8418

30

20

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít

I

5

5

5

5

8418

40

 

- Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít:

 

 

 

 

 

8418

40

10

- - Dung tích không quá 200 lít

T

20

20

20

5

8418

40

20

- - Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 900 lít

T

20

15

10

5

8418

50

 

- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dung tích không quá 200 lít:

 

 

 

 

 

8418

50

11

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

I

0

0

0

0

8418

50

19

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- - Dung tích trên 200 lít:

 

 

 

 

 

8418

50

21

- - - Phù hợp để dùng trong y tế

I

0

0

0

0

8418

50

22

- - - Buồng lạnh

T

20

20

20

5

8418

50

29

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:

 

 

 

 

 

8418

61

 

 - - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt:

 

 

 

 

 

8418

61

10

- - - Máy làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 20 độ C hoặc cao hơn; thiết bị ngưng tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4m trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông lạnh dạng tiếp xúc

I

5

5

5

5

8418

61

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8418

69

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8418

69

10

- - - Thiết bị làm lạnh đồ uống

I

5

5

5

5

8418

69

20

- - - Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW

I

5

5

5

5

8418

69

30

- - - Thiết bị khác để làm lạnh nước

I

5

5

5

5

8418

69

40

- - - Bơm nhiệt, loại thường không sử dụng trong gia đình

I

5

5

5

5

8418

69

50

- - - Thiết bị sản xuất đá vảy

I

5

5

5

5

8418

69

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8418

91

 

- - Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:

 

 

 

 

 

8418

91

10

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00, 8418.30 hoặc 8418.40

I

5

5

5

5

8418

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8418

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8418

99

10

- - - Thiết bị làm bay hơi và làm ngưng tụ

I

10

10

5

5

8418

99

20

- - - Vỏ máy và cửa, đã hàn và sơn

I

10

10

5

5

8418

99

30

- - - Bộ phận của thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4m trở lên

I

5

5

5

5

8418

99

40

- - - Mắt lưới cuộn bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21, 8418.22 và 8418.29

I

10

10

5

5

8418

99

90

- - - Loại khác

I

10

10

5

5

8419

 

 

Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt nh- làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:

 

 

 

 

 

8419

11

 

- - Bình đun nước nóng ngay bằng ga:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng trong gia đình:

 

 

 

 

 

8419

11

11

 - - - - Bằng đồng

I

5

5

5

0

8419

11

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

8419

11

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

8419

19

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Loại sử dụng trong gia đình:

 

 

 

 

 

8419

19

11

- - - - Bằng đồng

I

5

5

5

0

8419

19

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

8419

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

8419

20

00

- Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy sấy:

 

 

 

 

 

8419

31

 

 - - Dùng để sấy nông sản:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

31

11

- - - - Thiết bị làm bay hơi

I

0

0

0

0

8419

31

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

31

21

- - - - Thiết bị làm bay hơi

I

0

0

0

0

8419

31

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8419

32

 

- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc các tông:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

32

11

 - - - - Thiết bị làm bay hơi

I

0

0

0

0

8419

32

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

32

21

 - - - - Thiết bị làm bay hơi

I

0

0

0

0

8419

32

29

 - - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8419

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

39

11

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in (PCB)/ tấm dây in (PWB) hoặc tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8419

39

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8419

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8419

40

 

- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:

 

 

 

 

 

8419

40

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8419

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8419

50

 

- Bộ phận trao đổi nhiệt:

 

 

 

 

 

8419

50

10

- - Tháp làm lạnh

I

3

3

3

0

8419

50

20

- - Bộ ngưng dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ

I

3

3

3

0

8419

50

30

- - Bộ ngưng khác dùng cho máy điều hoà không khí

I

3

3

3

0

8419

50

40

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8419

50

90

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

I

3

3

3

0

8419

60

 

- Máy hóa lỏng không khí hay các loại chất khí khác:

 

 

 

 

 

8419

60

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8419

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy và các thiết bị khác:

 

 

 

 

 

8419

81

 

 - - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

81

11

- - - - Để nấu ăn

I

20

15

5

5

8419

81

19

- - - - Loại khác

I

20

15

5

5

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

81

21

- - - - Để nấu ăn

I

20

15

5

5

8419

81

29

- - - - Loại khác

I

20

15

5

5

8419

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

89

11

- - - - Thiết bị làm bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ

I

5

5

5

5

8419

89

12

- - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]

I

0

0

0

0

8419

89

13

- - - - Máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8419

89

14

 - - - - Thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8419

89

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8419

89

20

 - - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8419

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của các thiết bị hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

90

11

- - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115]; bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 164]

I

0

0

0

0

8419

90

12

- - - Bộ phận của máy xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8419

90

13

- - - Bộ phận của thiết bị làm ngưng tụ khí hoá học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8419

90

14

- - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10

I

0

0

0

0

8419

90

15

 - - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình

I

0

0

0

0

8419

90

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Của thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8419

90

21

- - - Vỏ của tháp làm lạnh thuộc mã số 8419.50.10

I

0

0

0

0

8419

90

22

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11

I

0

0

0

0

8419

90

23

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19

I

0

0

0

0

8419

90

24

- - - Của máy và thiết bị, loại mục đích sử dụng không ở trong gia đình

I

0

0

0

0

8419

90

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8420

 

 

 Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng

 

 

 

 

 

8420

10

 

- Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục con lăn khác:

 

 

 

 

 

8420

10

10

- - Thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8420

10

20

- - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình

I

0

0

0

0

8420

10

30

- - Máy tạo tấm cao su

I

0

0

0

0

8420

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8420

91

 

 - - Trục cán:

 

 

 

 

 

8420

91

10

- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8420

91

20

- - - Dùng cho máy là hoặc máy vắt sử dụng trong gia đình

I

0

0

0

0

8420

91

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8420

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8420

99

10

- - - Bộ phận của thiết bị có ứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8420

99

20

- - - Dùng cho máy là và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình

I

0

0

0

0

8420

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8421

 

 

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

 

 

 

 

8421

11

00

- - Máy tách kem

I

5

5

5

0

8421

12

 

- - Máy làm khô quần áo:

 

 

 

 

 

8421

12

10

- - - Công suất không quá 30 lít

I

20

15

5

5

8421

12

20

- - - Công suất trên 30 lít

I

20

15

5

5

8421

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8421

19

10

 - - - Dùng để sản xuất đường

I

5

5

5

5

8421

19

20

- - - Máy sấy khô bằng phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116]

I

5

5

5

5

8421

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:

 

 

 

 

 

8421

21

 

 - - Dùng để lọc hoặc tinh chế nước:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

 

 

 

 

8421

21

11

 - - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

I

5

5

5

5

8421

21

12

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

I

5

5

5

5

8421

21

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

 

 

 

 

8421

21

21

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

I

5

5

5

0

8421

21

22

 - - - - Máy và thiết bị lọc khác

I

5

5

5

0

8421

21

29

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8421

21

31

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

I

5

5

5

5

8421

21

32

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

I

5

5

5

5

8421

21

39

- - - - Loại khác

I

5

5

5

5

8421

22

 

- - Dùng để lọc hoặc tinh chế đồ uống, trừ nước:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc không quá 500 lít/h:

 

 

 

 

 

8421

22

11

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

I

5

5

5

0

8421

22

12

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

I

5

5

5

0

8421

22

19

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện, công suất lọc trên 500 lít/h:

 

 

 

 

 

8421

22

21

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

I

5

5

5

0

8421

22

22

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

I

5

5

5

0

8421

22

29

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8421

22

31

- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình

I

5

5

5

0

8421

22

32

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

I

5

5

5

0

8421

22

39

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

8421

23

 

- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Dùng cho máy dọn đất:

 

 

 

 

 

8421

23

11

- - - - Bộ lọc dầu

I

0

0

0

0

8421

23

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87:

 

 

 

 

 

8421

23

21

- - - - Bộ lọc dầu

I

5

5

5

0

8421

23

29

- - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8421

23

91

- - - - Bộ lọc dầu

I

0

0

0

0

8421

23

99

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8421

29

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8421

29

10

- - - Dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8421

29

21

- - - - Dùng trong sản xuất đường

I

0

0

0

0

8421

29

22

 - - - - Sử dụng trong hoạt động khoan dầu

I

0

0

0

0

8421

29

23

- - - - Thiết bị lọc xăng khác

I

0

0

0

0

8421

29

24

 - - - - Thiết bị lọc dầu khác

I

0

0

0

0

8421

29

25

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

I

0

0

0

0

8421

29

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8421

29

90

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:

 

 

 

 

 

8421

31

 

- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong:

 

 

 

 

 

8421

31

10

- - - Dùng cho máy dọn đất

I

0

0

0

0

8421

31

20

 - - - Dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87

I

0

0

0

0

8421

31

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8421

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8421

39

11

- - - - Thiết bị tách dòng

I

0

0

0

0

8421

39

12

- - - - Thiết bị lọc không khí khác

I

0

0

0

0

8421

39

13

- - - - Máy và thiết bị lọc khác

I

0

0

0

0

8421

39

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8421

39

21

- - - - Máy và thiết bị lọc

I

0

0

0

0

8421

39

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8421

91

 

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

 

 

 

 

8421

91

10

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.12

I

0

0

0

0

8421

91

20

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.10

I

0

0

0

0

8421

91

30

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.19.20

I

0

0

0

0

8421

91

90

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90

I

0

0

0

0

8421

99

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8421

99

10

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Bộ phận của bộ lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ:

 

 

 

 

 

8421

99

21

- - - - Bộ phận lọc của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23

I

0

0

0

0

8421

99

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8421

99

91

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.21

I

0

0

0

0

8421

99

92

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31

I

0

0

0

0

8421

99

93

- - - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8421.31

I

0

0

0

0

8421

99

94

 - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.11và 8421.23.91

I

0

0

0

0

8421

99

95

 - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99

I

0

0

0

0

8421

99

96

 - - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29

I

0

0

0

0

8421

99

99

 - - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8422

 

 

Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoăc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy rửa bát, đĩa:

 

 

 

 

 

8422

11

 

- - Loại dùng trong gia đình:

 

 

 

 

 

8422

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

20

15

5

5

8422

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

20

15

5

5

8422

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8422

20

00

- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác

I

5

5

5

0

8422

30

00

- Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống

I

0

0

0

0

8422

40

00

- Máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co)

I

0

0

0

0

8422

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8422

90

10

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.10

I

5

5

5

5

8422

90

20

- - Của hàng hoá thuộc mã số 8422.11.20

I

5

5

5

5

8422

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8423

 

 

Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân

 

 

 

 

 

8423

10

 

- Cân người kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:

 

 

 

 

 

8423

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

20

15

5

5

8423

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

20

15

5

5

8423

20

 

- Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền:

 

 

 

 

 

8423

20

10

- - Hoạt động bằng điện

I

1

1

1

0

8423

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

1

1

1

0

8423

30

 

 - Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:

 

 

 

 

 

8423

30

10

- - Hoạt động bằng điện

I

1

1

1

0

8423

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

1

1

1

0

 

 

 

- Các loại cân trọng lượng khác:

 

 

 

 

 

8423

81

 

 - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 30 kg:

 

 

 

 

 

8423

81

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

20

15

5

5

8423

81

20

 - - - Hoạt động không bằng điện

I

20

15

5

5

8423

82

 

- - Cân có khả năng cân tối đa trên 30kg nhưng không quá 5.000 kg:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Cầu cân và bệ cân khác:

 

 

 

 

 

8423

82

11

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

I

5

5

5

5

8423

82

12

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg

I

3

3

3

0

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8423

82

21

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

I

5

5

5

5

8423

82

22

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg

I

3

3

3

0

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - - Cầu cân và bệ cân khác:

 

 

 

 

 

8423

82

31

 - - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

I

5

5

5

5

8423

82

32

 - - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg

I

3

3

3

0

 

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8423

82

41

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa không quá 1.000 kg

I

5

5

5

5

8423

82

42

- - - - - Cân có khả năng cân tối đa trên 1.000kg

I

3

3

3

0

8423

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8423

89

11

 - - - - Cầu cân và bệ cân khác

I

3

3

3

0

8423

89

19

- - - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8423

89

21

 - - - - Cầu cân và bệ cân khác

I

3

3

3

0

8423

89

29

- - - - Loại khác

I

3

3

3

0

8423 

90

 

- Quả cân các loại của cân; các bộ phận của cân:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8423

90

11

- - - Quả cân

I

5

5

5

5

8423

90

19

- - - Bộ phận của cân

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8423

90

21

- - - Quả cân

I

5

5

5

5

8423

90

29

- - - Bộ phận của cân

I

5

5

5

5

8424

 

 

Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy phun bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự

 

 

 

 

 

8424

10

 

- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:

 

 

 

 

 

8424

10

10

- - Loại sử dụng trên máy bay

I

0

0

0

0

8424

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8424

20

 

- Súng phun và các thiết bị tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8424

20

11

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

I

0

0

0

0

8424

20

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8424

20

21

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

I

0

0

0

0

8424

20

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8424

30

 

- Máy phun bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự:

 

 

 

 

 

8424

30

10

- - Máy phun bằng hơi nước hoặc cát, hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8424

30

20

- - Máy hoạt động bằng điện khác

I

0

0

0

0

8424

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Các thiết bị khác:

 

 

 

 

 

8424

81

 

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:

 

 

 

 

 

8424

81

10

- - - Hệ thống tưới kiểu nhỏ giọt

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8424

81

21

- - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

I

0

0

0

0

8424

81

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8424

81

31

 - - - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay

I

5

5

5

5

8424

81

32

- - - - Máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

I

0

0

0

0

8424

81

39

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8424

89

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8424

89

10

 - - - Máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Đầu bình phun, xịt có gắn vòi:

 

 

 

 

 

8424

89

21

 - - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình

I

5

5

5

5

8424

89

29

 - - - - Dùng cho máy phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất trên 3 lít, sử dụng trong gia đình

I

0

0

0

0

8424

89

30

- - - Máy dùng tia sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu kim loại của các cụm linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân [ITA1/A-118]; dụng cụ phun dùng để khắc a xít, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán mỏng [ITA/A-119]; Bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, máy hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]

I

0

0

0

0

8424

89

40

- - - Thiết bị gia công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các dung dịch hoá học hoặc điện hoá lên các đế của PCB/PWB ; thiết bị tạo vết của các chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có ứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp  ảm quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8424

89

50

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8424

89

90

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8424

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của bình dập lửa:

 

 

 

 

 

8424

90

11

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8424

90

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Của súng phun và các thiết bị tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8424

90

21

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.11

I

0

0

0

0

8424

90

22

- - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

I

0

0

0

0

8424

90

23

 - - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8424

90

24

- - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.20.21

I

0

0

0

0

8424

90

25

- - - - Của máy phun thuốc trừ các loại côn trùng gây hại

I

0

0

0

0

8424

90

26

- - - - Của thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay

I

0

0

0

0

8424

90

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Của máy phun bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự:

 

 

 

 

 

8424

90

31

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8424

90

39

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Của thiết bị khác:

 

 

 

 

 

8424

90

91

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.10

I

0

0

0

0

8424

90

92

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.21 và 8424.81.29

I

0

0

0

0

8424

90

93

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.31

I

0

0

0

0

8424

90

94

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.32

I

0

0

0

0

8424

90

95

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.81.39

I

0

0

0

0

8424

90

96

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.30

I

0

0

0

0

8424

90

97

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8424.89.40

I

0

0

0

0

8424

90

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8425

 

 

Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng xe:

 

 

 

 

 

8425

11

00

- - Loại chạy bằng động cơ điện

I

0

0

0

0

8425

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8425

20

00

- Loại tời bánh răng; các loại tời ngang thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất

I

0

0

0

0

 

 

 

- Tời ngang khác; tời dọc:

 

 

 

 

 

8425

31

00

 - - Loại chạy bằng mô-tơ điện

I

0

0

0

0

8425

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Kích; tời nâng xe:

 

 

 

 

 

8425

41

00

- - Hệ thống kích tầng, loại dùng trong ga ra ô tô

I

0

0

0

0

8425

42

 

- - Các loại kích và hệ tời khác, dùng thủy lực

 

 

 

 

:

8425

42

10

- - - Kích nâng trong hệ thống tự đổ của xe tải

I

0

0

0

0

8425

42

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8425

49

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8425

49

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8425

49

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8426

 

 

Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu

 

 

 

 

 

 

 

 

- Cần trục trượt trên giàn trượt (cầu trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động, giá đỡ có cột đội:

 

 

 

 

 

8426

11

00

- - Cần trục cầu chạy, lắp trên đế cố định

I

5

5

5

0

8426

12

00

- - Khung nâng di động bằng bánh lốp và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống

I

0

0

0

0

8426

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8426

20

00

- Cần trục tháp

I

0

0

0

0

8426

30

00

- Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay

I

5

5

5

0

 

 

 

- Máy khác, loại tự hành:

 

 

 

 

 

8426

41

00

- - Chạy bánh lốp

I

0

0

0

0

8426

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8426

49

10

- - - Cần cẩu tàu

I

0

0

0

0

8426

49

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy khác:

 

 

 

 

 

8426

91

00

- - Thiết kế để nâng xe cơ giới đường bộ

I

0

0

0

0

8426

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8426

99

10

- - - Cần cẩu tàu

I

0

0

0

0

8426

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8427

 

 

Xe nâng hàng, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng

 

 

 

 

 

8427

10

00

- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện

I

0

0

0

0

8427

20

00

- Các loại xe tự hành khác

I

0

0

0

0

8427

90

00

- Các loại xe khác

I

0

0

0

0

8428

 

 

Máy nâng hạ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ: thang máy nâng hạ, cầu thang máy tự động, băng tải chuyển hàng, thùng cáp treo)

 

 

 

 

 

8428

10

 

- Thang máy và tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp):

 

 

 

 

 

8428

10

10

- - Thang máy kiểu dân dụng

I

5

5

5

5

8428

10

20

- - Thang máy khác

I

5

5

5

5

8428

10

90

- - Tời nâng kiểu thùng

I

0

0

0

0

8428

20

 

- Máy nâng và băng tải dùng khí nén:

 

 

 

 

 

8428

20

10

- - Dùng trong nông nghiệp

I

5

5

5

0

8428

20

20

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

5

5

5

0

8428

20

30

- - Dùng cho máy bay dân dụng

I

5

5

5

0

8428

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Máy nâng hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa và vật liệu:

 

 

 

 

 

8428

31

00

- - Thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất

I

5

5

5

0

8428

32

 

 - - Loại khác, dạng gàu:

 

 

 

 

 

8428

32

10

- - - Loại nông nghiệp

I

5

5

5

0

8428

32

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

8428

33

 

- - Loại khác, dạng băng tải:

 

 

 

 

 

8428

33

10

- - - Loại nông nghiệp

I

5

5

5

5

8428

33

20

- - - Máy tự động dùng để chuyên chở, vận hành và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

5

5

5

5

8428

33

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8428

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8428

39

10

- - - Loại nông nghiệp

I

5

5

5

5

8428

39

20

- - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

I

5

5

5

5

8428

39

30

- - - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2

 

 

 

 

 

(AS2)]

I

5

5

5

5

 

 

 

8428

39

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8428

40

00

- Cầu thang máy tự động và băng tải tự động dùng cho người đi bộ

I

5

5

5

0

8428

50

00

- Máy đẩy toa thùng trong mỏ, sàn chuyển tải đầu máy hoặc máy goòng lật và các thiết bị điều khiển toa tương tự

I

0

0

0

0

8428

60

00

- Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi

I

0

0

0

0

8428

90

 

- Máy loại khác:

 

 

 

 

 

8428

90

10

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]

I

0

0

0

0

8428

90

20

- - Máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8428

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8429

 

 

Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủi đất cơ khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn đường, loại tự hành

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng:

 

 

 

 

 

8429

11

 

- - Loại bánh xích:

 

 

 

 

 

8429

11

10

- - - Máy ủi đất

I

0

0

0

0

8429

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8429

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8429

19

10

- - - Máy ủi đất

I

0

0

0

0

8429

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8429

20

00

 - Máy san

I

0

0

0

0

8429

30

00

- Máy cạp

I

0

0

0

0

8429

40

 

 - Máy đầm và xe lăn đường:

 

 

 

 

 

8429

40

10

- - Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung không quá 20 tấn

I

5

5

5

5

8429

40

20

- - Xe lăn đường có tổng tải trọng khi rung trên 20 tấn

I

0

0

0

0

8429

40

30

- - Máy đầm

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy xúc ủi cơ khí và máy đào đất:

 

 

 

 

 

8429

51

00

- - Máy xúc ủi đất có gàu lắp phía trước

I

0

0

0

0

8429

52

 

- - Máy có cơ cấu quay được 360 độ:

 

 

 

 

 

8429

52

10

- - - Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất

I

0

0

0

0

8429

52

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8429

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8429

59

10

- - - Máy xúc ủi đất cơ khí và máy đào đất

I

0

0

0

0

8429

59

90

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8430

 

 

Các loại máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết

 

 

 

 

 

8430

10

 

- Máy đóng cọc và nhổ cọc:

 

 

 

 

 

8430

10

10

- - Máy đóng cọc

I

0

0

0

0

8430

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8430

20

 

- Máy xới và dọn tuyết:

 

 

 

 

 

8430

20

10

- - Máy xới tuyết không tự hành

I

0

0

0

0

8430

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:

 

 

 

 

 

8430

31

00

- - Loại tự hành

I

0

0

0

0

8430

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy khoan hoặc máy đào khác:

 

 

 

 

 

8430

41

00

- - Loại tự hành

I

0

0

0

0

8430

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8430

49

10

- - - Bệ dàn khoan và các mảng cấu kiện sử dụng trong các công đoạn khoan

I

0

0

0

0

8430

49

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8430  

50

00

- Các loại máy tự hành khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Các loại máy khác, không tự hành:

 

 

 

 

 

8430

61

00

- - Máy đầm, hoặc máy nén

I

0

0

0

0

8430

69

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8431

 

 

Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30

 

 

 

 

 

8431

10

 

- Của máy thuộc nhóm 84.25:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8431

10

11

- - - Của kích xách tay dùng cho xe ôtô (car)

I

0

0

0

0

8431

10

12

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.20 hoặc 8425.42

I

0

0

0

0

8431

10

13

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49

I

0

0

0

0

8431

10

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8431

10

21

- - - Của kích xách tay dùng cho xe ôtô (car)

I

0

0

0

0

8431

10

22

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.11, 8425.20, 8425.31, 8425.41 hoặc 8425.42

I

0

0

0

0

8431

10

23

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49

I

0

0

0

0

8431

10

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8431

20

00

- Của máy thuộc nhóm 84.27

I

0

0

0

0

 

 

 

- Của máy thuộc nhóm 84.28:

 

 

 

 

 

8431

31

 

- - Của thang máy nâng hạ, tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc cầu thang máy:

 

 

 

 

 

8431

31

10

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.10.20 hoặc 8428.10.90

I

0

0

0

0

8431

31

20

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.10.10 hoặc thang máy tự động thuộc mã số 8428.40.00

I

0

0

0

0

8431

39

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8431

39

10

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10 (loại máy nông nghiệp)

I

0

0

0

0

8431

39

20

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8428.50 hoặc 8428.90

I

0

0

0

0

8431

39

30

 - - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA 1/B- 154]

I

0

0

0

0

8431

39

40

 - - - Của máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8431

39

50

 - - - Của máy để nâng, vận hành, xếp dỡ khác, cáp treo hoặc băng tải

I

0

0

0

0

8431

39

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30:

 

 

 

 

 

8431

41

00

 - - Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp

I

5

5

5

5

8431

42

 

 - - Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng:

 

 

 

 

 

8431

42

10

- - - Lưỡi cắt hoặc đầu lưỡi cắt

I

5

5

5

0

8431

42

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

8431

43

 

- - Các bộ phận của máy khoan hoặc máy đào thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49:

 

 

 

 

 

8431

43

10

- - - Của bệ dàn khoan hoặc các mảng cấu kiện

I

0

0

0

0

8431

43

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8431

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8431

49

10

- - - Bộ phận của máy thuộc nhóm 84.26

I

0

0

0

0

8431

49

20

- - - Lưỡi cắt hoặc mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp

I

0

0

0

0

8431

49

30

- - - Của xe lu lăn đường

I

0

0

0

0

8431

49

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8432

 

 

Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao

 

 

 

 

 

8432

10

00

- Máy cày

I

5

5

5

0

 

 

 

- Máy bừa, máy cào, máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc:

 

 

 

 

 

8432

21

00

- - Bừa đĩa

I

5

5

5

0

8432

29

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8432

30

00

- Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy

I

5

5

5

0

8432

40

00

- Máy vãi phân và máy rắc phân

I

5

5

5

0

8432

80

 

- Máy khác:

 

 

 

 

 

8432

80

10

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

I

5

5

5

0

8432

80

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8432

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8432

90

10

- - Của máy thuộc mã số 8432.80.90

I

0

0

0

0

8432

90

20

- - Của máy cán cỏ hoặc sân chơi thể thao

I

0

0

0

0

8432

90

30

- - Của máy rắc phân

I

0

0

0

0

8432

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8433

 

 

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao:

 

 

 

 

 

8433

11

00

- - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang

I

5

5

5

0

8433

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8433

19

10

- - - Điều khiển bằng tay

I

5

5

5

0

8433

19

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

8433

20

00

- Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo

I

5

5

5

0

8433

30

00

- Máy dọn cỏ khô loại khác

I

5

5

5

0

8433

40

00

- Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng

I

5

5

5

0

 

 

 

- Máy thu hoạch loại khác, máy đập:

 

 

 

 

 

8433

51

00

- - Máy gặt đập liên hợp

I

5

5

5

0

8433

52

00

- - Máy đập loại khác

I

5

5

5

0

8433

53

00

- - Máy thu hoạch sản phẩm củ hoặc rễ

I

5

5

5

0

8433

59

00

- - Loại khác

I

5

5

5

0

8433

60

 

- Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác:

 

 

 

 

 

8433

60

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8433

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8433

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8433

90

11

- - - Của máy cắt cỏ

I

0

0

0

0

8433

90

12

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90

I

0

0

0

0

8433

90

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8433

90

21

- - - Của máy cắt cỏ

I

0

0

0

0

8433

90

22

- - - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90

I

0

0

0

0

8433

90

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8434

 

 

Máy vắt sữa và máy chế biến sữa

 

 

 

 

 

8434

10

 

- Máy vắt sữa:

 

 

 

 

 

8434

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8434

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8434

20

 

- Máy chế biến sữa:

 

 

 

 

 

 

 

 

- -Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8434

20

11

- - - Máy đồng hoá

I

0

0

0

0

8434

20

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8434

20

21

- - - Máy đồng hoá

I

0

0

0

0

8434

20

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8434

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8434

90

11

- - - Của máy vắt sữa

I

0

0

0

0

8434

90

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8434

90

21

- - - Của máy vắt sữa

I

0

0

0

0

8434

90

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8435

 

 

Máy ép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả hoặc các loại đồ uống tương tự

 

 

 

 

 

8435

10

 

- Máy:

 

 

 

 

 

8435

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8435

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8435

90

 

 - Bộ phận:

 

 

 

 

 

8435

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8435

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8436

 

 

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở

 

 

 

 

 

8436

10

 

 - Máy chế biến thức ăn gia súc:

 

 

 

 

 

8436

10

10

- -Hoạt động bằng điện

I

5

5

5

5

8436

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

5

5

5

5

 

 

 

- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

 

 

 

 

 

8436

21

 

 - - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

 

 

 

 

 

8436

21

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8436

21

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

3

3

3

0

8436

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8436

29

10

 - - - Hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8436

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

3

3

3

0

8436

80

 

- Máy loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8436

80

11

 - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

I

3

3

3

0

8436

80

19

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8436

80

21

- - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

I

3

3

3

0

8436

80

29

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8436

91

 

- - Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

 

 

 

 

 

8436

91

10

- - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8436

91

20

- - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8436

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Của máy và thiết bị hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8436

99

11

- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

I

0

0

0

0

8436

99

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Của máy và thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8436

99

21

- - - - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn

I

0

0

0

0

8436

99

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8437

 

 

Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp

 

 

 

 

 

8437

10

 

- Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô:

 

 

 

 

 

8437

10

10

- - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động bằng điện

I

5

5

5

0

8437

10

20

- - Cho các loại hạt dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt động không bằng điện

I

5

5

5

0

8437

10

30

- - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

5

5

5

0

8437

10

40

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện

I

5

5

5

0

8437

80

 

- Máy loại khác:

 

 

 

 

 

8437

80

10

- - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện

I

5

5

5

5

8437

80

20

- - Máy bóc vỏ trấu và máy xát gạo hình côn, hoạt động không bằng điện

I

5

5

5

5

8437

80

30

- - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện

I

5

5

5

5

8437

80

40

- - Máy nghiền cà phê và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng điện

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Máy khác, hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8437

80

51

- - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ

I

5

5

5

5

8437

80

59

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

 

 

 

- - Loại khác, hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8437

80

61

- - - Máy đánh bóng gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ

I

5

5

5

5

8437

80

69

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

8437

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8437

90

11

- - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10

I

0

0

0

0

8437

90

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8437

90

21

 - - - Của máy thuộc phân nhóm 8437.10

I

0

0

0

0

8437

90

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8438

 

 

Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu mỡ động vật hoặc dầu, chất béo từ thực vật

 

 

 

 

 

8438

10

 

- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8438

10

11

- - - Máy làm bánh mỳ

I

0

0

0

0

8438

10

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Máy làm bánh mỳ:

 

 

 

 

 

8438

10

21

- - - - Hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật

I

0

0

0

0

8438

10

22

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

8438

10

23

- - - - Hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật

I

0

0

0

0

8438

10

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8438

20

 

- Máy sản xuất mứt, kẹo, ca cao hay sô cô la:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8438

20

11

- - - Máy sản xuất mứt, kẹo

I

3

3

3

0

8438

20

19

 - - - Loại khác

I

3

3

3

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8438

20

21

- - - Máy sản xuất mứt, kẹo

I

3

3

3

0

8438

20

29

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

8438

30

 

- Máy sản xuất đường:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8438

30

11

- - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày

I

5

5

5

0

8438

30

12

 - - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8438

30

21

- - - Công suất không quá 100 tấn mía/ngày

I

5

5

5

0

8438

30

22

- - - Công suất trên 100 tấn mía/ngày

I

0

0

0

0

8438

40

 

- Máy sản xuất bia:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8438

40

11

- - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm

I

5

5

5

0

8438

40

12

- - - Công suất tối đa trên 5 triệu lít/năm

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8438

40

21

- - - Công suất tối đa không quá 5 triệu lít/năm

I

5

5

5

0

8438

40

22

- - - Công suất tối đa trên 5 triệu lít/năm

I

0

0

0

0

8438

50

 

- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy chế biến thịt gia súc:

 

 

 

 

 

8438

50

11

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8438

50

12

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Máy chế biến thịt gia cầm:

 

 

 

 

 

8438

50

91

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8438

50

92

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8438

60

 

- Máy chế biến quả, quả hạch hoặc rau:

 

 

 

 

 

8438

60

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8438

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8438

80

 

- Máy loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy xay vỏ cà phê:

 

 

 

 

 

8438

80

11

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8438

80

12

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8438

80

91

 - - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8438

80

92

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8438

90

 

- Bộ phận

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Của máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8438

90

11

- - - Của hàng hoá thuộc mã số 8438.30.00 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80.00 (máy xay vỏ cà phê)

I

0

0

0

0

8438

90

19

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8438

90

21

 - - - Của hàng hoá thuộc mã số 8438.30.00 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc 8438.80.00 (máy xay vỏ cà phê)

I

0

0

0

0

8438

90

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8439

 

 

Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc các tông

 

 

 

 

 

8439

10

00

- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô

I

0

0

0

0

8439

20

00

- Máy sản xuất giấy hoặc các tông

I

0

0

0

0

8439

30

00

 - Máy hoàn thiện giấy hoặc các tông

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8439

91

 

 - - Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô:

 

 

 

 

 

8439

91

10

- - - Của máy hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8439

91

20

- - - Của máy hoạt động không bằng điện

II

0

0

0

0

8439

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8439

99

10

- - - Của máy hoạt động bằng điện

II

0

0

0

0

8439  

99

20

- - - Của máy hoạt động không bằng điện

II

0

0

0

0

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 78/2003/NĐ-CP

Loại văn bảnNghị định
Số hiệu78/2003/NĐ-CP
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/07/2003
Ngày hiệu lực01/07/2003
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật16 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 78/2003/NĐ-CP

Lược đồ Nghị định 78/2003/NĐ-CP Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung CEPT


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Nghị định 78/2003/NĐ-CP Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung CEPT
          Loại văn bảnNghị định
          Số hiệu78/2003/NĐ-CP
          Cơ quan ban hànhChính phủ
          Người kýPhan Văn Khải
          Ngày ban hành01/07/2003
          Ngày hiệu lực01/07/2003
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
          Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
          Cập nhật16 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản được căn cứ

              Văn bản hợp nhất

                Văn bản gốc Nghị định 78/2003/NĐ-CP Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung CEPT

                Lịch sử hiệu lực Nghị định 78/2003/NĐ-CP Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung CEPT