Nghị định 78/2003/NĐ-CP

Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 (phần 4)

Nội dung toàn văn Nghị định 78/2003/NĐ-CP Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung CEPT


 

 

 

Phần XII

Giày, dép, mũ và các vật đội đầu khác, ô, dù, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các loại hàng trên; Lông vũ chế biến và các sản phẩm làm từ lông vũ chế biến; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người Chương 64 Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên 6401 Giày, dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự

 

 

 

 

 

6401

10

00

- Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ

I

5

5

5

5

 

 

 

- Giày, dép khác:

 

 

 

 

 

6401

91

00

- - Giày cổ cao đến đầu gối

I

5

5

5

5

6401

92

00

- - Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối

I

20

15

5

5

6401

99

00

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6402

 

 

Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giày, dép thể thao:

 

 

 

 

 

6402

12

00

- - Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã

I

5

5

5

5

6402

19

00

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6402

20

00

- Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài

I

20

15

5

5

6402

30

00

- Giày, dép khác có gắn mũi kim loại để bảo vệ

I

5

5

5

5

 

 

 

- Giày, dép khác:

 

 

 

 

 

6402

91

00

- - Giày, dép cổ cao quá mắt cá chân

I

20

15

10

5

6402

99

00

 - - Loại khác

I

20

15

10

5

6403

 

 

Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da thuộc

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giày, dép thể thao:

 

 

 

 

 

6403

12

00

- - giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã

I

5

5

5

5

6403

19

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

6403

19

10

- - - Giày dép thể thao loại khác được gắn crămpông (núm ở đế Giày), chốt cài hoặc các loại tương tự ( ví dụ giày bóng đá, giày chạy và giày chơi gôn )

T

20

15

5

5

6403

19

90

- - - Loại khác

T

20

15

5

5

6403

20

00

- Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc và có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái

T

20

15

5

5

6403

30

00

- Giày, dép cốt gỗ, không có đế trong hoặc không có mũi bằng kim loại để bảo vệ

T

20

15

5

5

6403

40

00

- Giày, dép khác có mũi bằng kim loại để bảo vệ

I

5

5

5

5

 

 

 

- Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:

 

 

 

 

 

6403

51

 

- - Giày có cổ cao quá mắt cá chân:

 

 

 

 

 

6403

51

10

- - - ủng cưỡi ngựa

T

20

15

10

5

6403

51

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

6403

59

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

6403

59

10

- - - Giày chơi bowling

T

20

15

10

5

6403

59

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Giày, dép khác:

 

 

 

 

 

6403

91

 

- - Giày có cổ cao quá mắt cá chân:

 

 

 

 

 

6403

91

10

- - - ủng cưỡi ngựa

T

20

15

10

5

6403

91

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

6403

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

6403

99

10

- - - Giày chơi bowling

T

20

15

10

5

6403

99

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

6404

 

 

 Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng nguyên liệu dệt

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:

 

 

 

 

 

6404

11

00

- - Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự

T

20

15

10

5

6404

19

00

- - Loại khác

I

20

15

10

5

6404

20

 

- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

 

 

 

 

 

6404

20

10

- - Giày chạy và giày chơi gôn

T

20

15

10

5

6404

20

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

6405

 

 

Giày, dép khác

 

 

 

 

 

6405

10

00

- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

T

20

15

10

5

6405

20

00

- Có mũ giày bằng vật liệu dệt

I

20

15

10

5

6405

90

00

- Loại khác

I

20

15

10

5

6406

 

 

Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

6406

10

 

- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:

 

 

 

 

 

6406

10

10

 - - Bằng kim loại

I

5

5

5

5

6406

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

6406

20

00

- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6406

91

00

- - Bằng gỗ

I

10

5

5

5

6406

99

 

 - - Bằng vật liệu khác:

 

 

 

 

 

6406

99

10

- - - Bằng kim loại

I

10

5

5

5

6406

99

20

 - - - Tấm lót giày bằng cao su hoặc plastic

I

10

5

5

5

6406

99

90

- - - Loại khác

I

10

5

5

5

 

 

 

Chương 65 Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

6501 

00

00

Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ).

I

5

 5

5

0

6502

00

00

Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí

I

5

5

5

0

6503

00

00

Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 65.01 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

I

20

15

10

5

6504

00

00

 Các loại mũ và các vật đội đầu khác , được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí

I

20

 15

10

5

6505

 

 

 Các loại mũ và các vật đội đầu khác , dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí

 

 

 

 

 

6505

10

00

- Lưới bao tóc

I

20

15

10

5

6505

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6505

90

10

- - Vật đội, trùm đầu dùng cho mục đích tôn giáo

I

20

15

10

5

6505

90

90

- - Loại khác

I

20

15

10

5

6506

 

 

Mũ và các vật đội đầu khác , đã hoặc chưa lót hoặc trang trí

 

 

 

 

 

6506

10

 

- Mũ bảo hộ:

 

 

 

 

 

6506

10

10

- - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy

I

5

5

5

0

6506

10

20

- - Mũ bảo hộ công nghiệp, loại trừ mũ bảo hộ bằng thép

I

1

1

1

0

6506

10

30

- - Mũ bảo hộ bằng thép

I

1

1

1

0

6506

10

40

- - Mũ bảo hiểm cho lính cứu hoả

I

1

1

1

0

6506

10

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6506

91

00

- - Bằng cao su hoặc plastic

I

20

15

10

5

6506

92

00

- - Bằng da lông

I

20

15

10

5

6506

99

 

- - Bằng vật liệu khác:

 

 

 

 

 

6506

99

10

- - - Mũ không dệt dùng một lần

I

20

15

10

5

6506

99

90

- - - Loại khác

I

20

15

10

5

6507

 

 

Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai, quai dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác .

 

 

 

 

 

6507

00

10

- Lưỡi trai các màu và các tấm che bất cứ chỗ nào của mặt giữa lông mày và cằm

I

20

15

10

5

6507 

00

90

- Loại khác

I

20

15

10

5

 

 

 

Chương 66 Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên 6601 Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự)

 

 

 

 

 

6601

10

00

- Dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự

I

20

15

10

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6601

91

00

- - Có cán kiểu ống lồng

I

20

15

10

5

6601

99

00

 - - Loại khác

I

20

15

10

5

6602

00

00

Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự

I

20

15

10

5

6603

 

 

Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02

 

 

 

 

 

6603

10

 

 - Tay cầm và nút bấm:

 

 

 

 

 

6603

10

10

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01

I

5

5

5

0

6603

10

20

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02

I

5

5

5

0

6603

20

00

- Khung ô, kể cả khung có gắn với cán (thân gậy)

I

5

5

5

0

6603

90

 

- Loại khác :

 

 

 

 

 

6603

90

10

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.01

I

5

5

5

0

6603

90

20

- - Cho hàng hoá thuộc nhóm 66.02

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 67 Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người 6701 Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 05.05 và các lông ống đã chế biến)

 

 

 

 

 

6701

00

10

- Lông vịt

I

5

5

5

5

6701

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

6702

 

 

Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo

 

 

 

 

 

6702

10

00

- Bằng plastic

I

20

15

10

5

6702

90

00

- Bằng vật liệu khác

I

20

15

10

5

6703

00

00

Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lôngđộng vật khác hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự

I

5

5

5

0

6704

 

 

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Bằng vật liệu dệt tổng hợp:

 

 

 

 

 

6704

11

00

- - Bộ tóc giả hoàn chỉnh

I

5

5

5

5

6704

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

6704

20

00

- Bằng tóc người

I

5

5

5

5

6704

90

00

- Bằng vật liệu khác

I

5

5

5

5

 

 

 

Phần XIII sản phẩm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 68 Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự

 

 

 

 

 

6801

00

00

Các loại đá lát, đá lát lề đường, và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)

I

5

5

5

0

6802

 

 

Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)

 

 

 

 

 

6802

10

00

- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, dạng chữ nhật hoặc dạng khác (kể cả dạng hình vuông) mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo

I

5

5

5

0

 

 

 

- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng

 

 

 

 

 

6802

21

00

- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

I

5

5

5

0

6802

22

00

- - Đá vôi khác

I

5

5

5

0

6802

23

 

 - - Đá granit:

 

 

 

 

 

6802

23

10

- - - Loại tấm phiến được đánh bóng

I

5

5

5

0

6802

23

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

6802

29

00

- - Đá khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Loại khác :

 

 

 

 

 

6802

91

00

- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa

I

5

5

5

0

6802

92

00

- - Đá vôi khác

I

5

5

5

0

6802

93

00

- - Đá granit

I

5

5

5

0

6802

99

00

- - Đá khác

I

5

5

5

0

6803

 

 

Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối)

 

 

 

 

 

6803

00

10

- Tấm hoặc đá phiến lợp mái

I

5

5

5

0

6803

00

90

- Loại khác

I

5

5

5

0

6804

 

 

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác

 

 

 

 

 

6804

10

00

- Đá nghiền (thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột

I

5

5

5

0

 

 

 

- Đá nghiền, đá mài khác , đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:

 

 

 

 

 

6804

21

00

- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối

I

0

0

0

0

6804

22

 

- - Bằng vật liệu mài kết khối hoặc bằng gốm:

 

 

 

 

 

6804

22

10

- - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu

I

5

5

5

0

6804

22

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

6804

23

 

- - Bằng đá tự nhiên:

 

 

 

 

 

6804

23

10

- - - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu

I

5

5

5

0

6804

23

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

6804

30

 

- Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay:

 

 

 

 

 

6804

30

10

- - Chứa hạt đá mài bằng khoáng chất corundum nâu

I

5

5

5

0

6804

30

90

 - - Loại khác

I

5

5

5

0

6805

 

 

Bột mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, cáctông hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu, đóng hoặc được sắp xếp hoặc hoàn thiện bằng cách khác

 

 

 

 

 

6805

10

00

- Trên nền bằng vải dệt

I

5

5

5

0

6805

20

 

- Trên nền bằng giấy hoặc các tông:

 

 

 

 

 

6805

20

10

- - Hình đĩa để đánh bóng

I

5

5

5

0

6805

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

6805 

30

 

- Trên nền bằng vật liệu dệt khác:

 

 

 

 

 

6805

30

10

- - Hình đĩa để đánh bóng

I

5

5

5

0

6805

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

6806

 

 

Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc chương 69

 

 

 

 

 

6806

10

00

- Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn

I

5

5

5

5

6806

20

00

- Vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng)

I

5

5

5

0

6806

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

6807

 

 

 Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)

 

 

 

 

 

6807

10

 

- Dạng cuộn:

 

 

 

 

 

6807

10

10

- - Các sản phẩm lợp mái với cốt bằng giấy hoặc cáctông

I

5

5

5

0

6807

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

6807

90

00

- Dạng khác

I

5

5

5

0

6808

00

00

Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác

I

5

5

5

0

6809

 

 

Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tấm, lá, panen, ngói và các sản phẩm tương tự chưa được trang trí:

 

 

 

 

 

6809

11

00

- - Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc các tông

I

5

5

5

5

6809

19

00

- - Loại khác

I

5

5

5

5

6809

90

 

- Các sản phẩm khác:

 

 

 

 

 

6809

90

10

- - Khuôn bằng thạch cao dùng trong nha khoa

I

5

5

5

0

6809

90

90

 - - Loại khác

I

5

5

5

0

6810

 

 

Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ngói, phiến đá lát đường, gạch và các sản phẩm tương tự:

 

 

 

 

 

6810

11

00

- - Gạch và gạch khối xây dựng

I

5

5

5

0

6810

19

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

6810

19

10

- - - Gạch ốp, lát tường hay sàn nhà

I

5

5

5

0

6810

19

20

 - - - Ngói lợp

I

5

5

5

0

6810

19

90

 - - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

- Sản phẩm khác:

 

 

 

 

 

6810

91

 

- - Các cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng:

 

 

 

 

 

6810

91

10

- - - Cọc xây dựng bằng bê tông

I

5

5

5

5

6810

91

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

5

6810

99

00

 - - Loại khác

I

5

5

5

0

6811

 

 

Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự

 

 

 

 

 

6811

10

00

- Tấm làn sóng

I

5

5

5

0

6811

20

00

- Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự khác

I

5

5

5

0

6811

30

 

- ống, ống dẫn và các khớp nối ống hoặc ống dẫn:

 

 

 

 

 

6811

30

10

- - ống thông hơi hoặc ống thông khác và ống dẫn cáp

I

5

5

5

0

6811

30

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

6811

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

6812

 

 

Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giầy dép, các miếng đệm, đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13

 

 

 

 

 

6812

50

00

- Quần áo, đồ phụ trợ may mặc, giầy dép, mũ và các vật đội đầu khác

I

5

5

5

0

6812

60

00

- Giấy, các tông cứng, và nỉ

I

5

5

5

0

6812

70

00

 - Vật liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn

I

5

5

5

5

6812

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6812

90

10

- - Sợi amiăng đã được gia công; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc amiăng và magie carbonat

I

5

5

5

0

6812

90

20

- - Sợi và chỉ

I

5

5

5

0

6812

90

30

- - Dây coóc (cord) và dây, đã hoặc chưa bện

I

5

5

5

0

6812

90

40

- - Vải dệt kim hoặc dệt thoi

I

5

5

5

0

6812

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

6813

 

 

Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản tương tự với thành phần chính là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác

 

 

 

 

 

6813

10

00

- Lót và đệm phanh

I

5

5

5

0

6813

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

6814

 

 

Mi ca đã gia công và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật liệu khác

 

 

 

 

 

6814

10

00

- Tấm, lá và dải bằng mi-ca đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ

I

5

5

5

0

6814

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

6815

 

 

Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

6815

10

 

 - Các sản phẩm làm từ grafit hoặc các bon khác không phải là sản phẩm điện:

 

 

 

 

 

6815

10

10

- - Sợi hoặc chỉ

I

5

5

5

0

6815

10

20

- - Đá thử (bằng cách rạch lên), gạch xây gạch lát vỉa hè, gạch lát nền và các sản phẩm xây dựng tương tự

I

5

5

5

0

6815

10

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

6815

20

00

- Sản phẩm từ than bùn

I

5

5

5

0

 

 

 

- Các loại sản phẩm khác:

 

 

 

 

 

6815

91

00

- - Có chứa magnesite, dolomite hoặc chromite

I

5

5

5

0

6815

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

6815

99

10

- - - Hợp kim

I

5

5

5

0

6815

99

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

 

 

 

Chương 69 Đồ gốm, sứ

 

 

 

 

 

 

 

 

I - Các loại hàng hoá bằng bột hoá thạch SILIC hoặc bằng các loại đất SILIC tương tự và các sản phầm chịu lửa

 

 

 

 

 

6901

00

00

Gạch, gạch khối, ngói và các loại hàng gốm khác, làm từ bột hóa thạch si-lic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất si-lic tương tự

T

20

15

10

5

6902

 

 

 Gạch, gạch khối, ngói chịu lửa và các loại vật liệu hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự

 

 

 

 

 

6902

10

00

- Chứa trên 50% trọng lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3 )

I

5

5

5

0

6902

20

00

- Chứa trên 50% trọng lượng là ô xít nhôm (Al2O3), đioxít silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này

I

5

5

5

0

6902

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

6903

 

 

Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng, nút, phích cắm, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự

 

 

 

 

 

6903

10

00

- Chứa trên 50% trọng lượng là graphite hoặc dạng khác của carbon hoặc hỗn hợp của các sản phẩm này

I

0

0

0

0

6903

20

00

- Chứa trên 50% trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và đioxit silic (SiO2)

I

0

0

0

0

6903

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

II- Các sản phẩm gốm, sứ khác

 

 

 

 

 

6904

 

 

Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ

 

 

 

 

 

6904

10

00

- Gạch xây dựng

I

20

15

5

5

6904

90

00

- Loại khác

I

20

15

5

5

6905

 

 

Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác

 

 

 

 

 

6905

10

00

- Ngói lợp mái

I

20

15

5

5

6905

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6905

90

10

- - Gạch lót cho máy nghiền bi

I

20

15

5

5

6905

90

90

- - Loại khác

I

20

15

5

5

6906

00

00

ống dẫn, máng dẫn, máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ

I

20

15

5

5

6907

 

 

Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng men, có hoặc không có lớp nền

 

 

 

 

 

6907

10

 

- Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong hình vuông có cạnh dưới 7cm:

 

 

 

 

 

6907

10

10

- - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

T

20

15

10

5

6907

10

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

6907

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

6907

90

10

- - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

T

20

15

10

5

6907

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

6908

 

 

Các loại tấm lát đường và vật liệu lát, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có hoặc không có lớp nền

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6908

10

 

 - Gạch lát, khối và các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7cm:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Gạch trơn:

 

 

 

 

 

6908

10

11

- - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

T

20

15

10

5

6908

10

19

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

6908

10

91

 - - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

T

20

15

10

5

6908

10

99

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

6908

90

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Gạch trơn:

 

 

 

 

 

6908

90

11

- - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

T

20

15

10

5

6908

90

19

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- - Loại khác :

 

 

 

 

 

6908

90

21

 - - - Gạch ốp, lát tường, sàn nhà, lò sưởi

T

20

15

10

5

6908

90

29

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

6908

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

6909

 

 

Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:

 

 

 

 

 

6909

11

00

- - Bằng sứ porcelain hoặc bằng sứ China

I

0

0

0

0

6909

12

00

- - Các sản phẩm có độ cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs

I

0

0

0

0

6909

19

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

6909

90

00

- Loại khác

I

5

5

5

0

6910

 

 

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ

 

 

 

 

 

6910

10

00

- Bằng sứ hoặc bằng sứ China

T

20

15

10

5

6910

90

00

- Loại khác

T

20

15

10

5

6911

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ

 

 

 

 

 

6911

10

00

- Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp

T

20

15

10

5

6911

90

00

- Loại khác

T

20

15

10

5

6912

00

00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng

 

 

 

 

 

sứ

T

20

15

10

5

 

 

 

6913

 

 

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

 

 

 

 

 

6913

10

00

- Bằng sứ hoặc bằng sứ China

T

20

15

10

5

6913

90

00

- Loại khác

T

20

15

10

5

6914

 

 

Các sản phẩm khác bằng gốm,  sứ

 

 

 

 

 

6914

10

00

- Bằng sứ hoặc bằng sứ China

T

20

15

10

5

6914

90

00

- Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

Chương 70 Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh

 

 

 

 

 

7001

00

00

Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối

I

0

0

0

0

7002

 

 

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công

 

 

 

 

 

7002

10

00

- Dạng hình cầu

I

3

3

3

0

7002

20

00

- Dạng thanh

I

3

3

3

0

 

 

 

- Dạng ống:

 

 

 

 

 

7002

31

 

- - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc silic oxit nấu chảy khác:

 

 

 

 

 

7002

31

10

- - - Để làm ống đèn chân không

I

5

5

5

5

7002

31

90

 - - - Loại khác

I

3

3

3

0

7002

32

 

- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0 độ C đến 300 độ C:

 

 

 

 

 

7002

32

10

 - - - Để làm ống đèn chân không

I

5

5

5

5

7002

32

20

- - - Loại khác, ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3m đến 22m

I

5

5

5

0

7002

32

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

7002

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7002

39

10

- - - Để làm đèn chân không

I

5

5

5

5

7002

39

20

- - - Loại khác, ống thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3m đến 22m

I

5

5

5

0

7002

39

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

7003

 

 

Thuỷ tinh đúc và thuỷ tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dạng tấm không có cốt thép:

 

 

 

 

 

7003

12

 

 - - Thuỷ tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

 

 

 

 

7003

12

10

- - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học

I

0

0

0

0

7003

12

20

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7003

12

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

7003

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7003

19

10

- - - Thuỷ tinh quang học, chưa được gia công về mặt quang học

I

0

0

0

0

7003

19

20

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7003

19

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

7003

20

 

 - Dạng tấm có cốt thép:

 

 

 

 

 

7003

20

10

- - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7003

20

90

- - Loại khác

T

20

20

20

5

7003

30

 

- Dạng hình:

 

 

 

 

 

7003

30

10

- - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7003

30

90

- - Loại khác

T

20

20

20

5

7004

 

 

Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

 

 

7004

20

 

- Kính được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng, hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

 

 

 

 

7004

20

10

- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

I

0

0

0

0

7004

20

20

- - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7004

20

90

- - Loại khác

T

20

20

20

5

7004

90

 

- Kính loại khác:

 

 

 

 

 

7004

90

10

- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

I

0

0

0

0

7004

90

20

- - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7004

90

90

- - Loại khác

T

20

20

20

5

7005

 

 

 Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

 

 

7005

10

 

 - Kính không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:

 

 

 

 

 

7005

10

10

- - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

I

0

0

0

0

7005

10

20

- - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7005

10

90

- - Loại khác

T

20

20

20

5

 

 

 

- Kính không có cốt thép khác:

 

 

 

 

 

7005

21

 

 - - Phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:

 

 

 

 

 

7005

21

10

- - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

I

0

0

0

0

7005

21

20

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7005

21

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

7005

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7005

29

10

- - - Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

I

0

0

0

0

7005

29

20

- - - Loại khác, hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7005

29

90

- - - Loại khác

T

20

20

20

5

7005

30

 

- Kính có cốt thép:

 

 

 

 

 

7005

30

10

- - Hình vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)

T

20

20

20

5

7005

30

90

- - Loại khác

T

20

20

20

5

7006

 

 

Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác

 

 

 

 

 

7006

00

10

- Kính quang học, chưa được gia công về mặt quang học

I

0

0

0

0

7006

00

90

- Loại khác

T

20

15

10

5

7007

 

 

Kính an toàn, làm bằng thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Kính an toàn cứng (đã tôi):

 

 

 

 

 

7007

11

 

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

 

 

 

 

7007

11

10

- - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87

I

20

15

10

5

7007

11

20

- - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88

I

3

3

3

0

7007

11

30

- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc chương 86

I

3

3

3

0

7007

11

40

- - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89

I

3

3

3

0

7007

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7007

19

10

- - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

7007  

19

90

- - - Loại khác

I

5

 5

5

0

 

 

 

- Kính an toàn nhiều lớp:

 

 

 

 

 

7007

21

 

- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:

 

 

 

 

 

7007

21

10

- - - Phù hợp dùng cho xe có động cơ thuộc chương 87

I

20

15

10

5

7007

21

20

- - - Phù hợp dùng cho máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88

I

3

3

3

0

7007

21

30

- - - Phù hợp dùng cho đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện thuộc chương 86

I

3

3

3

0

7007

21

40

- - - Phù hợp dùng cho tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89

I

3

3

3

0

7007

29

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7007

29

10

- - - Phù hợp dùng cho máy dọn đất

I

5

5

5

0

7007

29

90

- - - Loại khác

I

5

5

5

0

7008 

00

00

Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp

I

20

15

10

5

7009

 

 

Gương thuỷ tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu

 

 

 

 

 

7009

10

00

- Gương chiếu hậu dùng cho xe có động cơ

I

5

5

5

5

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7009

91

00

- - Chưa có khung

I

5

5

5

5

7009

92

00

- - Có khung

I

5

5

5

5

7010

 

 

Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh

 

 

 

 

 

7010

10

00

- ống đựng thuốc tiêm

I

5

5

5

0

7010

20

00

- Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác

I

5

5

5

0

7010

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7010

90

10

- - Bình lớn có khung bọc ngoài, hũ, chai, để đựng dung dịch tiêm, truyền, loại dung tích trên 1 lít

I

5

5

5

0

7010

90

20

- - Chai và lọ để đựng thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác, loại dung tích không quá 1 lít

I

5

5

5

0

7010

90

30

- - Chai khác để đựng dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch

I

5

5

5

0

7010

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

7011

 

 

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự

 

 

 

 

 

7011

10

 

- Dùng cho đèn điện:

 

 

 

 

 

7011

10

10

- - Cọng giữ dây tóc bóng đèn

I

5

5

5

0

7011

10

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

7011

20

 

- Dùng cho ống đèn tia âm cực:

 

 

 

 

 

7011

20

10

- - ống đèn hình vô tuyến

I

0

0

0

0

7011

20

90

- - Loại khác

I

5

5

5

5

7011

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7011

90

10

- - ống đèn hình vô tuyến

I

5

5

5

5

7011

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

7012

00

00

Ruột phích và ruột bình chân không khác

T

20

15

10

5

7013

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)

 

 

 

 

 

7013

10

00

- Bằng gốm thủy tinh

T

20

15

10

5

 

 

 

- Bộ đồ uống bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:

 

 

 

 

 

7013

21

 

- - Bằng pha lê chì:

 

 

 

 

 

7013

21

10

- - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

T

20

15

10

5

7013

21

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

7013

29

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh trừ loại bằng gốm thủy tinh:

 

 

 

 

 

7013

31

 

 - - Bằng pha lê chì:

 

 

 

 

 

7013

31

10

- - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

T

20

15

10

5

7013

31

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

7013

32

00

- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC

T

20

15

10

5

7013

39

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

- Đồ dùng bằng thủy tinh khác:

 

 

 

 

 

7013

91

 

 - - Bằng pha lê chì:

 

 

 

 

 

7013

91

10

- - - Chưa đánh bóng, mài, làm mờ hoặc gia công cách khác

T

20

15

10

5

7013

91

90

- - - Loại khác

T

20

15

10

5

7013

99

00

- - Loại khác

T

20

15

10

5

7014

 

 

Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học

 

 

 

 

 

7014

00

10

- Dùng cho xe có động cơ

I

0

0

0

0

7014

00

90

- Loại khác

I

0

0

0

0

7015

 

 

Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác và các loại mắt kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh và không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng dùng để sản xuất các loại kính trên

 

 

 

 

 

7015

10

00

- Các loại kính dùng cho kính hiệu chỉnh

I

3

3

3

0

7015

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7015

90

10

- - Kính đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác

I

5

5

5

0

7015

90

90

- - Loại khác

I

5

5

5

0

7016

 

 

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự

 

 

 

 

 

7016

10

00

- Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự

I

20

15

10

5

7016

90

00

- Loại khác

I

20

15

10

5

7017

 

 

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật)

 

 

 

 

 

7017

10

 

- Bằng thạch anh hoặc đioxit silic nấu chảy khác:

 

 

 

 

 

7017

10

10

- - ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-113]

I

0

 0

0

0

7017

10

90

- - Loại khác

 

 

 

 

 

7017

20

00

- - Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300 oC

I

0

0

0

0

7017

90

00

- Loại khác

I

0

0

0

0

7018

 

 

Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí, trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1m

 

 

 

 

 

7018

10

00

- Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh

T

20

15

10

5

7018

20

00

- Hạt thủy tinh đường kính không quá 1m

I

0

0

0

0

7018

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

7018

90

10

- - Mắt thủy tinh

I

0

0

0

0

7018

90

90

- - Loại khác

T

20

15

10

5

7019

 

 

Xơ thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: sợi, vải dệt)

 

 

 

 

 

 

 

 

- ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn:

 

 

 

 

 

7019

11

00

- - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không qúa 50m

I

1

1

1

0

7019

12

00

- - Sợi thô

I

1

1

1

0

7019

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

7019

19

10

- - - Sợi xe

I

1

1

1

0

7019

19

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

 

 

 

- Tấm mỏng (nh- voan), mạng, chiếu, đệm, tấm và các sản phẩm không dệt tương tự:

 

 

 

 

 

7019

31

00

- - Chiếu

I

1

1

1

0

7019

32

00

- - Tấm mỏng (nh- voan)

I

1

1

1

0

7019

39

 

 - - Loại khác:

 

 

 

 

 

7019

39

10

- - - Tấm trần

I

5

5

5

0

7019

39

90

- - - Loại khác

I

1

1

1

0

7019

40

00

 - Vải dệt thoi từ sợi thô

I

1

1

1

0

 

 

 

- Vải dệt thoi khác:

 

 

 

 

 

7019

51

00

- - Có chiều rộng không qúa 30cm

I

1

1

1

0

7019

52

00

- - Có chiều rộng trên 30cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không qúa 136 tex

I

1

1

1

0

7019

59

00

- - Loại khác

I

1

1

1

0

7019

90

 

 - Loại khác:

 

 

 

 

 

7019

90

10

- - áo chống đạn hoặc lá chắn của cảnh sát

I

1

1

1

0

7019

90

20

 - - Xơ thuỷ tinh đã được thấm hoặc phủ asphalt dùng để bọc ngoài đường ống

I

1

1

1

0

7019

90

90

- - Loại khác

I

1

1

1

0

7020

 

 

 Các sản phẩm khác bằng thủy tinh

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khuôn bằng thủy tinh:

 

 

 

 

 

7020

00

11

- - Để sản xuất acrylíc

I

0

0

0

0

7020

00

19

- - Loại khác

I

0

0

0

0

7020

00

20

- ống phản ứng thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B113]

T

20

15

10

5

7020

00

90

- Loại khác

T

20

15

10

5

 

 

 

Phần xiv ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; Tiền km loại

 

 

 

 

 

 

 

 

Chương 71 Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại