Nghị định 78/2003/NĐ-CP

Nghị định 78/2003/NĐ-CP ban hành Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006)

Nội dung toàn văn Nghị định 78/2003/NĐ-CP Danh mục hàng hoá thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định Ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung CEPT 2003 - 2006


8440

 

 

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách

 

 

 

 

 

8440

10

 

- Máy:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8440

10

11

- - - Máy đóng sách

I

0

0

0

0

8440

10

19

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8440

10

21

- - - Máy đóng sách

I

0

0

0

0

8440

10

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8440

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8440

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8440

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8441

 

 

Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc các tông, kể cả máy cắt xén các loại

 

 

 

 

 

8441

10

 

- Máy cắt xén các loại:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8441

10

11

- - - Máy cắt xén giấy hoặc các tông

I

0

0

0

0

8441

10

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8441

10

21

- - - Máy cắt xén giấy hoặc cáctông

I

0

0

0

0

8441

10

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8441

20

 

- Máy làm túi, bao hoặc phong bì:

 

 

 

 

 

8441

20

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8441

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8441

30

 

- Máy làm thùng cáctông, hộp, hòm, thùng hình ống hay hình trống hoặc các loại đồ chứa tương tự, trừ loại máy làm theo khuôn:

 

 

 

 

 

8441

30

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8441

30

20

 - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8441

40

 

 - Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc các tông theo khuôn:

 

 

 

 

 

8441

40

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8441

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8441

80

 

- Máy loại khác:

 

 

 

 

 

8441

80

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8441

80

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8441

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8441

90

10

- - Của máy hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8441

90

20

- - Của máy hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8442

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; mẫu ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)

 

 

 

 

 

8442

10

 

- Máy chế bản bằng quy trình sao chụp (nguyên lý quang điện):

 

 

 

 

 

8442

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8442

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8442

20

 

- Máy, thiết bị và dụng cụ chế bản theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ:

 

 

 

 

 

8442

20

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8442

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8442

30

 

- Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8442

30

11

- - - Khuôn dập và khuôn cối

I

0

0

0

0

8442

30

12

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

I

0

0

0

0

8442

30

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Không hoạt động bằng điện

 

 

 

 

:

8442

30

21

- - - Khuôn dập và khuôn cối

I

0

0

0

0

8442

30

22

- - - Thiết bị dùng cho máy đúc mẫu chữ

I

0

0

0

0

8442

30

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8442

40

 

- Bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên:

 

 

 

 

 

8442

40

10

- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Của máy, dụng cụ, thiết bị hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8442

40

21

- - - Của máy đúc chữ hoặc máy chế bản

I

0

0

0

0

8442

40

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8442

50

 

- Mẫu chữ in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly-tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, nổi vân hạt, đánh bóng):

 

 

 

 

 

8442

50

10

- - Mẫu chữ in các loại

I

0

0

0

0

8442

50

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8443

 

 

Máy in sử dụng các bộ phận nh- mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để in

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy in ofset:

 

 

 

 

 

8443

11

 

- - In cuộn:

 

 

 

 

 

8443

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8443

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8443

12

 

- - In theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (kích thước không quá 22cm x 36cm):

 

 

 

 

 

8443

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8443

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8443

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8443

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8443

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy in ty-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

 

 

 

 

8443

21

 

- - In cuộn:

 

 

 

 

 

8443

21

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8443

21

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8443

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8443

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8443

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8443

30

 

- Máy in nổi bằng khuôn mềm:

 

 

 

 

 

8443

30

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8443

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8443

40

 

- Máy in ảnh trên bản kẽm:

 

 

 

 

 

8443

40

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8443

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy in loại khác:

 

 

 

 

 

8443

51

00

- - Máy in phun

I

0

0

0

0

8443

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8443

59

10

- - - Máy in ép trục

I

0

0

0

0

8443

59

20

- - - Máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8443

59

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8443

60

 

- Máy phụ trợ in:

 

 

 

 

 

8443

60

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8443

60

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8443

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8443

90

10

- - Của máy in kiểu màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8443

90

20

- - Loại khác, của máy hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8443

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8444

 

 

Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8444

00

11

- - Máy ép đùn

I

0

0

0

0

8444

00

19

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8444

00

21

- - Máy ép đùn

I

0

0

0

0

8444

00

29

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8445

 

 

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi, máy guồng hoặc máy đãnh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy chuẩn bị xơ sợi dệt:

 

 

 

 

 

8445

11

 

- - Máy chải thô:

 

 

 

 

 

8445

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8445

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8445

12

 

- - Máy chải kỹ:

 

 

 

 

 

8445

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8445

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8445

13

 

- - Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô:

 

 

 

 

 

8445

13

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8445

13

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8445

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8445

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8445

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8445

20

 

- Máy kéo sợi:

 

 

 

 

 

8445

20

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8445

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8445

30

 

- Máy đậu hoặc máy xe sợi:

 

 

 

 

 

8445

30

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8445

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8445

40

 

- Máy đánh ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng:

 

 

 

 

 

8445

40

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8445

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8445

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8445

90

11

- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc

I

0

0

0

0

8445

90

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện

 

 

 

 

:

8445

90

21

- - - Máy mắc sợi hoặc máy hồ sợi dọc

I

0

0

0

0

8445

90

29

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8446

 

 

Máy dệt

 

 

 

 

 

8446

10

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải không quá 30 cm:

 

 

 

 

 

8446

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8446

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30 cm, loại dệt thoi:

 

 

 

 

 

8446

21

00

'- - Máy dệt khung cửi có động cơ

I

0

0

0

0

8446

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8446

30

00

- Cho vải dệt có khổ rộng vải trên 30cm, loại dệt không thoi

I

0

0

0

0

8447

 

 

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí,dây tết hoặc lưới và chần sợi nổi vòng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy dệt kim tròn:

 

 

 

 

 

8447

11

 

- - Có đường kính xy lanh không quá 165 m:

 

 

 

 

 

8447

11

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8447

11

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8447

12

 

- - Có đường kính xy lanh trên 165 m:

 

 

 

 

 

8447

12

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8447

12

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8447

20

 

- Máy dệt kim phẳng; máy khâu đính:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8447

20

11

- - - Máy dệt kim

I

0

0

0

0

8447

20

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8447

20

21

- - - Máy dệt kim

I

0

0

0

0

8447

20

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8447

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8447

90

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8447

90

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8448

 

 

Máy phụ trợ dùng với các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy phụ trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:

 

 

 

 

 

8448

11

 

- - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho các mục đích trên:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8448

11

11

- - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard

I

0

0

0

0

8448

11

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8448

11

21

- - - - Đầu tay kéo, đầu jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard

I

0

0

0

0

8448

11

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8448

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8448

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8448

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8448

20

00

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.44 hoặc của các máy phụ trợ của chúng

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng của các máy thuộc nhóm 84.45 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

 

8448

31

00

- - Kim chải

I

0

0

0

0

8448

32

00

- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải

I

0

0

0

0

8448

33

 

- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên:

 

 

 

 

 

8448

33

10

- - - Cọc sợi

I

0

0

0

0

8448

33

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8448

39

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Bộ phận và phụ tùng máy dệt, hoặc của máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

 

8448

41

00

- - Thoi

I

0

0

0

0

8448

42

00

- - Lược dệt, go và khung go

I

0

0

0

0

8448

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Bộ phận của máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8448

49

11

- - - - Giá và dàn chứa trục dệt

I

0

0

0

0

8448

49

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - - Bộ phận của máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8448

49

21

- - - - Giá và dàn chứa trục dệt

I

0

0

0

0

8448

49

29

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Các bộ phận và phụ tùng của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc các máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

 

8448

51

00

- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác

I

0

0

0

0

8448

59

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8449

 

 

Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8449

00

11

 - - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt

I

0

0

0

0

8449

00

19

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8449

00

21

- - Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt

I

0

0

0

0

8449

00

29

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8449

00

91

- - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.11

I

0

0

0

0

8449

00

92

- - Bộ phận của máy thuộc mã số 8449.00.21

I

0

0

0

0

8449

00

99

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8450

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt:

 

 

 

 

 

8450

11

 

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

 

 

 

 

8450

11

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

T

20

20

20

5

8450

11

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

T

20

20

20

5

8450

12

 

- - Máy giặt khác, có gắn chung với máy sấy ly tâm:

 

 

 

 

 

8450

12

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

T

20

20

20

5

8450

12

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

T

20

20

20

5

8450

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8450

19

10

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

T

20

20

20

5

8450

19

20

- - - Loại có sức chứa trên 6 kg vải khô một lần giặt

T

20

20

20

5

8450

20

00

- Máy có sức chứa từ 10kg vải khô trở lên một lần giặt

T

20

20

20

5

8450

90

 

- Bộ phận :

 

 

 

 

 

8450

90

10

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.20

T

20

20

20

5

8450

90

20

- - Của hàng hoá thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19

T

20

20

20

5

8451

 

 

Các loại máy (trừ các máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hay hoặc hàng  ệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn nh- vải sơn lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

 

 

 

 

 

8451

10

00

- Máy giặt khô

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy sấy:

 

 

 

 

 

8451

21

00

- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô

I

20

15

5

5

8451

29

00

- - Loại khác

I

3

3

3

0

8451

30

00

- Máy là và là hơi ép (kể cả ép mếch)

I

0

0

0

0

8451

40

 

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm:

 

 

 

 

 

8451

40

10

- - Máy tẩy trắng hoặc nhuộm

I

0

0

0

0

8451

40

20

- - Máy giặt

I

0

0

0

0

8451

50

00

- Máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

I

0

0

0

0

8451

80

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Dùng trong gia đình:

 

 

 

 

 

8451

80

11

- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất

I

0

0

0

0

8451

80

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8451

80

91

- - - Máy hồ bóng hoặc hoàn tất

I

0

0

0

0

8451

80

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8451

90

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8451

90

10

- - Của máy có công suất mỗi lần sấy không quá 10kg vải khô

I

5

5

5

0

8451

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8452

 

 

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho các loại máy khâu; kim máy khâu

 

 

 

 

 

8452

10

00

- Máy khâu dùng cho gia đình

I

5

5

5

5

 

 

 

- Máy khâu loại khác:

 

 

 

 

 

8452

21

00

- - Loại tự động

I

0

0

0

0

8452

29

00

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8452

30

00

- Kim máy khâu

I

5

5

5

0

8452

40

 

- Tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng:

 

 

 

 

 

8452

40

10

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

I

20

15

5

5

8452

40

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8452

90

 

- Bộ phận khác của máy khâu:

 

 

 

 

 

8452

90

10

- - Của máy thuộc phân nhóm 8452.10

I

20

15

5

5

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8452

90

91

- - - Bộ phận của đầu máy và phụ tùng

I

0

0

0

0

8452

90

92

- - - Bàn máy, chân máy và bàn đạp

I

0

0

Q0

0

8452

90

93

- - - Giá đỡ, bánh đà và bộ phận che chắn dây đai

I

0

0

0

0

8452

90

94

- - - Loại khác, dùng cho sản xuất máy khâu

I

0

0

0

0

8452

90

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8453

 

 

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may

 

 

 

 

 

8453

10

 

- Máy dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Máy hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8453

10

11

- - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da

I

0

0

0

0

8453

10

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Máy hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8453

10

21

- - - Máy dùng để sơ chế hoặc thuộc da

I

0

0

0

0

8453

10

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8453

20

 

- Máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép:

 

 

 

 

 

8453

20

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8453

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8453

80

 

- Máy khác:

 

 

 

 

 

8453

80

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8453

80

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8453

90

00

- Các bộ phận

I

0

0

0

0

8454

 

 

Lò thổi (chuyển), nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại

 

 

 

 

 

8454

10

00

- Lò thổi (chuyển)

I

0

0

0

0

8454

20

 

- Khuôn đúc thỏi và nồi rót:

 

 

 

 

 

8454

20

10

- - Khuôn đúc thỏi

I

5

5

5

0

8454

20

20

- - Nồi rót

I

5

5

5

0

8454

30

00

- Máy đúc

I

0

0

0

0

8454

90

00

- Bộ phận

I

0

0

0

0

8455

 

 

Máy cán kim loại và trục cán của nó

 

 

 

 

 

8455

10

00

- Máy cán ống

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy cán loại khác:

 

 

 

 

 

8455

21

00

- - Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng và nguội

I

0

0

0

0

8455

22

00

- - Máy cán nguội

I

0

0

0

0

8455

30

00

- Trục cán dùng cho máy cán

I

0

0

0

0

8455

90

00

- Bộ phận khác

I

0

0

0

0

8456

 

 

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma

 

 

 

 

 

8456

10

 

- Hoạt động bằng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon:

 

 

 

 

 

8456

10

10

- - Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon trong sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-121]; máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia la-ze trong các sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-125]

I

0

0

0

0

8456

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8456

20

00

- Hoạt động bằng qui trình siêu âm

I

0

0

0

0

8456

30

00

- Hoạt động bằng qui trình phóng điện tử

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8456

91

00

- - Cho các bản khắc khô trên vật liệu bán dẫn [ITA1/A-123]

I

0

0

0

0

8456

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8456

99

10

- - - Máy phay bằng chùm tia ion hội tụ để sản xuất và sửa chữa mặt bao và các đường khắc cho các mẫu của linh kiện bán dẫn [ITA1/A-124]; thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-122]

I

0

0

0

0

8456

99

20

- - - Máy công cụ điều khiển số để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp plasma để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8456

99

30

- - - Thiết bị khắc a xít bằng phương pháp khô lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8456

99

40

- - - Thiết bị gia công ướt có ứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hoá, có hoặc không dùng để tách vật liệu trên các đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8456

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8457

 

 

Trung tâm gia công, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại

 

 

 

 

 

8457

10

00

- Trung tâm gia công

I

0

0

0

0

8457

20

00

- Máy một vị trí gia công

I

0

0

0

0

8457

30

00

- Máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch

I

0

0

0

0

8458

 

 

Máy tiện kim loại (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy tiện ngang:

 

 

 

 

 

8458

11

00

- - Loại điều khiển số

I

0

0

0

0

8458

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8458

19

10

- - - Loại chiều cao tâm không quá 300m

I

5

5

5

0

8458

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy tiện khác:

 

 

 

 

 

8458

91

00

- - Loại điều khiển số

I

0

0

0

0

8458

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8458

99

10

- - - Loại chiều cao tâm không quá 300m

I

5

5

5

0

8458

99

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8459

 

 

Máy công cụ (kể cả các đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách vật liệu, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58

 

 

 

 

 

8459

10

 

- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được:

 

 

 

 

 

8459

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8459

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy khoan loại khác:

 

 

 

 

 

8459

21

00

- - Loại điều khiển số

I

0

0

0

0

8459

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8459

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8459

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy phay doa khác:

 

 

 

 

 

8459

31

00

- - Loại điều khiển số

I

0

0

0

0

8459

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8459

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8459

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8459

40

 

- Máy doa khác:

 

 

 

 

 

8459

40

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8459

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy phay kiểu công xôn:

 

 

 

 

 

8459

51

00

- - Loại điều khiển số

I

0

0

0

0

8459

59

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8459

59

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8459

59

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy phay khác:

 

 

 

 

 

8459

61

00

- - Loại điểu khiển số

I

0

0

0

0

8459

69

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8459

69

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8459

69

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8459

70

 

- Máy ren hoặc máy ta rô khác:

 

 

 

 

 

8459

70

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8459

70

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8460

 

 

Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công lần cuối kim loại và gốm kim loại bằngcác loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công lần cuối bánh răng thuộc nhóm 84.61

 

 

 

 

 

 

 

 

- Máy mài phẳng trong đó việc xác định vị trí theo trục toạ độ có thể đạt tới độ chính xác 0,01m:

 

 

 

 

 

8460

11

00

- - Loại điều khiển số

I

0

0

0

0

8460

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8460

19

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8460

19

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy mài khác trong đó việc xác định vị trí theo một chiều trục toạ độ nào đó có thể đạt tới độ chính xác tối thiểu là 0,01m:

 

 

 

 

 

8460

21

00

- - Loại điều khiển số

I

0

0

0

0

8460

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8460

29

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8460

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt):

 

 

 

 

 

8460

31

 

- - Loại điều khiển số:

 

 

 

 

 

8460

31

10

- - - Máy công cụ điều khiển số có các lưỡi cắm chuôi dao cố định và có công suất không quá 0,74 kW dùng để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi không quá 3,175 m [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8460

31

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8460

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8460

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8460

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8460

40

 

- Máy mài khôn hoặc máy mài rà:

 

 

 

 

 

8460

40

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8460

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8460

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8460

90

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8460

90

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8461

 

 

Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác

 

 

 

 

 

8461

20

 

- Máy bào ngang hoặc máy xọc:

 

 

 

 

 

8461

20

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8461

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8461

30

 

- Máy chuốt:

 

 

 

 

 

8461

30

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8461

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8461

40

 

- Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối:

 

 

 

 

 

8461

40

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8461

40

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8461

50

 

- Máy cưa hoặc máy cắt đứt:

 

 

 

 

 

8461

50

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8461

50

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8461

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8461

90

11

- - - Máy bào

I

5

5

5

0

8461

90

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8461

90

91

- - - Máy bào

I

5

5

5

0

8461

90

99

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8462

 

 

Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ở trên

 

 

 

 

 

8462

10

 

- Máy rèn hay máy rập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy:

 

 

 

 

 

8462

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8462

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép):

 

 

 

 

 

8462

21

 

- - Điều khiển số:

 

 

 

 

 

8462

21

10

- - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146)

I

0

0

0

0

8462

21

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8462

29

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8462

29

11

- - - - Máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146)

I

0

0

0

0

8462

29

19

- - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8462

29

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy xén (kể cả máy dập) trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp:

 

 

 

 

 

8462

31

00

- - Điều khiển số

I

0

0

0

0

8462

39

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8462

39

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8462

39

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), máy xén và đột dập liên hợp:

 

 

 

 

 

8462

41

00

- - Điều khiển số

I

0

0

0

0

8462

49

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8462

49

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8462

49

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8462

91

00

- - Máy ép thủy lực

I

0

0

0

0

8462

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8462

99

10

- - - Máy sản xuất thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8462

99

20

- - - Máy sản xuất các thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8462

99

30

- - - Máy ép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động bằng

 

 

 

 

 

điện

I

0

0

0

0

 

 

 

8462

99

40

- - - Máy ép khác sử dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8462

99

50

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8462

99

60

- - - Loại khác, hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8463

 

 

Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu

 

 

 

 

 

8463

10

 

- Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc các loại tương tự:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8463

10

11

- - - Máy kéo dây

I

0

0

0

0

8463

10

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8463

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8463

20

 

- Máy lăn ren:

 

 

 

 

 

8463

20

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8463

20

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8463

30

 

- Máy gia công dây:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8463

30

11

- - - Máy kéo dây

I

0

0

0

0

8463

30

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8463

30

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

8463

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8463

90

11

- - - Máy tán rivê

I

0

0

0

0

8463

90

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- - Hoạt động không bằng điện:

 

 

 

 

 

8463

90

21

- - - Máy tán rivê

I

0

0

0

0

8463

90

29

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8464

 

 

Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng (asbestos-cement) hoặc các loại khoáng vật tương tự hay máy dùng để gia công nguội thủy tinh

 

 

 

 

 

8464

10

 

- Máy cưa:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8464

10

11

- - - Dùng để cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-126]

I

0

 0

0

0

8464

10

12

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các loại khoáng vật tương tự

I

0

0

0

0

8464

10

19

 - - - Loại khác

I

0

0

0

0

8464

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8464

20

 

- Máy mài nhẵn hay mài bóng:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8464

20

11

 - - - Máy mài, đánh bóng và phủ, dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-127]

I

0

0

0

0

8464

20

12

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các loại khoáng vật tương tự

I

0

0

0

0

8464

20

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8464

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8464

90

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Hoạt động bằng điện:

 

 

 

 

 

8464

90

11

- - - Máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-128]

I

0

0

0

0

8464

90

12

- - - Thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142]

I

0

0

0

0

8464

90

13

- - - Loại khác, dùng để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các khoáng vật tương tự

I

0

0

0

0

8464

90

19

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8464

90

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8465

 

 

Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự

 

 

 

 

 

8465

10

 

 - Máy có thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các nguyên công:

 

 

 

 

 

8465

10

10

- - Hoạt động bằng điện

I

0

0

0

0

8465

10

20

- - Hoạt động không bằng điện

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8465

91

 

 - - Máy cưa:

 

 

 

 

 

8465  

91

10

- - - Dùng để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, hoạt động bằng điện [ITA/2 (AS2)]

I

3

 3

3

0

8465

91

20

 - - - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

91

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

8465

92

 

 - - Máy bào, máy phay hay máy tạo khuôn (bằng cách cắt):

 

 

 

 

 

8465

92

10

- - - Dùng để khắc vạch lênPCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 m, dùng để khắc vạch lên PCB/PWB hoặc các tấm đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]

I

3

3

3

0

8465

92

20

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

92

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

8465

93

 

- - Máy mài nhẵn, máy phun cát hoặc máy mài bóng:

 

 

 

 

 

8465

93

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

93

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

3

3

3

0

8465

94

 

- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp:

 

 

 

 

 

8465

94

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

94

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

3

3

3

0

8465

95

 

- - Máy khoan hoặc đục mộng:

 

 

 

 

 

8465

95

10

- - - Máy khoan dùng để sản xuất PCB/PWBs, có tốc độ quay vượt quá 50.000 vòng/phút và có thể lắp vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175m [ITA/2 (AS2)]

I

3

3

3

0

8465

95

20

- - - Máy đục mộng, hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

95

30

 - - - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

95

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

8465

96

 

- - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:

 

 

 

 

 

8465

96

10

- - - Hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

96

20

- - - Hoạt động không bằng điện

I

3

3

3

0

8465

99

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8465

99

10

- - - Máy ép dùng để gia công gỗ, hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

99

20

- - - Máy ép dùng để gia công gỗ, hoạt động không bằng điện

I

3

3

3

0

8465

99

30

- - - Máy tiện hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

99

40

- - - Máy tiện, không hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

99

50

- - - Máy để đẽo bavia bề mặt của PCB/PWBs trong quá trình; để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB. Máy ép tấm (lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWB [ITA/2(AS2)]

I

3

3

3

0

8465

99

60

- - - Loại khác, hoạt động bằng điện

I

3

3

3

0

8465

99

90

- - - Loại khác

I

3

3

3

0

8466

 

 

Các bộ phận và phụ tùng chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ, giá kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay

 

 

 

 

 

8466

10

 

- Bộ phận kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở

 

 

 

 

:

8466

10

10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8466

10

20

- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường rãnh trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]

I

0

0

0

0

8466

10

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8466

20

 

- Bộ phận kẹp sản phẩm:

 

 

 

 

 

8466

20

10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8466

20

20

- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]

I

0

0

0

0

8466

20

30

- - Dùng cho thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153; B-169]

I

0

0

0

0

8466

20

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

8466

30

 

- Đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ:

 

 

 

 

 

8466

30

10

- - Dùng cho máy công cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10, 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8466

30

20

- - Dùng cho máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]; bộ phận của thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-135]

I

0

0

0

0

8466

30

30

- - Bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặ làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA/B-153, B-169]

I

0

0

0

0

8466

30

90

- - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8466

91

 

 - - Dùng cho máy thuộc nhóm 8464:

 

 

 

 

 

8466

91

10

 - - - Bộ phận của máy cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy mài, đánh bóng và phủ để gia công các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-131]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của thiết bị khắc a xít ướt, hiện ảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-153, B-169]

I

0

0

0

0

8466

91

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8466

92

 

- - Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65:

 

 

 

 

 

8466

92

10

- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10, 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8466

92

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8466

93

 

- - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.56 đến 84.61:

 

 

 

 

 

8466

93

10

- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.10.10 [trừ ITA1/A-134, trừ B-133], 8456.91.00 [ITA1/A-136] và 8456.99.10 [trừ ITA1/A-132, B-135]

I

0

0

0

0

8466

93

20

- - - Dùng cho các máy thuộc mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40 và 8460.31.10 [ITA/2 (AS2)]

I

0

0

0

0

8466

93

30

 - - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ

I

0

0

0

0

8466

93

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8466

94

 

- - Dùng cho máy thuộc các nhóm 84.62 hoặc 84.63:

 

 

 

 

 

8466

94

10

- - - Đồ gá và giá kẹp chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ

I

0

0

0

0

8466

94

20

- - - Bộ phận của máy cho máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]

I

0

0

0

0

8466

94

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8467

 

 

Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hoạt động bằng khí nén:

 

 

 

 

 

8467

11

 

 - - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập):

 

 

 

 

 

8467

11

10

- - - Máy khoan hoặc máy doa

I

0

0

0

0

8467

11

20

- - - Máy mài, nghiền

I

0

0

0

0

8467

11

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

8467

19

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

 

8467

19

10

- - - Máy khoan hoặc máy doa

I

0

0

0

0

8467

19

20

- - - Đầm rung nén bê tông

I

0

0

0

0

8467

19

90

- - - Loại khác

I

0

0

0

0

 

 

 

- Gắn động cơ dùng điện độc lập:

 

 

 

 

 

8467

21

00

 - - Khoan các loại

I

5

5

5

5

8467

22

00

- - Cưa

I

5

5

5

0