Nội dung toàn văn Nghị định 89/2004/NĐ-CP phê chuẩn số lượng danh sách đơn vị bầu cử đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị Hội đồng nhân Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 2009
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/2004/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2004 |
NGHỊ ĐỊNH
PHÊ CHUẨN SỐ LƯỢNG, DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN NHIỆM KỲ 2004 - 2009
CHÍNH PHỦ
Căn cứ
Điều 9, Điều 10 và Điều 11 của Luật Bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị quyết số 429/2003/NQ-UBTVQH của
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ngày 23 tháng 12 năm 2003 về ấn định ngày bầu cử đại
biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2004 - 2009;
Theo đề nghị của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân
tỉnh Bắc Kạn và Bộ trưởng Bộ Nội vụ,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Phê chuẩn số lượng 14 (mười bốn) đơn vị bầu cử, 50 (năm mươi) đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn nhiệm kỳ 2004 - 2009 (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn, Bộ trưởng Bộ Nội vụ và Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
|
TM. CHÍNH PHỦ |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ BẦU CỬ VÀ SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ BẦU CỬ ĐẠI BIỂU HĐND TỈNH BẮC KẠN NHIỆM KỲ 2004 – 2009
TT |
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH |
ĐƠN VỊ BẦU CỬ |
SỐ ĐẠI BIỂU ĐƯỢC BẦU Ở MỖI ĐƠN VỊ |
1. |
Huyện Ba Bể |
Đơn vị bầu cử
số 01 |
04 đại biểu |
2. |
Huyện Bạch Thông |
Đơn vị bầu cử
số 03 |
03 đại biểu |
3. |
Thị xã Bắc Kạn |
Đơn vị bầu cử
số 05 |
03 đại biểu |
4. |
Huyện Chợ Đồn |
Đơn vị bầu cử
số 07 |
04 đại biểu |
5. |
Huyện Chợ Mới |
Đơn vị bầu cử
số 09 |
03 đại biểu |
6. |
Huyện Na Rì |
Đơn vị bầu cử
số 11 |
04 đại biểu |
7. |
Huyện Ngân Sơn |
Đơn vị bầu cử số 13 |
05 đại biểu |
8. |
Huyện Pác Nặm |
Đơn vị bầu cử số 14 |
04 đại biểu |