Nội dung toàn văn Nghị định 99/2004/NĐ-CP Danh mục hàng hoá thuế suất nhập khẩu Việt Nam cho 2004-2008 thực hiện Hiệp định khung hợp tác kinh tế Trung Quốc Asean
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/2004/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 25 tháng 02 năm 2004 |
NGHỊ ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM CHO CÁC NĂM 2004 – 2008 ĐỂ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH THU HOẠCH SỚM CỦA HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN - TRUNG QUỐC
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu hiện hành;
Căn cứ Hiệp định Khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN - Trung Quốc được Chủ tịch nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê chuẩn tại Quyết định số 890/2003/QĐ/CTN ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính,
NGHỊ ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục hàng hoá và thuế suất thuế nhập khẩu của Việt Nam cho các năm 2004 - 2008 để thực hiện Chương trình thu hoạch sớm của Hiệp định Khung về hợp tác kinh tế toàn diện ASEAN – Trung Quốc.
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2004.
Điều 3. Bộ Tài chính chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết thi hành Nghị định này.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ và Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
| TM. CHÍNH PHỦ |
DANH MỤC
HÀNG HÓA VÀ THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THU HOẠCH SỚM CỦA HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN - TRUNG QUỐC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 99/2004/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ)
Mã số HS | Mô tả hàng hoá | T/s MFN (%) | Lộ trình giảm thuế EHP | ||||||
|
|
|
| 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SI |
|
| Phần I - Động vật sống; các sản phẩm từ động vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 |
|
| Chương 1 - Động vật sống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0101 |
|
| Ngựa, lừa, la sống |
|
|
|
|
|
|
0101 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0101 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0101 | 90 | 10 | - - Ngựa đua | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0101 | 90 | 20 | - - Ngựa loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0101 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0102 |
|
| Trâu, bò sống |
|
|
|
|
|
|
0102 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0102 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0102 | 90 | 10 | - - Bò | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0102 | 90 | 20 | - - Trâu | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0102 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0103 |
|
| Lợn sống |
|
|
|
|
|
|
0103 | 10 | 00 | - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0103 | 91 | 00 | - - Trọng lượng dưới 50 kg | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0103 | 92 | 00 | - - Trọng lượng từ 50 kg trở lên | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104 |
|
| Cừu, dê sống |
|
|
|
|
|
|
0104 | 10 |
| - Cừu: |
|
|
|
|
|
|
0104 | 10 | 10 | - - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0104 | 10 | 90 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0104 | 20 |
| - Dê: |
|
|
|
|
|
|
0104 | 20 | 10 | - - Loại thuần chủng để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0104 | 20 | 90 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105 |
|
| Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà Nhật bản) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Loại trọng lượng không quá 185 g: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 11 |
| - - Gà thuộc loài Gallus domesticus: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 11 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 12 |
| - - Gà tây: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 12 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 12 | 90 | - - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0105 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 19 | 10 | - - - Vịt con để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 19 | 20 | - - - Vịt con loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0105 | 19 | 30 | - - - Ngan, ngỗng con để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 19 | 40 | - - - Ngan, ngỗng con loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0105 | 19 | 50 | - - - Gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 92 |
| - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 92 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 93 |
| - - Gà thuộc loài Gallus domesticus, trọng lượng trên 2000g: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 93 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0105 | 99 | 10 | - - - Vịt để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0105 | 99 | 30 | - - - Ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0106 |
|
| Động vật sống khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Động vật có vú: |
|
|
|
|
|
|
0106 | 11 | 00 | - - Bộ động vật linh trưởng | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 12 | 00 | - - Cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 19 | 00 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 20 | 00 | - Loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
| - Các loại chim: |
|
|
|
|
|
|
0106 | 31 | 00 | - - Chim săn mồi (chim ác, đại bàng...) | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 32 | 00 | - - Vẹt (kể cả vẹt lớn châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông ấn độ) | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 39 | 00 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 90 |
| - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0106 | 90 | 10 | - - Dùng làm thức ăn cho người | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
0106 | 90 | 90 | - - Loại khác | 5 | 5 | 5 | 5 | 3 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02 |
|
| Chương 2 - Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0201 |
|
| Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh |
|
|
|
|
|
|
0201 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0201 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0201 | 30 | 00 | - Thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0202 |
|
| Thịt trâu, bò, đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
0202 | 10 | 00 | - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0202 | 20 | 00 | - Thịt pha có xương khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0202 | 30 | 00 | - Thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0203 |
|
| Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0203 | 11 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0203 | 12 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0203 | 19 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0203 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0203 | 22 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0203 | 29 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0204 |
|
| Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
0204 | 10 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Thịt cừu loại khác, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0204 | 21 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 22 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 23 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 30 | 00 | - Thịt cừu non, cả con và nửa con không đầu, đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Thịt cừu loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0204 | 41 | 00 | - - Thịt cả con và nửa con không đầu | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 42 | 00 | - - Thịt pha có xương khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 43 | 00 | - - Thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0204 | 50 | 00 | - Thịt dê | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0205 | 00 | 00 | Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0206 |
|
| Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
0206 | 10 | 00 | - Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Của trâu, bò, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0206 | 21 | 00 | - - Lưỡi | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 22 | 00 | - - Gan | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 29 | 00 | - - Loại khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 30 | 00 | - Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Của lợn, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0206 | 41 | 00 | - - Gan | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 49 | 00 | - - Loại khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 80 | 00 | - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0206 | 90 | 00 | - Loại khác, đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0207 |
|
| Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Của gà thuộc loài Gallus Domesticus: |
|
|
|
|
|
|
0207 | 14 |
| - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Của gà tây: |
|
|
|
|
|
|
0207 | 24 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 25 | 00 | - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 27 |
| - - Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Của vịt, ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản): |
|
|
|
|
|
|
0207 | 32 |
| - - Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0207 | 32 | 10 | - - - Của vịt | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 32 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 33 |
| - - Chưa chặt mảnh, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0207 | 33 | 10 | - - - Của vịt | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 33 | 20 | - - - Của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 34 | 00 | - - Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 35 | 00 | - - Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 36 |
| - - Loại khác, đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0207 | 36 | 10 | - - - Gan béo | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 36 | 20 | - - - Đã chặt mảnh của vịt | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0207 | 36 | 30 | - - - Đã chặt mảnh của ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0208 |
|
| Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
0208 | 10 | 00 | - Của thỏ | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 20 | 00 | - Đùi ếch | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 30 | 00 | - Của bộ động vật linh trưởng | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 40 | 00 | - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 50 | 00 | - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0208 | 90 | 00 | - Loại khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0209 | 00 | 00 | Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0210 |
|
| Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thịt lợn: |
|
|
|
|
|
|
0210 | 11 | 00 | - - Thịt mông, thịt vai và các mảnh của chúng, có xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 12 | 00 | - - Thịt dọi và các mảnh của chúng | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 19 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0210 | 19 | 10 | - - - Thịt lợn muối xông khói | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 19 | 20 | - - - Thịt mông, thịt lọc không xương | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 19 | 90 | - - - Loại khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 20 | 00 | - Thịt trâu, bò | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ: |
|
|
|
|
|
|
0210 | 91 | 00 | - - Của bộ động vật linh trưởng | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 92 | 00 | - - Của cá voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 93 | 00 | - - Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0210 | 99 | 10 | - - - Thịt gà thái miếng đã được làm khô, đông lạnh | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 99 | 20 | - - - Da lợn khô | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
0210 | 99 | 90 | - - - Loại khác | 20 | 10 | 10 | 5 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03 |
|
| Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301 |
|
| Cá sống |
|
|
|
|
|
|
0301 | 10 |
| - Cá cảnh: |
|
|
|
|
|
|
0301 | 10 | 10 | - - Cá hương hoặc cá bột | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 10 | 20 | - - Loại khác, cá biển | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 10 | 30 | - - Loại khác, cá nước ngọt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cá sống khác: |
|
|
|
|
|
|
0301 | 91 | 00 | - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 92 | 00 | - - Cá chình (Anguilla spp) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 93 |
| - - Cá chép: |
|
|
|
|
|
|
0301 | 93 | 10 | - - - Cá chép để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0301 | 93 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 99 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - - - Cá măng hoặc cá bột lapu lapu: |
|
|
|
|
|
|
0301 | 99 | 11 | - - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0301 | 99 | 19 | - - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - - - Cá bột khác: |
|
|
|
|
|
|
0301 | 99 | 21 | - - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0301 | 99 | 29 | - - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 99 | 30 | - - - Cá biển khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0301 | 99 | 40 | - - - Cá nước ngọt khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302 |
|
| Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
|
|
0302 | 11 | 00 | - - Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 12 | 00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hu | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 19 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
|
|
0302 | 21 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 22 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 23 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea spp) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 29 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
|
|
0302 | 31 | 00 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 32 | 00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 33 | 00 | - - Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 34 | 00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 35 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 36 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 39 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 40 | 00 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 50 | 00 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
|
|
0302 | 61 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus sprattus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 62 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 63 | 00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 64 | 00 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 65 | 00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 66 | 00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 69 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0302 | 69 | 10 | - - - Cá biển | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 69 | 20 | - - - Cá nước ngọt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0302 | 70 | 00 | - Gan và bọc trứng cá | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303 |
|
| Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 11 | 00 | - - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 19 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 21 | 00 | - - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 22 | 00 | - - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 29 | 00 | - - Loại khác: | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 31 | 00 | - - Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 32 | 00 | - - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 33 | 00 | - - Cá bơn sole (Solea spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 39 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 41 | 00 | - - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 42 | 00 | - - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 43 | 00 | - - Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 44 | 00 | - - Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 45 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 46 | 00 | - - Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 49 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 50 | 00 | - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc trứng cá | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 60 | 00 | - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 71 | 00 | - - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 72 | 00 | - - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 73 | 00 | - - Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 74 | 00 | - - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 75 | 00 | - - Cá nhám góc và cá mập khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 76 | 00 | - - Cá chình (Anguilla spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 77 | 00 | - - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 78 | 00 | - - Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 79 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 79 | 10 | - - - Cá biển | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 79 | 20 | - - - Cá nước ngọt | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 80 |
| - Gan và bọc trứng cá: |
|
|
|
|
|
|
0303 | 80 | 10 | - - Gan | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0303 | 80 | 20 | - - Bọc trứng cá | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0304 |
|
| Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
0304 | 10 | 00 | - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0304 | 20 | 00 | - Filê cá (fillets) đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0304 | 90 | 00 | - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305 |
|
| Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người. |
|
|
|
|
|
|
0305 | 10 | 00 | - Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 20 | 00 | - Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 30 | 00 | - Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets): |
|
|
|
|
|
|
0305 | 41 | 00 | - - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Huch | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 42 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 49 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói: |
|
|
|
|
|
|
0305 | 51 | 00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0305 | 59 | 10 | - - - Vây cá mập | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 59 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối: |
|
|
|
|
|
|
0305 | 61 | 00 | - - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 62 | 00 | - - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 63 | 00 | - - Cá trổng (Engrulis spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0305 | 69 | 00 | - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0306 |
|
| Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muố |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0306 | 11 | 00 | - - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 12 | 00 | - - Tôm hùm (Homarus. spp) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 13 | 00 | - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns) | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 14 | 00 | - - Cua | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 19 | 00 | - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Không đông lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0306 | 21 |
| - - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.): |
|
|
|
|
|
|
0306 | 21 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0306 | 21 | 20 | - - - Loại khác, sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 21 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 21 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 22 |
| - - Tôm hùm (Homarus spp): |
|
|
|
|
|
|
0306 | 22 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0306 | 22 | 20 | - - - Loại khác, sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 22 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 22 | 40 | - - - Khô | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 22 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 23 |
| - - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns): |
|
|
|
|
|
|
0306 | 23 | 10 | - - - Để làm giống | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
0306 | 23 | 20 | - - - Loại khác, sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 23 | 30 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 23 | 40 | - - - Khô | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 23 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 24 |
| - - Cua: |
|
|
|
|
|
|
0306 | 24 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 24 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 24 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 29 |
| - - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|
|
|
0306 | 29 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 29 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0306 | 29 | 90 | - - - Loại khác | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307 |
|
| Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ng |
|
|
|
|
|
|
0307 | 10 |
| - Hàu: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 10 | 10 | - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 10 | 20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 10 | 30 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 21 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 21 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 21 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 29 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 29 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 29 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Vẹm (Mytilus spp, Perna spp): |
|
|
|
|
|
|
0307 | 31 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 31 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 31 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 39 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 39 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 39 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.): |
|
|
|
|
|
|
0307 | 41 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 41 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 41 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 49 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 49 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 49 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Bạch tuộc (Octopus spp.): |
|
|
|
|
|
|
0307 | 51 |
| - - Sống, tươi hoặc ướp lạnh: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 51 | 10 | - - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 51 | 20 | - - - Tươi hoặc ướp lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 59 |
| - - Loại khác: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 59 | 10 | - - - Đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 59 | 20 | - - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 60 |
| - ốc, trừ ốc biển: |
|
|
|
|
|
|
0307 | 60 | 10 | - - Sống | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 60 | 20 | - - Tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
0307 | 60 | 30 | - - Khô, muối hoặc ngâm nước muối | 30 | 20 | 15 | 10 | 5 | 0 |
|
|
| - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người: |
|
|
|
|