Nội dung toàn văn Nghị định 62/2024/NĐ-CP sửa đổi Phụ lục Nghị định 94/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thống kê mới nhất
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2024/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 07 tháng 6 năm 2024 |
NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU, PHỤ LỤC CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 94/2016/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 7 NĂM 2016 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT THỐNG KÊ VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 94/2022/NĐ-CP NGÀY 07 THÁNG 11 NĂM 2022 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ THUỘC HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA VÀ QUY TRÌNH BIÊN SOẠN CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Điều 1. Thay thế Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục II của Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 12 như sau:
“1. Số liệu GDP được công bố như sau:
a) Số liệu ước tính quý I; sơ bộ quý IV năm trước năm báo cáo: Ngày 06 tháng 4 năm báo cáo;
b) Số liệu ước tính quý II, 6 tháng và ước tính cả năm lần 1; sơ bộ quý I: Ngày 06 tháng 7 năm báo cáo;
c) Số liệu ước tính quý III và 9 tháng; sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 06 tháng 10 năm báo cáo;
d) Số liệu ước tính quý IV và ước tính cả năm lần 2; sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 06 tháng 01 năm kế tiếp sau năm báo cáo;
đ) Số liệu sơ bộ cả năm: Ngày 06 tháng 10 năm kế tiếp sau năm báo cáo;
e) Số liệu chính thức cả năm và theo quý của năm báo cáo: Ngày 06 tháng 10 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.
2. Số liệu GRDP được công bố như sau:
a) Số liệu ước tính quý I; sơ bộ quý IV năm trước năm báo cáo: Ngày 01 tháng 4 năm báo cáo;
b) Số liệu ước tính quý II, 6 tháng và ước tính cả năm lần 1; sơ bộ quý I: Ngày 01 tháng 7 năm báo cáo;
c) Số liệu ước tính quý III và 9 tháng; sơ bộ quý II và 6 tháng: Ngày 01 tháng 10 năm báo cáo;
d) Số liệu ước tính quý IV và ước tính cả năm lần 2; sơ bộ quý III và 9 tháng: Ngày 01 tháng 12 năm báo cáo;
đ) Số liệu sơ bộ cả năm: Ngày 01 tháng 10 năm kế tiếp sau năm báo cáo;
e) Số liệu chính thức cả năm và theo quý của năm báo cáo: Ngày 01 tháng 10 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo.”.
2. Thay thế Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2024.
2. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |
PHỤ LỤC I
LỊCH PHỔ BIẾN MỘT SỐ THÔNG TIN THỐNG KÊ QUAN TRỌNG CỦA CƠ QUAN THỐNG KÊ TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)
STT | Thông tin thống kê | Loại số liệu | Thời gian phổ biến (*) |
1 | Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) | Số liệu chính thức | Ngày 06 của tháng kế tiếp sau tháng báo cáo |
2 | Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo có bằng, chứng chỉ | Số liệu ước tính | Ngày 06 của tháng kế tiếp sau quý báo cáo |
Số liệu sơ bộ | Ngày 06 của tháng đầu tiên của quý thứ hai sau quý báo cáo | ||
3 | Tỷ lệ thất nghiệp | Số liệu ước tính | Ngày 06 của tháng kế tiếp sau quý báo cáo |
Số liệu sơ bộ | Ngày 06 của tháng đầu tiên của quý thứ hai sau quý báo cáo | ||
4 | Báo cáo kinh tế - xã hội tháng, quý I, quý II và 6 tháng, quý III và 9 tháng, quý IV và cả năm | Ngày 06 của tháng kế tiếp sau kỳ báo cáo |
(*) Nếu các mốc thời gian phổ biến nêu trên trùng vào các ngày nghỉ theo quy định của Nhà nước, thời hạn phổ biến sẽ chuyển sang ngày làm việc tiếp theo.
PHỤ LỤC II
HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ BIÊN SOẠN CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ)
I. HỆ BIỂU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Biểu số: 01/TKQG Ngày nhận báo cáo: | THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Quý..., 6 tháng, 9 tháng, năm... (Ước tính, sơ bộ, chính thức) | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, thành phố:... Đơn vị nhận báo cáo: Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê) |
Quý: - Ước tính: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo; - Sơ bộ: Tương ứng ngày 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo, 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo. 6 tháng: - Ước tính: Ngày 22/6 năm báo cáo; - Sơ bộ: Ngày 22/9 năm báo cáo. 9 tháng: - Ước tính: Ngày 22/9 năm báo cáo; - Sơ bộ: Ngày 22/11 năm báo cáo. Cả năm: - Ước tính: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo; - Sơ bộ: Ngày 15/7 năm kế tiếp sau năm báo cáo; - Chính thức: Ngày 15/7 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo. |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Mã số | Năm trước năm báo cáo | Năm báo cáo | ||||||||||||
Quý | Quý | 6 | Quý | 9 | Quý | Cả | Quý | Quý | 6 | Quý | 9 | Quý | Cả | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III+IV) | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Thu nội địa | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP) | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 09 | ||||||||||||||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 14 | ||||||||||||||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thuế thu nhập cá nhân | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thuế bảo vệ môi trường | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu phí, lệ phí | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Các khoản thu về nhà, đất | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán) | 28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- Thuế giá trị gia tăng | 29 | ||||||||||||||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu khác ngân sách | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước | 34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu về dầu thô | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu | 40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác | 44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hoàn thuế GTGT | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Thu viện trợ | 46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ......, ngày..... tháng...... năm.... |
Hướng dẫn ghi biểu:
1. Số liệu ước tính
Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/3 năm báo cáo;
Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4 - 20/6 năm báo cáo;
6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/6 năm báo cáo;
Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7 - 20/9 năm báo cáo;
9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/9 năm báo cáo;
Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10 - 20/11 năm báo cáo;
Cả năm: Đối với báo cáo ước thực hiện tại thời điểm ngày 22/6 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo). Đối với báo cáo ước thực hiện tại thời điểm ngày 22/11 là số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/11 năm báo cáo.
2. Số liệu sơ bộ và chính thức
Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 31/3 năm báo cáo;
Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4 - 30/6 năm báo cáo;
6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 30/6 năm báo cáo;
Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7 - 30/9 năm báo cáo;
9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 30/9 năm báo cáo;
Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10 - 31/12 năm báo cáo;
Cả năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 02/TKQG Ngày nhận báo cáo: | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG Quý..., 6 tháng, 9 tháng, năm... (Ước tính, sơ bộ, chính thức) | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, thành phố: ... Đơn vị nhận báo cáo: Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê) |
Quý: - Ước tính: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo; - Sơ bộ: Tương ứng ngày 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo, 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo. 6 tháng: - Ước tính: Ngày 22/6 năm báo cáo; - Sơ bộ: Ngày 22/9 năm báo cáo. 9 tháng: - Ước tính: Ngày 22/9 năm báo cáo; - Sơ bộ: Ngày 22/11 năm báo cáo. Cả năm: - Ước tính: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo; - Sơ bộ: Ngày 15/7 năm kế tiếp sau năm báo cáo; - Chính thức: Ngày 15/7 năm thứ hai kế tiếp sau năm báo cáo. |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu | Mã số | Năm trước năm báo cáo | Năm báo cáo | ||||||||||||
Quý | Quý | 6 | Quý | 9 | Quý | Cả | Quý | Quý | 6 | Quý | 9 | Quý | Cả | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (I+II+III+IV+V+VI+VII) | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi đầu tư cho các dự án | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi đầu tư phát triển còn lại | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi trả nợ lãi | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Chi thường xuyên | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi quốc phòng | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi khoa học, công nghệ | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi văn hóa, thông tin | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Chi thể dục, thể thao | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi sự nghiệp kinh tế | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy lợi | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Chi khác | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi dự phòng ngân sách | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi viện trợ | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Các nhiệm vụ chi khác | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ......, ngày..... tháng...... năm.... |
Hướng dẫn ghi biểu:
1. Số liệu ước tính
Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/3 năm báo cáo;
Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4 - 20/6 năm báo cáo;
6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/6 năm báo cáo;
Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7 - 20/9 năm báo cáo;
9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/9 năm báo cáo;
Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10 - 20/11 năm báo cáo;
Cả năm: Đối với báo cáo ước thực hiện tại thời điểm ngày 22/6 là số liệu ước cả năm (từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo). Đối với báo cáo ước thực hiện tại thời điểm ngày 22/11 là số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 20/11 năm báo cáo.
2. Số liệu sơ bộ và chính thức
Quý I: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 31/3 năm báo cáo;
Quý II: Số liệu thực hiện từ ngày 01/4 - 30/6 năm báo cáo;
6 tháng đầu năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 30/6 năm báo cáo;
Quý III: Số liệu thực hiện từ ngày 01/7 - 30/9 năm báo cáo;
9 tháng: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 30/9 năm báo cáo;
Quý IV: Số liệu thực hiện từ ngày 01/10 - 31/12 năm báo cáo;
Cả năm: Số liệu thực hiện từ ngày 01/01 - 31/12 năm báo cáo.
Biểu số: 03/NLTS Ngày nhận báo cáo: | MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ SẢN XUẤT Quý... năm... (Ước tính, sơ bộ, chính thức) | Đơn vị báo cáo: UBND tỉnh, thành phố: ... Đơn vị nhận báo cáo: Bộ KH&ĐT (Tổng cục Thống kê) |
Quý I, II, III, IV: Tương ứng ngày 22/3, 22/6, 22/9, 22/11 năm báo cáo; Cả năm: Ngày 22/6 và ngày 22/11 năm báo cáo; Chính thức năm: Ngày 22/3 năm kế tiếp sau năm báo cáo. |
STT | Chỉ tiêu | Đơn | Mã số | Năm trước năm báo cáo | Năm báo cáo | |||||||||||||||
Quý I | Quý II | 6 tháng | Quý III | 9 tháng | Quý | Cả | Quý I | Quý II | 6 tháng | Quý III | 9 tháng | Quý | Cả | |||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | |||
1 | I. Trồng trọt | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||
2 | 1. Cây hằng năm | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||
3 | 1.1. Lúa | Vụ Đông xuân | Tiến độ gieo trồng | Ha | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Tiến độ thu hoạch | '' | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
5 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | '' | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
6 | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
7 | - Do thiên tai | '' | 04 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
8 | - Do dịch bệnh | '' | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
9 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
10 | Vụ Hè Thu | Tiến độ gieo trồng | Ha | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
11 | Tiến độ thu hoạch | '' | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
12 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | '' | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
13 | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
14 | - Do thiên tai | '' | 10 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
15 | - Do dịch bệnh | '' | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
16 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
17 | Vụ Thu Đông | Tiến độ gieo trồng | Ha | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
18 | Tiến độ thu hoạch | '' | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
19 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | '' | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
20 | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
21 | - Do thiên tai | '' | 16 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
22 | - Do dịch bệnh | '' | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
23 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
24 | Vụ Mùa | Tiến độ gieo trồng | Ha | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
25 | Tiến độ thu hoạch | '' | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
26 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | '' | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
27 | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
28 | - Do thiên tai | '' | 22 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
29 | - Do dịch bệnh | '' | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
30 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
31 | 1.2. Ngô | Tiến độ gieo trồng | Ha | 25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
32 | Tiến độ thu hoạch | '' | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
33 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
34 | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
35 | - Do thiên tai | '' | 28 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
36 | - Do dịch bệnh | '' | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
37 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
38 | 1.3. Sắn | Tiến độ gieo trồng | Ha | 31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
39 | Tiến độ thu hoạch | '' | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
40 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | '' | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
41 | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
42 | - Do thiên tai | '' | 34 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
43 | - Do dịch bệnh | '' | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
44 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
45 | 1.4. Mía | Tiến độ gieo trồng | Ha | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
46 | Tiến độ thu hoạch | '' | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
47 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | " | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
48 | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
49 | - Do thiên tai | '' | 40 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
50 | - Do dịch bệnh | '' | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
51 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
52 | 1.5. Rau các loại | Tiến độ gieo trồng | Ha | 43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
53 | Tiến độ thu hoạch | '' | 44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
54 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | '' | 45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
55 | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
56 | - Do thiên tai | '' | 46 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
57 | - Do dịch bệnh | '' | 47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
58 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | 48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
59 | 1.6. Hoa các loại | Tiến độ gieo trồng | Ha | 49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
60 | Tiến độ thu hoạch | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
61 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | '' | 51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
62 | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
63 | - Do thiên tai | '' | 52 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
64 | - Do dịch bệnh | '' | 53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
65 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
66 | 1.7. Cây khác:.... | Tiến độ gieo trồng | Ha | 55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
67 | Tiến độ thu hoạch | 56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||
68 | Diện tích mất trắng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) | '' | 57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
69 | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
70 | - Do thiên tai | '' | 58 |
|
|
|
|
|
| |||||||||||
71 | - Do dịch bệnh | '' | 59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
72 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
73 | 1.8. Diện tích cây hằng năm bị xâm nhập mặn với ranh 4 g/l | Ha | 61 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
74 | 2. Cây lâu năm | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||
75 | 2.1. Điều | Diện tích trồng tập trung | Ha | 62 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
76 | Diện tích trồng mới | '' | 63 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||
77 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | '' | 64 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
78 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | '' | 65 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
| ||||||
79 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được | '' | 66 |
| ||||||||||||||||
80 | Trong đó: |
| ||||||||||||||||||
81 | - Do thiên tai | '' | 67 | |||||||||||||||||
82 | - Do dịch bệnh | '' | 68 |
| ||||||||||||||||
83 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 69 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
| ||||||
84 | 2.2. Hồ tiêu | Diện tích trồng tập trung | Ha | 70 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
| |||||
85 | Diện tích trồng mới | '' | 71 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
| ||||
86 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | '' | 72 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
| ||||||
87 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | '' | 73 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
| ||||||
88 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được | '' | 74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
89 | Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
90 | - Do thiên tai | '' | 75 | |||||||||||||||||
91 | - Do dịch bệnh | '' | 76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
92 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 77 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
93 | 2.3. Cao su | Diện tích trồng tập trung | Ha | 78 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
94 | Diện tích trồng mới | '' | 79 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||
95 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | '' | 80 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
96 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | '' | 81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
97 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được | '' | 82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||
98 | Trong đó: | |||||||||||||||||||
99 | - Do thiên tai | '' | 83 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
100 | - Do dịch bệnh | 84 | ||||||||||||||||||
101 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 85 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
102 | 2.4. Cà phê | Diện tích trồng tập trung | Ha | 86 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
103 | Diện tích trồng mới | '' | 87 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||
104 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | '' | 88 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
105 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | '' | 89 | |||||||||||||||||
106 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được | '' | 90 | |||||||||||||||||
107 | Trong đó: | |||||||||||||||||||
108 | - Do thiên tai | '' | 91 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
109 | - Do dịch bệnh | 92 | ||||||||||||||||||
110 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 93 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
111 | 2.5. Chè búp | Diện tích trồng tập trung | Ha | 94 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
112 | Diện tích trồng mới | '' | 95 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||
113 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | '' | 96 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
114 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | '' | 97 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
115 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được | '' | 98 | |||||||||||||||||
116 | Trong đó: | |||||||||||||||||||
117 | - Do thiên tai | '' | 99 | |||||||||||||||||
118 | - Do dịch bệnh | '' | 100 | |||||||||||||||||
119 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 101 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
120 | 2.6. Dừa | Diện tích trồng tập trung | Ha | 102 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
121 | Diện tích trồng mới | '' | 103 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||
122 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | '' | 104 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
123 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | '' | 105 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
124 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được | " | 106 | |||||||||||||||||
125 | Trong đó: | |||||||||||||||||||
126 | - Do thiên tai | " | 107 | |||||||||||||||||
127 | - Do dịch bệnh | 108 | ||||||||||||||||||
128 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 109 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
129 | 2.7. Xoài | Diện tích trồng tập trung | Ha | 110 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
130 | Diện tích trồng mới | '' | 111 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||
131 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | '' | 112 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
132 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | '' | 113 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
133 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được | " | 114 | |||||||||||||||||
134 | Trong đó: | |||||||||||||||||||
135 | - Do thiên tai | " | 115 | |||||||||||||||||
136 | - Do dịch bệnh | 116 | ||||||||||||||||||
137 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 117 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
138 | 2.8. Chuối | Diện tích trồng tập trung | Ha | 118 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
139 | Diện tích trồng mới | '' | 119 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||
140 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | '' | 120 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
141 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | '' | 121 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
142 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được | " | 122 | |||||||||||||||||
143 | Trong đó: | |||||||||||||||||||
144 | - Do thiên tai | " | 123 | |||||||||||||||||
145 | - Do dịch bệnh | " | 124 | |||||||||||||||||
146 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 125 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
147 | 2.9. Thanh long | Diện tích trồng tập trung | Ha | 126 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
148 | Diện tích trồng mới | '' | 127 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||
149 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | '' | 128 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
150 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | '' | 129 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
151 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được | '' | 130 | |||||||||||||||||
152 | Trong đó: | |||||||||||||||||||
153 | - Do thiên tai | '' | 131 | |||||||||||||||||
154 | - Do dịch bệnh | '' | 132 | |||||||||||||||||
155 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 133 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
156 | 2.10. Dứa | Diện tích trồng tập trung | Ha | 134 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
157 | Diện tích trồng mới | '' | 135 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||
158 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | '' | 136 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
159 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | '' | 137 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
160 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được | " | 138 | |||||||||||||||||
161 | Trong đó: | |||||||||||||||||||
162 | - Do thiên tai | " | 139 | |||||||||||||||||
163 | - Do dịch bệnh | 140 | ||||||||||||||||||
164 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 141 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
165 | 2.11. Sầu riêng | Diện tích trồng tập trung | Ha | 142 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
166 | Diện tích trồng mới | '' | 143 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||
167 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | '' | 144 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
168 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | '' | 145 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
169 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được | " | 146 | |||||||||||||||||
170 | Trong đó: | |||||||||||||||||||
171 | - Do thiên tai | " | 147 | |||||||||||||||||
172 | - Do dịch bệnh | " | 148 | |||||||||||||||||
173 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 149 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
174 | 2.12. Cam | Diện tích trồng tập trung | Ha | 150 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
175 | Diện tích trồng mới | '' | 151 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||
176 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | '' | 152 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
177 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | '' | 153 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
178 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được | " | 154 | |||||||||||||||||
179 | Trong đó: | |||||||||||||||||||
180 | - Do thiên tai | " | 155 | |||||||||||||||||
181 | - Do dịch bệnh | " | 156 | |||||||||||||||||
182 | Diện tích cho sản phẩm nhưng không thu hoạch | '' | 157 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
183 | 2.13. Bưởi | Diện tích trồng tập trung | Ha | 158 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | ||||||
184 | Diện tích trồng mới | '' | 159 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||
185 | Diện tích chuyển đổi sang mục đích khác | '' | 160 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
186 | Diện tích mất trắng hoàn toàn, không thể khôi phục (đổ gãy, chết,...) | '' | 161 | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | |||||||
187 | Diện tích chỉ mất trắng sản lượng (bị thiệt hại từ 70% sản lượng trở lên) nhưng cây trồng vẫn khôi phục được | '' | 162 | |||||||||||||||||
188 | Trong đó: |