Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND

Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về mức chi công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế

Nội dung toàn văn Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND mức chi phổ biến giáo dục pháp luật tiếp cận pháp luật Thừa Thiên Huế


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2015/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 04 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC quy đnh mc chI đi vi công tác ph bin, giáo dc PHÁP LUẬT và chun tip cn pháp lut ca ngưi dân ti cơ strên đa bàn tnh Tha Thiên Hu

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;

Sau khi xem xét Tờ trình số 1937/TTr-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:

1. Đối tượng áp dụng

Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị, các tổ chức và cá nhân được giao thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh.

2. Kinh phí

Kinh phí phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của các cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước do ngân sách nhà nước đảm bảo và huy động từ các nguồn kinh phí hp pháp khác.

3. Nội dung chi và mức chi

a) Nội dung chi

Nội dung chi thực hiện theo quy định tại Điều 4 Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở.

b) Mức chi

- Các nội dung chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật thực hiện theo đúng chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu tài chính hiện hành.

- Quy định cụ thể một số khoản chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật (theo Phụ lục đính kèm).

4. Lập, quản lý, chấp hành và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật

Việc lập, chấp hành và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật được thực hiện theo quy định tại Điều 6 Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở.

Điều 2. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 và thay thế các quy định về mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại Nghị quyết số 10/2011/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về mức chi đối với công tác ph biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Tổ chức thc hin

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biu Hội đng nhân dân tỉnh phi hợp với Ban thường trực y ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này theo nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.

3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI kỳ họp chuyên đề lần thứ 3 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 ;
-
UBTV Quốc hội, Chính phủ;
-
Ban Công tác đại biểu QH;
-
Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
-
Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
-
Thường vụ Tỉnh ủy;
-
Đoàn Đại biểu QH tnh;
-
Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
-
TT HĐND, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế;
-
Công báo tỉnh;
-
VP: Lãnh đạo, và các CV;
- Lưu: VT.PC1

CHỦ TỊCH




Lê Trường Lưu

 

PHỤ LỤC

QUY ĐNH MT SMỨC CHI CÓ TÍNH CHT ĐC THÙ TRONG CÔNG TÁC PH BIN, GIÁO DC PHÁP LUẬT VÀ CHUN TIẾP CN PHÁP LUT CA NGƯI DÂN TẠI CƠ S TRÊN ĐA BÀN TNH THA THIÊN HU
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2015/NQ-HĐND ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI kỳ họp chuyên đề lần thứ 3)

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi
(1.000 đồng)

Ghi chú

1

Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch

a

Xây dựng đề cương

 

 

 

-

Xây dựng đề cương chi tiết:

Đề cương, kế hoạch

 

 

+ Quy mô cấp tỉnh:

1.000

+ Quy mô cấp huyện:

700

+ Quy mô cấp xã:

500

-

Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát:

Chương trình, đề án

 

 

+ Quy mô cấp tỉnh:

1.400

+ Quy mô cấp huyện:

1.000

+ Quy mô cấp xã:

700

b

Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch

-

Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch

Chương trình, Đề án, Kế hoạch

 

 

+ Quy mô cấp tỉnh:

1.500

+ Quy mô cấp huyện:

1.000

 

+ Quy mô cấp xã:

750

-

Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tng hợp ý kiến

 

 

 

+ Quy mô cấp tỉnh:

Báo cáo

500

+ Quy mô cấp huyện:

Báo cáo

350

+ Quy mô cấp xã:

Báo cáo

250

c

Tổ chức họp, tọa đàm góp ý

-

Cấp tỉnh

 

 

 

 

Chủ trì

Người/buổi

200

 

 

Thành viên dự

Người/buổi

100

 

-

Cấp huyện

 

 

 

 

Chủ trì

Người/bui

150

 

 

Thành viên dự

Người/buổi

70

 

-

Cấp xã

 

 

 

 

Chủ trì

Người/buổi

100

 

 

Thành viên d

Người/buổi

50

 

d

Ý kiến tư vấn của chuyên gia

 

- Cấp tỉnh

Văn bản

500

 

 

- Cấp huyện

Văn bản

350

 

 

- Cấp xã

Văn bản

250

 

đ

Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch

-

Cấp tỉnh

 

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

200

 

 

Thành viên Hội đồng, thư ký

Người/buổi

150

 

 

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

100

 

 

Nhận xét, phản biện của Hội đng

Bài viết

300

 

 

Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng

Bài viết

200

 

-

Cấp huyện

 

Mức chi bằng 70% mức chi đối với cấp tnh quy định tại đim đ mục này

 

-

Cấp xã

 

Mức chi bằng 50% mức chi đối với cấp tỉnh quy định tại điểm đ mục này

 

e

Lấy ý kiến thẩm định

 

 

Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đ án, Kế hoạch.

 

- Cấp tỉnh

Bài viết

500

 

- Cấp huyện

Bài viết

350

 

- Cấp xã

Bài viết

250

h

Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, đề án, Kế hoạch

 

 

 

 

- Cấp tỉnh

Văn bản

500

 

 

- Cấp huyện

Văn bản

350

 

 

- Cấp xã

Văn bản

250

 

2

Chi thù lao báo cáo viên tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật

a

Thù lao báo cáo viên cp tỉnh

Người/buổi

 

Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.

b

Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đCâu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng ct

Người/buổi

300

Tùy theo trình độ của báo cáo viên, tuyên truyền viên pháp luật, tính chất nghiệp vụ phức tạp của từng đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn

c

Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chun tiếp cn pháp lut

Người/buổi

 

Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b của mục này.

d

Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bthực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đi tượng đc thù.

Người/buổi

Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a, b của mục này.

 

3

Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù

a

Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)

Tờ gấp đã hoàn thành

900

 

b

Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định)

Tình huống đã hoàn thành

250

 

c

Câu chuyện pháp luật (bao gm biên soạn, biên tập, thẩm định)

Câu chuyện đã hoàn thành

1.300

 

d

Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)

Tiểu phẩm đã hoàn thành

4.000

 

4

Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt

 

Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật

Người/ngày

30

Không quá 1 ngày

 

Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt

Người/buổi

10

 

5

Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường

a

Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài)

Ngày

Tối đa 250% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính

Cháp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.

b

Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch)

Ngày

Tối đa 150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính

6

Chi tổ chức cuộc thi, hội thi

a

Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác

 

 

Áp dụng Thông tư liên tch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT

b

Chi tchức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau:

 

 

 

 

Thuê dẫn chương trình

Người/ngày

 

Tùy theo quy mô, cấp tổ chức để quyết định mức thuê dẫn chương trình.

 

- Cấp tỉnh

1.500

 

- Cấp huyện

1.000

 

- Cấp xã

750

 

Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu

Ngày

10.000

Tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức cuộc thi đquyết định mức thuê.

 

Thuê văn nghệ, diễn viên

Người/ngày

300

Tùy theo quy mô, địa bàn tổ chức cuộc thi đquyết định mức thuê.

 

Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)

 

 

Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước.

c

Chi giải thưởng

 

 

 

 

Cấp tỉnh

 

 

Tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức chi tối đa quy định tại điểm này.

 

- Giải nhất

Giải thưởng

 

 

+ Tập th

 

5000

 

+ Cá nhân

 

3000

 

- Giải nhì

Giải thưởng

 

 

+ Tập thể

 

3500

 

+ Cá nhân

 

1500

 

- Giải ba

Giải thưởng

 

 

+ Tập thể

 

2500

 

+ Cá nhân

 

1000

 

- Giải khuyến khích

Giải thưởng

 

 

+ Tập thể

 

1500

 

+ Cá nhân

 

500

 

- Giải phụ khác

Giải thưởng

250

 

Cấp huyện

Giải thưởng

Bằng 70% mức chi đối với cấp tnh quy định tại điểm c mục này.

 

Cấp xã

Giải thưởng

Bằng 50% mức chi đi với cấp tnh quy định tại điểm c mục này.

7

Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở

a

Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh

Trang

75

Tính theo trang chuẩn 350 từ

b

Bồi dưỡng phát thanh

 

 

 

-

Phát thanh bng tiếng Việt

Ln

15

 

-

Phát thanh bng tiếng dân tộc

Ln

20

 

8

Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật

a

Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm

T/năm

2.000

Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật.

b

Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần

Ln

100

 

c

Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách

Lần/người

50

 

9

Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật

a

Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các cơ quan, ban, ngành, địa phương

Báo cáo

50

 

b

Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án

Văn bản

50

 

c

Viết báo cáo

 

 

 

-

Cấp tỉnh

 

 

 

 

Báo cáo tổng hợp trình/báo cáo UBND tnh, Bộ, ngành Trung ương, Chính phủ

Báo cáo

1.500

 

 

Báo cáo định kỳ hàng năm của các ngành

Báo cáo

1.000

 

 

Báo cáo chuyên đ

Báo cáo

1.000

 

 

Báo cáo đt xuất

Báo cáo

1.000

 

 

Cấp huyện

Báo cáo

Bng 70% mức chi đối với cấp tnh quy định tại điểm c mục này.

 

 

Cấp xã

Báo cáo

Bằng 50% mức chi đối với cấp tnh quy định tại điểm c mục này.

 

10

Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thị xã, thành ph

 

 

 

a

Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thị xã, thành phố được Ủy ban nhân dân cấp tnh công nhận đạt chuẩn.

Tương đương tập thể lao động xuất sắc

Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở

Áp dụng theo quy định của Luật thi đua, khen hưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành.

b

Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban nhân dân tnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tnh.

Bằng khen

Bằng 2 lần mức lương cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 01/2015/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu01/2015/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/04/2015
Ngày hiệu lực01/01/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 01/2015/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND mức chi phổ biến giáo dục pháp luật tiếp cận pháp luật Thừa Thiên Huế


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND mức chi phổ biến giáo dục pháp luật tiếp cận pháp luật Thừa Thiên Huế
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu01/2015/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
              Người kýLê Trường Lưu
              Ngày ban hành25/04/2015
              Ngày hiệu lực01/01/2016
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật9 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản gốc Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND mức chi phổ biến giáo dục pháp luật tiếp cận pháp luật Thừa Thiên Huế

                Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 01/2015/NQ-HĐND mức chi phổ biến giáo dục pháp luật tiếp cận pháp luật Thừa Thiên Huế

                • 25/04/2015

                  Văn bản được ban hành

                  Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                • 01/01/2016

                  Văn bản có hiệu lực

                  Trạng thái: Có hiệu lực