Nội dung toàn văn Nghị quyết 02/2007/NQ-HĐND đầu tư phát triển 2007 Bình Định
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2007/NQ-HĐND | Quy Nhơn, ngày 19 tháng 7 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành quy chế hoạt động của HĐND;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 48/TTr -UBND ngày 05 tháng 7 năm 2007 của UBND tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2007; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Danh mục điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2007 (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. UBND tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực HĐND, Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND và đại biểu HĐND tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn của mình theo quy định của pháp luật có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của HĐND tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 9)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình | KH giao | Tăng (+), giảm (-) | KH điều chỉnh | Ghi chú |
I | NGUỒN VỐN TW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
|
|
|
|
| Hạ tầng giống và nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
| Công trình giảm vốn |
|
|
|
|
1 | Dự phòng chi | 1 550 | - 1 550 |
|
|
| Công trình tăng vốn |
|
|
|
|
2 | Trung tâm giống thủy sản cấp I Mỹ Châu | 1 500 | 450 | 1 950 |
|
3 | Hoàn thiện kênh cấp nước chính khu nuôi tôm Công Lương | 800 | 450 | 1 250 |
|
4 | Nâng cấp trại NCTN thủy sản Cát Tiến | 300 | 650 | 950 |
|
| Nguồn vốn XSKT năm 2007 |
|
|
|
|
| Công trình giảm vốn |
|
|
|
|
1 | Trường THPT Phù Cát 1 | 449 | - 429 | 20 | CBĐT |
2 | Nhà hát tuồng Đào Tấn | 300 | - 280 | 20 |
|
| Công trình tăng vốn |
|
|
|
|
3 | Trường TH số 1 Canh Vinh |
| 100 | 100 |
|
4 | Trường THCS Đập Đá - An Nhơn |
| 190 | 190 |
|
5 | Trường THPT An Lương - Phù Mỹ |
| 40 | 40 |
|
6 | Trường THPT Trần Quang Diệu – Hoài Ân | 350 | 220 | 570 |
|
7 | Khu di tích Gò Dài |
| 55 | 55 |
|
8 | Sửa chữa Bảo tàng tổng hợp tỉnh |
| 104 | 104 |
|
II | NGUỒN NGÂN SÁCH - TỈNH |
|
|
|
|
| Công trình giảm vốn |
|
|
|
|
1 | Đài liệt sĩ nghĩa trang Quy Nhơn | 500 | - 500 |
|
|
2 | Cắm mốc chỉ giới đường ĐT 636 | 192 | - 192 |
|
|
3 | Trung tâm dạy nghề Tây Sơn | 1 000 | - 400 | 600 |
|
| Công trình tăng vốn |
|
|
|
|
4 | Nghĩa trang liệt sĩ Quy Nhơn |
| 500 | 500 |
|
5 | Trung tâm dạy nghề Phù Mỹ |
| 300 | 300 |
|
6 | Xây dựng cọc mốc lộ giới và cọc mốc giải phóng mặt bằng đường ĐT 636 ( Gò Găng - Kiên Mỹ ) |
| 192 | 192 |
|
7 | Thoát nước khu vực suối trầu |
| 100 | 100 |
|
III | NGUỒN CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
| Công trình giảm vốn |
|
|
|
|
1 | Đầu tư lĩnh vực giáo dục đào tạo | 1 000 | - 1 000 |
|
|
2 | Đồn Công an - PCCC Khu CN Phú Tài - Long Mỹ | 1 500 | - 500 | 1 000 |
|
3 | QH khu dân cư dọc tuyến Nhơn Hội - Tam Quan | 200 | - 200 |
|
|
4 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tập trung các khu, cụm công nghiệp tỉnh đến năm 2015 | 20 | - 20 |
|
|
5 | Hỗ trợ đầu tư hợp tác bên Lào | 2 000 | - 340 | 1 660 |
|
| Công trình tăng vốn |
|
|
|
|
6 | Mua sắm xe chữa cháy |
| 500 | 500 |
|
7 | Quy hoạch khai thác sử dụng khoáng sản tỉnh từ nay đến năm 2015 | 31 | 72 | 103 |
|
8 | Quy hoạch hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn tỉnh đến 2020 |
| 51 | 51 |
|
9 | Nhà làm việc Hội Nông dân tỉnh |
| 100 | 100 |
|
10 | Trung tâm bán đấu giá tài sản và TT TGPLNN tỉnh |
| 300 | 300 |
|
11 | Mua sắm thiết bị, máy móc phục vụ cho việc xuất bản trang tin tiếng Anh trên báo Bình Định Điện tử |
| 280 | 280 |
|
12 | Quy hoạch Khu Du lịch ven biển Nhơn Lý - Cát Tiến |
| 200 | 200 |
|
13 | Hỗ trợ bồi thường thiệt hại, thu hồi đất và giao đất sản xuất cho dân TĐC thôn Thạnh Quang, xã Vĩnh Hiệp, huyện Vĩnh Thạnh |
| 470 | 470 |
|
14 | Sửa chữa nhà làm việc 460 Trần Hưng Đạo |
| 87 | 87 |
|
IV | NGUỒN VAY NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM |
| 100 000 | 100 000 |
|
1 | Đền bù giải tỏa đường Nguyễn Tất Thành |
| 48 570 | 48 570 |
|
2 | Khu tái định cư đảo 1B Bắc sông Hà Thanh |
| 8 000 | 8 000 |
|
3 | Đền bù giải phóng mặt bằng Khu Kinh tế Nhơn Hội |
| 12 230 | 12 230 |
|
4 | Đền bù giải phóng mặt bằng khu Đông đường Điện Biên Phủ |
| 4 400 | 4 400 |
|
5 | Đền bù Khu Công nghiệp Hòa Hội |
| 10 000 | 10 000 |
|
6 | Đền bù Khu Công nghiệp Nhơn Hòa |
| 12 000 | 12 000 |
|
7 | Đền bù GPMB thoát nước khu Suối Trầu |
| 1 200 | 1 200 |
|
8 | Đền bù khu quân sự Suối Trầu |
| 3 600 | 3 600 |
|