Nội dung toàn văn Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch đầu tư phát triển Bình Định 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2010/NQ-HĐND | Quy Nhơn, ngày 28 tháng 07 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 753/2005/NQ-UBTVQH11 ngày 02/4/2005 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về ban hành Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân;
Sau khi xem xét Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 01/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2010; Báo cáo thẩm tra số 11/BCTT-KT&NS ngày 23/7/2010 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư phát triển năm 2010 (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 17 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 28/7/2010 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục | Kế hoạch 2010 | Tăng (+) / giảm (-) | Kế hoạch sau khi điều chỉnh, bổ sung | Ghi chú |
A | Vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu |
|
|
|
|
I | Hạ tầng nuôi trồng thủy sản, giống thủy sản và cây trồng, vật nuôi và cây lâm nghiệp |
|
|
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
1 | Trại lợn giống cấp I Long Mỹ | 5.200 | -1.200 | 4.000 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
1 | Trung tâm giống thủy sản cấp I Mỹ Châu (Tràn xã lũ hồ Hóc Hòm) | 2.500 | 1.200 | 3.700 |
|
II | Hạ tầng du lịch |
|
|
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
1 | Dự phòng | 6.000 | -6.000 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
1 | Tuyến đường ĐT 639 - Đoạn Ngã ba Nhơn Lý đi Cát Tiến (Khu di tích cách mạng núi Bà) | 0 | 6.000 | 6.000 |
|
III | Hỗ trợ theo NQ 39-BCT |
|
|
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
1 | Đường ĐT636 Gò Găng - Kiên Mỹ | 1.000 | -500 | 500 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
1 | Cầu nước Lăng | 1.000 | 500 | 1.500 |
|
IV | Vốn hỗ trợ theo QĐ 193 |
|
|
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
1 | Dự phòng các dự án cấp bách | 1.350 | -1.350 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
2 | Khu TĐC dân vùng tránh lũ Gò Sặt | 1.300 | 1.350 | 2.650 |
|
V | Đối ứng ODA |
|
|
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
1 | Cấp nước và vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn | 2.000 | -2.000 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
1 | Dự án Thủy lợi La Tinh ADB4 | 2.600 | 2.000 | 4.600 |
|
VI | Vốn hỗ trợ khác |
|
|
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
1 | Chống xói lở bờ Nam sông Lại Giang (giai đoạn 2) | 1.850 | -880 | 970 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
1 | Chống xói lở bờ Nam sông Lại Giang (giai đoạn 3) | 1.500 | 880 | 2.380 |
|
VII | Chương trình đê biển |
|
|
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
1 | Đê biển hạ lưu đập ngăn mặn Bạn Dừa | 3.500 | -1.500 | 2.000 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
1 | Hệ thống đê biển xã Mỹ Thành | 3.500 | 750 | 4.250 |
|
2 | Đê biển Quy Nhơn (đê Nhơn Lý) | 3.000 | 750 | 3.750 |
|
B | Vốn ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
| Danh mục giảm vốn |
| -291 | 1.059 |
|
1 | Trường THCS Võ Xán | 450 | -88 | 362 |
|
2 | Trường THCS Tây Vinh | 450 | -168 | 282 |
|
3 | Trường TH Tây An | 450 | -35 | 415 |
|
| Danh mục tăng vốn |
| 291 | 741 |
|
1 | Trường mầm non bán công Phú Phong | 450 | 166 | 616 |
|
2 | Trường THCS Bình Tân | 0 | 125 | 125 |
|
C | Vốn Cấp quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
| Danh mục giảm vốn |
| -874 | 0 |
|
1 | Dự phòng (chuẩn bị đầu tư) | 874 | -874 | 0 |
|
| Danh mục tăng vốn |
| 874 | 874 |
|
1 | Sửa chữa nhà làm việc hành chính, văn thư, Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng tỉnh | 0 | 400 | 400 |
|
2 | Dự án khu định cư nghề cá, thôn Vĩnh Lợi, xã Mỹ Thành, huyện Phù Mỹ (CBĐT) | 0 | 434 | 434 |
|
3 | Nhà làm việc và hội trường thuộc Ban chỉ huy quân sự huyện Vân Canh (CBĐT) | 0 | 20 | 20 |
|
4 | Trụ sở làm việc UBND xã Vĩnh Sơn (CBĐT) | 0 | 20 | 20 |
|
D | Vốn xổ số kiến thiết năm 2010 |
|
|
|
|
I | Chương trình kiên cố hóa trường lớp học và nhà công vụ giáo viên năm 2009 |
|
|
|
|
| Danh mục giảm vốn |
| -1.927 | 78 |
|
1 | Trường tiểu học số 2 Tây Phú | 223 | -223 | 0 | đổi tên danh mục |
2 | Dự phòng | 1.782 | -1.704 | 78 |
|
| Danh mục tăng vốn |
| 1.927 | 3.958 |
|
1 | Trường tiểu học số 1 Tây Phú | 0 | 223 | 223 | đổi tên danh mục |
2 | Trường PTDT nội trú Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh (nhà học 02 tầng 06 phòng -2009) | 318 | 382 | 700 |
|
3 | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp tỉnh (Nhà học 02 tầng 08 phòng- 2009) | 425 | 289 | 714 |
|
4 | Trường THPT Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh (Nhà công vụ 06 phòng- 2009) | 139 | 97 | 236 |
|
5 | Trường THPT Phù Cát 2, huyện Phù Cát (Nhà công vụ giáo viên - 2009) | 185 | 152 | 337 |
|
6 | Trường THPT Nguyễn Trân, huyện Hoài Nhơn (Nhà công vụ giáo viên - 2009) | 93 | 78 | 171 |
|
7 | Trường THPT Trần Quang Diệu, huyện Hoài Ân (Nhà công vụ giáo viên- 2009) | 185 | 99 | 284 |
|
8 | Trường THPT Phù Mỹ 1, huyện Phù Mỹ (Nhà công vụ 08 phòng - 2009) | 203 | 193 | 396 |
|
9 | Trường THPT Canh Vinh, huyện Vân Canh (Nhà công vụ 5 phòng - 2009) | 127 | 113 | 240 |
|
10 | Trường THPT Lý Tự Trọng, huyện Hoài Nhơn (Nhà công vụ 4 phòng -2009) | 102 | 83 | 185 |
|
11 | Trường THPT Võ Lai, huyện Tây Sơn (Nhà công vụ 4 phòng- 2009) | 102 | 77 | 179 |
|
12 | Trường THPT Nguyễn Hữu Quang, huyện Phù Cát (Nhà công vụ 3 phòng- 2009) | 76 | 72 | 148 |
|
13 | Trường THPT Phù Mỹ 2, huyện Phù Mỹ (Nhà công vụ 3 phòng- 2009) | 76 | 69 | 145 |
|
II | Bổ sung nguồn vốn |
|
|
|
|
1 | Trường THCS Ngô Văn Sở - Nhà lớp học 4 tầng 16 phòng | 0 | 991 | 991 | Nguồn thu vượt năm 2009 còn lại |
E | Vốn TPCP năm 2010 |
|
|
|
|
I | Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
1 | Đường đến TT xã Canh Liên | 18.000 | -2.500 | 15.500 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
1 | Đường đến TT xã Bok Tới | 4.000 | 2.500 | 6.500 |
|
II | Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
|
| Danh mục giảm vốn |
| -1.183 | 0 |
|
1 | Dự phòng | 897 | -897 | 0 |
|
2 | Phần xây dựng phòng học |
|
|
|
|
| + Trường THPT Tam Quan | 203 | -203 | 0 | Vướng quy hoạch TT Tam Quan |
3 | Phần xây dựng nhà công vụ |
|
|
|
|
| + Trường PTDTNT Vĩnh Thạnh | 83 | -83 | 0 | Đề án 30A đã XD |
| Danh mục tăng vốn |
| 1.183 | 1.183 |
|
| Phần xây dựng phòng học |
|
|
|
|
1 | Huyện Tây Sơn |
|
|
|
|
1.1 | Trường THCS Tây Phú | 0 | 142 | 142 |
|
2 | Huyện An Lão |
|
|
|
|
2.1 | Trường Mẫu giáo An Quang | 0 | 115 | 115 |
|
2.2 | Trường tiểu học An Tân | 0 | 115 | 115 |
|
2.3 | Trường tiểu học An Nghĩa | 0 | 232 | 232 |
|
2.4 | Trường tiểu học An Vinh | 0 | 115 | 115 |
|
3 | Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
|
|
3.1 | Trường THCS Thị trấn | 0 | 464 | 464 |
|
F | Vốn TPCP bổ sung năm 2009 |
|
|
|
|
| Danh mục giảm vốn |
|
|
|
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước cây Da | 8.500 | -3.000 | 5.500 |
|
| Danh mục tăng vốn |
|
|
|
|
1 | Cống lấy nước hồ chứa nước Đập Lồi | 4.500 | 3.000 | 7.500 |
|