Nội dung toàn văn Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND điều chỉnh 8i/2010/NQCĐ-HĐND quy hoạch bảo vệ phát triển rừng Huế
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2016/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 08 tháng 4 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT 8I/2010/NQCĐ-HĐND NGÀY 02 THÁNG 6 NĂM 2010 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ GIAI ĐOẠN 2009 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP LẦN THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Nghị định số 117/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về tổ chức và quản lý hệ thống rừng đặc dụng;
Căn cứ Quyết định số 17/2015/QĐ-TTg ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý rừng phòng hộ;
Căn cứ Nghị quyết số 8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1198/TTr-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 8i/2010/NQCĐ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh các Điểm a, b, c, h Khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết 8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020 với các nội dung chính như sau:
1. Quy hoạch diện tích đất lâm nghiệp giai đoạn 2016 - 2020
Tổng diện tích đất lâm nghiệp quy hoạch cho giai đoạn 2016 - 2020 là 325.182,3 ha, phân ra:
- Diện tích quy hoạch đất rừng đặc dụng: 90.946,4 ha
- Diện tích quy hoạch đất rừng phòng hộ: 94.211,1 ha
- Diện tích quy hoạch đất rừng sản xuất: 140.024,8 ha
2. Quy hoạch 3 loại rừng giai đoạn 2016 - 2020 phân theo đơn vị hành chính
TT | Đơn vị hành chính | Diện tích đất lâm nghiệp (ha) | Tỷ lệ (%) | Phân theo 3 loại rừng (ha) | ||
Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||
1 | A Lưới | 105.858,4 | 32,55 | 16.117,7 | 44.172,2 | 45.568,4 |
2 | Hương Thủy | 28.642,3 | 8,81 | 354,5 | 12.720,1 | 15.567,7 |
3 | Hương Trà | 29.329,6 | 9,02 |
| 10.916,7 | 18.412,9 |
4 | Nam Đông | 56.089,3 | 17,25 | 30.003,4 | 8.414,2 | 17.671,7 |
5 | Phú Lộc | 37.619,3 | 11,57 | 9.420,6 | 8.801,5 | 19.397,2 |
6 | Phú Vang | 1.398,3 | 0,43 |
| 751,0 | 647,3 |
7 | Phong Điền | 64.771,2 | 19,92 | 34.688,1 | 8.163,3 | 21.919,8 |
8 | Quảng Điền | 1.108,8 | 0,34 | 0 | 272,1 | 836,7 |
9 | Thành phố Huế | 365,2 | 0,11 | 362,1 | 0 | 3,1 |
| TỔNG | 325.182,3 | 100 | 90.946,4 | 94.211,1 | 140.024,8 |
3. Quy hoạch 3 loại rừng giai đoạn 2016 - 2020 phân theo hiện trạng rừng và đất rừng
TT | Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp | Quy hoạch đất lâm nghiệp giai đoạn 2016 - 2020 | |||
Tổng diện tích (ha) | Đặc dụng (ha) | Phòng hộ (ha) | Sản xuất (ha) | ||
| Toàn tỉnh | 325.182,3 | 90.946,4 | 94.211,1 | 140.024,8 |
I | Đất có rừng | 293.239,8 | 82.944,4 | 81.860,9 | 128.434,5 |
1.1 | Rừng tự nhiên | 205.188,4 | 80.936,3 | 71.023,6 | 53.228,5 |
| Rừng giàu | 30.498,4 | 21.132,1 | 7.095,0 | 2.271,3 |
| Rừng trung bình | 44.649,6 | 14.327,2 | 19.049,2 | 11.273,2 |
| Rừng nghèo | 88.603,0 | 23.388,8 | 34.072,4 | 31.141,8 |
| Rừng phục hồi | 41.437,4 | 22.088,2 | 10.807,0 | 8.542,2 |
1.2 | Rừng trồng | 88.051,4 | 2.008,1 | 10.837,3 | 75.206,0 |
| Rừng trồng gỗ | 87.240,9 | 2.008,1 | 10.837,3 | 74.395,5 |
| Cao su | 810,5 |
|
| 810,5 |
II | Đất chưa có rừng | 31.942,5 | 8.002,0 | 12.350,2 | 11.590,3 |
2.1 | Đất trống cây bụi | 5.677,4 | 1.853,9 | 941,6 | 2.881,9 |
2.2 | Đất trống có cây gỗ rải rác | 25.944,2 | 6.148,1 | 11.097,4 | 8.698,7 |
2.3 | Đất ngập nước quy hoạch trồng rừng | 320,9 |
| 311,2 | 9,7 |
4. Trồng rừng
a) Trồng rừng tập trung:
Giai đoạn 2016 - 2020 | Tổng diện tích (ha) | Đặc dụng (ha) | Phòng hộ (ha) | Sản xuất (ha) |
Tổng | 22.500 | 493 | 4.580 | 17.427 |
Trồng mới | 3.778 | 270 | 1.803 | 1.705 |
Trồng lại sau khai thác | 18.722 | 223 | 2.777 | 15.722 |
b) Trồng cây phân tán: 5 triệu cây, trong đó có 1 triệu cây ngập mặn.
5. Khai thác gỗ rừng tự nhiên: Không thực hiện.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và thay thế các Điểm a, b, c, h Khoản 3 Điều 1 của Nghị quyết 8i/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009 - 2020. Các nội dung khác của Nghị quyết 8i/2010/NQCĐ-HĐND vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh cụ thể hóa và tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết; chỉ đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế tổ chức lập Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2016 - 2020 của địa phương mình trình cấp có thẩm quyền phê duyệt để tổ chức thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành phổ biến, kiểm tra, đôn đốc và giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 12 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |