Nội dung toàn văn Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND Khánh Hòa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2018/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 18 tháng 7 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 12/2016/NQ-HĐND NGÀY 12 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VỚI CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH CẤP XÃ TRONG THỜI KỲ ỔN ĐỊNH NGÂN SÁCH 2017 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 5992/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 56/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 12/2016/NQ- HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 như sau:
1. Sửa đổi Phụ lục I kèm theo Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND (đính kèm).
2. Bổ sung khoản 9 Điều 1 của Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND như sau:
“9. Tỷ lệ phần trăm phân chia tiền chậm nộp giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017 - 2020 (Phụ lục IX đính kèm).”
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2018./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STTT | Nội dung nguồn thu | Tổng số NSNN | % NSTVV | % NSĐP | Trong đó | ||
% NST | % NSH | % NSX | |||||
| Tổng thu NSNN trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
I | Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1 | Thuế XK, NK, TTĐB hàng hóa NK | 100 | 100 |
|
|
|
|
2 | Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 |
|
|
|
|
3 | Thuế bảo vệ môi trường | 100 | 100 |
|
|
|
|
4 | Thu khác | 100 | 100 |
|
|
|
|
II | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
1 | Thu từ DNNN Trung ương |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 28 | 72 | 72 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 | 28 | 72 | 72 |
|
|
| - Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước | 100 | 28 | 72 | 72 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| - Thu hồi vốn và thu khác | 100 | 100 |
|
|
|
|
2 | Thu từ DNNN địa phương |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 28 | 72 | 72 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 | 28 | 72 | 72 |
|
|
| - Thuế TTĐB hàng hóa, DV trong nước | 100 | 28 | 72 | 72 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| - Thu hồi vốn và thu khác | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
3 | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 28 | 72 | 72 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 | 28 | 72 | 72 |
|
|
| - Thuế TTĐB hàng hóa DV trong nước | 100 | 28 | 72 | 72 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| - Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Các khoản thu khác |
|
|
|
|
|
|
4 | Thu từ KV CTN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
4.1 | Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 28 | 72 | 46 | 26 |
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 100 | 28 | 72 | 46 | 26 |
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 28 | 72 | 46 | 26 |
|
| - Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
| - Các khoản thu khác | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
4.2 | Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 100 | 28 | 72 | 46 |
| 26 |
| Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh tại Chợ Đầm | 100 | 28 | 72 | 46 | 26 |
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 100 | 28 | 72 | 46 |
| 26 |
| Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh tại Chợ Đầm | 100 | 28 | 72 | 46 | 26 |
|
| - Thuế tài nguyên | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
| - Các khoản thu khác | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
| Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh tại Chợ Đầm | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
5 | Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
| - Lệ phí trước bạ nhà đất |
|
|
|
|
|
|
| + Nhóm 1: Phường Lộc Thọ | 100 |
| 100 |
| 67 | 33 |
| + Nhóm 2: các xã, phường còn lại | 100 |
| 100 |
| 50 | 50 |
| - Lệ phí bán các tài sản khác | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 |
|
|
|
| 100 |
7 | Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp | 100 |
|
|
|
| 100 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 100 | 28 | 72 | 72 |
|
|
9 | Thuế bảo vệ môi trường do cơ quan thuế thực hiện |
|
|
|
|
|
|
| - Thuế BVMT đối với hàng hóa nhập khẩu | 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Thuế BVMT phân chia giữa NSTW và NSĐP | 100 | 28 | 72 | 7 |
|
|
10 | Thu phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
| - Phí và lệ phí Trung ương | 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Phí và lệ phí tỉnh, huyện |
|
|
|
|
|
|
| + Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| + Lệ phí môn bài thu từ tổ chức sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
| + Phí và lệ phí khác | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
| - Phí và lệ phí xã |
|
|
|
|
| 100 |
| + Lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
| ++ Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh tại Chợ Đầm | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
| + Phí và lệ phí khác | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
11 | Tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
| - Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất trên địa bàn thành phố | 100 |
| 100 | 90 | 10 |
|
| - Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định giao đất (giao cho Ủy ban nhân dân cấp huyện trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định tỷ lệ phân chia giữa ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã) | 100 |
| 100 |
|
|
|
12 | Thu tiền cho thuê mặt đất mặt nước |
|
|
|
|
|
|
| - Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất trên địa bàn thành phố | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| - Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định cho thuê đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
13 | Thu tiền bán và thuê nhà thuộc Sở hữu NN |
|
|
|
|
|
|
| - Các cơ quan đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| - Các cơ quan đơn vị thuộc cấp huyện quản lý | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
14 | Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách trung ương | 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Ngân sách cấp tỉnh | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| - Ngân sách cấp huyện | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
15 | Thu ngân sách cấp xã | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
16 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
| - Do Trung ương cấp giấy phép | 100 | 70 | 30 | 30 |
|
|
| - Do cơ quan tỉnh cấp giấy phép | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
17 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
18 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
19 | Thu viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho địa phương |
|
|
|
|
|
|
| - Viện trợ cho ngân sách cấp tỉnh | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| - Viện trợ cho ngân sách cấp huyện | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
| - Viện trợ cho ngân sách cấp xã | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
20 | Huy động từ các tổ chức cá nhân để xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
|
|
| - Huy động các công trình cấp tỉnh quản lý | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| - Huy động các công trình cấp huyện quản lý | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
| - Huy động các công trình cấp xã quản lý | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
21 | Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
| - Đóng góp cho ngân sách tỉnh | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| - Đóng góp cho ngân sách huyện | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
| - Đóng góp cho ngân sách xã | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
PHỤ LỤC IX
TỶ LỆ PHẦN TRĂM PHÂN CHIA TIỀN CHẬM NỘP GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Ban hành kèm theo nghị quyết số 02/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tiểu mục | Tên gọi | Tổng số | NSTW | NSĐP | NS cấp tỉnh | NS cấp huyện | NS xã | Ghi chú |
|
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1 | 4917 | Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân | 100 | 28 | 72 | 72 |
|
|
|
2 | 4918 | Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí) |
|
|
|
|
|
|
|
a |
| Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100 | 28 | 72 | 72 |
|
|
|
b |
| Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ | 100 | 28 | 72 |
| 72 |
|
|
3 | 4921 | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép | 100 | 30 | 70 | 70 |
|
|
|
4 | 4922 | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
5 | 4923 | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép |
|
|
|
|
|
| Phân chia giữa NSTW và NS cấp tỉnh (hiện tại Trung ương chưa hướng dẫn tỷ lệ chi tiết) |
6 | 4924 | Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
7 | 4927 | Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại. |
|
|
|
|
|
|
|
a |
| Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
b |
| Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc doanh | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
8 | 4931 | Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
a |
| Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100 | 28 | 72 | 72 |
|
|
|
b |
| Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ | 100 | 28 | 72 |
| 72 |
|
|
|
| - Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ | 100 | 28 | 72 |
|
| 72 |
|
|
| Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh tại Chợ Đầm | 100 | 28 | 72 |
| 72 |
|
|
9 | 4934 | Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
a |
| Doanh nghiệp nhà nước Trung ương, DN nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100 | 28 | 72 | 72 |
|
|
|
b |
| Doanh nghiệp thuộc khu vực CTN ngoài quốc doanh |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
| - Hợp tác xã và doanh nghiệp tổ chức sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ | 100 | 28 | 72 |
| 72 |
|
|
|
| - Cá nhân và hộ gia đình sản xuất kinh doanh hàng hóa dịch vụ | 100 | 28 | 72 |
|
| 72 |
|
|
| Trong đó số thu từ cá nhân, hộ sản xuất kinh doanh tại Chợ Đầm | 100 | 28 | 72 |
| 72 |
|
|
10 | 4939 | Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại | 100 | 28 | 72 | 72 |
|
|
|
11 | 4941 | Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
12 | 4944 | Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
a |
| Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lệ phí trước bạ nhà đất | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
|
|
| - Lệ phí bán các tài sản khác | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
b |
| Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
|
c |
| Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
|
d |
| Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt do Công ty CP Cấp thoát nước thu | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Phí, lệ phí tỉnh, huyện thu còn lại | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
| - Phí, lệ phí xã | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
|
|
| Trong đó lệ phí môn bài thu từ cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ tại Chợ Đầm | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
e |
| Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định giao đất trên địa bàn thành phố | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định giao đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
f |
| Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các đối tượng UBND tỉnh ban hành Quyết định cho thuê đất trên địa bàn thành phố | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Các đối tượng UBND thành phố ban hành Quyết định cho thuê đất | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
h |
| Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
| Thu tiền bán nhà thuộc SHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Ngân sách cấp tỉnh thu | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Ngân sách huyện thu | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
i |
| Các khoản thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp tỉnh quản lý | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Cấp huyện quản lý | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|
|
| - Cấp xã quản lý | 100 |
| 100 |
|
| 100 |
|
13 | 4947 | Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý |
|
|
|
|
|
|
|
a |
| Các khoản thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cấp tỉnh quản lý | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Cấp huyện quản lý | 100 |
| 100 |
| 100 |
|
|