Nội dung toàn văn Nghị quyết 03/2014/NQ-HĐND điều chỉnh đặt tên đường Thừa Thiên Huế
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2014/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 18 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THÀNH PHỐ HUẾ (ĐỢT VII)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3536/TTr - UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Đề án điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế đợt VII; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua việc điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thành phố Huế, gồm: điều chỉnh chiều dài 06 đường, điều chỉnh điểm đầu 01 đường và đặt tên mới 23 đường (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành kiểm tra, giám sát và đôn đốc việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ HUẾ ĐỢT VII (NĂM 2014)
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. ĐIỀU CHỈNH CHIỀU DÀI
Stt | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối (cũ) | Điểm cuối (mới) | Vị trí | Dài (m) | Rộng (m) | Loại mặt đường | |
Nền | Mặt đường | ||||||||
01 | Hà Huy Tập | Đường Dương Văn An | Giáp đường Tố Hữu | Đường Trường Chinh | P. Xuân Phú | 540 | 21 | 15 | BT nhựa |
02 | Tố Hữu | Ngã tư Tôn Đức Thắng | Giáp sông Phát Lát | Đường Thủy Dương-Thuận An | P. Phú Hội và Xuân Phú | 2.300 | 60 | 15 | BT nhựa |
03 | Đinh Tiên Hoàng | Đường Trần Hưng Đạo | Cầu Kho | Cửa Hậu | P. Phú Hòa, Thuận Thành và Thuận Lộc | 2.499 | 13,5 | 7,5 | BT nhựa |
04 | Cao Bá Quát | Đường Chi Lăng | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đường Phùng Khắc Khoan | P. Phú Hiệp | 1.187 | 12 | 7 | BT nhựa |
05 | Trần Quý Khoáng | Đường Đặng Tất | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Tản Đà | P. Hương Sơ | 1.650 | 7 | 4 | BT xi măng |
06 | Nguyệt Biều | Đường Bùi Thị Xuân | Miếu cây Sen | Đập Trung Thượng | P. Thủy Biều | 1.670 | 7 | 4 | BT xi măng |
II. ĐIỀU CHỈNH ĐIỂM ĐẦU
Stt | Tên đường | Điểm đầu (cũ) | Điểm đầu (mới) | Điểm cuối | Vị trí | Dài (m) | Rộng | Loại mặt đường | |
Nền | Mặt đường | ||||||||
01 | Đường Trần Quang Long | Đường Phùng Khắc Khoan | Đường Cao Bá Quát | Khu định cư Phường Phú Hiệp | P. Phú Hiệp | 260 | 10 | 5 | BT nhựa |
III. ĐẶT TÊN ĐƯỜNG
Stt | Tên đường cũ | Điểm đầu | Điểm cuối | Vị trí | Dài (m) | Rộng | Loại mặt đường | Đặt tên | |||||||||
Nền | Mặt đường | ||||||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | ||||||||
I. Khu quy hoạch An Cựu City | |||||||||||||||||
01 | Đường 100m | Khu An Cựu City | Tỉnh lộ 10A | P. An Đông, Xuân Phú, Phú Thượng (P. Vang) | 2.000 | 100 | 60 | BT nhựa | Võ Nguyên Giáp | ||||||||
II. Khu quy hoạch Quốc lộ 1A Tự Đức - Thủy Dương, Thủy Dương - Thuận An | |||||||||||||||||
02 | Đường Tự Đức - Thủy Dương | Cầu vượt Thủy Dương | Cầu Lim 2 | P. Thủy Xuân, P.An Tây (TP Huế), P. Thủy Dương (TX Hương Thủy) | 5.000 | 36 | 26 | BT nhựa | Võ Văn Kiệt | ||||||||
III. Khu tái định cư Xóm Hành và khu vực Phường An Tây | |||||||||||||||||
03 | Đường số 4 khu tái định cư Xóm Hành | Đường Tự Đức - Thủy Dương | Trường tiểu học Huyền Trân | P.An Tây | 448 | 17 | 10,5 | BT nhựa | Trần Đại Nghĩa | ||||||||
04 | Đường đồi ông Cẩn | Thiên Thai | Giáp xã Thủy Bằng | P.An Tây | 1.600 | 11,5 | 7 | BT nhựa | Châu Chữ | ||||||||
IV. Khu quy hoạch Hùng Vương - Bà Triệu | |||||||||||||||||
05 | Đường phía sau siêu thị Big C | Hùng Vương | Tôn Đức Thắng | P. Phú Nhuận | 240 | 14 | 7 | BT nhựa | Phong Châu | ||||||||
06 | Đường bên cạnh Trung tâm Thể thao tỉnh | Hà Huy Tập | Trần Văn Ơn | P. Xuân Phú | 500 | 14 | 7 | BT nhựa | Bùi San | ||||||||
V. Khu quy hoạch Nam Vỹ dạ | |||||||||||||||||
07 | Khu quy hoạch Vỹ Dạ 7 | Nguyễn Sinh Sắc | Đường trước Bệnh viện Mắt | P. Vỹ Dạ | 200 | 12 | 6 | BT nhựa | Kim Liên | ||||||||
08 | Khu QH Vỹ Dạ 10 | Phạm Văn Đồng | Đường Tùng Thiện Vương | P. Vỹ Dạ | 300 | 12 | 6 | BT nhựa | Hồng Khẳng | ||||||||
09 | Đường số 1 KQH Tùng Thiện Vương | Tùng Thiện Vương | Hói Mộc Hàn | P. Vỹ Dạ | 140 | 12 | 6 | BT nhựa | Cao Xuân Huy | ||||||||
10 | Đường dọc hói Mộc Hàn | Tuy Lý Vương | Hói Mộc Hàn | P. Vỹ Dạ | 300 | 12 | 6 | BT nhựa | Ưng Trí | ||||||||
11 | Đường số 3 KQH Tùng Thiện Vương | Phạm Văn Đồng | Khu dân cư | P. Vỹ Dạ | 600 | 12 | 6 | BT nhựa | Nguyễn Minh Vỹ | ||||||||
VI. Khu quy hoạch Trường Bia | |||||||||||||||||
12 | Đường số 1 KQH | Hồ Đắc Di | Điểm xanh KQH | P. An Cựu | 500 | 12 | 6 | BT nhựa | Tôn Thất Dương Kỵ | ||||||||
13 | Đường số 2 KQH | Hồ Đắc Di | Đường nối số 1 | P. An Cựu | 300 | 12 | 6 | BT nhựa | Nguyễn Hữu Đính | ||||||||
14 | Đường số 3 KQH | Đường số 1 | Đường QH Đại học Huế | P. An Cựu | 300 | 12 | 6 | BT nhựa | Nguyễn Hữu Ba | ||||||||
15 | Đường số 4 KQH | Đường số 1 | Đường QH Đại học Huế | P. An Cựu | 300 | 12 | 6 | BT nhựa | Lê Khắc Quyến | ||||||||
VII. Khu quy hoạch Cầu Lim | |||||||||||||||||
16 | Đường số 1 KQH Cầu Lim | Đường Minh Mạng | Khu dân cư tổ 9, khu vực II | P.Thủy Xuân | 500 | 12 | 6 | BT nhựa | Bùi Viện | ||||||||
17 | Đường số 2 KQH Cầu Lim | Đường Minh Mạng | Đường số 1 | P.Thủy Xuân | 300 | 12 | 6 | BT nhựa | Phạm Phú Thứ | ||||||||
VIII. Khu quy hoạch Bàu Vá | |||||||||||||||||
18 | Đường số 1 khu quy hoạch | Bùi Thị Xuân | Khu dân cư | P. Phường Đúc | 500 | 19,5 | 16 | BT nhựa | Nguyễn Văn Đào | ||||||||
IX. Khu vực Thủy Biều | |||||||||||||||||
19 | Đường liên tổ | Lương Quán | Ngã 3 cuối đường Thanh Nghị | P. Thủy Biều | 600 | 5 | 5 | BT xi măng | Thân Trọng Phước | ||||||||
X. Khu định cư Hương Sơ | |||||||||||||||||
20 | Đường vào khu định cư | Tản Đà | Khu định cư | P. Hương Sơ | 300 | 11 | 7 | BT nhựa | Lễ Khê | ||||||||
XI. Khu định cư Phú Hiệp | |||||||||||||||||
21 | Đường vào khu định cư | Ngã ba Cao Bá Quát nối dài | Lô D10 | P. Phú Hiệp | 230 | 11,5 | 5,5 | BT nhựa | Thế Lại | ||||||||
22 | Đường vào khu định cư | Ngã 3 Phùng Khắc Khoan | Lô D4 | P. Phú Hiệp | 260 | 13 | 7 | BT nhựa | Bùi Hữu Nghĩa
| ||||||||
XII. Khu vực Hương Long | |||||||||||||||||
23 | Đường liên tổ | Nguyễn Hoàng | Kiệt 32 Nguyễn Phúc Chu | P. Hương Long | 800 | 6 | 4 | BT xi măng | An Ninh | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|