Nội dung toàn văn Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND mức thu nộp phí lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên tỉnh Tây Ninh
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2021/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 01 tháng 7 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 1963/TTr-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân nộp phí, lệ phí; tổ chức thu phí, lệ phí; cơ quan, tổ chức, hộ gia đình cá nhân liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 2. Mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
1. Mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí
a) Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường. (Phụ lục I kèm theo)
b) Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất. (Phụ lục II kèm theo)
c) Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai. (Phụ lục III kèm theo)
d) Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. (Phụ lục IV kèm theo)
2. Chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
a) Cơ quan thu phí được trích để lại theo tỷ lệ phần trăm quy định tại khoản 1, Điều 2 Nghị quyết này để chi các nội dung theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí; phần còn lại nộp vào ngân sách nhà nước.
b) Các nội dung khác không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 và Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí và các quy định pháp luật có liên quan.
Điều 3. Mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
1. Mức thu
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất (Phụ lục V kèm theo).
2. Chế độ thu, nộp
a) Cơ quan thu lệ phí nộp 100% số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.
b) Các nội dung khác không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015 và Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí và các quy định pháp luật có liên quan.
Điều 4. Đối tượng miễn, giảm thu phí, lệ phí
1. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: Giảm 50% mức nộp phí đối với các trường hợp sau: Người có công với cách mạng theo quy định pháp luật; người thuộc hộ nghèo (gồm hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn Trung ương và hộ nghèo của tỉnh); người cao tuổi; người khuyết tật và trẻ em; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
2. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: Các đối tượng thuộc diện miễn lệ phí bao gồm: Người có công với cách mạng theo quy định pháp luật; người thuộc hộ nghèo (gồm hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn Trung ương và hộ nghèo của tỉnh); người cao tuổi; người khuyết tật và trẻ em; đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X Kỳ họp thứ nhất thông qua ngày 01 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ ngày 11 tháng 7 năm 2021./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: Đồng/báo cáo, phương án
Nội dung | Mức thu | Tỷ lệ phần trăm (%) để lại đơn vị thu |
I. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 80% | |
a. Trường hợp thẩm định lần đầu |
| |
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường Tổng vốn đầu tư: |
| |
≤ 50 tỷ đồng | 5.000.000 | |
>50 và ≤ 100 tỷ đồng | 6.000.000 | |
>100 và ≤ 200 tỷ đồng | 10.000.000 | |
>200 tỷ đồng | 12.000.000 | |
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng Tổng vốn đầu tư: |
| |
≤ 50 tỷ đồng | 6.000.000 | |
>50 và ≤ 100 tỷ đồng | 8.000.000 | |
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng | 12.000.000 | |
>200 tỷ đồng | 16.000.000 | |
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật Tổng vốn đầu tư: |
| |
≤ 50 tỷ đồng | 7.000.000 | |
>50 và ≤ 100 tỷ đồng | 9.000.000 | |
>100 và ≤ 200 tỷ đồng | 15.000.000 | |
>200 tỷ đồng | 16.000.000 | |
Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản Tổng vốn đầu tư: |
| |
≤ 50 tỷ đồng | 7.000.000 | |
>50 và ≤ 100 tỷ đồng | 9.000.000 | |
>100 và ≤ 200 tỷ đồng | 15.000.000 | |
>200 tỷ đồng | 17.000.000 | |
Nhóm 5: Dự án giao thông Tổng vốn đầu tư: |
| |
≤ 50 tỷ đồng | 7.000.000 | |
>50 và ≤ 100 tỷ đồng | 8.000.000 | |
>100 và ≤ 200 tỷ đồng | 15.000.000 | |
>200 tỷ đồng | 18.000.000 | |
Nhóm 6: Dự án công nghiệp Tổng vốn đầu tư: |
| |
≤ 50 tỷ đồng | 8.000.000 | |
>50 và ≤ 100 tỷ đồng | 10.000.000 | |
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng | 18.000.000 | |
>200 tỷ đồng | 20.000.000 | |
Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1 đến nhóm 6) Tổng vốn đầu tư: |
| |
≤ 50 tỷ đồng | 5.000.000 | |
>50 và ≤ 100 tỷ đồng | 6.000.000 | |
>100 và ≤ 200 tỷ đồng | 10.000.000 | |
>200 tỷ đồng | 12.000.000 | |
b. Trường hợp thẩm định lại: Mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng | ||
II. Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường |
| 90% |
Tổng vốn đầu tư: |
| |
≤ 50 tỷ đồng | 8.000.000 | |
>50 và ≤ 100 tỷ đồng | 10.000.000 | |
> 100 và ≤ 200 tỷ đồng | 18.000.000 | |
>200 tỷ đồng | 20.000.000 |
PHỤ LỤC II
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, KHAI THÁC SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT; PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI; PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOÁN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: Đồng/đề án, báo cáo, hồ sơ
Stt | Nội dung thu | Mức thu | Tỷ lệ phần trăm (%) để lại đơn vị thu |
I | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất | ||
1 | Đối với Thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | 400.000 | 60% |
2 | Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm | 1.000.000 | |
3 | Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500m3/ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm | 2.500.000 | |
4 | Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm | 5.000.000 | |
II | Phí thẩm định đề án, khai thác, sử dụng nước mặt | ||
1 | Thẩm định đề án, khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng trên 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm | 500.000 | 60% |
2 | Thẩm định đề án, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng trên 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất trên 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm; | 1.500.000 | 60% |
3 | Thẩm định đề án, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm; | 4.000.000 | |
4 | Thẩm định đề án, khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm; | 8.000.000 | |
III | Phí thẩm định Đề án, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi | ||
1 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm | 500.000 | 60% |
2 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | 1.500.000 | |
3 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm | 4.000.000 | |
4 | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | 8.000.000 | |
IV | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | ||
1 | Hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | 1.400.000 | 50% |
V | Thẩm định hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | 50% mức thu trên |
|
PHỤ LỤC III
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ, tài liệu, file, mảnh, điểm
Stt | Nội dung thu | Mức thu | Tỷ lệ phần trăm (%) để lại đơn vị thu |
I | Loại hồ sơ, tài liệu của các tổ chức |
| 50% |
1 | Các loại tài liệu tọa độ địa chính, file, đĩa dữ liệu, bản đồ | 200.000 | |
2 | Các loại tài liệu về đất đai khác | 100.000 | |
II | Loại hồ sơ, tài liệu của các hộ gia đình, cá nhân |
| |
1 | Hồ sơ, tài liệu khu vực đô thị | 80.000 | |
2 | Hồ sơ, tài liệu khu vực nông thôn | 40.000 |
PHỤ LỤC IV
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: Đồng/giấy chứng nhận
Stt | Nội dung thu | Mức thu | Tỷ lệ phần trăm (%) để lại đơn vị thu |
I | Hộ gia đình cá nhân |
|
|
1 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận |
| 80% |
a | Cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất | 400.000 | |
b | Cấp giấy chứng nhận về tài sản | 400.000 | |
c | Cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất | 500.000 | |
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận |
| |
a | Cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất | 350.000 | |
b | Cấp giấy chứng nhận về tài sản | 350.000 | |
c | Cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất | 450.000 | |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận |
| |
a | Cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất | 350.000 | |
b | Cấp giấy chứng nhận về tài sản | 350.000 | |
c | Cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất | 450.000 | |
4 | Chứng nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp |
| |
a | Chứng nhận biến động về quyền sử dụng đất | 300.000 | |
b | Chứng nhận biến động về tài sản | 450.000 | |
c | Chứng nhận biến động đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất | 550.000 | |
d | Chứng nhận đính chính, sai sót | 200.000 | |
II | Tổ chức |
|
|
1 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận |
| 80% |
a | Cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất | 1.300.000 | |
b | Cấp giấy chứng nhận về tài sản | 1.290.000 | |
c | Cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất | 1.690.000 | |
2 | Cấp đổi Giấy chứng nhận |
| |
a | Cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất | 600.000 | |
b | Cấp giấy chứng nhận về tài sản | 580.000 | |
c | Cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất | 800.000 | |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận |
| |
a | Cấp giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất | 600.000 | |
b | Cấp giấy chứng nhận về tài sản | 580.000 | |
c | Cấp giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất | 800.000 | |
4 | Chứng nhận biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp |
| |
a | Chứng nhận biến động về quyền sử dụng đất | 900.000 | |
b | Chứng nhận biến động về tài sản | 900.000 | |
c | Chứng nhận biến động đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất | 1.100.000 | |
d | Chứng nhận đính chính, sai sót | 900.000 |
PHỤ LỤC V
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: Đồng/giấy, lần cấp, 1 lần
Stt | Nội dung thu | Mức thu |
1. Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố | ||
a | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: |
|
| Cấp mới | 50.000 |
| Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 25.000 |
b | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): |
|
| Cấp mới | 25.000 |
| Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 20.000 |
c | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | 28.000 |
d | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 15.000 |
đ | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: |
|
| Cấp mới | 30.000 |
| Cấp lại, cấp đổi, xác nhận giấy chứng nhận | 20.000 |
2. Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác | ||
a | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: |
|
| Cấp mới | 25.000 |
| Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 12.000 |
b | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): |
|
| Cấp mới | 12.000 |
| Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 10.000 |
c | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | 10.000 |
d | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 7.000 |
đ | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: |
|
| Cấp mới | 15.000 |
| Cấp lại, cấp đổi, xác nhận giấy chứng nhận | 10.000 |
3. Đối với tổ chức | ||
a | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: |
|
| Cấp mới | 300.000 |
| Cấp lại, cấp đối, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận | 50.000 |
b | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): |
|
| Cấp mới | 100.000 |
| Cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận. | 50.000 |
c | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai | 30.000 |
d | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | 30.000 |
đ | Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất: |
|
| Cấp mới | 300.000 |
| Cấp lại, cấp đổi, xác nhận giấy chứng nhận | 50.000 |