Nghị quyết 08/2009/NQ-HĐND dự toán phân bổ dự toán NSNN Hà Nam 2010 đã được thay thế bởi Quyết định 1176/QĐ-UBND năm 2012 công bố Nghị quyết tỉnh Hà Nam ban hành 1997 2011 hết hiệu lực và được áp dụng kể từ ngày 09/07/2012.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 08/2009/NQ-HĐND dự toán phân bổ dự toán NSNN Hà Nam 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2009/NQ-HĐND | Phủ Lý, ngày 09 tháng 12 năm 2009 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH HÀ NAM NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHOÁ XVI KỲ HỌP THỨ 16
(Ngày 08 - 09/12/2009)
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi nghe và thảo luận Tờ trình số 1648/TTr-UBND ngày 03/12/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về phê chuẩn dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2010 cho các cơ quan đơn vị thuộc tỉnh và ngân sách huyện, thành phố, bổ sung, sửa đổi tỷ lệ điều tiết một số khoản thu ngân sách cho các cấp ngân sách năm 2010; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua dự toán NSNN năm 2010 của tỉnh Hà Nam với các chỉ tiêu như sau:
1. Dự toán thu ngân sách Nhà nước: 2.257.249 triệu đồng, gồm:
- Tổng thu ngân sách Nhà nước từ kinh tế trên địa bàn: 1.012.500 triệu đồng.
- Các khoản thu để lại phản ánh qua ngân sách: 87.500 triệu đồng
- Thu bổ sung từ NS trung ương: 1.157.249 triệu đồng (đã bao gồm vốn nước ngoài 45.000 triệu đồng).
* Dự toán thu ngân sách địa phương: 2.146.749 triệu đồng, trong đó:
- Thu cân đối ngân sách: 902.000 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên: 1.157.249 triệu đồng (đã bao gồm vốn nước ngoài 45.000 triệu đồng).
- Thu phản ánh qua ngân sách: 87.500 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách địa phương: 2.146.749 triệu đồng, gồm:
- Chi từ nguồn thu cân đối ngân sách: 1.422.787 triệu đồng. Trong đó:
+ Chi đầu tư phát triển: 236.100 triệu đồng.
+ Chi quy hoạch từ nguồn thu sử dụng đất: 10.000 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 1.138.517 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 37.170 triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
- Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia và dự án 5 triệu ha rừng, và thực hiện các nhiệm vụ, dự án của Chính phủ bổ sung mục tiêu qua ngân sách địa phương: 537.962 triệu đồng.
- Chi từ nguồn thu để lại phản ánh qua ngân sách: 87.500 triệu đồng.
- Chi từ nguồn tăng thu: 98.500 triệu đồng.
Điều 2. Nhất trí thông qua phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và bổ sung ngân sách huyện, thành phố năm 2010 và các giải pháp thực hiện dự toán NSNN năm 2010 (có biểu chi tiết đính kèm).
1. Chi ngân sách cấp tỉnh: 1.399.857 triệu đồng
- Chi đầu tư phát triển từ nguồn cân đối, vốn chương trình mục tiêu quốc gia, các dự án đầu tư theo quyết định của Chính phủ, vốn nước ngoài, vốn sự nghiệp chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách trung ương: 680.762 triệu đồng (trong đó, chi trả nợ các tổ chức tín dụng và Kho bạc NN: 96.366 triệu đồng gồm dự án đông sông Đáy: 50.000 triệu đồng, vay Kho bạc và Ngân hàng phát triển: 46.366 triệu đồng).
- Phân bổ chi thường xuyên từ cân đối ngân sách cho các Sở, ngành, cơ quan, đơn vị, chi mục tiêu chương trình dự án, chính sách chế độ: 505.561 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 33.165 triệu đồng, trích quỹ dự trữ tài chính địa phương 1.000 triệu đồng.
- Chi từ nguồn thu phản ánh qua ngân sách: 80.869 triệu đồng.
- Chi từ nguồn tăng thu dự kiến: 98.500 triệu đồng trong đó đã bao gồm: 2.750 triệu để tạo nguồn điều chỉnh tiền lương và lập quỹ phát triển đất.
2. Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố: 546.551 triệu đồng.
Điều 3. Nhất trí thông qua giải pháp điều hành số thu tiền sử dụng đất năm 2010 như sau:
1. Số thu tiền sử dụng đất điều tiết cho ngân sách các cấp được sử dụng như sau:
a) Dành 10% trên tổng số thu ngân sách tỉnh được điều tiết sau khi trừ trả nợ các tổ chức tín dụng; 10% trên tổng thu ngân sách huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn được điều tiết để hoàn thiện hồ sơ địa chính, chỉnh lý biến động đất đai, bổ sung quy hoạch sử dụng đất.
b) Đối với các xã, phường, thị trấn không có số thu tiền sử dụng đất, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố sử dụng nguồn trích 10% của huyện, thành phố để hỗ trợ đảm bảo thực hiện nhiệm vụ được phân cấp.
2. Thu tiền sử dụng đất của thành phố Phủ Lý điều tiết về ngân sách tỉnh, sau khi trừ trả nợ phần đã vay đầu tư cho thành phố và trích lập quỹ phát triển đất, được cấp trở lại 100% cho thành phố để chi đầu tư cho các công trình kết cấu hạ tầng trọng điểm trên địa bàn thành phố.
Điều 4. Tổ chức và thực hiện
- Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khoá XVI kỳ họp thứ 16 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 08/2009/NQ-HĐND ngày 09/12/2009 của HĐND tỉnh Hà Nam)
TT | Đơn vị - Chỉ tiêu | Biên chế năm 2010 (người) | Tổng số chi NS tỉnh năm 2010 (Tr.đồng) | Trừ nguồn đơn vị | Dự toán chi NS tỉnh năm 2010 giao cho ĐV (Tr.đồng) | |
10% tiết kiệm (Tr.đồng) | Từ nguồn 35 đến 40% (Tr.đồng) | |||||
A Chi thường xuyên NS tỉnh |
|
|
|
| 505.561 | |
PHÂN BỔ ĐƠN VỊ | 6.004 | 354.618 | 8.358 | 9.647 | 337.326 | |
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.567 | 73.939 | 1.141 | 2.094 | 70.704 |
| - Quản lý nhà nước | 48 | 3.170 | 74 |
| 3.096 |
| - Sự nghiệp giáo dục (1) | 1.519 | 70.769 | 1.067 | 2.094 | 67.608 |
2 | Trường Cao đẳng Sư phạm | 100 | 7.748 | 172 | 1.280 | 6.296 |
| - Sự nghiệp đào tạo | 100 | 7.748 | 172 | 1.280 | 6.296 |
3 | Sở Y tế | 2.528 | 112.017 | 1.833 | 5.193 | 104.991 |
| - Quản lý nhà nước | 57 | 3.192 | 101 |
| 3.091 |
| - Sự nghiệp y tế (2) | 1.714 | 83.071 | 1.512 | 4.929 | 76.630 |
| - Trung tâm dân số huyện, thành phố | 27 | 1.124 | 19 |
| 1.105 |
| - Y tế xã, phường | 554 | 20.784 | 83 |
| 20.701 |
| - Trường y tế + Đào tạo lại | 60 | 3.515 | 118 | 264 | 3.133 |
| - Cán bộ dân số xã | 116 | 331 |
|
| 331 |
4 | Đài phát thanh truyền hình | 69 | 4,313 | 217 | - | 4.096 |
| - Sự nghiệp phát thanh truyền hình | 69 | 4.313 | 217 |
| 4.096 |
5 | Sở Văn hoá thông tin | 147 | 16.094 | 653 | 28 | 15.413 |
| - Quản lý nhà nước | 46 | 2.678 | 98 |
| 2.580 |
| - Sự nghiệp văn hoá thông tin | 81 | 5.785 | 330 | 28 | 5.427 |
| - Sự nghiệp Thể dục - Thể thao | 20 | 2.869 | 225 |
| 2.644 |
| - Sự nghiệp đào tạo |
| 4.762 |
|
| 4.762 |
6 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 227 | 16.380 | 311 | 98 | 15.971 |
| - Quản lý nhà nước | 130 | 6.687 | 165 | 52 | 6.470 |
| - Sự nghiệp nông lâm nghiệp | 70 | 4.001 | 78 | 46 | 3.877 |
| - Sự nghiệp thuỷ lợi | 27 | 2.466 | 68 |
| 2.398 |
| - Kinh tế mới |
| 600 |
|
| 600 |
| - Trợ giá giữ đàn giống gốc |
| 260 |
|
| 260 |
| - Sự nghiệp khuyến nông |
| 2.366 |
|
| 2.366 |
7 | Sở Lao động Thương binh Xã hội | 249 | 18.326 | 325 | 510 | 17.491 |
| - Quản lý nhà nước | 49 | 2.534 | 59 |
| 2.475 |
| - Đảm bảo xã hội | 115 | 10.277 |
| 10 | 10.267 |
| - Sự nghiệp đào tạo | 85 | 5.515 | 266 | 500 | 4.749 |
| - BHYTÊ Cựu CB |
|
|
|
| - |
8 | Sở Giao thông | 53 | 5.617 | 60 | 125 | 5.432 |
| - Quản lý nhà nước | 53 | 2.458 | 60 | 125 | 2.273 |
| - Sự nghiệp giao thông |
| 3.159 |
|
| 3.159 |
| - SN Giao thông (KP thu từ cầu) |
|
|
|
|
|
9 | Sở Công nghiệp | 109 | 6.075 | 146 | 77 | 5.852 |
| - Quản lý nhà nước | 94 | 4.775 | 132 | 27 | 4.616 |
| - Sự nghiệp kinh tế khác | 15 | 1.300 | 14 | 50 | 1.236 |
| Trong đó Quỹ Khuyến công: 600 triệu |
|
|
|
|
|
10 | Sở Xây dựng | 47 | 2.378 | 59 | 78 | 2.241 |
| - Quản lý nhà nước | 32 | 1.730 | 54 | 18 | 1.658 |
| - SN kinh tế khác | 15 | 578 | 5 | 60 | 513 |
| - SN khoa học |
| 70 |
|
| 70 |
11 | Sở Khoa học công nghệ | 45 | 13.743 | 1.199 | 119 | 12.425 |
| - Quản lý nhà nước | 31 | 1.743 | 48 |
| 1.695 |
| - Sự nghiệp Khoa học công nghệ | 14 | 12.000 | 1.151 | 119 | 10.730 |
12 | Sở Tài nguyên môi trường | 98 | 7.917 | 245 | 20 | 7.652 |
| - Quản lý nhà nước | 50 | 2.474 | 70 | 20 | 2.384 |
| - Sự nghiệp địa chính | 38 | 2.537 | 62 |
| 2.475 |
| - Sự nghiệp môi trường | 10 | 2.579 | 113 |
| 2.466 |
| - Sự nghiệp kinh tế khác |
| 257 |
|
| 257 |
| - SN khoa học |
| 70 |
|
| 70 |
13 | Văn phòng UBND tỉnh | 52 | 6.899 | 327 | - | 6.572 |
| - Quản lý nhà nước | 42 | 6.130 | 296 |
| 5.834 |
| - Ban Phòng chống tham nhũng | 5 | 617 | 29 |
| 588 |
| - Sự nghiệp | 5 | 152 | 2 |
| 150 |
14 | Văn phòng HĐND tỉnh | 25 | 4.081 | 142 | - | 3.939 |
| Quản lý nhà nước | 25 | 4.081 | 142 |
| 3.939 |
15 | Sở Thông tin truyền thông | 34 | 1.754 | 55 | - | 1.699 |
| - Quản lý nhà nước | 21 | 1.359 | 50 |
| 1.309 |
| - Sự nghiệp | 13 | 395 | 5 |
| 390 |
16 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 29 | 2.020 | 66 | - | 1.954 |
| - SN khoa học |
| 70 |
|
| 70 |
| - Quản lý nhà nước | 29 | 1.950 | 66 |
| 1.884 |
17 | Sở Nội vụ | 53 | 4.731 | 137 | - | 4.594 |
| - Quản lý nhà nước | 48 | 3.061 | 133 |
| 2.928 |
| - Sự nghiệp | 5 | 1.670 | 4 |
| 1.666 |
18 | Sở Tư pháp | 45 | 2.479 | 63 | 25 | 2.391 |
| - Quản lý nhà nước | 23 | 1.504 | 50 |
| 1.454 |
| - Trang bị tủ sách pháp luật cho xã |
|
|
|
| - |
| - SN kinh tế khác | 22 | 975 | 13 | 25 | 937 |
19 | Sở Tài chính | 63 | 3.416 | 90 | - | 3.326 |
| - Quản lý nhà nước | 48 | 2.898 | 85 |
| 2.813 |
| - SN khoa học |
| 70 |
|
| 70 |
| - Sự nghiệp | 15 | 448 | 5 |
| 443 |
20 | Thanh tra tỉnh | 30 | 2.497 | 27 | - | 2.470 |
| - Quản lý nhà nước | 30 | 2.497 | 27 |
| 2.470 |
21 | Văn phòng Tỉnh uỷ Hà Nam | 254 | 25.865 | 785 | - | 25.080 |
| - Kinh phí Đảng | 196 | 15.368 | 633 |
| 14.735 |
| - Chưa phân bổ |
| 500 |
|
| 500 |
| - Trợ giá báo Hà Nam |
| 4.443 |
|
| 4.443 |
| - Sự nghiệp y tế | 5 | 1.077 | 9 |
| 1.068 |
| - Sự nghiệp đào tạo | 53 | 3.477 | 143 |
| 3.334 |
| - Kinh phí huy hiệu đảng |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
22 | Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 22 | 1.752 | 82 | - | 1.670 |
| - Kinh phí đoàn thể | 22 | 1.752 | 82 |
| 1.670 |
23 | Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 34 | 1.702 | 53 | - | 1.649 |
| - Kinh phí đoàn thể | 27 | 1.327 | 39 |
| 1.288 |
| - Đào tạo |
|
|
|
| - |
| - Nhà thiếu nhi (Đào tạo) | 7 | 375 | 4 |
| 361 |
24 | Tỉnh hội phụ nữ | 22 | 1.348 | 41 | - | 1.307 |
| - Kinh phí đoàn thể | 22 | 1.210 | 41 |
| 1.169 |
| - Sự nghiệp đào tạo |
| 138 |
|
| 138 |
25 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 11 | 652 | 17 | - | 635 |
| - Kinh phí đoàn thể | 11 | 652 | 17 |
| 635 |
26 | Hội Nông dân | 22 | 1.143 | 33 | - | 1.110 |
| - Kinh phí đoàn thể | 22 | 1.143 | 33 |
| 1.110 |
27 | Hội Người mù | 3 | 254 | 6 | - | 248 |
| - Kinh phí Hội | 3 | 224 | 6 |
| 218 |
| - Sự nghiệp đào tạo |
| 30 |
|
| 30 |
28 | Hội Đông y | 11 | 503 | 13 | - | 490 |
| - Kinh phí Hội | 11 | 503 | 13 |
| 490 |
29 | Hội Văn học nghệ thuật | 6 | 398 | 8 | - | 390 |
| - Kinh phí Hội | 6 | 328 | 8 |
| 320 |
| - Trợ giá tạp chí Sông Châu |
| 70 |
|
| 70 |
30 | Hội Chữ thập đỏ | 11 | 608 | 19 | - | 589 |
| - Kinh phí Hội | 11 | 608 | 19 |
| 589 |
31 | Hội đồng Liên minh các HTX | 13 | 727 | 14 | - | 713 |
| - Quản lý nhà nước | 9 | 599 | 11 |
| 588 |
| - Sự nghiệp | 4 | 128 | 3 |
| 125 |
32 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 25 | 1.528 | 33 | - | 1.495 |
| - Quản lý nhà nước | 23 | 1.172 | 33 |
| 1.139 |
| - Sự nghiệp kinh tế (Xúc tiến ĐT) | 2 | 356 |
|
| 356 |
33 | Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
| 5.041 | - | - | 5.041 |
| - Quốc phòng địa phương |
| 5.041 |
|
| 5.041 |
34 | Công an tỉnh |
| 1.400 | - |
| 1.400 |
| - An ninh địa phương |
| 1.400 |
|
| 1.400 |
| - Chương trình mục tiêu ĐP(7) |
|
|
|
| - |
35 | Nguồn ngân sách xã |
| 2.048 |
|
| 2.048 |
36 | Chi khác NS (Đã bao gồm lễ hội và kỷ niệm ngày lễ lớn ) |
| 20.536 |
|
| 20.536 |
37 | Hỗ trợ các hội nghề nghiệp |
| 505 |
|
| 505 |
| + Hội DIOXIN: 30 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| + Hội người khuyết tật: 20 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| + Ban Liên lạc người tù đầy: 15 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| + Hội Khuyến học: 50 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| + Hội Luật gia: 40 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| + Đoàn Luật sư : 30 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| + Hội Kế hoạch hoá GĐ: 30 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| + Hội Nhà báo: 120 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| + Hội sinh vật cảnh: 15 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| + Hội người cao tuổi: 35 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| + Hội cựu TN xung phong: 40 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| + Hội y dược học: 30 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| + Hội bảo trợ XH và người tàn tật: 20 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| + Hội Phật giáo: 30 triệu đồng |
|
|
|
|
|
38 | Nguồn tăng lương (Đã gồm tiết kiệm 10% tăng thêm) |
| 26.157 |
|
| 26.157 |
39 | Chi sửa chữa nhỏ nhà cửa |
| 6.000 |
|
| 6.000 |
40 | Sử lý sự cố đê điều + Đắp đê |
| 2.000 |
|
| 2.000 |
41 | Chương trình dự án nông nghiệp |
| 4.680 |
|
| 4.680 |
42 | Kiểm kê đất đai |
| 3.000 |
|
| 3.000 |
43 | Dự án xử lý môi trường |
| 8.000 |
|
| 8.000 |
44 | Trích quỹ xoá đói giảm nghèo |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
45 | 10% tiết kiệm nguồn SN khoa học |
| 1.683 |
|
| 1.683 |
46 | Đào tạo nghề nông dân (Hỗ trợ doanh nghiệp) |
| 3.580 |
|
| 3.580 |
47 | Tăng cường cơ sở VC trường học |
| 28.929 |
|
| 28.929 |
48 | Trích Quỹ khen thưởng (Có làng nghề) |
| 2.001 |
|
| 2.001 |
49 | Các khoản trích bảo hiểm (Sở LĐTBXH) |
| 54.616 |
|
| 54.616 |
| - Bảo hiểm y tế người nghèo |
| 17.440 |
|
| 17.440 |
| - Bảo hiểm y tế cận nghèo |
| 4.500 |
|
| 4.500 |
| - BHYT trẻ em 1-6 tuổi |
| 26.076 |
|
| 26.076 |
| - BHYT và mai táng phí cựu chiến binh |
| 4.000 |
|
| 4.000 |
| - BHYT và mai táng phí TN xung phong |
| 2.600 |
|
| 2.600 |
50 | Trang phục DQ tự vệ và mục tiêu khác ngành QS |
| 3.500 |
|
| 3.500 |
B | Nguồn tăng thu NS tỉnh (ĐP phấn đấu) |
| 98.500 |
|
| 98.500 |
T. đó: Trích quỹ phát triển đất: 50 tỷ đồng | ||||||
C | Chi dự phòng, quỹ dự trữ tài chính |
| 34.165 | - |
| 34.165 |
| - Dự phòng ngân sách tỉnh |
| 33.165 |
|
| 33.165 |
| - Trích quỹ dự trữ TC ĐP theo KH |
| 1.000 |
|
| 1.000 |
D | Chi đầu tư PT, vốn quy hoạch và vốn CT MTQG |
| 680.762 | - |
| 680.762 |
1 | Nguồn vốn XDCB tập trung để phân bổ |
| 34.822 |
|
| 34.822 |
2 | Nguồn vốn XDCB tập trung để trả nợ |
| 25.208 |
|
| 25.208 |
3 | Nguồn thu tiền sử dụng đất cấp lại thành phố |
| 4.502 |
|
| 4.502 |
4 | Chi XDCB từ nguồn thu sử dụng đất |
| 3.860 |
|
| 3.860 |
5 | Trả nợ NHPT từ nguồn thu SD đất |
| 11.158 |
|
| 11.158 |
6 | Trích quỹ phát triển đất từ nguồn thu SD đất |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
7 | Chi trả nợ KBNN DA đông Đáy từ thu SD đất |
| 50.000 |
|
| 50.000 |
8 | Chi quy hoạch từ thu sử dụng đất |
| 3.280 |
|
| 3.280 |
9 | Chương trình mục tiêu Quốc gia |
| 122.080 |
|
| 122.080 |
10 | CT, dự án theo Quyết định Chính phủ |
| 322.000 |
|
| 322.000 |
| T. đó trả nợ NSTW, NS tỉnh: 84.347 triệu đồng |
|
|
|
| - |
11 | Vốn nước ngoài |
| 50.000 |
|
| 50.000 |
12 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp |
| 1.690 |
|
| 1.690 |
13 | Nguồn vốn SN bổ sung mục tiêu |
| 42.162 |
|
| 42.162 |
| - Sở Lao động TB và XH: 850 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| DA ngăn ngừa trợ giúp TE LT: 300 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| DA truyền thông NC năng lực QL: 170 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| DA ngăn ngừa TE bị xâm hại TD: 80 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| DA GQ tình trạng TE LĐNN: 300 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| - Sở Nông nghiệp và PTNT: |
|
|
|
|
|
| Chương trình bố trí dân cư: 1.000 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| - Sở Khoa học: Nghiên cứu khoa học: 275 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| - Hội văn học NT (sáng tạo tác giả tác phẩm): 190 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| - Hội nhà báo: KP tác phẩm báo chí chất lượng cao: 75 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí nâng cấp và chia tách: 5.000 triệu |
|
|
|
|
|
| - C. trình MT bảo hộ an toàn vệ sinh lao động: 735 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| + Sở LĐTBXH: 460 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| + Sở Y tế: 275 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| - Học bổng dân tộc nội trú: 416 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ chế độ cho địa phương thực hiện một số nhiệm vụ: 18.000 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| - Kinh phí thực hiện NĐ 67 và T. lương: 5.000 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| - KPKB cho N. nghèo và TE 1-6 tuổi: 9.222 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| - HT MH ngôi nhà nhỏ QĐ 65 là: 500 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| - Dầu thắp sáng: 19 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| - KP thực hiện đề án 06: 690 triệu đồng |
|
|
|
|
|
| - Sở Nội vụ Đào tạo cán bộ xã và tôn giáo: 190 triệu đồng |
|
|
|
|
|
E | Chi phản ánh qua NS của NS tỉnh |
| 80.869 |
|
| 80.869 |
Trong đó nguồn sổ xố KT đầu tư trường THPT là: 3.600 triệu đồng | ||||||
G | Bổ sung cho ngân sách huyện |
| 546.551 | - |
| 546.551 |
1 | Huyện Duy Tiên |
| 92.642 |
|
| 92.642 |
2 | Huyện Kim Bảng |
| 96.229 |
|
| 96.229 |
3 | Huyện Thanh Liêm |
| 96.716 |
|
| 96.716 |
4 | Huyện Bình Lục |
| 109.912 |
|
| 109.912 |
5 | Huyện Lý Nhân |
| 121.272 |
|
| 121.272 |
6 | Thành phố Phủ Lý |
| 29.780 |
|
| 29.780 |
| TỔNG CỘNG | - | 1.963.700 | 8.358 | 9.647 | 1.946.408 |