Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đã được thay thế bởi Nghị quyết 04/2017/NQ-HĐND mức thu phí bảo vệ môi trường khai thác khoáng sản Phú Thọ và được áp dụng kể từ ngày 01/08/2017.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 09/2012/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2012/NQ-HĐND |
Phú Thọ, ngày 25 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 74/2011/NĐ-CP phí bảo vệ môi trường">158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Sau khi xem xét Tờ trình số 2588/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ như sau:
STT |
Tên khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
I |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng sắt |
Tấn |
60.000 |
2 |
Quặng măng-gan |
Tấn |
50.000 |
3 |
Quặng ti-tan (titan) |
Tấn |
70.000 |
4 |
Quặng vàng |
Tấn |
270.000 |
5 |
Quặng đất hiếm |
Tấn |
60.000 |
6 |
Quặng bạch kim |
Tấn |
270.000 |
7 |
Quặng bạc, quặng thiếc |
Tấn |
270.000 |
8 |
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) |
Tấn |
50.000 |
9 |
Quặng chì, Quặng kẽm |
Tấn |
270.000 |
10 |
Quặng nhôm, Quặng bô-xit (bouxite) |
Tấn |
50.000 |
11 |
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) |
Tấn |
60.000 |
12 |
Quặng cromit |
Tấn |
60.000 |
13 |
Quặng cô-ban(coban), Quặng mô-lip-đen(molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va- na-đi (vanadi) |
Tấn |
270.000 |
14 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa…) |
m3 |
70.000 |
2 |
Đá Block |
m3 |
90.000 |
3 |
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi(rubi); Sa- phia(sapphire): emôrôt (emerald), A-lếch-xan-đờ- rít(alexandrite): Ô – pan(opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít(rodolite): Py-rốp(pyrope); Bê-rin(berin): Sờ-pi-nen(spinen); To-paz(topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít(cryolite); Ô-pan(opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ- phát(fenspat);Birusa; Nê-phờ-rit(nefrite) |
Tấn |
70.000 |
4 |
Sỏi, cuội, sạn |
m3 |
6.000 |
5 |
Đá vật liệu xây dựng dùng thông thường |
Tấn |
3.000 |
6 |
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp…) |
Tấn |
3.000 |
7 |
Cát vàng |
m3 |
5.000 |
8 |
Cát làm thủy tinh |
m3 |
7.000 |
9 |
Các loại cát khác |
m3 |
4.000 |
10 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
2.000 |
11 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
m3 |
2.000 |
12 |
Đất làm thạch cao |
m3 |
3.000 |
13 |
Đất làm Cao lanh |
m3 |
7.000 |
14 |
Các loại đất khác |
m3 |
2.000 |
15 |
Gờ-ra-nít (granite) |
Tấn |
30.000 |
16 |
Sét chịu lửa |
Tấn |
30.000 |
17 |
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) |
Tấn |
30.000 |
18 |
Mi-ca(mica), thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
30.000 |
19 |
Pi-rít(pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) |
Tấn |
30.000 |
20 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
3.000 |
21 |
A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) |
Tấn |
5.000 |
22 |
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò |
Tấn |
10.000 |
23 |
Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên |
Tấn |
10.000 |
24 |
Than nâu, than mỡ |
Tấn |
10.000 |
25 |
Than khác |
Tấn |
10.000 |
26 |
Khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2012 và thay thế Nghị quyết số 164/2008/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết;
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 25 tháng 7 năm 2012.
|
CHỦ TỊCH |