Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND

Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Nội dung toàn văn Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về phí thư viện Cà Mau


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2018/NQ-ND

Cà Mau, ngày 07 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

V PHÍ THƯ VIN TRÊN ĐA BÀN TNH CÀ MAU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 148/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Cà Mau; Báo cáo thẩm tra số 103/BC-HĐND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định về mức thu, quản lý và sử dụng Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Tổ chức thu phí: Thư viện tỉnh Cà Mau; Thư viện các huyện, thành phố (sau đây gọi chung là thư viện cấp huyện).

2. Đối tượng nộp phí: Cá nhân có nhu cầu đọc, mượn tài liệu, sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đc biệt khác của Thư viện tỉnh và thư viện cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

3. Đối tượng miễn thu: Người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

4. Đối tượng giảm thu

Giảm 50% (năm mươi phần trăm) đối với các trường hợp sau: Trẻ em (dưới 16 tuổi); các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa; người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.

Điều 3. Mức thu

1. Thư viện tỉnh

a) Đọc, mượn tài liệu phổ thông: 20.000 đồng (hai mươi nghìn đồng)/người/năm.

b) Sử dụng phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm, phòng đọc đặc biệt khác đối với người từ 16 tuổi trở lên: 70.000 đồng (bảy mươi nghìn đồng)/người/năm.

2. Mức thu tại thư viện cấp huyện bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại Thư viện tỉnh.

3. Cá nhân có nhu cầu sử dụng phòng đọc không thường xuyên được tham khảo tài liệu tại chỗ: 5.000 đồng (năm nghìn đồng)/người/lượt.

Điều 4. Quản lý và sử dụng phí

Tổ chức thu phí được trích lại 90% (chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền phí thu được để phục vụ cho hoạt động cung cấp dịch vụ và thu phí; 10% (mười phần trăm) còn lại nộp vào ngân sách nhà nước; tổ chức thu phí phải thực hiện đúng theo chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng, quyết toán và công khai tài chính hàng năm theo quy định hiện hành của nhà nước.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiện

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 10/2018/NQ-HĐND

Loại văn bản Nghị quyết
Số hiệu 10/2018/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 07/12/2018
Ngày hiệu lực 01/01/2019
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội, Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 10/2018/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về phí thư viện Cà Mau


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về phí thư viện Cà Mau
Loại văn bản Nghị quyết
Số hiệu 10/2018/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Trần Văn Hiện
Ngày ban hành 07/12/2018
Ngày hiệu lực 01/01/2019
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội, Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 5 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản gốc Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về phí thư viện Cà Mau

Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND quy định về phí thư viện Cà Mau

  • 07/12/2018

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 01/01/2019

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực