Nghị quyết 10/NQ-HĐND

Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang

Nội dung toàn văn Nghị quyết 10/NQ-HĐND 2019 dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất tỉnh Hà Giang


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/NQ-HĐND

Hà Giang, ngày 19 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (BỔ SUNG) NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang;

Xét Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Hà Giang về Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 23/BC-KTNS ngày 15 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế-Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang, cụ thể như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng, gồm 133 công trình, dự án, trong đó:

a) Tổng diện tích thu hồi: 809,03 ha.

b) Tổng kinh phí bồi thường: 374,58 tỷ đồng.

(Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo Nghị quyết này).

2. Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, vì lợi ích công cộng, gồm 66 công trình, dự án; trong đó diện tích đất trồng lúa: 65,84 ha; đất rừng phòng hộ 13,69 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ Chín thông qua và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 19 tháng 7 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Qu
c hi; Văn phòng chính phủ;
- Ban công tác Đại biểu -UBTVQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
-Thường trực: T
nh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIV tỉnh;
- Đại biểu HĐND t
nh khóa XVII;
- Các Sở, ban, ngành, tổ chức chính trị -xã hội cấp tỉnh;
- TTr. HĐND, UBND các huyện, thành ph
;
- Báo Hà Giang; Đài PTTH t
nh;
- Trung tâm thông tin
- Công báo;
- Lưu: VT, HĐND (
1b).

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG (BỔ SUNG) NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 10/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

Số TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thu hồi đất

Tổng diện tích thu hồi (m2)

Chia ra các loi đất

Tổng kinh phí (dự kiến) bồi thường (triệu đồng)

Nguồn vốn

Ghi chú

Diện tích đất trồng lúa (m2)

Diện tích đất rừng đặc dụng (m2)

Diện tích đất rừng PH (m2)

Diện tích đất khác (m2)

Tnh (triệu đồng)

Huyện (triệu đồng)

Nguồn vốn khác (triệu đồng)

 

Toàn tỉnh

 

8.090.320

658.443

-

136.910

7.294.967

374.578

158.031

24.627

191.920

 

I

THÀNH PHỐ HÀ GIANG

 

82.100

-

-

-

82.100

6.000

3.000

3.000

-

 

1

Dự án xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt hp vệ sinh; hạng mục đường vào khu x lý rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh tnh Hà Giang (Phần Dự án trên địa bàn thành phố Hà Giang)

xã Ngọc Đường

55.000

 

 

 

55.000

3.000

3.000

 

 

 

2

Dự án Chnh trang đô thị khu vực thôn Cầu Mè

xã Phương Thiện

27.100

 

 

 

27.100

3.000

 

3.000

 

 

II

H. ĐỒNG VĂN

 

316.148

132.066

-

-

184.082

40.860

-

12.264

28.596

 

1

Dự án: Xử lý các vị trí tiềm ẩn tai nạn giao thông trên QL4C đoạn Km104+800; Km 124+900

huyện Đồng Văn

5.000

 

 

 

5.000

594

 

 

594

 

2

Nhà văn hóa xã Sà Phìn. Hạng mục: Nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ

xã Sà Phìn

1.600

-

-

-

1.600

470

-

470

-

 

3

Nhà văn hóa xã T Phìn. Nhà văn hóa và các hạng mục phụ trợ

xã Tả Phìn

600

-

-

-

600

600

-

600

-

 

4

Trường Mầm non xã Lũng Phìn. Hạng mục: Xây mới nhà lớp học 2 tng 7 gian + Cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 2 tầng 9 gian và các hạng mục phụ trợ.

xã Lũng Phìn

600

-

-

-

600

150

-

150

-

 

5

Trường phổ thông dân tộc bán trú tiểu học xã Sủng Là. Hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học và các hạng mục phụ trợ

xã Sủng Là

400

-

-

-

400

300

-

300

-

 

6

Điểm trường tiểu học thôn Lao Xa, xã Sủng Là. Hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng học và các hạng mục phụ trợ

xã Sng Là

300

-

-

-

300

300

-

300

-

 

7

Trường mầm non xã Phố Cáo; Hạng mục: Nhà lớp học 3 tầng 8 phòng học kết hợp phòng làm việc và các hạng mục phụ trợ.

xã Phố Cáo

1.000

-

-

-

1.000

330

-

330

-

 

8

Hồ chứa nước sinh hoạt thôn Lũng Hòa B, Xã Sà Phìn

xã Sà Phìn

4.000

-

-

-

4.000

910

-

910

-

 

9

Đường bê tông liên thôn Phố Trồ - TKha, thị trấn Phố Bảng. Hạng mục: Nền đường + đổ bê tông mặt đường + cng thoát nước

thị trấn Phố Bảng

12.500

-

-

-

12.500

1.000

-

1.000

-

 

10

Đường bê tông liên thôn Má Pắng - PLổ, thị trấn Đồng Văn. Hạng mục: Mở rộng nền + đổ bê tông mặt đường + cống thoát nước

thị trấn Đồng Văn

12.700

-

-

-

12.700

2.000

-

2.000

-

 

11

Mở mới mặt đường giao thông từ QL4C vào thôn Sà Lng A, xã Phố Cáo. Hạng mục: mở nn đường + rãnh dọc + cống thoát nước

xã Phố Cáo

13.250

-

-

-

13.250

1.500

-

1.500

-

 

12

Đường bê tông thôn Chúng Trải xã Phố Là

xã Phố Là

2.000

-

-

-

2.000

200

-

200

-

 

13

Đường bê tông thôn Tà Kha Thị Trấn Phố Bảng

thị trấn Phố Bảng

1.200

-

-

-

1.200

500

-

500

-

 

14

Đường Giao thông Ngài Lủng- T7, TT Đồng Văn

thị trn Đồng Văn

2.000

-

-

-

2.000

600

-

600

-

 

15

Đường bê tông liên thôn Xóm Mới- Ngài Lủng thị trấn Đồng Văn

thị trấn Đồng Văn

1.800

-

-

-

1.800

500

-

500

-

 

16

Nâng cấp mở rộng chợ Phố Cáo, huyện Đồng Văn

xã Phố Cáo

5.732

2.306

-

-

3.426

500

-

500

-

 

17

Mở mới đường từ xã Sảng Tng đi thôn Quả Lùng, xã Sính Lủng

xã Sảng Tng; xã Sính Lủng

25.000

-

-

-

25.000

2.300

 

2.300

 

 

18

Ci tạo, sửa chữa nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và an toàn giao thông đường từ thị trấn Phố Bảng, đi xã Phố Là

thị trấn PhBảng; xã Phố Là

2.416

 

 

 

2.416

104

 

104

 

 

19

Nâng cấp, cải tạo đường bê tông liên thôn Đoàn Kết, thị trấn Đồng Văn đi thôn Há Đề A, xã TLủng

thị trấn Đồng Văn; xã Tả Lủng

26.000

2.560

-

-

23.440

452

 

 

452

 

20

Cầu treo dân sinh Bản Mồ (nối giữa huyện Đồng Văn và huyện Mèo Vạc)

Địa phận thị trấn Đồng Văn,

6.050

200

-

-

5.850

400

 

-

400

 

Địa phận huyện Mèo Vạc

2.500

 

 

 

2.500

150

 

 

150

 

21

Dự án Phát triển khu đô thị phía Tây Nam thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang

thị trấn Đồng văn

113.000

60.000

 

 

53.000

15.000

 

 

15.000

 

22

Dự án: Khu đô thị phía Đông

huyện Đồng Văn

76.500

67.000

 

 

9.500

12.000

 

 

12.000

 

III

H. MÈO VẠC

 

4.500

-

-

-

4.500

1.220

-

220

1.000

 

1

Dự án: Cấp điện cho thôn Kho Tấu và Xà Lủng

xã Pả Vi

300

 

 

 

300

120

 

120

 

 

2

Dự án: cấp điện cho thôn Há Súng

xã Pả Vi

200

 

 

 

200

100

 

100

 

 

3

Dự án: Trạm Y tế xã Sơn Vĩ, huyện Mèo Vạc

xã Sơn Vĩ

2.000

 

 

 

2.000

500

 

 

500

 

4

Dự án: Trạm Y tế xã Giàng Chu Phìn, huyện Mèo Vạc

xã Giàng Chu Phìn

2.000

 

 

 

2.000

500

 

 

500

 

IV

H. YÊN MINH

 

28.000

14.000

-

2.500

11.500

2.908

-

1.800

1.108

 

1

Dự án: Đường từ Km96+500m QL 4C cũ đi đường bê tông kè suối tạo quy hoạch hạ tầng đô thị trên địa bàn TT.Yên Minh

thị trấn Yên Minh

16.500

14.000

 

 

2.500

1.800

 

1.800

 

 

2

Dự án: Xử lý các vị trí tiềm ẩn tai nạn giao thông trên QL4C đoạn Km68+450; Km69+150; Km79+800

các xã, huyện Yên Minh

11.500

 

 

2.500

9.000

1.108

 

 

1.108

 

V

H. QUẢN BẠ

 

1.242.697

16.000

-

-

1.226.697

29.597

23.999

1.590

4.008

 

1

Dự án: Nâng cấp, mrộng đường từ Km 3+00 m (đường Nghĩa Thuận - Tùng Vài) đi thôn Phín Ủng, Khủng Cáng

xã Nghĩa Thuận

12.000

 

 

 

12.000

780

 

780

 

 

2

Dự án: Nâng cấp, mở rộng đường từ UBND xã Cao Mã Pờ đi thôn Vả Thàng II

xã Cao Mã Pờ

7.000

 

 

 

7.000

350

 

350

 

 

3

Dự án: Cải tạo, nâng cấp, mở rộng tuyến đường tránh xe từ QL 4C đến trung tâm thôn, bãi đỗ xe ô tô; hệ thống điện chiếu sáng Làng văn hóa du lịch cộng đồng Nặm Đăm, xã Quản Bạ

xã Qun Bạ

1.850

 

 

 

1.850

80

 

80

 

 

4

D án: Nâng cấp, cải tạo Trường PTCS Dân tộc bán trú THCS Tả Ván

xã T Ván

2.000

 

 

 

2.000

120

 

120

 

 

5

Dự án: Cấp điện thôn xóm Xì Mần, thôn Na Lình, xã Nghĩa Thuận

xã Nghĩa Thuận

5.500

 

 

 

5.500

200

 

200

 

 

6

Dự án: cấp điện thôn Cổng trời

xã Quản Bạ

950

 

 

 

950

85

85

 

 

 

7

Dự án: Nâng cấp đổ bê tông đường vào đội 3, thôn Bnh Dương

xã Quyết Tiến

6.000

 

 

 

6.000

320

 

 

320

 

8

Dự án: Cải tạo, nâng cấp đổ bê tông đường lên thôn Lùng Vái

xã Cán Tỷ

3.600

 

 

 

3.600

220

 

 

220

 

9

Dự án: Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ thôn Tả Ván đến thôn Chúng Trải

xã Tả Ván

6.000

 

 

 

6.000

320

 

 

320

 

10

Dự án: Cải tạo, nâng cấp trường PTDT bán trú THCS Cán Tỷ

xã Cán Tỷ

750

 

 

 

750

60

 

60

 

 

11

Dự án: Hạ tầng BTS Tráng Kìm

xã Đông Hà

200

 

 

 

200

50

 

 

50

 

12

Dự án: Hạ tầng BTS Bát Đại Sơn

xã Bát Đại Sơn

400

 

 

 

400

50

 

 

50

 

13

Dự án: Xử lý các vị trí tiềm ẩn tai nạn giao thông trên QL 4C (Km51+600, Km 55+650)

các xã huyện Quản Bạ

9.866

 

 

 

9.866

914

914

 

 

 

14

Dự án; Khai thác Quặng sắt mỏ Nam Lương

xã Thái An

416.500

 

 

 

416.500

3.000

 

 

3.000

 

15

Đường giao thông liên kết các vùng phát triển kinh tế xã hội phía đông tỉnh Hà Giang

Địa phận các xã huyện Quản Bạ

584.500

16.000

 

 

568.500

10.000

10.000

 

 

 

16

Dự án: Hệ thống cấp điện cho thôn Ma Lùng

xã Thanh Vân

120

 

 

 

120

23

 

 

23

 

17

Dự án: Hệ thống cấp điện cho đội 1 thôn Thanh Long

xã Thanh Vân

150

 

 

 

150

25

 

 

25

 

18

Đường Giao thông và hạ tầng cửa khẩu Nghĩa Thuận

huyện Qun Bạ

93.311

 

 

 

93.311

7.000

7.000

 

 

 

19

Đường ra biên giới từ Thanh Vân đi Bát Đại Sơn đến mốc 338

huyện Quản Bạ

92.000

 

 

 

92.000

6.000

6.000

 

 

 

VI

H. BẮC MÊ

 

559.000

17.200

-

15.000

526.800

113.850

13.850

-

100.000

 

1

Dự án: Đầu tư xây dựng CCSHT giai đoạn 2 (DA 05) Nâng cấp đường trục liên thôn Nậm Đấu - Lùng Càng - Lùng Ho

xã Minh Ngọc

271.000

8.000

 

15.000

248.000

5.650

5.650

 

 

 

2

Dự án: Đầu tư xây dựng CCSHT giai đoạn 2 (DA 03) đoạn tuyến 2: Đường liên trục thôn Khuổi Nấng - Khuổi Trang - Bách Sơn

xã Thượng Tân

258.000

8.000

 

 

250.000

7.000

7.000

 

 

 

3

Dự án: Hạ tầng trạm BTS Nà Cho huyện Bắc Mê

thôn Nà Chảo xã Yên Cường

800

 

 

 

800

100.000

 

 

100.000

 

4

Dự án: cấp điện cho các thôn Bo Lóa, thôn Nà Pồng, thôn Khuổi Phng, thôn Khiêu

xã Giáp Trung

29.200

1.200

 

 

28.000

1.200

1.200

 

 

 

VII

H. VỊ XUYÊN

 

1.755.055

87.500

-

-

1.667.555

47.000

44.000

-

3.000

 

1

Dự án: Hệ thống cấp nước Suối Sửu về hồ dự trữ điều tiết nước trung tâm xã Phong Quang để bo vệ nguồn nước trồng, bảo vệ rừng, rừng đặc dụng, chống hạn hán, phát triển nông lâm nghiệp, tận thu cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh môi trường cho xã Phong Quang huyện Vị Xuyên và thành phHà Giang, tỉnh Hà Giang

xã Phong Quang và xã Phương Tiến

235.000

35.000

 

 

200.000

8.000

8.000

 

 

 

2

Dự án: Thủy điện Nậm Ngần 2

xã Thượng Sơn

560.000

5.000

 

 

555.000

3.000

 

 

3.000

 

3

Dự án xây dựng khu xử lý rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh; hạng mục đường vào khu xử lý rác thi sinh hoạt hợp vệ sinh tnh Hà Giang (Phần DA trên địa bàn huyện Vị Xuyên)

xã Kim Thạch

50.000

 

 

 

50.000

4.000

4.000

 

 

 

4

Đường giao thông liên kết các vùng phát triển kinh tế xã hội phía đông tnh Hà Giang

Địa phận các xã huyện vị Xuyên

584.500

16.000

 

 

568.500

15.000

15.000

 

 

 

5

Công trình: Điều chnh tuyến đường dây 110kV phục vụ GPMB (công trình: Tu bổ, mở rộng, quy tập Nghĩa trang Liệt sỹ Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang) (Giai đoạn I)

xã Đạo Đức, thị trấn Vị Xuyên (huyện Vị Xuyên)

28.000

6.000

 

 

22.000

2.000

2.000

 

 

 

6

Cấp điện cho các thôn Nậm Am, thôn Làng Vùi, thôn Bản Khoét, xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên

xã Thượng Sơn

3.000

600

 

 

2.400

1.500

1.500

 

 

 

7

Dự án: Xây dng kết cấu hạ tầng khu tái định cư (giai đoạn 2) khu công nghiệp Bình Vàng

xã Đạo Đức

195.000

15000

 

 

180.000

9.000

9.000

 

 

 

8

Dự án: Mở rộng, nâng cấp đường lên mốc 1509 xã Thanh Đức

xã Thanh Đức,

99.555

9900

 

 

89.655

4.500

4.500

 

 

 

VIII

H. HOÀNG SU PHÌ

 

2.341.399

237.142

-

40.450

2.063.807

74.841

32.209

3.732

38.900

 

1

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã Nậm Khòa

400

300

 

 

100

200

 

200

 

 

2

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã Ngàm Đăng Vài

300

 

 

 

300

150

 

150

 

 

3

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã Thông Nguyên

200

 

 

 

200

100

 

100

 

 

4

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã Nậm Ty

300

300

 

 

 

200

 

200

 

 

5

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã Hồ Thầu

200

 

 

 

200

100

 

100

 

 

6

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã Bản Luốc

300

 

 

 

300

150

 

150

 

 

7

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã Bn Máy

350

 

 

 

350

200

 

200

 

 

8

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã Bản Nhùng

100

100

 

 

 

150

 

150

 

 

9

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã Đản Ván

1.200

1.000

 

 

200

120

 

120

 

 

10

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã Bàn Phùng

100

 

 

 

100

100

 

100

 

 

11

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã Nam Sơn

100

 

 

 

100

100

 

100

 

 

12

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã TSử Choóng

800

 

 

 

800

200

 

200

 

 

13

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã Nàng Đôn

100

 

 

 

100

100

 

100

 

 

14

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã Bản Péo

150

150

 

 

 

160

 

160

 

 

15

Trạm phát sóng FM tại Chiêu Lầu Thi xã Hồ Thầu -Hạng mục: Trạm phát sóng FM + Các công trình phụ trợ. (Phần DA nằm trên địa phận huyện Hoàng Su Phì)

xã Hồ Thầu

1.450

 

 

450

1.000

100

100

 

 

 

16

Dự án: Xây dựng cầu tràn thôn Nậm Cồm

xã Ngàm Đăng Vài

500

200

 

 

300

180

 

180

 

 

17

Dự án: Xây dựng cầu treo Na Hiên Tà nối từ thôn Dỉ Thàng sang thôn Cóc Nắm

xã Bản Nhùng

600

200

 

 

400

200

 

200

 

 

18

Dự án: Đường điện đến thôn 5 - Hoàng Ngân (Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV)

xã Nậm Dịch

1.000

200

 

 

800

182

 

182

 

 

19

Dự án: cấp điện cho thôn Ngàm Buồng (Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV)

xã Pố Lồ

1.000

200

 

 

800

190

 

190

 

 

20

Dự án: cấp điện cho thôn Pố Ải (Hạng mục: Đường dây 35 kV, TBA + Đường dây 0,4 kV)

xã Đản Ván

700

200

 

 

500

176

 

176

 

 

21

Dự án: cấp điện cho thôn Chiến Thắng (Hạng mục: Đường dây 35 kV, TBA + đường dây 0,4 kV)

xã Hồ Thầu

1.200

400

 

 

800

133

 

133

 

 

22

Dự án: Cấp điện cho thôn Hố Sán (Hạng mc: Đường dây 35 kV, TBA + Đường dây 0,4 KV)

xã Pờ Ly Ngài

1.200

400

 

 

800

123

 

123

 

 

23

Dự án: cấp điện cho thôn Lủng Phạc và Lủng Dăm (Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV)

xã Sán Sả Hồ

1.000

300

 

 

700

132

 

132

 

 

24

Dự án: Cấp điện cho thôn Chà Hồ (Hạng mục: Đường dây 35KV, TBA và đường dây 0,4kV)

xã Tả Sử Choóng

1.400

500

 

 

900

140

 

140

 

 

25

Dự án: Cấp điện cho thôn Cốc Lầy + Bản Chè 1 (Hạng mục: Đường dây 35KV, TBA và đường dây 0,4kV)

xã Tân Tiến

1.000

300

 

 

700

134

 

134

 

 

26

Dự án: Cấp điện cho thôn Thái Bình - thôn Bản Luc (Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA + Đường dây 0.4kV)

xã Bản Luốc

700

200

 

 

500

112

 

112

 

 

27

Dự án: Khôi phục cải tạo đường Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu - Quảng Nguyên - Nà Chì (đoạn Km 0 đến Km 14)

xã Nậm Dịch, Nam Sơn, Hồ Thầu

7.010

2.500

 

 

4.510

309

309

 

 

 

28

Dự án: Thủy điện Suối Đ, huyện Hoàng Su Phì

xã Chiến Phố, xã Bản Phùng

1.015.800

80.000

 

40.000

895.800

15.000

 

 

15.000

 

29

Dự án: Thủy điện Sông Chảy 1, huyện Hoàng Su Phì

xã Nậm Dịch

133.000

35.000

 

 

98.000

5.000

 

 

5.000

 

30

Dự án: Thủy điện Tân Tiến, huyện Hoàng Su Phì

xã Tân Tiến, Bản Nhùng, Ngàm Đăng Vài

195.000

35.000

 

 

160.000

7.000

 

 

7.000

 

31

Dự án: Cải tạo, nâng cp đường Bc Quang - Xín Mn (ĐT.177) tnh Hà Giang

(Phần diện tích dự án trên địa bàn huyện Hoàng Su Phì)

Địa phận Hoàng Su P

700.000

60.000

 

 

640.000

30.000

30.000

 

 

 

32

Dự án: Cấp điện cho thôn 6, 7 và thôn 8

xã Nam Sơn

14.600

600

 

 

14.000

600

600

 

 

 

33

Dự án: Cấp điện cho thôn 5 và thôn 6

xã Túng Sán

7.300

300

 

 

7.000

300

300

 

 

 

34

Dự án: Cấp điện cho thôn Sơn Thành Hạ, thôn Sơn Thành Thượng

xã Nậm Khoa

14.600

600

 

 

14.000

600

600

 

 

 

35

Dự án: Cấp điện cho thôn Chiến Thắng

xã Hồ Thầu

7.300

300

 

 

7.000

300

300

 

 

 

36

Dự án: Thủy điện Nậm Khòa, huyện Hoàng Su Phì

địa phận huyện Hoàng Su Phì

125.674

12.056

 

 

113.618

6.200

 

 

6.200

 

Địa phận huyện Quang Bình

104.765

5.836

 

 

98.929

5.700

 

 

5.700

 

IX

H. XÍN MN

 

576.556

53.600

-

15.100

507.856

7.977

397

771

6.809

 

1

Dự án: Kè chống sạt lkhu vực Mốc 172 xã Pà Vầy Sủ huyện Xín Mần

xã Pà Vầy S

5.000

 

 

1.500

3.500

150

150

 

 

 

2

Dự án: Nhà làm việc BCH Quân sự xã Bản Ngò

xã Bản Ngò

320

 

 

 

320

32

 

32

 

 

3

Dự án: Cải tạo, nâng cấp hệ thống bể lọc nước trung tâm huyện

thị trấn Cốc pi

336

 

 

 

336

34

 

34

 

 

4

Dự án: Trạm thu phát sóng FM tại Chiêu Lầu thi (Phần DA nằm trên địa phận huyện huyện Xín Mần)

xã thu Tà

2.000

 

 

1.000

1.000

100

100

 

 

 

5

Dự án: Trụ sở Hi quan Xín Mần

xã Xín Mần

5.600

 

 

5.600

 

560

 

 

560

 

6

Dự án: Trường PTDTBT Tiểu học Bn Ngò + trường PTDTBT trung học xã Bản Ngò

xã Bản Ngò

1.000

 

 

 

1.000

100

 

100

 

 

7

Dự án: Mỏ Cát HTX Hoàn Tâm

xã Bản Díu

84.200

3.600

-

-

80.600

720

-

-

720

 

8

Công viên thị trấn Cốc Pài

thị trấn Cốc Pài

3.000

 

 

 

3.000

605

 

605

 

 

9

Mỏ Mica Nà Trì

thôn Khâu Lầu xã Nà Trì

13.000

 

 

 

13.000

520

 

 

520

 

10

Tiểu Dự án: Ci tạo đường Cốc pài - Pà Vy S

Xã Chí Cà, xã Pà Vầy Sủ

5.100

 

 

 

5.100

509

 

 

509

 

11

Thủy điện Cốc Rế 1

xã Cốc Rế

200.000

25.000

 

 

175.000

2.000

 

 

2.000

 

12

Thủy điện Cốc Rế 2

xã Cốc Rế

250.000

25.000

 

 

225.000

2.500

 

 

2.500

13

Trạm kiểm soát biên phòng Pà Vầy S

xã Pà Vầy Sủ

7.000

 

 

7.000

 

147

147

 

 

 

X

H. QUANG BÌNH

 

133.981

19.530

-

-

114.451

9.721

9.076

-

645

 

1

Dự án: Mở rộng chợ trung tâm xã Tân Bc

xã Tân Bắc

3.000

 

 

 

3.000

185

185

 

 

 

2

Dự án: Trung tâm Hành chính thị trấn Yên Bình, huyện Quang Bình

thị trấn Yên Bình

15.000

3.000

 

 

12.000

3.500

3.500

 

 

 

3

Dự án: Hạ tầng trạm BTS Quang Bình 2, huyện Quang Bình

thị trấn Yên Bình

400

 

 

 

400

40

 

 

40

 

4

Dự án: Xây dựng khẩn cấp thay thế cầu Km37+900 có nguy cơ sập đổ trên đường tỉnh lộ 183 (Vĩnh Tuy - Yên Bình)

xã Xuân Giang

1.000

 

 

 

1.000

200

200

 

 

 

5

Dự án: Đường dây 35KV cấp điện thôn Lùng Vi xã Nà Khương

xã Nà Khương

500

120

 

 

380

85

 

 

85

 

6

Dự án: Khai thác mđá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá vôi thôn Yên Trung, thị trấn Yên Bình

thị trấn Yên Bình

36.000

2.300

 

 

33.700

520

 

 

520

 

7

Dự án: Khôi phục ci tạo đường Việt Quang - Xuân Giang (Phần DA trên địa phận huyện Quang Bình)

các xã huyện Quang Bình

48.881

12.910

 

 

35.971

3.991

3.991

 

 

 

8

Dự án: Cấp điện cho các thôn Hòa Bình, thôn Xuân Chiều, thôn Tây Sơn và thôn Cao Sơn,

xã Tiên Nguyên

21.900

900

 

 

21.000

900

900

 

 

 

9

Dự án: Cấp điện cho thôn Nậm Ngoa + Lùng Chún

xã Tân Nam

7.300

300

 

 

7.000

300

300

 

 

 

XI

H. BC QUANG

 

1.050.885

81.405

-

63.860

905.620

40.604

31.500

1.250

7.854

 

1

Dự án: Xây dựng cầu treo Vô Điếm, xã Vô Điếm, huyện Bc Quang (thay thế cầu treo cũ)

xã Quang Minh và xã Vô Điếm

3.891

 

 

 

3.891

300

 

 

300

 

2

Dự án chống quá tải khu vực Đồng Tiến và xã Kim Ngọc, huyện Bắc Quang.

xã Đồng Tiến

238

58

 

 

180

502

 

 

502

 

xã Kim Ngọc

267

112

 

 

155

 

 

3

Dự án: Mạch vòng ĐZ 35 KV Mác Hạ - Việt Hà Lộ 371 E22 3 và TBA Đất Đ

xã Việt Hồng

275

128

 

 

147

118

 

 

118

 

4

Dự án: CQT trạm biến áp khu vực, huyện Bắc Quang năm 2019.

thị trấn Việt Quang

91

 

 

 

91

72

 

 

72

 

5

Dự án: Hạ tầng trạm BTS Minh Tường, huyện Bắc Quang, thôn Lung Cu, xã Quang Minh

xã Quang Minh

800

 

 

 

800

60

 

 

60

 

6

Dự án: Xây dựng bách hóa tổng hợp Duyên Phi

Tổ 3, thị trấn Việt Quang

3.747

3.747

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Dự án thủy điện Tân Lập

xã Tân Lập

198.000

2.500

 

 

195.500

3.500

 

 

3.500

 

8

Dự án khôi phục, ci tạo đường Việt Quang - Xuân Giang (phần DA trên Địa phận huyện Bc Quang).

các xã huyện Bắc Quang

14.455

2.000

 

 

12.455

172,07

 

 

172,07

 

9

Dự án: Ci tạo, nâng cp đường Bắc Quang - Xín Mần (ĐT.177) tnh Hà Giang

(Phần diện tích dự án trên địa bàn huyện Bắc Quang)

các xã địa phận huyện Bắc Quang

600.000

60.000

 

 

540.000

30.000

30.000

 

 

 

10

Dự án: Cấp điện cho các thôn Nậm Siu, thôn Kha Hạ, thôn Kha Trung, thôn Khá Thượng, xã Tân Lập; thôn Trung Sơn xã Hữu Sn

xã Tân Lập, xã Hữu Sản

36.500

1.500

 

 

35.000

1.500

1.500

 

 

 

11

Dự án thủy điện Thiện Hồ

xã Tân Lập, xã Tân Thành

162.000

11.360

 

63.860

86.780

3.100

 

 

3.100

 

12

Xây dựng và bảo vệ móng cột 223 mới

thị trấn Việt Quang

520

 

 

 

520

30

 

 

30

 

13

Nâng cấp, cải tạo xử lý chất thải rắn

xã Kim Ngọc

15.100

 

 

 

15.100

750

 

750

 

 

14

Xây dựng khu thể thao Trung tâm xã

xã Hùng An

15.000

 

 

 

15.000

500

 

500

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT, THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 1 ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ (BỔ SUNG) NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
( Ban hành kèm theo Nghị quyết s
: 10/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thu hồi đt

Tổng diện tích thu hồi (m2)

Chia ra các loại đất

Tng kinh phí (dự kiến) bồi thưng (triệu đồng)

Nguồn vốn

Ghi chú

Diện tích đất trồng lúa (m2)

Diện tích đt rừng đặc dụng (m2)

Diện tích đất rừng PH (m2)

Diện tích đt khác (m2)

Tỉnh (triệu đồng)

Huyện (triệu đồng)

Nguồn vốn khác (triệu đồng)

 

Toàn tỉnh

 

7.140.848

658.443

-

136.910

6.345.496

233.296

136.647

4.832

91.817

 

I

H. ĐỒNG VĂN

 

227.282

132.066

-

-

95.216

28.352

-

500

27.852

 

1

Nâng cấp mở rộng chợ PhCáo, huyện Đồng Văn

xã Phố Cáo

5.732

2.306

-

-

3.426

500

-

500

-

 

2

Nâng cấp, cải tạo đường bê tông liên thôn Đoàn Kết, thị trấn Đồng Văn đi thôn Há ĐA, xã Tả Lủng

xã Đồng Văn; Tả Lng

26.000

2.560

-

-

23.440

452

 

 

452

 

3

Cầu treo dân sinh Bản Mồ (nối giữa huyện Đồng Văn và huyện Mèo Vạc)

Địa phận thị trấn Đồng Văn,

6.050

200

-

-

5.850

400

 

-

400

 

4

Dự án: Khu đô thị phía Đông

Huyện Đồng Văn

76.500

67.000

 

 

9.500

12.000

 

 

12.000

 

5

Dự án Phát triển khu đô thị phía Tây Nam thị trấn Đồng Văn, huyện Đồng Văn, tnh Hà Giang

thị trấn Đồng Văn

113.000

60.000

 

 

53.000

15.000

 

 

15.000

 

II

H. YÊN MINH

 

28.000

14.000

-

2.500

11.500

2.908

-

1.800

1.108

 

2

Dự án: Xử lý các vị trí tiềm ẩn tai nạn giao thông trên QL4C đoạn Km68+450; Km69+150; Km79+800

các xã, huyện Yên Minh

11.500

 

 

2.500

9.000

1.108

 

 

1.108

 

III

H. QUẢN BẠ

 

584.500

16.000

-

-

568.500

10.000

10.000

-

-

 

1

Đường giao thông liên kết các vùng phát triển kinh tế xã hội phía đông tỉnh Hà Giang

Địa phận các xã huyện Quản B

584.500

16.000

 

 

568.500

10.000

10.000

 

 

 

IV

H. BẮC MÊ

 

558.200

17.200

-

15.000

526.000

13.850

13.850

-

-

 

1

Dự án: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giai đoạn 2 (DA 05) Nâng cấp đường trục liên thôn Nậm Đấu - Lùng Càng - Lùng Hảo

xã Minh Ngọc

271.000

8.000

 

15.000

248.000

5.650

5.650

 

 

 

2

Dự án: Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giai đoạn 2 (DA 03) đoạn tuyến 2: Đường liên trục thôn Khuổi Nấng - Khuổi Trang - Bách Sơn

xã Thượng Tân

258.000

8.000

 

 

250.000

7.000

7.000

 

 

 

3

Dự án: Cấp điện cho các thôn Bo Lỏa, thôn Nà Pồng, thôn Khuổi Phùng, thôn Khiêu

xã Giáp Trung

29.200

1.200

 

 

28.000

1.200

1.200

 

 

 

V

H. VỊ XUYÊN

 

1.705.055

87.500

-

-

1.617.555

43.000

40.000

-

3.000

 

1

Dự án: Hệ thống cấp nước Suối Sửu về hồ dự trữ điều tiết nước trung tâm xã Phong Quang để bảo vệ nguồn nước trồng, bảo vệ rừng, rừng đặc dụng, chống hạn hán, phát triển nông lâm nghiệp, tận thu cấp nước sinh hoạt hợp vệ sinh môi trường cho xã Phong Quang huyện Vị Xuyên và thành phố Hà Giang, tnh Hà Giang

xã Phong Quang và xã Phương Tiến

235.000

35.000

 

 

200.000

8.000

8.000

 

 

 

2

Dự án: Thủy điện Nậm Ngần 2

xã Thượng Sơn

560.000

5.000

 

 

555.000

3.000

 

 

3.000

 

3

Đường giao thông liên kết các vùng phát triển kinh tế xã hội phía đông tỉnh Hà Giang

Địa phận các xã huyện vị Xuyên

584.500

16.000

 

 

568.500

15.000

15.000

 

 

 

4

Công trình: Điều chỉnh tuyến đường dây 110kV phục vụ giải phóng mặt bằng (công trình: Tu bổ, mở rộng, quy tập Nghĩa trang Liệt sỹ Vị Xuyên, tnh Hà Giang (Giai đoạn I)

xã Đạo Đức, thị trấn Vị Xuyên (huyện Vị Xuyên)

28.000

6.000

 

 

22.000

2.000

2.000

 

 

 

5

Cấp điện cho cáo thôn Nậm Am, thôn Làng Vùi, thôn Bn Khoét, xã Thượng Sơn, huyện Vị Xuyên

xã Thượng Sơn

3.000

600

 

 

2.400

1.500

1.500

 

 

 

6

Dự án: Xây dựng kết cấu hạ tầng khu tái định cư (giai đoạn 2) khu công nghiệp Bình Vàng

xã Đạo Đức

195.000

15000

 

 

180.000

9.000

9.000

 

 

 

7

Dự án: Mở rộng, nâng cấp đường lên mốc 1509 xã Thanh Đức

xã Thanh Đức

99.555

9900

 

 

89.655

4.500

4.500

 

 

 

VI

H. HOÀNG SU PHÌ

 

2.338.949

237.142

-

40.450

2.061.357

73.641

32.209

2.532

38.900

 

1

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã Nậm Khòa

400

300

 

 

100

200

 

200

 

 

2

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã Nậm Ty

300

300

 

 

 

200

 

200

 

 

3

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã Bản Nhùng

100

100

 

 

 

150

 

150

 

 

4

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã Đản Ván

1.200

1.000

 

 

200

120

 

120

 

 

5

Dự án: Nhà lớp học Trường mầm non

xã Bản Péo

150

150

 

 

 

160

 

160

 

 

6

Trạm phát sóng FM tại Chiêu Lầu Thi xã Hồ Thầu -Hạng mục: Trạm phát sóng FM + Các công trình phụ trợ. (Phần DA nằm trên địa phận huyện Hoàng Su Phì)

xã Hồ Thầu

1.450

 

 

450

1.000

100

100

 

 

 

7

Dự án: Xây dựng cầu tràn thôn Nậm Cồm

xã Ngàm Đăng Vài

500

200

 

 

300

180

 

180

 

 

8

Dự án: Xây dng cầu treo Na Hiên Tà nối từ thôn D Thàng sang thôn Cóc Nắm, xã Bản Nhùng

xã Bản Nhùng

600

200

 

 

400

200

 

200

 

 

9

Dự án: Đường điện đến thôn 5 - Hoàng Ngân (Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV)

xã Nậm Dịch

1.000

200

 

 

800

182

 

182

 

 

10

Dự án: Cấp điện cho thôn Ngàm Buồng (Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4kV)

xã Pố Lồ

1.000

200

 

 

800

190

 

190

 

 

11

Dự án: Cấp điện cho thôn Pố Ải (Hạng mục: Đường dây 35 kV, TBA + Đường dây 0,4 kV)

xã Đản Ván

700

200

 

 

500

176

 

176

 

 

12

Dự án: Cấp điện cho thôn Chiến Thắng (Hạng mục: Đường dây 35 kV, TBA + đường dây 0,4 kV)

xã Hồ Thầu

1.200

400

 

 

800

133

 

133

 

 

13

Dự án: Cấp điện cho thôn Hố Sán (Hạng mục: Đường dây 35 kV, TBA + Đường dây 0,4 KV)

xã Pờ Ly Ngài

1.200

400

 

 

800

123

 

123

 

 

14

Dự án: Cấp điện cho thôn Lng Phạc và Lủng Dăm (Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA và đường dây 0,4 kV)

xã Sán Sả Hồ

1.000

300

 

 

700

132

 

132

 

 

15

Dự án: Cấp điện cho thôn Chà Hồ (Hạng mục: Đường dây 35KV, TBA và đường dây 0,4kV)

xã Tả Sử Choóng

1.400

500

 

 

900

140

 

140

 

 

16

Dự án: cấp điện cho thôn Cốc Lầy + Bản Chè 1, xã Tân Tiến (Hạng mục: Đường dây 35KV, TBA và đường dây 0,4kV)

xã Tân Tiến

1.000

300

 

 

700

134

 

134

 

 

17

Dự án: Cấp điện cho thôn Thái Bình - thôn Bản Luốc (Hạng mục: Đường dây 35kV, TBA + Đường dây 0.4kV)

xã Bn Luốc

700

200

 

 

500

112

 

112

 

 

18

Dự án: Khôi phục cải tạo đường Nậm Dịch - Nam Sơn - Hồ Thầu - Quảng Nguyên - Nà Chì (đoạn Km 0 đến Km 14)

xã Nậm Dịch Nam Sơn, Hồ Thầu

7.010

2.500

 

 

4.510

309

309

 

 

 

19

Dự án: Thủy điện Suối Đỏ, huyện Hoàng Su Phì

xã Chiến Phố, xã Bản Phùng

1.015.800

80.000

 

40.000

895.800

15.000

 

 

15.000

 

20

Dự án: Thủy điện Sông Chảy 1, huyện Hoàng Su Phì

xã Nậm Dịch

133.000

35.000

 

 

98.000

5.000

 

 

5.000

 

21

Dự án: Thủy điện Tân Tiến, huyện Hoàng Su Phì

xã Tân Tiến, Bn Nhùng, Ngàm Đăng Vài

195.000

35.000

 

 

160.000

7.000

 

 

7.000

 

22

Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Bắc Quang - Xín Mần (ĐT.177) tnh Hà Giang (Phần diện tích dự án trên địa bàn huyện Hoàng Su Phì)

Địa phận Hoàng Su Phì

700.000

60.000

 

 

640.000

30.000

30.000

 

 

 

23

Dự án: Cấp điện cho thôn 6, 7 và thôn 8

xã Nam Sơn,

14.600

600

 

 

14.000

600

600

 

 

 

24

Dự án: Cấp điện cho thôn 5 và thôn 6

xã Túng Sán

7.300

300

 

 

7.000

300

300

 

 

 

25

Dự án: Cấp điện cho thôn Sơn Thành Hạ, thôn Sơn Thành Thượng

xã Nậm Khòa

14.600

600

 

 

14.000

600

600

 

 

 

26

Dự án: Cấp điện cho thôn Chiến Thắng, xã Hồ Thầu

xã Hồ Thầu

7.300

300

 

 

7.000

300

300

 

 

 

27

Dự án: Thủy điện Nậm Khòa, huyện Hoàng Su Phì

Địa phận huyện Hoàng Su Phì

125.674

12.056

 

 

113.618

6.200

 

 

6.200

 

Địa phận huyện Quang Bình

104.765

5.836

 

 

98.929

5.700

 

 

5.700

 

VII

H. XÍN MN

 

553.800

53.600

-

15.100

485.100

13.877

397

-

13.480

 

1

Dự án: Kè chống sạt lở khu vực Mốc 172 xã Pà Vầy Sủ huyện Xín Mần

xã Pà Vầy S

5.000

 

 

1.500

3.500

150

150

 

 

 

2

Dự án: Trạm thu phát sóng FM tại Chiêu Lầu Thi (Phần DA nằm trên địa phận huyện huyện Xín Mần)

xã thu Tà

2.000

 

 

1.000

1.000

100

100

 

 

 

3

Dự án: Mỏ Cát HTX Hoàn Tâm

xã Bản Díu

84.200

3.600

-

-

80.600

8.420

-

-

8.420

 

4

Dự án: Trụ sở Hi quan Xín Mần

xã Xín Mần

5.600

 

 

5.600

 

560

 

 

560

 

5

Thủy điện Cốc Rế 1

xã cốc Rế

200.000

25.000

 

 

175.000

2.000

 

 

2.000

 

6

Thủy điện Cốc Rế 2

xã cốc Rế

250.000

25.000

 

 

225.000

2.500

 

 

2.500

 

7

Trạm kiểm soát biên phòng Pà Vầy Sủ

xã Pà Vầy Sủ

7.000

 

 

7.000

 

147

147

 

 

 

VIII

H. QUANG BÌNH

 

129.581

19.530

-

-

110.051

8.776

8.691

-

85

 

1

Dự án: Trung tâm Hành chính thị trấn Yên Bình, huyện Quang Bình

thị trấn Yên Bình

15.000

3.000

 

 

12.000

3.500

3.500

 

 

 

2

Dự án: Đường dây 35KV cấp điện thôn Lùng Vi xã Nà Khương

xã Nà Khương

500

120

 

 

380

85

 

 

85

 

3

Dự án: Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường mỏ đá vôi thôn Yên Trung, thị trấn Yên Bình

thị trấn Yên Bình

36.000

2.300

 

 

33.700

 

 

 

 

 

4

Dự án: Khôi phục cải tạo đường Việt Quang - Xuân Giang (Phần DA trên địa phận huyện Quang Bình)

các xã huyện Quang Bình

48.881

12.910

 

 

35.971

3.991

3.991

 

 

 

5

Dự án: Cấp điện các cho thôn Hòa Bình, thôn Xuân Chiều, thôn Tây Sơn và thôn Cao Sơn

xã Tiên Nguyên

21.900

900

 

 

21.000

900

900

 

 

 

6

Dự án: Cấp điện cho thôn Nậm Ngoa + Lùng Chún

xã Tân Nam

7.300

300

 

 

7.000

300

300

 

 

 

IX

II. BẮC QUANG

 

1.015.482

81.405

-

63.860

870.217

38.892

31.500

-

7.392

 

1

Dự án chống quá tải khu vực Đồng Tiến và xã Kim Ngọc, huyện Bắc Quang.

xã Đồng Tiến

238

58

 

 

180

502

 

 

502

 

xã Kim Ngọc

267

112

 

 

155

 

 

 

2

Dự án: Mạch vòng ĐZ 35 KV Mác Hạ - Việt Hà Lộ 371 E22 3 và TBA Đt Đ

xã Việt Hồng

275

128

 

 

147

118

 

 

118

 

3

Dự án: Xây dựng bách hóa tổng hp Duyên Phi

Tổ 3, thị trấn Việt Quang

3.747

3.747

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án thủy điện Tân Lập

xã Tân Lập

198.000

2.500

 

 

195.500

3.500

 

 

3.500

 

5

Dự án khôi phục, cải tạo đường Việt Quang - Xuân Giang (phần DA trên Địa phận huyện Bắc Quang).

các xã huyện Bắc Quang

14.455

2.000

 

 

12.455

172,07

 

 

172,07

 

6

Dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Bc Quang - Xín Mần (ĐT.177) tnh Hà Giang (Phần diện tích dự án trên địa bàn huyện Bắc Quang)

các xã địa phận huyện Bc Quang

600.000

60.000

 

 

540.000

30.000

30.000

 

 

 

7

Dự án: cấp điện cho các thôn Nậm Siêu, thôn Kha Hạ, thôn Kha Trung, thôn Khá Thượng, xã Tân Lập; thôn Trung Sơn xã Hữu Sản

xã Tân Lập, xã Hữu Sản

36.500

1.500

 

 

35.000

1.500

1.500

 

 

 

8

Dự án thủy điện Thiện Hồ

xã Tân Lập, Tân Thành

162.000

11.360

 

63.860

86.780

3.100

 

 

3.100

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 10/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu10/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/07/2019
Ngày hiệu lực19/07/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 10/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 10/NQ-HĐND 2019 dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất tỉnh Hà Giang


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 10/NQ-HĐND 2019 dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất tỉnh Hà Giang
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu10/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hà Giang
                Người kýThào Hồng Sơn
                Ngày ban hành19/07/2019
                Ngày hiệu lực19/07/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Nghị quyết 10/NQ-HĐND 2019 dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất tỉnh Hà Giang

                        Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 10/NQ-HĐND 2019 dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất tỉnh Hà Giang

                        • 19/07/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 19/07/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực