Nghị quyết 113/2015/NQ-HĐND

Nghị quyết 113/2015/NQ-HĐND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015

Nội dung toàn văn Nghị quyết 113/2015/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án Hải Dương


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 113/2015/NQ-HĐND

Hải Dương, ngày 09 tháng 7 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH, ĐIỂM DÂN CƯ NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng 106,39 ha đất trồng lúa để thực hiện 76 dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn và thực hiện một phần cụm công nghiệp Kim Lương theo quy hoạch chi tiết đã được UBND tỉnh phê duyệt để tiếp tục triển khai trong năm 2015; cụ thể:

a) Dự án, công trình phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp: 36 dự án, công trình, tổng diện tích 55,88 ha, trong đó sử dụng 38,17 ha đất trồng lúa.

b) Dự án sản xuất kinh doanh: 12 dự án, tổng diện tích 52,66 ha, trong đó sử dụng 31,34 ha đất trồng lúa và thực hiện một phần quy hoạch cụm công nghiệp Kim Lương, huyện Kim Thành, UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch chi tiết, diện tích 4,0 ha, trong đó sử dụng 3,17 ha đất trồng lúa.

c) Dự án khu dân cư, khu đô thị: 03 dự án, tổng diện tích 21,61 ha, trong đó sử dụng 11,47 ha đất trồng lúa.

d) Điểm dân cư nông thôn: 25 điểm, tổng diện tích 27,62 ha, trong đó sử dụng 22,24 ha đất trồng lúa.

(Chi tiết tại Biểu số 01 đính kèm)

Điều 2. Nhất trí việc chuyển mục đích sử dụng 2,62 ha đất trồng lúa để thực hiện 01 dự án sản xuất kinh doanh và 36 công trình điện đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương đồng ý về chủ trương tại Công văn số 57/CV-HĐND và Công văn số 58/CV-HĐND ngày 13/4/2015.

(Chi tiết tại Biểu số 02 đính kèm).

Điều 3. Giao UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, Kỳ họp thứ 9 thông qua./.

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2015

(Kèm theo Nghị quyết số 113/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư dự án

Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Văn bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình

Tổng diện tích (m2)

Diện tích đất trồng lúa
(m2)

 

TOÀN TỈNH

77

 

1.617.737,22

1.063.853,42

 

A

HUYỆN BÌNH GIANG

4

 

63.568,00

56.068,00

 

I

Dự án sản xuất kinh doanh

1

 

13.659,00

13.659,00

 

1

Xây dựng Nhà máy sản xuất cốp pha xây dựng

Công ty TNHH DAEHAN Việt Nam

Nhân Quyền

13.659,00

13.659,00

Giấy chứng nhận đầu tư số 041043000125 ngày 08/5/2015

II

Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

 

2.909,00

2.909,00

 

1

Di chuyển các đường điện cao thế phục vụ GPMB đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng

Ban quản lý dự án giao thông nông thôn

Cổ Bì, Thúc Kháng, Nhân Quyền, Thái Học, Tân Hồng, Thái Hòa, Thái Dương

2.909,00

2.909,00

Quyết định phê duyệt báo cáo KTKT số: 2855/QĐ-UBND ngày 10/10/2011, số 3600/QĐ-UBND ngày 27/12/2011,

III

Dự án điểm dân cư nông thôn

2

 

47.000,00

39.500,00

 

1

Khu dân cư Mới thôn Kiệt

Xã Hùng Thắng

Xã Hùng Thắng

17.000,00

14.000,00

Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2720/QĐ-UBND ngày 15/6/2015; số 2722/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND huyện Bình Giang.

2

Khu dân cư Mới xã Tân Việt (DT đất lúa điểm thôn Lý Đỏ: 8500m2; thôn Tân Hưng: 8500m2; thôn Bình An: 8500m2)

Xã Tân Việt

Xã Tân Việt

30.000,00

25.500,00

Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2723/QĐ-UBND ngày 15/6/2015; số 2724/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND huyện Bình Giang

B

HUYỆN CẨM GIÀNG

7

 

140.293,00

132.218,00

 

I

Dự án sản xuất kinh doanh

1

 

98.000,00

98.000,00

 

1

Nhà máy sản xuất gạch Tuynel

Công ty TNHH Hùng Hằng

Ngọc Liên

98.000,00

98.000,00

Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000751 ngày 23/3/2015

II

Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

 

5.000,00

4.000,00

 

1

Dự án nút giao đấu nối Khu công nghiệp Lương Điền Cẩm Điền

Sở Giao thông vận tải

Xã Cẩm Điền,

3.000,00

2.000,00

Công văn số 533/UBND-VP ngày 25/3/2015 của UBND tỉnh

2

Mở rộng Trạm biến áp 110 KV Phúc Điền

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Phúc Điền

2.000,00

2.000,00

Văn bản đề nghị số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản số 1544/TB-EVNNPC ngày 04/5/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Băc.

II

Dự án điểm dân cư

4

 

37.293,00

30.218,00

 

1

Dân cư thôn Đồng Xuyên, Hộ Vệ, Mậu Duyệt, Đồng Quan

xã Cẩm Hưng

xã Cẩm Hưng

9.325,00

6.250,00

Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 và QD số 827/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 và Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 của UBND huyện Cẩm Giàng

2

Điểm dân cư số 02 xã Cẩm Định

xã Cẩm Định

xã Cẩm Định

7.000,00

7.000,00

Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 3768/QĐ-UBND ngày 24/10/2011  của UBND huyện Cẩm Giàng

3

Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cẩm Đoài

xã Cẩm Đoài

xã Cẩm Đoài

10.968,00

6.968,00

Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 3615/QĐ-UBND ngày 04/10/2011; Quyết định số 2056 ngày 07/6/2010  của UBND huyện Cẩm Giàng

4

Dân cư Đỗ Xá, dân cư khu đồng dừa

xã Cao An

xã Cao An

10.000,00

10.000,00

Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1028/QĐ-UBND ngày 25/3/2015; Quyết định số 2056 ngày 07/6/2010  của UBND huyện Cẩm Giàng

C

THỊ XÃ CHÍ LINH

7

 

217.354,30

85.836,10

 

I

Dự án sản xuất kinh doanh

1

 

175.000,00

54.634,00

 

1

Khai thác hầm lò phần lò giếng mỏ than cổ kênh

Công ty Cổ phần khoáng sản Kim Bôi

An Lạc

175.000,00

54.634,00

Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000764 ngày 25/5/2015 của UBND tỉnh

II

Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3

 

5.626,30

3.847,10

 

1

Dự án nâng cấp, tu sửa hồ chứa nước Chóp Sôi

Cty TNHH MTV KTCTTL HD

Xã Lê Lợi

2.426,30

647,10

QĐ số 202/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật dự án

2

Mở rộng Trạm biến áp 110KV Chí Linh

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Cộng Hòa

2.000,00

2.000,00

Văn bản đề nghị số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản số 1375/EVNNPC-KHĐT ngày 14/4/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Băc.

3

Xây dựng trạm y tế xã Bắc An

UBND xã Bắc An

Xã Bắc An

1.200,00

1.200,00

Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 492/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND thị xã Chí Linh

III

Công trình điểm dân cư

3

 

36.728,00

27.355,00

 

1

 Các vị trí xen kẹp trong khu dân cư xã An Lạc gồm 11 điểm ( DT 02 điểm Bờ Đa: 691 m2; DT 07 điểm thôn An Bài: 7.623,0m2; DT 02 điểm Thôn Đại 204m2

UBND xã An Lạc

Xã An Lạc

8.518,00

51,00

Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu dân cư mới An Bài, xã An Lạc số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 của UBND thị xã Chí Linh và các điểm xen kẹp nằm độc lập trong khu dân cư các thôn

2

Điểm dân cư xen kẹp xã Đồng Lạc

UBND xã Đồng Lạc

xã Đồng Lạc

1.210,00

304,00

Xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trong năm 2015

3

Điểm dân cư xã Đồng Lạc

UBND xã Đồng Lạc

xã Đồng Lạc

27.000,00

27.000,00

 QĐ phê duyệt quy hoạch số 303/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của thị xã Chí Linh

D

HUYỆN GIA LỘC

8

 

45.929,92

28.514,32

 

I

Dự án sản xuất kinh doanh

1

 

7.032,00

5.975,00

 

1

Dự án : Cơ sở sản xuất giầy dép Hà Hằng

ông Lê Hoàng Hà

xã Hoàng Diệu

7.032,00

5.975,00

Thông báo chấp thuận đầu tư số 150/ TB- UBND ngày 02/12/2010 của UBND huyện Gia Lộc

II

Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

 

1.110,00

1.110,00

 

1

Di chuyển các đường điện cao thế phục vụ GPMB đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng

Ban quản lý dự án giao thông nông thôn

Gia Hòa, Yết Kiêu, Lê Lợi, TT Gia Lộc

1.110,00

1.110,00

Quyết định phê duyệt báo cáo KTKT số 2857/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của UBND tỉnh

III

Điểm dân cư

6

 

37.787,92

21.429,32

 

1

Đất khu dân cư xen kẹp xã Hoàng Diệu

UBND xã Hoàng Diệu

xã Hoàng Diệu

9.077,60

237,00

QĐ 3702/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết

2

Điểm dân cư mới thôn Đại Tỉnh - Thôn Lai Cầu

UBND xã Hoàng Diệu

xã Hoàng Diệu

6.552,00

5.351,00

QĐ 3702/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết

3

Điểm dân cư mới thôn Côi Hạ xã Phạm Trấn

UBND xã Phạm Trấn

thôn Côi Hạ xã Phạm Trấn

5.834,00

3.202,00

 Quyết định số 4970/QĐ - UBND ngày 01/12/2011 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết

4

Điểm dân cư mới thôn Ty, xã Thống Nhất

UBND xã Thống Nhất

xã Thống Nhất

3.000,00

3.000,00

 Quyết định số 5929/QĐ - UBND ngày 30/12/2014 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết

5

Điểm dân cư mới xã Gia Lương

UBND xã Gia Lương

xã Gia Lương

4.253,32

4.253,32

 Quyết định số 2043/QĐ - UBND ngày 13/02/2015 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết

6

Điểm dân cư mới thôn Cao dương xã Gia Khánh

UBND xã Gia Khánh

xã Gia Khánh

9.071,00

5.386,00

 Quyết định số 3703/QĐ - UBND ngày 01/8/2014của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết

E

Thành phố Hải Dương

8

 

305.217,00

174.556,00

 

I

Dự án sản xuất kinh doanh

1

 

18.153,00

15.302,00

 

1

 Dự án khai thác nước khoáng 

Công ty Cổ phần tập đoàn Nam Cường

P. Thạch Khôi

18.153,00

15.302,00

QĐ 71/QD-UBND ngày 11/01/2013 V/v phê duyệt QH chi tiết. GCNĐT số 04121000629 ngày 23/5/2012.

II

Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

5

 

98.604,00

72.254,00

 

1

 Mở rộng nghĩa trang thành phố Hải Dương

 

Hải Tân, Tân Hưng

30.169,00

18.218,00

QĐ 1539/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 TP Hải Dương V/v phê duyệt QH

2

 Trung tâm bồi dưỡng huấn luyện nghiệp vụ công an tỉnh

Công an tỉnh

Tứ Minh

37.555,00

32.836,00

Quyết định số 840/QĐ-BCA-H41 ngày 16/3/2011 của Bộ công an v/v Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Hải Dương

3

 Xây dựng trường mầm non Tứ Minh

UBND phường

P. Tứ Minh

4.200,00

4.200,00

QĐ 2790/QD-UBND ngày 24/10/2011 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết sân TT và trường mầm non TM

4

Xây dựng SVĐ phường Tứ Minh

UBND phường

P. Tứ Minh

5.000,00

5.000,00

QĐ 2790/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết sân TT và trường mầm non TM

5

Xây dựng trạm bơm đò Hàn

Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi

Thượng Đạt

21.680,00

12.000,00

Quyết định phê duyệt dự án số 3301/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 của UBND tỉnh

III

Dự án Khu dân cư,  Khu đô thị

2

 

188.460,00

87.000,00

 

1

 Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Lương Bằng (C.ty CP Newland)

CTYCP NEWLAND

P. Việt Hòa

79.200,00

20.000,00

QĐ 1468/QD-UBND ngày 11/6/2015 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết

2

 Khu dân cư đô thị Nam cầu Hàn, thành phố Hải Dương

Công ty Cổ phần bất động sản CT

Cẩm Thượng, Việt Hòa

109.260,00

67.000,00

 Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000760 ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh.

G

HUYỆN NINH GIANG

5

 

47.866,00

42.168,00

 

I

Dự án sản xuất kinh doanh

1

 

15.609,00

14.616,00

 

1

Dự án đầu tư Chi nhánh sản xuất găng tay, quần áo xuất khẩu

Cty TNHH Sees Vina

Xã An Đức

15.609,00

14.616,00

Giấy chứng nhận đầu tư số 04112000146 ngày 23/9/2014 của UBND tỉnh Hải Dương

II

Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3

 

27.857,00

23.152,00

 

1

Mở rộng Trạm biến áp 110KV Nghĩa An

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Nghĩa An

3.000,00

3.000,00

Văn bản đề nghị số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản thống nhất chủ trương đầu tư số 1375/EVNNPC-KHĐT ngày 14/4/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Băc.

2

Công trình xử lý 02 điểm đen trên đường 396B

Sở Giao thông vận tải

Xã Hưng Thái

2.000,00

2.000,00

UBND tỉnh chấp thuận tại văn bản số 1166/UBND-VP ngày 03/6/2015 và số 1167/UBND-VP ngày 03/6/2015

3

Trụ sở công an huyện Ninh Giang

Công an tỉnh

Đồng Tâm, Hồng Dụ

22.857,00

18.152,00

QĐ 3455/QĐ-H11 ngày 19/9/2007 phê duyệt quy mô, nhiệm vụ TKXD của Bộ CA

III

Điểm dân cư nông thôn

1

 

4.400,00

4.400,00

 

1

Đất ở thôn Đồng Bình, xã Ninh Hải

Xã Ninh Hải

Xã Ninh Hải

4.400,00

4.400,00

Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư mới số 274/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 của UBND huyện Ninh Giang

H

HUYỆN NAM SÁCH

5

 

44.900,00

42.900,00

 

I

Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

 

6.900,00

6.900,00

 

1

Mở rộng trường tiểu học xã Phú Điền

UBND xã

xã Phú Điền

2.700,00

2.700,00

Nhân dân đã tự nguyện thực hiện bàn giao mặt bằng

2

Mở rộng trường  trung học cơ sở xã Phú Điền

UBND xã

xã Phú Điền

4.200,00

4.200,00

Nhân dân đã tự nguyện thực hiện bàn giao mặt bằng

II

Điểm dân cư

3

 

38.000,00

36.000,00

 

1

Dân cư bắc đường wb2 đi xã An Bình

UBND xã Quốc Tuấn

xã Quốc Tuấn

15.000,00

14.000,00

QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1208/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện Nam Sách

2

Điểm dân cư thôn Mạc Bình, xã Thái Tân

UBND xã Thái Tân

Thái Tân

5.000,00

5.000,00

Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1241/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND huyện Nam Sách

3

Dân cư nam thôn An Xá

UBND xã Quốc Tuấn

xã Quốc Tuấn

18.000,00

17.000,00

QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1208/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện Nam Sách

I

HUYỆN KINH MÔN

12

 

253.354

215.221

 

I

Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

11

 

225.654,00

187.521,00

 

1

Xây dựng trạm bơm Kênh Than

Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi

xã Hiệp Hoà, Lạc Long

22.000,00

22.000,00

 Văn bản số 149/CV-CMĐ ngày 23/3/2015 thực hiện xây dựng Trạm bơm kênh Than.

2

Gia cố đê Long Xuyên

 

xã Long Xuyên

8.000,00

8.000,00

Trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện và thực hiện gia cố đê chống bão lụt

3

Mở rộng trường THCS Phú Thứ

 

TT Phú Thứ

3.600,00

3.600,00

Trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện. Đang giải phóng mặt bằng

4

Bãi rác thôn Duẩn Khê

 

xã Long Xuyên

1.500,00

1.500,00

Trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện. Hoàn thành chỉ tiêu xã nông thôn mới trong năm 2015

5

Bãi rác thôn Bến Thôn

 

xã Thăng Long

6.500,00

6.500,00

Trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện. Hoàn thành chỉ tiêu xã nông thôn mới trong năm 2015

6

Đường Vành đai 2 (Hiệp An, Long Xuyên đi Thái Thịnh, Minh Hòa)

UBND huyện

Long Xuyên, Thái Thịnh, Minh Hòa

21.000

21.000

Hoàn thành chỉ tiêu nâng cấp thành thị xã Kinh Môn

7

Khu xử lý rác thải tập trung của huyện

UBND huyện

xã Duy Tân

20.000

20.000

Hoàn thành chỉ tiêu nâng cấp thành thị xã Kinh Môn

8

Khu liên hợp thể thao huyện (GĐ 2)

 

xã Hiệp An

61.200,00

61.200,00

Hoàn thành chỉ tiêu nâng cấp thành thị xã Kinh Môn

9

Xây dựng hệ thống kênh mương thoát lũ dọc tường bao phía bắc Nhà máy nhiệt điện BOT Hải Dương

Công ty TNHH Điện lực Jaks Hải Dương

xã Phúc Thành

38.854,00

721,00

Đề nghị của UBND huyện Kinh Môn để đảm bảo thoát nước chung của khu vực

10

Xây dựng Quảng trường Kinh Môn

 

xã Hiệp Sơn + xã Hiệp An

40.000,00

40.000,00

Hoàn thành chỉ tiêu nâng cấp thành thị xã Kinh Môn

11

Mở rộng Trạm biến áp 110 KV Nhị Chiểu

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

TT Phú Thứ

3.000,00

3.000,00

Văn bản đề nghị số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản thống nhất chủ trương đầu tư số 1544/TB-EVNNPC ngày 04/5/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Băc.

II

Dự án Khu dân cư,  Khu đô thị

1

 

27.700,00

27.700,00

 

1

Ký túc xá công nhân của Công ty CP thép Hoà Phát

Công ty cổ phần thép Hòa Phát

xã Hiệp Sơn

27.700,00

27.700,00

Xây dựng ký tục xá công nhân theo chỉ đạo

K

HUYỆN KIM THÀNH

10

 

132.000

106.050

 

I

Dự án cụm công nghiệp

1

 

40.000,00

31.700,00

 

1

Đất Cụm công nghiệp Kim Lương

UBND huyện

xã Kim Lương

40.000,00

31.700,00

QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3893/QĐ-UBND ngày 08/11/2006 của UBND tỉnh

II

Dự án sản xuất kinh doanh

3

 

26.100,00

16.600,00

 

1

Đất SXKD phi nông nghiệp

Công ty Cổ phần Việt Phát

xã Kim Lương

4.000,00

4.000,00

Giấy CNĐT số  04121000578 do UBND tỉnh cấp ngày 04/8/2011

2

Công ty vật liệu xây dựng Bình Dân

Công ty Bình Dân

xã Bình Dân

10.000,00

8.000,00

QĐ phê duyệt quy hoạch tiết xây dựng số 385/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND huyện Kim Thành

3

Mở rộng nhà máy SX gạch Tuynel của Công ty Mạnh Ngân

Công ty Mạnh Ngân

xã Bình Dân

12.100,00

4.600,00

GCN đầu tư số 01121000465 UBND tỉnh cấp ngày 29/11/2010

III

Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

1

 

4.300,00

4.300,00

 

1

Mở rông Trường tiểu học và THCS

UBND xã Bình Dân

xã Bình Dân

4.300,00

4.300,00

Đã hoàn thiện QH chi tiết

IV

Điểm dân cư

5

 

61.600,00

53.450,00

 

1

Đấu giá đất ở xã Phúc Thành

UBND xã Phúc Thành

xã Phúc Thành

13.500,00

13.500,00

QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3151/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của UBND huyện Kim Thành

2

Xử lý đất xen kẹp khu Cống xây thôn Phát Minh: 0,07ha; Đấu giá thôn Tân Tạo: 0,11ha; Đấu giá đất ở nhà trẻ cũ thôn Trung Tuyến: 0,02ha; Xen kẹp khu cửa Trạm Y tế thôn Phát Minh: 0,08ha; Xen kẹp khu giáp ông Học thôn Phát Minh: 0,03ha; QH đất ở khu vườn én

UBND xã Bình Dân

xã Bình Dân

4.100,00

4.100,00

QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3361/QĐ-UBND ngày 15/9/2008; số 549/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 của UBND huyện Kim Thành

3

Đấu giá đất ở xứ Dộc Hạ+ Xử lý đất xen kẹp

UBND xã Đồng Gia

xã Đồng Gia

35.000,00

35.000,00

QĐ phê duyệt quy hoạch số 132/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND huyện Kim Thành

4

QH đất ở thôn Chuẩn Thừng: 0,10ha; Xử lý đất xen kẹp (thôn Phù Tải I + II): 0,22ha

UBND xã Kim Đính

xã Kim Đính

3.200,00

150,00

Quyết định phê duyệt quy hoạch: số 3980/QĐ-UBND ngày 21/7/2014; số 2550/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND huyện Kim Thành

5

Đấu giá đất ở giáp sân bóng: 0,48ha; Đấu giá đất ở thôn Cam Thượng: 0,10ha

UBND xã Việt Hưng

xã Việt Hưng

5.800,00

700,00

QĐ phê duyệt quy hoạch số 2337/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 của UBND huyện Kim Thành

L

 HUYỆN TỨ KỲ

5

 

76.700,00

68.200,00

 

I

 Dự án sản xuất kinh doanh

1

 

55.650,00

55.650,00

 

1

 Nhà máy sản xuất trang phục thể thao gang tay, mũ và các phụ kiện xuất khẩu

 Công ty TNHH young tech Việt Nam

Văn Tố

55.650,00

55.650,00

Giấy chứng nhận đầu tư số 041043000153 ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh

II

Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

4

 

21.050,00

12.550,00

 

1

Trụ sở UBND xã Minh Đức

UBND xã Minh Đức

Minh Đức

2.500,00

2.500,00

Văn bản đề nghị số 82/TTr-UBND ngày 10/6/2015 của UBND huyện Tứ Kỳ. Đã giải phóng xong mặt bằng một phần diện tích

2

Đường dây 35 KV từ TBA 110KV Ngọc Sơn đi Thanh Hà

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Ngọc Sơn

1.050,00

1.050,00

Văn bản đề nghị số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

3

Dự án BOT quốc lộ 10, đoạn từ cầu Quán Toan đến cầu Nghìn.

Ban Quản lý dự án 2-Công ty CP Tasco

Xã Nguyên Giáp

13.500,00

5.000,00

Bộ GTVT phê duyệt tại Quyết định 948/QĐ-BGTVT ngay 23/3/2015 và chỉ định Nhà đầu tư thực hiện theo hình thức hợp đồng BOT tại Quyết định số 1238/QĐ-BGTVT ngày 09/4/2015

4

 Liên đoàn lao động huyện

Liên đoàn lao động huyện

TT Tứ Kỳ

4.000,00

4.000,00

Văn bản số 350/TLĐ ngày 19/3/2015 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam về chủ trương đầu tư xây dựng Trụ sở Liên đoàn lao động huyện Tứ Kỳ

M

HUYỆN THANH HÀ

6

 

290.555,00

112.122,00

 

I

Dự án sản xuất kinh doanh

2

 

117.400,00

39.000,00

 

1

Sản xuất vật liệu xây dựng khu soi phần Nhì

 

Phượng Hoàng

108.400,00

30.000,00

 Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 5/9/2006 của UBND huyện Thanh Hà phê duyệt dự án sản xuất gạch bằng lò nung liên tục kiểu đứng xã Phượng Hoàng

2

Kinh doanh đồ gỗ nội thất và vật liệu xây dựng Hải Hà

Công ty TNHH Hải Hà

Thanh Hải

9.000,00

9.000,00

UBND tỉnh chấp thuận chủ trương tại Văn bản số 49/TB-VP ngày 16/4/2015. UBND tỉnh đã cấp Giấy chứng nhận đầu tư

II

Dự án Phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3

 

159.805,00

63.122,00

 

1

Nhà truyền thống, công viên cây xanh huyện Thanh Hà

UBND huyện Thanh Hà

Thanh Khê

51.500,00

30.000,00

 Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng  và giá dự toán nhà truyền thống, công viên cây xanh huyện Thanh Hà

2

Đường dây 35 KV từ TBA 110KV Ngọc Sơn đi Thanh Hà

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Tiền Tiến

900,00

900,00

Văn bản số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

3

Nâng cấp tuyến đê tả sông mía, hữu sông Văn Úc

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Thanh Cường, Thanh Bính, Hợp Đức, Vĩnh Lập

107.405,00

32.222,00

Quyết định phê duyệt dự án số 1723/QĐ-UBND ngày 09/7/2014; số 113/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh Hải Dương

III

Điểm dân cư nông thôn

1

 

13.350,00

10.000,00

 

1

Điểm dân cư xã Thanh Hải ( 02 điểm, DT khu đường 190D 10000 m2, DT xen kẹp, dôi dư 3350 m2)

Xã Thanh Hải

Thanh Hải

13.350,00

10.000,00

Quyết định số 5773/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng các lô đất xen kẹp xã Thanh Hải

 

Biểu số 02

DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
 (Kèm theo Nghị quyết số 113/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)

STT

Tên công trình, dự án

Địa điểm (xã)

Diện tích (m2)

Trong đó diện tích đất trồng lúa (m2)

 

Toàn Tỉnh

 

35.021,00

26.239,04

I

Công trình lưới điện của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

 

 

 

 

 1, Địa điểm: Huyện Thanh Miện

 

455,23

278,79

1

Đz trung thế và TBA chống quá tải các xã Lam Sơn, Lê Hồng và Tứ Cường huyện Thanh Miện - tỉnh Hải Dương

Tứ Cường

135,91

90,74

Lam Sơn

45,72

8,72

Lê Hồng

65,55

27,88

2

Đz trung thế và TBA chống quá tải các xã Phạm Trấn, Ngô Quyền và Thanh Giang huyện Thanh Miện-tỉnh Hải Dương

Phạm Trấn

75,54

58,94

Chi Lăng Nam

12,39

9,39

Thanh Giang

37,03

13,03

Ngô Quyền

68,29

55,29

3

 Lắp trạm đo đếm 35kV ranh giới giữa ĐL Ninh Giang và Thanh Miện lộ 377 E8.7

Thanh Giang

14,8

14,8

 

2. Địa điểm: Huyện Cẩm Giàng

 

4633,46

4528,18

1

Dự án: Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Tân Trường, Cẩm Phúc và Cẩm Điền - huyện Cẩm Giàng - tỉnh Hải Dương .

Tân Trường

62

60,25

Cẩm Phúc

104,65

103,85

2

Dự án: Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Cẩm Vũ và Cẩm Đoài - huyện Cẩm Giàng - tỉnh Hải Dương

Cẩm Vũ

168,41

143,84

Cẩm Đoài

74,13

67,67

3

Dự án: Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Cẩm Định, Cẩm Hưng, Lương Điền và TT Lai Cách - huyện Cẩm Giàng - tỉnh Hải Dương .

Cẩm Hưng

50,05

50,05

TT Lai Cách

66

48

Cẩm Định

32

32

4

Cải tạo đường 10kV nhánh Thạch Lỗi, nhánh Phiên Thành,nhánh Bơm Lương Điền lộ 971 TG Ghẽ lên vận hành cấp 35kV

Tân Trường

19,02

19,02

5

Đường dây 110kV Phúc Điền - Phố Nối

Lương Điền

3138,2

3138,2

Cẩm Phúc

667

613,3

Cẩm Điền

252

252

3. Địa điểm: Huyện Tứ Kỳ

 

1260,86

850,31

1

Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Quảng Nghiệp, Đại Đồng, Tân Kỳ và Đông Kỳ - Huyện Tứ Kỳ

Quảng Nghiệp

21,32

21,32

Đại Đồng

54,62

25,87

Tân Kỳ

25,81

25,81

Đông Kỳ

43,87

43,87

2

Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Tứ Xuyên, Hà Kỳ và Hưng Đạo huyện Tứ Kỳ tỉnh Hải Dương

Hà Kỳ

49,33

49,33

Hưng Đạo

40,29

40,29

Tứ Xuyên

34,48

34,48

3

Đường dây 35kV từ TBA 110kV Ngọc Sơn đi Thanh Hà - tỉnh Hải Dương

Ngọc Sơn

991,14

567,1

4

ĐZ trung thế và TBA CQT xã Tái Sơn huyện Tứ Kỳ

Tái Sơn

42,24

42,24

4. Địa điểm: Huyện Nam Sách

 

364,96

328,02

1

Xây dựng, cải tạo các lộ xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Tiền Trung - Hải Dương giai đoạn 2 - Lộ xuất tuyến 371 và 373 đấu nối vào lộ 371 E81

Đồng Lạc

300,96

264,02

2

Lắp đặt các Recloer 35kV trên lưới điện trung áp công ty ĐL Hải Dương

Quốc Tuấn

64

64

5. Địa điểm: Huyện Thanh Hà

 

1634,23

464,24

1

Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Tân Việt, Tiền Tiến và TT. Thanh hà - Huyện Thanh Hà

Tân Việt

69,83

58,32

Tiền Tiến

81,94

81,94

TT Thanh Hà

37,82

1,82

2

Đường dây TT và TBA CQT các xã Thanh Hồng, Thanh Bính và Thanh Sơn - huyện Thanh Hà - tỉnh Hải Dương

Thanh Hồng

120

0

Thanh Bính

98,21

20,06

Thanh Sơn

39,65

0

Thanh Thủy

5,5

0

3

Đường dây TT và TBA CQT các xã Thanh Lang, Cẩm Chế và Việt Hồng - huyện Thanh Hà - tỉnh Hải Dương

Cẩm Chế

144,26

20,31

Thanh Lang

53,41

37,54

Việt Hồng

29,72

0

4

ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Vĩnh Lập, Phượng Hoàng, Tiền Tiến huyện Thanh Hà tỉnh Hải Dương

Tiền Tiến

47,1

47,1

Vĩnh Lập

50,47

0

Phượng Hoàng

115,44

44,23

5

Lắp đặt các Recloer 35kV trên lưới điện trung áp công ty ĐL Hải Dương

Hồng Lạc

18

18

6

Đường dây 35kV từ TBA 110kV Ngọc Sơn đi Thanh Hà - tỉnh Hải Dương

Tiền Tiến

722,88

134,92

6. Địa điểm: Huyện Gia Lộc

 

655,17

429,14

1

ĐZ TT và TBA CQT các xã Hoàng Diệu, Gia Khánh, Gia Hoà, Và Trùng Khánh huyện Gia Lộc tỉnh Hải Dương

Hoàng Diệu

147,03

102,01

Gia Khánh

163,13

112,38

Gia Hòa

68,8

59,8

2

:Đz trung thế và TBA chống quá tải các xã Gia Lương, Đức Xương, Thống Kênh, Phương Hưng và Quang Minh huyện Gia Lộc- tỉnh Hải Dương

Quang Minh

99,55

37,55

Đức Xương

62,63

53,63

Thống Kênh

22

21

Gia Lương

92,03

42,77

7. Địa điểm: Huyện Kim Thành

 

198,18

140,36

1

Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Kim Anh, Liên Hòa, Tam Kỳ - Huyện Kim Thành

Kim Anh

85,67

78,25

Liên Hòa

50,64

43,59

Tam Kỳ

61,87

18,52

8. Địa điểm: Thị xã Chí Linh

 

190,84

190,84

1

Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Văn Đức, Đồng Lạc, Hoàng Tiến và các phường Văn An, Chí Minh - TX. Chí Linh

Văn Đức

27

27

Tân Dân

3,45

3,45

Đồng Lạc

29,44

29,44

Hoàng Tiến

34,54

34,54

Văn An

24,9

24,9

2

Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các phường Sao Đỏ. Cộng Hòa

Cộng Hòa

71,51

71,51

9. Địa điểm: Huyện Bình Giang

 

425,501

312,3

1

ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Thái Hoà, Thái Dương và TT sặt huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương

Thái Hòa

67,37

49,62

Thái Dương

45,59

39,59

2

ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Bình Xuyên, Long Xuyên, Hùng Thắng và Cổ Bì huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương

Long Xuyên

115,881

71,43

Cổ Bì

76,58

43,58

Hùng Thắng

55,82

55,82

3

ĐZ TT và TBA CQT thôn Quàn xã Bình Xuyên Huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương

Bình Xuyên

64,26

52,26

10. Địa điểm: Huyện Kinh Môn

 

104,68

65,23

1

Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Quang Trung Minh Hòa và Thất Hùng - Huyện Kinh Môn

Quang Trung

74,04

34,59

Minh Hòa

30,64

30,64

11. Địa điểm: Thành phố Hải Dương

 

1039,47

1001,16

1

Xây dựng và cải tạo các lộ xuất tuyến 35 kV sau trạm 110kV Tiền Trung- Hải Dương Giai đoạn 2 - Lộ xuất tuyến 371 và 373 đấu nối vào lộ 371E8.1

Nam Đồng

734,37

696,06

2

Công trình ĐZ 110kV Hải Dương ( Đồng Niên)- Phố Cao (đoan từ 01 tới 15) thuộc dự án Đường dây 110kV Hải Dương - Phố Cao (2 mạch)

Thạch Khôi

305,1

305,1

12. Địa điểm: Huyện Ninh Giang

 

215,42

156,47

1

 Chống quá tải ĐZ 10kV nhánh Bùi Hòa sau cột số 18 lộ 971, nhánh Văn Hội sau cột số 20 TG Thanh Miện lên vận hành cấp điện áp 35KV

Quang Hưng

16,62

12,62

An Đức

43,66

32,66

Hoàng Hanh

71,09

51,09

Tân Quang

18,03

13,03

2

Chống quá tải ĐZ 10kV nhánh bơm Dốc Bùng lộ 973TG Nghĩa An lên cấp vận hành 35kV

Vạn Phúc

31,33

18,83

3

ĐZ trung thế và TBA CQT thôn Đại Đồng xã An Khê huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình (ĐĐ xây dựng: Huyện Ninh Giang)

Hiệp Lực

7,89

2,44

4

Lắp đặt các Recloer 35kV trên lưới điện trung áp công ty ĐL Hải Dương

Hồng Phúc

26,8

25,8

II

Dự án sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH thương mại và vận tải Quyết Tiến

 

23843

17494

 

 Địa điểm: Huyện Kim Thành

 

23843

17494

1

Xây dựng Nhà máy chế tạo khuôn mẫu và cơ khí chính xác

Kim Xuyên, Tuấn Hưng

23843

17494

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 113/2015/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu113/2015/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành09/07/2015
Ngày hiệu lực19/07/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 113/2015/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 113/2015/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án Hải Dương


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 113/2015/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án Hải Dương
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu113/2015/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hải Dương
                Người ký***
                Ngày ban hành09/07/2015
                Ngày hiệu lực19/07/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Nghị quyết 113/2015/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án Hải Dương

                        Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 113/2015/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án Hải Dương

                        • 09/07/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 19/07/2015

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực