Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND giao biên chế công chức tổng biên chế sự nghiệp 2015 Hà Nam đã được thay thế bởi Quyết định 378/QĐ-UBND 2018 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật Hà Nam và được áp dụng kể từ ngày 05/03/2018.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 12/2014/NQ-HĐND giao biên chế công chức tổng biên chế sự nghiệp 2015 Hà Nam
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2014/NQ-HĐND | Hà Nam, ngày 16 tháng 07 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ TỔNG BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 03 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Sau khi xem xét Tờ trình số 1129/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh về giao biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp tỉnh Hà Nam năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức và tổng biên chế sự nghiệp năm 2015, cụ thể như sau:
1. Tổng biên chế năm 2015 của toàn tỉnh là 17.100 chỉ tiêu, trong đó:
- Biên chế công chức: 1.434 chỉ tiêu.
- Biên chế sự nghiệp: 15.666 chỉ tiêu.
2. Giao biên chế công chức, viên chức sự nghiệp năm 2015: 14.940 chỉ tiêu, gồm:
a) Biên chế công chức: 1.422 chỉ tiêu.
b) Biên chế viên chức sự nghiệp: 13.518 chỉ tiêu.
Trong đó:
+ Biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 10.567 chỉ tiêu.
+ Biên chế sự nghiệp y tế: 2.045 chỉ tiêu.
+ Biên chế sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao: 346 chỉ tiêu.
+ Biên chế sự nghiệp khác: 560 chỉ tiêu.
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khóa XVII, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2014./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ VIÊN CHỨC SỰ NGHIỆP CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TỈNH HÀ NAM NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Hà Nam)
TT | Đơn vị | Chỉ tiêu công chức | Chỉ tiêu viên chức sự nghiệp | Tổng số |
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh | 25 |
| 25 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 45 | 4 | 49 |
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 51 | 54 | 105 |
4 | Sở Khoa học và Công nghệ | 31 | 14 | 45 |
5 | Sở Tư pháp | 31 | 29 | 60 |
6 | Sở Tài chính | 51 | 15 | 66 |
7 | Sở Y tế | 63 | 2049 | 2112 |
8 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 48 | 1650 | 1698 |
9 | Sở Xây dựng | 34 | 17 | 51 |
10 | Sở Giao thông vận tải | 55 | 6 | 61 |
11 | Sở Lao động - TB&XH | 54 | 267 | 321 |
12 | Sở Kế hoạch và đầu tư | 37 | 7 | 44 |
13 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 133 | 130 | 263 |
14 | Sở Văn hóa - Thể thao & Du lịch | 46 | 141 | 187 |
15 | Sở Công thương | 114 | 20 | 134 |
16 | Sở Thông tin và Truyền thông | 23 | 14 | 37 |
17 | Sở Nội vụ | 56 | 5 | 61 |
18 | Thanh tra tỉnh | 30 |
| 30 |
19 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
| 76 | 76 |
20 | Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh | 26 | 2 | 28 |
21 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh |
| 6 | 6 |
22 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh |
| 15 | 15 |
23 | Hội Đông y tỉnh |
| 11 | 11 |
24 | Liên minh các HTX tỉnh |
| 16 | 16 |
25 | Hội Người mù tỉnh |
| 3 | 3 |
26 | UBND thành phố Phủ Lý | 91 | 1440 | 1531 |
27 | UBND huyện Bình Lục | 76 | 1515 | 1591 |
28 | UBND huyện Duy Tiên | 80 | 1299 | 1379 |
29 | UBND huyện Lý Nhân | 75 | 1899 | 1974 |
30 | UBND huyện Kim Bảng | 74 | 1429 | 1503 |
31 | UBND huyện Thanh Liêm | 73 | 1350 | 1423 |
32 | Ban quản lý các công trình trọng điểm tỉnh |
| 13 | 13 |
33 | Ban quản lý phát triển khu đô thị mới |
| 11 | 11 |
34 | Ban quản lý phát triển khu đô thị đại học |
| 11 | 11 |
Tổng | 1.422 | 13.518 | 14.940 |