Nội dung toàn văn Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND thông qua kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016 Hậu Giang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2015/NQ-HĐND | Vị Thanh, ngày 03 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc đề nghị thông qua Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua Kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016, cụ thể như sau:
1. Khả năng cân đối các nguồn vốn đầu tư năm 2016 của tỉnh Hậu Giang là 1.172.800 triệu đồng, tăng 40% so với kế hoạch đầu năm 2015, đáp ứng 28,8% so với nhu cầu 4.079.264 triệu đồng. Bao gồm các nguồn vốn sau:
a) Cân đối ngân sách địa phương: 558.800 triệu đồng.
b) Xổ số kiến thiết: 410.000 triệu đồng.
c) Vay Ngân hàng phát triển: 54.000 triệu đồng.
d) Vay Kho bạc Nhà nước: 50.000 triệu đồng.
e) Thu hồi hoàn trả tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước: 100.000 triệu đồng.
2. Phân bổ chi tiết kế hoạch năm 2016
a) Trả nợ vay Ngân hàng phát triển: 117.231 triệu đồng.
b) Hoàn trả tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước: 100.000 triệu đồng.
c) Phí tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước: 2.585 triệu đồng.
d) Trích đo đạc và cấp giấy chứng nhận QSDĐ: 7.500 triệu đồng.
đ) Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích: 1.000 triệu đồng.
e) Vay Ngân hàng phát triển và Kho bạc Nhà nước: 104.000 triệu đồng.
g) Dự phòng ngân sách 10%: 96.880 triệu đồng.
h) Vốn thực hiện dự án: 743.604 triệu đồng, phân bổ cho 593 dự án.
(Đính kèm Danh mục phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2016)
Riêng, nguồn vốn vay Ngân hàng phát triển và tạm ứng Kho bạc Nhà nước, khi được Bộ Tài chính chấp thuận, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai nghị quyết theo quy định của pháp luật hiện hành.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa VIII, kỳ họp thứ 16 thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2016 TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2015/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư | Kế hoạch năm 2016 | Ghi chú | ||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư (tất cả các nguồn vốn) | Tổng số | Trong đó: | |||||||
Cân đối ngân sách | Xổ số kiến thiết | Thu hồi hoàn trả tạm ứng vốn KBNN | Vay Ngân hàng phát triển | Tạm ứng vốn KBNN | ||||||
| TỔNG SỐ |
| 10.833.077 | 1.172.800 | 558.800 | 410.000 | 100.000 | 54.000 | 50.000 | - |
A | Trả nợ vay Ngân hàng phát triển |
|
| 117.231 | 117.231 |
|
|
|
|
|
B | Hoàn trả tạm ứng vốn KBNN |
|
| 100.000 |
|
| 100.000 |
|
|
|
C | Phí tạm ứng vốn KBNN |
|
| 2.585 | 2.585 |
|
|
|
|
|
D | Trích đo đạc và cấp giấy CN QSDĐ |
|
| 7.500 | 7.500 |
|
|
|
|
|
E | Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
|
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
F | Dự kiến vay |
|
| 104.000 |
|
|
| 54.000 | 50.000 |
|
G | Dự phòng 10% |
|
| 96.880 | 55.880 | 41.000 |
|
|
|
|
H | Thực hiện dự án |
| 10.833.077 | 743.604 | 374.604 | 369.000 | - | - | - | - |
* | Tạm ứng cho TP Vị Thanh |
| 400.000 | 50.000 | 50.000 | - | - | - | - |
|
d | Dự án khởi công mới năm 2016 |
| 400.000 | 50.000 | 50.000 | - | - | - | - |
|
1 | Cơ sở hạ tầng Khu trung tâm hành chính thành phố Vị Thanh | 1461/QĐ-UBND 15/10/2015 | 135.000 | 40.000 | 40.000 |
|
|
|
| Thu hồi hoàn trả tạm ứng KBNN 10 tỷ đồng |
2 | Khối trụ sở hành chính thành phố Vị Thanh | 615/QĐ-UBND 6/5/2015 | 265.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
** | Hỗ trợ chia tách thị xã Long Mỹ và huyện Long Mỹ |
| 141.161 | 80.495 | 55.962 | 24.533 |
|
|
|
|
I | Thị xã Long Mỹ |
| 100.261 | 51.595 | 28.062 | 23.533 |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 9.375 | 4.427 | 540 | 3.887 |
|
|
| - |
1 | Vỉa hè đường 3/2 (đoạn từ Ngân hàng - cầu sông Trà Ban) và khu vực bệnh viện | 287/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 910 | 10 | 10 |
|
|
|
|
|
2 | Vỉa hè và cống thoát nước đường Nguyễn Huệ (cầu Phú Xuyên - giáp trường THPT Long Mỹ) | 288/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 1.880 | 380 | 380 |
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng đoạn đường Nguyễn Việt Hồng - Ban chỉ huy Quân sự thị xã Long Mỹ | 289/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 650 | 150 | 150 |
|
|
|
|
|
4 | Đường giao thông nông thôn tuyến Xẻo Trâm xã Long Bình | Số 4193/QĐ-UBND 11/10/2014 | 5.935 | 3.887 |
| 3.887 |
|
|
|
|
d | Dự án khởi công mới năm 2016 |
| 90.886 | 47.168 | 27.522 | 19.646 |
|
|
|
|
1 | Trụ sở UBND xã Long Bình | 312QĐ-UBND 30/10/2015 | 6.300 | 6.300 | 6.300 |
|
|
|
|
|
2 | Trụ sở UBND phường Bình Thạnh | 313QĐ-UBND 30/10/2015 | 5.800 | 3.800 | 3.800 |
|
|
|
|
|
3 | Vỉa hè bệnh viện | 286QĐ-UBND 30/10/2015 | 304 | 304 | 304 |
|
|
|
|
|
4 | Vỉa hè đường Nguyễn Quốc Thanh (đoạn từ đường 3/2 đến đường 30/4) | 289QĐ-UBND 30/10/2015 | 388 | 388 | 388 |
|
|
|
|
|
5 | Chỉnh trang cải tạo, vệ sinh cảnh quan hạ tầng kỹ thuật 01 đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Nguyễn Việt Hồng | 341QĐ-UBND 30/10/2015 | 478 | 478 | 478 |
|
|
|
|
|
6 | Đèn chiếu sáng và đèn trang trí | 342QĐ-UBND 30/10/2015 | 1.100 | 1.100 | 1.100 |
|
|
|
|
|
7 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường về chợ Bình Hiếu | 343QĐ-UBND 30/10/2015 | 952 | 952 | 952 |
|
|
|
|
|
8 | Trụ sở tạm phường đội, phường Thuận An | 344QĐ-UBND 30/10/2015 | 400 | 400 | 400 |
|
|
|
|
|
9 | Sửa chữa cửa hàng xe gắn máy Hiệp Hà để làm trụ sở tạm Đảng ủy - UBND phường Thuận An | 345QĐ-UBND 30/10/2015 | 400 | 400 | 400 |
|
|
|
|
|
10 | Trụ sở tạm Kho bạc nhà nước | 314QĐ-UBND 30/10/2015 | 400 | 400 | 400 |
|
|
|
|
|
11 | Trụ sở Phường Thuận An | 315/QĐ-UBND 30/10/2015 | 9.767 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
12 | Sửa chữa nhà văn hóa thị xã Long Mỹ | 350/QĐ-UBND 30/10/2015 | 1.136 | 1.136 |
| 1.136 |
|
|
|
|
13 | Đường GTNT về xã Long Bình | 1600/QĐ-UBND 28/10/2015 | 54.951 | 20.000 | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
14 | Đường từ kênh Xẻo Cỏ đến kênh Quảng Lộ Phụng Hiệp | 3629 ngày 24/9/2013 | 7.495 | 7.495 |
| 7.495 |
|
|
|
|
15 | Nâng cấp mở rộng sân đường nội bộ khu văn hóa | 352/QĐ-UBND 30/10/2015 | 1.015 | 1.015 |
| 1.015 |
|
|
|
|
II | Huyện Long Mỹ |
| 40.900 | 28.900 | 27.900 | 1.000 |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 29.000 | 19.900 | 19.900 | - |
|
|
|
|
1 | Trụ sở tạm Khu hành chính huyện Long Mỹ | 876/QĐ-UBND 26/6/2015 | 29.000 | 19.900 | 19.900 |
|
|
|
|
|
d | Dự án khởi công mới năm 2016 |
| 11.900 | 9.000 | 8.000 | 1.000 |
|
|
|
|
1 | Lắp đặt cây xanh, cống thoát nước | 2055/QĐ ngày 30/10/2015 | 500 | 500 | 500 |
|
|
|
|
|
2 | Đường số 7 giáp chợ (cặp kinh 10 thước) | 2056/QĐ ngày 30/10/2015 | 900 | 800 | 800 |
|
|
|
|
|
3 | Đường số 34 cặp kinh củ tre | 2057/QĐ ngày 30/10/2015 | 1.300 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
4 | Đường số 13 (kinh củ tre) | 2058/QĐ ngày 30/10/2015 | 1.300 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
5 | Đường số 11 (ranh quy hoạch phía chợ) | 2059/QĐ ngày 30/10/2015 | 1.800 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
6 | Đường số 17 cặp chợ (kênh 13) | 2060/QĐ ngày 30/10/2015 | 700 | 700 | 700 |
|
|
|
|
|
7 | Đường số 28 | 2061/QĐ ngày 30/10/2015 | 2.000 | 1.400 | 1.400 |
|
|
|
|
|
8 | Cầu kinh 10 thước (kinh củ tre) | 2063/QĐ ngày 30/10/2015 | 1.200 | 800 | 800 |
|
|
|
|
|
9 | Cầu kinh 13 (kinh ngang) | 2064/QĐ ngày 30/10/2015 | 1.200 | 800 | 800 |
|
|
|
|
|
10 | Đường cặp khu di tích (kinh 13) | 2065/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
|
*** | TỈNH, HUYỆN QUẢN LÝ |
| 10.291.916 | 613.109 | 268.642 | 344.467 | - | - | - | - |
| CÔNG TRÌNH TỈNH QUẢN LÝ |
| 7.281.104 | 361.523 | 155.085 | 206.438 | - | - | - |
|
I | Sở Giao thông vận tải |
| 747.124 | 30.095 | 23.095 | 7.000 |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 464.705 | 14.729 | 14.729 | - |
|
|
|
|
1 | Cầu Cây Dương thuộc ĐT927 | 1589/QĐ-UBND 20/7/2010 | 3.264 | 140 | 140 |
|
|
|
|
|
2 | Đường tỉnh 927 (PB - BB) | 1670/QĐ-CT.UBND (28/7/2005) | 17.134 | 71 | 71 |
|
|
|
|
|
3 | Các cầu trên đường tỉnh 927 | 1589/QĐ-UBND 20/7/2010 | 19.515 | 459 | 459 |
|
|
|
|
|
4 | Đường Tỉnh 928 | 1718/QĐ-UBND 21/8/2012 | 185.355 | 602 | 602 |
|
|
|
|
|
5 | Trụ sở Sở GTVT | 962/QĐ-UBND 27/4/2010 | 23.000 | 348 | 348 |
|
|
|
|
|
6 | Đường 19 tháng 8, TP. Vị Thanh | 2125/QĐ-UBND 25/10/2012 | 133.049 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
| Thu hồi hoàn trả tạm ứng KBNN: 05 tỷ đồng |
7 | Bến xe Ngã Bảy | 2022/QĐ-UBND 9/10/2012 | 40.429 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
8 | Đường ô tô về TT xã Đông Phước (đoạn từ UBND xã Đông Phước - QL1A) | 706/QĐ-UBND 24/4/2013 | 40.795 | 2.109 | 2.109 |
|
|
|
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
| 282.419 | 15.366 | 8.366 | 7.000 |
|
|
|
|
1 | Đường nội ô thị trấn Nàng Mau | 753/QĐ-UBND 17/3/2006 | 37.531 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
2 | Cơ sở HT phục vụ nhà máy xử lý rác tại xã Hòa An | 130/QĐ-UBND 23/01/2014 | 116.127 | 7.000 |
| 7.000 |
|
|
| Thu hồi hoàn trả tạm ứng KBNN: 05 tỷ đồng |
3 | Đường ô tô về TT xã Phương Phú | 1253/QĐ-UBND 4/6/2010 | 126.895 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
4 | Cầu qua kênh Mười Thước, huyện Long Mỹ | 161/QĐ-SKHĐT 05/8/2014 | 1.866 | 366 | 366 |
|
|
|
|
|
II | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 333.000 | 18.500 | 18.500 | - |
|
|
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
| 298.000 | 6.500 | 6.500 | - |
|
|
|
|
1 | Dự án Xây dựng Hệ thống cống ngăn mặn Nam kênh Xà No | 1786/QĐ-UBND ngày 05/10/2011 | 298.000 | 6.500 | 6.500 |
|
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 35.000 | 12.000 | 12.000 | - |
|
|
|
|
1 | Liên trạm Bảo vệ thực vật, Khuyến nông - Khuyến ngư, Thú y, thủy lợi huyện Châu Thành A | 1520/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 35.000 | 12.000 | 12.000 |
|
|
|
|
|
III | Sở Công Thương |
| 80.988 | 4.764 | 4.764 |
|
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 47.988 | 4.764 | 4.764 |
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Sở Công Thương | 2840/QĐ-UBND 20/10/2009 | 18.386 | 77 | 77 |
|
|
|
|
|
2 | Trụ sở làm việc Chi cục quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương | 732/UBND; 29/3/2010 | 18.627 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
3 | Hệ thống giao thông phục vụ khu du lịch sinh thái rừng tràm Vị Thủy | 1586/QĐ-UBND 21/07/2006 | 10.975 | 1.687 | 1.687 |
|
|
|
|
|
IV | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| 90.151 | 2.200 | 2.200 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 6.943 | 2.200 | 2.200 | - |
|
|
|
|
1 | Thu thập, quản lý khai thác và sử dụng dữ liệu TNMT | 2031/QĐ-UBND ngày 11/10/2012 | 4.943 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
2 | Nâng cấp cải tạo trụ sở Trung tâm CNTT thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | 53/QĐ-SKHĐT ngày 14/5/2013 | 2.000 | 200 | 200 |
|
|
|
|
|
V | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 43.973 | 10.640 | 10.640 | - |
|
|
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
| 26.333 | 5.000 | 5.000 | - |
|
|
|
|
1 | Trụ sở Trung tâm Thông tin và ứng dụng KHCN | Số 759/QĐ-UBND ngày 5/6/2014 | 26.333 | 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 17.640 | 5.640 | 5.640 | - |
|
|
|
|
1 | Đầu tư trang thiết bị chuẩn, bàn kiểm công tơ điện tử | 166/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 761 | 761 | 761 |
|
|
|
|
|
2 | Đầu tư xây dựng Trụ sở và tăng cường tiềm lực cho Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Hậu Giang | 1602/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 16.879 | 4.879 | 4.879 |
|
|
|
|
|
VI | Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
| 1.669.943 | 10.722 | 10.722 | - |
|
|
| Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 10 tỷ đồng |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 229.496 | 2.222 | 2.222 | - |
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư phục vụ KCN Sông Hậu đợt 3 - GĐ 1 | 1507/QĐ-UBND, 08/7/2010 | 166.928 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
2 | Đường số 3B - đợt 1 Cụm CNTT Đông Phú 1 - giai đoạn 1 | 141/QĐ-UBND, 28/01/2015 | 7.918 | 1.222 | 1.222 |
|
|
|
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
| 1.440.447 | 8.500 | 8.500 | - |
|
|
|
|
1 | Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Sông Hậu đợt 2 - GĐ1, huyện Châu Thành | 376/QĐ-UBND, 27/02/2007 | 417.370 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng kết cấu hạ tầng KCN Tân Phú Thạnh - GĐ1, huyện Châu Thành A | 1736/QĐ-UBND, 19/8/2010 | 742.275 | 4.500 | 4.500 |
|
|
|
|
|
VII | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh |
| 161.829 | 14.359 | 14.359 | - |
|
|
| Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 3 tỷ đồng |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 113.902 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư - dân cư phường 5, giai đoạn 2, TPVT | 1233/QĐ-UBND ngày 27/7/2011 | 113.902 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 47.927 | 11.359 | 11.359 | - |
|
|
|
|
1 | Mở rộng Quốc lộ đoạn Cần Thơ - Phụng Hiệp; Hạng mục: Di dời hệ thống cấp nước sinh hoạt | 1603/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 | 47.927 | 11.359 | 11.359 |
|
|
|
|
|
VIII | Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
| 10.293 | 1.031 | 1.031 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 5.289 | 50 | 50 |
|
|
|
|
|
1 | Hạng mục 04 chòi quan sát thuộc dự án Bảo vệ và phát triển rừng Khu BTTN Lung Ngọc Hoàng | 3440/QĐ-CT.UB, ngày 12/10/2003 | 2.365 | 8 | 8 |
|
|
|
|
|
2 | Cầu kênh Hậu Giang, tại Khu BTTN Lung Ngọc Hoàng | 104/QĐ-SKHĐT ngày 25/6/2014 | 434 | 14 | 14 |
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, xây dựng mới các hạng mục thuộc Khu BTTN Lung Ngọc Hoàng | 81/QĐ-SKH&ĐT ngày 23/5/2011 | 2.490 | 28 | 28 |
|
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 5.004 | 981 | 981 | - |
|
|
|
|
1 | Chòi canh Khu bảo tồn TN Lung Ngọc Hoàng | 592/UBND-KTN ngày 23/4/2014 | 981 | 981 | 981 |
|
|
|
|
|
IX | Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân |
| 44.500 | 3.300 | 3.300 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 2.000 | 1.300 | 1.300 | - |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân, hạng mục: Khối nhà chính, nhà ăn, nhà vệ sinh, hàng rào nhà bảo vệ vườn chim 1 và 2 | 207/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2014 | 2.000 | 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
| 3.000 | 2.000 | 2.000 | - |
|
|
|
|
1 | Xây dựng một số hạng mục kết cấu hạ tầng vườn chim tại Trung tâm Nông nghiệp Mùa Xuân | 145/QĐ-SKHĐT ngày 9/10/2015 | 3.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
X | Công ty Cổ phần CTN - CTĐT Hậu Giang |
| 618.163 | 4.081 | 4.081 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 182.660 | 1.449 | 1.449 | - |
|
|
|
|
1 | Mở rộng hệ thống cấp nước thị xã Vị Thanh | 220/QĐ-UBND ngày 30/01/2007 | 37.874 | 279 | 279 |
|
|
|
|
|
2 | Hệ thống cấp nước thị trấn Ngã Sáu | 293/QĐ-UBND ngày 04/02/2005 | 4.699 | 73 | 73 |
|
|
|
|
|
3 | Hệ thống điện chiếu sáng công cộng phục vụ Khu Tái định cư - Dân cư Phường 5, TX Vị Thanh | 612/QĐ-UBND ngày 17/3/2009 | 5.229 | 43 | 43 |
|
|
|
|
|
4 | Cải tạo, khắc phục ô nhiễm môi trường tại bãi rác Hỏa Tiến | 1463/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 | 5.797 | 31 | 31 |
|
|
|
|
|
5 | Cải tạo, khắc phục ô nhiễm môi trường tại bãi rác Long Mỹ | 1464/QĐ-UBND ngày 01/7/2010 | 5.791 | 31 | 31 |
|
|
|
|
|
6 | Lắp đặt hệ thống ống dẫn và trạm thu nước tại vị trí kênh 8.000 thuộc ấp 4, xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, HG | 3123/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 | 14.997 | 28 | 28 |
|
|
|
|
|
7 | Các trụ cung cấp nước phục vụ công tác PCCC trên địa bàn tỉnh HG | 2654/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 | 2.144 | 15 | 15 |
|
|
|
|
|
8 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt tại Tuyến dân cư vượt lũ xã Tân Thuận | 82/QĐ-SKH&ĐT ngày 23/4/2011 | 3.552 | 7 | 7 |
|
|
|
|
|
9 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt cụm dân cư vượt lũ thị trấn Ngã Sáu | 2500/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 | 916 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
10 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt cụm dân cư vượt lũ thị trấn Cây Dương | 2499/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 | 799 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
11 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt cụm dân cư vượt lũ ấp Cầu Xáng | 2498/QĐ-UBND ngày 15/12/2010 | 794 | 2 | 2 |
|
|
|
|
|
12 | Mở rộng mạng lưới cấp nước từ thị xã Ngã Bảy đến xã Tân Phú Thạnh | 2479/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 | 67.642 | 383 | 383 |
|
|
|
|
|
13 | Hệ thống cấp nước Khu tái định phục vụ khu công nghiệp sông Hậu | 694/QĐ-UBND ngày 07/4/2008 | 3.787 | 70 | 70 |
|
|
|
|
|
14 | Hệ thống cấp nước Ngã Bảy, huyện Phụng Hiệp |
| 28.639 | 483 | 483 |
|
|
|
|
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
| 632 | 632 | 632 | - |
|
|
|
|
1 | Xây dựng cầu qua Ao Sen phía trước khu nhà Công vụ của UBND tỉnh (địa điểm củ); Cải tạo hệ thống nước, lấy nước sông tưới cây xanh trong khuôn viên Trụ sở UBND tỉnh (địa điểm mới) và Quảng trường UBND tỉnh | 84/QĐ-SKH&ĐT ngày 18/7/2013 | 632 | 632 | 632 |
|
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 118.674 | 2.000 | 2.000 | - |
|
|
|
|
1 | Đầu tư mở rộng bãi rác Long Mỹ | 1604/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 6.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
XI | Sở Thông tin và Truyền thông |
| 1.800 | 900 | 900 | - |
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 1.800 | 900 | 900 | - |
|
|
|
|
1 | Lập thủ tục đầu tư xây dựng phần mềm quản lý hồ sơ CBCCVC tỉnh Hậu Giang | 167/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 900 | 900 | 900 |
|
|
|
|
|
XII | Văn phòng Tỉnh ủy |
| 318.776 | 2.649 | 2.649 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 318.776 | 2.649 | 2.649 | - |
|
|
|
|
1 | Hàng rào, cầu bến và nhà bảo vệ Khu vực trụ sở Tỉnh ủy | 2963/QĐ-UBND ngày 03/11/2009 | 14.548 | 2.649 | 2.649 |
|
|
|
|
|
XIII | Văn phòng UBND tỉnh |
| 74.558 | 6.709 | 6.709 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 62.558 | 2.709 | 2.709 | - |
|
|
|
|
1 | Xây dựng hệ thống tích hợp các phần mềm dùng chung | 197/QĐ-SKHĐT 22/10/2014 | 499 | 327 | 327 |
|
|
|
|
|
2 | TT Hội nghị giai đoạn 1 | 1048/UBND 17/4/2012 | 58.565 | 2.300 | 2.300 |
|
|
|
|
|
3 | Nâng cấp trung tâm tích hợp dữ liệu | 135/QĐ-SKHĐT 14/09/2012 | 3.494 | 82 | 82 |
|
|
|
|
|
d | Dự án khởi công mới năm 2016 |
| 12.000 | 4.000 | 4.000 | - |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng nhà khách Bông Sen | 1605/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 12.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
XIV | Sở Xây dựng |
| 459 | 459 | 459 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 459 | 459 | 459 |
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng chương trình cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng online | 82/QĐ-SKHĐT, | 459 | 459 | 459 |
|
|
|
|
|
XV | Sở Nội vụ |
| 65.388 | 4.000 | 4.000 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 65.388 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
1 | Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh | 722/QĐ-UBND, 20/5/2015 | 65.388 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
XVI | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
| 934.825 | 13.288 | 13.288 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 66.269 | 2.288 | 2.288 | - |
|
|
|
|
1 | Ban CHQS huyện Long Mỹ (GĐ1) | 175/QK9 | 6.901 | 220 | 220 |
|
|
|
|
|
2 | Ban CHQS huyện Long Mỹ (GĐ2) | 55/BCHQS | 4.684 | 730 | 730 |
|
|
|
|
|
3 | SLMB Ban CHQS huyện Châu Thành | 1217/QĐ.BCH | 6.958 | 380 | 380 |
|
|
|
|
|
4 | SLMB Ban CHQS huyện Châu Thành A | 72/QĐ.BCH | 5.940 | 56 | 56 |
|
|
|
|
|
5 | SLMB Ban CHQS huyện Phụng Hiệp | 1173/QĐ-UBND | 12.436 | 95 | 95 |
|
|
|
|
|
6 | SLMB Ban CHQS TX.Ngã Bảy | 205/QĐ-UBND ngày 29/01/2008 1053/QĐ-UBND ngày 14/5/2010 | 17.534 | 75 | 75 |
|
|
|
|
|
7 | Nhà làm việc cán bộ Khung A-Phụng Hiệp | 112/QĐ-SKH&ĐT ngày 04/9/2013 | 2.956 | 39 | 39 |
|
|
|
|
|
8 | Cải tạo, sửa chữa công trình Bộ CHQS tỉnh Hậu Giang, hạng mục Nhà làm việc Chính trị, nhà làm việc Hậu cần+kỹ thuật, Hội trường 300 chỗ | 50/QĐ-BTL 19/3/2015 | 4.308 | 154 | 154 |
|
|
|
|
|
9 | Trường bắn Trung đoàn 114 | 129/QĐ-SKH&ĐT 30/9/2013 | 4.552 | 539 | 539 |
|
|
|
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
| 216.806 | 5.000 | 5.000 | - |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, cải tạo Trung tâm huấn luyện dự bị động viên | 1704/QĐ-UBND | 116.348 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
2 | Trung đoàn bộ binh 114 | 1154/ QĐ-UBND | 54.016 | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 651.750 | 6.000 | 6.000 | - |
|
|
|
|
1 | Trụ sở tạm Ban CHQS huyện Long Mỹ (mới) | 943/QĐ-UBND, 10/7/2015 | 10.000 | 6.000 | 6.000 |
|
|
|
|
|
XVII | Công an tỉnh |
| 196.991 | 12.040 | 12.040 | - |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 1.838 | 266 | 266 | - |
|
|
|
|
1 | Công an thị trấn Một Ngàn | 13/QĐ-SKH&ĐT 25/1/2011 | 1.838 | 266 | 266 |
|
|
|
|
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2016 |
| 9.574 | 3.774 | 3.774 | - |
|
|
|
|
1 | Hàng rào khu 36 căn nhà của CBCS Công an huyện Phụng Hiệp | 146/QĐ-SKHĐT 01/11/2023 | 1.088 | 180 | 180 |
|
|
|
|
|
2 | Công an xã Lương Nghĩa | 132/QĐ-SKHĐT 23/10/2013 | 2.502 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
3 | Công an xã Vị Thủy | 136/QĐ-SKHĐT 23/10/2013 | 3.051 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
4 | Công an thị trấn Bảy Ngàn | 07/QĐ-SKH&ĐT; 25/1/2011 | 1.499 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
5 | Thiết bị tin học sử dụng phần mềm đăng ký lưu trú trực tuyến qua mạng Internet trên địa bàn tỉnh Hậu Giang | 164/QĐ-SKHĐT 12/12/2013 | 1.434 | 594 | 594 |
|
|
|
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
| 149.479 | 1.000 | 1.000 | - |
|
|
|
|
1 | Doanh trại Phòng CS PCCC và CS113 | 1310/QĐ-BCA(H11) 30/10/2007 | 37.800 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 36.100 | 7.000 | 7.000 | - |
|
|
|
|
1 | Công an huyện Long Mỹ (mới) | 921/QĐ-UBND, 7/7/2015 | 10.000 | 4.000 | 4.000 |
|
|
|
|
|
2 | Trang thiết bị làm việc Công an tỉnh | 168/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 3.000 | 1.300 | 1.300 |
|
|
|
|
|
3 | Công an xã Tân Phước Hưng | 169/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 2.200 | 1.000 | 1.000 |
|
|
|
|
|
4 | Công an xã Phú Tân | 176/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 1.900 | 700 | 700 |
|
|
|
|
|
XVIII | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| 1.500 | 775 | 775 | - |
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 1.500 | 775 | 775 | - |
|
|
|
|
1 | Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu hộ kinh doanh cá thể tỉnh hậu Giang | 175/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 1.500 | 775 | 775 |
|
|
|
|
|
XIX | Trung tâm nước sạch và VSMT nông thôn |
| 225.998 | 12.414 | - | 12.414 |
|
|
| - |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 46.819 | 5.006 | - | 5.006 |
|
|
| - |
1 | Trạm cấp nước tập trung xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. | 1211/QĐ-UBND; 25/7/2011 | 9.728 | 81 |
| 81 |
|
|
|
|
2 | Trạm cấp nước tập trung xã Hòa Mỹ, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. | 1152/QĐ-UBND; 12/7/2011 | 9.073 | 225 |
| 225 |
|
|
|
|
3 | Trạm cấp nước tập trung xã Trường Long Tây, huyện Châu Thành A | 1914/QĐ-UBND, 25/11/2013 | 14.969 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
4 | Trạm cấp nước tập trung xã Thuận Hưng, huyện Long Mỹ | 1915/QĐ-UBND, 25/11/2013 | 13.050 | 2.700 |
| 2.700 |
|
|
|
|
b | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
| 137.179 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
1 | Hợp phần Cung cấp nước và Vệ sinh nông thôn tỉnh Hậu Giang thuộc Dự án Quản lý Thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long (WB6) | QĐ điều chỉnh 209, ngày 31/01/2013, QĐ điều chỉnh 342, ngày 18/3/2015 | 137.179 | 4.000 |
| 4.000 |
|
|
|
|
d | Dự án khởi công mới năm 2016 |
| 42.000 | 3.408 |
| 3.408 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, mở rộng Trạm cấp nước tập trung Trà Lồng, huyện Long Mỹ | 1606/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 9.000 | 3.408 |
| 3.408 |
|
|
|
|
XX | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 737.121 | 57.207 | 13.073 | 44.134 |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 118.469 | 1.015 | - | 1.015 |
|
|
|
|
1 | NC,SC Trung tâm GDTX Long Mỹ | 114/QĐ-UBND, 18/11/2011 | 2.223 | 21 |
| 21 |
|
|
|
|
2 | NC,SC Trung tâm GDTX Vị Thủy | 193/QĐ-SKHĐT, 30/11/2011 | 4.256 | 56 |
| 56 |
|
|
|
|
3 | Trường dạy trẻ khuyết tật tỉnh HG | 103/QĐ-SKHĐT, 8/3/2012 | 726 | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
4 | Trường THPT Ngã Sáu | 32/QĐ-SKHĐT, 05/4/2012 | 857 | 17 |
| 17 |
|
|
|
|
5 | Trường THPT Vị Thủy | 38/QĐ-SKHĐT, 26/4/2012 | 1.934 | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
6 | Trường THPT Phú Hữu | 139/QĐ-SKHĐT, 19/9/2012 | 185 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
7 | Trường THPT Nguyễn Minh Quang | 26/QĐ-SKH&ĐT, 21/3/2012 | 2.054 | 19 |
| 19 |
|
|
|
|
8 | Trường THPT Ngã Sáu | 51/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013 | 1.632 | 47 |
| 47 |
|
|
|
|
9 | NCSC Trường THPT chuyên Vị Thanh | 49/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013 | 524 | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
10 | Trường THPT Tầm Vu 1 | 47/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013 | 179 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
11 | Trường THPT Tầm Vu 3 | 50/QĐ-SKHĐT, 14/5/2013 | 1.453 | 17 |
| 17 |
|
|
|
|
12 | Sửa chữa thị đội Ngã Bảy để làm cơ sở 3 của Trường Cao đẳng cộng đồng HG | 111/QĐ-SKHĐT, 03/9/2013 | 524 | 14 |
| 14 |
|
|
|
|
13 | Trường THPT Vị Thanh | 158/QĐ-SKHĐT, 29/11/2013 | 867 | 21 |
| 21 |
|
|
|
|
14 | Trường THPT Vị Thanh | 142/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013 | 2.026 | 35 |
| 35 |
|
|
|
|
15 | Trường THPT Ngã Sáu | 139/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013 | 3.005 | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
16 | Trường THPT Vị Thủy | 141/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013 | 3.076 | 11 |
| 11 |
|
|
|
|
17 | Trường THPT Tầm Vu 2 | 140/QĐ-SKHĐT, 31/10/2013 | 4.956 | 84 |
| 84 |
|
|
|
|
18 | Trường THPT Lương Tâm | 109/QĐ-SKHĐT, 30/6/2014 | 1.254 | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
19 | Trường THPT Chiêm Thành Tấn | 133/QĐ-SKHĐT, 15/7/2014 | 373 | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
20 | Mua sắm thiết bị bàn ghế cho các trường học trên địa bàn tỉnh | 111/QĐ-SKHĐT, 08/7/2014 | 1.195 | 23 |
| 23 |
|
|
|
|
21 | Trường THPT Lương Tâm | 194/QĐ-SKHĐT, 14/10/2014 | 644 | 15 |
| 15 |
|
|
|
|
22 | Trường THPT Phú Hữu | 105/QĐ-SKH&ĐT, 26/12/2014 | 836 | 26 |
| 26 |
|
|
|
|
23 | Trường THPT chuyên Vị Thanh | 1755/QĐ-UBND,ngày 11/8/2014 | 10.309 | 16 |
| 16 |
|
|
|
|
24 | Trường Mẫu giáo Tân Bình 2 | 2057/QĐ-UBND; ngày 30/9/10 | 6.775 | 58 |
| 58 |
|
|
|
|
25 | Trường Mầm non Hướng Dương | 1179/QĐ-UBND; ngày 29/9/09 | 12.521 | 114 |
| 114 |
|
|
|
|
26 | Trường Tiểu học Long Thạnh 2 | 230/QĐ-UBND; ngày 01/2/10 | 1.492 | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
27 | Trường Tiểu học Ngã Bảy 1 | 1777/QĐ-UBND; ngày 30/6/09 | 4.699 | 38 |
| 38 |
|
|
|
|
28 | Trường Tiểu học Vĩnh Tường 3 | 2572/QĐ-UBND; ngày 22/9/09 | 1.120 | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
29 | Trường Tiểu học Vị Bình 1 | 3350/QĐ-UBND; ngày 17/12/09 | 3.544 | 8 |
| 8 |
|
|
|
|
30 | Trường Tiểu học Vĩnh Trung 1 | 176/QĐ-UBND; ngày 26/01/10 | 2.372 | 35 |
| 35 |
|
|
|
|
31 | Trường Tiểu học Xà Phiên 3 | 2417/QĐ-UBND; ngày 4/9/09 | 2.103 | 9 |
| 9 |
|
|
|
|
32 | Trường THCS Phú Hữu (nay là THCS Phú Tân) | 2398/QĐ-UBND; ngày 21/10/08 | 4.877 | 46 |
| 46 |
|
|
|
|
33 | Trường THCS Tân Long | 2105/QĐ-UBND; ngày 25/10/12 | 8.882 | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
34 | Trường THCS Lái Hiếu | 287/QĐ-UBND; ngày 3/2/10 | 1.825 | 33 |
| 33 |
|
|
|
|
35 | Trường THPT Vị Thuỷ | 85/QĐ-UBND; ngày 18/01/11 | 8.845 | 59 |
| 59 |
|
|
|
|
36 | Trường THPT Long Mỹ | 118/QĐ-UBND; ngày 20/01/11 | 12.012 | 59 |
| 59 |
|
|
|
|
37 | Trường Tiểu học Lương Tâm 5 | 92/QĐ-SKHĐT; ngày 29/7/09 | 434 | 13 |
| 13 |
|
|
|
|
38 | Trường Tiểu học Long Phú 2 | 99/QĐ-SKHĐT; ngày 17/8/09 | 431 | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
39 | Trường THCS Hoà An (Nay là THPT Hoà An) | 3043/QĐ-UBND; ngày 10/11/09 | 1.449 | 14 |
| 14 |
|
|
|
|
b | Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2016 |
| 110.596 | 24.770 | - | 24.770 |
|
|
|
|
1 | Trường TH Tân Long 1 | 1484/QĐ-UBND 27/10/2014 | 35.022 | 13.092 |
| 13.092 |
|
|
|
|
2 | Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Hậu Giang | 2095/QĐ-UBND 22/10/2012 | 74.324 | 10.428 |
| 10.428 |
|
|
|
|
3 | Trường THPT Vị Thủy, hạng mục: sửa chữa 5 phòng học, nhà vệ sinh | 183/QĐ-SKH&ĐT 4/11/2015 | 300 | 300 |
| 300 |
|
|
| Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 300 triệu đồng |
4 | Trường THPT Tân Phú, hạng mục: sửa chữa dãy 12 phòng (sơn mặt chính, mặt sau, sơn sửa cửa sổ cửa chính, đóng trần bị hỏng, cải tạo sân trường) | 195/QĐ-SKH&ĐT 17/11/2015 | 500 | 500 |
| 500 |
|
|
| Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 300 triệu đồng |
5 | Trường THPT Lương Thế Vinh, hạng mục: lát nền và sơn 5 phòng học | 191/QĐ-SKH&ĐT 17/11/2015 | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 150 triệu đồng |
6 | Trường THPT Lê Quý Đôn, hạng mục: thay tol, đóng trần, hệ thống điện và sơn dãy 3 phòng | 180/QĐ-SKH&ĐT 4/11/2015 | 200 | 200 |
| 200 |
|
|
| Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 200 triệu đồng |
7 | Trường THPT Trường Long Tây, hạng mục: sửa chữa khu vệ sinh, sơn hàng rào mặt chính | 181/QĐ-SKH&ĐT 4/11/2015 | 100 | 100 |
| 100 |
|
|
| Thu hồi tạm ứng tồn quỹ ngân sách tỉnh 100 triệu đồng |
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
| 424.556 | 31.422 | 13.073 | 18.349 |
|
|
|
|
1 | Trường TH Thị trấn Cái Tắc | 1490/QĐ-UBND, 28/10/2014; 951/QĐ-UBND 13/7/2015 | 62.437 | 20.000 | 13.073 | 6.927 |
|
|
|
|
2 | Trường Cao đẳng cộng đồng HG | Số 845/QĐ-UBND, | 332.874 | 6.422 |
| 6.422 |
|
|
|
|
3 | Ký túc xá sinh viên Hậu Giang tại ĐH Cần Thơ khu Hòa An | 1319/QĐ-UBND 19/9/2014 | 29.245 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
XXI | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| 78.384 | 33.389 | - | 33.389 |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 2.247 | 1.248 | - | 1.248 |
|
|
|
|
1 | Bảng pano tuyên truyền trên đường nối Vị Thanh - Cần Thơ, tại trụ sở Hạt quản lý đường bộ thuộc huyện Vị Thủy | 196/QĐ-SKHĐT ngày 22/10/2014 | 2.247 | 1.248 |
| 1.248 |
|
|
|
|
d | Dự án khởi công mới năm 2016 |
| 76.137 | 32.141 |
| 32.141 |
|
|
|
|
1 | Xây dựng, khai thác Cây Lộc Vừng - Cây Di sản Việt Nam tại xã Long Thạnh, huyện Phụng Hiệp | 165/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 2.972 | 1.972 |
| 1.972 |
|
|
|
|
2 | Cổng chào tuyên truyền Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh hậu Giang trên đường nối Vị Thanh-Cần Thơ | 170/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 450 | 450 |
| 450 |
|
|
|
|
3 | Bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ, xã Lương Tâm, huyện Long Mỹ | 1529/QĐ-UBND 30/10/2015 | 51.715 | 24.073 |
| 24.073 |
|
|
|
|
4 | Mái che các hiện vật trưng bày ngoài trời tại Di tích lịch sử Chiến thắng Chương Thiện | 1611/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 11.000 | 5.646 |
| 5.646 |
|
|
|
|
XXII | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
| 215.466 | 24.000 |
| 24.000 |
|
|
|
|
c | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2016 |
| 80.931 | 24.000 |
| 24.000 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình | 2843/QĐ-UBND 30/6/2015 | 80.931 | 24.000 |
| 24.000 |
|
|
|
|
XXIII | Trường Cao đẳng cộng đồng HG |
| 22.587 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 22.587 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
1 | Trường Mầm non thực hành tại Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang | 2097/QĐ-UBND, 23/10/2012 | 22.587 | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
XXIV | Tỉnh đoàn Hậu Giang |
| 19.243 | 1.267 |
| 1.267 |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 19.243 | 1.267 |
| 1.267 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên tỉnh | 1269/QĐ-UBND, | 19.243 | 1.267 |
| 1.267 |
|
|
|
|
XXV | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 7.000 | 2.400 |
| 2.400 |
|
|
|
|
d | Dự án khởi công mới năm 2016 |
| 7.000 | 2.400 |
| 2.400 |
|
|
|
|
1 | Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Vị Thủy | 171/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 1.000 | 400 |
| 400 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hậu Giang | 172/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 1.000 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
3 | Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Đông Phước | 173/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 1.000 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
4 | Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại thị trấn Long Mỹ (nay là phường Thuận An) | 157/QĐ-SKHĐT 26/10/2015 | 1.000 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
5 | Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Long Bình (nay là phường Bình Thạnh) | 158/QĐ-SKHĐT 26/10/2015 | 1.000 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
6 | Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Tân Phước Hưng | 156/QĐ-SKHĐT 26/10/2015 | 1.000 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
7 | Nhà Bia ghi tên liệt sĩ tại Xã Hiệp Hưng | 155/QĐ-SKHĐT 26/10/2015 | 1.000 | 300 |
| 300 |
|
|
|
|
XXVI | Sở Y tế |
| 552.044 | 78.834 |
| 78.834 |
|
|
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 | - | 296.298 | 45.820 | - | 45.820 |
|
|
|
|
1 | Gói thầu HG1, Công trình: Phòng khám đa khoa khu vực Tân thuận, huyện Châu Thành A, Phòng khám đa khoa khu vực Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, Phòng khám Đa khoa khu vực Vị Thanh huyện Vị Thủy thuộc Dự án Y tế Nông thôn. | 5135/QĐ-BYT | 959 | 26 |
| 26 |
|
|
|
|
2 | Gói thầu CT3, Công trình: Trung tâm Y tế huyện Vị Thủy ( Nay là BVĐK huyện Vị Thủy) thuộc dự án Y tế nông thôn tỉnh Hậu Giang | 5135/QĐ-BYT | 8.310 | 36 |
| 36 |
|
|
|
|
3 | Gói thầu HG2, công trình: Bệnh viện đa khoa khu vực Vị Thanh (nay là BVĐK tỉnh Hậu Giang) thuộc dự án Y tế Nông thôn tỉnh Hậu Giang | 5135/QĐ-BYT | 12.402 | 43 |
| 43 |
|
|
|
|
4 | Gói thầu HG3, công trình Trung tâm Y tế huyện Phụng Hiệp (nay là thi xã Ngã Bảy) thuộc dự án Y tế Nông thôn tỉnh Hậu Giang. | 5135/QĐ-BYT | 15.200 | 67 |
| 67 |
|
|
|
|
5 | Gói thầu HG4, công trình: Trung tâm y tế huyện Long Mỹ, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành (nay là BVĐK Long Mỹ, BVĐK Châu Thành) thuộc Dự án Y tế Nông thôn tỉnh Hậu Giang | 5135/QĐ-BYT | 4.054 | 34 |
| 34 |
|
|
|
|
6 | Nhà tiền chế Ban quản lý dự án HIV/AIDS | 05/QĐ.SKHĐT; | 99 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
7 | Phòng cách ly Bệnh viêm phổi; Hạng mục: Xây dựng 03 phòng mới | 39/QĐ.SKHĐT | 206 | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
8 | Phòng giám định Y khoa tỉnh Hậu Giang | 93/QĐ.SKHĐT | 250 | 4 |
| 4 |
|
|
|
|
9 | Công trình: Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang. Hạng mục: Khoa lao; Khoa sản - Phòng dưỡng nhi; Khoa chuẩn đoán hình ảnh | 699/QĐ-CT.UB | 1.201 | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
10 | Nâng cấp sửa chữa Bệnh viện Đa khoa thị xã Vị Thanh (nay là BVĐK TP. Vị Thanh). Hạng mục: Khu hành chính, khu cấp cứu, nhà giặt | 2509/QĐ-UBND 19/12/2006 | 1.033 | 4 |
| 4 |
|
|
|
|
11 | Nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang. Hạng mục: Khoa Tai-Mũi-Họng, Mắt, Khoa Đông y, nhà chờ bệnh nhân | 1960/QĐ-CT.UB 07/12/2004 | 767 | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
12 | Trạm y tế xã Hỏa Lựu, hạng mục: Nhà làm việc, cấp thoát nước, điện, nước, đường nội bộ , san lắp mặt bằng, hàng rào | 1646/QĐ-UBND | 696 | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
13 | Trung tâm Phòng chống Bệnh xã Hội, Hạng mục: Phòng khám chuyên khoa, Phòng xét nghiệm | 92/QĐ-SKH&ĐT | 201 | 16 |
| 16 |
|
|
|
|
14 | Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống y tế tỉnh HG | 1850/QĐ-UBND; | 252 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
15 | Xây dựng nhà vệ sinh các trạm y tế | 92/QĐ-SKH&ĐT; | 496 | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
16 | Xây dựng các nhà vệ sinh công cộng | 110/QĐ-SKH&ĐT; | 448 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
17 | Xây dựng nhà vệ sinh | 149/QĐ-SKH&ĐT; | 303 | 1 |
| 1 |
|
|
|
|
18 | Nâng cấp, sửa chữa các phòng cách ly phòng chống dịch cúm A(H1N1) tại BVĐK tỉnh HG, BVĐK thị xã Vị Thanh & Trung tâm PC Bệnh xã hội tỉnh HG | 3027/QĐ-UBND; | 709 | 2 |
| 2 |
|
|
|
|
19 | Trung tâm Y tế thị xã Vị Thanh (nay là BVĐK TP. Vị Thanh). Hạng mục: Phòng X quang, Trang thiết bị Y tế | 1645/QĐ-CT.UB | 1.999 | 7 |
| 7 |
|
|
|
|
20 | Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A (nay là BVĐK Châu Thành A). Hạng mục: Khu điều trị nội trú, khu hành chính, khu nhà ở tập thể, trang thiết bị Y tế | 2092/QĐ-CT.UB | 2.999 | 5 |
| 5 |
|
|
|
|
21 | Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội. Hạng mục: Phòng X Quang, hội trường, Trang thiết bị Y tế | 2079/QĐ-CT.UB | 3.998 | 3 |
| 3 |
|
|
|
|
22 | Bệnh viện Đa khoa huyện Phụng Hiệp. Hạng mục: Mở rộng 10 phòng khám bệnh, trang thiết bị Y tế | 1220/QĐ-UBND | 2.972 | 18 |
| 18 |
|
|
|
|
23 | Bệnh viện Đa khoa huyện Vị Thủy | 1722/QĐ-UBND, | 32.464 | 147 |
| 147 |
|
|
|
|
24 | Phòng khám Đa khoa khu vực Trường Long A | 1811/QĐ-UBND, | 4.998 | 98 |
| 98 |
|
|
|
|
25 | Phòng khám Đa khoa khu vực xã Vị Thanh | 1861/QĐ-UBND, | 4.940 | 71 |
| 71 |
|
|
|
|
26 | Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Hòa | 2089/QĐ-UBND, | 4.952 | 98 |
| 98 |
|
|
|
|
27 | Phòng khám Đa khoa khu vực xã Vĩnh Viễn | 2272/QĐ-UBND, | 4.965 | 145 |
| 145 |
|
|
|
|
28 | Phòng khám Đa khoa khu vực Kinh Cùng | 2274/QĐ-UBND, | 4.939 | 137 |
| 137 |
|
|
|
|
29 | Phòng khám Đa khoa khu vực Phú Tân | 2738/QĐ-UBND, | 4.896 | 97 |
| 97 |
|
|
|
|
30 | Phòng khám Đa khoa khu vực Trà Lồng | 2077/QĐ-UBND; ngày 22/10/12 | 8.528 | 751 |
| 751 |
|
|
|
|
31 | Trạm Y tế xã Long Trị | 1087/QĐ-UBND, | 6.554 | 554 |
| 554 |
|
|
|
|
32 | Trạm Y tế TT. Cái Tắc | 1122/QĐ-UBND, | 5.716 | 716 |
| 716 |
|
|
|
|
33 | Trạm Y tế TT. Long Mỹ | 957/QĐ-UBND, | 6.576 | 626 |
| 626 |
|
|
|
|
34 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Bình Thành | 74/QĐ-SKHĐT, | 3.440 | 846 |
| 846 |
|
|
|
|
35 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Phương Bình | 82/QĐ-SKHĐT, | 3.095 | 858 |
| 858 |
|
|
|
|
36 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Hòa An | 83/QĐ-SKHĐT, | 2.997 | 803 |
| 803 |
|
|
|
|
37 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Phương Phú | 84/QĐ-SKHĐT, | 3.757 | 257 |
| 257 |
|
|
|
|
38 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Hòa Mỹ | 87/QĐ-SKHĐT, | 4.408 | 1.058 |
| 1.058 |
|
|
|
|
39 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vị Thủy | 75/QĐ-SKHĐT, | 3.314 | 947 |
| 947 |
|
|
|
|
40 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vĩnh Trung | 76/QĐ-SKHĐT, | 3.076 | 844 |
| 844 |
|
|
|
|
41 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vĩnh Tường | 77/QĐ-SKHĐT, | 2.621 | 126 |
| 126 |
|
|
|
|
42 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vị Trung | 78/QĐ-SKHĐT, | 2.955 | 792 |
| 792 |
|
|
|
|
43 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Vị Bình | 79/QĐ-SKHĐT, | 2.792 | 682 |
| 682 |
|
|
|
|
44 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế thị trấn Nàng Mau | 80/QĐ-SKHĐT, | 3.223 | 373 |
| 373 |
|
|
|
|
45 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Xà Phiên | 137/QĐ-SKHĐT, | 3.515 | 465 |
| 465 |
|
|
|
|
46 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế TT. Ngã Sáu | 118/QĐ-SKHĐT, | 2.950 | 1.051 |
| 1.051 |
|
|
|
|
47 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Đông Phú | 119/QĐ-SKHĐT, | 3.275 | 1.276 |
| 1.276 |
|
|
|
|
48 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Phú An | 120/QĐ-SKHĐT, | 3.577 | 577 |
| 577 |
|
|
|
|
49 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Đông Phước | 141/QĐ-SKHĐT, | 3.467 | 1.716 |
| 1.716 |
|
|
|
|
50 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Trường Long Tây | 121/QĐ-SKHĐT, | 3.856 | 1.009 |
| 1.009 |
|
|
|
|
51 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Tân Phú Thạnh | 142/QĐ-SKHĐT, | 3.968 | 968 |
| 968 |
|
|
|
|
52 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế Phường 5 | 138/QĐ-SKHĐT, | 1.184 | 184 |
| 184 |
|
|
|
|
53 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Hỏa Lựu | 139/QĐ-SKHĐT, | 1.692 | 592 |
| 592 |
|
|
|
|
54 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế Phường 3 | 140/QĐ-SKHĐT, | 3.657 | 1.707 |
| 1.707 |
|
|
|
|
55 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm y tế xã Tân Thành | 122/QĐ-SKHĐT, | 3.835 | 835 |
| 835 |
|
|
|
|
56 | Mua sắm trang thiết bị y tế cho 56 cơ sở y tế tuyến xã | 1472/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 | 27.843 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
57 | Hệ thống xử lý chất thải y tế 64 cơ sở tuyến xã | 1518/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 | 26.493 | 8.000 |
| 8.000 |
|
|
|
|
58 | Nâng cấp, cải tạo hệ thống xử lý nước thải, rác thải Y tế công trình Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành | 182/QĐ-UBND ngày 12/02/2014 | 10.838 | 1.738 |
| 1.738 |
|
|
|
|
59 | Nâng cấp, cải tạo hệ thống xử lý nước thải, rác thải Y tế công trình Bệnh viện đa khoa huyện Phụng Hiệp | 181/QĐ-UBND ngày 12/02/2014 | 11.387 | 2.387 |
| 2.387 |
|
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2016 | - | 69.105 | 11.014 |
| 11.014 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hậu Giang | 2532/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 | 29.967 | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Vị Tân | 43/QĐ-SKHĐT, | 727 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
3 | Trạm Y tế xã Vị Đông | 276/QĐ-UBND, | 7.315 | 500 |
| 500 |
|
|
|
|
4 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hậu Giang. hạng mục: Nhà để xe nhân viên, nhà đặt tủ điện (ATS), … Trang thiết bị văn phòng | 1734/QĐ-UBND 25/10/2013 | 31.096 | 5.014 |
| 5.014 |
|
|
|
|
d | Dự án khởi công mới năm 2016 | - | 186.641 | 22.000 |
| 22.000 |
|
|
|
|
1 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Đông Thạnh | 174/QĐ-SKHĐT 30/10/2015 | 3.781 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
|
|
2 | Nhà đặt máy phát điện, hệ thống khí y tế, hệ thống tiệt trùng, hệ thống báo gọi y tá – camera và thiết bị văn phòng cho bệnh viện đa khoa huyện Châu thành A | 1607/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 | 7.229 | 2.600 |
| 2.600 |
|
|
|
|
3 | Nâng cấp, mở rộng Phòng khám đa khoa khu vực Vĩnh Viễn | 1608/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 12.000 | 12.000 |
| 12.000 |
|
|
|
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa BVĐK huyện Vị Thủy | 1609/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 11.039 | 3.900 |
| 3.900 |
|
|
|
|
5 | Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng Trạm Y tế xã Đông Phước A | 1610/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 | 5.387 | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
XXVII | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường tỉnh |
| 25.000 | 8.500 | 8.500 | - |
|
|
|
|
d | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
| 25.000 | 8.500 | 8.500 | - |
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường tỉnh Hậu Giang | 1252/QĐ-UBND 30/10/2015 | 25.000 | 8.500 | 8.500 |
|
|
|
|
|
| CÔNG TRÌNH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
| 3.010.812 | 251.586 | 113.557 | 138.029 | - | - | - |
|
I | Thành phố Vị Thanh |
| 928.309 | 43.722 | 25.724 | 17.998 | - | - | - | Kế hoạch thu tiền sử dụng đất năm 2016: 13 tỷ đồng |
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
| 625.480 | 27.222 | 16.314 | 10.908 |
|