Nghị quyết 132/NQ-HĐND

Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 do tỉnh Trà Vinh ban hành

Nội dung toàn văn Nghị quyết 132/NQ-HĐND 2019 bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm Trà Vinh


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 132/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 12 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 12

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bsung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015 ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối vi một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;

Trên cơ sở Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua và phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 ca HĐND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh về việc về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 và Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và sử dụng 10% vốn nước ngoài tại Bộ, ngành và địa phương; Quyết định số 349a/QĐ-TTg ngày 28/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương trong nước (bao gm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương trong nưc tại bộ, ngành và địa phương;

Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2); Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 (đợt 2); Quyết định số 323/QĐ-BKHĐT ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng BKế hoch và Đu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018 vốn nước ngoài cho các bộ, ngành và địa phương;

Căn cứ Công văn số 1809/BKHĐT-KTNN ngày 22/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn sử dụng vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;

Xét Tờ trình s2218/TTr-UBND ngày 17/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020; với nội dung cụ thể như sau:

I. ĐỐI VỚI VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ)

1) Phân bổ bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng 10%

a) Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020: 09 tỷ đồng, bố trí cho 03 huyện thực hiện Dự án Hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135.

b) Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

* Vốn trong nước

- Vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu: Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 là 32 tỷ đồng của Dự án Tuyến đường số 02 (đoạn từ nút N25 đến nút N28) và cầu C16 KKT Định An - giai đoạn 2 (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau khi điều chỉnh là 369 tỷ đồng).

- Vn trái phiếu Chính phủ

+ Điều chỉnh giảm 152 tỷ đồng thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng 10%.

+ Bổ sung 152 tỷ đồng để bố trí cho 02 dự án, cụ thể như sau:

Dự án Bệnh viện đa khoa tnh Trà Vinh: Bổ sung 140 tỷ đồng (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh là 1.400 tỷ đồng).

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học trên địa bàn tỉnh Trà Vinh: Bổ sung 12 tỷ đồng (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh là 120 tỷ đồng).

* Vốn nước ngoài

- Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

+ Điều chỉnh giảm 56 tỷ đồng của Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh) (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau khi điều chỉnh là 241,54 tỷ đồng).

+ Bổ sung 56 tỷ đồng bố trí cho Dự án Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau khi điều chỉnh là 67 tỷ đồng).

- Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng 10%

+ Điều chỉnh giảm 2,5 tỷ đồng thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 từ nguồn dự phòng 10%.

+ Bổ sung 2,5 tỷ đồng bố trí cho dự án Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 sau khi điều chỉnh là 223,336 tỷ đồng).

2. Phê duyệt phương án phân bổ nguồn vốn dự phòng (vốn ngân sách Trung ương) trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Phân bổ 58,298 tỷ đồng từ nguồn vốn dự phòng trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mi, cụ thể như sau:

a) Trung ương đã giao trong kế hoạch vốn năm 2019: 26,8 tỷ đồng (tại Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định s 2106/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư).

b) Nguồn vốn dự phòng còn lại chưa phân bổ: 31,498 tỷ đồng, phân bổ như sau:

- Đề án về mô hình bảo vệ môi trường, thực hiện trên địa bàn 06 xã đảo (theo Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26/5/2017 của Thủ tướng Chính phủ) là 17 tỷ đồng.

- Đề án xây dựng nông thôn mới trong quá trình đô thị hóa, thực hiện trên địa bàn huyện Tiểu Cần (theo Quyết định s676/QĐ-TTg ngày 18/5/2017 của Thủ tưng Chính phủ) là 7,498 tỷ đồng.

- Đề án tổng thể hỗ trợ thôn, bản, ấp thuộc các xã khó khăn, thực hiện trên địa bàn xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú (theo Quyết định s1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ) là 05 tỷ đồng.

- Hỗ trợ phát triển hợp tác xã, thực hiện trên địa bàn các xã có hợp tác xã điểm (theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 và Quyết định s 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018 của Thủ tưng Chính phủ) là 02 tỷ đồng,

II. ĐỐI VỚI NGÂN SÁCH TỈNH

1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020

a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn các dự án trong kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020: Tổng kế hoạch vốn điều chỉnh giảm là 458,362 tỷ đng (Bn trăm năm mươi tám tba trăm sáu mươi hai triệu đng) của 36 dự án và 02 chương trình, cụ thể như sau:

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 91,399 tỷ đồng của 08 dự án và 01 chương trình.

- Nguồn vốn xổ số kiến thiết: 281,463 tỷ đồng của 22 dự án và 01 chương trình.

- Nguồn vốn vưt thu xổ số kiến thiết năm 2016: 72,5 tỷ đồng của 02 dự án.

- Nguồn vốn vưt thu xổ số kiến thiết năm 2017: 9,6 tỷ đồng của 03 dự án.

- Nguồn vốn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2018: 3,4 tỷ đồng của 01 dự án.

b) Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020: Tổng kế hoạch vn điều chỉnh bổ sung là 156,798 tỷ đng (Một trăm năm mươi sáu tỷ, bảy trăm chín mươi tám triệu đồng) của 09 dự án và 04 chương trình, cụ thể như sau:

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 65,125 tỷ đồng, bố trí cho 07 d án và 01 chương trình (Htrợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn).

- Nguồn vốn xsố kiến thiết: 32 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án và 01 chương trình i ứng vốn Dự án Giáo dục Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2 do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản ).

- Nguồn vốn xổ số kiến thiết vượt thu năm 2016: 25 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án.

- Nguồn vốn xổ skiến thiết vượt thu năm 2018: 3,4 tỷ đồng, bố trí Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Cầu Kè hoàn thành tiêu chí huyện nông thôn mới năm 2019.

- Nguồn xổ số kiến thiết (thu hồi tạm ứng Đường tránh Quốc lộ 60, thị trấn Tiểu Cần): 31,273 tỷ đồng, bố trí Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện hoàn thành tiêu chí huyện nông thôn mới theo chtiêu Nghị quyết đ ra.

2. Thông qua danh mục dự án khởi công mới bổ sung vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020

Thống nhất thông qua danh mục dự án và dự kiến mức vốn bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 là 332,837 tỷ đng (Ba trăm ba mươi hai tỷ tám trăm ba mươi bảy triệu đng). Giao cho UBND tỉnh chỉ đạo các ngành liên quan hoàn chỉnh thtục đầu tư theo quy định ca Luật Đu tư công và trình HĐND tỉnh phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 cho các dự án,

3. Bổ sung danh mục dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) vào kế hoạch giai đoạn 2016 - 2020

Thống nhất bổ sung 06 dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP), với tổng nhu cầu vốn đầu tư khoảng 2.280 tỷ đồng (Hai nghìn, hai trăm tám mươi tỷ đồng).

ính kèm Phụ lục s 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 và 08)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 12/7/2019./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: TC, KH v
à ĐT;
- TT.TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND t
nh;
- C
ác S: KH và ĐT, TC, XD, KBNN, Cục Thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Văn phòng: HĐND, UBND t
nh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Trần Trí Dũng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Năng lực thiết kế

Thi gian KC-HT

Quyết định chủ trương đầu tư, Quyết định đầu tư ban đu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch

Kế hoạch vn trung hn giai đon 2016-2020 đã giao

Kế hoạch vn trung hạn giai đoạn 2016- 2020 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng số (tt c các ngun vn)

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

445.708

445.708

401.000

378.000

 

I

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

 

 

 

 

-

-

-

9.000

 

 

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

 

Dự án Hỗ trợ các xã đc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

Vn nước ngoài (do Chính phủ Ai Len viện trợ) đưa vào cân đi NSTW

1

UBND huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

2

UBND huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

 

3.600

 

3

UBND huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

3.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

 

445.708

445.708

401.000

369.000

 

 

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

 

 

 

 

445.708

445.708

401.000

369.000

 

 

Tuyến đường số 02 (đoạn từ nút N25 đến nút N28) và cầu C16 KKT Định An - Giai đoạn 2

KKT Đnh An

Ban Quản lý khu kinh tế

3,33 km

2016-2020

1830/QĐ-UBND 30/10/2015; 689/QĐ-UBND 30/3/2016; 1295/QĐ-UBND 20/6/2016

445.708

445.708

401.000

369.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN TPCP GIAI ĐOẠN 2016-2020 TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10%
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Chủ đầu tư

Năng lực thiết kế

Thi gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vn trung hn giai đon 2016-2020 đã giao

Kế hoạch vn trung hạn giai đoạn 2016- 2020 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng số (tt c các ngun vn)

Trong đó: TPCP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TNG SỐ

 

 

 

 

 

1.737.000

1.520.000

1.368.000

1.520.000

 

I

LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

 

 

 

1.600.000

1.400.000

1.260.000

1.400.000

 

 

Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh

TPTV

Sở Y tế

700 giường bệnh

2017-2020

510/QĐ-TTg 17/4/2017; 1781/QĐ-UBND 26/9/2017

1.600.000

1.400.000

1.260.000

1.400.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA TRƯỜNG LỚP HỌC MẦM NON, TIỂU HỌC

 

 

 

 

 

137.000

120.000

108.000

120.000

 

 

Dự án Kiên cố hóa trưng lớp học mầm non, tiểu học trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Trà Vinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

254 phòng học (97 phòng MN, 157 phòng TH)

2017- 2018

87/HĐND-VP 30/3/2017; 1284/QĐ-UBND 19/7/2017

137.000

120.000

108.000

120.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NGUỒN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa đim XD

Chủ đầu tư

Nhà i tr

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch

 

Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 sau khi điều chỉnh

Ghi chú

Số quyết định

TMĐT

Kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã giao

Tổng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Tổng s

Trong đó:

Tính bng ngoại t

Quy đi ra tiền Việt

NSTW

Các nguồn vốn khác

Tng số

Trong đó: cp phát từ NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1.075.763

317.327

192.518

15.255

20

758.436

758.436

529.376

531.876

 

I

CÔNG CỘNG

 

 

 

 

993.008

302.072

192.518

-

17

690.936

690.936

518.376

464.876

 

1

Thoát nước và xlý nước thải thành ph Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

TPTV; Châu Thành

Sở Xây dựng

Chính phủ Đức

1416/QĐ-UBND 29/7/2013

475.208

141.272

113.018

 

 

333.936

333.936

220.836

223.336

Bổ sung 2,5 tỷ đồng từ nguồn dự phòng 10%

2

Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu vùng Đồng bng sông Cu Long (AMD Trà Vinh)

Tnh Trà Vinh

Ban Điều phối Dự án AMD Trà Vinh

IFAD

2227/QĐ-UBND 22/11/2013

517.800

160.800

79.500

 

17

357.000

357.000

297.540

241.540

Điều chỉnh giảm 56 tỷ đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

 

82.755

15.255

-

15.255

3

67.500

67.500

11.000

67.000

 

 

Cung cấp trang thiết b y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Tiu Cần, tnh Trà Vinh

Tiểu Cần

Sở Y tế

Chính phủ Hàn Quc

1578/QĐ-UBND 20/8/2010;
2372/QĐ-UBND 21/12/2015

82.755

15.255

 

15.255

3

67.500

67.500

11.000

67.000

Bổ sung 56 tỷ đồng

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

DANH MỤC PHÂN BỔ NGUỒN VỐN DỰ PHÒNG 10% (VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CỦA CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Địa điểm thực hiện

Thời gian thực hiện

Vốn dự phòng 10% ca Chương trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG SỐ

 

 

58.298

 

1

Trung ương đã giao trong kế hoạch vốn năm 2019 (tại Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 và Quyết định số 2106/QĐ-BKHĐT ngày 31/12/2018)

Toàn tỉnh

2019

26.800

 

 

 

 

 

 

 

2

Nguồn vốn dự phòng còn lại

 

 

31.498

 

-

Đề án về mô hình bảo vệ môi trường (theo Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26/5/2017)

06 xã đảo

2019-2020

17.000

 

-

Đề án xây dựng nông thôn mới trong quá trình đô thị hóa (theo Quyết định số 676/QĐ-TTg ngày 18/5/2017)

Huyện Tiểu Cần

2019-2020

7.498

 

-

Đề án tổng thể hỗ trợ thôn, bản, ấp thuộc các xã khó khăn (theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018)

Xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú

2019-2020

5.000

 

-

Hỗ trợ phát triển hợp tác xã, thực hiện trên địa bàn các xã có hợp tác xã điểm (theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 và Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018)

Toàn tỉnh

2019-2020

2.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH GIẢM KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016-2020
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa đim XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn được giao

Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn sau điều chỉnh

Gim

Ý khác

Tng s(tất cả các ngun vn)

Trong đó: NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

4.525.972

1.190.761

998.352

539.990

458.362

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

238.875

238.875

346.299

254.900

91.399

 

1

Chương trình hỗ trdoanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (theo Nghị đnh s57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính ph)

 

 

 

 

 

 

100.000

70.000

30.000

Theo danh mục đề xuất của các đơn vị, khả năng đến hết năm 2020 không giải ngân hết vốn; đề xuất cắt gim vốn giai đoạn 2016 - 2020 và tiếp tục b sung sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thực hiện dự án

 

 

 

 

238.875

238.875

246.299

184.900

61.399

 

(I)

Lĩnh vực Công nghiệp

 

 

 

 

5.129

5.129

5.000

3.800

1.200

 

 

Hệ thng thoát nước mưa - cửa x2 và hồ PCCC

TPTV

Công trình HTKT

2018-2020

2073/QĐ-UBND 31/10/2017

5.129

5.129

5.000

3.800

1.200

Dự án đã nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng, không còn nhu cầu sử dụng vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

 

212.087

212.087

217.600

161.100

56.500

 

1

Cầu p Chợ trên Hương lộ 35, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Cầu Ngang

Cầu BTCT

2016- 2019

2353/QĐ-UBND, 28/10/2016

36.045

36.045

33.000

28.000

5.000

Dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn

2

Xây dựng tuyến đường Bến Kinh - Hạnh Mỹ - Mai Hương, xã Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

Cấp IV

2016- 2019

2223/QĐ-UBND 19/10/2016;
2398/QĐ-UBND 31/10/2016

39.044

39.044

36.000

22.300

13.700

Dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn

3

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Độc Lập số chẵn số l(hai bên chợ trung tâm thành phố Trà Vinh)

TPTV

Đường nhựa

2018-2020

2165/QĐ-UBND 31/10/2018

32.427

32.427

48.000

25.000

23.000

Điều chỉnh gim cho phù hợp với nhu cầu thực tế ca dự án và dự toán được duyệt

4

Đường nội ô thị trấn Tiểu Cn - Tỉnh lộ 912, huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

HTGT

2018-2020

2170/QĐ-UBND 31/10/2018

74.600

74.600

74.600

64.000

10.600

Chi phí dự phòng 10,2 tỷ đồng không có khả năng sdụng

5

Đường liên xã thị trấn Cầu Kè-Tam Ngãi, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh.

Cầu Kè

GTNT

2017-2020

2349/QĐ-UBND 28/10/2016

29.971

29.971

26.000

21.800

4.200

Gim dự phòng phí và gim dự toán sau khi phê duyệt thiết kế bàn vthi công và dự toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Lĩnh vực Công nghệ thông tin

 

 

 

 

14.969

14.969

16.000

14.000

2.000

 

 

Hệ thống chính quyền điện tử nhm nâng cao chỉ số cải cách hành chính tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tỉnh

ng dụng công nghệ thông tin

2018-2020

1267/QĐ-UBND, 22/6/2018

14.969

14.969

16.000

14.000

2.000

Do dự án phê duyệt thấp hơn chủ trương đầu tư được duyệt và kế hoạch trung hạn được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)

Lĩnh vực An ninh - Quc phòng

 

 

 

 

6.690

6.690

7.699

6.000

1.699

 

1

Cơ sở làm việc Đội cảnh sát và cứu nạn, cứu hộ khu vực thị xã Duyên Hải thuộc Công an tỉnh Trà Vinh

Thị xã Duyên Hi

Cấp III

2018-2020

2084/QĐ-UBND, 31/10/2017

6.690

6.690

7.699

6.000

1.699

Do dự án phê duyệt thấp hơn ch trương đầu tư được duyệt và kế hoạch trung hạn được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

2.647.047

716.836

544.953

263.490

281.463

 

I

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

 

1.616.800

216.800

146.800

12.730

134.070

 

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh

TPTV

700 giường bệnh

2017-2020

1781/QĐ-UBND 26/9/2017

1.600.000

200.000

132.500

 

132.500

Do vướng GPMB dự án chậm triển khai thực hiện, hiện nay không khả năng giải ngân hết vốn NST giai đon 2016-2020, đề xuất cắt giảm vn NST đtập trung giải ngân vốn TPCP. Sbố trí lại vốn NST sau năm 2020

2

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa huyện Cu Kè

TPTV

Nâng cấp, mở rộng

2017-2019

2382/QĐ-UBND 31/10/2016

12.000

12.000

10.000

9.000

1.000

Dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vn

3

Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành

TPTV

Cải tạo, sửa chữa

2017-2019

336/QĐ-SKHĐT 28/10/2016

1.800

1.800

1.800

1.500

300

Dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn

4

Mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

TTB

2017-2018

327/QĐ-SKHĐT 27/10/2016

3.000

3.000

2.500

2.230

270

Dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

332.273

212.273

117.900

93.880

24.020

 

1

Dự án Kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tnh

 

2016-2019

1284/QĐ-UBND ngày 19/7/2017

137.000

17.000

15.000

5.000

10.000

Ưu tiên sử dụng vốn TPCP; điều chỉnh giảm theo giá trị Hợp đồng ký kết

2

Thư viện - Trường Đại học Trà Vinh

TPTV

cấp II

2013-2017

1765/QĐ-UBND 24/9/2010

62.882

62.882

1.000

680

320

Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn

3

Khối nhà học 04 tng Trường thực hành sư phạm

TPTV

Cấp III

2016-2018

678/QĐ-UBND 29/3/2016

24.273

24.273

3.000

2.700

300

Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn

4

Trường Trung cấp Pali - Khmer tỉnh Trà Vinh

TPTV

cấp III

2016-2019

2383/QĐ-UBND 31/10/2016

44.987

44.987

38.000

32.000

6.000

Dự án hoàn thành không có nhu cầu sử dụng vốn

5

Xây dựng xóa các phòng học tạm bậc Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sxuống cấp trên địa bàn huyện Châu Thành (Khối 04 phòng học)

Châu Thành

cấp III

2016-2017

89/QĐ-SKHĐT, 29/3/2016

2.487

2.487

2.000

1.700

300

Dự án hoàn thành không có nhu cầu sdụng vn

6

Xây dựng các phòng học thuộc Đán mầm non 5 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2)

Cu Kè

cấp III

2017-2019

2362/QĐ-UBND, 28/10/2016

9.068

9.068

8.500

8.100

400

Dự án hoàn thành không có nhu cầu sdụng vn

7

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Ngang (khi 05 phòng học + 06 phòng chức năng) - giai đoạn 2

Cầu Ngang

cp III

2017-2019

2358/QĐ-UBND 28/10/2016

8.147

8.147

7.500

7.200

300

Dự án hoàn thành không có nhu cầu sdụng vn

8

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tui trên địa bàn huyện Duyên Hi (Khi 14 phòng học, 19 phòng chức năng) - giai đoạn 2

Duyên Hải

cấp III

2017-2019

2400/QĐ-UBND 31/10/2016

13.423

13.423

12.000

11.700

300

Dự án hoàn thành không có nhu cầu sdụng vn

9

Xây dựng các phòng học thuộc đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thị xã Duyên Hải (khối 08 phòng học + 04 phòng chức năng) - giai đoạn 2

thị xã Duyên Hi

cấp III

2017-2019

2390/QĐ-UBND 31/10/2016

8.863

8.863

8.500

7.800

700

Dự án hoàn thành không có nhu cầu sdụng vn

10

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng các Trường Mầm non, Tiu học, Trung học cơ sở trên địa bàn huyện Cầu Kè (giai đoạn 2)

Cầu Kè

cấp III

2017-2019

2387/QĐ-UBND 31/10/2016

21.143

21.143

18.000

17.000

1.000

Dự án hoàn thành không có nhu cầu sdụng vn

11

Đối ứng vốn Chương trình phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2 (khoản vay chính sách)

 

 

 

561/QĐ-BGDĐT 06/3/2019

 

 

4.400

 

4.400

Đã bố trí vốn Vượt thu XSKT năm 2018 để thực hiện trước trong năm 2019; đề xuất cắt giảm

III

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP

 

 

 

 

697.974

287.763

280.253

156.880

123.373

 

1

Nạo vét hệ thống kênh trục và xây dng công trình điều tiết trên kênh, tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tnh

cấp III

2017-2020

2134/QĐ-UBND 30/10/2018

328.447

87.560

129.873

46.500

83.373

Ngân sách tỉnh đối ứng thực hiện Bồi thường GPMB

2

Nạo vét hệ thống kênh cấp II và nâng cấp, mrộng, bảo trì mạng phân phối nước sạch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tnh

Công trình thủy lợi

 

1702/QĐ-UBND 23/10/2014

100.324

20.000

20.000

 

20.000

Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn

3

Đê ven cửa sông Cổ Chiên bảo vệ khu dân cư thị trấn Mỹ Long, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Cầu Ngang

2.350 m

2015-2019

1772a/QĐ-UBND 30/10/2014

110.182

21.182

8.300

 

8.300

Dự án hoàn thành không còn nhu cầu vốn

4

Xây dựng tuyến đường Mỹ Quý, huyện Cu Ngang thuộc Dự án Các tuyến đường giao thông phục vụ di dân khi có lụt, bão xảy ra kết hợp ngăn mặn trên địa bàn 05 huyện thuộc tỉnh Trà Vinh

Cầu Ngang

công trình hạ tàng

2018-2020

1822/QĐ-UBND, 13/9/2018

8.774

8.774

8.000

6.000

2.000

Công trình hoàn thành năm 2019, không còn nhu cầu sử dụng vn

5

Đường liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè

Cầu Kè

công trình hạ tầng

2018-2020

2075/QĐ-UBND 31/10/2017

15.000

15.000

15.000

12.300

2.700

Công trình hoàn thành năm 2019, không còn nhu cầu sử dụng vn

6

Đường giao thông vào Trung tâm cụm Sóc Cầu, huyện Tiểu Cn

huyện Tiểu Cần

Cp IV

2016-2018

645/QĐ-UBND, 28/3/2016

38.756

38.756

33.000

32.000

1.000

Hoàn thành đưa vào sử dụng, không còn nhu cầu sdụng vn

7

Cầu, đường giao thông nông thôn liên xã An Trường, Tân Bình và Huyền Hội, huyện Càng Long

Càng Long

Cấp VI

2013-2018

1918/QĐ-UBND 25/10/2012

74.991

74.991

50.000

44.500

5.500

Hoàn thành đưa vào sử dụng, không còn nhu cầu sử dụng vốn

8

Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh (giai đoạn 2)

TPTV

cấp IV

2015-2017

1762/QĐ-UBND 29/10/2014

21.500

21.500

16.080

15.580

500

Hoàn thành đưa vào sử dụng, không còn nhu cầu sdụng vn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT 2016

 

 

 

 

1.600.000

200.000

72.500

-

72.500

 

I

Lĩnh vc Y tế

 

 

 

 

1.600.000

200.000

67.500

-

67.500

 

 

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh

TPTV

700 giường  bệnh

2017- 2020

1781/QĐ-UBND 26/9/2017

1.600.000

200.000

67.500

 

67.500

Do vướng GPMB dự án chậm trin khai thực hiện, hiện nay không khả năng giải ngân hết vốn NST giai đoạn 2016-2020, đề xuất ct giảm vốn NST để tập trung giải ngân vốn TPCP. Sẽ bố trí lại vốn NST sau năm 2020

II

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

-

-

5.000

-

5.000

 

 

Viện Công nghệ sinh học - Trường Đại học Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

5.000

 

5.000

Đối ứng vn NSTW nhưng hiện nay Trung ương không có bố trí giai đoạn 2016 - 2020; đề nghị chuyển sang giai đoạn sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

NGUỒN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT 2017

 

 

 

 

10.050

10.050

9.600

-

9.600

 

 

Lĩnh vc Y tế

 

 

 

 

10.050

10.050

9.600

-

9.600

 

1

Trạm Y tế xã Đôn Châu, huyện Duyên Hải

Duyên Hải

cấp III

2018-2020

221/QĐ-SKHĐT 17/10/2018

3.350

3.350

3.200

 

3.200

Chuyn sang sử dng vốn ODA do Bộ Y tế hỗ trợ; không còn nhu cầu sdụng vốn ngân sách tnh

2

Trạm Y tế xã Ngọc Biên, huyện Trà Cú

Trà Cú

cấp III

2018-2020

207/QĐ-SKHĐT 02/10/2018

3.350

3.350

3.200

 

3.200

3

Trạm Y tế xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang

Cầu Ngang

cấp III

2018-2020

211/QĐ-SKHĐT 08/10/2018

3.350

3.350

3.200

 

3.200

E

XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2018

 

 

 

 

30.000

25.000

25.000

21.600

3.400

 

 

Đường liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè (GĐ2)

Cầu Kè

Đường GTNT

2018-2020

2127/QĐ-UBND, 30/10/2018

30.000

25.000

25.000

21.600

3.400

Giảm dự phòng phí và giảm dtoán sau khi phê duyệt thiết kế bàn v thi công và dự toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016-2020
(NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

 

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 -2020

 

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch vn đầu tư trung hạn được giao

Kế hoạch vốn đầu tư trung hạn sau điều chnh

Tăng

Ý khác

Tng số (tt c các ngun vốn)

Trong đó: NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

686.484

445.629

166.085

322.883

156.798

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

222.484

77.093

115.035

180.160

65.125

 

I

Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch

 

 

 

 

36.899

36.899

-

5.000

5.000

 

 

Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

 

 

 

 

36.899

36.899

 

5.000

5.000

Theo Lut quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Thực hiện d án

 

 

 

 

185.585

40.194

115.035

175.160

60.125

 

(1)

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

 

 

 

72.795

6.404

545

1.160

615

 

1

Chống xói lở, gây bồi trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Hiệp Thạnh, huyện Duyên Hải

Huyện Duyên Hi

29,84 ha

2015-2020

1768/QĐ-UBND 30/10/2014; 1399/QĐ-UBND 28/8/2015; 1343/QĐ-UBND 28/6/2016; 2072/QĐ-UBND 30/9/2016

36.530

3.127

275

670

395

Đối ứng ngân sách Trung ương theo tiến độ thực hiện dự án

2

Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển xã Dân Thành, huyện Duyên Hải

Huyện Duyên Hải

28,7 ha

2015-2020

1767/QĐ-UBND 30/10/2014; 1398/QĐ-UBND 28/8/2015; 1342/QĐ-UBND 28/6/2016; 2071/QĐ-UBND 30/9/2016

36.265

3.277

270

490

220

Đối ng ngân sách Trung ương theo tiến độ thực hiện dự án

(2)

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

 

90.000

15.000

109.500

158.500

49.000

 

1

Hạ tầng du lịch biển Ba Động, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

TX Duyên Hải

Công trình giao thông, cấp II

2016- 2019

684/QĐ-UBND, 30/3/2016; 1716/QĐ- UBND, 24/8/2016

90.000

15.000

6.000

10.000

4.000

Nhu cầu thanh toán dự án hoàn thành theo hợp đồng (KHTH vốn NSTW giai đoạn 2016 - 2020 là 75 tđồng, đến nay đã bố trí 75 tỷ đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn

 

 

 

 

-

-

103.500

148.500

45.000

 

-

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

12.500

17.500

5.000

 

-

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

12.500

17.500

5.000

 

-

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

12.500

17.500

5.000

 

-

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

12.500

17.500

5.000

 

-

Huyện Duyên Hi

 

 

 

 

 

 

12.500

17.500

5.000

 

-

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

12.500

17.500

5.000

 

-

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

12.500

17.500

5.000

 

-

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

11.000

16.000

5.000

 

-

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

5.000

10.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng

 

 

 

 

4.990

4.990

4.990

7.000

2.010

 

 

Nhà ở làm việc và để tàu Ca nô tìm kiếm cứu hcứu nạn tỉnh Trà Vinh

Châu Thành

Cp IV

2018-2020

246/QĐ-SKHĐT 29/10/2018

4.990

4.990

4.990

7.000

2.010

Điều chỉnh tăng do phát sinh hạng mục Bồi thường GPMB, b sung vn KHTH làm cơ sở thẩm định chủ trương điu chnh dự án theo quy định Luật Đầu tư công.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)

Qun lý nhà nước

 

 

 

 

17.800

13.800

 

8.500

8.500

 

1

Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Châu Thành đầu tư công trình Hội trường Huyện ủy

Châu Thành

cấp III

2018-2020

4771/QĐ-UBND 30/10/2018

8.000

4.000

 

4.000

4.000

Ngân sách tỉnh hỗ trợ 04 tỷ đồng (NST 50% tng mức đầu tư); phần còn lại vốn ngân sách huyện

2

Hỗ trợ có mục tiêu cho UBND huyện Càng Long đầu tư Khu hành chính tập trung xã Nhị Long, huyện Càng Long

Càng Long

cấp III

2019-2020

 

9.800

9.800

 

4.500

4.500

Ngân sách tỉnh hỗ trợ 4,5 tỷ đồng, phần còn li vốn huyện (Hiện nay đã xuống cp nghiêm trọng không đm bảo cơ s vt chất làm việc)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

234.000

138.536

51.050

83.050

32.000

 

I

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

 

234.000

138.536

50.000

80.000

30.000

 

 

Mrộng bệnh viện Đa khoa huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)

Trà

130 giường

2015- 2019

1757/QĐ-UBND 29/10/2014; 2445/QĐ-UBND 29/12/2017

234.000

138.536

50.000

80.000

30.000

Nhu cầu vốn hoàn thành dán trong năm 2020 (Giai đoạn 2016- 2020 vốn XSKT vượt thu 2017 là 45 tỷ đồng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

-

-

1.050

3.050

2.000

 

 

Đối ứng vốn Dự án Giáo dục Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2

 

 

 

5156/QĐ-BGDĐT 30/11/2018; 5168/QĐ-BGDĐT 03/12/2018

 

 

1.050

3.050

2.000

Đối ứng vốn ODA do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý (02 dự án bổ sung mới theo ý kiến chấp thuận ca BGiáo dục và Đào to)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

NGUỒN VỐN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT 2016

 

 

 

 

230.000

230.000

-

25.000

25.000

 

 

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

 

230.000

230.000

-

25.000

25.000

 

1

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Cầu Ngang

Cầu Ngang

Cấp III

2019-2023

2168/QĐ-UBND 31/10/2018

230.000

230.000

 

25.000

25.000

Giai đon 2016 - 2020 được bố trí vốn XSKT là 50 tỷ đồng, nhu cu bổ sung thêm đđảm bo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

NGUỒN VỐN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT 2018

 

 

 

 

-

-

-

3.400

3.400

 

 

Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Cầu Kè hoàn thành tiêu chí huyện nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

3.400

3.400

Đáp ứng huyện nông thôn mới trong năm 2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT (thu bồi đường tránh quốc lộ 60, thị trấn Tiu Cần)

 

 

 

 

-

-

-

31.273

31.273

 

 

Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện hoàn thành tiêu chí huyện nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

31.273

31.273

Giao UBND tỉnh trình HĐND tnh phân bổ chi tiết sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 07

DANH MỤC DỰ ÁN THÔNG QUA, BỔ SUNG MỚI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM 2016-2020
(CÁC DỰ ÁN CHƯA HOÀN THIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH)
(Kèm theo Nghị
quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 ca Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thi gian KC-HT

Quyết định chủ trương hoặc quyết định đầu tư dự án

Dự kiến mức vốn bố trí giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tăng

Ý khác

Tng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó: NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TNG SỐ

 

 

 

 

446.767

446.767

332.837

332.837

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

65.648

65.648

26.274

26.274

 

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

65.648

65.648

26.274

26.274

 

(1)

Lĩnh vực Nông nghiệp

 

 

 

 

7.112

7.112

5.274

5.274

 

 

Dự án xây dựng kè mềm kết hợp với trồng rng các đoạn sạt lở ven sông Hậu trên đa bàn các xã Kim Sơn, Lưu Nghiệp Anh và An Quảng Hữu, huyện Trà

Trà Cú

Kè mềm; kết hợp cọc dừa

2019-2021

 

7.112

7.112

5.274

5.274

Phần còn lại tiếp tục thực hiện sau năm 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Lĩnh vực Giao thông

 

 

 

 

37.000

37.000

11.000

11.000

 

 

Nâng cấp, mở rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn Vòng Xoay đường 30/4 đến ngã ba đường Bạch Đằng - Vũ Đình Liệu)

TPTV

cấp IV

2020-2022

 

37.000

37.000

11.000

11.000

Thường xuyên bngập nước khi trời mưa, đồng thời mrộng để đáp ứng được lưu lượng xe vận chuyn hàng hóa ra vào Khu Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Lĩnh vực Công nghệ thông tin

 

 

 

 

14.036

14.036

6.000

6.000

 

 

Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị cho đài, trạm truyền thanh (giai đoạn 1)

Trên đa bàn huyện, xã

TTB

2019-2021

 

14.036

14.036

6.000

6.000

Đáp ứng tu chí nông thôn mi về thông tin và truyền thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)

Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng

 

 

 

 

7.500

7.500

4.000

4.000

 

 

Trạm Biên phòng cửa khẩu Cảng Dân Thành thuộc Đồn Biên phòng Ca khẩu Trưng Long Hòa thuộc Bộ Chhuy BĐBP tỉnh Trà Vinh

Thị xã Duyên Hải

Cấp IV

2019-2021

 

7.500

7.500

4.000

4.000

Thành lập theo Quyết định số 5573/QĐ-BQP ngày 27/12/2018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

 

270.619

270.619

249.463

249.463

 

I

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

 

120.000

120.000

30.000

30.000

 

 

Mrộng Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần

Tiu Cần

50 giường bệnh

2020-2024

 

120.000

120.000

30.000

30.000

Đã có biên bản khảo sát các ngành, đầu tư đm bảo tiêu chí đô thị loại IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

 

101.009

101.009

187.463

187.463

 

1

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Phong Phú huyện Cầu Kè

Cầu Kè

Cp III

2019-2021

 

11.847

11.847

9.000

9.000

Đáp ng Tiêu chí huyện nông thôn mới huyn Cầu Kè trong năm 2019 (Theo Công văn số 1515/UBND-CNXD ngày 26/4/2019)

2

Nâng cấp, mrộng Trường THPT Tam Ngãi; huyện Cầu Kè

Cầu Kè

Cp III

2019-2021

 

10.995

10.995

8.000

8.000

3

Trường THPT Hồ Thị Nhâm

Càng Long

Cấp III

2019-2021

 

9.000

9.000

6.000

6.000

Nhm đáp ứng Tiêu chí nông thôn mới

4

Nâng cấp, mrộng Trường Thực hành Sư phạm thuộc Trường Đại học Trà Vinh

TPTV

Cấp III

2020-2022

 

28.167

28.167

14.000

14.000

Đảm bảo cơ svật cht, phục vụ nhu cu tchức giảng dạy các lớp THPT chuyên

5

Trường Trung học cơ sHiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang

 

Cầu Ngang

Cấp III

2020-2022

 

41.000

41.000

14.000

14.000

Diện tích đất hiện hữu không đảm bảo diện tích đầu tư nâng cấp trường đạt chuẩn và công nhận tiêu chí nông thôn mới ca xã; đề xuất đầu tư điểm mới và bàn giao Trường hiện hữu cho Trường cp I

6

Đầu tư xây dựng các Trường Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở trên địa bàn tnh

 

 

 

 

 

 

136.463

136.463

 

 

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh

Trên địa bàn tnh

cấp III

2020-2022

 

 

 

 

 

Giao UBND tnh, trình HĐND tnh phân bổ chi tiết sau; cụ thể cho tng dự án

 

Cải tạo, nâng cấp mrộng các Trường Tiu học, THCS trên địa bàn tnh

Trên địa bàn tnh

cấp III

2020-2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP

 

 

 

 

49.610

49.610

32.000

32.000

 

1

Cầu Long Đại, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh

TPTV

cấp IV

2019-2021

 

15.000

15.000

10.000

10.000

Xuống cấp không đảm bảo ti trọng; đồng thời đáp ứng được nhu cầu vận chuyn hàng hóa ra vào Khu Công nghiệp

2

Đường liên xã Sóc Cầu, Hùng Hòa - Sóc Dừa, Tân Hòa thuộc huyện Tiểu Cần

Tiểu Cần

hạ tầng giao thông

2020-2022

 

10.760

10.760

7.000

7.000

Theo ý kiến chỉ đạo của Đồng chí Bí thư tại buổi tiếp xúc cử tri ngày 04/01/2019 tại xã Hùng Hòa, huyện Tiểu Cần

3

Dự án sửa chữa, dặm vá Tuyến đường s01, Khu kinh tế Định An

Trong KKT Định An

Cp III

2019-2021

 

1.287

1.287

1.000

1.000

Do Tuyến đường đã hư hng, xuất hiện nhiều ổ gà gây mất an toàn giao thông cho người dẫn tham gia lưu thông trên đường

4

Đầu tư công trình chứa bùn thi nạo vét từ công trình vệ sinh trên đa bàn thành phTrà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Huyện Châu Thành

Công trình HTKT, cấp III

2019-2021

 

9.563

9.563

6.000

6.000

Đm bảo về tiêu chí môi tờng theo quy định

5

Đầu tư 03 Trạm cấp nước sạch cho 03 ấp Cồn Cò, xã Hưng Mỹ; ấp Cồn Phụng, xã Long Hòa; ấp Cồn Chim, xã Hòa Minh, huyện Châu Thành

Châu Thành

 

2020-2022

 

13.000

13.000

8.000

8.000

Đáp ng nhu cầu nước ngọt cho người dân ở cù lao và đáp ứng tiêu chí xã nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

NGUỒN VỐN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT 2016

 

 

 

 

92.000

92.000

47.500

47.500

 

I

Lĩnh vực Y tế; giáo dục và đào to

 

 

 

 

5.000

5.000

4.500

4.500

 

 

Đầu tư hệ thống xử lý nước thi y tế cho các Trạm Y tế tỉnh Trà Vinh

trên địa bàn tnh

1m3/ ngày/ đêm

2019-2021

 

5.000

5.000

4.500

4.500

Đáp ng tiêu chí về môi trường xã nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP

 

 

 

 

87.000

87.000

43.000

43.000

 

1

Đường dẫn vào cầu để kết ni vào dự án LRAMP (dự án thành phần bổ sung)

trên địa bàn tnh

 

 

 

32.000

32.000

20.000

20.000

Đối ứng vốn Trung ương thực hiện các hạng mục do Trung ương đầu tư phần Cu, tỉnh đầu tư phần đường vào theo Quyết định số 711/QĐ-BGTVT ngày 25/4/2019 của Bộ Giao thông vận tải

2

Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 54 cũ (Từ Cầu Rạch Lọp - Trụ sở Khóm 6)

thị trn Tiểu Cần

Cấp IV

2020-2022

 

15.000

15.000

6.500

6.500

Hoàn thiện hạ tầng giao thông từng bước đáp ng tiêu chí đô thloại IV (Hiện nay Bộ Giao thông vận tải giao lại cho qun lý theo Quyết đnh số 1860/QĐ-BGTVT ngày 20/8/2018)

3

Nâng p, mrộng đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đoạn đường khóm 6 - Ngã 3 Rạch Lọp)

thị trấn Tiểu Cần

Cấp IV

2019-2021

 

15.000

15.000

6.500

6.500

Hoàn chnh hạ tầng giao thông; đáp ng nhu cầu đi lại và vận chuyn hàng hóa ca người n; tng bưc đáp ng tiêu chí đô thị loại IV

4

Hạ tng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Kim Hòa - Vinh Kim, huyện cầu Ngang

Cầu Ngang

Hạ tầng thủy lợi, điện, GTNT

2020-2022

 

25.000

25.000

10.000

10.000

Đáp ng nuôi trng thủy sn theo quy hoạch được duyệt.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

NGUỒN VỐN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT 2017

 

 

 

 

18.500

18.500

9.600

9.600

 

 

Các công trình ứng phó với biến đi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP

 

 

 

 

18.500

18.500

9.600

9.600

 

1

Đường nhựa nội đồng kênh Sa Rày, xã Long Hữu

th xã Duyên Hi

mặt đường 2m, chiều dài 3038m

2019-2021

 

8.000

8.000

4.600

4.600

Hoàn chỉnh hạ tầng giao thông; đáp ứng nhu cầu đi lại và vận chuyn hàng hóa của người dân; nâng chất nông thôn mi

2

Đường giao thông khóm 5, thị trấn Tiểu Cần.

huyện Tiểu Cần

Cấp IV

2019-2021

 

10.500

10.500

5.000

5.000

Hoàn chỉnh hạ tầng giao thông; đáp ứng nhu cầu đi lại và vận chuyn hàng hóa của người dân; từng bước đáp ứng tiêu chí đô thị loại IV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 08

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP)
BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa đim đầu tư

Thi gian KC- HT

Dự kiến tổng mức đầu tư

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

NSNN

Vn do nhà đầu tư tự huy động

1

2

3

4

5

6

7

8

 

TỔNG SỐ

 

 

2.280.000

 

2.280.000

 

1

Đu tư mrộng hệ thống cống thu gom và nâng cấp công ngh x lý nhà máy x lý nưc thải thành phố Trà Vinh

TPTV; Châu Thành

2019-2023

250.000

 

250.000

Đáp ứng tiêu chí môi trưng

2

Nhà máy xử lý nước thải thị xã Duyên Hải

thị xã Duyên Hải

2019-2023

250.000

 

250.000

Đáp ứng tiêu chí môi trường đô thị

3

Nhà máy xlý nước thải thị trấn Tiểu Cần

thị trấn Tiểu Cần

2019-2023

220.000

 

220.000

Đáp ứng tiêu chí môi trường đô thị

4

Đường Vành đai đô thị (phía Tây sông Long Toàn)

thị xã Duyên Hi

2020-2025

1.500.000

 

1.500.000

Hoàn thiện htầng giao thông; thuận lợi trong quá trình đi lại và vận chuyển hàng hóa của người dân; đảm bảo hạ tầng đáp ng tiêu chí đô thị loại IV

5

Nhà máy x lý rác thải huyện Duyên Hải

Huyện Duyên Hải

2019-2020

20.000

 

20.000

Đáp ứng tiêu chí môi trường

6

Trung tâm thể dục - thể thao huyện Duyên Hải

Huyện Duyên Hải

2019-2020

40.000

 

40.000

Đáp ứng tiêu chí về văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 132/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu132/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/07/2019
Ngày hiệu lực12/07/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 132/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 132/NQ-HĐND 2019 bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm Trà Vinh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 132/NQ-HĐND 2019 bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm Trà Vinh
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu132/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Trà Vinh
                Người kýTrần Trí Dũng
                Ngày ban hành12/07/2019
                Ngày hiệu lực12/07/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Nghị quyết 132/NQ-HĐND 2019 bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm Trà Vinh

                  Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 132/NQ-HĐND 2019 bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm Trà Vinh

                  • 12/07/2019

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 12/07/2019

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực