Nghị quyết 137/NQ-HĐND

Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La

Nội dung toàn văn Nghị quyết 137/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đất rừng thực hiện dự án Sơn La 2015


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 137/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 10 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Sơn La,

Sau khi xem xét Tờ trình số 346/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 593/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ;

Điều 1. Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:

1. Chuyển mục đích sử dụng 225,8548 ha với 120 dự án. Trong đó:

- Đất trồng lúa: 70,9466 ha, với 90 dự án (Đất chuyên trồng lúa nước là 38,9911 ha, đất lúa khác là 31,9555 ha).

- Đất rừng phòng hộ: 154,9082 ha, với 47 dự án.

(có Phụ lục chi tiết kèm theo)

2. Trong quá trình thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất, nếu có sai số do đo đạc địa chính thì diện tích được điều chỉnh theo số liệu đo đạc thực tế.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày HĐND tỉnh thông qua.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

- Đối với các trường hợp hiện trạng có vi phạm trật tự xây dựng, UBND tỉnh kiểm tra, xử lý vi phạm trước khi triển khai thực hiện theo quy định.

- Chỉ đạo Sở Tài nguyên - Môi trường chủ trì cùng với sở Kế hoạch và Đầu tư, sở Xây dựng xây dựng và ban hành hướng dẫn liên ngành để thống nhất quy trình thực hiện việc chấp thuận dự án đầu tư, lựa chọn vị trí địa điểm xây dựng và thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Tư pháp;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Sơn La;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

DANH MỤC

CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ ĐỂ TỔ CHỨC THỰC HIỆN THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 137/HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Diện tích, loại đất trước khi chuyển MĐSD đất (m2)

Mục đích sử dụng đất sau chuyển mục đích

Mã loại đất

Ghi chú

Tổng diện tích

Trong đó

Rừng phòng hộ

Ruộng 2 vụ

Lúa khác

 

Tổng

120

2.258.548

1.549.082

389.911

319.555

-

-

 

I

HUYỆN QUỲNH NHAI

13

173.493

27.216

28.259

118.018

-

-

 

1

Trạm y tế xã

Xã Chiềng Khoang

2.100

-

700

1.400

Đất y tế

DYT

 

2

Đường B.Lỷ-Phỏng Lái (T.Châu)

Xã Chiềng Khoang

48.000

6.000

6.000

36.000

Đất giao thông

DGT

 

3

Đường bản Hậu - Chiềng Pha (T. Châu)

Xã Chiềng Khoang

48.000

6.000

6.000

36.000

Đất giao thông

DGT

 

4

Thuỷ lợi bản Huổi Tèo

Xã Mường Giôn

8.260

3.304

1.652

3.304

Đất thủy lợi

DTL

 

5

Thủy lợi Nà Mùn

Xã Chiềng Khay

4.800

-

2.100

2.700

Đất thủy lợi

DTL

 

6

Thủy lợi Có Luông (Nâng cấp)

Xã Chiềng Khay

9.600

-

4.200

5.400

Đất thủy lợi

DTL

 

7

Nước SH bản Hậu (Phiêng Mẩy)

Xã Chiềng Khoang

2.280

912

456

912

Đất thủy lợi

DTL

 

8

Điện sinh hoạt bản Co Que

Xã Chiềng Khay

16.000

5.000

3.000

8.000

Đất năng lượng

DNL

 

9

Khu dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ quét và ĐBKK tại B.Huổi Tăm

Xã Mường Sại

21.000

3.000

3.000

15.000

Khu dân cư

OCT

 

10

Nhà văn hoá TT + HM phụ trợ

Xã Chiềng Khoang

450

-

150

300

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

11

Chợ TT xã Chiềng Khoang

Xã Chiềng Khoang

1.500

-

500

1.000

Đất chợ

DCH

 

12

Chợ TT cụm 3 xã Mường Chiên, Pá Ma, Pha Khinh

Xã Pắc Ma - Pha Khinh

1.503

-

501

1.002

Đất chợ

DCH

 

13

Bãi chôn lấp rác thải

Xã Mường Giàng

10.000

3.000

 

7.000

Đất bãi thải,  xử lý chất thải

DRA

 

II

HUYỆN THUẬN CHÂU

6

61.497

20.246

41.251

-

-

-

 

1

Khu dân cư vùng thiên tai tại bản Phiêng Luông

Xã Phỏng Lái

11.846

11.846

 

-

Khu dân cư

OCT

 

2

Mương thoát lũ Suối Dòn khu vực TT

Xã Tông Lạnh

11.240

-

11.240

-

Đất thủy lợi

DTL

 

3

Mương thoát lũ khu dân cư điểm tái định cư Bắc Cường

Xã Bon Phặng

511

-

511

-

Đất thủy lợi

DTL

 

4

Thủy lợi Phai Boi 2

Xã Chiềng Ly

16.000

-

16.000

-

Đất thủy lợi

DTL

 

5

Thủy lợi Co Trạng

Xã Bon Phặng

13.500

-

13.500

-

Đất thủy lợi

DTL

 

6

Thăm dò khai thác đá vôi

Xã Tông Lạnh

8.400

8.400

 

-

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

III

HUYỆN MƯỜNG LA

5

71.968

15.400

56.568

-

-

-

 

1

Khu dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Nà Ten, Xã Nặm Păm, huyện Mường La

Xã Nặm Păm

19.983

-

19.983

-

Khu dân cư

OCT

 

2

Khu dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Pặt

Xã Mường Chùm

2.000

-

2.000

-

Khu dân cư

OCT

 

3

Đường từ Ngọc Chiến, H. Mường La đến Mù Cang Chải, Yên Bái

Xã Ngọc Chiến

30.000

15.000

15.000

-

Đất giao thông

DGT

 

4

Trung tâm giống (Dự án nuôi cá Tầm lòng hồ thủy điện Sơn La)

Xã Hua Trai

19.385

-

19.385

-

Nuôi trồng thủy sản

NTS

 

5

Cấp điện điểm định canh định cư tập trung bản Lọng Bong, xã Hua Trai, huyện Mường La

Xã Hua Trai

600

400

200

-

Đất năng lượng

DNL

 

IV

THÀNH PHỐ SƠN LA

31

485.697

330.600

155.097

-

-

-

 

1

Trụ sở làm việc Cục thuế tỉnh Sơn La (trụ sở mới)

B. Mé Ban, P. Chiềng Cơi

4.000

-

4.000

-

Đất Trụ sở cơ quan CTSN

TSC

 

2

Trụ sở Bảo hiểm xã hội TP Sơn La

B. Mé Ban, P. Chiềng Cơi

3.300

-

3.300

-

Đất Trụ sở cơ quan CTSN

TSC

 

3

Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở TNMT

P. Chiềng An

1.250

-

1.250

-

Đất Trụ sở cơ quan CTSN

TSC

 

4

Bệnh viện Nội tiết tỉnh (bổ sung 5714 m2 so với Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015)

Phường Chiềng An

5.714

-

5.714

-

Đất y tế

DYT

 

5

Trung tâm y tế dự phòng tỉnh

P. Chiềng An

5.000

-

5.000

-

Đất y tế

DYT

 

6

Mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La

P. Chiềng An

15.000

-

15.000

-

Đất y tế

DYT

 

7

Vườn hoa Công viên

Bản Panh, xã Chiềng Xôm

1.400

300

1.100

-

Đất vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

8

Trung tâm hành chính Văn hóa phật giáo tỉnh Sơn La (bổ sung diện tích so với Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015)

Bản Sẳng, bản Cang, phường Chiềng Sinh

5.000

-

5.000

-

 Cơ sở tôn giáo

TON

 

9

Tuyến đường từ điểm tái định cư bản Tam, xã Chiềng Đen đi xã Bon Phặng, huyện Thuận Châu

Xã Chiềng Đen

10.000

-

10.000

-

Đất giao thông

DGT

 

10

Mương, phai của bản sở tại xã Chiềng Cọ (thuộc dự án TĐC thủy điện Sơn La)

Xã Chiềng Cọ

15.000

10.000

5.000

-

Đất thủy lợi

DTL

 

11

Thu hồi đất lâm nghiệp để giao cho các hộ tái định cư bản Noong Lạnh, xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La làm đất sản xuất nông nghiệp

Bản Nong Lạnh, xã Chiềng Đen

44.200

44.200

 

-

Đất trồng cây hàng năm

HNK

 

12

Thu hồi đất lâm nghiệp để giao cho các hộ tái định cư bản Tam, xã Chiềng Đen, thành phố Sơn La làm đất sản xuất nông nghiệp

Bản Tam, xã Chiềng Đen

220.000

220.000

 

-

Đất trồng cây hàng năm

HNK

 

13

Khu tái định cư sạt lở đất xã Chiềng Cọ

B. Ót Nọi, xã Chiềng Cọ

12.000

-

12.000

-

Khu dân cư

OCT

 

14

Khu dân cư bản Giẳng Lắc (giai đoạn 2)

B.Giảng Lắc, p. Quyết Thắng

10.200

-

10.200

-

Khu dân cư

OCT

 

15

Xây dựng trụ sở, nhà kho, bãi để xe ô tô, máy móc thiết bị

Tổ 1, phường Chiềng Lề

475

-

475

-

Đất Thương mại DV

TMD

Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Công ty CP đầu tư xây dựng Cường Thịnh

16

Trường Trung cấp Luật tỉnh Sơn La (Bổ sung diện tích đã được Chính phủ cho phép 477/TTg-KTN ngày 08/4/2015)

Bản Thẳm, phường Chiềng Sinh

26.000

26.000

 

-

Đất giáo dục

DGD

 

17

Chợ Chiềng Sinh (bổ sung diện tích so với Nghị quyết số 111/NQ-HĐND)

B.Ban, B.Lay, p. Chiềng Sinh

17.000

-

17.000

-

Đất chợ

DCH

 

18

Kênh thoát lũ khu dân cư Giẳng Lắc

B.GIẳng Lắc, p. Quyết Thắng

2.400

-

2.400

-

Đất thủy lợi

DTL

 

19

Công viên 26 - 10 giai đoạn 2

P. Quyết Thắng, Tô Hiệu

40.000

-

40.000

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

20

Trụ sở làm việc và kinh doanh dịch vụ

Vị trí đất thuộc Lô số HH8 -04, bản Cá, P. Chiềng An

1.318

-

1.318

-

Đất Thương mại DV

TMD

Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Công ty CP đầu tư xây dựng Thành Bắc

21

Trụ sở làm việc và kinh doanh dịch vụ

Vị trí đất thuộc Lô số HH8 - 04, bản Cá, P. Chiềng An

1.318

-

1.318

-

Đất Thương mại DV

TMD

Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Công ty TNHH Gas - Oxy Chiềng An

22

Trụ sở làm việc và kinh doanh dịch vụ

Vị trí đất thuộc Lô số HH8 -04, Bản Cá, P. Chiềng An

1.318

-

1.318

-

Đất Thương mại DV

TMD

Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Công ty CP Phúc & Quyên

23

Trụ sở, phòng khám chuyên khoa

Vị trí đất thuộc Lô số CQ6-04, Bản Cọ, P.Chiềng An

582

-

582

-

Đất Thương mại DV

TMD

Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Công ty CP Đàm Thiên Phú

24

Trụ sở, nhà kho kinh doanh nông sản

Bản Cá, P. Chiềng An

1.043

-

1.043

-

Đất Thương mại DV

TMD

Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Công ty TNHH Dịch vụ Nhàn Thiều

25

Trụ sở làm việc và kinh doanh dịch vụ

Bản Mé, P.Chiềng Cơi

1.717

-

1.717

-

Đất Thương mại DV

TMD

Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Doanh nghiệp tư nhân Tuấn Hương

26

Trụ sở làm việc, khách sạn và trung tâm điều hành taxi.

Đất thuộc lô )T-05, bản Buổn, p.Chiềng Cơi

2.550

-

2.550

-

Đất Thương mại DV

TMD

Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Công ty TNHH xây dựng kinh
doanh tổng hợp

27

Trụ sở làm việc và nhà kho

Bản Cá, P Chiềng An

1.500

-

1.500

-

Đất Thương mại DV

TMD

Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Sông Thao

28

Trụ sở làm việc của tổ chức kinh tế

Vị trí đất thuộc Lô đất CQ6-01 CQ6-04; Bản Cọ, p. Chiềng An

662

-

662

-

Đất Thương mại DV

TMD

Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Công ty CP tư vấn xây dựng Tuấn Thành

29

Trụ sở làm việc của Ngân hàng nhà nước, Chi nhánh tại Sơn La

Bản Buổn, phường Chiềng Cơi

5.650

-

5.650

-

Đất Trụ sở cơ quan CTSN

TSC

 

30

Khai thác vật liệu - Nhà máy gạch Tuynel

P. Chiềng Sinh

14.900

14.900

 

-

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Doanh nghiệp TN Sơn Hưng Trung

31

Khai thác mỏ đá tại khu vực Noong Ẳng

Bản Cọ, Phường Chiềng An

15.200

15.200

 

-

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

Theo đề xuất đăng ký sử dụng đất của Công ty TNHH Tuấn Cường

V

HUYỆN SÔNG MÃ

5

13.200

10.000

2.400

800

-

-

 

1

Thao trường quân sự huyện Sông Mã

B. Púng, Hua Na, xã Chiềng Khoong

10.000

10.000

 

 

Đất quốc phòng

(thao trường)

CQP

 

2

Thủy lợi phai Huổi Ỏi bản Kéo xã Huổi Một

Xã Huổi Một

1.200

-

700

500

Đất thủy lợi

DTL

 

3

Mương thủy lợi bản Nà Lằn xã Nậm Ty

Xã Nậm Ty

1.000

-

700

 300

Đất thủy lợi

DTL

 

4

Mương thủy lợi bản Nà Dòn

B.Nà Dòn, xã Mường Cai

500

 

500

-

Đất thủy lợi

DTL

 

5

Mương thủy lợi bản Sàng, xã Mường Lầm

Bản Sàng, xã Mường Lầm

500

-

500

-

Đất thủy lợi

DTL

 

VI

HUYỆN MAI SƠN

8

64.927

44.905

4.146

15.876

-

-

 

1

Đường Chiềng Ngần - Hát Lót đi bản Tra, bản Mai Tiên xã Mường Bon hạng mục bổ sung cầu treo

B. Xa Căn, xã Mường Bon

200

-

200

-

Đất giao thông

DGT

 

2

Đường nội đồng điểm TĐC 428 -Nà Sẳng

Bản Nà Sẳng, xã Hát Lót

3.000

3.000

 

-

Đất giao thông

DGT

 

3

Đường nội đồng điểm TĐC bản Chi xã Chiềng Lương

Xã Chiềng Lương

1.000

1.000

 

-

Đất giao thông

DGT

 

4

Nâng cấp đường giao thông Tỉnh lộ 101 (Nà Bó) - Quốc lộ 37 (Cò Nòi) huyện Mai Sơn (đợt 9)

Xã Cò Nòi, Nà Bó

3.999

-

606

3.393

Đất giao thông

DGT

 

5

Nâng cấp đường giao thông Tỉnh lộ 103 (bản Chi) - Trung tâm xã Chiềng Lương (đợt 2)

Xã Chiềng Lương

640

-

640

-

Đất giao thông

DGT

 

6

Nước sinh hoạt điểm TĐC Noong Lay - Co Trai xã Mường Bằng huyện Mai Sơn

B. Sẳng

2.000

-

2.000

-

Đất thủy lợi

DTL

 

B. Cắp

700

-

500

200

 

 

 

Bản Bó

300

 

200

100

 

 

 

7

Cấp nước Hồ Tiền Phong

Xã Hát Lót

52.000

40.000

 

12.000

Đất thủy lợi

DTL

 

8

Đường dây 110kv Sơn La - Mường La mạch 2 (Trình bổ sung so với Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 06/7/2015)

Xã Chiềng Sung, Mường Bằng, Mường Bon

1.088

905

 

182

Đất năng lượng

DNL

 

VII

HUYỆN YÊN CHÂU

4

10.500

4.000

3.500

3.000

-

-

 

1

Thủy điện Đông Khùa (Bổ sung diện tích so với Nghị quyết số 111, 112/HĐND)

Xã Tú Nang

6.000

 

3.000

3.000

Đất năng lượng

DNL

 

2

Nâng cấp, mở rộng QL6 - Na Pản

Xã Chiềng Đông

5.00

 

5.00

 

Đất Giao thông

DGT

 

3

Trường THCS Thị trấn

Tiểu khu 2

2.500

2.500

 

-

Đất giáo dục

DGD

 

4

Trường Tiểu học Thị trấn

Tiểu khu 2

1.500

1.500

 

-

Đất giáo dục

DGD

 

VIII

HUYỆN MỘC CHÂU

8

229.200

180.000

 

49.200

-

-

 

1

Khu nghiên cứu ứng dụng tiến bộ KH&CN về nông lâm nghiệp

Huyện Mộc Châu

14.000

 

 

14.000

Đất Cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

2

Điểm TĐC Suối Cáu 1 (Triển khai năm 2014)

Xã Quy Hướng

130.000

130.000

 

-

Đất ở

OCT

 

3

Khu dân cư (theo QH NTM)

Xã Mường Sang

30.000

-

 

30.000

Đất ở

OCT

 

4

Đường Tân Lập (bản Dọi) đến TT xã Tà Lại

Tân Hợp, Tà Lại

5.200

-

 

5.200

Đất giao thông

DGT

 

5

Đường từ Quốc lộ 43 vào TT xã Quy Hướng

Xã Quy Hướng

20.000

20.000

 

-

Đất giao thông

DGT

 

6

Đất giao thông từ10.000 Đất y tế xã đến điểm TĐC Suối Cáu 1 (năm 2016)

Xã Quy Hướng

10.000

10.000

 

-

Đất Giao thông

DGT

 

7

Đện điểm TĐC Pa Lay

Xã Nà Mường

10.000

10.000

 

-

Đất năng lượng

DNL

 

8

Điện điểm TĐC Suối Cáu 2 (năm 2016)

Xã Quy Hướng

10.000

10.000

 

-

Đất năng lượng

DNL

 

IX

HUYỆN BẮC YÊN

30

770.766

665.215

12.890

92.661

-

-

 

1

Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện (Bổ sung diện tích so với Nghị quyết số 76/HĐND ngày 16/7/2014)

Phiêng Ban 1, TT Bắc Yên

450

-

 

420

Trụ sở cơ quan CTSN

TSC

 

2

Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã

B. Lào Lay, xã Phiêng Ban

5.200

-

5.200

-

Trụ sở cơ quan CTSN

TSC

 

3

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã

B. Hồng Ngài, xã Hồng Ngài

2.643

-

 

2.643

Trụ sở cơ quan CTSN

TSC

 

4

Đất ở tại Phiêng Ban 2

Phiêng Ban 2, TT Bắc Yên

15.000

-

 

15.000

Đất ở NT

ONT

 

5

Nhà hiệu bộ trường nầm non Ban Mai

B. Lào Lay, xã Phiêng Ban

430

-

 

430

Đất giáo dục

DGD

 

6

Đất ở

Xã Chim Vàn

7.500

3.500

 

4.000

Đất ở NT

ONT

 

7

Đất ở

Xã Song Pe

6.500

2.000

 

4.500

Đất ở NT

ONT

 

8

Đất dân cư khu 1

Xã Hồng Ngài

8.910

-

 

8.910

Đất ở NT

ONT

 

9

Nhu cầu đất dân cư khu 2

Xã Hồng Ngài

9.692

-

 

9.692

Đất ở NT

ONT

 

10

Điểm TĐC Sóng Khoang - Suối Liếm

B.Nguồn, xã Song Pe

36.628

36.628

 

-

Khu dân cư

OCT

 

11

Điểm tái định cư xen ghép Cành De

B.Ngậm, xã Song Pe

24.024

24.024

 

-

Khu dân cư

OCT

 

12

Điểm tái định cư xen ghép Suối Tây - bãi Tây

B. Nhạn Nọc, Tạ Khoa

45.818

45.818

 

-

Khu dân cư

OCT

 

13

Điểm tái định cư xen ghép Cốc Mong

B.Sập Việt, xã Tạ Khoa

44.436

-

 

44.436

Khu dân cư

OCT

 

14

Điểm tái định cư xen ghép Sắn Nhả - Huổi Mèo

Bản Khọc A, xã Mường Khoa

17.441

17.441

 

-

Khu dân cư

OCT

 

15

Điểm tái định cư xen ghép Co Đứa - Nà Một

Bản Phúc, xã Mường Khoa

4.291

-

4.291

-

Khu dân cư

OCT

 

16

Điểm TĐC xen ghép Hua Nà

Bản Lừm Hạ, xã Pắc Ngà

22.593

22.593

 

-

Khu dân cư

OCT

 

17

Điểm tái định cư xen ghép Suối Bãi - Suối Lầy

Bản Mong, xã Song Pe

38.140

38.140

 

-

Khu dân cư

OCT

 

18

Điểm tái định cư xen ghép Tạng tào - Suối Cuốc

B. Nà Dòn, xã Chiềng Sại

9.469

9.469

 

-

Khu dân cư

OCT

 

19

Điểm TĐC xen ghép Tà Lành

B. Mõm Bò, xã Chiềng Sại

1.900

-

1.900

-

Khu dân cư

OCT

 

20

Điểm TĐC xen ghép Co Pách

B. Lái Ngài, xã Chiềng Sại

27.761

27.761

 

-

Khu dân cư

OCT

 

21

Mở mới đường vào Điểm TĐC Suối Bãi - Suối Lầy

Bản Mong, xã Song Pe

38.141

38.141

 

-

Đất giao thông

DGT

 

22

Nước sinh hoạt Điểm TĐC Nà Lay - Suối Liếm

Bản Vàn, xã Chim Vàn

500

-

500

-

Đất thủy lợi

DTL

 

23

Nước sinh hoạt Điểm TĐC Cành De

Bản Ngậm, xã Song Pe

200

-

 

200

Đất thủy lợi

DTL

 

24

Nước sinh hoạt Điểm TĐC Nong Lươm

Bản Pắc Ngà, xã Pắc Ngà

500

-

500

-

Đất thủy lợi

DTL

 

25

Nước sinh hoạt Điểm TĐC Tà Lành

B. Mõm Bò, xã Chiềng Sại

500

-

500

-

Đất thủy lợi

DTL

 

26

Trường tiểu học

B. Hồng Ngài, xã Hồng Ngài

1.300

-

 

1.300

Đất giáo dục

DGD

 

27

Trường mần non TT xã

B. Hồng Ngài, xã Hồng Ngài

1.100

-

 

1.100

Đất giáo dục

DGD

 

28

Đất sản xuất nông nghiệp - Quy hoạch SX khai hoang ruộng 02 vụ

B. Lừm Hạ, xã Pắc Ngà

106.400

106.400

 

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

29

Đất sản xuất nông nghiệp - Quy hoạch SX nông nghiệp khai hoang ruộng 02 vụ

B.Nà Phai, xã Pắc Ngà

115.300

115.300

 

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

30

Đất sản xuất nông nghiệp - Quy hoạch SX nông nghiệp khai hoang nương rẫy

B.Pắc Ngà, xã Pắc Ngà

178.000

178.000

 

-

Đất trồng cây hàng năm

HNK

 

X

HUYỆN PHÙ YÊN

7

224.100

138.300

85.800

 -

-

-

 

1

Cải tạo hồ Bản Lềm

Xã Huy Tân

2.000

-

2.000

-

Đất thủy lợi

DTL

 

2

Trụ sở viện kiểm sát nhân dân huyện Phù Yên

Xã Huy Bắc

3.500

-

3.500

-

Trụ sở cơ quan CTSN

TSC

 

3

Khu đô thị, Công viên 2/9

Xã Huy Bắc

60.000

-

60.000

-

Khu dân cư

OCT

 

4

Đất ở bản Lìn, bản Nhọt 1 và bản Nhọt 2

Xã Gia Phù

4.800

-

4.800

-

Đất ở nông thôn

ONT

 

5

Mở rộng đường từ bản Chằm đến trường mầm non trung tâm xã Huy Thượng

Xã Huy Thượng

500

-

500

-

Đất giao thông

DGT

 

6

Thủy điện Mường Bang

Xã Mường Bang

138.300

138.300

 

-

Đất năng lượng

DNL

 

7

Nhà máy may xuất khẩu

Cụm công nghiệp Gia Phù

15.000

-

15.000

-

Đất Thương mại DV

TMD

 

XI

HUYỆN VÂN HỒ

3

153.200

113.200

 

40.000

0

0

 

1

Xây dựng nhà máy bảo quản chế biến sản phẩm nông nghiệp (bổ sung)

Xã Vân Hồ

20.000

-

 

20.000

Đất Thương mại DV

TMD

 

2

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và dịch vụ Bó Nhàng

Xã Vân Hồ

120.000

100.000

 

20.000

Đất Thương mại DV

TMD

 

3

Khai thác khoáng sản làm VLXD thông thường tại Khu Lũng Dê bản Bó Nhàng

Xã Vân Hồ

13.200

 13.200

 

-

Khai thác VLXD

SKX

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 137/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu137/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/12/2015
Ngày hiệu lực10/12/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 137/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 137/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đất rừng thực hiện dự án Sơn La 2015


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Nghị quyết 137/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đất rừng thực hiện dự án Sơn La 2015
          Loại văn bảnNghị quyết
          Số hiệu137/NQ-HĐND
          Cơ quan ban hànhTỉnh Sơn La
          Người kýHoàng Văn Chất
          Ngày ban hành10/12/2015
          Ngày hiệu lực10/12/2015
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcBất động sản
          Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
          Cập nhật8 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Nghị quyết 137/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đất rừng thực hiện dự án Sơn La 2015

                  Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 137/NQ-HĐND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đất rừng thực hiện dự án Sơn La 2015