Nội dung toàn văn Nghị quyết 138/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất theo Luật Đất đai Sơn La 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;
Sau khi xem xét Tờ trình số 347/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 593/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La với các nội dung sau:
1. Tổng số dự án phải thu hồi đất của các huyện, thành phố trong năm 2016 là: 470 dự án.
2. Tổng diện tích đất phải thu hồi, chuyển mục đích: 549,6594 ha. Trong đó:
- Diện tích đất trồng lúa: 64,4064 ha;
- Diện tích đất rừng phòng hộ: 76,7682 ha;
- Diện tích các loại đất khác còn lại: 408,4849 ha.
3. Phân loại dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
3.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội; công viên, công trình sự nghiệp cấp địa phương: 68 dự án.
3.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, thu gom xử lý chất thải: 184 dự án.
3.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà công vụ, khu văn hóa, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ: 200 dự án.
3.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, cụm công nghiệp, khu sản xuất, chế biến nông lâm sản, thủy sản tập trung: 18 dự án.
(có Biểu tổng hợp chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT-XH THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI - TỈNH SƠN LA NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 138/HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Huyện, thành phố | Số công trình, dự án | Tổng diện tích thu hồi | Ghi chú |
| Tổng toàn tỉnh | 470 | 5.496.594.4 |
|
I | Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) | |||
| Tổng | 68 | 409.858.0 |
|
1 | Huyện Quỳnh Nhai | 1 | 7.000.0 |
|
2 | Huyện Thuận Châu | 3 | 25.142.9 |
|
3 | Huyện Mường La | 2 | 2.400.0 |
|
4 | Thành phố Sơn La | 14 | 243.275.0 |
|
5 | Huyện Sông Mã | 9 | 9.892.0 |
|
6 | Huyện Mai Sơn | 5 | 18.550.0 |
|
7 | Huyện Yên Châu | 2 | 1.006.0 |
|
8 | Huyện Mộc Châu | 17 | 54.100.0 |
|
9 | Huyện Bắc Yên | 5 | 13.335.0 |
|
10 | Huyện Phù Yên | 1 | 3.500.0 |
|
11 | Huyện Sốp Cộp | 6 | 12.945.0 |
|
12 | Huyện Vân Hồ | 3 | 18.712.0 |
|
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) | |||
| Tổng | 184 | 3.348.697.0 |
|
1 | Huyện Quỳnh Nhai | 11 | 470.082.0 |
|
2 | Huyện Thuận Châu | 36 | 151.728.0 |
|
3 | Huyện Mường La | 2 | 36.400.0 |
|
4 | Thành phố Sơn La | 5 | 69.835.0 |
|
5 | Huyện Sông Mã | 10 | 183.600.0 |
|
6 | Huyện Mai Sơn | 36 | 319.506.0 |
|
7 | Huyện Yên Châu | 13 | 309.700.0 |
|
8 | Huyện Mộc Châu | 33 | 1.090.805.0 |
|
9 | Huyện Bắc Yên | 21 | 115.641.0 |
|
10 | Huyện Phù Yên | 15 | 471.400.0 |
|
11 | Huyện Sốp Cộp | 2 | 130.000.0 |
|
12 | Huyện Vân Hồ | 0 | 0.0 |
|
III | Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở Xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) | |||
| Tổng | 200 | 1.194.824.4 |
|
1 | Huyện Quỳnh Nhai | 6 | 51.811.0 |
|
2 | Huyện Thuận Châu | 24 | 94.466.3 |
|
3 | Huyện Mường La | 2 | 53.653.1 |
|
4 | Thành phố Sơn La | 4 | 99.200.0 |
|
5 | Huyện Sông Mã | 18 | 8.000.0 |
|
6 | Huyện Mai Sơn | 2 | 1.000.0 |
|
7 | Huyện Yên Châu | 3 | 4.500.0 |
|
8 | Huyện Mộc Châu | 111 | 326.833.0 |
|
9 | Huyện Bắc Yên | 20 | 493.843.0 |
|
10 | Huyện Phù Yên | 8 | 37.700.0 |
|
11 | Huyện Sốp Cộp | 1 | 600.0 |
|
12 | Huyện Vân Hồ | 1 | 23.218.0 |
|
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62) | |||
| Tổng | 18 | 543.215.0 |
|
1 | Huyện Quỳnh Nhai |
|
|
|
2 | Huyện Thuận Châu |
|
|
|
3 | Huyện Mường La | 1 | 51.613.0 |
|
4 | Thành phố Sơn La | 2 | 30.200.0 |
|
5 | Huyện Sông Mã |
|
|
|
6 | Huyện Mai Sơn |
|
|
|
7 | Huyện Yên Châu |
|
|
|
8 | Huyện Mộc Châu | 4 | 190.500.0 |
|
9 | Huyện Bắc Yên | 5 | 63.102.0 |
|
10 | Huyện Phù Yên | 5 | 102.800.0 |
|
11 | Huyện Sốp Cộp |
|
|
|
12 | Huyện Vân Hồ | 1 | 105.000.0 |
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT - XH THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 138/HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)
STT | Tên dự án, công trình | Địa điểm thực hiện công trình, dự án | Tổng diện tích thuộc dự án (m2) | Trong đó | Nguồn vốn (Văn bản pháp lý xác định nguồn vốn) | Ghi chú (Văn bản thống nhất của các huyện, thành phố) |
| |||
Rừng phòng hộ | Ruộng 2 vụ | Lúa khác | Đất khác |
| ||||||
| ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4=5+6+7+8 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
| Tổng toàn tỉnh | 470 | 5.496.594 | 767.682 | 364.510 | 279.554 | 4.084.849 |
|
|
|
I | Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
| ||||||||
| Toàn tỉnh | 68 | 409.858 | 300 | 97.495 | 4.493 | 307.570 |
|
|
|
| HUYỆN QUỲNH NHAI | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Y tế Xã Chiềng Khoang | Trạm Y tế xã Chiềng Khoang | 7.000 | - | 700 | 1.400 | 4.900 | Vốn 30a |
|
|
| HUYỆN THUẬN CHÂU | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm y tế xã Bon Phặng | Xã Bon Phặng | 750 | - |
| - | 750 |
|
|
|
2 | Hội trường huyện Thuận Châu | TT | 4.393 | - |
| - | 4.393 |
|
|
|
3 | Di tích lịch sử Kỳ Đài Thuận Châu + Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh | TT huyện | 20.000 | - |
| - | 20.000 |
|
|
|
| HUYỆN MƯỜNG LA | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Trạm Bảo vệ thực vật huyện Mường La | Huyện Mường La | 600 | - |
| - | 600 | Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
2 | Trụ sở làm việc Trạm Thú y huyện Mường La |
| 1.800 | - |
| - | 1.800 | NT |
|
|
| THÀNH PHỐ SƠN LA | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Cục thuế tỉnh Sơn La (địa điểm mới) | B.Mé Ban, P. Chiềng Cơi | 6.380 | - | 4.000 | - | 2.380 |
|
|
|
2 | Trụ sở Bảo hiểm TP Sơn La | B. Mé Ban, P. Chiềng Cơi | 3.300 | - | 3.300 | - |
|
|
|
|
3 | Nhà kho lưu chứa thuốc Bảo vệ thực vật | Thành phố Sơn La | 1.500 | - |
| - | 1.500 | Nguồn vốn cân đối bổ sung năm 2016 |
|
|
4 | Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở TNMT | P. Chiềng An | 1.331 | - | 1.331 | - |
|
|
|
|
5 | Đài truyền thanh - truyền hình thành phố | P. Chiềng Sinh | 7.000 | - |
| - | 7.000 | Nguồn vốn cân đối bổ sung năm 2016 |
|
|
6 | Vườn hoa Công viên xã Chiềng Xôm | Bản Panh, xã Chiềng Xôm | 1.400 | 300 | 1.100 | - |
|
|
|
|
7 | Công viên 26 - 10 giai đoạn 2 | P. Quyết Thắng, Tô Hiệu | 40.000 | - | 40.000 | - |
|
|
|
|
8 | Trung tâm hành chính Văn hóa phật giáo tỉnh Sơn La (Trình bổ sung diện tích phát sinh 35000 m2 so với Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015) | Bản Sẳng, bản Cang, phường Chiềng Sinh | 35.000 | - | 5.000 | - | 30.000 |
|
|
|
9 | Bệnh viện đa khoa 500 giường tỉnh Sơn La | Phường Chiềng Sinh | 114.000 | - |
| - | 114.000 | Vốn Trái phiếu |
|
|
10 | Bệnh viện Nội tiết tỉnh Sơn La (bổ sung diện tich theo Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015) | Phường Chiềng An | 5.714 | - | 5.714 | - |
| Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
11 | Trung tâm y tế dự phòng tỉnh | Phường Chiềng An | 5.000 | - | 5.000 | - |
|
|
|
|
12 | Trung tâm thông tin và khoa học công nghệ | Thành phố Sơn La | 2.000 | - | 2.000 |
|
|
| Đất trồng lúa đã được chuyển mục đích tại Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 |
|
13 | Mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La | Phường Chiềng An | 15.000 | - | 15.000 | - |
|
|
|
|
14 | Trụ sở làm việc của Ngân hàng nhà nước Chi nhánh tại Sơn La | B. Buổn, phường Chiềng Cơi | 5.650 |
| 5.650 |
|
|
|
|
|
| HUYỆN SÔNG MÃ | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Trạm Khuyến nông Sông Mã | Huyện Sông Mã | 572 | - |
| - | 572 | Vốn bổ sung cân đối |
|
|
2 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã | Xã Chiềng Cang | 5.000 | - |
| - | 5.000 | NT |
|
|
3 | Trụ sở Đảng ủy HĐND, UBND | Xã Huổi Một | 1.000 | - |
| - | 1.000 | NT |
|
|
4 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã | Xã Pú Bẩu | 720 | - |
| - | 720 | NT |
|
|
5 | Trạm y tế xã Đứa Mòn | Xã Đứa Mòn | 600 | - |
| - | 600 | NT |
|
|
6 | Trạm y tế xã Chiềng Phung | Xã Chiềng Phung | 500 | - |
| - | 500 | NT |
|
|
7 | Trạm y tế xã Chiềng Khương | Xã Chiềng Khương | 500 | - |
| - | 500 | NT |
|
|
8 | Trạm y tế xã Mường Hung | Xã Mường Hung | 500 | - |
| - | 500 | NT |
|
|
9 | Trạm y tế xã Bó Sinh | Xã Bó Sinh | 500 | - |
| - | 500 | Ngân sách chi đầu tư phát triển ngân sách tỉnh |
|
|
| HUYỆN MAI SƠN | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Trạm Bảo vệ thực vật huyện | Huyện Mai Sơn | 1.073 | - |
| - | 1.073 | Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
2 | Trụ sở Xã Chiềng Mai | Xã Chiềng Mai | 701 | - |
| - | 701 | Vốn TĐC |
|
|
3 | Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tà Hộc | Xã Tà Hộc | 3.000 | - |
| - | 3.000 | Vốn ngân sách tỉnh |
|
|
4 | Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã | Xã Chiềng Kheo | 3.000 | - |
| - | 3.000 | Vốn ngân sách huyện |
|
|
5 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Chiềng Mung | Xã Chiềng Mung | 10.776 | - |
| - | 10.776 | Vốn ngân sách huyện |
|
|
| HUYỆN YÊN CHÂU | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Trạm Bảo vệ thực vật huyện | Huyện Yên Châu | 806 | - |
| - | 806 | Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
2 | Trạm y tế Xã Xã Phiêng Khoài | Xã Phiêng Khoài | 200 | - |
| - | 200 |
|
|
|
| HUYỆN MỘC CHÂU | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Y tế xã Mường Sang | Xã Mường Sang | 1.000 | - |
| - | 1.000 |
| Biên bản làm việc thống nhất với HĐND huyện ngày 02/12/2015 và Tờ trình số 1831/TT-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Mộc Châu |
|
2 | Trung tâm Y tế huyện Mộc Châu | TTMC | 2.000 | - |
| - | 2.000 |
|
| |
3 | Trạm y tế xã Chiềng Khừa | Chiềng Khừa | 500 | - |
| - | 500 |
|
| |
4 | Trạm y tế xã Lóng Sập | Xã Lóng Sập | 500 | - |
| - | 500 |
|
| |
5 | Trạm Y tế xã Quy Hướng | Xã Quy Hướng | 500 | - |
| - | 500 |
|
| |
6 | Trạm Y tế xã Chiềng Hắc | Xã Chiềng Hắc | 500 | - |
| - | 500 |
|
| |
7 | Trạm Y tế xã Tân Hợp | Xã Tân Hợp | 500 | - |
| - | 500 |
|
| |
8 | Trụ sở xã Tân Hợp | Xã Tân Hợp | 1.500 | - |
| - | 1.500 |
|
| |
9 | Trụ sở xã Quy Hướng | Xã Quy Hướng | 1.500 | - |
| - | 1.500 |
|
| |
10 | Trụ sở xã Đông Sang | Xã Đông Sang | 1.500 | - |
| - | 1.500 |
|
| |
11 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND- UBND TTNT Mộc Châu | TTNTMC | 1.500 | - |
| - | 1.500 |
|
| |
12 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND- UBND xã Phiêng Luông | Xã Phiêng Luông | 1.500 | - |
| - | 1.500 |
|
| |
13 | Trụ sở các cơ quan khối nông, lâm nghiệp | TTMC | 1.500 | - |
| - | 1.500 |
|
| |
14 | Trụ sở Kho Bạc nhà nước huyện gắn với xây dựng tổ hợp dịch vụ | Thị trấn Mộc Châu | 3.600 | - |
| - | 3.600 |
|
| |
15 | Công viên khu ngã ba đường mới (khách sạn Mường Thanh) | TTNTMC | 30.000 | - |
| - | 30.000 |
|
| |
16 | Tôn tạo các điểm thăm quan du lịch + DT lịch sử | Mộc Châu | 1.000 | - |
| - | 1.000 |
|
| |
17 | Công viên cây xanh tiểu khu 14 | TTMC | 5.000 | - |
| - | 5.000 |
|
| |
| HUYỆN BẮC YÊN | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Trạm Bảo vệ thực vật huyện | Huyện Bắc Yên | 542 | - |
| - | 542 | Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
2 | Trụ sở bảo hiểm Xã hội huyện (Bổ sung diện tích so với Nghị quyết số 76/HĐND ngày 16/7/2014) | Phiêng Ban 1, TT Bắc Yên | 450 | - |
| 450 |
|
|
| |
3 | Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã | B. Lào Lay, xã Phiêng Ban | 5.200 | - | 5.200 | - |
| Nông thôn mới |
| |
4 | Trạm y tế Xã Chim Vàn | Bản Vàn, xã Chim Vàn | 4.500 | - |
| - | 4.500 |
|
| |
5 | Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã | B. Hồng Ngài, xã Hồng Ngài | 2.643 | - |
| 2.643 |
| Nông thôn mới |
| |
| HUYỆN PHÙ YÊN | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện | Xã Huy Bắc | 3.500 | - | 3.500 | - |
| VKSND tối cao |
|
|
| HUYỆN SỐP CỘP | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Trạm Bảo vệ thực vật huyện Sốp Cộp | Huyện Sốp Cộp | 850 | - |
| - | 850 | Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh | Công văn số 224/HĐND-VP ngày 03/12/2015 của HĐND huyện và Tờ trình số 4337/TTr-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện |
|
2 | Trụ sở làm việc Trạm Khuyến nông Sốp Cộp | Huyện Sốp Cộp | 2.295 | - |
| - | 2.295 | NT |
| |
3 | Nhà làm việc Trạm thú y Sốp Cộp | Xã Sốp Cộp | 800 | - |
| - | 800 |
|
| |
4 | Trạm y tế Xã Nậm Lạnh | Xã Nậm Lạnh | 2.000 | - |
| - | 2.000 |
|
| |
5 | Trung tâm y tế huyện | Xã Sốp Cộp | 2.000 | - |
| - | 2.000 |
|
| |
6 | TT bồi dưỡng chính trị huyện | Xã Sốp Cộp | 5.000 | - |
| - | 5.000 |
|
| |
| HUYỆN VÂN HỒ | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm y tế dự phòng | TT hành chính, chính trị huyện | 13.000 | - |
| - | 13.000 |
|
|
|
2 | Trạm y tế Xã Suối Bàng | Xã Suối Bàng | 2.000 | - |
| - | 2.000 |
|
| |
3 | Đài Phát thanh - Truyền hình (cột thu, phát sóng, nhà trạm phát lại và đường lên trạm Đài Truyền thanh - Truyền hình) | Trung tâm hành chính, chính trị huyện | 3.712 | - |
| - | 3.712 |
|
| |
II | Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
| ||||||||
| Toàn tỉnh | 184 | 3.348.697 | 320.962 | 111.305 | 124.391 | 2.792.039 |
|
|
|
| HUYỆN QUỲNH NHAI | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường GT bản Lỷ - Phỏng Lái (Thuận Châu) | Xã Chiềng Khoang | 60.000 | 6.000 | 6.000 | 36.000 | 12.000 | Vốn 30a |
|
|
2 | Đường bản Hậu - Chiềng Pha (Thuận Châu) | Xã Chiềng Khoang | 60.000 | 6.000 | 6.000 | 36.000 | 12.000 | Nông thôn mới |
| |
3 | Thuỷ lợi bản Huổi Tèo | Xã Mường Giôn | 16.521 | 3.304 | 1.652 | 3.304 | 8.261 | Chương trình 135 |
| |
4 | Thủy lợi Nà Mùn | Xã Chiềng Khay | 6.000 | - | 2.100 | 2.700 | 1.200 | Chương trình 135 |
| |
5 | Thủy lợi Có Luông (Nâng cấp) | Xã Chiềng Khay | 12.000 | - | 4.200 | 5.400 | 2.400 | Chương trình 135 |
| |
6 | Nước sinh hoạt bản Hậu (Phiêng Mẩy) | Xã Chiềng Khoang | 4.561 | 912 | 456 | 912 | 2.281 | Nông thôn mới |
| |
7 | Thủy lợi điểm TĐC Huổi Pha | Xã Cà Nàng | 115.000 |
|
|
| 115.000 | Vốn TĐC |
| |
8 | Công trình bến đò điểm TĐC Pú Hay 2 | Xã Chiềng Bằng | 42.000 |
|
|
| 42.000 | Vốn TĐC |
| |
9 | Điện sinh hoạt bản Co Que Xã Chiềng Khay | Xã Chiềng Khay | 24.000 | 5.000 | 3.000 | 8.000 | 8.000 | Chương trình 135 |
| |
10 | Bãi chôn lấp rác thải xã Mường Giàng | Xã Mường Giàng | 10.000 | 3.000 |
| 7.000 |
| Vốn xây dựng cơ bản tập trung ngân sách huyện |
| |
11 | Công trình hỗ trợ dịch vụ du lịch vùng TĐC TĐSL | Xã Chiềng Ơn | 120.000 |
|
|
| 120.000 | Vốn TĐC |
| |
| HUYỆN THUẬN CHÂU | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cầu qua suối bản Pom Khoảng A, B và trường THCS Chiềng Bôm | Xã Chiềng Bôm | 3.000 | - |
| - | 3.000 |
|
|
|
2 | Cầu qua suối bản Nà Lét, Nà Trạng và trường THCS Chiềng Bôm | Xã Chiềng Bôm | 3.000 | - |
| - | 3.000 |
|
|
|
3 | Cầu tràn qua suối Huổi Lai bản Mảy | Xã Chiềng Pấc | 1.500 | - |
| - | 1.500 |
|
|
|
4 | Cầu tràn đi NVH bản Lảy và cầu tràn đi trường học bản Lảy, xã Bon Phặng | Xã Bon Phặng | 12.000 | - |
| - | 12.000 |
|
|
|
5 | Cầu qua suối tuyến đường nội bản Co Trạng | Xã Bon Phặng | 1.500 | - |
| - | 1.500 |
|
|
|
6 | Cầu Tà Lọng, xã Chiềng Pấc | Xã Chiềng Pấc | 1.500 | - |
| - | 1.500 |
|
|
|
7 | Cầu qua suối bản Mé | Xã Bon Phặng | 2.000 | - |
| - | 2.000 |
|
|
|
8 | Cầu treo qua suối Nậm Bám | Xã Mường Bám | 1.000 | - |
| - | 1.000 |
|
|
|
9 | Cầu bê tông bản Cang Kéo | Xã Mường É | 1.000 | - |
| - | 1.000 |
|
|
|
10 | Thủy lợi Phai Boi 2 (khắc phục hậu quả mưa lũ) | Xã Chiềng Ly | 16.000 | - | 16.000 | - |
| Nguồn vốn cân đối bổ sung năm 2016 |
|
|
11 | Thủy lợi Co Trạng (khắc phục hậu quả mưa lũ) | Xã Bon Phặng | 13.500 | - | 13.500 | - |
| Nguồn vốn cân đối bổ sung năm 2016 |
|
|
12 | Cầu vào trường THCS Bon Phặng | Xã Bon Phặng | 2.000 | - |
| - | 2.000 |
|
|
|
13 | Đường vào trụ sở UBND xã | Xã Tông Cọ | 3.500 | - |
| - | 3.500 |
|
|
|
14 | Đường giao thông bản Chà Lạy A | Xã Co Mạ | 10.000 | - |
| - | 10.000 |
|
|
|
15 | Thủy lợi Nà Noong, bản Lập | Xã Phổng Lập | 1.000 | - |
| - | 1.000 |
|
|
|
16 | Thủy lợi phai Nốm (sửa chữa, cải tạo) | Xã Chiềng Pấc | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
17 | Thủy lợi phai Có (sửa chữa, cải tạo) | Xã Chiềng Pấc | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
18 | Thủy lợi phai Nà Man (sửa chữa, cải tạo) | Xã Tông Lạnh | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
19 | Thủy lợi Lót Măn, xã Bó Mười | Xã Bó Mười | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
20 | Thủy lợi bản Lọng Lầu, xã Nậm Lầu | Xã Nậm Lầu | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
21 | Thủy lợi bản Biên (sửa chữa, cải tạo) | Xã Nậm Lầu | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
22 | Thủy lợi bản Phúc (sửa chữa, cải tạo) | Xã Nậm Lầu | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
23 | Thủy lợi bản Nà Cẩu - Nà Hát | Mường Bám | 1.000 | - |
| - | 1.000 |
|
|
|
24 | Thủy lợi Phai Dòi | Xã Thôm Mòn | 750 | - |
| - | 750 |
|
|
|
25 | Thủy lợi bản Mùa, xã Chiềng Ngàm | Chiềng Ngàm | 750 | - |
| - | 750 |
|
|
|
26 | Thủy lợi Lọng Phặng, xã Muổi Nọi | Xã Muổi Nọi | 700 | - |
| - | 700 |
|
|
|
27 | Thủy lợi phai Hang, xã Mường Khiêng | Xã Mường Khiêng | 700 | - |
| - | 700 |
|
|
|
28 | Dự án thoát lũ Suối Dòn khu vực TT | Xã Tông Lạnh | 25.744 | - | 11.240 | - | 14.504 |
|
|
|
29 | Kênh mương nội đồng bản Hình, Có B, Phé ABC, Thúm | Xã Tông Cọ | 750 | - |
| - | 750 |
|
|
|
30 | DA Mương thoát lũ khu dân cư điểm TĐC Bắc Cường | Xã Bon Phặng | 8.034 | - | 511 | - | 7.523 |
|
|
|
31 | Điện SH bản Hua Ngáy, xã Pá Lông | Xã Pá Lông | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
32 | Điện sinh hoạt bản Nong Ten | Xã Nậm Lầu | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
33 | Điện sinh hoạt bản Bôm Kham | Chiềng Bôm | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
34 | Nâng cấp điện SH bản Nong Lay | Xã Nong Lay | 300 | - |
| - | 300 |
|
|
|
35 | Nâng cấp điện SH bản Dẹ A | Xã Tông Lạnh | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
36 | Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn | Xã Púng Tra | 35.000 | - |
| - | 35.000 | Nguồn vốn cân đối bổ sung năm 2016 |
|
|
| HUYỆN MƯỜNG LA | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường từ Ngọc Chiến, huyện Mường La đến Mù Cang Chải, Yên Bái | Xã Ngọc Chiến | 35.000 | 15.000 | 15.000 | - | 5.000 |
|
|
|
2 | Cấp điện điểm định canh định cư tập trung bản lọng Bong, Xã Hua Trai, huyện Mường La | Xã Hua Trai | 1.400 | 400 | 200 | - | 800 | Nguồn vốn ĐCĐC |
|
|
| THÀNH PHỐ SƠN LA | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường Lê Đức Thọ, thành phố Sơn La (cải tạo, sửa chữa) | Thành phố Sơn La | 71 | - |
| - | 71 |
|
|
|
2 | Đường giao thông từ điểm tái định cư bản Tam, Xã Chiềng Đen đi Xã Bon Phặng, huyện Thuận Châu | Xã Chiềng Đen | 30.000 | - | 10.000 | - | 20.000 | Đề án ổn định dân cư - phát triển kinh tế Xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La |
|
|
3 | Nâng cấp tuyến đường từ QL6 đến điểm tái định cư tập trung đô thị Noong Đúc, phường Chiềng Sinh | Tổ 2, tổ 8, phường Chiềng Sinh | 2.364 | - |
| - | 2.364 |
|
|
|
4 | Hệ thống thủy lợi (mương, phai) của bản sở tại xã Chiềng Cọ (thuộc dự án TĐC thủy điện Sơn La) | Xã Chiềng Cọ | 35.000 | 10.000 | 5.000 | - | 20.000 | Đề án ổn định dân cư - phát triển kinh tế Xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La |
|
|
5 | Dự án kênh thoát lũ khu dân cư Giẳng Lắc | B.Giẳng Lắc, p. Quyết Thắng | 2.400 | - | 2.400 | - |
|
|
|
|
| HUYỆN SÔNG MÃ | 10.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường đến trung tâm Xã Nậm Ty, Chiềng Phung và Chiềng En | Xã Nậm Ty, Chiềng Phung, Chiềng En | 100.000 | - |
| - | 100.000 | Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
2 | Nâng cấp đường Lê Văn Tám | TT Sông Mã | 500 | - |
| - | 500 | NT |
|
|
3 | Thủy lợi phai Huổi Ỏi bản Kéo | Xã Huổi Một | 1.400 | - | 700 | 500 | 200 |
|
|
|
4 | Thủy lợi bản Nà Lằn, xã Nậm Ty | Xã Nậm Ty | 1.200 | - | 700 | 300 | 200 |
|
|
|
5 | Thủy lợi bản Nà Dòn | Xã Mường Cai | 500 |
| 500 | - |
|
|
|
|
6 | Thủy lợi bản Sàng, xã Mường Lầm | Xã Mường Lầm | 500 | - | 500 | - |
|
|
|
|
7 | Kè chống sạt lở bờ Sông Mã bảo vệ TT Sông Mã giai đoạn 1 | Huyện Sông Mã | 20.000 | - |
| - | 20.000 | Chương trình mục tiêu |
|
|
8 | Nước sinh hoạt bản Pha Hặp (khu ở mới) | Xã Pú Bẩu | 700 | - |
| - | 700 | Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
9 | Nước sinh hoạt bản Tin Tốc xã Yên Hưng | Xã Yên Hưng | 1.000 | - |
| - | 1.000 | Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
10 | Chôn lấp và xử lý chất thải | B.Co Kiểng Xã Huổi Một | 57.800 | - |
| - | 57.800 |
|
|
|
| HUYỆN MAI SƠN | 36.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường Chiềng Ngần - Hát Lót đi bản Tra, bản Mai Tiên, xã Mường Bon hạng mục bổ sung cầu treo | B. Xa Căn, xã Mường Bon | 1.200 | - | 200 | - | 1.000 |
|
|
|
2 | Công trình đường nội đồng điểm TĐC 428 - Nà Sẳng | Bản Nà Sẳng xã Hát Lót | 6.500 | 3.000 |
| - | 3.500 |
|
|
|
3 | Công trình đường nội đồng điểm TĐC bản Chi | B. Ý Lường, B.Tra Xã Chiềng Lương | 3.200 | 1.000 |
| - | 2.200 |
|
|
|
4 | Nâng cấp đường giao thông Tỉnh lộ 101 (Nà Bó) - Quốc lộ 37 (Cò Nòi) huyện Mai Sơn (đợt 9) | Xã Cò Nòi, xã Nà Bó | 3.999 | - | 606 | 3.393 |
|
|
|
|
5 | Nâng cấp đường giao thông Tỉnh lộ 103 (bản Chi) - Trung tâm xã Chiềng Lương (đợt 2) | Xã Chiềng Lương | 640 | - | 640 | - |
|
|
|
|
6 | Quốc lộ 6 đi Xã Hát Lót | Xã Hát Lót | 12.809 | - |
| - | 12.809 |
|
|
|
7 | Đường giao thông nôn thôn bản Lù - Phiêng Nọi | Xã Chiềng Lương | 9.000 | - |
| - | 9.000 |
|
|
|
8 | Đường GTNT bản Ít Hò - Sam Ta | Xã Chiềng Chung | 15.000 | - |
| - | 15.000 | Vốn Chương trình 135 |
|
|
9 | Đường GTNT bản Nghịu - bản Nam - Sam Ta - Ít Hò - bản Mé | Xã Chiềng Chung | 17.000 | - |
| - | 17.000 | Vốn Chương trình 135 |
|
|
10 | Đường GTNT nội bản Ta Lúc | Xã Nà Ớt | 1.200 | - |
| - | 1.200 | Vốn Chương trình 135 |
|
|
11 | Đường GTNT Nà Mòn - Ta Vắt | Xã Nà Ớt | 17.000 | - |
| - | 17.000 | Vốn Chương trình 135 |
|
|
12 | Đường giao thông nông thôn Há Sét - Huổi Kẹt, xã Nà Ớt | Bản Há Sét, Huổi Kẹt | 1.200 | - |
| - | 1.200 |
|
|
|
13 | Đường giao thông nông thôn bản Cáy Ton, xã Chiềng Mai | Bản Cáy Ton | 7.500 | - |
| - | 7.500 |
|
|
|
14 | Đường giao thông NT bản Co Hát - Bó Lý | Xã Chiềng Sung | 12.000 | - |
| - | 12.000 |
|
|
|
15 | Đường giao thông nông thôn Huổi Sàng - Phiêng Khá | Xã Chiềng Nơi | 13.000 | - |
| - | 13.000 |
|
|
|
16 | Đường giao thông nông thôn Kết Nà - Nà Nhụng | Xã Phiêng Pằn | 10.000 | - |
| - | 10.000 |
|
|
|
17 | Đường giao thông nông thôn Pá Hốc - Trung tâm xã | Xã Tà Hộc | 16.000 | - |
| - | 16.000 |
|
|
|
18 | Đường giao thông nông thôn bản Khiềng - Nà Lằn | Xã Chiềng Ve | 17.000 | - |
| - | 17.000 |
|
|
|
19 | Đường giao thông nông thôn Pắng Sẳng B, xã Chiềng Kheo | Xã Chiềng Kheo | 11.000 | - |
| - | 11.000 |
|
|
|
20 | Đường giao thông nông thôn Thẳm Hưn - Lọng Nghịu | Xã Phiêng Cằm | 15.000 | - |
| - | 15.000 |
|
|
|
21 | Cầu treo tiểu khu 13 thị trấn Hát Lót | TT Hát Lót | 143 | - |
| - | 143 |
|
|
|
22 | Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Noong Lay - Co Trai, xã Mường Bằng huyện Mai Sơn | Bản Sẳng | 2.100 | - | 2.000 | - | 100 |
|
|
|
Bản Cắp | 1.200 | - | 500 | 200 | 500 |
|
|
| ||
Bản Bó | 1.000 | - | 200 | 100 | 700 |
|
|
| ||
Bản Bằng | 1.000 | - |
| - | 1.000 |
|
|
| ||
Bản Co Trai | 1.400 | - |
| - | 1.400 |
|
|
| ||
23 | Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nà Hùn | Bản Nà Lúa, Sài Lương, xã Chiềng Chăn | 300 | - |
| - | 300 | Vốn TĐC |
|
|
24 | Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC bản Chi | Bản Chi, xã Chiềng Lương | 1.500 | - |
| - | 1.500 | Vốn TĐC |
|
|
25 | Công trình thủy lợi bản Chăm Viên, xã Chiềng Dong | Bản Chăm Viên | 5.000 | - |
| - | 5.000 |
|
|
|
26 | Thủy lợi bản Mé, xã Chiềng Chung | Xã Chiềng Chung | 12.000 |
|
| - | 12.000 |
|
|
|
27 | Dự án cấp nước Hồ Tiền Phong | Xã Hát Lót | 72.000 | 40.000 |
| 12.000 | 20.000 | Vốn Chính phủ |
|
|
28 | Công ty Cổ phần cấp nước Sơn La | Xã Chiềng Mung | 9.000 |
|
| - | 9.000 | Vốn Công ty cấp nước Sơn La |
|
|
29 | Đường dây 110kv Sơn La - Mường La mạch 2 (Trình bổ sung so với NQ số 125/NQ-HĐND ngày 06/7/2015) | Xã Chiềng Sung, Mường Bằng, Mường Bon | 6.440 | 905 |
| 182 | 5.353 |
|
|
|
30 | Nhà trực điện cụm xã Chiềng Lương | bản Mờn, Xã Chiềng Lương | 339 | - |
| - | 339 |
|
|
|
31 | Nhà trực điện cụm xã Phiêng Cằm | Nong Tàu Thái | 540 | - |
| - | 540 |
|
|
|
32 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 | Xã Cò Nòi, Mường Bằng, Chiềng Nơi, Phiêng Cằm | 4.000 | - |
| - | 4.000 |
|
|
|
33 | Đường dây và Trạm biến áp 110Kv Mai Sơn | Xã Nà Bó | 6.865 | - |
| - | 6.865 | Quyết định số 554/QĐ-EVN NPC ngày 23/3/2015 của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc duyệt danh mục dự án cải tạo lưới điện phân phối các thành phố vừa và nhỏ - Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (kfW) |
|
|
Xã Mường Bon | 1.271 |
|
| - | 1.271 |
|
| |||
TT Hát Lót | 293 |
|
| - | 293 |
|
| |||
Xã Cò Nòi | 488 |
|
| - | 488 |
|
| |||
34 | Các công trình chống quá tải hàng năm | Toàn huyện | 1.500 | - |
| - | 1.500 |
|
|
|
35 | Nhà trực điện cụm xã Chiềng Lương | bản Mờn, xã Chiềng Lương | 339 | - |
| - | 339 |
|
|
|
36 | Nhà trực điện cụm xã Phiêng Cằm | Nong Tàu Thái | 540 | - |
| - | 540 |
|
|
|
| HUYỆN YÊN CHÂU | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông đến điểm TĐC Pha Máy (sửa chữa) | Xã Tú Nang | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
2 | Đường nội bộ, san nền điểm TĐC Pha Máy (sửa chữa ) | Xã Tú Nang | 300 | - |
| - | 300 |
|
|
|
3 | Đường TL 103 - điểm TĐC Nậm Rắng (sửa chữa) | Xã Lóng Phiêng | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
4 | Đường vào điểm TĐC Hốc Thông (khắc phục sửa chữa) | Xã Phiêng Khoài | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
5 | Đường QL6 - bản Chiềng Thi, xã Chiềng Pằn | Xã Chiềng Pằn | 41.000 | - |
| - | 41.000 |
|
|
|
6 | Nâng cấp đường 104 - A La, Suối Cút, Chiềng On | Xã Chiềng On | 81.000 | - |
| - | 81.000 |
|
| |
7 | Nâng cấp đường 103 - Co Mon, xã Phiêng Khoài | Xã Phiêng Khoài | 10.800 | - |
| - | 10.800 |
|
| |
8 | Nâng cấp đường 103 - bản Nà Mùa, xã Lóng Phiêng | Xã Lóng Phiêng | 81.000 | - |
| - | 81.000 |
|
| |
9 | Nâng cấp, mở rộng đường QL6-Na Pản | Xã Chiềng Đông | 5.500 |
| 500 |
| 5.000 |
|
|
|
10 | Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Hoi (sửa chữa, thay đổi hướng tuyến) | Xã Tú Nang | 8.000 | - |
| - | 8.000 |
|
|
|
11 | Cấp nước SH điểm TĐC Nậm Rắng (sửa chữa, thay đổi hướng tuyến) | Xã Lóng Phiêng | 7.000 | - |
| - | 7.000 |
|
|
|
12 | Thủy điện Tô Buông (Bổ sung diện tích so với NQ số 111, 112/NQ-HĐND) | Xã Tú Nang | 50.300 | - |
| - | 50.300 |
|
|
|
13 | Thủy điện Đông Khùa (Bổ sung diện tích so với NQ số 111, 112/NQ-HĐND) | Xã Tú Nang | 23.300 | - | 3.000 | 3.000 | 17.300 |
|
|
|
| HUYỆN MỘC CHÂU | 33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp đường giao thông từ trạm y tế Xã đến điểm TĐC Suối Cáu (đường GTNT loại A) xã Quy Hướng | Xã Quy Hướng | 110.700 | - |
| - | 110.700 |
| Biên bản làm việc thống nhất với HĐND huyện ngày 02/12/2015 và Tờ trình số 1831/TT-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Mộc Châu |
|
2 | Đường từ Quốc lộ 43 vào TT xã Quy Hướng | Xã Quy Hướng | 60.000 | 20.000 |
| - | 40.000 | Vốn Tái định cư |
| |
3 | Đường giao thông từ trạm y tế Xã đến điểm TĐC Suối Cáu 1 (năm 2016) | Xã Quy Hướng | 60.000 | 10.000 |
| - | 50.000 |
|
| |
4 | Đường xã Tân Lập (bản Dọi) đến TT xã Tà Lại | Xã Tân Hợp, Tà Lại | 49.500 | - |
| 5.200 | 44.300 |
|
| |
5 | Mở rộng đường Lò Văn Giá (Đoạn từ QL 43 đến trường THPT Thảo Nguyên) | TTNTMC | 10.000 | - |
| - | 10.000 |
|
| |
6 | Đường giao thông tiểu khu Nhà nghỉ - TK 32, TT Nông trường Mộc Châu | TTNTMC | 2.700 | - |
| - | 2.700 |
|
| |
7 | Đường xã Tân Lập (Bản Dọi) - trung tâm xã Tân Hợp | Xã Tân Lập, xã Tân Hợp | 79.200 | - |
| - | 79.200 |
|
| |
8 | Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba chợ trung tâm TT Mộc Châu đến Khu du lịch rừng thông bản Áng; xây dựng bản du lịch cộng đồng bản Áng 1, xã Đông Sang và nâng cấp hạ tầng đường giao thông đô thị Mộc Châu | TTMC, xã Đông Sang | 172.710 | - |
| - | 172.710 |
|
| |
9 | Cải tạo, nâng cấp đường xã Nà Mường - xã Quy Hướng | Xã Nà Mường, Quy Hướng | 153.000 | - |
| - | 153.000 |
|
| |
10 | Đường xã Mường Sang - Chiềng Khừa, Chiềng Tương (Yên Châu) | Xã Mường Sang, Chiềng Khừa, Chiềng Tương | 121.500 | - |
| - | 121.500 |
|
| |
11 | Đường giao thông từ trung tâm bản Tà Số 1 đến điểm dân cư Sái Lậu, xã Chiềng Hắc | Xã Chiềng Hắc | 45.500 | - |
| - | 45.500 |
|
| |
12 | Đường từ xã Chiềng Sơn đi khu du lịch sinh thái Pha Luông | Xã Chiềng Sơn | 63.000 | - |
| - | 63.000 |
|
| |
13 | Đường nội bộ điểm TĐC Suối Cáu 2, xã Quy Hướng | Xã Quy Hướng | 3.220 | - |
| - | 3.220 |
|
| |
14 | Đường nội bộ + san nền nhà điểm TĐC Pa Nay, xã Nà Mường | Xã Quy Hướng | 67.375 | - |
| - | 67.375 |
|
| |
15 | Đường giao thông tỉnh lộ 102 - tiểu khu 10, xã Chiềng Sơn | Xã Quy Hướng | 2.000 | - |
| - | 2.000 |
|
| |
16 | Cầu treo Suối Giăng 1, xã Quy Hướng | Xã Quy Hướng | 100 | - |
| - | 100 |
|
| |
17 | Cấp nước sinh hoạt tại bản Tà Số, xã Chiềng Hắc | Xã Chiềng Hắc | 2.100 | - |
| - | 2.100 |
|
| |
18 | Nước sinh hoạt khu TĐC Suối Cáu 2 | Xã Quy Hướng | 750 | - |
| - | 750 |
|
| |
19 | Nước sinh hoạt điểm TĐC Pa Nay | Xã Nà Mường | 850 | - |
| - | 850 |
|
| |
20 | Nước sinh hoạt bản Phiêng Tiến | Xã Phiêng Luông | 700 | - |
| - | 700 |
|
| |
21 | Công trình nước sinh hoạt bản Sam Kha (sửa chữa, cải tạo) | Xã Tân Lập | 200 | - |
| - | 200 |
|
| |
22 | Thủy lợi bản Cóc, xã Đông Sang | Xã Đông Sang | 1.000 | - |
| - | 1.000 |
|
| |
23 | Kênh thoát lũ xã Chiềng Hắc | Xã Chiềng Hắc | 2.000 | - |
| - | 2.000 |
|
| |
24 | Đập Cọ Lắm bản Vặt, xã Mường Sang | Xã Mường Sang | 8.000 | - |
| - | 8.000 |
|
| |
25 | Thủy lợi bản Cang, xã Chiềng Khừa | Xã Chiềng Khừa | 4.000 | - |
| - | 4.000 |
|
| |
26 | Thủy lợi bản Hong Húa, xa Xã Lóng Sập | Xã Lóng Sập | 2.900 | - |
| - | 2.900 |
|
| |
27 | Công trình thuỷ lợi bản Lòng Hồ | Xã Tà Lại | 3.600 | - |
| - | 3.600 |
|
| |
28 | Công trình thủy lợi Nà Sánh, xã Tân Hợp | Xã Tân Hợp | 3.000 | - |
| - | 3.000 |
|
| |
29 | Hệ thống điện điểm TĐC Suối Cáu 2 (năm 2016) | Xã Quy Hướng | 30.000 | 10.000 |
| - | 20.000 |
|
| |
30 | Hệ thống điện điểm TĐC Pa Lay | Xã Nà Mường | 10.000 | 10.000 |
| - |
| Vốn Tái định cư |
| |
31 | Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Pa Nay, xã Nà Mường | Xã Nà Mường | 200 | - |
| - | 200 |
|
| |
32 | Hệ thống xử lý chất thải bệnh viện đa khoa huyện | TTMC | 1.000 | - |
| - | 1.000 |
|
| |
33 | Xử lý rác thải huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La | TTMC | 20.000 | - |
| - | 20.000 |
|
| |
| HUYỆN BẮC YÊN | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông liên bản | Xã Chim Vàn | 5.000 | - |
| - | 5.000 |
|
|
|
2 | Mở mới đường vào Điểm TĐC Tà Lành | B. Mõm Bò, Chiềng Sại | 10.000 | - |
| - | 10.000 | Ổn định dân cư vùng chuyển dân Sông Đà |
|
|
3 | Mở mới đường vào Điểm TĐC Suối Bãi - Suối Lầy | Bản Mong, xã Song Pe | 44.141 | 38.141 |
| - | 6.000 | NT |
|
|
4 | Công trình thủy lợi | Xã Chim Vàn | 3.000 | - |
| - | 3.000 |
|
|
|
5 | Nước sinh hoạt Điểm TĐC Nà Lay - Suối Liếm | Bản Vàn, xã Chim Vàn | 4.500 |
| 500 | - | 4.000 | Ổn định dân cư vùng chuyển dân Sông Đà |
|
|
6 | Nước sinh hoạt Điểm TĐC Co Đứa - Nà Một | Bản Phúc, xã Mường Khoa | 2.000 | - |
| - | 2.000 | NT |
|
|
7 | Công trình thủy lợi Bản Cải A | Xã Chim Vàn | 3.000 | - |
| - | 3.000 |
|
|
|
8 | Nước sinh hoạt Điểm TĐC Sóng Khoang - Suối Liếm | Bản Nguồn, xã Song Pe | 3.000 | - |
| - | 3.000 | Ổn định dân cư vùng chuyển dân Sông Đà |
|
|
9 | Nước sinh hoạt Điểm TĐC Cành De | Bản Ngậm, xã Song Pe | 3.500 | - |
| 200 | 3.300 | NT |
|
|
10 | Nước sinh hoạt Điểm TĐC Suối Bãi - Suối Lầy | Bản Mong, xã Song Pe | 3.500 | - |
| - | 3.500 | NT |
|
|
11 | Nước sinh hoạt Điểm tái định cư xen ghép Cốc Mong | B.Sập Việt, Xã Tạ Khoa | 3.000 | - |
| - | 3.000 | NT |
|
|
12 | Nước sinh hoạt Điểm TĐC Pom Phai Hụa - Phạc Thà | B. Khoa, xã Mường Khoa | 2.000 | - |
| - | 2.000 | NT |
|
|
13 | Nước sinh hoạt Điểm TĐC Nong Lươm | B. Pắc Ngà, xã Pắc Ngà | 3.500 | - | 500 | - | 3.000 | NT |
|
|
14 | Nước sinh hoạt Điểm TĐC Tà Lành | B. Mõm Bò, xã Chiềng Sại | 4.500 | - | 500 | - | 4.000 | NT |
|
|
15 | CT điện sinh hoạt Điểm TĐC Nà Lay - Suối Liếm | Bản Vàn, xã Chim Vàn | 2.500 |
|
| - | 2.500 | NT |
|
|
16 | CT điện sinh hoạt Điểm TĐC Cành De | Bản Ngậm, xã Song Pe | 3.000 | - |
| - | 3.000 | NT |
|
|
17 | Điện sinh hoạt Điểm tái định cư xen ghép Cốc Mong | B.Sập Việt, Xã Tạ Khoa | 4.000 | - |
| - | 4.000 | NT |
|
|
18 | Điện SH Điểm TĐC Co Đứa - Nà Một | Bản Phúc, xã Mường Khoa | 2.500 | - |
| - | 2.500 | NT |
|
|
19 | Điện sinh hoạt Điểm TĐC Pom Phai Hụa - Phạc Thà | B.Khoa, xã Mường Khoa | 2.000 | - |
| - | 2.000 | NT |
|
|
20 | Điện SH Điểm TĐC Nong Lươm | B. Pắc Ngà, xã Pắc Ngà | 4.000 | - |
| - | 4.000 | NT |
|
|
21 | Điện SH Điểm TĐC Tà Lành | B. Mõm Bò, xã Chiềng Sại | 3.000 | - |
| - | 3.000 | NT |
|
|
| HUYỆN PHÙ YÊN | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng đường từ bản Chằm đến trường mầm non trung tâm Xã Huy Thượng | Xã Huy Thượng | 500 | - | 500 | - |
| Chường trình giảm nghèo bền vững | Công văn số 290/HĐND ngày 04/12/2015 và Tờ trình số 396/TTr-UBND ngày 04/12/2015 của UBND huyện Phù Yên |
|
2 | Đường vào khu vui chơi giải trí | Xã Huy Thượng | 4.800 | - |
| - | 4.800 |
| ||
3 | Đường vào khu sản xuất bản Núi Hồng | Xã Huy Thượng | 32.000 | - |
| - | 32.000 |
| ||
4 | Đường vào khu sản xuất bản Suối Cù | Xã Huy Tân | 16.000 | - |
| - | 16.000 |
| ||
5 | Đường vào khu sản xuất bản Vàng A + Vàng B | Xã Đá Đỏ | 60.000 | - |
| - | 60.000 |
| ||
6 | Đường vào khu sản xuất bản Suối Tiếu | Xã Đá Đỏ | 18.000 | - |
| - | 18.000 |
| ||
7 | Nâng cấp, sửa chữa đường LTLB Khoai Lang - Khoai Lềnh | Mường Thải | 25.000 | - |
| - | 25.000 |
| ||
8 | Nâng cấp, sửa chữa đường LTLB Rằn A - Kim Bon | Kim Bon | 25.000 | - |
| - | 25.000 |
| ||
9 | Nâng cấp, sửa chữa đường LTLB Chèo A - Chèo B | Suối Bau | 20.000 | - |
| - | 20.000 |
| ||
10 | Đường vào khu sản xuất Đá Mài 1,2,3 | Nam Phong | 60.000 | - |
| - | 60.000 |
| ||
11 | Nâng cấp đường tứ Suối Bau đi Sập Xa | Suối Bau | 36.000 | - |
| - | 36.000 | Vốn chương trình phát triển KT-XH các vùng |
| |
12 | Nâng cấp từ bản Pa Xã Tường Tiến đi Kim Bon | Tường Tiến - Kim Bon | 22.000 | - |
| - | 22.000 | Ngân sách tỉnh |
| |
13 | Cải tạo hồ Bản Lềm | Xã Huy Tân | 2.000 | - | 2.000 | - |
| Ngân sách TƯ |
| |
14 | Hệ thống thủy lợi bản Khảo 1 | Xã Tường Hạ | 1.000 | - |
| - | 1.000 | Nông thôn mới |
| |
15 | Dự án thủy điện Mường Bang | Xã Mường Bang | 149.100 | 138.300 |
| - | 10.800 | Vốn Doanh nghiệp |
| |
| HUYỆN SỐP CỘP | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hệ thống kè suối trung tâm hành chính huyện | Xã Sốp Cộp | 20.000 | - |
| - | 20.000 |
| Công văn số 224/HĐND-VP ngày 03/12/2015 của HĐND huyện và TT số 4337/TTr-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Sốp Cộp |
|
2 | Khu chôn lấp xử lý chất thải | Xã Sốp Cộp | 110.000 | - |
| - | 110.000 |
|
| |
III | Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở Xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ) |
| ||||||||
| Tổng cộng | 200 | 1.194.824 | 440.920 | 61.325 | 64.568 | 628.012 |
|
|
|
| HUYỆN QUỲNH NHAI | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ quét và ĐBKK tại bản Huổi Tăm Xã Mường Sại | Xã Mường Sại | 39.000 | 3.000 | 3.000 | 15.000 | 18.000 | Nông thôn mới |
|
|
2 | Nhà văn hoá TT xã Chiềng Khoang + HM phụ trợ | Xã Chiềng Khoang | 1.500 | - | 150 | 300 | 1.050 | Nông thôn mới |
|
|
3 | Nhà văn hóa bản Nậm Ngùa | Xã Chiềng Khay | 400 |
|
| - | 400 | Nông thôn mới |
|
|
4 | Xây dựng Chợ TT xã Chiềng Khoang | Xã Chiềng Khoang | 5.000 | - | 500 | 1.000 | 3.500 | Vốn 30a |
|
|
5 | Xây dựng Chợ TT cụm 3 xã Mường Chiên, Pá Ma, Pha Khinh | Pắc Ma - Pha Khinh | 5.011 | - | 501 | 1.002 | 3.508 | Vốn 30a |
|
|
6 | Lớp học cắm bản điểm TĐC bản Lạn | Xã Nậm Ét | 900 |
|
|
| 900 | Vốn TĐC |
|
|
| HUYỆN THUẬN CHÂU | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | DA Sắp xếp dân cư vùng thiên tai tại bản xã Phiêng Luông | Xã Phỏng Lái | 65.698 | 11.846 |
| - | 53.852 |
|
|
|
2 | Nhà văn hóa xã Chiềng Pha | Xã Chiềng Pha | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
3 | Nhà văn hóa xã Tông Cọ | Xã Tông Cọ | 300 | - |
| - | 300 |
|
|
|
4 | Nhà văn hóa xã Thôm Mòn | Xã Thôm Mòn | 300 | - |
| - | 300 |
|
|
|
5 | Nhà văn hóa xã Phổng Lăng | Xã Phổng Lăng | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
6 | Nhà văn hóa bản Đông Hưng | Xã Muổi Nọi | 1.500 | - |
| - | 1.500 |
|
|
|
7 | Nhà văn hóa bản Nong Ten | Xã Nậm Lầu | 1.500 | - |
| - | 1.500 |
|
|
|
8 | Nhà văn hóa bản Nưa | Xã Chiềng La | 1.500 | - |
| - | 1.500 |
|
|
|
9 | Nhà văn hóa bản Mùa | Xã Chiềng Ngàm | 1.500 | - |
| - | 1.500 |
|
|
|
10 | Nhà văn hóa bản Hướn Kho | Xã Chiềng La | 1.000 | - |
| - | 1.000 |
|
|
|
11 | Nhà văn hóa xã Chiềng Ly | Xã Chiềng Ly | 1.000 | - |
| - | 1.000 |
|
|
|
12 | Nhà văn hóa bản Hiên | Xã Liệp Tè | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
13 | Nhà văn hóa bản Nà Liềm | Xã Phổng Lập | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
14 | Nhà văn hóa bản Pá Sàng | Xã Phổng Lập | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
15 | Nhà văn hóa bản Lọng Cu | Xã Bó Mười | 1.500 | - |
| - | 1.500 |
|
|
|
16 | Nhà văn hóa bản Đon | Xã Chiềng Pấc | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
17 | Nhà văn hóa bản Huổi Tát | Xã Chiềng Pha | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
18 | Nhà văn hóa bản Nà Lọ | Xã Phổng Lăng | 450 | - |
| - | 450 |
|
|
|
19 | Lớp học Mầm non 4 phòng Liệp Tè | Xã Liệp Tè | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
20 | Nhà lớp học 2 phòng trường Tiểu học Tông Lạnh 1 | Xã Tông Lạnh | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
21 | Nhà lớp học 4 phòng Trường THCS Muổi Nọi | Xã Muổi Nọi | 400 | - |
| - | 400 |
|
|
|
22 | Nhà lớp học 3 phòng học trường TH Bó Mười A | Xã Bó Mười | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
23 | Nhà lớp học 2 phòng Trường Mầm non | Xã Mường Khiêng | 750 | - |
| - | 750 |
|
|
|
24 | Trường phổ thông Dân tộc nội trú | TT huyện | 12.068 | - |
| - | 12.068 |
|
|
|
| HUYỆN MƯỜNG LA | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Nà Ten, xã Nặm Păm, huyện Mường La | Xã Nặm Păm | 33.453 | - | 19.983 |
| 13.470 |
|
|
|
2 | Khu dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Pặt, xã Mường Chùm | Xã Mường Chùm | 20.200 | - | 2.000 |
| 18.200 |
|
|
|
| THÀNH PHỐ SƠN LA | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất sản xuất nông nghiệp (thu hồi đất lâm nghiệp để giao cho các hộ tái định cư bản Noong Lạnh, xã Chiềng Đen) | Xã Chiềng Đen | 44.200 | 44.200 |
| - |
|
|
|
|
2 | Khu TĐC sạt lở đất xã Chiềng Cọ | B. Ót Nọi, xã Chiềng Cọ | 12.000 | - | 12.000 | - |
|
|
|
|
3 | Chợ Chiềng Sinh (bổ sung diện tích so với NQ số 111/NQ-HĐND) | Bản Ban, Bản Lay, phường Chiềng Sinh | 17.000 | - | 17.000 | - |
|
|
|
|
4 | Trường Trung cấp Luật tỉnh Sơn La (Bổ sung diện tích so với Công văn số 477/TTg-KTN ngày 08/4/2015) | Bản Thẳm, P. Chiềng Sinh | 26.000 | 26.000 |
| - |
|
|
|
|
| HUYỆN SÔNG MÃ | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà lớp học tiểu học bản Híp | Xã Chiềng Khương | 500 | - |
| - | 500 | Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh |
|
|
2 | Kè trường THCS + Trường tiểu học | Xã Mường Cai | 600 | - |
| - | 600 | NT |
|
|
3 | Nhà lớp học mầm non bản Hát Sét | Xã Chiềng Cang | 500 | - |
| - | 500 | NT |
|
|
4 | Nhà lớp học tiểu học bản Ít Lót | Xã Chiềng Cang | 700 | - |
| - | 700 | NT |
|
|
5 | Nhà lớp tiểu học bản Nậm Pù A | Xã Huổi Một | 300 | - |
| - | 300 | NT |
|
|
6 | Nhà lớp tiểu học bản Túp Phạ B | Xã Huổi Một | 400 | - |
| - | 400 | NT |
|
|
7 | Nhà lớp học mầm non bản Huổi Tình | Xã Bó Sinh | 400 | - |
| - | 400 | NT |
|
|
8 | Nhà lớp học Tiểu học Háng Xía | Xã Pú Bẩu | 300 | - |
| - | 300 | NT |
|
|
9 | Nhà lớp học Tiểu học bản Huổi Mòn | Xã Chiềng Khoong | 400 | - |
| - | 400 | NT |
|
|
10 | Nhà lớp học Tiểu học bản Bướm Ỏ | Xã Chiềng Khoong | 300 | - |
| - | 300 | NT |
|
|
11 | Nhà văn hóa bản Huổi Cuống | Xã Chiềng Cang | 500 | - |
| - | 500 | NT |
|
|
12 | Nhà văn hóa bản Sai xã Mường Sai | Xã Mường Sai | 500 | - |
| - | 500 | NT |
|
|
13 | Nhà văn hóa bản Pá Lâu I, xã Pú Bẩu | Xã Pú Bẩu | 500 | - |
| - | 500 | NT |
|
|
14 | Nhà văn hóa bản Lọng Lằn | Xã Nà Nghịu | 500 | - |
| - | 500 | NT |
|
|
15 | Nhà văn hóa bản Hải Sơn II | Xã Chiềng Khoong | 500 | - |
| - | 500 | NT |
|
|
16 | Nhà văn hóa bản Nà Hò, xã Mường Sai | Xã Mường Sai | 500 | - |
| - | 500 | NT |
|
|
17 | Nhà văn hóa Nà Khựa | Xã Nậm Ty | 300 | - |
| - | 300 |
|
|
|
18 | Nhà văn hóa Nà Tòng | Xã Nậm Ty | 300 | - |
| - | 300 |
|
|
|
| HUYỆN MAI SƠN | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà Văn hóa bản Ít Hò | Xã Chiềng Sung | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
2 | Nhà văn hóa bản Nà Hạ, xã Nà Ớt | Xã Nà Ớt | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
| HUYỆN YÊN CHÂU | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường THCS Thị trấn | Tiểu khu 2 | 2.500 | 2.500 |
| - |
|
|
|
|
2 | Trường Tiểu học Thị trấn | Tiểu khu 2 | 1.500 | 1.500 |
| - |
|
|
|
|
3 | Nhà văn hóa bản Hát Sét, xã Chiềng Hặc | Xã Chiềng Hặc | 500 | - |
| - | 500 |
|
|
|
| HUYỆN MỘC CHÂU | 111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điểm TĐC Suối Cáu 1 (năm 2014) | Xã Quy Hướng | 250.000 | 130.000 |
| - | 120.000 |
| Biên bản làm việc thống nhất với HĐND huyện ngày 02/12/2015 và Tờ trình số 1831/TT-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Mộc Châu |
|
2 | San nền điểm TĐC Suối Cáu 2, xã Quy Hướng | Xã Quy Hướng | 43.875 | - |
| - | 43.875 |
|
| |
3 | Nhà lớp học bản Nà Kiến thuộc Trường Mầm non | Xã Đông Sang | 150 | - |
| - | 150 |
|
| |
4 | Nhà lớp học bản Km 16 thuộc Trường MN xã Hua Păng | Xã Hua Păng | 150 | - |
| - | 150 |
|
| |
5 | Trường THCS Mộc Lỵ | TTMC | 250 | - |
| - | 250 |
|
| |
6 | Trường MN xã Chiềng Hắc | Xã Chiềng Hắc | 200 | - |
| - | 200 |
|
| |
7 | Trường Mầm non 3/2 | TTMC | 450 | - |
| - | 450 |
|
| |
8 | Trường Mầm non Họa Mi | TTNTMC | 200 | - |
| - | 200 |
|
| |
9 | Nhà lớp học điểm 26/7 trường Mầm non Hoa Đào | TTNTMC | 300 | - |