Nghị quyết 138/NQ-HĐND

Nghị quyết 138/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La

Nội dung toàn văn Nghị quyết 138/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất theo Luật Đất đai Sơn La 2015


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 138/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 10 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Sơn La;

Sau khi xem xét Tờ trình số 347/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2015 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 593/BC-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La với các nội dung sau:

1. Tổng số dự án phải thu hồi đất của các huyện, thành phố trong năm 2016 là: 470 dự án.

2. Tổng diện tích đất phải thu hồi, chuyển mục đích: 549,6594 ha. Trong đó:

- Diện tích đất trồng lúa: 64,4064 ha;

- Diện tích đất rừng phòng hộ: 76,7682 ha;

- Diện tích các loại đất khác còn lại: 408,4849 ha.

3. Phân loại dự án theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:

3.1. Dự án xây dựng trụ sở cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị xã hội; công viên, công trình sự nghiệp cấp địa phương: 68 dự án.

3.2. Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm: Giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, thu gom xử lý chất thải: 184 dự án.

3.3. Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư, nhà công vụ, khu văn hóa, vui chơi giải trí phục vụ công cộng, chợ: 200 dự án.

3.4. Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, cụm công nghiệp, khu sản xuất, chế biến nông lâm sản, thủy sản tập trung: 18 dự án.

(có Biểu tổng hợp chi tiết kèm theo)

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày HĐND tỉnh thông qua.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Tư pháp;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Sơn La;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT-XH THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI - TỈNH SƠN LA NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 138/HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Huyện, thành phố

Số công trình, dự án

Tổng diện tích thu hồi

Ghi chú

 

Tổng toàn tỉnh

470

5.496.594.4

 

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

Tổng

68

409.858.0

 

1

Huyện Quỳnh Nhai

1

7.000.0

 

2

Huyện Thuận Châu

3

25.142.9

 

3

Huyện Mường La

2

2.400.0

 

4

Thành phố Sơn La

14

243.275.0

 

5

Huyện Sông Mã

9

9.892.0

 

6

Huyện Mai Sơn

5

18.550.0

 

7

Huyện Yên Châu

2

1.006.0

 

8

Huyện Mộc Châu

17

54.100.0

 

9

Huyện Bắc Yên

5

13.335.0

 

10

Huyện Phù Yên

1

3.500.0

 

11

Huyện Sốp Cộp

6

12.945.0

 

12

Huyện Vân Hồ

3

18.712.0

 

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

Tổng

184

3.348.697.0

 

1

Huyện Quỳnh Nhai

11

470.082.0

 

2

Huyện Thuận Châu

36

151.728.0

 

3

Huyện Mường La

2

36.400.0

 

4

Thành phố Sơn La

5

69.835.0

 

5

Huyện Sông Mã

10

183.600.0

 

6

Huyện Mai Sơn

36

319.506.0

 

7

Huyện Yên Châu

13

309.700.0

 

8

Huyện Mộc Châu

33

1.090.805.0

 

9

Huyện Bắc Yên

21

115.641.0

 

10

Huyện Phù Yên

15

471.400.0

 

11

Huyện Sốp Cộp

2

130.000.0

 

12

Huyện Vân Hồ

0

0.0

 

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở Xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 Tổng

200

1.194.824.4

 

1

Huyện Quỳnh Nhai

6

51.811.0

 

2

Huyện Thuận Châu

24

94.466.3

 

3

Huyện Mường La

2

53.653.1

 

4

Thành phố Sơn La

4

99.200.0

 

5

Huyện Sông Mã

18

8.000.0

 

6

Huyện Mai Sơn

2

1.000.0

 

7

Huyện Yên Châu

3

4.500.0

 

8

Huyện Mộc Châu

111

326.833.0

 

9

Huyện Bắc Yên

20

493.843.0

 

10

Huyện Phù Yên

8

37.700.0

 

11

Huyện Sốp Cộp

1

600.0

 

12

Huyện Vân Hồ

1

23.218.0

 

IV

Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Điểm d Khoản 3 Điều 62)

 

Tổng

18

543.215.0

 

1

Huyện Quỳnh Nhai

 

 

 

2

Huyện Thuận Châu

 

 

 

3

Huyện Mường La

1

51.613.0

 

4

Thành phố Sơn La

2

30.200.0

 

5

Huyện Sông Mã

 

 

 

6

Huyện Mai Sơn

 

 

 

7

Huyện Yên Châu

 

 

 

8

Huyện Mộc Châu

4

190.500.0

 

9

Huyện Bắc Yên

5

63.102.0

 

10

Huyện Phù Yên

5

102.800.0

 

11

Huyện Sốp Cộp

 

 

 

12

Huyện Vân Hồ

1

105.000.0

 

 

Biểu số 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KT - XH THEO KHOẢN 3, ĐIỀU 62, LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013

(Kèm theo Nghị quyết số 138/HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện công trình, dự án

Tổng diện tích thuộc dự án (m2)

Trong đó

Nguồn vốn (Văn bản pháp lý xác định nguồn vốn)

Ghi chú (Văn bản thống nhất của các huyện, thành phố)

 

Rừng phòng hộ

Ruộng 2 vụ

Lúa khác

Đất khác

 

 

1

2

3

4=5+6+7+8

5

6

7

8

9

10

 

 

Tổng toàn tỉnh

470

5.496.594

767.682

364.510

279.554

4.084.849

 

 

 

I

Dự án XD trụ sở cơ quan nhà nước, TC chính trị, TC Chính trị XH; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

Toàn tỉnh

68

409.858

300

97.495

4.493

307.570

 

 

 

 

HUYỆN QUỲNH NHAI

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm Y tế Xã Chiềng Khoang

Trạm Y tế xã Chiềng Khoang

7.000

-

700

1.400

4.900

 Vốn 30a

 

 

 

HUYỆN THUẬN CHÂU

3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm y tế xã Bon Phặng

Xã Bon Phặng

750

-

 

-

750

 

 

 

2

Hội trường huyện Thuận Châu

TT

4.393

-

 

-

4.393

 

 

 

3

Di tích lịch sử Kỳ Đài Thuận Châu + Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh

TT huyện

20.000

-

 

-

20.000

 

 

 

 

HUYỆN MƯỜNG LA

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Trạm Bảo vệ thực vật huyện Mường La

Huyện Mường La

600

-

 

-

600

 Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh

 

 

2

Trụ sở làm việc Trạm Thú y huyện Mường La

 

1.800

-

 

-

1.800

 NT

 

 

 

THÀNH PHỐ SƠN LA

14

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Cục thuế tỉnh Sơn La (địa điểm mới)

B.Mé Ban, P. Chiềng Cơi

6.380

-

4.000

-

2.380

 

 

 

2

Trụ sở Bảo hiểm TP Sơn La

B. Mé Ban, P. Chiềng Cơi

3.300

-

3.300

-

 

 

 

 

3

Nhà kho lưu chứa thuốc Bảo vệ thực vật

Thành phố Sơn La

1.500

-

 

-

1.500

 Nguồn vốn cân đối bổ sung năm 2016

 

 

4

Trụ sở Chi cục Bảo vệ môi trường - Sở TNMT

P. Chiềng An

1.331

-

1.331

-

 

 

 

 

5

Đài truyền thanh - truyền hình thành phố

P. Chiềng Sinh

7.000

-

 

-

7.000

 Nguồn vốn cân đối bổ sung năm 2016

 

 

6

Vườn hoa Công viên xã Chiềng Xôm

Bản Panh, xã Chiềng Xôm

1.400

300

1.100

-

 

 

 

 

7

Công viên 26 - 10 giai đoạn 2

P. Quyết Thắng, Tô Hiệu

40.000

-

40.000

-

 

 

 

 

8

Trung tâm hành chính Văn hóa phật giáo tỉnh Sơn La (Trình bổ sung diện tích phát sinh 35000 m2 so với Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015)

Bản Sẳng, bản Cang, phường Chiềng Sinh

35.000

-

5.000

-

30.000

 

 

 

9

Bệnh viện đa khoa 500 giường tỉnh Sơn La

Phường Chiềng Sinh

114.000

-

 

-

114.000

 Vốn Trái phiếu

 

 

10

Bệnh viện Nội tiết tỉnh Sơn La (bổ sung diện tich theo Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015)

Phường Chiềng An

5.714

-

5.714

-

 

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

11

Trung tâm y tế dự phòng tỉnh

Phường Chiềng An

5.000

-

5.000

-

 

 

 

 

12

Trung tâm thông tin và khoa học công nghệ

Thành phố Sơn La

2.000

-

2.000

 

 

 

Đất trồng lúa đã được chuyển mục đích tại Nghị quyết số 125/NQ-HĐND ngày 08/7/2015

 

13

Mở rộng bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La

Phường Chiềng An

15.000

-

15.000

-

 

 

 

 

14

Trụ sở làm việc của Ngân hàng nhà nước Chi nhánh tại Sơn La

B. Buổn, phường Chiềng Cơi

5.650

 

5.650

 

 

 

 

 

 

HUYỆN SÔNG MÃ

9

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Trạm Khuyến nông Sông Mã

Huyện Sông Mã

572

-

 

-

572

 Vốn bổ sung cân đối

 

 

2

Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã

Xã Chiềng Cang

5.000

-

 

-

5.000

 NT

 

 

3

Trụ sở Đảng ủy HĐND, UBND

Xã Huổi Một

1.000

-

 

-

1.000

 NT

 

 

4

Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã

Xã Pú Bẩu

720

-

 

-

720

 NT

 

 

5

Trạm y tế xã Đứa Mòn

Xã Đứa Mòn

600

-

 

-

600

 NT

 

 

6

Trạm y tế xã Chiềng Phung

Xã Chiềng Phung

500

-

 

-

500

 NT

 

 

7

Trạm y tế xã Chiềng Khương

Xã Chiềng Khương

500

-

 

-

500

 NT

 

 

8

Trạm y tế xã Mường Hung

Xã Mường Hung

500

-

 

-

500

 NT

 

 

9

Trạm y tế xã Bó Sinh

Xã Bó Sinh

500

-

 

-

500

 Ngân sách chi đầu tư phát triển ngân sách tỉnh

 

 

 

HUYỆN MAI SƠN

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Trạm Bảo vệ thực vật huyện

Huyện Mai Sơn

1.073

-

 

-

1.073

 Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh

 

 

2

Trụ sở Xã Chiềng Mai

Xã Chiềng Mai

701

-

 

-

701

Vốn TĐC

 

 

3

Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Tà Hộc

Xã Tà Hộc

3.000

-

 

-

3.000

 Vốn ngân sách tỉnh

 

 

4

Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã

Xã Chiềng Kheo

3.000

-

 

-

3.000

 Vốn ngân sách huyện

 

 

5

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Chiềng Mung

Xã Chiềng Mung

10.776

-

 

-

10.776

 Vốn ngân sách huyện

 

 

 

HUYỆN YÊN CHÂU

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Trạm Bảo vệ thực vật huyện

Huyện Yên Châu

806

-

 

-

806

 Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh

 

 

2

Trạm y tế Xã Xã Phiêng Khoài

Xã Phiêng Khoài

200

-

 

-

200

 

 

 

 

HUYỆN MỘC CHÂU

17

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm Y tế xã Mường Sang

Xã Mường Sang

1.000

-

 

-

1.000

 

 Biên bản làm việc thống nhất với HĐND huyện ngày 02/12/2015 và Tờ trình số 1831/TT-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Mộc Châu

 

2

Trung tâm Y tế huyện Mộc Châu

TTMC

2.000

-

 

-

2.000

 

 

3

Trạm y tế xã Chiềng Khừa

Chiềng Khừa

500

-

 

-

500

 

 

4

Trạm y tế xã Lóng Sập

Xã Lóng Sập

500

-

 

-

500

 

 

5

Trạm Y tế xã Quy Hướng

Xã Quy Hướng

500

-

 

-

500

 

 

6

Trạm Y tế xã Chiềng Hắc

Xã Chiềng Hắc

500

-

 

-

500

 

 

7

Trạm Y tế xã Tân Hợp

Xã Tân Hợp

500

-

 

-

500

 

 

8

Trụ sở xã Tân Hợp

Xã Tân Hợp

1.500

-

 

-

1.500

 

 

9

Trụ sở xã Quy Hướng

Xã Quy Hướng

1.500

-

 

-

1.500

 

 

10

Trụ sở xã Đông Sang

Xã Đông Sang

1.500

-

 

-

1.500

 

 

11

Trụ sở Đảng ủy, HĐND- UBND TTNT Mộc Châu

TTNTMC

1.500

-

 

-

1.500

 

 

12

Trụ sở Đảng ủy, HĐND- UBND xã Phiêng Luông

Xã Phiêng Luông

1.500

-

 

-

1.500

 

 

13

Trụ sở các cơ quan khối nông, lâm nghiệp

TTMC

1.500

-

 

-

1.500

 

 

14

Trụ sở Kho Bạc nhà nước huyện gắn với xây dựng tổ hợp dịch vụ

Thị trấn Mộc Châu

3.600

-

 

-

3.600

 

 

15

Công viên khu ngã ba đường mới (khách sạn Mường Thanh)

TTNTMC

30.000

-

 

-

30.000

 

 

16

Tôn tạo các điểm thăm quan du lịch + DT lịch sử

Mộc Châu

1.000

-

 

-

1.000

 

 

17

Công viên cây xanh tiểu khu 14

TTMC

5.000

-

 

-

5.000

 

 

 

HUYỆN BẮC YÊN

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Trạm Bảo vệ thực vật huyện

Huyện Bắc Yên

542

-

 

-

542

 Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh

 

 

2

Trụ sở bảo hiểm Xã hội huyện (Bổ sung diện tích so với Nghị quyết số 76/HĐND ngày 16/7/2014)

Phiêng Ban 1, TT Bắc Yên

450

-

 

450

 

 

 

3

Trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND xã

B. Lào Lay, xã Phiêng Ban

5.200

-

5.200

-

 

 Nông thôn mới

 

4

Trạm y tế Xã Chim Vàn

Bản Vàn, xã Chim Vàn

4.500

-

 

-

4.500

 

 

5

Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã

B. Hồng Ngài, xã Hồng Ngài

2.643

-

 

2.643

 

 Nông thôn mới

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

1

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện

Xã Huy Bắc

3.500

-

3.500

-

 

 VKSND tối cao

 

 

 

HUYỆN SỐP CỘP

6

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Trạm Bảo vệ thực vật huyện Sốp Cộp

Huyện Sốp Cộp

850

-

 

-

850

 Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh

 Công văn số 224/HĐND-VP ngày 03/12/2015 của HĐND huyện và Tờ trình số 4337/TTr-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện

 

2

Trụ sở làm việc Trạm Khuyến nông Sốp Cộp

Huyện Sốp Cộp

2.295

-

 

-

2.295

 NT

 

3

Nhà làm việc Trạm thú y Sốp Cộp

Xã Sốp Cộp

800

-

 

-

800

 

 

4

Trạm y tế Xã Nậm Lạnh

Xã Nậm Lạnh

2.000

-

 

-

2.000

 

 

5

Trung tâm y tế huyện

Xã Sốp Cộp

2.000

-

 

-

2.000

 

 

6

TT bồi dưỡng chính trị huyện

Xã Sốp Cộp

5.000

-

 

-

5.000

 

 

 

HUYỆN VÂN HỒ

3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm y tế dự phòng

TT hành chính, chính trị huyện

13.000

-

 

-

13.000

 

 

 

2

Trạm y tế Xã Suối Bàng

Xã Suối Bàng

2.000

-

 

-

2.000

 

 

3

Đài Phát thanh - Truyền hình (cột thu, phát sóng, nhà trạm phát lại và đường lên trạm Đài Truyền thanh - Truyền hình)

Trung tâm hành chính, chính trị huyện

3.712

-

 

-

3.712

 

 

II

Dự án XD kết cấu hạ tầng KT của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải (Điểm b, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

Toàn tỉnh

184

3.348.697

320.962

111.305

124.391

2.792.039

 

 

 

 

HUYỆN QUỲNH NHAI

11

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường GT bản Lỷ - Phỏng Lái (Thuận Châu)

Xã Chiềng Khoang

60.000

6.000

6.000

36.000

12.000

 Vốn 30a

 

 

2

Đường bản Hậu - Chiềng Pha (Thuận Châu)

Xã Chiềng Khoang

60.000

6.000

6.000

36.000

12.000

 Nông thôn mới

 

3

Thuỷ lợi bản Huổi Tèo

Xã Mường Giôn

16.521

3.304

1.652

3.304

8.261

 Chương trình 135

 

4

Thủy lợi Nà Mùn

Xã Chiềng Khay

6.000

-

2.100

2.700

1.200

 Chương trình 135

 

5

Thủy lợi Có Luông (Nâng cấp)

Xã Chiềng Khay

12.000

-

4.200

5.400

2.400

 Chương trình 135

 

6

Nước sinh hoạt bản Hậu (Phiêng Mẩy)

Xã Chiềng Khoang

4.561

912

456

912

2.281

 Nông thôn mới

 

7

Thủy lợi điểm TĐC Huổi Pha

Xã Cà Nàng

115.000

 

 

 

115.000

 Vốn TĐC

 

8

Công trình bến đò điểm TĐC Pú Hay 2

Xã Chiềng Bằng

42.000

 

 

 

42.000

 Vốn TĐC

 

9

Điện sinh hoạt bản Co Que Xã Chiềng Khay

Xã Chiềng Khay

24.000

5.000

3.000

8.000

8.000

 Chương trình 135

 

10

Bãi chôn lấp rác thải xã Mường Giàng

Xã Mường Giàng

10.000

3.000

 

7.000

 

 Vốn xây dựng cơ bản tập trung ngân sách huyện

 

11

Công trình hỗ trợ dịch vụ du lịch vùng TĐC TĐSL

Xã Chiềng Ơn

120.000

 

 

 

120.000

 Vốn TĐC

 

 

HUYỆN THUẬN CHÂU

36

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cầu qua suối bản Pom Khoảng A, B và trường THCS Chiềng Bôm

Xã Chiềng Bôm

3.000

-

 

-

3.000

 

 

 

2

Cầu qua suối bản Nà Lét, Nà Trạng và trường THCS Chiềng Bôm

Xã Chiềng Bôm

3.000

-

 

-

3.000

 

 

 

3

Cầu tràn qua suối Huổi Lai bản Mảy

Xã Chiềng Pấc

1.500

-

 

-

1.500

 

 

 

4

Cầu tràn đi NVH bản Lảy và cầu tràn đi trường học bản Lảy, xã Bon Phặng

Xã Bon Phặng

12.000

-

 

-

12.000

 

 

 

5

Cầu qua suối tuyến đường nội bản Co Trạng

Xã Bon Phặng

1.500

-

 

-

1.500

 

 

 

6

Cầu Tà Lọng, xã Chiềng Pấc

Xã Chiềng Pấc

1.500

-

 

-

1.500

 

 

 

7

Cầu qua suối bản Mé

Xã Bon Phặng

2.000

-

 

-

2.000

 

 

 

8

Cầu treo qua suối Nậm Bám

Xã Mường Bám

1.000

-

 

-

1.000

 

 

 

9

Cầu bê tông bản Cang Kéo

Xã Mường É

1.000

-

 

-

1.000

 

 

 

10

Thủy lợi Phai Boi 2 (khắc phục hậu quả mưa lũ)

Xã Chiềng Ly

16.000

-

16.000

-

 

 Nguồn vốn cân đối bổ sung

năm 2016

 

 

11

Thủy lợi Co Trạng (khắc phục hậu quả mưa lũ)

Xã Bon Phặng

13.500

-

13.500

-

 

 Nguồn vốn cân đối bổ sung năm 2016

 

 

12

Cầu vào trường THCS Bon Phặng

Xã Bon Phặng

2.000

-

 

-

2.000

 

 

 

13

Đường vào trụ sở UBND xã

Xã Tông Cọ

3.500

-

 

-

3.500

 

 

 

14

Đường giao thông bản Chà Lạy A

Xã Co Mạ

10.000

-

 

-

10.000

 

 

 

15

Thủy lợi Nà Noong, bản Lập

Xã Phổng Lập

1.000

-

 

-

1.000

 

 

 

16

Thủy lợi phai Nốm (sửa chữa, cải tạo)

Xã Chiềng Pấc

500

-

 

-

500

 

 

 

17

Thủy lợi phai Có (sửa chữa, cải tạo)

Xã Chiềng Pấc

500

-

 

-

500

 

 

 

18

Thủy lợi phai Nà Man (sửa chữa, cải tạo)

Xã Tông Lạnh

500

-

 

-

500

 

 

 

19

Thủy lợi Lót Măn, xã Bó Mười

Xã Bó Mười

500

-

 

-

500

 

 

 

20

Thủy lợi bản Lọng Lầu, xã Nậm Lầu

Xã Nậm Lầu

500

-

 

-

500

 

 

 

21

Thủy lợi bản Biên (sửa chữa, cải tạo)

Xã Nậm Lầu

500

-

 

-

500

 

 

 

22

Thủy lợi bản Phúc (sửa chữa, cải tạo)

Xã Nậm Lầu

500

-

 

-

500

 

 

 

23

Thủy lợi bản Nà Cẩu - Nà Hát

Mường Bám

1.000

-

 

-

1.000

 

 

 

24

Thủy lợi Phai Dòi

Xã Thôm Mòn

750

-

 

-

750

 

 

 

25

Thủy lợi bản Mùa, xã Chiềng Ngàm

Chiềng Ngàm

750

-

 

-

750

 

 

 

26

Thủy lợi Lọng Phặng, xã Muổi Nọi

Xã Muổi Nọi

700

-

 

-

700

 

 

 

27

Thủy lợi phai Hang, xã Mường Khiêng

Xã Mường Khiêng

700

-

 

-

700

 

 

 

28

Dự án thoát lũ Suối Dòn khu vực TT

Xã Tông Lạnh

25.744

-

11.240

-

14.504

 

 

 

29

Kênh mương nội đồng bản Hình, Có B, Phé ABC, Thúm

Xã Tông Cọ

750

-

 

-

750

 

 

 

30

DA Mương thoát lũ khu dân cư điểm TĐC Bắc Cường

Xã Bon Phặng

8.034

-

511

-

7.523

 

 

 

31

Điện SH bản Hua Ngáy, xã Pá Lông

Xã Pá Lông

500

-

 

-

500

 

 

 

32

Điện sinh hoạt bản Nong Ten

Xã Nậm Lầu

500

-

 

-

500

 

 

 

33

Điện sinh hoạt bản Bôm Kham

Chiềng Bôm

500

-

 

-

500

 

 

 

34

Nâng cấp điện SH bản Nong Lay

Xã Nong Lay

300

-

 

-

300

 

 

 

35

Nâng cấp điện SH bản Dẹ A

Xã Tông Lạnh

500

-

 

-

500

 

 

 

36

Khu chôn lấp và xử lý chất thải rắn

Xã Púng Tra

35.000

-

 

-

35.000

 Nguồn vốn cân đối bổ sung năm 2016

 

 

 

HUYỆN MƯỜNG LA

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ Ngọc Chiến, huyện Mường La đến Mù Cang Chải, Yên Bái

Xã Ngọc Chiến

35.000

15.000

15.000

-

5.000

 

 

 

2

Cấp điện điểm định canh định cư tập trung bản lọng Bong, Xã Hua Trai, huyện Mường La

Xã Hua Trai

1.400

400

200

-

800

 Nguồn vốn ĐCĐC

 

 

 

THÀNH PHỐ SƠN LA

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường Lê Đức Thọ, thành phố Sơn La (cải tạo, sửa chữa)

Thành phố Sơn La

71

-

 

-

71

 

 

 

2

Đường giao thông từ điểm tái định cư bản Tam, Xã Chiềng Đen đi Xã Bon Phặng, huyện Thuận Châu

Xã Chiềng Đen

30.000

-

10.000

-

20.000

 Đề án ổn định dân cư - phát triển kinh tế Xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La

 

 

3

Nâng cấp tuyến đường từ QL6 đến điểm tái định cư tập trung đô thị Noong Đúc, phường Chiềng Sinh

Tổ 2, tổ 8, phường Chiềng Sinh

2.364

-

 

-

2.364

 

 

 

4

Hệ thống thủy lợi (mương, phai) của bản sở tại xã Chiềng Cọ (thuộc dự án TĐC thủy điện Sơn La)

Xã Chiềng Cọ

35.000

10.000

5.000

-

20.000

 Đề án ổn định dân cư - phát triển kinh tế Xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La

 

 

5

Dự án kênh thoát lũ khu dân cư Giẳng Lắc

B.Giẳng Lắc, p. Quyết Thắng

2.400

-

2.400

-

 

 

 

 

 

HUYỆN SÔNG MÃ

10.00

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường đến trung tâm Xã Nậm Ty, Chiềng Phung và Chiềng En

Xã Nậm Ty, Chiềng Phung, Chiềng En

100.000

-

 

-

100.000

 Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh

 

 

2

Nâng cấp đường Lê Văn Tám

TT Sông Mã

500

-

 

-

500

 NT

 

 

3

Thủy lợi phai Huổi Ỏi bản Kéo

Xã Huổi Một

1.400

-

700

500

200

 

 

 

4

Thủy lợi bản Nà Lằn, xã Nậm Ty

Xã Nậm Ty

1.200

-

700

300

200

 

 

 

5

Thủy lợi bản Nà Dòn

Xã Mường Cai

500

 

500

-

 

 

 

 

6

Thủy lợi bản Sàng, xã Mường Lầm

Xã Mường Lầm

500

-

500

-

 

 

 

 

7

Kè chống sạt lở bờ Sông Mã bảo vệ TT Sông Mã giai đoạn 1

Huyện Sông Mã

20.000

-

 

-

20.000

 Chương trình mục tiêu

 

 

8

Nước sinh hoạt bản Pha Hặp (khu ở mới)

Xã Pú Bẩu

700

-

 

-

700

 Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh

 

 

9

Nước sinh hoạt bản Tin Tốc xã Yên Hưng

Xã Yên Hưng

1.000

-

 

-

1.000

 Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh

 

 

10

Chôn lấp và xử lý chất thải

B.Co Kiểng Xã Huổi Một

57.800

-

 

-

57.800

 

 

 

 

HUYỆN MAI SƠN

36.00

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Chiềng Ngần - Hát Lót đi bản Tra, bản Mai Tiên, xã Mường Bon hạng mục bổ sung cầu treo

B. Xa Căn, xã Mường Bon

1.200

-

200

-

1.000

 

 

 

2

Công trình đường nội đồng điểm TĐC 428 - Nà Sẳng

Bản Nà Sẳng xã Hát Lót

6.500

3.000

 

-

3.500

 

 

 

3

Công trình đường nội đồng điểm TĐC bản Chi

B. Ý Lường, B.Tra Xã Chiềng Lương

3.200

1.000

 

-

2.200

 

 

 

4

Nâng cấp đường giao thông Tỉnh lộ 101 (Nà Bó) - Quốc lộ 37 (Cò Nòi) huyện Mai Sơn (đợt 9)

Xã Cò Nòi, xã Nà Bó

3.999

-

606

3.393

 

 

 

 

5

Nâng cấp đường giao thông Tỉnh lộ 103 (bản Chi) - Trung tâm xã Chiềng Lương (đợt 2)

Xã Chiềng Lương

640

-

640

-

 

 

 

 

6

Quốc lộ 6 đi Xã Hát Lót

Xã Hát Lót

12.809

-

 

-

12.809

 

 

 

7

Đường giao thông nôn thôn bản Lù - Phiêng Nọi

Xã Chiềng Lương

9.000

-

 

-

9.000

 

 

 

8

Đường GTNT bản Ít Hò - Sam Ta

Xã Chiềng Chung

15.000

-

 

-

15.000

 Vốn Chương trình 135

 

 

9

Đường GTNT bản Nghịu - bản Nam - Sam Ta - Ít Hò - bản Mé

Xã Chiềng Chung

17.000

-

 

-

17.000

 Vốn Chương trình 135

 

 

10

Đường GTNT nội bản Ta Lúc

Xã Nà Ớt

1.200

-

 

-

1.200

 Vốn Chương trình 135

 

 

11

Đường GTNT Nà Mòn - Ta Vắt

Xã Nà Ớt

17.000

-

 

-

17.000

 Vốn Chương trình 135

 

 

12

Đường giao thông nông thôn Há Sét - Huổi Kẹt, xã Nà Ớt

Bản Há Sét, Huổi Kẹt

1.200

-

 

-

1.200

 

 

 

13

Đường giao thông nông thôn bản Cáy Ton, xã Chiềng Mai

Bản Cáy Ton

7.500

-

 

-

7.500

 

 

 

14

Đường giao thông NT bản Co Hát - Bó Lý

Xã Chiềng Sung

12.000

-

 

-

12.000

 

 

 

15

Đường giao thông nông thôn Huổi Sàng - Phiêng Khá

Xã Chiềng Nơi

13.000

-

 

-

13.000

 

 

 

16

Đường giao thông nông thôn Kết Nà - Nà Nhụng

Xã Phiêng Pằn

10.000

-

 

-

10.000

 

 

 

17

Đường giao thông nông thôn Pá Hốc - Trung tâm xã

Xã Tà Hộc

16.000

-

 

-

16.000

 

 

 

18

Đường giao thông nông thôn bản Khiềng - Nà Lằn

Xã Chiềng Ve

17.000

-

 

-

17.000

 

 

 

19

Đường giao thông nông thôn Pắng Sẳng B, xã Chiềng Kheo

Xã Chiềng Kheo

11.000

-

 

-

11.000

 

 

 

20

Đường giao thông nông thôn Thẳm Hưn - Lọng Nghịu

Xã Phiêng Cằm

15.000

-

 

-

15.000

 

 

 

21

Cầu treo tiểu khu 13 thị trấn Hát Lót

TT Hát Lót

143

-

 

-

143

 

 

 

22

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Noong Lay - Co Trai, xã Mường Bằng huyện Mai Sơn

Bản Sẳng

2.100

-

2.000

-

100

 

 

 

Bản Cắp

1.200

-

500

200

500

 

 

 

Bản Bó

1.000

-

200

100

700

 

 

 

Bản Bằng

1.000

-

 

-

1.000

 

 

 

Bản Co Trai

1.400

-

 

-

1.400

 

 

 

23

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC Nà Hùn

Bản Nà Lúa, Sài Lương, xã Chiềng Chăn

300

-

 

-

300

 Vốn TĐC

 

 

24

Công trình nước sinh hoạt điểm TĐC bản Chi

Bản Chi, xã Chiềng Lương

1.500

-

 

-

1.500

 Vốn TĐC

 

 

25

Công trình thủy lợi bản Chăm Viên, xã Chiềng Dong

Bản Chăm Viên

5.000

-

 

-

5.000

 

 

 

26

Thủy lợi bản Mé, xã Chiềng Chung

Xã Chiềng Chung

12.000

 

 

-

12.000

 

 

 

27

Dự án cấp nước Hồ Tiền Phong

Xã Hát Lót

72.000

40.000

 

12.000

20.000

Vốn Chính phủ

 

 

28

Công ty Cổ phần cấp nước Sơn La

Xã Chiềng Mung

9.000

 

 

-

9.000

Vốn Công ty cấp nước Sơn La

 

 

29

Đường dây 110kv Sơn La - Mường La mạch 2 (Trình bổ sung so với NQ số 125/NQ-HĐND ngày 06/7/2015)

Xã Chiềng Sung, Mường Bằng, Mường Bon

6.440

905

 

182

5.353

 

 

 

30

Nhà trực điện cụm xã Chiềng Lương

bản Mờn, Xã Chiềng Lương

339

-

 

-

339

 

 

 

31

Nhà trực điện cụm xã Phiêng Cằm

Nong Tàu Thái

540

-

 

-

540

 

 

 

32

Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020

Xã Cò Nòi, Mường Bằng, Chiềng Nơi, Phiêng Cằm

4.000

-

 

-

4.000

 

 

 

33

Đường dây và Trạm biến áp 110Kv Mai Sơn

Xã Nà Bó

6.865

-

 

-

6.865

 Quyết định số 554/QĐ-EVN NPC ngày 23/3/2015 của Tổng Cty Điện lực Miền Bắc duyệt danh mục dự án cải tạo lưới điện phân phối các thành phố vừa và nhỏ - Giai đoạn 1 vay vốn Ngân hàng tái thiết Đức (kfW)

 

 

Xã Mường Bon

1.271

 

 

-

1.271

 

 

TT Hát Lót

293

 

 

-

293

 

 

Xã Cò Nòi

488

 

 

-

488

 

 

34

Các công trình chống quá tải hàng năm

Toàn huyện

1.500

-

 

-

1.500

 

 

 

35

Nhà trực điện cụm xã Chiềng Lương

bản Mờn, xã Chiềng Lương

339

-

 

-

339

 

 

 

36

Nhà trực điện cụm xã Phiêng Cằm

Nong Tàu Thái

540

-

 

-

540

 

 

 

 

HUYỆN YÊN CHÂU

13

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông đến điểm TĐC Pha Máy (sửa chữa)

Xã Tú Nang

500

-

 

-

500

 

 

 

2

Đường nội bộ, san nền điểm TĐC Pha Máy (sửa chữa )

Xã Tú Nang

300

-

 

-

300

 

 

 

3

Đường TL 103 - điểm TĐC Nậm Rắng (sửa chữa)

Xã Lóng Phiêng

500

-

 

-

500

 

 

 

4

Đường vào điểm TĐC Hốc Thông (khắc phục sửa chữa)

Xã Phiêng Khoài

500

-

 

-

500

 

 

 

5

Đường QL6 - bản Chiềng Thi, xã Chiềng Pằn

Xã Chiềng Pằn

41.000

-

 

-

41.000

 

 

 

6

Nâng cấp đường 104 - A La, Suối Cút, Chiềng On

Xã Chiềng On

81.000

-

 

-

81.000

 

 

7

Nâng cấp đường 103 - Co Mon, xã Phiêng Khoài

Xã Phiêng Khoài

10.800

-

 

-

10.800

 

 

8

Nâng cấp đường 103 - bản Nà Mùa, xã Lóng Phiêng

Xã Lóng Phiêng

81.000

-

 

-

81.000

 

 

9

Nâng cấp, mở rộng đường QL6-Na Pản

Xã Chiềng Đông

5.500

 

500

 

5.000

 

 

 

10

Cấp nước sinh hoạt điểm TĐC Huổi Hoi (sửa chữa, thay đổi hướng tuyến)

Xã Tú Nang

8.000

-

 

-

8.000

 

 

 

11

Cấp nước SH điểm TĐC Nậm Rắng (sửa chữa, thay đổi hướng tuyến)

Xã Lóng Phiêng

7.000

-

 

-

7.000

 

 

 

12

Thủy điện Tô Buông (Bổ sung diện tích so với NQ số 111, 112/NQ-HĐND)

Xã Tú Nang

50.300

-

 

-

50.300

 

 

 

13

Thủy điện Đông Khùa (Bổ sung diện tích so với NQ số 111, 112/NQ-HĐND)

Xã Tú Nang

23.300

-

3.000

3.000

17.300

 

 

 

 

HUYỆN MỘC CHÂU

33

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp đường giao thông từ trạm y tế Xã đến điểm TĐC Suối Cáu (đường GTNT loại A) xã Quy Hướng

Xã  Quy Hướng

110.700

-

 

-

110.700

 

 Biên bản làm việc thống nhất với HĐND huyện ngày 02/12/2015 và Tờ trình số 1831/TT-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Mộc Châu

 

2

Đường từ Quốc lộ 43 vào TT xã Quy Hướng

Xã Quy Hướng

60.000

20.000

 

-

40.000

 Vốn Tái định cư

 

3

Đường giao thông từ trạm y tế Xã đến điểm TĐC Suối Cáu 1 (năm 2016)

Xã Quy Hướng

60.000

10.000

 

-

50.000

 

 

4

Đường xã Tân Lập (bản Dọi) đến TT xã Tà Lại

Xã Tân Hợp, Tà Lại

49.500

-

 

5.200

44.300

 

 

5

Mở rộng đường Lò Văn Giá (Đoạn từ QL 43 đến trường THPT Thảo Nguyên)

TTNTMC

10.000

-

 

-

10.000

 

 

6

Đường giao thông tiểu khu Nhà nghỉ - TK 32, TT Nông trường Mộc Châu

TTNTMC

2.700

-

 

-

2.700

 

 

7

Đường xã Tân Lập (Bản Dọi) - trung tâm xã Tân Hợp

Xã Tân Lập, xã Tân Hợp

79.200

-

 

-

79.200

 

 

8

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ ngã ba chợ trung tâm TT Mộc Châu đến Khu du lịch rừng thông bản Áng; xây dựng bản du lịch cộng đồng bản Áng 1, xã Đông Sang và nâng cấp hạ tầng đường giao thông đô thị Mộc Châu

TTMC, xã Đông Sang

172.710

-

 

-

172.710

 

 

9

Cải tạo, nâng cấp đường xã Nà Mường - xã Quy Hướng

Xã Nà Mường, Quy Hướng

153.000

-

 

-

153.000

 

 

10

Đường xã Mường Sang - Chiềng Khừa, Chiềng Tương (Yên Châu)

Xã Mường Sang, Chiềng Khừa, Chiềng Tương

121.500

-

 

-

121.500

 

 

11

Đường giao thông từ trung tâm bản Tà Số 1 đến điểm dân cư Sái Lậu, xã Chiềng Hắc

Xã Chiềng Hắc

45.500

-

 

-

45.500

 

 

12

Đường từ xã Chiềng Sơn đi khu du lịch sinh thái Pha Luông

Xã Chiềng Sơn

63.000

-

 

-

63.000

 

 

13

Đường nội bộ điểm TĐC Suối Cáu 2, xã Quy Hướng

Xã Quy Hướng

3.220

-

 

-

3.220

 

 

14

Đường nội bộ + san nền nhà điểm TĐC Pa Nay, xã Nà Mường

Xã Quy Hướng

67.375

-

 

-

67.375

 

 

15

Đường giao thông tỉnh lộ 102 - tiểu khu 10, xã Chiềng Sơn

Xã Quy Hướng

2.000

-

 

-

2.000

 

 

16

Cầu treo Suối Giăng 1, xã Quy Hướng

Xã Quy Hướng

100

-

 

-

100

 

 

17

Cấp nước sinh hoạt tại bản Tà Số, xã Chiềng Hắc

Xã Chiềng Hắc

2.100

-

 

-

2.100

 

 

18

Nước sinh hoạt khu TĐC Suối Cáu 2

Xã Quy Hướng

750

-

 

-

750

 

 

19

Nước sinh hoạt điểm TĐC Pa Nay

Xã Nà Mường

850

-

 

-

850

 

 

20

Nước sinh hoạt bản Phiêng Tiến

Xã Phiêng Luông

700

-

 

-

700

 

 

21

Công trình nước sinh hoạt bản Sam Kha (sửa chữa, cải tạo)

Xã Tân Lập

200

-

 

-

200

 

 

22

Thủy lợi bản Cóc, xã Đông Sang

Xã Đông Sang

1.000

-

 

-

1.000

 

 

23

Kênh thoát lũ xã Chiềng Hắc

Xã Chiềng Hắc

2.000

-

 

-

2.000

 

 

24

Đập Cọ Lắm bản Vặt, xã Mường Sang

Mường Sang

8.000

-

 

-

8.000

 

 

25

Thủy lợi bản Cang, xã Chiềng Khừa

Xã Chiềng Khừa

4.000

-

 

-

4.000

 

 

26

Thủy lợi bản Hong Húa, xa Xã Lóng Sập

Xã Lóng Sập

2.900

-

 

-

2.900

 

 

27

Công trình thuỷ lợi bản Lòng Hồ

Xã Tà Lại

3.600

-

 

-

3.600

 

 

28

Công trình thủy lợi Nà Sánh, xã Tân Hợp

Xã Tân Hợp

3.000

-

 

-

3.000

 

 

29

Hệ thống điện điểm TĐC Suối Cáu 2 (năm 2016)

Xã  Quy Hướng

30.000

10.000

 

-

20.000

 

 

30

Hệ thống điện điểm TĐC Pa Lay

Xã Nà Mường

10.000

10.000

 

-

 

 Vốn Tái định cư

 

31

Cấp điện sinh hoạt điểm TĐC Pa Nay, xã Nà Mường

Xã Nà Mường

200

-

 

-

200

 

 

32

Hệ thống xử lý chất thải bệnh viện đa khoa huyện

TTMC

1.000

-

 

-

1.000

 

 

33

Xử lý rác thải huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La

TTMC

20.000

-

 

-

20.000

 

 

 

HUYỆN BẮC YÊN

21

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông liên bản

Xã Chim Vàn

5.000

-

 

-

5.000

 

 

 

2

Mở mới đường vào Điểm TĐC Tà Lành

B. Mõm Bò, Chiềng Sại

10.000

-

 

-

10.000

 Ổn định dân cư vùng chuyển dân Sông Đà

 

 

3

Mở mới đường vào Điểm TĐC Suối Bãi - Suối Lầy

Bản Mong, xã Song Pe

44.141

38.141

 

-

6.000

 NT

 

 

4

Công trình thủy lợi

Xã Chim Vàn

3.000

-

 

-

3.000

 

 

 

5

Nước sinh hoạt Điểm TĐC Nà Lay - Suối Liếm

Bản Vàn, xã Chim Vàn

4.500

 

500

-

4.000

 Ổn định dân cư vùng chuyển dân Sông Đà

 

 

6

Nước sinh hoạt Điểm TĐC Co Đứa - Nà Một

Bản Phúc, xã Mường Khoa

2.000

-

 

-

2.000

 NT

 

 

7

Công trình thủy lợi Bản Cải A

Xã Chim Vàn

3.000

-

 

-

3.000

 

 

 

8

Nước sinh hoạt Điểm TĐC Sóng Khoang - Suối Liếm

Bản Nguồn, xã Song Pe

3.000

-

 

-

3.000

 Ổn định dân cư vùng chuyển dân Sông Đà

 

 

9

Nước sinh hoạt Điểm TĐC Cành De

Bản Ngậm, xã Song Pe

3.500

-

 

200

3.300

 NT

 

 

10

Nước sinh hoạt Điểm TĐC Suối Bãi - Suối Lầy

Bản Mong, xã Song Pe

3.500

-

 

-

3.500

NT

 

 

11

Nước sinh hoạt Điểm tái định cư xen ghép Cốc Mong

B.Sập Việt, Xã Tạ Khoa

3.000

-

 

-

3.000

NT

 

 

12

Nước sinh hoạt Điểm TĐC Pom Phai Hụa - Phạc Thà

B. Khoa, xã Mường Khoa

2.000

-

 

-

2.000

NT

 

 

13

Nước sinh hoạt Điểm TĐC Nong Lươm

B. Pắc Ngà, xã Pắc Ngà

3.500

-

500

-

3.000

NT

 

 

14

Nước sinh hoạt Điểm TĐC Tà Lành

B. Mõm Bò, xã Chiềng Sại

4.500

-

500

-

4.000

NT

 

 

15

CT điện sinh hoạt Điểm TĐC Nà Lay - Suối Liếm

Bản Vàn, xã Chim Vàn

2.500

 

 

-

2.500

NT

 

 

16

CT điện sinh hoạt Điểm TĐC Cành De

Bản Ngậm, xã Song Pe

3.000

-

 

-

3.000

NT

 

 

17

Điện sinh hoạt Điểm tái định cư xen ghép Cốc Mong

B.Sập Việt, Xã Tạ Khoa

4.000

-

 

-

4.000

NT

 

 

18

Điện SH Điểm TĐC Co Đứa - Nà Một

Bản Phúc, xã Mường Khoa

2.500

-

 

-

2.500

NT

 

 

19

Điện sinh hoạt Điểm TĐC Pom Phai Hụa - Phạc Thà

B.Khoa, xã Mường Khoa

2.000

-

 

-

2.000

NT

 

 

20

Điện SH Điểm TĐC Nong Lươm

B. Pắc Ngà, xã Pắc Ngà

4.000

-

 

-

4.000

NT

 

 

21

Điện SH Điểm TĐC Tà Lành

B. Mõm Bò, xã Chiềng Sại

3.000

-

 

-

3.000

NT

 

 

 

HUYỆN PHÙ YÊN

15

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đường từ bản Chằm đến trường mầm non trung tâm Xã Huy Thượng

Xã Huy Thượng

500

-

500

-

 

 Chường trình giảm nghèo bền vững

Công văn số 290/HĐND ngày 04/12/2015 và Tờ trình số 396/TTr-UBND ngày 04/12/2015 của UBND huyện Phù Yên

 

2

Đường vào khu vui chơi giải trí

Xã Huy Thượng

4.800

-

 

-

4.800

 

3

Đường vào khu sản xuất bản Núi Hồng

Xã Huy Thượng

32.000

-

 

-

32.000

 

4

Đường vào khu sản xuất bản Suối Cù

Xã Huy Tân

16.000

-

 

-

16.000

 

5

Đường vào khu sản xuất bản Vàng A + Vàng B

Xã Đá Đỏ

60.000

-

 

-

60.000

 

6

Đường vào khu sản xuất bản Suối Tiếu

Xã Đá Đỏ

18.000

-

 

-

18.000

 

7

Nâng cấp, sửa chữa đường LTLB Khoai Lang - Khoai Lềnh

Mường Thải

25.000

-

 

-

25.000

 

8

Nâng cấp, sửa chữa đường LTLB Rằn A - Kim Bon

Kim Bon

25.000

-

 

-

25.000

 

9

Nâng cấp, sửa chữa đường LTLB Chèo A - Chèo B

Suối Bau

20.000

-

 

-

20.000

 

10

Đường vào khu sản xuất Đá Mài 1,2,3

Nam Phong

60.000

-

 

-

60.000

 

11

Nâng cấp đường tứ Suối Bau đi Sập Xa

Suối Bau

36.000

-

 

-

36.000

 Vốn chương trình phát triển KT-XH các vùng

 

12

Nâng cấp từ bản Pa Xã Tường Tiến đi Kim Bon

Tường Tiến - Kim Bon

22.000

-

 

-

22.000

 Ngân sách tỉnh

 

13

Cải tạo hồ Bản Lềm

Xã Huy Tân

2.000

-

2.000

-

 

 Ngân sách TƯ

 

14

Hệ thống thủy lợi bản Khảo 1

Xã Tường Hạ

1.000

-

 

-

1.000

 Nông thôn mới

 

15

Dự án thủy điện Mường Bang

Xã Mường Bang

149.100

138.300

 

-

10.800

Vốn Doanh nghiệp

 

 

HUYỆN SỐP CỘP

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống kè suối trung tâm hành chính huyện

Xã Sốp Cộp

20.000

-

 

-

20.000

 

 Công văn số 224/HĐND-VP ngày 03/12/2015 của HĐND huyện và TT số 4337/TTr-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Sốp Cộp

 

2

Khu chôn lấp xử lý chất thải

Xã Sốp Cộp

110.000

-

 

-

110.000

 

 

III

Dự án XD công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở Xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, khu thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (Điểm c, Khoản 3 Điều 62 Luật ĐĐ)

 

 

Tổng cộng

200

1.194.824

440.920

61.325

64.568

628.012

 

 

 

 

HUYỆN QUỲNH NHAI

6

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ quét và ĐBKK tại bản Huổi Tăm Xã Mường Sại

Xã Mường Sại

39.000

3.000

3.000

15.000

18.000

 Nông thôn mới

 

 

2

Nhà văn hoá TT xã Chiềng Khoang + HM phụ trợ

Xã  Chiềng Khoang

1.500

-

150

300

1.050

 Nông thôn mới

 

 

3

Nhà văn hóa bản Nậm Ngùa

Xã Chiềng Khay

400

 

 

-

400

 Nông thôn mới

 

 

4

Xây dựng Chợ TT xã Chiềng Khoang

Xã Chiềng Khoang

5.000

-

500

1.000

3.500

 Vốn 30a

 

 

5

Xây dựng Chợ TT cụm 3 xã Mường Chiên, Pá Ma, Pha Khinh

Pắc Ma - Pha Khinh

5.011

-

501

1.002

3.508

 Vốn 30a

 

 

6

Lớp học cắm bản điểm TĐC bản Lạn

Xã Nậm Ét

900

 

 

 

900

Vốn TĐC

 

 

 

HUYỆN THUẬN CHÂU

24

 

 

 

 

 

 

 

 

1

DA Sắp xếp dân cư vùng thiên tai tại bản xã Phiêng Luông

Xã Phỏng Lái

65.698

11.846

 

-

53.852

 

 

 

2

Nhà văn hóa xã Chiềng Pha

Xã Chiềng Pha

500

-

 

-

500

 

 

 

3

Nhà văn hóa xã Tông Cọ

Xã Tông Cọ

300

-

 

-

300

 

 

 

4

Nhà văn hóa xã Thôm Mòn

Xã Thôm Mòn

300

-

 

-

300

 

 

 

5

Nhà văn hóa xã Phổng Lăng

Xã Phổng Lăng

500

-

 

-

500

 

 

 

6

Nhà văn hóa bản Đông Hưng

Xã Muổi Nọi

1.500

-

 

-

1.500

 

 

 

7

Nhà văn hóa bản Nong Ten

Xã Nậm Lầu

1.500

-

 

-

1.500

 

 

 

8

Nhà văn hóa bản Nưa

Xã Chiềng La

1.500

-

 

-

1.500

 

 

 

9

Nhà văn hóa bản Mùa

Xã Chiềng Ngàm

1.500

-

 

-

1.500

 

 

 

10

Nhà văn hóa bản Hướn Kho

Xã Chiềng La

1.000

-

 

-

1.000

 

 

 

11

Nhà văn hóa xã Chiềng Ly

Xã Chiềng Ly

1.000

-

 

-

1.000

 

 

 

12

Nhà văn hóa bản Hiên

Xã Liệp Tè

500

-

 

-

500

 

 

 

13

Nhà văn hóa bản Nà Liềm

Xã Phổng Lập

500

-

 

-

500

 

 

 

14

Nhà văn hóa bản Pá Sàng

Xã Phổng Lập

500

-

 

-

500

 

 

 

15

Nhà văn hóa bản Lọng Cu

Xã Bó Mười

1.500

-

 

-

1.500

 

 

 

16

Nhà văn hóa bản Đon

Xã Chiềng Pấc

500

-

 

-

500

 

 

 

17

Nhà văn hóa bản Huổi Tát

Xã Chiềng Pha

500

-

 

-

500

 

 

 

18

Nhà văn hóa bản Nà Lọ

Xã  Phổng Lăng

450

-

 

-

450

 

 

 

19

Lớp học Mầm non 4 phòng Liệp Tè

Xã Liệp Tè

500

-

 

-

500

 

 

 

20

Nhà lớp học 2 phòng trường Tiểu học Tông Lạnh 1

Xã Tông Lạnh

500

-

 

-

500

 

 

 

21

Nhà lớp học 4 phòng Trường THCS Muổi Nọi

Xã Muổi Nọi

400

-

 

-

400

 

 

 

22

Nhà lớp học 3 phòng học trường TH Bó Mười A

Xã Bó Mười

500

-

 

-

500

 

 

 

23

Nhà lớp học 2 phòng Trường Mầm non

Xã Mường Khiêng

750

-

 

-

750

 

 

 

24

Trường phổ thông Dân tộc nội trú

TT huyện

12.068

-

 

-

12.068

 

 

 

 

HUYỆN MƯỜNG LA

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Nà Ten, xã Nặm Păm, huyện Mường La

Xã Nặm Păm

33.453

-

19.983

 

13.470

 

 

 

2

Khu dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Pặt, xã Mường Chùm

Xã Mường Chùm

20.200

-

2.000

 

18.200

 

 

 

 

THÀNH PHỐ SƠN LA

4

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất sản xuất nông nghiệp (thu hồi đất lâm nghiệp để giao cho các hộ tái định cư bản Noong Lạnh, xã Chiềng Đen)

Xã Chiềng Đen

44.200

44.200

 

-

 

 

 

 

2

Khu TĐC sạt lở đất xã Chiềng Cọ

B. Ót Nọi, xã Chiềng Cọ

12.000

-

12.000

-

 

 

 

 

3

Chợ Chiềng Sinh (bổ sung diện tích so với NQ số 111/NQ-HĐND)

Bản Ban, Bản Lay, phường Chiềng Sinh

17.000

-

17.000

-

 

 

 

 

4

Trường Trung cấp Luật tỉnh Sơn La (Bổ sung diện tích so với Công văn số 477/TTg-KTN ngày 08/4/2015)

Bản Thẳm, P. Chiềng Sinh

26.000

26.000

 

-

 

 

 

 

 

HUYỆN SÔNG MÃ

18

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà lớp học tiểu học bản Híp

Xã Chiềng Khương

500

-

 

-

500

Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 của HĐND tỉnh

 

 

2

Kè trường THCS + Trường tiểu học

Xã Mường Cai

600

-

 

-

600

NT

 

 

3

Nhà lớp học mầm non bản Hát Sét

Xã Chiềng Cang

500

-

 

-

500

NT

 

 

4

Nhà lớp học tiểu học bản Ít Lót

Xã Chiềng Cang

700

-

 

-

700

NT

 

 

5

Nhà lớp tiểu học bản Nậm Pù A

Xã Huổi Một

300

-

 

-

300

NT

 

 

6

Nhà lớp tiểu học bản Túp Phạ B

Xã Huổi Một

400

-

 

-

400

NT

 

 

7

Nhà lớp học mầm non bản Huổi Tình

Xã Bó Sinh

400

-

 

-

400

NT

 

 

8

Nhà lớp học Tiểu học Háng Xía

Xã Pú Bẩu

300

-

 

-

300

NT

 

 

9

Nhà lớp học Tiểu học bản Huổi Mòn

Xã Chiềng Khoong

400

-

 

-

400

NT

 

 

10

Nhà lớp học Tiểu học bản Bướm Ỏ

Xã Chiềng Khoong

300

-

 

-

300

NT

 

 

11

Nhà văn hóa bản Huổi Cuống

Xã Chiềng Cang

500

-

 

-

500

NT

 

 

12

Nhà văn hóa bản Sai xã Mường Sai

Xã Mường Sai

500

-

 

-

500

NT

 

 

13

Nhà văn hóa bản Pá Lâu I, xã Pú Bẩu

Xã Pú Bẩu

500

-

 

-

500

NT

 

 

14

Nhà văn hóa bản Lọng Lằn

Xã Nà Nghịu

500

-

 

-

500

NT

 

 

15

Nhà văn hóa bản Hải Sơn II

Xã Chiềng Khoong

500

-

 

-

500

NT

 

 

16

Nhà văn hóa bản Nà Hò, xã Mường Sai

Xã Mường Sai

500

-

 

-

500

NT

 

 

17

Nhà văn hóa Nà Khựa

Xã Nậm Ty

300

-

 

-

300

 

 

 

18

Nhà văn hóa Nà Tòng

Xã Nậm Ty

300

-

 

-

300

 

 

 

 

HUYỆN MAI SƠN

2

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà Văn hóa bản Ít Hò

Xã Chiềng Sung

500

-

 

-

500

 

 

 

2

Nhà văn hóa bản Nà Hạ, xã Nà Ớt

Xã Nà Ớt

500

-

 

-

500

 

 

 

 

HUYỆN YÊN CHÂU

3

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường THCS Thị trấn

Tiểu khu 2

2.500

2.500

 

-

 

 

 

 

2

Trường Tiểu học Thị trấn

Tiểu khu 2

1.500

1.500

 

-

 

 

 

 

3

Nhà văn hóa bản Hát Sét, xã Chiềng Hặc

Xã Chiềng Hặc

500

-

 

-

500

 

 

 

 

HUYỆN MỘC CHÂU

111

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điểm TĐC Suối Cáu 1 (năm 2014)

Xã Quy Hướng

250.000

130.000

 

-

120.000

 

Biên bản làm việc thống nhất với HĐND huyện ngày 02/12/2015 và Tờ trình số 1831/TT-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Mộc Châu

 

2

San nền điểm TĐC Suối Cáu 2, xã Quy Hướng

Xã Quy Hướng

43.875

-

 

-

43.875

 

 

3

Nhà lớp học bản Nà Kiến thuộc Trường Mầm non

Xã Đông Sang

150

-

 

-

150

 

 

4

Nhà lớp học bản Km 16 thuộc Trường MN xã Hua Păng

Xã Hua Păng

150

-

 

-

150

 

 

5

Trường THCS Mộc Lỵ

TTMC

250

-

 

-

250

 

 

6

Trường MN xã Chiềng Hắc

Xã Chiềng Hắc

200

-

 

-

200

 

 

7

Trường Mầm non 3/2

TTMC

450

-

 

-

450

 

 

8

Trường Mầm non Họa Mi

TTNTMC

200

-

 

-

200

 

 

9

Nhà lớp học điểm 26/7 trường Mầm non Hoa Đào

TTNTMC

300

-