Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND

Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND phê chuẩn điều chỉnh số liệu quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2009 của huyện Cam Lộ và Hải Lăng do tỉnh Quảng Trị ban hành

Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND điều chỉnh quyết toán chi ngân sách địa phương 2009 Cam Lộ Hải Lăng Quảng Trị đã được thay thế bởi Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2013 Danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực toàn bộ một phần Quảng Trị và được áp dụng kể từ ngày 18/10/2013.

Nội dung toàn văn Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND điều chỉnh quyết toán chi ngân sách địa phương 2009 Cam Lộ Hải Lăng Quảng Trị


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2010/NQ-HĐND

Đông Hà, ngày 10 tháng 12 năm 2010

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 CỦA HUYỆN CAM LỘ VÀ HẢI LĂNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHOÁ V, KỲ HỌP THỨ 22

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Thông tư số 63/2009/TT-BTC ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính Quy định về Công tác lập dự toán, tổ chức thực hiện dự toán và quyết toán ngân sách huyện, quận, phường nơi không tổ chức HĐND;

Xét Tờ trình số 4028/TTr-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh về việc Điều chỉnh số liệu quyết toán chi ngân sách nhà nước năm 2009 của huyện Cam Lộ và Hải Lăng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế- Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn điều chỉnh số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 của huyện Cam Lộ và Hải Lăng như các biểu đính kèm Nghị quyết này.

Điều 2. Các biểu kèm theo Nghị quyết này thay thế các biểu đính kèm Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh về Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2009 của các huyện thực hiện thí điểm không tổ chức HĐND.

Điều 3. UBND các huyện: Cam Lộ, Hải Lăng có trách nhiệm công khai quyết toán chi ngân sách nhà nước năm 2009 và báo cáo với Sở Tài chính theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Trị khóa V, kỳ họp thứ 22 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2010 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

 

CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

QUYẾT TOÁN THU- CHI NGÂN SÁCH NĂM 2009 HUYỆN HẢI LĂNG
(Kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

A. PHẦN THU

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán ĐP

năm 2009

Quyết toán

năm 2009

So sánh QT/DT (%)

 

Tổng số

105.137.000.000

171.635.804.208

163%

A

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

26.845.000.000

23.446.040.818

87%

I

THU NỘI ĐỊA

26.845.000.000

23.446.040.818

87%

 

Trong đó: Ngân sách địa phương hưởng

26.345.000.000

23.053.600.636

88%

1

Thu từ khu vực công thương nghiệp- ngoài quốc doanh

5.020.000.000

3.750.880.676

75%

-

Thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp

4.640.000.000

3.312.274.357

71%

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

20.000.000

38.155.000

191%

-

Thuế tài nguyên

 

6.400.000

 

-

Thuế môn bài

310.000.000

369.552.000

119%

-

Thu khác

50.000.000

24.499.319

49%

2

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

500.000.000

147.973.382

30%

3

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

5.962.000

 

4

Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng

17.000.000.000

15.497.353.000

91%

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

110.000.000

129.903.260

118%

6

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

120.000.000

36.866.000

31%

7

Lệ phí trước bạ

1.650.000.000

1.312.549.100

80%

8

Thuế nhà đất

500.000.000

524.540.200

105%

9

Thu phí, lệ phí

650.000.000

755.781.800

116%

-

Thu phí, lệ phí Trung ương

 

49.991.800

 

-

Thu phí, lệ phí tỉnh

 

6.801.000

 

-

Thu phí, lệ phí huyện, xã

650.000.000

698.989.000

108%

+

Thu phí, lệ phí huyện

20.800.000

23.980.000

115%

+

Thu phí, lệ phí xã

629.200.000

675.009.000

107%

10

Thu tiền bán và thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

11

Thu sự nghiệp (Không kể thu tại xã)

 

 

 

12

Thu khác ngân sách

300.000.000

244.047.000

81%

-

Thu từ quỹ đất công ích và đất công (Tỉnh, huyện)

 

 

 

-

 Thu phạt, tịch thu khác

 

69.833.000

 

-

 Thu bán hàng, thanh lý tài sản

 

800.000

 

-

 Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

 

 

-

 Thu các khoản huy động đóng góp

 

50.400.000

 

-

 Thu hồi khoản chi năm trước

 

8.014.000

 

-

 Thu khác còn lại

 

115.000.000

 

13

 Thu tại xã

995.000.000

1.040.184.400

105%

 

 Thu sự nghiệp do xã quản lý

 

 

 

 

 Thu từ quỹ đất công ích và đất công (Xã)

 

663.165.400

 

 

 Thu phạt, tịch thu khác (Xã)

 

4.900.000

 

 

 Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

61.500.000

 

 

 Thu hồi khoản chi năm trước (Xã)

 

 

 

 

 Thu khác còn lại

 

310.619.000

 

II

 THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

 

 

 

III

 THU VIỆN TRỢ (KHÔNG KỂ VIỆN TRỢ VỀ CHO VAY LẠI)

 

 

 

B

 Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm trước

 

20.361.224.890

 

C

 Thu chuyển nguồn

 

 

 

D

 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

78.292.000.000

127.828.538.500

163%

1

 Thu bổ sung cân đối

78.292.000.000

78.292.000.000

100%

2

 Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

49.536.538.500

 

E

 Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

F

 Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009 HUYỆN HẢI LĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2009

Quyết toán năm 2009

So sánh (%)

Tỉnh giao

UBND huyện quyết định

QT/ DT tỉnh giao

QT/DT HĐND quyết định

A

B

1

2

3

4=3/1

5=3/2

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

12.850.000.000

26.845.000.000

23.446.040.818

182%

87%

1

Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô)

12.850.000.000

26.845.000.000

23.446.040.818

182%

87%

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

 

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

 

B

THU NGÂN SÁCH HUYỆN

90.642.000.000

104.637.000.000

171.243.364.026

189%

164%

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

12.350.000.000

26.345.000.000

23.053.600.636

187%

88%

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

5.180.000.000

19.175.000.000

17.459.668.660

337%

91%

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

7.170.000.000

7.170.000.000

5.593.931.976

78%

78%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

78.292.000.000

78.292.000.000

127.828.538.500

163%

163%

 

- Bổ sung cân đối

78.292.000.000

78.292.000.000

78.292.000.000

100%

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

 

49.536.538.500

 

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

 

 

 

 

4

Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

20.361.224.890

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

 

 

C

CHI NGÂN SÁCH HUYỆN

90.642.000.000

104.637.000.000

149.295.411.089

165%

143%

1

Chi đầu tư phát triển

7.600.000.000

21.100.000.000

29.384.785.500

387%

139%

2

Chi thường xuyên

80.357.000.000

80.852.000.000

119.910.625.589

149%

148%

3

Dự phòng

2.685.000.000

2.685.000.000

 

0%

0%

4

Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

5

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

6

Ghi chi viện trợ

 

 

 

 

 

7

Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ NĂM 2009 HUYỆN HẢI LĂNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

năm 2009

Quyết toán

năm 2009

So sánh

QT/DT (%)

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

91.671.250.000

162.109.248.107

177%

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

13.379.250.000

20.335.596.966

152%

 

- Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%

7.440.800.000

15.614.572.000

210%

 

- Các khoản thu phân chia NS cấp huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.938.450.000

4.721.024.966

79%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

78.292.000.000

127.828.538.500

163%

 

- Bổ sung cân đối

78.292.000.000

78.292.000.000

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

49.536.538.500

 

3

Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm trước

 

13.945.112.641

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

5

Thu chuyển nguồn

 

 

 

6

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

II

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

91.671.250.000

151.833.468.826

166%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (Không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn)

77.650.000.000

124.049.198.826

160%

2

Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn

14.021.250.000

27.784.270.000

198%

 

- Bổ sung cân đối

14.021.250.000

14.021.250.000

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

13.763.020.000

 

B

Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện

 

 

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

26.987.000.000

36.918.385.919

137%

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

12.965.750.000

2.718.003.670

21%

 

- Các khoản thu NS cấp xã hưởng 100%

11.734.200.000

1.845.096.660

16%

 

- Các khoản thu phân chia NS cấp xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.231.550.000

872.907.010

71%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

14.021.250.000

27.784.270.000

198%

 

- Bổ sung cân đối

14.021.250.000

14.021.250.000

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

13.763.020.000

 

3

Thu chuyển nhiệm vụ và thu kết dư NS năm trước

 

6.416.112.249

 

4

Thu chuyển nguồn

 

 

 

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN

 

 

 

II

CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

26.987.000.000

25.246.212.263

94%

 

QUYẾT TOÁN THU- CHI NĂM 2009 HUYỆN CAM LỘ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

A. PHẦN THU  Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán ĐP

Thực hiện

So sánh (%)

 

Tổng số

64.601.000.000

92.263.336.212

152%

A

Tổng thu ngân sách trên địa bàn

10.970.000.000

12.905.743.279

118%

I

THU NỘI ĐỊA

10.970.000.000

12.905.743.279

118%

 

Trong đó: Ngân sách địa phương

10.570.000.000

12.494.789.259

118%

1

Thuế công thương nghiệp (NQD)

3.150.000.000

2.396.359.621

76%

2

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

110.000.000

120.473.700

110%

3

Thuế nhà đất

500.000.000

573.316.878

115%

4

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

0

6.920.400

 

5

Thu tiền sử dụng đất

4.500.000.000

6.475.669.500

144%

6

Thu tiền cho thuê đất

160.000.000

119.265.620

75%

7

Lệ phí trước bạ

1600.000.000

1.571.653.650

98%

8

Thu phí, lệ phí

300.000.000

310.440.727

103%

-

Trung ương

0

137.406.677

 

-

Tỉnh

30.000.000

4.386.000

15%

-

Huyện, xã, phường

270.000.000

168.648.050

62%

9

Thu tiền thuê nhà, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

0

0

 

10

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

400.000.000

250.765.143

63%

11

Thu khác ngân sách

50.000.000

472.110.400

944%

-

Thu phạt, tịch thu khác

 

61.495.000

 

-

Thu bán, thanh lý tài sản

 

226.449.000

 

-

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

87.713.000

 

-

Thu hồi khoản chi năm trước

 

19.790.400

 

-

Thu khác của ngành thuế

 

 

 

-

Thu khác còn lại

50.000.000

76.663.000

153%

12

Thu tại xã

200.000.000

608.767.640

304%

-

Thu sự nghiệp

 

0

 

-

Thu phạt, tịch thu

 

18.260.000

 

-

Thu quỹ đất công ích và hoa lợi công sản

 

446.041.640

 

-

Thu tiền cho thuê quầy bán hàng

 

144.466.000

 

-

Thu hồi khoản chi năm trước

 

0

 

-

Thu khác

 

 

 

B

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

52.151.000.000

68.229.393.500

131%

-

Thu bổ sung cân đối

52.151.000.000

52.151.000.000

100%

-

Thu bổ sung ngoài kế hoạch

 

16.078.393.500

 

C

Thu chuyển nhiệm vụ và bổ sung từ kết dư

530.000.000

7.635.245.332

 

 

Trong đó:

 

 

 

-

Kết dư ngân sách cấp huyện

 

 

 

-

Kết dư ngân sách xã

 

 

 

D

Thu chuyển nguồn năm trước sang năm sau

 

8.484.821.932

 

E

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

 

 

F

Các khoản thu để lại đối với chi QL qua ngân sách nhà nước

950.000.000

1.008.132.169

106%

 

QUYẾT TOÁN THU- CHI NĂM 2009 HUYỆN CAM LỘ
 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

A. PHẦN CHI Đơn vị tính: Đồng

NỘI DUNG

Dự toán

ĐP

Thực hiện

So sánh

(%)

Tổng số

64.201.000.000

91.797.055.641

143%

A. TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP

63.251.000.000

90.788.923.472

144%

I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

8.150.000.000

15.484.095.800

190%

1. Chi đầu tư XDCB

8.150.000.000

10.258.501.400

126%

 Tr.đó: - Chi XDCB tập trung

3.650.000.000

4.804.587.400

132%

 - Chi từ nguồn thu sử dụng đất

4.500.000.000

5.453.914.000

121%

 - Chi công trình XDCB khác

 

 

 

2. Chi thực hiện CT BTHGTNT và KCHKM

 

3.115.817.800

 

3. Chi khắc phục hậu quả thiên tai

 

1.989.276.600

 

4. Chi đầu tư từ nguồn huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN

 

 

 

5. Chi đầu tư từ nguồn vốn khác

 

120.500.000

 

II. CHI THƯỜNG XUYÊN

53.319.000.000

66.131.568.272

124%

1. Chi an ninh- quốc phòng

847.000.000

1.905.837.365

225%

 - Chi an ninh

105.000.000

668.897.799

637%

 - Chi quốc phòng

742.000.000

1.236.939.566

167%

2. Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo

31.884.000.000

36.398.556.000

114%

 - Chi sự nghiệp giáo dục

31.396.000.000

35.714.118.000

114%

 - Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

488.000.000

684.438.000

140%

3. Chi sự nghiệp y tế

1.606.000.000

1.854.103.850

115%

4. Chi sự nghiệp văn hoá thông tin

823.000.000

725.166.000

88%

5. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

215.000,000

238.480.000

111%

6. Chi sự nghiệp thể dục, thể thao

0

230.003.300

 

7. Chi sự nghiệp đảm bảo, xã hội

2.891.000.000

2.538.578.400

88%

8. Chi sự nghiệp kinh tế và môi trường

2.200.000.000

3.778.893.355

172%

9. Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể

12.757.000.000

16.953.453.709

133%

 - Chi quản lý nhà nước

 

11.091.723.167

 

 - Chi hoạt động Đảng, tổ chức chính trị

 

4.635.491.542

 

 - Chi hỗ trợ hội, đoàn thể

 

132.320.000

 

 - Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội

 

1.093.919.000

 

10. Chi khác ngân sách

96.000.000

1.508.496.293

157%

III. CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

1.782.000.000

 

 

IV. CHI CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NĂM SAU

0

9.173.259.400

 

B. CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN

950.000.000

1.008.132.169

106%

C. CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN CAM LỘ NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

năm 2009

Quyết toán

năm 2009

So sánh

QT/DT (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn (1)

10.970.000.000

12.905.743.279

118%

1

Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô)

10.970.000.000

12.905.743.279

118%

2

Thu từ dầu thô

 

 

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

B

Thu ngân sách huyện

64.201.000.000

97.852.382.192

152%

1

Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp

10.570.000.000

12.494.789.259

118%

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

5.320.000.000

7.973.283.078

150%

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

5.250.000.000

4.521.506.181

86%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

52.151.000.000

68.229.393.500

131%

 

- Bổ sung cân đối

52.151.000.000

52.151.000.000

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

16.078.393.500

 

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

 

 

 

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

0

8.484.821.932

 

5

Thu kết dư ngân sách năm trước

530.000.000

7.635.245.332

1441%

6

Các khoản thu để lại QL qua NSNN

950.000.000

1.008.132.169

106%

C

Chi ngân sách huyện

64.201.000.000

91.797.055.641

143%

1

Chi đầu tư phát triển

8.150.000.000

15.484.095.800

190%

2

Chi thường xuyên

53.319.000.000

66.131.568.272

124%

3

Dự phòng

1.782.000.000

 

0%

4

Các khoản chi bằng nguồn thu để lại QL qua NS

950.000.000

1.008.132.169

106%

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

 

9.173.259.400

 

 

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2009 HUYỆN CAM LỘ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Nội dung

Dự toán

năm 2009

Quyết toán

năm 2009

So sánh

QT/DT (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

62.311.800.000

94.365.115.213

151%

1

Thu ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp

8.680.800.000

10.596.363.470

122%

 

 - Các khoản thu NS cấp huyện hưởng 100%

4.710.000.000

7.009.903.338

149%

 

 - Các khoản thu phân chia NS cấp huyện
hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

3.970.800.000

3.586.460.132

90%

2

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

52.151.000.000

68.229.393.500

131%

 

- Bổ sung cân đối

52.151.000.000

52.151.000.000

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

16.078.393.500

 

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

 

 

 

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

 

8.484.821.932

 

4

Thu kết dư ngân sách năm trước

530.000.000

6.046.404.142

1141%

6

Các khoản thu để lại QL qua NSNN

950.000.000

1.008.132.169

106%

II

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN

62.311.800.000

89.829.511.607

144%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện theo phân cấp (Không kể bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn)

56.000.000.000

79.257.807.807

142%

2

Bổ sung cho ngân sách xã, phường, thị trấn

6.311.800.000

10.571.703.800

167%

 

- Bổ sung cân đối

6.311.800.000

6.311.800.000

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

4.259.903.800

 

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

 

 

 

B

Ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện

 

 

 

I

NGUỒN THU NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

8.201.000.000

14.058.970.779

171%

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.889.200.000

1.898.425.789

100%

 

 - Các khoản thu NS xã hưởng 100%

610.000.000

963.379.740

158%

 

 - Các khoản thu phân chia NS xã hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

1.279.200.000

935.046.049

73%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

6.311.800.000

10.571.703.800

167%

 

- Bổ sung cân đối

6.311.800.000

6.311.800.000

100%

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

4.259.903.800

 

 

Trong đó: Vốn XDCB ngoài nước

 

 

 

3

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

1.588.841.190

 

II

CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN

8.201.000.000

12.539.247.834

153%

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 14/2010/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu14/2010/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/12/2010
Ngày hiệu lực20/12/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 18/10/2013
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 14/2010/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND điều chỉnh quyết toán chi ngân sách địa phương 2009 Cam Lộ Hải Lăng Quảng Trị


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND điều chỉnh quyết toán chi ngân sách địa phương 2009 Cam Lộ Hải Lăng Quảng Trị
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu14/2010/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Trị
              Người kýLê Hữu Phúc
              Ngày ban hành10/12/2010
              Ngày hiệu lực20/12/2010
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcTài chính nhà nước
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 18/10/2013
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND điều chỉnh quyết toán chi ngân sách địa phương 2009 Cam Lộ Hải Lăng Quảng Trị

                    Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 14/2010/NQ-HĐND điều chỉnh quyết toán chi ngân sách địa phương 2009 Cam Lộ Hải Lăng Quảng Trị