Nội dung toàn văn Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND danh mục dự án thu hồi chuyển mục đích sử dụng đất lúa Hậu Giang 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2014/NQ-HĐND | Vị Thanh, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA (DƯỚI 10 HA) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ V/v quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường V/v quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang thống nhất thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2015.
- Các công trình dự án cần phải thu hồi đất: 544 công trình, dự án, với tổng diện tích 1.364,34 ha.
- Các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha): 26 trường hợp, với tổng diện tích 110,58 ha.
(Đính kèm Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2015)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang triển khai thực hiện đúng quy định.
Trường hợp cấp bách cần phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 hoặc chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) để thực hiện các công trình, dự án chưa được qui định trong Danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha) ban hành kèm theo Nghị quyết này. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh có ý kiến bằng văn bản trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa VIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC TRƯỜNG HỢP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA (DƯỚI 10HA) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 14/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | Diện tích sử dụng đất (ha) | Địa điểm thực hiện |
1 | 2 | 3 | 4 |
I | THÀNH PHỐ VỊ THANH | ||
A | Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 160.44 |
|
1 | Cụm công nghiệp và kho tàng bến bãi | 32.00 | Xã Tân Tiến |
2 | Đường Võ Văn Kiệt (đoạn phường 7) | 7.28 | Phường 7 |
3 | Kè kênh Xáng Xà No - giai đoạn 2 bổ sung đoạn thuộc xã Vị Tân | 1.00 | Xã Vị Tân |
4 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 3 (Mở rộng) | 0.20 | Xã Vị Tân |
5 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 5 (Mở rộng) | 0.20 | Xã Vị Tân |
6 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Thạnh Bình | 0.25 | Xã Hỏa Lựu |
7 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Thạnh Lợi (Mở rộng) | 0.24 | Xã Hỏa Lựu |
8 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Thạnh Xuân (Mở rộng) | 0.25 | Xã Hỏa Tiến |
9 | Trung tâm văn hóa xã Hỏa Tiến | 0.31 | Xã Hỏa Tiến |
10 | Nhà văn hóa khu vực 2 (Mở rộng) | 0.04 | Phường 3 |
11 | Nhà văn hóa khu vực 5 (Mở rộng) | 0.04 | Phường 3 |
12 | Nhà văn hóa khu vực 2 | 0.05 | Phường 4 |
13 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp 2A (Mở rộng) | 0.20 | Xã Vị Tân |
14 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Thạnh Trung (Mở rộng) | 0.24 | Xã Hỏa Lựu |
15 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Mỹ Hiệp 3 (Mở rộng) | 0.15 | Xã Tân Tiến |
16 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Thạnh Hòa 1 (Mở rộng) | 0.15 | Xã Tân Tiến |
17 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Thạnh Quới (Mở rộng) | 0.15 | Xã Tân Tiến |
18 | Nhà văn hóa - khu thể thao ấp Thạnh Quới 2 (Mở rộng) | 0.25 | Xã Hỏa Tiến |
19 | Trường mầm non Vị Tân | 0.58 | Xã Vị Tân |
20 | Trường mẫu giáo | 0.20 | Xã Tân Tiến |
21 | Trung tâm Thể dục Thể thao Hỏa Tiến | 1.09 | Xã Hỏa Tiến |
22 | Trung tâm Thể dục Thể thao Tân Tiến | 1.65 | Xã Tân Tiến |
23 | Trường Mầm non tư thục tại phường 4 | 1.00 | Phường 4 |
24 | Nhà trẻ - mẫu giáo | 0.55 | Phường 1 |
25 | Trung tâm Thể dục Thể thao phường 7 | 1.68 | Phường 7 |
26 | Khu dân cư phường I | 2.20 | Phường 1 |
27 | Khu tái định cư - dân cư Hành chính Tỉnh ủy (mở rộng) | 2.50 | Phường 4 |
28 | Khu tái định cư - dân cư phường 7 | 6.20 | Phường 7 |
29 | Khu hành chính mới thành phố Vị Thanh | 24.30 | Phường 3 |
30 | Chi cục Thuế thành phố Vị Thanh | 0.47 | Phường 3 |
31 | Nhà văn hóa khu vực 2 | 0.25 | Phường 7 |
32 | Trường Tiểu học Trần Quang Diệu | 0.80 | Xã Vị Tân |
33 | Trường THCS Châu Văn Liêm (mở rộng) | 0.40 | Phường 4 |
34 | Trường THCS Nguyễn Viết Xuân (mở rộng) | 0.56 | Xã Hỏa Lựu |
35 | Trường trung học cơ sở phường 5 | 1.00 | Phường 5 |
36 | Trường tiểu học chùa Khmer, thuộc điểm lẻ Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, phường III, thành phố Vị Thanh | 0.10 | Phường 3 |
37 | Trường Tiểu học Bùi Thị Xuân | 0.47 | Xã Vị Tân |
38 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 3.00 | Phường 3 |
39 | Khu tái định cư chợ phường 7 | 1.72 | Phường 7 |
40 | Chợ Hỏa Lựu | 0.90 | Xã Hỏa Lựu |
41 | Trung tâm Thương mại - Dịch vụ - Giải trí Nguyễn Kim Hậu Giang | 0.15 | Phường 1 |
42 | Khu dân cư - tái định cư Lê Quý Đôn - Nguyễn Văn Trỗi, phường 3 | 2.90 | Phường 3 |
43 | Bệnh viện Răng - Hàm - Mặt | 0.50 | Phường 3 |
44 | Trung tâm Giám định y khoa | 0.64 | Phường 3 |
45 | Nhà ở xã hội thấp tầng liền kề tại phường 3, thành phố Vị Thanh | 11.70 | Phường 3 |
46 | Trung tâm Thương mại - Dịch vụ đa chức năng phường 1, thành phố Vị Thanh | 0.52 | Phường 1 |
47 | Sửa chữa đê bao ngăn mặn kết hợp chống lũ đoạn từ cống kênh Năm sông Cái Lớn đến cống Kênh Lầu | 0.50 | Xã Hỏa Tiến |
48 | Đường vào sân bóng đá xã Tân Tiến | 0.04 | Xã Tân Tiến |
49 | Đường vào sân bóng đá ấp 2, xã Vị Tân | 0.07 | Xã Vị Tân |
50 | Trung tâm Văn hóa tỉnh Hậu Giang | 4.80 | Phường 3 |
51 | Bảo tàng tỉnh Hậu Giang | 2.00 | Phường 5 |
52 | Trung tâm văn hóa - Thể thao phường 4 | 0.25 | Phường IV |
53 | Trung tâm văn hóa - Thể thao phường 7 | 0.25 | Phường VII |
54 | Nhà văn hóa khu vực 1 | 0.05 | Phường V |
55 | Nhà văn hóa khu vực 3 | 0.05 | Phường V |
56 | Nhà văn hóa ấp Thạnh Phú | 0.03 | Xã Hỏa Lựu |
57 | Nhà văn hóa ấp Thạnh Đông | 0.03 | Xã Hỏa Lựu |
58 | Nhà văn hóa ấp Thạnh Bình | 0.03 | Xã Hỏa Lựu |
59 | Đường 19 tháng 8 (đợt 3) | 0.71 | Phường IV và Xã Vị Tân |
60 | Đường ống dẫn khí Lô B - Ô Môn | 40.30 | Xã Vị Tân, Hỏa Tiến, Tân Tiến |
61 | Trụ sở Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội tỉnh | 0.15 | Phường V |
62 | Viện kiểm sát Nhân dân thành phố Vị Thanh | 0.15 | Phường 3 |
B | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10ha) | 1.45 |
|
1 | DNTN Thương mại Dịch vụ Sản xuất Trường Hưng đầu tư thực hiện dự án Trạm dừng chân Trường Hưng | 1.45 | Phường 3 |
II | THỊ XÃ NGÃ BẢY | ||
A | Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 18.55 |
|
1 | Bảo tồn và phát huy Chợ nổi Ngã Bảy gắn với du lịch sông nước miệt vườn | 0.50 | Phường Ngã Bảy |
2 | Đường Sanh Tuấn | 0.45 | Phường Ngã Bảy |
3 | Khu đô thị trung tâm | 3.12 | Phường Ngã Bảy |
4 | Nhà Thông tin khu vực II | 0.03 | Phường Ngã Bảy |
5 | Nhà Thông tin khu vực V | 0.03 | Phường Ngã Bảy |
6 | Mở rộng Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 0.41 | Phường Hiệp Thành |
7 | Kè bờ tả sông Cái Côn (đoạn từ cầu Rạch Côn đến kênh Ba Ngàn) | 1.96 | Xã Đại Thành |
8 | Đường nối từ Khu hành chính mới thị xã Ngã Bảy đến đường Nguyễn Minh Quang | 0.32 | Xã Đại Thành |
9 | Mở rộng tuyến dân cư vượt lũ Cái Côn (phía trái tuyến) | 2.26 | Xã Đại Thành |
10 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở Đại Thành | 0.20 | Xã Đại Thành |
11 | Chợ Nông sản Đông An | 2.00 | Xã Đại Thành |
12 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Sao Mai | 0.28 | Xã Đại Thành |
13 | Mở rộng Chợ Tân Thành | 0.32 | Xã Tân Thành |
14 | Mở rộng Trường Tiểu học Kim Đồng | 0.51 | Xã Tân Thành |
15 | Mở rộng Trường Tiểu học Lương Thế Vinh | 0.50 | Xã Hiệp Lợi |
16 | Trung tâm văn hóa - Khu Thể thao xã Hiệp Lợi | 1.08 | Xã Hiệp Lợi |
17 | Nhà văn hóa - Khu Thể thao ấp Láng Sen | 0.26 | Xã Hiệp Lợi |
18 | Nhà văn hóa ấp Láng Sen A | 0.04 | Xã Hiệp Lợi |
19 | Nhà văn hóa ấp Xẻo Vông | 0.04 | Xã Hiệp Lợi |
20 | Nhà văn hóa - Khu Thể thao ấp Xẻo Vông A | 0.23 | Xã Hiệp Lợi |
21 | Nhà văn hóa ấp Xẻo Vông B | 0.20 | Xã Hiệp Lợi |
22 | Nhà văn hóa ấp Xẻo Vông C | 0.06 | Xã Hiệp Lợi |
23 | Mở rộng Trường Mẫu giáo Sen Hồng | 0.25 | Xã Hiệp Lợi |
24 | Sân vận động, Nhà thi đấu đa năng thị xã | 3.50 | Xã Hiệp Lợi |
B | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10ha) | 1.85 |
|
1 | Trạm bán lẻ xăng dầu và Nhà máy bảo dưỡng vỏ bình gas (Công ty Cổ phần Thương mại Dầu khí Cửu Long - PTC) | 1.85 | Phường Hiệp Thành |
III | HUYỆN CHÂU THÀNH A | ||
A | Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 303.67 |
|
1 | Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh | 83.31 | Xã Tân Phú Thạnh |
2 | Cụm CNTT Nhơn Nghĩa A | 87.00 | Xã Nhơn Nghĩa A |
3 | Khu Tái định cư phục vụ Cụm CNTT Nhơn Nghĩa A | 15.00 | Xã Nhơn Nghĩa A |
4 | Trạm y tế thị trấn Cái Tắc | 0.15 | Thị trấn Cái Tắc |
5 | Trường Mầm non Anh Đào | 1.00 | Thị trấn Cái Tắc |
6 | Trường Tiểu học Cái Tắc | 2.17 | Thị trấn Cái Tắc |
7 | Đầu tư xây dựng và khai thác Trung tâm Thương mại Cái Tắc | 1.20 | Thị trấn Cái Tắc |
8 | Trung tâm văn hóa - thể thao (quy hoạch bổ sung) | 0.03 | Thị trấn Cái Tắc |
9 | Đường huyện 35 | 0.38 | Thị trấn Cái Tắc |
10 | Đường vào Khu dân cư thương mại Cái Tắc | 1.00 | Thị trấn Cái Tắc |
11 | Công an thị trấn Cái Tắc | 0.15 | Thị trấn Cái Tắc |
12 | Đường ấp Long An A | 0.93 | Thị trấn Cái Tắc |
13 | Đường ấp Tân An | 1.19 | Thị trấn Cái Tắc |
14 | Trung tâm Thương mại Một Ngàn | 12.20 | Thị trấn Một Ngàn |
15 | Bến chợ khu Trung tâm thương mại Một Ngàn | 0.09 | Thị trấn Một Ngàn |
16 | Trạm xử lý nước thải | 0.62 | Thị trấn Một Ngàn |
17 | Trạm trung chuyển rác | 0.47 | Thị trấn Một Ngàn |
18 | Đài tưởng niệm | 0.04 | Thị trấn Một Ngàn |
19 | Đất dịch vụ đa năng Khu Trung tâm thương mại Một Ngàn | 10.67 | Thị trấn Một Ngàn |
20 | Tiểu học thị trấn Một Ngàn B | 0.50 | Thị trấn Một Ngàn |
21 | Công viên cây xanh | 9.82 | Thị trấn Một Ngàn |
22 | Đường cặp kênh ranh Út Sở | 0.40 | Thị trấn Một Ngàn |
23 | Mở rộng tuyến Trà Ếch | 0.55 | Thị trấn Một Ngàn |
24 | Mở rộng khu Ủy ban (nhân dân?) thị trấn | 0.30 | Thị trấn Bảy Ngàn |
25 | Nhà lồng Chợ thị trấn Bảy Ngàn | 0.63 | Thị trấn Bảy Ngàn |
26 | Sân Chợ thị trấn Bảy Ngàn | 0.09 | Thị trấn Bảy Ngàn |
27 | Nhà máy chế biến lương thực, kho thu mua tạm trữ lúa gạo | 10.55 | Thị trấn Bảy Ngàn |
28 | Trạm cấp nước | 0.22 | Thị trấn Bảy Ngàn |
29 | Đường kênh 7000 (khu A) | 1.13 | Thị trấn Bảy Ngàn |
30 | Bưu điện | 0.02 | Thị trấn Bảy Ngàn |
31 | Nhà Văn hóa - Khu Thể thao ấp 4 A | 0.10 | Thị trấn Bảy Ngàn |
32 | Công an thị trấn Cái Tắc | 0.03 | Thị trấn Bảy Ngàn |
33 | Khu Dân cư Thương mại Rạch Gòi | 1.03 | Thị trấn Rạch Gòi |
34 | Chợ mới Rạch Gòi | 0.58 | Thị trấn Rạch Gòi |
35 | Chợ Rạch Gòi cũ cải tạo | 0.20 | Thị trấn Rạch Gòi |
36 | Đường ấp Xáng Mới A (2) | 0.70 | Thị trấn Rạch Gòi |
37 | Đường ấp Xáng Mới B (1) | 0.70 | Thị trấn Rạch Gòi |
38 | Nhà Văn hóa - Khu Thể thao ấp Xáng Mới C | 0.10 | Thị trấn Rạch Gòi |
39 | Mở rộng Trụ sở UBND thị trấn | 0.25 | Thị trấn Rạch Gòi |
40 | Công an thị trấn Rạch Gòi | 0.15 | Thị trấn Rạch Gòi |
41 | Trường Tiểu học Nhơn Nghĩa A1 | 0.80 | Xã Nhơn Nghĩa A |
42 | Trường THCS Nhơn Nghĩa A | 1.20 | Xã Nhơn Nghĩa A |
43 | Trạm trung chuyển rác | 0.12 | Xã Nhơn Nghĩa A |
44 | Nhà văn hóa ấp Nhơn Thuận 1A | 0.05 | Xã Nhơn Nghĩa A |
45 | Nhà văn hóa ấp Nhơn Phú | 0.05 | Xã Nhơn Nghĩa A |
46 | Trường Mẫu giáo Tuổi Hồng | 0.50 | Xã Nhơn Nghĩa A |
47 | Đường Tuyến Dân cư số 5 | 1.02 | Xã Nhơn Nghĩa A |
48 | Đường Tuyến Dân cư số 6 | 1.20 | Xã Nhơn Nghĩa A |
49 | Nhà văn hóa ấp Nhơn Ninh | 0.05 | Xã Nhơn Nghĩa A |
50 | Nhà văn hóa ấp Nhơn Hòa | 0.05 | Xã Nhơn Nghĩa A |
51 | Nhà văn hóa ấp Nhơn Phú 2 | 0.05 | Xã Nhơn Nghĩa A |
52 | Nhà văn hóa ấp Nhơn Phú 1 | 0.05 | Xã Nhơn Nghĩa A |
53 | Nhà văn hóa ấp Nhơn Thọ | 0.05 | Xã Nhơn Nghĩa A |
54 | Nhà văn hóa ấp Nhơn Thuận 1 | 0.05 | Xã Nhơn Nghĩa A |
55 | Khu Thể thao liên ấp (Nhơn Ninh, Nhơn Hòa, Nhơn Thọ) | 0.20 | Xã Nhơn Nghĩa A |
56 | Khu Thể thao liên ấp (Nhơn Phú, Nhơn Phú 1, Nhơn Phú 2) | 0.20 | Xã Nhơn Nghĩa A |
57 | Khu Thể thao liên ấp (Nhơn Thuận 1, Nhơn Thuận 1A, Nhơn Thuận 1B) | 0.20 | Xã Nhơn Nghĩa A |
58 | Trung tâm văn hóa xã Nhơn Nghĩa A | 0.39 | Xã Nhơn Nghĩa A |
59 | Mở rộng UBND xã Nhơn Nghĩa A | 1.00 | Xã Nhơn Nghĩa A |
60 | Trung tâm thể dục thể thao xã Nhơn Nghĩa A | 1.17 | Xã Nhơn Nghĩa A |
61 | Mở rộng khu Ủy ban xã Tân Hòa | 0.39 | Xã Tân Hòa |
62 | Trạm trung chuyển rác | 0.18 | Xã Tân Hòa |
63 | Bến xe | 0.25 | Xã Tân Hòa |
64 | Công an xã | 0.11 | Xã Tân Hòa |
65 | Trạm cấp nước | 0.15 | Xã Tân Hòa |
66 | Xây dựng 5 trạm cấp nước | 0.05 | Xã Tân Hòa |
67 | Đường tuyến dân cư số 3 mở rộng | 2.33 | Xã Tân Hòa |
68 | Đường tuyến dân cư số 3 | 0.80 | Xã Tân Hòa |
69 | Nhà văn hóa - Khu Thể thao ấp 1A | 0.10 | Xã Tân Hòa |
70 | Nhà văn hóa - Khu Thể thao ấp 1B | 0.10 | Xã Tân Hòa |
71 | Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Hòa | 7.75 | Xã Tân Hòa |
72 | Chợ xã Tân Phú Thạnh | 0.69 | Xã Tân Phú Thạnh |
73 | Đường huyện 31 | 1.50 | Xã Tân Phú Thạnh |
74 | Trường Tiểu học Tân Phú Thạnh 3 | 0.40 | Xã Tân Phú Thạnh |
75 | Ban Chỉ huy Quân sự xã | 0.12 | Xã Tân Phú Thạnh |
76 | Xây dựng 3 trạm cấp nước | 0.03 | Xã Tân Phú Thạnh |
77 | Đường tuyến dân cư số 2 loại a 5m - mở rộng 1.5m | 2.16 | Xã Tân Phú Thạnh |
78 | Đường tuyến dân cư số 3 loại a 5.0m - tuyến mới | 1.66 | Xã Tân Phú Thạnh |
79 | Nhà văn hóa ấp Thạnh Mỹ | 0.05 | Xã Tân Phú Thạnh |
80 | Nhà văn hóa ấp Thạnh Phú | 0.05 | Xã Tân Phú Thạnh |
81 | Khu Thể thao ấp Thạnh Mỹ | 0.10 | Xã Tân Phú Thạnh |
82 | Khu Thể thao ấp Thạnh Phú | 0.10 | Xã Tân Phú Thạnh |
83 | Trạm trung chuyển rác | 0.27 | Xã Thạnh Xuân |
84 | Quy hoạch trạm y tế | 0.16 | Xã Thạnh Xuân |
85 | Công an xã Thạnh Xuân | 0.15 | Xã Thạnh Xuân |
86 | Ban Chỉ huy Quân sự xã | 0.15 | Xã Thạnh Xuân |
87 | Đường tuyến dân cư số 3 loại a 5.0m - mở rộng 1.5m | 1.82 | Xã Thạnh Xuân |
88 | Đường tuyến dân cư số 3 loại b 4.0 m - mở rộng 1m | 1.55 | Xã Thạnh Xuân |
89 | Nhà văn hóa ấp Trầu Hôi | 0.05 | Xã Thạnh Xuân |
90 | Nhà văn hóa ấp So Đũa Lớn | 0.05 | Xã Thạnh Xuân |
91 | Khu Thể thao ấp Trầu Hôi | 0.10 | Xã Thạnh Xuân |
92 | Khu Thể thao ấp So Đũa Lớn | 0.10 | Xã Thạnh Xuân |
93 | Quy hoạch nghĩa địa tập trung | 2.00 | Xã Trường Long A |
94 | Công an xã | 0.19 | Xã Trường Long A |
95 | Đường tuyến dân cư số 2 | 1.50 | Xã Trường Long A |
96 | Đường tuyến dân cư số 3 | 1.20 | Xã Trường Long A |
97 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Trường Bình A | 0.10 | Xã Trường Long A |
98 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp Trường Thắng | 0.10 | Xã Trường Long A |
99 | Đường tuyến dân cư số 3 | 3.89 | Xã Trường Long Tây |
100 | Đường tuyến dân cư số 4 | 4.27 | Xã Trường Long Tây |
101 | Nhà văn hóa ấp Trường Phước B | 0.05 | Xã Trường Long Tây |
102 | Nhà văn hóa ấp Trường Phước | 0.05 | Xã Trường Long Tây |
103 | Khu thể thao ấp Trường Thuận A | 0.20 | Xã Trường Long Tây |
104 | Khu thể thao ấp Trường Phước A | 0.20 | Xã Trường Long Tây |
105 | Trung tâm văn hóa thể thao xã | 1.44 | Xã Trường Long Tây |
106 | Đường tuyến dân cư số 5 | 1.73 | Xã Trường Long Tây |
107 | Đường tuyến dân cư số 6 | 1.73 | Xã Trường Long Tây |
108 | Nhà văn hóa ấp Trường Phước A | 0.05 | Xã Trường Long Tây |
109 | Nhà văn hóa ấp Trường Thuận | 0.05 | Xã Trường Long Tây |
110 | Nhà văn hóa ấp Trường Thuận A | 0.05 | Xã Trường Long Tây |
111 | Nhà văn hóa - Khu Thể thao ấp Trường Thọ | 0.25 | Xã Trường Long Tây |
112 | Trường tiểu học Nguyễn Trung Trực | 0.10 | Thị trấn Bảy Ngàn |
113 | Nạo vét kênh Xà No 2 | 1.50 | Thị trấn Một Ngàn |
1.50 | Thị trấn Bảy Ngàn | ||
2.50 | Thị trấn Rạch Gòi | ||
1.50 | Xã Tân Hòa | ||
B | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10ha) | 5.86 |
|
1 | Công ty bao bì King Group (chuyển sang đất SKC) | 0.77 | Thị trấn Cái Tắc |
2 | Công ty TNHH SX TM & DV Nông nghiệp Protasco (chuyển sang đất SKC) | 0.19 | Thị trấn Cái Tắc |
3 | Hộ gia đình, cá nhân (chuyển sang đất SKC) | 4.00 | Thị trấn Cái Tắc |
4 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu (xã Thạnh Xuân) | 0.05 | Xã Thạnh Xuân |
5 | Xây dựng lò đốt rác thải sinh hoạt | 0.32 | Xã Trường Long Tây |
6 | Công ty TNHH MTV Thủy sản Hoàng Long đầu tư mở rộng kho chứa và chế biến lương thực | 0.53 | Thị trấn Một Ngàn |
IV | HUYỆN CHÂU THÀNH | ||
A | Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 511.25 |
|
1 | Công an xã Đông Phước A | 0.03 | Xã Đông Phước A |
2 | Khu công nghiệp sông Hậu | 40.00 | Xã Đông Phú |
3 | Cụm CNTT Đông Phú | 112.00 | Xã Đông Phú |
4 | Cụm CNTT Phú Hữu A | 67.00 | Thị trấn Mái Dầm |
5 | Đất truyền dẫn năng lượng | 235.00 | Thị trấn Mái Dầm |
6 | Khu hành chính xã Phú Hữu | 1.00 | Xã Phú Hữu |
7 | Khu hành chính xã Phú Tân | 3.25 | Xã Phú Tân |
8 | Nhà truyền thống huyện Châu Thành | 0.10 | Thị trấn Ngã Sáu |
9 | Trung tâm văn hóa - thể thao thị trấn Mái Dầm | 0.40 | Thị trấn Mái Dầm |
10 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Đông Thạnh | 0.30 | Xã Đông Thạnh |
11 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Đông Phú | 0.30 | Xã Đông Phú |
12 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Đông Phước | 0.26 | Xã Đông Phước |
13 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Đông Phước A | 0.26 | Xã Đông Phước A |
14 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Phú An | 0.26 | Xã Phú An |
15 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Phú Hữu | 0.26 | Xã Phú Hữu |
16 | Trung tâm văn hóa - thể thao xã Phú Tân | 0.26 | Xã Phú Tân |
17 | Nhà văn hóa các ấp xã nông thôn mới (8 Nhà văn hóa) | 0.40 | 03 xã |
18 | Trung tâm TDTT huyện | 2.72 | Thị trấn Ngã Sáu |
19 | Nhà làm việc kết hợp Nhà văn hóa đa năng công đoàn các Khu công nghiệp tỉnh Hậu Giang | 1.50 | Thị trấn Mái Dầm |
20 | Khu thể thao các ấp xã nông thôn mới | 1.80 | 04 xã |
21 | Trạm cấp nước sạch trung tâm xã Đông Thạnh | 0.10 | Xã Đông Thạnh |
22 | Trạm cấp nước sạch Đông Thạnh (dự kiến 06 trạm) | 0.06 | Xã Đông Thạnh |
23 | Nhà máy nước sông Hậu | 3.57 | Thị trấn Mái Dầm |
24 | Đường ô tô về trung tâm xã Đông Phước A | 2.50 | Xã Đông Phước A |
25 | Bến xe thị trấn Ngã Sáu | 1.00 | Thị trấn Ngã Sáu |
26 | Đường tỉnh 927C (liên huyện Châu Thành, thị xã Ngã Bảy) | 12.50 | Xã: Phú Hữu và Đại Thành |
27 | Đường tỉnh 925 (Mở rộng đoạn 1,5km - UBND xã Đông Phước A + Nút giao) | 1.26 | Xã Phú Hữu |
28 | Đường từ Kênh Xáng đến UBND xã Phú Hữu | 0.22 | Xã Phú Hữu |
29 | Đường về trung tâm xã Phú Hữu | 2.20 | Xã Phú Hữu |
30 | Cầu treo dân sinh Phú Hữu | 0.25 | Xã Phú Hữu |
31 | Cầu treo Bảy Thưa | 0.36 | Xã Đông Phước |
32 | Nhà làm việc điện lực Châu Thành | 0.38 | Thị trấn Ngã Sáu |
33 | Trạm điện 110 Kv | 1.00 | Xã Đông Phú |
34 | Bưu điện huyện Châu Thành | 0.13 | Thị trấn Ngã Sáu |
35 | Chợ xã Phú Tân | 0.30 | Xã Phú Tân |
36 | Chợ Cái Chanh xã Đông Thạnh | 0.30 | Xã Đông Thạnh |
37 | Chợ xã Đông Phú | 1.37 | Xã Đông Phú |
38 | Chợ xã Phú Hữu | 0.30 | Xã Phú Hữu |
39 | Cụm dân cư vượt lũ Phú Tân (mở rộng) | 1.30 | Xã Phú Tân |
40 | Trường TH Đông Thạnh 2 | 0.60 | Xã Đông Thạnh |
41 | Trường MG Tuổi Thơ | 1.90 | Thị trấn Ngã Sáu |
42 | Khu dân cư Trung tâm thị trấn Mái Dầm | 5.00 | Thị trấn Mái Dầm |
43 | Khu dân cư Trung tâm xã Đông Phú | 5.50 | Xã Đông Phú |
44 | Trường Tiểu học Đông Phước (TH Ngô Hữu Hạnh 4) mở rộng | 0.60 | Xã Đông Phước |
45 | Trường Tiểu học Ngô Hữu Hạnh 6 | 0.60 | Xã Đông Phước A |
46 | Trường Tiểu học Phú An | 0.50 | Xã Phú An |
47 | Trạm Y tế xã Phú Hữu | 0.15 | Xã Phú Hữu |
48 | Nhà trẻ - mẫu giáo Đông Phước A | 0.20 | Xã Đông Phước A |
B | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10ha) | 0 |
|
V | HUYỆN PHỤNG HIỆP | ||
A | Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 148.49 |
|
1 | Trụ sở xã đội (xã mới Hòa Lợi) | 0.10 | Xã Hòa Lợi (dự kiến) |
2 | Trụ sở xã đội (thị trấn Cái Sơn) | 0.10 | Thị trấn Cái Sơn |
3 | Nhà văn hóa 12 ấp xã Hòa Mỹ | 0.60 | Xã Hòa Mỹ |
4 | Nhà văn hóa 3 ấp xã Phương Phú | 0.13 | Xã Phương Phú |
5 | Nhà văn hóa 13 ấp xã Hiệp Hưng | 0.65 | Xã Hiệp Hưng |
6 | Nhà văn hóa 14 ấp xã Hòa An | 0.70 | Xã Hòa An |
7 | Nhà văn hóa 8 ấp xã Thạnh Hòa | 0.40 | Xã Thạnh Hòa |
8 | Trung tâm Văn hóa Thể thao xã Phương Bình | 0.79 | Xã Phương Bình |
9 | Khu Di tích lịch sử Rạch Chày Đạp | 0.11 | Xã Thạnh Hòa |
10 | Nhà văn hóa ấp Long Thạnh | 0.30 | Xã Long Thạnh |
11 | Nhà văn hóa 5 ấp Phương Bình | 0.23 | Xã Phương Bình |
12 | Nhà văn hóa ấp Phương Quới C | 0.05 | Xã Phương Bình |
13 | Nhà văn hóa 8 ấp xã Tân Phước Hưng | 0.40 | Xã Tân Phước Hưng |
14 | Trạm Y tế xã Tân Phước Hưng | 0.15 | Xã Tân Phước Hưng |
15 | Trạm Y tế xã Long Thạnh | 0.14 | Xã Long Thạnh |
16 | Trường THCS Hòa Mỹ | 0.70 | Xã Hòa Mỹ |
17 | Trường THCS Hòa Mỹ 2 | 0.50 | Xã Hòa Mỹ |
18 | Trường THCS Phương Ninh (Mở rộng) | 0.40 | Xã Phương Bình |
19 | Trường THCS Bình Thành | 0.80 | Xã Bình Thành |
20 | Trường Tiểu học Phương Phú 2 (Mở rộng) | 0.50 | Xã Phương Phú |
21 | Trường Tiểu học Phương Phú 3 (Mở rộng) | 0.50 | Xã Phương Phú |
22 | Trường Mẫu giáo thị trấn Búng Tàu | 0.43 | Thị trấn Búng Tàu |
23 | Trường THCS TT. Cây Dương | 1.00 | Thị trấn Cây Dương |
24 | Trường THCS Tân Bình | 1.00 | Xã Tân Bình |
25 | Trường Mẫu giáo Phương Phú (Mở rộng) | 0.13 | Xã Phương Phú |
26 | Trường Mẫu giáo Thạnh Hòa | 0.30 | Xã Thạnh Hòa |
27 | Trường Mẫu giáo Sơn Ca | 0.50 | Thị trấn Kinh Cùng |
28 | Trường Mẫu giáo thị trấn Kinh Cùng | 0.70 | Thị trấn Kinh Cùng |
29 | Trường Tiểu học Long Thạnh 2 (Mở rộng) | 0.50 | Xã Long Thạnh |
30 | Trung tâm Thể dục Thể thao Bình Thành | 1.53 | Xã Bình Thành |
31 | Trung tâm Thể dục Thể thao Tân Bình | 1.28 | Xã Tân Bình |
32 | Trung tâm Thể dục Thể thao Phương Bình | 1.50 | Xã Phương Bình |
33 | Khu thể thao xã Long Thạnh | 1.20 | Xã Long Thạnh |
34 | Khu thể thao 4 ấp xã Hiệp Hưng | 0.80 | Xã Hiệp Hưng |
35 | Khu thể thao 3 ấp xã Hòa Mỹ | 0.60 | Xã Hòa Mỹ |
36 | Khu thể thao 3 ấp xã Tân Phước Hưng | 0.60 | Xã Tân Phước Hưng |
37 | Đường tỉnh 926B | 2.94 | Thị trấn Kinh Cùng |
38 | Đường tỉnh 927B | 9.00 | Xã Hòa An |
25.17 | Xã Phương Bình | ||
39 | Đường tỉnh 928B | 8.20 | Xã Phương Phú |
5.02 | Thị trấn Búng Tàu | ||
9.00 | Xã Tân Phước Hưng | ||
40 | Đường huyện 27 đoạn qua Ngã Bảy - Hòa Mỹ - Hòa An | 6.17 | Xã Hòa An |
12.00 | Xã Hòa Mỹ | ||
41 | Bãi đậu xe | 0.28 | Xã Long Thạnh |
42 | Đường giao thông khu trung tâm xã Long Thạnh | 2.00 | Xã Long Thạnh |
43 | Đường giao thông nông thôn xã Hiệp Hưng | 4.00 | Xã Hiệp Hưng |
44 | Đường giao thông nông thôn xã Phương Phú | 4.50 | Xã Phương Phú |
45 | Đường giao thông nông thôn xã Tân Bình | 3.00 | Xã Tân Bình |
46 | Đường giao thông nông thôn xã Tân Long | 3.00 | Xã Tân Long |
47 | Trạm cấp nước | 0.02 | Xã Hòa Mỹ |
48 | Trạm cấp nước (Xẻo Môn) | 0.02 | Xã Phụng Hiệp |
49 | Trạm cấp nước tập trung xã Thạnh Hòa | 0.11 | Xã Thạnh Hòa |
50 | Trạm cấp nước tập trung xã Phương Bình (Phương Quế) | 0.10 | Xã Phương Bình (Phương Quế) |
51 | Trạm cấp nước tập trung xã Phương Bình (Phương Thạnh) | 0.02 | Xã Phương Bình (Phương Thạnh) |
52 | Trạm cấp nước tập trung xã Phương Bình (Phương An) | 0.02 | Xã Phương Bình (Phương An) |
53 | Trạm cấp nước tập trung xã Tân Long (Tân Long B) | 0.05 | Xã Tân Long (Tân Long B) |
54 | Trạm cấp nước tập trung xã Tân Long (Tân Long C) | 0.05 | Xã Tân Long (Tân Long C) |
55 | Trạm cấp nước tập trung thị trấn Cây Dương | 0.25 | Thị trấn Cây Dương |
56 | Điện lực thị trấn Cây Dương | 0.24 | Thị trấn Cây Dương |
57 | Bưu điện Văn hóa | 0.04 | Xã Phụng Hiệp |
58 | Chợ Hiệp Hưng | 0.50 | Xã Hiệp Hưng |
59 | Chợ Cầu Đình (Mở rộng) | 0.43 | Xã Tân Bình |
60 | Khu dân cư thương mại và chợ Long Thạnh | 1.00 | Xã Long Thạnh |
61 | Khu dân cư - thương mại Chợ Cầu Trắng | 9.80 | Xã Tân Long |
62 | Khu Tái định cư phục vụ dự án Mở rộng Quốc lộ 1 | 1.35 | Xã Long Thạnh |
63 | Trạm trung chuyển rác xã Bình Thành | 0.50 | Xã Bình Thành |
64 | Trạm trung chuyển rác xã Phương Phú | 0.14 | Xã Phương Phú |
65 | Trạm trung chuyển rác xã Phụng Hiệp | 0.20 | Xã Phụng Hiệp |
66 | Trạm trung chuyển rác xã Thạnh Hòa | 0.05 | Xã Thạnh Hòa |
67 | Nghĩa địa tập trung Long Thạnh | 4.00 | Xã Long Thạnh |
68 | Nghĩa địa tập trung Tân Bình | 15.00 | Xã Tân Bình |
B | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10ha) | 87.74 |
|
1 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu (Xéo Môn) | 0.10 | Xã Phụng Hiệp |
2 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu (Phương Hòa) | 0.20 | Xã Phương Bình |
3 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu Quyết Thắng | 0.10 | Xã Hiệp Hưng |
4 | Nhà khách huyện (Mỹ Lợi) | 0.68 | Thị trấn Cây Dương |
5 | Chuyển đất ở phân tán các thị trấn | 11.50 | Thị trấn: Kinh Cùng, Búng Tàu, Cây Dương |
6 | Chuyển đất ở phân tán các xã | 75.16 |
|
VI | HUYỆN VỊ THỦY | ||
A | Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 41.58 |
|
1 | Trụ sở Hợp tác xã Vị Thanh | 0.05 | Xã Vị Thanh |
2 | Nâng cấp, Mở rộng Khu dân cư thương mại thị trấn Nàng Mau | 5.90 | Thị trấn Nàng Mau |
3 | Trung tâm văn hóa xã Vị Thắng | 0.25 | Xã Vị Thắng |
4 | Trụ sở Công an xã Vị Thanh | 0.12 | Xã Vị Thanh |
5 | Trụ sở Công an xã Vị Đông | 0.13 | Xã Vị Đông |
6 | Trụ sở Công an xã Vĩnh Tường | 0.07 | Xã Vĩnh Tường |
7 | Trụ sở Công an xã Vĩnh Trung | 0.05 | Xã Vĩnh Trung |
8 | Trụ sở Công an xã Vị Trung | 0.17 | Xã Vị Trung |
9 | Trường Tiểu học Vị Thắng 1 (Mở rộng) | 0.40 | Xã Vị Thắng |
10 | Trường Tiểu học Vị Thắng 2 (Mở rộng) | 0.20 | Xã Vị Thắng |
11 | Trường Mẫu Giáo xã Vị Thắng (Mở rộng) | 0.36 | Xã Vị Thắng |
12 | Trường THCS Vị Trung | 0.76 | Xã Vị Trung |
13 | Trường Tiểu học Vị Đông 1 | 0.75 | Xã Vị Đông |
14 | Mở rộng Trường TH Vĩnh Thuận Tây 2 | 0.30 | Xã Vĩnh Thuận Tây |
15 | Trung tâm Công tác Xã hội tỉnh Hậu Giang | 4.10 | Thị trấn Nàng Mau |
16 | Trường THCS Vị Bình | 1.00 | Xã Vị Bình |
17 | Sân bóng đá xã Vị Thắng | 1.30 | Xã Vị Thắng |
18 | Đường nước đục - Vĩnh Tường | 0.74 | Xã Vị Thắng |
19 | Đường ấp 9 - Đình Nguyễn Trung Trực | 0.74 | Xã Vị Thắng |
20 | Đường ấp 9 - Vĩnh Tường | 0.55 | Xã Vị Thắng |
21 | Đình Nguyễn Trung Trực - Cầu Ba Thép | 1.50 | Xã Vị Thắng |
22 | Đường Sơn Duy - Kênh Ba Soi | 0.50 | Xã Vị Thắng |
23 | Đường Ấp 8 - Ngã Năm Đường Đào | 0.70 | Xã Vị Thắng |
24 | Đường Nước đục - Hai Cao | 0.75 | Xã Vị Thắng |
25 | Đường Ấp 6 - Tư Đông | 0.70 | Xã Vị Thắng |
26 | Đường Kênh 3 Soi - Sáu Đông | 0.35 | Xã Vị Thắng |
27 | Đường Đình Nguyễn Trung Trực - Phong Lưu | 0.75 | Xã Vị Thắng |
28 | Mở rộng Đường Bờ Xáng ấp 5 | 0.35 | Thị trấn Nàng Mau |
29 | Mở rộng Đường Bờ Xáng ấp 2 | 0.42 | Thị trấn Nàng Mau |
30 | Đường kênh 9 Ét | 0.58 | Xã Vĩnh Trung |
31 | Đường kênh 8.000 | 0.55 | Xã Vĩnh Trung |
32 | Đường kênh Nàng Bèn | 1.09 | Xã Vĩnh Trung |
33 | Đường kênh Xóm Quế | 1.40 | Xã Vĩnh Trung |
34 | Chợ Vị Đông | 1.03 | Xã Vị Đông |
35 | Chợ thực phẩm (nằm trong khu 3 thuộc dự án: Nâng cấp, mở rộng Khu DC-TM thị trấn Nàng Mau) | 0.44 | Thị trấn Nàng Mau |
36 | Nhà bia ghi tên liệt sĩ | 0.03 | Xã Vị Thủy |
37 | Xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang (thuộc khu đô thị Vị Thanh mở rộng) | 2.72 | Xã Vị Trung |
38 | Mở rộng Trụ sở UBND xã Vị Đông | 0.34 | Xã Vị Đông |
39 | Nhà làm việc Điện lực Vị Thủy | 0.38 | Xã Vị Thắng |
40 | Nhà văn hóa 6 ấp xã Vị Thắng | 0.42 | Xã Vị Thắng |
41 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp 7 | 0.25 | Xã Vị Thủy |
42 | Nhà văn hóa ấp 2 | 0.08 | Xã Vị Thủy |
43 | Nhà văn hóa ấp 3 | 0.08 | Xã Vị Thủy |
44 | Nhà văn hóa ấp 5 | 0.08 | Xã Vị Thủy |
45 | Nhà văn hóa - Khu thể thao ấp: 3, 4, 5, 8 và ấp 3A | 1.25 | Xã Vị Đông |
46 | Nhà văn hóa - Khu thể thao 5 ấp xã Vĩnh Tường | 1.25 | Xã Vĩnh Tường |
47 | Mở rộng Nghĩa trang Vĩnh Thuận Tây | 1.00 | Xã Vĩnh Thuận Tây |
48 | Mở rộng khuôn viên Trung tâm văn hóa Vĩnh Thuận Tây | 0.25 | Xã Vĩnh Thuận Tây |
49 | Đường nối Vị Thanh - Cần Thơ giai đoạn 2 | 4.40 | Xã Vị Trung, Vị Thủy |
B | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10ha) | 0.51 |
|
1 | DNTN Xăng dầu Tư Bụng xin chuyển mục đích sử dụng đất để đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu | 0.51 | Xã Vị Bình |
VII | HUYỆN LONG MỸ | ||
A | Công trình, dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 180.37 |
|
1 | Ban Chỉ huy Quân sự xã Long Bình | 0.15 | Xã Long Bình |
2 | Đường ống dẫn khí Lô B - Ô Môn | 5.36 | Xã Vĩnh Viễn A |
3 | Khu hành chính huyện Long Mỹ (mới) | 9.00 | Xã Vĩnh Viễn |
4 | Đường tỉnh 927 B | 3.52 | Xã Long Bình |
5 | Đường tỉnh 928B | 3.00 | Xã Tân Phú |
2.69 | Xã Long Phú | ||
0.30 | Thị trấn Trà Lồng | ||
2.03 | Thị trấn Long Mỹ | ||
3.24 | Xã Thuận Hưng | ||
2.88 | Xã Vĩnh Viễn | ||
4.77 | Xã Vĩnh Viễn A | ||
6 | Nhà truyền thống | 0.10 | Thị trấn Long Mỹ |
7 | Thư viện huyện | 0.05 | Thị trấn Long Mỹ |
8 | Trung tâm y tế huyện | 0.50 | Thị trấn Long Mỹ |
9 | Trung tâm dạy nghề huyện Long Mỹ | 0.91 | Xã Thuận Hòa |
10 | Di tích đền thờ Bác Hồ | 6.64 | Xã Lương Tâm |
11 | Mở rộng Thiền viện Trúc Lâm Hậu Giang | 2.00 | Xã Long Bình |
12 | Chi cục Thuế | 0.38 | Thị trấn Long Mỹ |
13 | Trụ sở UBND xã Tân Phú (vị trí mới) | 0.30 | Xã Tân Phú |
14 | Trụ sở UBND xã Vĩnh Viễn | 0.29 | Xã Vĩnh Viễn |
15 | Khu hành chính thị trấn Vĩnh Viễn (ấp 3) | 0.50 | Xã Vĩnh Viễn |
16 | BCH Quân sự xã Tân Phú (vị trí mới) | 0.10 | Xã Tân Phú |
17 | BCH Quân sự Phường Vĩnh Tường | 0.06 | Xã Long Bình |
18 | Trụ sở Công an phường Vĩnh Tường | 0.05 | Xã Long Bình |
19 | Trụ sở Công an P Trà Lồng (vị trí mới) | 0.15 | Thị trấn Trà Lồng |
20 | Trụ sở Công an xã Tân Phú (vị trí mới) | 0.05 | Xã Tân Phú |
21 | Trụ sở Công an xã Long Trị | 0.12 | Xã Long Trị |
22 | Trụ sở Công an xã Thuận Hòa (vị trí mới) | 0.05 | Xã Thuận Hòa |
23 | Trụ sở Công an xã Lương Tâm | 0.10 | Xã Lương Tâm |
24 | Trụ sở Công an xã Lương Nghĩa | 0.05 | Xã Lương Nghĩa |
25 | Trụ sở Công an xã Vĩnh Viễn A | 0.05 | Xã Vĩnh Viễn A |
26 | Trụ sở Công an xã Long Phú | 0.05 | Xã Long Phú |
27 | Điểm thu mua, giết mổ gia cầm tập trung | 0.15 | Thị trấn Long Mỹ |
28 | Nhà máy xay xát và kho dự trữ Tây Nam Bộ | 4.50 | Thị trấn Long Mỹ |
29 | Xí nghiệp Chế biến lương thực số 2 | 2.00 | Thị trấn Long Mỹ |
30 | Mở rộng Nhà máy đường cồn Long Mỹ Phát | 3.40 | Thị trấn Long Mỹ |
31 | Trạm trung chuyển rác phường Thuận An | 0.53 | Thị trấn Long Mỹ |
32 | Trạm trung chuyển rác phường Trà Lồng | 0.20 | Thị trấn Trà Lồng |
33 | Trạm trung chuyển rác | 0.20 | Xã Long Trị |
34 | Trạm trung chuyển rác | 0.20 | Xã Tân Phú |
35 | Bãi rác Thuận Hưng | 1.00 | Xã Thuận Hưng |
36 | Trạm trung chuyển rác | 0.12 | Xã Thuận Hưng |
37 | Trạm trung chuyển rác | 0.12 | Xã Thuận Hòa |
38 | Trạm trung chuyển rác | 0.20 | Xã Vĩnh Thuận Đông |
39 | Trạm trung chuyển rác thị trấn Vĩnh Viễn | 0.40 | Xã Vĩnh Viễn |
40 | Trạm trung chuyển rác | 0.20 | Xã Vĩnh Viễn |
41 | Trạm trung chuyển rác | 0.20 | Xã Vĩnh Viễn A |
42 | Trạm trung chuyển rác | 0.20 | Xã Lương Tâm |
43 | Trạm trung chuyển rác | 0.20 | Xã Lương Nghĩa |
44 | Mở rộng nghĩa địa nhân dân (ấp 4) | 1.00 | Xã Vĩnh Viễn |
45 | Nghĩa trang nhân dân thị trấn Long Mỹ | 0.30 | Xã Vĩnh Viễn |
46 | Nghĩa trang nhân dân (ấp Long Hòa 1) | 0.30 | Xã Long Phú |
47 | Đường huyện 10 | 0.39 | Thị trấn Long Mỹ |
4.20 | Xã Vĩnh Thuận Đông | ||
48 | Đường huyện 13 | 2.55 | Xã Thuận Hưng |
3.65 | Xã Xà Phiên | ||
49 | Đường huyện 19 | 0.53 | Thị trấn Long Mỹ |
1.49 | Xã Long Trị A | ||
1.23 | Xã Long Trị | ||
50 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (nâng cấp) | 0.89 | Thị trấn Long Mỹ |
51 | Đường số 23 (đường vành đai hướng Tây Nam) | 2.85 | Thị trấn Long Mỹ |
52 | Đường số 29 (nâng cấp) | 1.18 | Thị trấn Long Mỹ |
53 | Đường số 33 (nâng cấp) | 1.39 | Thị trấn Long Mỹ |
54 | Đường số 1 | 0.38 | Thị trấn Trà Lồng |
55 | Đường số 2 | 0.46 | Thị trấn Trà Lồng |
56 | Đường số 3 | 0.84 | Thị trấn Trà Lồng |
57 | Đường số 36 | 2.45 | Thị trấn Long Mỹ |
58 | Trạm dừng xe phường Vĩnh Tường | 0.22 | Xã Long Bình |
59 | Nhà máy nước thị trấn Long Mỹ | 0.89 | Thị trấn Long Mỹ |
60 | Nhà máy nước thị trấn Trà Lồng | 0.30 | Thị trấn Trà Lồng |
61 | Trạm cấp nước | 0.20 | Xã Vĩnh Viễn A |
62 | Trạm cấp nước 1 | 0.10 | Xã Long Trị |
63 | Trạm cấp nước 2 | 0.10 | Xã Long Trị |
64 | Trạm cấp nước ấp 3 | 0.10 | Xã Long Trị |
65 | Trạm cấp nước 1 | 0.10 | Xã Tân Phú |
66 | Trạm cấp nước 2 | 0.10 | Xã Tân Phú |
67 | Trạm cấp nước 3 | 0.10 | Xã Tân Phú |
68 | Trạm cấp nước 4 | 0.10 | Xã Tân Phú |
69 | Trạm cấp nước | 0.14 | Xã Vĩnh Thuận Đông |
70 | Trạm cấp nước số 3 (ấp 7) | 0.10 | Xã Long Trị A |
71 | Trạm cấp nước 1 | 0.10 | Xã Long Phú |
72 | Trạm cấp nước 2 | 0.10 | Xã Long Phú |
73 | Trạm bơm | 0.02 | Xã Long Trị |
74 | Bưu điện phường Vĩnh Tường | 0.01 | Xã Long Bình |
75 | Khu văn hóa thị trấn Trà Lồng (Tổng 2,87ha) | 1.00 | Thị trấn Trà Lồng |
76 | Quảng trường | 0.80 | Thị trấn Trà Lồng |
77 | Nhà Văn hóa ấp Khánh Hưng 2 | 0.05 | Thị trấn Trà Lồng |
78 | Nhà Văn hóa thị trấn Trà Lồng | 0.25 | Thị trấn Trà Lồng |
79 | Trung tâm văn hóa xã Vĩnh Viễn A | 0.20 | Xã Vĩnh Viễn A |
80 | Trung tâm văn hóa xã Xà Phiên | 0.15 | Xã Xà Phiên |
81 | Trung tâm văn hóa xã Xà Phiên A (dự kiến) | 0.15 | Xã Xà Phiên |
82 | Trạm y tế (Thuộc Phường Vĩnh Tường) | 0.40 | Xã Long Bình |
83 | Trạm y tế xã Long Bình (DK) | 0.15 | Xã Long Bình |
84 | Trạm y tế xã Long Trị (vị trí mới) | 0.17 | Xã Long Trị |
85 | Trạm Y tế xã Xà Phiên (vị trí mới) | 0.30 | Xã Xà Phiên |
86 | Mở rộng trường THCS Long Trị (ấp 8) | 0.91 | Xã Long Trị |
87 | Trường THCS Lương Tâm (ấp 3) | 0.70 | Xã Lương Tâm |
88 | Mở rộng Trường THCS Lương Nghĩa | 0.83 | Xã Lương Nghĩa |
89 | Mở rộng Trường THCS Xà Phiên | 0.10 | Xã Xà Phiên |
90 | Mở rộng Trường THCS thị trấn Trà Lồng | 1.25 | Thị trấn Trà Lồng |
91 | Trường Tiểu học thị trấn Trà Lồng | 1.40 | Thị trấn Trà Lồng |
92 | Trường Tiểu học Long Bình 1 | 1.14 | Xã Long Bình |
93 | Mở rộng trường tiểu học Long Bình 3 | 0.40 | Xã Long Bình |
94 | Trường Tiểu học Long Trị 1 (Ấp 2) | 0.24 | Xã Long Trị |
95 | Trường Tiểu học Long Trị 2 (điểm ấp 8) | 0.85 | Xã Long Trị |
96 | Mở rộng Trường Tiểu học Long Trị A (điểm ấp 4) | 0.60 | Xã Long Trị A |
97 | Mở rộng Trường tiểu học Long Phú 3 | 0.50 | Xã Long Phú |
98 | Trường tiểu học Tân Phú 2 | 0.50 | Xã Tân Phú |
99 | Mở rộng Trường tiểu học Vĩnh Thuận Đông 2 | 0.50 | Xã Vĩnh Thuận Đông |
100 | Mở rộng Trường tiểu học Vĩnh Thuận Đông 3 | 0.69 | Xã Vĩnh Thuận Đông |
101 | Trường tiểu học Lương Nghĩa 1 | 0.50 | Xã Lương Nghĩa |
102 | Trường mẫu giáo Long Trị (điểm ấp 1) | 0.22 | Xã Long Trị |
103 | Trường mẫu giáo Long Phú 2 | 0.20 | Xã Long Phú |
104 | Quy hoạch mới Trường mẫu giáo | 0.60 | Xã Xà Phiên |
105 | Mở rộng Trường mẫu giáo và tiểu học ấp 3 | 0.10 | Xã Xà Phiên |
106 | Mở rộng Trường Tiểu học Xà Phiên 3 (ấp 4) | 0.20 | Xã Xà Phiên |
107 | Trường mẫu giáo Lương Tâm 2 | 0.40 | Xã Lương Tâm |
108 | Khu thể thao xã Thuận Hưng | 1.20 | Xã Thuận Hưng |
109 | Khu thể dục thể thao xã Thuận Hòa | 1.20 | Xã Thuận Hòa |
110 | Khu thể dục thể thao xã | 1.20 | Xã Lương Tâm |
111 | Chợ nhà lồng | 0.67 | Thị trấn Trà Lồng |
112 | Chợ Tân Phú | 0.65 | Xã Tân Phú |
113 | Chợ và bến chợ Thuận Hòa | 0.59 | Xã Thuận Hòa |
114 | Mở rộng Chợ Xà Phiên | 0.53 | Xã Xà Phiên |
115 | Đường Kênh Nàng Mau 2 | 3.38 | Xã Long Bình |
116 | Đường đông kênh Hai Quyền | 0.61 | Xã Vĩnh Viễn |
117 | Đường đông kênh Nhà Thờ | 0.67 | Xã Vĩnh Viễn |
118 | Đường đông kênh Bụi Dứa | 1.12 | Xã Vĩnh Viễn |
119 | Đường tây kênh Bụi Dứa | 1.87 | Xã Vĩnh Viễn |
120 | Đường kênh Ngang | 0.86 | Xã Vĩnh Viễn |
121 | Đường số 7 | 0.35 | Xã Vĩnh Viễn |
122 | Đường số 8 | 0.23 | Xã Vĩnh Viễn |
123 | Đường nam kênh Lò Than | 1.45 | Xã Vĩnh Viễn A |
124 | Đường nam kênh Mười Thước | 3.10 | Xã Vĩnh Viễn A |
125 | Nhà văn hóa ấp Long Trị 2 | 0.05 | Thị trấn Trà Lồng |
126 | Nhà văn hóa ấp Long An | 0.05 | Thị trấn Trà Lồng |
127 | Nhà văn hóa ấp Bình Tân | 0.05 | Xã Long Bình |
128 | Nhà văn hóa ấp Bình Trung | 0.05 | Xã Long Bình |
129 | Nhà văn hóa ấp Bình Lợi | 0.05 | Xã Long Bình |
130 | Nhà văn hóa ấp Tân Bình 1 | 0.05 | Xã Long Phú |
131 | Mở rộng Nhà văn hóa ấp Long Bình 1 | 0.05 | Xã Long Phú |
132 | Mở rộng Nhà văn hóa ấp Long Bình 2 | 0.05 | Xã Long Phú |
133 | Mở rộng Nhà văn hóa ấp Long Thạnh 1 | 0.05 | Xã Long Phú |
134 | Mở rộng Nhà văn hóa ấp Long Thạnh 2 | 0.05 | Xã Long Phú |
135 | Nhà văn hóa ấp Tân Thạnh | 0.05 | Xã Tân Phú |
136 | Nhà văn hóa ấp Tân Trị 1 | 0.05 | Xã Tân Phú |
137 | Nhà văn hóa ấp Long Hưng 1 | 0.05 | Xã Tân Phú |
138 | Nhà văn hóa ấp Long Hưng 2 | 0.05 | Xã Tân Phú |
139 | Nhà văn hóa ấp 9 | 0.05 | Xã Thuận Hưng |
140 | Nhà văn hóa ấp 10 | 0.05 | Xã Thuận Hưng |
141 | Nhà văn hóa ấp 8 | 0.05 | Xã Vĩnh Thuận Đông |
142 | Nhà văn hóa ấp 12 | 0.05 | Xã Vĩnh Viễn |
143 | Nhà văn hóa ấp 8 | 0.05 | Xã Vĩnh Viễn A |
144 | Nhà văn hóa ấp 9 | 0.05 | Xã Vĩnh Viễn A |
145 | Nhà văn hóa ấp 6 | 0.05 | Xã Lương Nghĩa |
146 | Nhà văn hóa ấp 2 | 0.05 | Xã Xà Phiên |
147 | Nhà văn hóa ấp 3 | 0.05 | Xã Xà Phiên |
148 | Nhà văn hóa ấp 4 | 0.05 | Xã Xà Phiên |
149 | Nhà văn hóa ấp 5 | 0.05 | Xã Xà Phiên |
150 | Nhà văn hóa ấp 6 | 0.05 | Xã Xà Phiên |
151 | Nhà văn hóa ấp 7 | 0.05 | Xã Xà Phiên |
152 | Nhà văn hóa ấp 8 | 0.05 | Xã Xà Phiên |
153 | Khu thể thao ấp Bình Thạnh | 0.20 | Xã Long Bình |
154 | Khu thể thao ấp Tân Trị 1 | 0.20 | Xã Tân Phú |
155 | Khu thể thao ấp Tân Thạnh | 0.20 | Xã Tân Phú |
156 | Khu thể thao ấp 7 | 0.20 | Xã Vĩnh Thuận Đông |
157 | Khu thể thao ấp 8 | 0.20 | Xã Vĩnh Viễn A |
158 | Khu thể thao ấp 3 | 0.20 | Xã Lương Tâm |
159 | Khu thể thao ấp 6 | 0.20 | Xã Lương Nghĩa |
160 | Khu thể thao ấp 1 | 0.20 | Xã Xà Phiên |
161 | Khu thể thao ấp 3 | 0.20 | Xã Xà Phiên |
162 | Trạm Y tế xã Long Trị | 0.14 | Xã Long Trị |
163 | Trạm Y tế xã Long Bình | 0.15 | Xã Long Bình |
164 | Trường Tiểu học thị trấn Trà Lồng | 0.9 | Thị trấn Trà Lồng |
165 | Trường Trung học cơ sở Lương Tâm | 0.7 | Xã Lương Tâm |
166 | Trường Tiểu học Long Trị 2 | 0.6 | Xã Long Trị |
167 | Mở rộng Trường TH Long Phú 3 | 0.25 | Xã Long Phú |
168 | Trường Tiểu học Long Trị A (điểm ấp 4) | 0.42 | Xã Long Trị A |
169 | Mở rộng Trường Tiểu học Long Trị 1 | 0.35 | Xã Long Trị |
170 | Đường tỉnh 930 | 1.57 | Thị trấn Long Mỹ |
2.52 | Xã Thuận Hưng | ||
2.24 | Xã Vĩnh Viễn | ||
3.71 | Xã Vĩnh Viễn A | ||
171 | Sở Chỉ huy tiền phương Chiến thắng Chương Thiện | 4.00 | Xã Vĩnh Viễn A |
Xã Lương Tâm | |||
172 | Cống Hậu Giang 3 | 1.29 | Long Mỹ |
173 | Trụ sở Ban Quản lý Khu Nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Hậu Giang | 1.02 | Xã Vĩnh Viễn |
174 | Hệ thống Hạ tầng Kỹ thuật phục vụ cho hoạt động Tiểu Khu Hành chính Khu Nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao Hậu Giang | 6.32 | Xã Vĩnh Viễn |
175 | Đường số 01 Cụm CN - TTCN | 2 | Thị trấn Long Mỹ |
176 | Mở rộng, nâng cấp Quốc lộ 61B | 15.6 | Thị trấn Long Mỹ |
177 | Đường vào Khu Hành chính Khu Nông nghiệp Ứng dụng Công nghệ cao (Kênh đầu Lá) | 0.5 | Thị trấn Long Mỹ |
178 | Đường từ Trường Mẫu giáo Phượng Hồng đến kênh Chín Nghĩa | 0.32 | Thị trấn Long Mỹ |
179 | Nâng cấp kè từ Thị trấn Cây Dương đến Ngã Ba Vĩnh Tường | 3.7 | Huyện Phụng Hiệp (Thị trấn Cây Dương) và Huyện Long Mỹ |
180 | Đường từ kênh Xẻo Cỏ đến Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp | 0.63 | Thị trấn Trà Lồng |
B | Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10ha) | 13.16 |
|
1 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu Cty Tây Nam Bộ | 0.50 | Thị trấn Long Mỹ |
2 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu (ấp Long An) | 0.66 | Thị trấn Trà Lồng |
3 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu (ấp 1) | 0.12 | Xã Vĩnh Viễn |
4 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu | 0.10 | Xã Lương Nghĩa |
5 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu (ấp 2) | 0.10 | Xã Thuận Hòa |
6 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu ấp 7 | 0.1 | Xã Thuận Hưng |
7 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu ấp 9 | 0.17 | Xã Thuận Hưng |
8 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu ấp 1 | 0.1 | Xã Thuận Hòa |
9 | Nhà ở cho người có thu nhập thấp tại thị trấn Long Mỹ | 1.3 | Thị trấn Long Mỹ |
10 | Đất ở phân tán các xã, thị trấn | 3.01 | 13 xã, 2 thị trấn |
11 | Nhà máy điện trấu Long Mỹ | 7.00 | Thị trấn Long Mỹ |
Toàn tỉnh: 570 công trình, dự án | 1,474.92 |
| |
| - Công trình, dự án cần thu hồi đất: 544 công trình, DA | 1,364.34 |
|
| - Công trình, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa (dưới 10 ha): 26 công trình, DA. | 110.58 |
|