Nghị quyết 141/2013/NQ-HĐND

Nghị quyết 141/2013/NQ-HĐND thông qua Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014

Nội dung toàn văn Nghị quyết 141/2013/NQ-HĐND thông qua Quy định giá đất Đồng Tháp 2014


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 141/2013/NQ-HĐND

Đồng Tháp, ngày 05 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓ
A VIII, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 55/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 (có bảng giá các loại đất kèm theo).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu cần điều chỉnh giá bảng giá đất cho phù hợp với tình hình thực tế thì Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, VPCP (I, II);
- Bộ Tài nguyên - Môi trường;
- Cục kiểm tra văn bản (BTP);
- Ban chỉ đạo Tây nam bộ;
- TT.TU, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH Tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể Tỉnh;
- TT.HĐND. UBND các huyện, thị, thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Vĩnh Tân

 

PHỤ LỤC SỐ 1

BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số 141/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014)

1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

100.000

80.000

60.000

Khu vực II

70.000

60.000

55.000

- Khu vực I: gồm: phường 1, phường 2, phường 4, Phường Mỹ Phú.

- Khu vực II gồm: phường 3, phường 6, phường 11, phường Hòa Thuận; và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

120.000

100.000

80.000

Khu vực II

85.000

70.000

60.000

- Khu vực I: gồm: phường 1, phường 2, phường 4, Phường Mỹ Phú.

- Khu vực II gồm: phường 3, phường 6, phường 11, phường Hòa Thuận; và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.

2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

100.000

80.000

60.000

Khu vực II

70.000

60.000

55.000

- Khu vực I: gồm: phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.

- Khu vực II: các xã còn lại.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

120.000

100.000

80.000

Khu vực II

85.000

70.000

60.000

- Khu vực I: gồm: phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.

- Khu vực II: các xã còn lại.

3. Áp dụng trên địa bàn thị xã Hồng Ngự

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

80.000

70.000

60.000

Khu vực II

70.000

50.000

45.000

- Khu vực I: gồm: phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, xã An Bình A.

- Khu vực II: các xã: Tân Hội, Bình Thạnh, An Bình B.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

90.000

85.000

70.000

Khu vực II

80.000

70.000

55.000

- Khu vực I: các xã phường: An Lạc, An Thạnh, An Lộc, xã An Bình A.

- Khu vực II: các xã: Tân Hội, Bình Thạnh, An Bình B.

4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

60.000

55.000

50.000

Khu vực II

55.000

50.000

45.000

- Khu vực I: các xã: Thường Phước I, Thường Phước II, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận.

- Khu vực II: gồm các xã: Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

65.000

60.000

55.000

Khu vực II

60.000

55.000

50.000

- Khu vực I: các xã: Thường Phước I, Thường Phước II, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận;

- Khu vực II: gồm các xã: Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B.

5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

60.000

55.000

50.000

Khu vực II

45.000

40.000

35.000

- Khu vực I: thị trấn Sa Rài.

- Khu vực II: các xã: Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

65.000

60.000

55.000

Khu vực II

50.000

45.000

40.000

- Khu vực I: thị trấn Sa Rài.

- Khu vực II: các xã: Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.

6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

60.000

55.000

50.000

Khu vực II

45.000

40.000

35.000

- Khu vực I: thị trấn Thanh Bình, xã Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hòa, xã Tân Qưới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.

- Khu vực II: xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

90.000

80.000

70.000

Khu vực II

60.000

55.000

50.000

- Khu vực I: thị trấn Thanh Bình, xã Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hòa, xã Tân Qưới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.

- Khu vực II: xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.

7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

60.000

55.000

50.000

Khu vực II

45.000

40.000

35.000

- Khu vực I: thị trấn Tràm Chim và các xã: An Hòa, An Long, Phú Ninh.

- Khu vực II: áp dụng cho các xã còn lại.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

90.000

80.000

70.000

Khu vực II

60.000

55.000

50.000

- Khu vực I: thị trấn Tràm Chim và các xã: An Hòa, An Long, Phú Ninh.

- Khu vực II: áp dụng cho các xã còn lại.

8. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

55.000

50.000

45.000

Khu vực II

45.000

40.000

35.000

- Khu vực I: thị trấn Mỹ An; Mỹ Đông; Mỹ Quý; Láng Biển; Phú Điền; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều; Mỹ An; Tân Kiều, Mỹ Hoà.

- Khu vực II: các xã: Trường Xuân; Hưng Thạnh; Thạnh Lợi.

Riêng đối với đất rừng sản xuất:

- Vị trí 3 Khu vực II: 25.000đ/m2.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

65.000

60.000

55.000

Khu vực II

50.000

45.000

40.000

- Khu vực I: thị trấn Mỹ An; Mỹ Đông; Mỹ Quý; Láng Biển; Phú Điền; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều; Mỹ An; Tân Kiều, Mỹ Hoà.

- Khu vực II: các xã: Trường Xuân; Hưng Thạnh; Thạnh Lợi.

9. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

55.000

50.000

45.000

Khu vực II

45.000

40.000

35.000

- Khu vực I: thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

- Khu vực II: các xã: Phương Thịnh, Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

70.000

65.000

55.000

Khu vực II

55.000

50.000

45.000

- Khu vực I: thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

- Khu vực II: các xã: Phương Thịnh, Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.

10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

70.000

65.000

55.000

Khu vực II

55.000

50.000

45.000

- Khu vực I: thị trấn Lấp Vò, các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.

- Khu vực II: áp dụng cho xã: Long Hưng A.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

90.000

80.000

70.000

Khu vực II

80.000

70.000

65.000

- Khu vực I: thị trấn Lấp Vò, các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.

- Khu vực II: áp dụng cho xã: Long Hưng A.

11. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

70.000

65.000

55.000

Khu vực II

60.000

55.000

45.000

- Khu vực I: thị trấn Lai Vung, xã Tân Thành, xã Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương.

- Khu Vực II: các xã: Long Thắng, Tân Phước.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

90.000

80.000

70.000

Khu vực II

80.000

70.000

65.000

- Khu vực I: thị trấn Lai Vung, xã Tân Thành, xã Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương.

- Khu Vực II: các xã: Long Thắng, Tân Phước.

12. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành

a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

65.000

60.000

55.000

Khu vực II

50.000

45.000

40.000

- Khu vực I: thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã An Hiệp và xã Tân Bình.

- Khu vực II: áp dụng cho các xã: Phú Hựu, An Phú Thuận, An Khánh, Hòa Tân, Phú Long, Tân Phú và Tân Phú Trung.

b) Đất trồng cây lâu năm

ĐVT: đồng/m2

Khu vực đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Khu vực I

85.000

75.000

65.000

Khu vực II

75.000

70.000

60.000

- Khu vực I: thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã An Hiệp và xã Tân Bình.

- Khu vực II: áp dụng cho các xã: Phú Hựu, An Phú Thuận, An Khánh, Hòa Tân, Phú Long, Tân Phú và Tân Phú Trung.

 

PHỤ LỤC SỐ 2

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÙNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 141/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014)

1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh

1.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

A

Bảng giá đất

 

 

 

 

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Sáu Quốc (Hoà An)

700.000

 

 

 

2

Chợ xã Tịnh Thới

500.000

 

 

 

3

Chợ Thông Lưu (Hoà An)

600.000

 

 

400.000

4

Chợ xã Tân Thuận Đông

800.000

 

 

600.000

5

Chợ Bình Trị (Mỹ Tân)

500.000

 

 

 

6

Chợ xã Mỹ Ngãi

400.000

 

 

 

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà)

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

 

 

 

1.600.000

 

- Đường 5,5m

 

 

1.600.000

 

 

- Đường 7m

 

 

2.000.000

 

2

Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ Trà)

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

 

 

 

1.000.000

 

- Đường 7m

 

 

1.200.000

 

3

Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hoà An)

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

 

 

 

600.000

 

- Đường 5,5m

 

 

700.000

 

 

- Đường 7m

800.000

 

 

 

 

- Đường 9m (đối diện nhà lồng chợ)

1.000.000

 

 

 

 

- Đường 11m

 

900.000

 

 

4

Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân)

 

 

 

 

 

- Đường 3,5m

 

 

 

400.000

 

- Đường 5m - 7m

 

 

500.000

 

5

Khu dân cư Tân Thuận Đông

 

 

 

 

 

- Đường rộng 5,5m

 

 

350.000

 

B

Giá đất tối thiểu

200.000

1.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

1

Đường Điện Biên Phủ nối dài

 

 

 

- Ngã tư Quảng Khánh - cầu Ông Hoành

L2

1.200.000

2

Đường từ cầu Quảng Khánh - cầu Mương Khai

L2

1.000.000

3

Đường từ Cầu Mương Khai - cầu Ông Cỏi

L2

500.000

4

Đường từ cầu chợ Trần Quốc Toản đến đường Nguyễn Thái Học (Tân Thuận Tây)

L2

600.000

5

Đường Mai Văn Khải

 

 

 

- Cầu Bà Vại - cầu BV Hữu Nghị

L2

1.000.000

 

- Cầu BV Hữu Nghị - rạch Ông Hổ

L2

1.200.000

 

- Rạch Ông Hổ - cống Bộ Từ

L2

900.000

 

- Cống Bộ Từ - giáp xã Mỹ Ngãi

L2

600.000

6

Đường Nguyễn Hữu Kiến

 

 

 

- Hoà Tây - cầu Sáu Quốc

L2

1.000.000

 

- Cầu Sáu Quốc - bến đò Mỹ Hiệp

L2

600.000

7

Đường Hòa Đông

 

 

 

- Cầu Sắt Vĩ - Hết Đường (sông Hổ Cứ)

L2

1.000.000

8

Đường đi xã Tịnh Thới

 

 

 

- Cầu Bà Bảy - cầu UBND xã Tịnh Thới

L2

800.000

9

Đường Hoà Tây

 

 

 

- Cầu Xẻo Bèo - cuối Đường

L2

600.000

10

Đường cặp sông Tiền

 

 

 

- Cầu Long Sa - cầu Long Hồi

L2

700.000

11

Đường Huỳnh Thúc Kháng (xã Hoà An)

 

 

 

- Lộ Hoà Tây – giáp địa bàn phường Hòa Thuận

L2

500.000

12

Đường Ven sông Cao Lãnh (xã Tịnh Thới)

 

 

 

- Cầu Khém Cá Chốt - Giáp địa bàn Phường 6

L2

700.000

13

Lộ cầu UBND xã Tịnh Thới đến đuôi Huyền Vũ

L3

650.000

14

Đường Bà Huyện Thanh Quan (đoạn đường Hòa Đông – giáp phường 4, TPCL)

L3

500.000

15

Lộ cầu UBND xã Tịnh Thới đến Doi Me

L3

650.000

16

Lộ dal ven sông Hổ Cứ (Hoà Đông - phường 6)

L3

450.000

17

Lộ dal Cái Tôm ấp Đông Bình

L3

500.000

18

Lộ dal Cái Tôm ấp Hoà Lợi

L3

500.000

19

Lộ ven sông Hổ Cứ (cầu Vàm Hoà Đông - cầu Vàm Thông Lưu)

L3

500.000

20

Lộ dal Long Sa - đình Tân Tịch (Tịnh Thới)

L3

700.000

21

Lộ ông Cả (QL30 - đường Cái Sao)

L3

400.000

22

Lộ Ba Sao (Mai Văn Khải - cầu Bà Học )

L3

500.000

23

Lộ dal Bà Vạy (Mỹ Trà)

L3

350.000

24

Lộ dal đi xã Tân Nghĩa

L4

300.000

25

Lộ dal ven sông Mỹ Ngãi

L3

500.000

26

Lộ từ cầu UBND xã Mỹ Ngãi đến cầu Cả Cái

L3

500.000

27

Lộ dal Rạch Chanh - Bà Mụ (Mỹ Trà)

L4

400.000

28

Lộ dal Bà Vạy (Mỹ Tân)

L4

500.000

29

Lộ mới (Hoà An - Tân Thuận Tây)

L4

300.000

30

Lộ dal rạch Cái Da

L4

350.000

31

Các tuyến dal xã Tân Thuận Tây

L4

300.000

32

Các tuyến dal, nhựa xã Mỹ Trà

L4

300.000

33

Các tuyến dal xã Mỹ Tân

L4

300.000

34

Các tuyến dal, nhựa xã Tân Thuận Đông

L4

350.000

35

Lộ nhựa xã Tịnh Thới đi bến đò phường 3

L4

550.000

36

Lộ dal từ khém Cá Chốt đến bến đò Tịnh Thới -phường 3

L4

500.000

37

Lộ nhựa rạch Bà Bướm - Hoà An

L4

450.000

38

Lộ nhựa tuyến đường Xẻo Bèo

L4

350.000

39

Lộ đal từ Vàm Thông Lưu – cầu Miễu Bà (ấp Đông Bình, xã Hòa An)

L4

350.000

40

Đường lộ Ba Sao (đoạn cầu Bà Học – cuối đường nhựa)

L4

400.000

41

Lộ nhựa từ cống Năm Bời – cầu Long Hồi (xã Tịnh Thới)

L4

450.000

42

Đường Bùi Hữu Nghĩa (xã Hòa An)

L4

500.000

43

Đường Trần Tế Xương (xã Hòa An)

L4

500.000

44

Đường Lê Văn Cử (Hoà An)

 

 

 

- Lộ Hoà Tây – Kinh Sáu Quốc

L4

300.000

45

Lộ nhựa từ Chợ Hoà Bình – đuôi Huyền Vũ

L4

450.000

46

Lộ nhựa từ Chợ Tịnh Thới – cầu Đình Tịnh Mỹ

L4

450.000

47

Đường đất kinh lộ mới (Chợ Bình Trị - CDC Bà Học)

L4

300.000

48

Đường đất Trạm Y tế xã Mỹ Tân (Đường Mai Văn Khải – Cầu Bà Học)

L4

250.000

49

Đường đất Bà Học (đường Ba Sao – Giáp xã Tân Nghĩa)

L4

300.000

50

Đường đất Ông Hổ (Mai Văn Khải – cầu Bà Học)

L4

300.000

51

Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Tôm ấp Đông Bình

L4

300.000

52

Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Sâu ấp Hòa Mỹ và ấp Hòa Hưng

L4

300.000

53

Đường Rạch Ông Đá ấp Hòa Hưng (xã Hòa An)

L4

300.000

54

Đường chùa Kim Quang ấp Đông Bình (xã Hòa An - Phường 6)

L4

300.000

55

Đường lộ rạch Xếp Cả Kích (ấp Tân Dân, ấp Tân Hậu) xã Tân Thuận Tây

L4

300.000

B

Giá đất tối thiểu

150.000

1.3. Đất khu vực III

ĐVT: đồng/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn thành phố

250.000

200.000

150.000

2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc

2.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Các khu dân cư chợ xã

500.000

400.000

 

 

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Khu dân cư Phú Thuận

1.000.000

 

 

 

2

Khu dân cư Phú Long

1.000.000

 

 

 

3

Khu dân cư Đông Quới

 

500.000

 

 

4

Khu dân cư dân lập

 

 

 

 

 

- Tiếp nối trục giao thông chính, đường phố đô thị

 

 

 

1.000.000

 

- Các khu dân cư dân lập còn lại

 

 

 

700.000

5

Khu dân cư xã Tân Quy Tây

1.000.000

 

 

 

B

Giá đất tối thiểu

150.000

2.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

1

Đường Kênh Cùng

 

 

 

- Cầu Phú Long - cống Ba Ó

L3

400.000

 

- Cống Ba Ó - cầu Kênh Cùng

L3

300.000

2

Đường Kiều Hạ

L3

300.000

3

Đường Xẻo Gừa bờ trái

L3

300.000

4

Đường Bà Lài

 

 

 

- Bờ trái

L3

400.000

 

- Bờ phải

L3

300.000

5

Đường Hoa Đồ

L3

300.000

6

Đường Sa Nhiên - Mù U

 

 

 

- Cầu Ông Thung - cầu Mù U

L3

300.000

7

Đường Ông Quế - Đường Tỉnh 848

L3

400.000

8

Đường ngang

L3

300.000

9

Đường Tứ Quí - Ông Quế

L3

250.000

10

 Đường Mù U - Rạch Bần

L4

200.000

11

 Đường Kinh Lắp

L3

350.000

12

 Đường Cao Mên dưới (xã TQT)

L3

250.000

13

Đường Ống Quế - kênh 50

L4

250.000

14

 Đường Cao Mên trên (bờ trái + phải)

L4

250.000

15

Đường Cái Bè - Cai Khoa

L4

250.000

16

 Đường Cái Khoa - Giác Long

L4

250.000

17

Đường Ngã Bát

 

 

 

- UB xã - cầu Kênh 18

L3

400.000

 

- Cầu Kênh 18 - cầu Kênh Cùng

L3

300.000

 

- Cầu Kênh 18 - Cầu Nhà Thờ

L3

300.000

18

 Đường Ngã Cạy bờ trái + phải

L3

300.000

19

Đường Ông Hộ

 

 

 

- Bờ trái

L3

250.000

 

- Bờ phải

L4

150.000

20

 Đường kênh Trung Ương (bờ trái + phải)

L3

300.000

21

 Đường Phạm Hữu Nghĩa (kênh Sáu Hiếu)

 

 

 

- Đoạn rạch Ông Hộ - rạch Cao Mên trên

L3

200.000

22

 Đường Hạ tầng thuỷ sản

L3

250.000

23

 Đường Kênh 50

L3

150.000

24

 Đường Mương Khai (bờ phải + bờ trái)

L3

200.000

25

 Đường Cái Bè (bờ phải)

 

 

 

- Đoạn rạch Cái Bè đến hết đường

L3

200.000

26

Đường rạch Bà chủ (bờ trái)

 

 

 

- Từ cầu Đình đến cuối đường

L3

200.000

27

 Đường Ông Quế - Cái Bè

L3

400.000

28

Đường Cái Bè - Ông Thung

L3

400.000

29

 Đường rạch Ông Thung

L3

200.000

30

Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông (từ đường Hạ tầng thủy sản - ranh Lấp Vò)

L3

300.000

31

 Đường Bà Ban (xã Tân Phú Đông)

L3

300.000

32

Đường Kênh Cùng (phía đường đan)

L3

300.000

33

Đường Xẻo Tre (bờ trái + bờ phải)

L3

300.000

34

Đường Xóm Mắm

L3

300.000

35

Đường Kênh 85 (từ Kênh Cùng đến kênh Sáu Diện)

L3

300.000

36

Đường Đình(từ đường ĐT 848 đến cầu Đình, xã TKĐ)

L3

350.000

37

Đường rạch Thông Lưu (xã Tân Khánh Đông)

 

 

 

- Bờ trái  250.000

L4

 

 

- Bờ phải  400.000

L3

 

38

Đường rạch cái Bè (từ cầu Mười Bảng đến cuối đường)

L3

250.000

39

 Đường Tân Lập (xã Tân Quy Tây)

L3

400.000

40

 Đường tắt Ngã Cạy (Tân Phú Đông)

L3

700.000

B

 Giá đất tối thiểu

130.000

2.3. Đất khu vực III

ĐVT: đồng/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn thành phố

150.000

130.000

100.000

3. Áp dụng trên địa bàn thị xã Hồng Ngự

3.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

Lộ L 1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Mương Lớn (ABA)

2.800.000

1.500.000

 

 

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

CDC xã Bình Thạnh

1.100.000

600.000

 

 

2

CDC xã An Bình B

400.000

 

 

 

3

CDC xã Tân Hội

 

500.000

 

 

4

CDC Cả Chanh

 

500.000

 

 

5

CDC số 13 xã Bình Thạnh

 

500.000

 

 

6

CDC Rừng Sâu xã Bình Thạnh

 

 

 

200.000

III

Tuyến dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Tuyến dân cư Kho Bể xã An Bình B

 

 

 

250.000

2

TDC Tân Thành – Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1, 2, 3, 4)

 

 

 

 

 

- Cặp QL30

500.000

 

 

 

 

- Các Đường còn lại

 

250.000

 

 

3

TDC Bù Lu xã Bình Thạnh

 

 

 

200.000

4

TDC Mộc Rá xã Tân Hội

 

 

 

230.000

5

TDC kênh Kháng Chiến xã An Bình A

 

 

 

200.000

6

TDC kênh Thống Nhất xã An Bình B

 

 

 

200.000

B

Giá đất tối thiểu

200.000

3.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên lộ giao thông phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

1

Quốc lộ 30

 

 

 

- Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn 300m (ABA)

L1

650.000

- Từ 300m - chân cầu Mương Lớn (ABA)

L1

2.500.000

- Cầu Mương Lớn - cầu 10 Xình (ABA)

L1

750.000

- Từ đầu kênh 2/9 - cuối CDC Bình Thạnh

L1

650.000

- Từ cuối CDC Bình Thạnh - Ranh Tân Hồng

L1

500.000

2

Đường đal

 

 

 

- Đường kênh Xéo An Bình (ABA)

L3

300.000

- Đường đal xã An Bình A (kể cả đường bờ bắc Mương Lớn – cống Mười Xình; đường bờ nam Mương Lớn đoạn từ cầu kênh Xéo An Bình – Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (ABA))

L3

300.000

- Đường đal xã Tân Hội

L3

200.000

- Đường đal xã Bình Thạnh

L3

200.000

- Đường rải đá cấp phối xã An Bình B (đoạn từ kênh Thống Nhất – kênh Cùng)

L3

250.000

3

Đường ĐT 842 (3 đoạn)

 

 

 

- Kênh Kháng Chiến 2- Kháng Chiến 1 (ABA)

L3

500.000

- Kênh Kháng Chiến 1- kênh 3 Ánh (ABA)

L3

400.000

- Kênh 3 Ánh - kênh Thống Nhất (ABA)

L3

300.000

B

Giá đất tối thiểu

150.000

3.3. Đất khu vực III

ĐVT: đồng/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn thành phố

140.000

120.000

90.000

4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự

4.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

Lộ L 1

Lộ L 2

Lộ L 3

Lộ L 4

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Kênh Tứ Thường xã Thường Phước 1

180.000

150.000

 

 

2

Chợ ấp 1 Xã Thường Phước 1

180.000

150.000

 

 

3

Chợ Thường Thới xã Thường Thới Tiền

4.000.000

3.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chợ Thường Thới Tiền (Chợ trung tâm)

1.500.000

850.000

 

 

5

Chợ Cả Sách xã Thường Thới Hậu A

1.500.000

1.000.000

 

 

6

Chợ Cầu Muống xã Thường Thới Hậu B

800.000

500.000

 

 

7

Chợ Miểu xã Long Khánh B

800.000

500.000

 

 

8

Chợ Nhà Máy xã Long Khánh A

370.000

200.000

 

 

9

Chợ Cây Sung xã Long Khánh A

200.000

150.000

 

 

10

Chợ ấp Phú Lợi A xã Phú Thuận B

720.000

360.000

 

 

II

Cụm tuyến dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (10,6 ha)

800.000

500.000

 

 

2

Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (7,3 ha)

700.000

400.000

 

 

3

Cụm dân cư Giồng Bàn xã Thường Phước 1

100.000

80.000

 

 

4

Cụm dân cư Năm Hang xã Thường Thới Tiền

100.000

 

 

 

5

Cụm dân cư Giồng Duối xã Thường Thới Hậu A

100.000

80.000

 

 

6

Cụm dân cư Cả Sách xã Thường Thới Hậu A

500.000

300.000

 

 

7

Cụm dân cư Cầu Muống xã Thường Thới Hậu B

500.000

250.000

 

 

8

Cụm dân cư xã Long Khánh B

500.000

300.000

 

 

B

Giá đất tối thiểu

120.000

4.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Tuyến dân cư tập trung

 

 

1

Xã Thường Phước 1

 

 

 

- Tuyến dân cư kinh cũ (Lộ đal nội bộ)

L4

170.000

2

Xã Thường Phước 2

 

 

 

- Tuyến Dân cư kinh cũ lộ dal nội bộ

L4

170.000

3

Xã Thường Thới Hậu A

 

 

 

- Tuyến Dân cư đường Tuần tra Biên giới thuộc xã Thường Thới Hậu B (Lộ dal)

L4

150.000

5

Xã Long Khánh A

 

 

 

- Tuyến Dân cư ấp Long Thạnh A     

L3

300.000

 

- Tuyến Dân cư đường tắt Nam Hang       

L4

300.000

6

Xã Phú Thuận A

 

 

 

- Tuyến Dân cư đường tắt Phú Thuận A-B   

 

300.000

7

 Xã Phú Thuận B

 

 

 

- Tuyến Dân cư đường tắt Phú Thuận A-B         

 

300.000

 

- Tuyến Dân cư Long Thuận – Mương Lớn (thuộc xã Phú Thuận B)      

300.000

 

8

 Xã Long Thuận

 

 

 

- Tuyến Dân cư đường tắt số 3

L3

500.000

 

- Tuyến Dân cư Long Thuận

L3

300.000

 

- Tuyến Dân cư Long Thuận nối dài

L3

300.000

 

- Tuyến Dân cư Long Thuận – Mương Lớn (thuộc xã Long Thuận)

L3

300.000

B

Giá đất từng trục lộ

 

 

1

Xã Thường Lạc

 

 

 

- Từ ranh thị xã Hồng Ngự - ranh Thường Thới Tiền (Lộ ĐT 841)

L3

400.000

2

Xã Thường Thới Tiền

 

 

 

- Từ ranh Thường Lạc - Thường Thới Tiền đến đầu cầu Trung tâm (Lộ ĐT 841)

L3

500.000

 

- Từ đầu cầu Trung Tâm - mương Xã Song (Lộ ĐT 841)

L3

800.000

 

- Từ mương Xã Song đến kênh Út Gốc (Lộ ĐT 841)

L3

800.000

 

- Từ kênh Út Gốc đến ngã tư Lộ ĐT 841 - đường ra Bến phà (lộ ĐT 841)

L3

4.000.000

 

- Từ ranh trên Trường Trung học Hồng Ngự 3 đến ranh trên Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngự

L3

2.000.000

 

- Ngã tư lộ ĐT 841 - Đường ra Bến phà đến Ranh xã Thường Thới Tiền – xã Thường Phước 2 (lộ ĐT 841)

L3

1.500.000

 

- Đường Bến phà Tân Châu: Ranh quy hoạch (công an huyện)- Khu hành chính huyện

L1

2.000.000

 

- Từ ranh trên bệnh viện đa khoa huyện Hồng Ngự đến ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ Đal)

L3

400.000

3

Xã Thường Phước 2

 

 

 

- Từ ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến đường ra bến đò Mương Miễu (lộ ĐT841)

L3

800.000

 

- Từ đường ra bến đò Mương Miễu đến ranh xã Thường Phước 2 – Thường Phước 1 (lộ ĐT841)

L3

400.000

 

- Từ ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến đường ra bến đò Mương Miễu (lộ Đal)

L3

400.000

4

Xã Thường Phước 1

 

 

 

- Đường ra Bến phà mới lộ nhựa

L3

700.000

 

- Đường ra bến phà cũ lộ nhựa

L3

500.000

 

- Từ ranh xã Thường Phước 2 – Thường Phước 1 đến lộ 3 Mướt lộ ĐT 841

L4

350.000

 

- Từ lộ 3 Mướt đến Cụm dân cư mở rộng 7,3 ha (lộ ĐT 841)

L4

500.000

 

- Từ Cụm dân cư 7,3 ha đến CDC 10,6ha (lộ ĐT 841)

L4

700.000

5

Đường Phường An Lạc - Thường Thới Hậu

 

 

 

- Thuộc địa phận xã Thường Thới Hậu A (Lộ đal liên xã)

L4

150.000

 

- Thuộc địa phận xã Thường Thới Hậu B (Lộ đal liên xã)

L4

150.000

6

Xã Long Khánh A

 

 

 

+ Đường đầu Cù Lao Lớn (Lộ nhựa liên xã)

L3

300.000

 

+ Đường đầu Cù Lao Nhỏ (Lộ đal)

L3

250.000

 

+ Đường Giồng Long Khánh A

L3

200.000

7

Xã Long Khánh B

 

 

 

+ Ấp Long Bình - Bến Đò Đuôi (Lộ nhựa liên xã)

L3

250.000

 

+ Bến Đò Đuôi - Giáp xã Long Khánh A (Lộ nhựa liên xã)

L3

200.000

 

- Đường xuống bến đò Chợ Miễu (lộ nhựa)

L3

350.000

 

- Từ lộ nhựa liên xã Long Khánh A, B đến ranh cụm dân cư Long Khánh B

L3

500.000

 

- Đường Giồng Long Khánh B

L3

200.000

8

Xã Phú Thuận A

 

 

 

- Lộ Long – Phú Thuận (lộ nhựa liên xã)

L3

400.000

9

Xã Phú Thuận B

 

 

 

+ Thuộc Cù lao Long - Phú Thuận (lộ nhựa liên xã)

L3

500.000

 

+ Cù lao ấp Phú Trung (Lộ đal)

L4

200.000

10

Xã Long Thuận (Lộ nhựa liên xã)

 

 

 

+ Từ ranh xã Phú Thuận A - Long Thuận đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hưng

L3

400.000

 

+ Từ ranh xã Phú Thuận B - Long Thuận đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hòa (lộ nhựa liên xã)

L3

200.000

C

Giá đất tối thiểu

80.000

4.3. Đất khu vực III

ĐVT: đồng/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn huyện

140.000

130.000

110.000

5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng

5.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Giồng Găng

1.400.000

600.000

300.000

150.000

2

Chợ Long Sơn Ngọc

1.200.000

400.000

200.000

150.000

3

Chợ Tân Hộ Cơ

900.000

250.000

200.000

150.000

4

Chợ Công Binh

500.000

150.000

130.000

100.000

5

Chợ Biên Giới Thông Bình

600.000

200.000

150.000

100.000

6

Chợ Thống Nhất

700.000

200.000

150.000

100.000

7

Chợ Bình Phú

500.000

150.000

130.000

100.000

8

Chợ Tân Phước

700.000

200.000

150.000

100.000

9

Chợ Tân Thành A

550.000

150.000

130.000

100.000

10

Chợ An Phước

700.000

250.000

150.000

100.000

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Cụm dân cư trung tâm Bình Phú

500.000

150.000

130.000

100.000

2

Cụm dân cư Gò Cát

200.000

100.000

 

 

3

Cụm tái định cư Dinh Bà

700.000

300.000

200.000

150.000

4

Cụm dân cư Long Sơn Ngọc

700.000

180.000

150.000

120.000

5

Cụm dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc

250.000

150.000

130.000

100.000

6

Cụm dân cư Chợ Tân Thành A

300.000

150.000

130.000

100.000

7

Cụm dân cư Cả Sơ

250.000

150.000

130.000

100.000

8

Cụm dân cư Tân Phước

300.000

150.000

130.000

100.000

9

Cụm dân cư Giồng Găng

750.000

500.000

300.000

200.000

10

Cụm dân cư trung tâm An Phước

600.000

400.000

150.000

130.000

11

Cụm dân cư Thống Nhất

250.000

150.000

130.000

100.000

12

Cụm dân cư Bắc Trang

200.000

100.000

 

 

13

Cụm dân cư Dự Án

200.000

100.000

 

 

14

Cụm dân cư Cà Vàng

150.000

100.000

 

 

15

Cụm dân cư Cây Dương

300.000

200.000

 

 

16

Cụm dân cư Đuôi Tôm

150.000

 

 

 

17

Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2

600.000

360.000

240.000

120.000

18

Cụm dân cư Dinh Bà 1

1.400.000

900.000

700.000

500.000

19

Cụm dân cư Dinh Bà 2

1.400.000

900.000

700.000

500.000

20

Cụm dân cư Vọng Nguyệt

 

100.000

 

 

21

Cụm dân cư Lăng Xăng

 

100.000

 

 

22

Cụm dân cư Ba Lê Hiếu

 

100.000

 

 

23

Cụm dân cư ngã ba Thông Bình

150.000

100.000

 

 

24

Khu dân cư bờ bắc Kênh Tân Thành-Lò Gạch (xã Tân Hộ Cơ)

 

 

 

200.000

25

Khu dân cư bờ bắc Kênh Tân Thành-Lò Gạch (xã Thông Bình)

 

 

 

200.000

B

Giá đất tối thiểu

150.000

5.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

I

Quốc lộ 30

 

 

1

- Đoạn từ cầu Thống Nhất - ranh chợ Thống Nhất

L1

500.000

2

- Đoạn từ ranh chợ Thống Nhất - hết Trạm Y tế

L1

500.000

3

- Đoạn từ Trạm Y tế - nhà ông Nguyễn Văn Của

L1

250.000

4

- Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu Bắc Trang

L1

200.000

5

- Đoạn từ cầu Bắc Trang - ranh cây xăng Ngọc Nhi

L1

300.000

6

- Đoạn từ cây xăng Ngọc Nhi - ranh thị trấn Sa Rài

L1

500.000

7

- Đoạn từ cầu Đúc Mới (Bình Phú) - ngã 3 Đồn Biên phòng 909

L1

300.000

8

- Đoạn từ ngã 3 Đồn Biên phòng 909 - chợ Dinh Bà

L1

350.000

II

Tỉnh lộ

 

 

1

Tỉnh lộ ĐT 842

 

 

 

- Đoạn từ kênh Phú Thành – giáp tỉnh lộ ĐT 843

L1

300.000

 

- Đoạn từ dốc cầu Giồng Găng - đầu cầu Phú Đức

L1

250.000

 

- Đoạn từ giáp chợ Giồng Găng - đường nước nông trường

L1

750.000

 

- Đoạn từ đường nước nông trường - cây xăng Tân Phước

L1

250.000

 

- Đoạn từ cây xăng Tân Phước đến cầu Tân Phước - Tân Thành A

L1

500.000

 

- Đường nội bộ xã Tân Phước (từ ĐT 842 - kênh Phước Xuyên)

L1

250.000

 

- Đường mé sông kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (xã Tân Phước)

L1

250.000

2

Tỉnh lộ ĐT 843

L1

 

 

- Đoạn từ kênh Phú Hiệp - cầu Giồng Găng

L1

300.000

 

- Đoạn từ cầu Giồng Găng - cầu Dứt Gò Suông

L1

300.000

 

- Đoạn từ cầu Dứt Gò Suông - cầu Thành Lập

L1

400.000

 

- Đoạn từ cầu 72 nhịp – đến đường Gò Tre (kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược)

L1

350.000

 

- Đoạn từ đường Gò Tre - CDC mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2

L1

250.000

III

Huyện lộ, lộ liên xã

 

 

1

Lộ 30 cũ

 

 

 

- Đoạn từ ngã 3 Quốc Lộ 30 (đồn biên phòng 909) - bửng Năm Hăng

L3

200.000

 

- Đoạn từ bửng Năm Hăng - đồn Biên phòng 905

L3

200.000

 

- Đoạn đường vào chốt biên phòng (trừ cụm dân cư Cây Dương)

L3

200.000

 

- Đoạn từ lộ Việt Thược - kênh Tân Thành

L4

150.000

2

Lộ Việt Thược

L4

150.000

3

Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước

 

 

 

- Bờ Đông:

 

 

 

+ Đoạn từ chợ biên giới Thông Bình - Bến đò Long Sơn Ngọc

L4

150.000

 

+ Bến đò Long Sơn Ngọc - miễu ông Tiền Hiền

L4

150.000

 

- Bờ Tây:

 

 

 

+ Từ đồn biên phòng 905 - UBND xã Thông Bình

L4

150.000

 

+ Từ UBND xã Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc

L4

150.000

4

Đường Tân Thành A - Tân Phước

 

 

 

- Bờ tây:

 

 

 

+ Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện (trừ CDC Cả Sơ)

L3

200.000

 

+ Từ cụm dân cư Tân Thành A - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng

L4

150.000

5

Đường Thông Bình - Hưng Điền

 

 

 

- Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc đến Long An

L4

150.000

6

Đường bờ Đông kênh Tân Thành:

 

 

 

- Đoạn từ CDC 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch

L4

150.000

 

- Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Cả Mũi

L4

150.000

 

- Đoạn từ kênh Cả Mũi - Hồng Ngự - Vĩnh Hưng

L4

150.000

7

Lộ quốc phòng

 

 

 

- Đoạn từ lộ 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch

L4

150.000

 

- Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch đến Hồng Ngự - Vĩnh Hưng

L4

150.000

8

Đường kênh Cô Đông

L4

150.000

9

Đường bờ tây kênh Phú Đức

L4

150.000

10

Đường Gò Rượu

L4

150.000

11

Đường bờ đông kênh Sa Rài

 

 

 

- Đoạn từ kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng đến cầu Tứ Tân

L4

150.000

12

Đường nội bộ cụm dân cư Cà Vàng

L4

150.000

13

Đường đal Công Binh

L4

150.000

14

Đường Đal bờ đông kênh Tân Hòa

 

 

 

- Đoạn từ lộ 30 cũ - sông Sở Hạ

L4

150.000

15

Bờ Tây Kênh Tân Hòa

 

 

 

- Đường nhựa từ lộ 30 cũ - nhà ông 2 Sính

L4

150.000

16

Đường bờ bắc kênh Tân Thành Lò Gạch

L4

200.000

17

Đường bờ đông kênh Phú Thành

L4

150.000

18

Đường bờ đông kênh K12

L4

150.000

19

Đường bờ tây kênh Tân Công Chí (đoạn giáp QL30)

L4

150.000

20

Đường bờ tây kênh Tân Công Chí (đoạn giáp kênh HN-VH)

L4

150.000

21

Đường bờ nam kênh Thành Lập 2

L4

150.000

22

Đường bờ đông kênh Thống Nhất

L4

150.000

23

Đường Kho Gáo Lồng Đèn

L4

150.000

24

Đường Thống Nhất xã Bình Phú (từ kênh TT-LG đến cụm dân cư Gò Cát)

L4

150.000

25

Đường bờ đông kênh Sa Rài xã Tân Thành B

L4

150.000

26

Đường Tứ Tân

L4

150.000

27

Đường cặp sông Sở Hạ (tuyến dân cư Bình Phú – Dinh Bà)

L4

150.000

28

Đường Cả Găng (bờ đông)

L4

150.000

29

Đường bờ tây kênh Tân Thành B

L4

150.000

30

Đường Gò Tre

L4

150.000

31

Đường kênh Phú Đức

L4

150.000

32

Đường kênh ngọn cũ

L4

150.000

33

Đường bờ tây kênh Tân Thành (từ bửng Năm Hăng ra sông Sở Hạ)

L4

150.000

34

Đường bờ đông kênh Sa Rài (xã Tân Hộ Cơ)

L4

150.000

35

Đường tuyến dân cư bờ bắc kênh Tân Thành – Lò Gạch (xã Bình Phú)

L4

200.000

36

Đường tuyến dân cư đường vào cầu Tân Phước - Tân Hưng (xã Tân Phước)

L3

500.000

B

Giá đất tối thiểu

100.000

5.3. Đất khu vực III

ĐVT: đồng/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn huyện

80.000

75.000

70.000

6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình

6.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ xã Bình Thành

2.000.000

1.000.000

 

 

2

Chợ xã Tân Thạnh

2.000.000

1.000.000

 

 

3

Chợ xã An Phong

2.000.000

1.000.000

 

 

4

Chợ xã Tân Mỹ

1.300.000

 

 

 

5

Chợ xã Tân Phú

750.000

 

 

 

6

Chợ xã Bình Tấn

750.000

 

 

 

7

Chợ xã Tân Long

400.000

 

 

 

8

Chợ mới xã Tân Huề

800.000

 

 

 

9

Chợ xã Tân Hòa

400.000

 

 

 

10

Chợ xã Tân Quới

450.000

 

 

 

11

Chợ mới xã Tân Bình

800.000

 

 

 

12

Chợ xã Phú Lợi

400.000

 

 

 

13

Chợ Bình Thuận (Bình Thành)

500.000

 

 

 

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Cụm dân cư xã Tân Thạnh

600.000

 

 

 

2

Cụm dân cư An Phong

550.000

 

 

 

3

Cụm dân cư Tân Long

320.000

 

 

 

4

Cụm dân cư Tân Huề

400.000

 

 

 

5

Cụm dân cư Tân Hòa

 

200.000

 

 

6

Cụm dân cư Tân Quới

 

400.000

 

 

7

Cụm dân cư Tân Bình

 

320.000

 

 

8

Cụm dân cư Tân Mỹ

1.000.000

 

 

 

9

Cụm dân cư Phú Lợi

 

125.000

 

 

10

Cụm dân cư Bình Tấn

 

250.000

 

 

III

Cụm dân cư giai đoạn 2

 

 

 

 

1

Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành

 

500.000

 

 

2

Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An Phong

 

500.000

 

 

3

Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Thạnh

 

400.000

 

 

4

Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Quới

 

400.000

 

 

5

Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Tấn

 

 

250.000

 

B

Giá đất tối thiểu

100.000

6.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

I

Quốc Lộ 30

 

 

 

- Ranh xã Phong Mỹ - Cầu Trà Bông, xã Bình Thành

L1

900.000

 

- Từ Cầu Trà Bông, xã Bình Thành - cầu Cả Tre (ranh Thị trấn)

L1

1.200.000

 

- Ranh Thị trấn Thanh Bình và Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Thượng, xã Tân Thạnh

L1

800.000

 

- Từ cầu Đốc Vàng Thượng - hết CDC Tân Thạnh (giai đoạn I)

L1

1.200.000

 

- Đầu trên CDC Tân Thạnh (giai đoạn I) - Ranh xã Phú Ninh, xã An Phong

L1

600.000

II

Tỉnh Lộ 855 ( 843 cũ )

 

 

 

- Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - Cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất Chợ Tân Mỹ)

L1

550.000

III

Huyện Lộ và Lộ Liên xã

 

 

 

- Đường Bình Thành - Bình Tấn (từ cầu Vĩ - cầu kênh ngang)

L4

250.000

 

- Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định

L4

110.000

 

- Đường nội bộ cụm Công nghiệp xã Bình Thành – song song Quốc Lộ 30

 

800.000

 

- Đường bến đò Voi lửa (QL.30 - bến đò Voi Lửa)

L4

300.000

 

- Đường Đốc Vàng Thượng (cầu Dinh Ông - ranh Phú Lợi )

L4

200.000

 

- Đường ấp Nhì (cầu Ba Răng - Cầu kênh 2/9)

L4

200.000

 

- Đường Cù lao tây ( gồm 5 xã : Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, tuyến dân cư sạt lỡ Tân Bình )

L3

400.000

 

- Đường bến đò Chợ Thủ (ranh Thị trấn - bến đò Chợ Thủ ) chia làm hai đoạn

L3

600.000

 

- Ranh thị Trấn - Cầu Dinh Ông

L2

1.000.000

 

- Cầu Dinh Ông - bến đò Chợ Thủ

L3

600.000

B

Giá đất tối thiểu

100.000

6.3. Đất khu vực III

ĐVT: đồng/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn huyện

105.000

100.000

95.000

7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông

7.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ xã An Long (đoạn từ phía Bắc cầu An Long – đường xuống bến đò An Long- Tân Quới)

2.000.000

1.400.000

1.000.000

800.000

2

Chợ xã An Hòa

1.300.000

1.100.000

800.000

500.000

3

Chợ xã Phú Thành A

2.000.000

1.400.000

1.000.000

800.000

4

Chợ xã Hòa Bình

2.000.000

1.500.000

1.200.000

750.000

5

Chợ xã Phú Hiệp

1.200.000

820.000

 

 

6

Chợ xã Phú Thọ

700.000

500.000

300.000

200.000

7

Chợ xã Phú Cường

1.000.000

800.000

500.000

300.000

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Cụm dân cư trung tâm xã An Hòa

1.000.000

730.000

530.000

470.000

2

Cụm dân cư xã An Long

700.000

500.000

440.000

400.000

3

Cụm dân cư trung tâm xã Phú Ninh

650.000

450.000

300.000

250.000

4

Cụm dân cư xã Phú Cường

600.000

400.000

300.000

200.000

5

Cụm dân cư trung tâm xã Phú Đức

375.000

300.000

270.000

240.000

6

Cụm dân cư xã Phú Thọ

500.000

300.000

200.000

160.000

7

Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ Phú Thành A)

1.600.000

1.200.000

900.000

600.000

8

Cụm dân cư xã Phú Hiệp

1.200.000

820.000

480.000

420.000

9

Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B

650.000

450.000

300.000

250.000

10

Cụm dân cư xã Tân Công Sính

1.000.000

800.000

600.000

400.000

11

Cụm dân cư xã Hòa Bình

1.000.000

800.000

600.000

400.000

12

Cụm dân cư Ấp Phú Xuân, xã Phú Đức

400.000

330.000

250.000

170.000

13

Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường

250.000

200.000

160.000

150.000

14

Cụm dân cư trung tâm xã Phú Thành B

350.000

250.000

200.000

150.000

15

Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long

 

 

 

 

 

- Đường số 7 (theo QH)

1.500.000

 

 

 

 

- Đường số 6 (theo QH)

 

1.000.000

 

 

B

Giá đất tối thiểu

150.000

7.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

I

Quốc lộ 30

 

 

 

- Đoạn giáp ranh Thanh Bình – ranh phía Nam CDC xã Phú Ninh

L1

500.000

 

- Đoạn từ ranh phía Nam CDC Phú Ninh – ranh phía Nam cây xăng An Long

L1

700.000

 

- Đoạn từ ranh phía Nam cây xăng An Long - phía Nam dốc cầu An Long

L1

1.500.000

 

- Đoạn từ bến đò An Long - Tân Quới – đường số 3 vào CDC ấp An Phú

L1

1.000.000

 

- Đoạn từ đường số 3 vào CDC ấp An Phú – ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa

L1

700.000

 

- Đoạn từ ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa - cầu Trung Tâm.

L1

1.000.000

 

- Đoạn từ đường vào chợ CDC xã An Hoà – ranh TX Hồng Ngự

L1

700.000

 

- Đoạn từ phía trên CDC An Hoà đến ranh xã An Bình

L1

700.000

II

Đường liên xã An Long - Phú Ninh - Phú Thành A

 

 

 

- Từ Quốc lộ 30 - phía Đông đường nước HTX Phú Thọ

L3

600.000

 

- Từ phía Đông đường nước HTX Phú Thọ - ranh An Long, Phú Ninh

L4

300.000

III

Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh

 

 

 

- Từ ranh Tam Nông - TX Hồng Ngự đến ranh chợ Trung Tâm xã An Hòa

L4

300.000

 

- Từ phía Nam kênh An Bình đến phía Bắc đường vào HTX Phú Thọ

L4

400.000

 

- Từ phía Nam đường vào HTX Phú Thọ đến giáp ranh chợ An Long

L3

600.000

 

- Từ phía Nam kênh Đồng Tiến - phía Bắc đường xuống bến đò Phú Ninh - Đình Tân Quới

L4

400.000

 

- Từ phía Nam đường xuống bến đò Phú Ninh - Đình Tân Quới đến giáp ranh Tam Nông - Thanh Bình

L4

300.000

IV

Tỉnh lộ 843

 

 

 

- Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam CDC xã Phú Hiệp

L1

500.000

 

- Đoạn từ ranh đất phía Bắc CDC xã Phú Hiệp – ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp

L1

700.000

 

- Đoạn từ ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp - ranh Tân Hồng

L1

400.000

V

Tỉnh lộ 844

 

 

 

- Đoạn từ ranh huyện Cao Lãnh – ranh phía Đông chợ Phú Cường

L1

400.000

 

- Đoạn từ ranh phía Tây chợ Phú Cường - cầu kênh Sáu Đạt

L1

700.000

 

- Đoạn từ cầu kênh Sáu Đạt - cầu kênh Phèn 3

L1

1.000.000

 

- Đoạn từ cầu kênh Phèn 3 - ranh thị trấn Tràm Chim

L1

700.000

 

- Đoạn từ cầu Tổng Đài – cầu Phú Thọ

L1

500.000

 

- Đoạn từ ranh phía tây đất trường Tiểu học Phú Thọ A – đường vào CDC xã Phú Thành A (GĐ2)

L1

700.000

 

- Đoạn từ đường và o CDC Phú Thành A (GĐ2) – đường vào chợ mới Phú Thành A

L1

1.200.000

 

- Đoạn từ cầu Phú Thành – ranh đất phía Đông CDC An Long

L1

600.000

 

- Đoạn từ ranh đất phía Đông CDC An Long – Quốc lộ 30

L1

700.000

VI

Tỉnh lộ 855

 

 

 

- Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim – ranh đất phía Nam CDC xã Tân Công Sính

L1

400.000

 

- Đoạn ranh đất phía Nam CDC xã Tân Công Sính - cầu Tân Công Sính 1

L1

800.000

 

- Đoạn từ cầu Tân Công Sính 1 – ranh phía Nam CDC xã Hoà Bình

L1

400.000

VII

Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình

 

 

 

- Từ Quốc lộ 30 đến kênh 2/9

L3

400.000

 

- Từ kênh 2/9 đến ranh xã An Hòa - Phú Thành B

L4

300.000

B

Giá đất tối thiểu

150.000

7.3. Đất khu vực III

ĐVT: đồng/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn huyện

200.000

180.000

160.000

8. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười

8.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Đường Thét xã Mỹ Quý

1.500.000

1.250.000

1.100.000

750.000

2

Chợ xã Mỹ Quý

1.000.000

900.000

750.000

500.000

3

Chợ xã Trường Xuân

1.800.000

1.600.000

1.300.000

900.000

4

Chợ và Chợ Tây xã Phú Điền

1.200.000

1.000.000

900.000

600.000

5

Chợ xã Thanh Mỹ

1.200.000

1.000.000

900.000

600.000

6

Chợ xã Mỹ Hòa

1.200.000

1.100.000

900.000

625.000

7

Chợ xã Đốc Binh Kiều

1.000.000

900.000

750.000

500.000

8

Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều

600.000

500.000

450.000

300.000

9

Chợ xã Hưng Thạnh

1.000.000

850.000

750.000

500.000

10

Chợ 307 (xã Thanh Mỹ)

 

 

 

400.000

11

Chợ xã Láng Biển

600.000

500.000

450.000

300.000

12

Một số đường khác ở khu thị tứ Trường Xuân:

 

 

 

 

 

Đường vào chợ Trường Xuân Từ ĐT 844- Bưu điện Trường Xuân

 

 

400.000

 

 

Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương(chợ Trường Xuân - K27)

 

 

 

200.000

 

Đường cặp khu DC 64 ha Trường Xuân - Hậu (Dương Văn Dương)

 

 

 

200.000

 

Đường (từ cầu kênh Tứ - chợ Trường Xuân)

 

 

 

200.000

 

Đường từ ĐT 844 - Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân

 

 

 

200.000

 

Các đường nội bộ Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân

 

 

 

200.000

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

Khu dân cư tập trung xã Trường Xuân (18 ha)

400.000

300.000

200.000

 

2

Khu dân cư trung tâm xã Trường Xuân (64 ha)

1.300.000

750.000

520.000

 

3

Khu dân cư xã Đốc Binh Kiều (kinh Bùi)

300.000

200.000

150.000

 

4

Khu dân cư chợ xã Mỹ An

400.000

300.000

200.000

 

5

Khu dân cư Mỹ Tây 1 xã Mỹ Quý

800.000

400.000

300.000

200.000

6

Cụm dân cư Ngã Ba Đường Thét xã Mỹ Quý

1.000.000

800.000

400.000

 

7

Cụm dân cư TT xã Mỹ Quý

800.000

650.000

400.000

 

8

Cụm dân cư TT xã Mỹ Đông

600.000

500.000

300.000

 

9

Cụm dân cư TT xã Đốc Binh Kiều

1.000.000

800.000

600.000

200.000

10

Cụm dân cư TT xã Trường Xuân

1.300.000

1.100.000

800.000

 

11

Cụm dân cư TT mở rộng xã Hưng Thạnh

500.000

 

250.000

 

12

Cụm dân cư An Phong xã Trường Xuân

 

300.000

200.000

 

13

Cụm dân cư TT và mở rộng xã Phú Điền

 

400.000

200.000

 

14

Cụm dân cư TT và mở rộng xã Thanh Mỹ

 

400.000

200.000

 

15

Cụm dân cư Tân Kiều mở rộng

 

300.000

200.000

 

16

Cụm dân cư Ngã 5 Tân Công Sính xã Hưng Thạnh

 

200.000

100.000

 

17

Cụm dân cư kênh Ba Mỹ Điền

 

200.000

100.000

 

18

Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở rộng

 

300.000

200.000

 

19

Cụm dân cư TT và mở rộng xã Thạnh Lợi

600.000

400.000

300.000

 

20

Cụm dân cư kênh Hội Kỳ Nhất xã Trường Xuân

 

200.000

100.000

 

21

Tuyến dân cư kênh Phước Xuyên

 

 

200.000

 

22

Khu hành chính dân cư xã Mỹ Hoà

 

 

400.000

 

23

Khu dân cư kênh Năm xã Đốc Binh Kiều

 

300.000

200.000

 

24

Cụm dân cư xã Mỹ An (Giai đoạn 2)

 

200.000

150.000

 

25

Cụm dân cư xã Láng Biển (Giai đoạn 2)

 

200.000

150.000

 

26

Cụm dân cư xã Trường Xuân (Giai đoạn 2)

 

200.000

150.000

 

27

Cụm dân cư xã Mỹ Hoà (Giai đoạn 2)

 

200.000

150.000

 

28

Cụm dân cư Nguyễn Văn Tre

 

 

200.000

 

29

Cụm dân cư kênh Đồng Tiến xã Hưng Thạnh

300.000

250.000

200.000

150.000

B

Giá đất tối thiểu

100.000

8.2. Đất khu vực II

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên đường phố

Loại lộ

Đơn giá Vị trí 1

A

Giá đất từng trục lộ

 

 

I

Quốc lộ

 

 

 

Quốc lộ N2

 

 

 

- Đoạn tỉnh Long An - TT Mỹ An

 

 

2

Đường Hồ chí Minh (Theo tỉnh lộ 846; 847)

 

 

 

- Đoạn 1: Từ kênh Kháng Chiến - đường vào cụm dân cư đường Thét

L1

520.000

 

- Đoạn 2: Từ đường vào cụm dân cư – Ngã Ba đường Thét

L1

1.500.000

 

- Đoạn 3: Ngã Ba đường Thét - đường vào cụm dân cư

L1

1.500.000

 

- Đoạn 4: Từ đường vào cụm dân cư Thét - cuối CDC TT Mỹ Quí

L1

300.000

 

- Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Quí

L1

1.000.000

 

- Đoạn 5: từ cuối CDC TT Mỹ Quí – ĐT 850

L1

200.000

 

- Đoạn 6: từ cầu kênh Ông Hai - cầu kênh Tư (cũ)

L1

300.000

II

Tỉnh lộ

 

 

1

Tỉnh lộ 846

 

 

 

- Đoạn 1: từ ranh thị trấn Mỹ An - cầu Kênh Nhất

L1

300.000

 

- Đoạn 2: Từ cầu Kênh Nhất - kênh Bằng Lăng

L1

200.000

 

- Riêng đoạn đối diện khu vực chợ Đốc Binh Kiều

L1

1.200.000

2

Tỉnh lộ 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân)

 

 

 

- Đoạn 1: từ kênh 8000 - kênh 12000

L1

200.000

 

- Đoạn 2: từ kênh 12000 - cầu An Phong

L1

250.000

 

- Đoạn 3: từ cầu An Phong - ĐT 844

L1

150.000

 

- Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ hòa

L1

1.000.000

3

Tỉnh lộ 845 nối dài (Trường Xuân - Thạnh Lợi)

 

 

 

- Đoạn 1: từ bến đò Trường Xuân - ranh Tam Nông

L1

150.000

4

Tỉnh lộ 844 (Hưng Thạnh - Trường Xuân)

 

 

 

- Đoạn 1: từ Kênh 27 - kênh ranh Long An

L1

200.000

 

- Đoạn 2: từ ĐT 845 - cầu Kênh Tứ Trường Xuân

L1

350.000

 

- Đoạn 3: Từ cầu kênh Tứ Trường Xuân - ranh Tam Nông

L1

150.000

5

Tỉnh Lộ 850 (T. Lộ 846 - kênh Bảy Thước Láng Biển)

L1

150.000

III

HUYỆN LỘ VÀ LỘ LIÊN XÃ

 

 

*

Huyện lộ

 

 

1

Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ

 

 

 

- Đoạn 1: từ Cầu Từ Bi Mỹ An - cầu Kênh Nhất Thanh Mỹ

L4

100.000

 

- Đoạn 2: từ Chợ Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang

L4

150.000

2

Đường Thanh Mỹ - Tân Hội Trung

L4

100.000

 

- Đoạn 1: từ Cầu chợ - cầu Kênh Năm

L4

200.000

 

- Đoạn 2: từ Kênh Năm - kênh 307 (ranh Tân Hội Trung)

L4

150.000

3

Đường kênh Năm - kênh Bùi (bờ Đông)

 

 

 

- Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp B - ranh Long An

L4

100.000

4

Đường nhựa Gò Tháp - Đốc Binh Kiều

 

 

 

- Đoạn 1: từ Tỉnh lộ 846 - cầu Kênh 27

L3

300.000

 

- Đoạn 2: từ cầu Kênh 27 - CDC Gò Tháp

L4

100.000

5

Đường kênh 8000 (tỉnh lộ ĐT 845 TT Mỹ An - ranh Long An)

L4

100.000

6

Đường Tân Công Sính - kênh Công Sự

 

 

 

- Đoạn 1: Lộ Kênh Tân Công Sính (Từ Hưng Thạnh - kênh Công Sự)

L4

100.000

 

- Đoạn 2: Lộ đal bờ Tây kênh Công Sự (từ kênh Tân Công Sính - UBND xã Thạnh Lợi)

L4

100.000

7

Đường vào Khu Di tích Gò Tháp

 

 

 

- Từ ĐT 845 - cầu An Phong

L3

250.000

*

Lộ liên xã

 

 

1

Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A

 

 

 

- Từ kênh Đường Thét Mỹ Qúi - ranh Tiền Giang (trừ thị trấn Mỹ An)

L4

80.000

2

Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A

 

 

 

- Đoạn 1: từ kênh Đường Thét - ranh thị trấn Mỹ An

L4

80.000

 

- Đoạn 2: từ ranh thị trấn Mỹ An, xã Mỹ An - ranh Tiền Giang

L4

70.000

3

Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B

 

 

 

- Đoạn 1: kênh Tư Mới (từ giáp ranh TT Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã sáu))

L4

80.000

 

- Đoạn 2: kênh Nguyễn Văn Tiếp B (Từ đầu voi kênh Năm - kênh Bằng Lăng)

L4

70.000

4

Đường bờ tây kênh Tư Mới

 

 

 

- Từ ranh TT Mỹ An - K. Đồng Tiến (Trường Xuân)

L4

80.000

5

Đường lộ dal kênh Đường Thét

 

 

 

- Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - ĐT 844

L4

100.000

6

Đường bờ đông kênh 307

 

 

 

- Từ ranh TT Mỹ An - Kênh Nhất Thanh Mỹ

L4

70.000

7

Đường kênh Tư cũ

 

 

 

- Từ kênh ranh TT Mỹ An đến đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ

L4

70.000

8

Đường bờ Tây kênh 26 (kênh Nhì)

 

 

 

- Từ đường ĐT 846 (cầu Kênh Nhì, xã Mỹ An - kênh 12000)

L4

70.000

9

Đường kênh Giữa

 

 

 

- Từ đường ĐT 846 - kênh 12000

L4

70.000

10

Đường kênh 12000

 

 

 

- Từ ĐT 845 (UB xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An

L4

70.000

11

Đường kênh Nhất

 

 

 

- Từ ranh thị trấn Mỹ An - xã Mỹ An đến kênh Năm xã Phú Điền

L4

70.000

12

Đường bờ đông kênh Hai Hiển

 

 

 

- Từ cầu kênh ông Hai - kênh Bảy Thước xã Láng Biển

L4

70.000

13

Đường bờ bắc kênh Cả Bắc

 

 

 

- Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quý) - kênh 307

L4

70.000

14

Đường đất kênh Đồng Tiến

 

 

 

Từ bến đò Trường Xuân đi Thạnh Lợi - ranh Tam Nông

L4

70.000

15

Đường bờ đông kênh K27

 

 

 

- Đoạn 1: từ ranh Tân Kiều-Đốc Binh Kiều đến CDC TT xã Tân Kiều

L4

80.000

 

- Đoạn 2: từ CDC TT xã Tân Kiều - CDC Gò Tháp

L4

70.000

B

Giá đất tối thiểu

70.000

8.3. Đất khu vực III

ĐVT: đồng/m2

STT

Phạm vi áp dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Toàn huyện

70.000

65.000

60.000

9. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh

9.1. Đất khu vực I

ĐVT: đồng/m2

STT

Tên chợ xã và khu dân cư tập trung

Đơn giá Vị trí 1

A

Bảng giá đất

Lộ L1

Lộ L2

Lộ L3

Lộ L4

I

Chợ xã

 

 

 

 

1

Chợ Mỹ Hiệp

2.300.000

1.500.000

1.000.000

700.000

2

Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh

800.000

600.000

400.000

300.000

3

Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh

600.000

400.000

300.000

150.000

4

Chợ xã Mỹ Long

1.700.000

1.000.000

800.000

400.000

5

Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ)

1.100.000

800.000

400.000

200.000

6

Chợ xã Bình Hàng Trung

150.000

130.000

120.000

100.000

7

Chợ xã Tân Hội Trung (cũ)

210.000

150.000

130.000

100.000

8

Chợ xã Tân Hội Trung (mới)

1.000.000

800.000

600.000

300.000

9

Chợ Mỹ Xương (cũ)

150.000

130.000

120.000

100.000

10

Chợ xã Phương Thịnh (cũ)

1.400.000

1.000.000

700.000

500.000

11

Chợ ngã tư Phong Mỹ

1.000.000

800.000

500.000

300.000

12

Chợ xã Phong Mỹ

1.500.000

1.000.000

800.000

500.000

13

Chợ xã An Bình

1.600.000

1.200.000

800.000

600.000

14

Chợ xã Nhị Mỹ

1.000.000

800.000

600.000

400.000

15

Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp

2.800.000

2.000.000

1.500.000

1.000.000

II

Khu dân cư tập trung

 

 

 

 

1

CDC trung tâm xã Bình Thạnh

1.350.000

1.000.000

800.000

700.000

2

CDC Hội Đồng Tường

1.200.000

900.000

700.000

400.000

3

CDC xã Mỹ Xương

2.200.000

1.100.000

1.000.000

800.000

4

CDC xã Gáo Giồng

1.200.000

800.000

600.000

350.000

5

CDC xã Ba Sao

1.200.000

1.100.000

950.000

650.000

6

CDC xã Phương Thịnh (giai đoạn1)

1.200.000

900.000

650.000

450.000

7

CDC xã Phương Trà

1.800.000

1.400.000

1.200.000

800.000

8

CDC xã Nhị Mỹ

800.000

700.000

500.000

400.000

9

CDC kênh 15 Gáo Giồng

1.250.000

1.000.000

800.000

500.000

10

CDC trung tâm xã Tân Nghĩa

1.400.000

1.000.000

800.000

700.000

11

CDC xã Bình Hàng Tây

1.700.000

1.350.000