Nội dung toàn văn Nghị quyết 141/2013/NQ-HĐND thông qua Quy định giá đất Đồng Tháp 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 141/2013/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 05 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 55/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 (có bảng giá các loại đất kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu cần điều chỉnh giá bảng giá đất cho phù hợp với tình hình thực tế thì Ủy ban nhân dân tỉnh thỏa thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 1
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Nghị quyết số 141/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014)
1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
Khu vực II | 70.000 | 60.000 | 55.000 |
- Khu vực I: gồm: phường 1, phường 2, phường 4, Phường Mỹ Phú.
- Khu vực II gồm: phường 3, phường 6, phường 11, phường Hòa Thuận; và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
Khu vực II | 85.000 | 70.000 | 60.000 |
- Khu vực I: gồm: phường 1, phường 2, phường 4, Phường Mỹ Phú.
- Khu vực II gồm: phường 3, phường 6, phường 11, phường Hòa Thuận; và các xã: Mỹ Tân, Tân Thuận Tây, Hoà An, Tịnh Thới, Mỹ Trà, Mỹ Ngãi, Tân Thuận Đông.
2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
Khu vực II | 70.000 | 60.000 | 55.000 |
- Khu vực I: gồm: phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.
- Khu vực II: các xã còn lại.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
Khu vực II | 85.000 | 70.000 | 60.000 |
- Khu vực I: gồm: phường 1, phường 2, phường 3, phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông.
- Khu vực II: các xã còn lại.
3. Áp dụng trên địa bàn thị xã Hồng Ngự
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 80.000 | 70.000 | 60.000 |
Khu vực II | 70.000 | 50.000 | 45.000 |
- Khu vực I: gồm: phường An Lạc, An Thạnh, An Lộc, xã An Bình A.
- Khu vực II: các xã: Tân Hội, Bình Thạnh, An Bình B.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 90.000 | 85.000 | 70.000 |
Khu vực II | 80.000 | 70.000 | 55.000 |
- Khu vực I: các xã phường: An Lạc, An Thạnh, An Lộc, xã An Bình A.
- Khu vực II: các xã: Tân Hội, Bình Thạnh, An Bình B.
4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
Khu vực II | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
- Khu vực I: các xã: Thường Phước I, Thường Phước II, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận.
- Khu vực II: gồm các xã: Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
Khu vực II | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
- Khu vực I: các xã: Thường Phước I, Thường Phước II, Thường Thới Tiền, Thường Lạc, Long Khánh A, Long Khánh B, Phú Thuận A, Phú Thuận B, Long Thuận;
- Khu vực II: gồm các xã: Thường Thới Hậu A, Thường Thới Hậu B.
5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
Khu vực II | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
- Khu vực I: thị trấn Sa Rài.
- Khu vực II: các xã: Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
Khu vực II | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
- Khu vực I: thị trấn Sa Rài.
- Khu vực II: các xã: Tân Thành A, Tân Thành B, Thông Bình, Tân Phước, An Phước, Tân Hộ Cơ, Tân Công Chí, Bình Phú.
6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
Khu vực II | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
- Khu vực I: thị trấn Thanh Bình, xã Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hòa, xã Tân Qưới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.
- Khu vực II: xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
Khu vực II | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
- Khu vực I: thị trấn Thanh Bình, xã Tân Long, xã Tân Huề, xã Tân Hòa, xã Tân Qưới, xã Tân Bình, xã Tân Thạnh, xã An Phong, xã Bình Thành.
- Khu vực II: xã Tân Mỹ, xã Tân Phú, xã Bình Tấn, xã Phú Lợi.
7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
Khu vực II | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
- Khu vực I: thị trấn Tràm Chim và các xã: An Hòa, An Long, Phú Ninh.
- Khu vực II: áp dụng cho các xã còn lại.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
Khu vực II | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
- Khu vực I: thị trấn Tràm Chim và các xã: An Hòa, An Long, Phú Ninh.
- Khu vực II: áp dụng cho các xã còn lại.
8. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
Khu vực II | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
- Khu vực I: thị trấn Mỹ An; Mỹ Đông; Mỹ Quý; Láng Biển; Phú Điền; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều; Mỹ An; Tân Kiều, Mỹ Hoà.
- Khu vực II: các xã: Trường Xuân; Hưng Thạnh; Thạnh Lợi.
Riêng đối với đất rừng sản xuất:
- Vị trí 3 Khu vực II: 25.000đ/m2.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
Khu vực II | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
- Khu vực I: thị trấn Mỹ An; Mỹ Đông; Mỹ Quý; Láng Biển; Phú Điền; Thanh Mỹ; Đốc Binh Kiều; Mỹ An; Tân Kiều, Mỹ Hoà.
- Khu vực II: các xã: Trường Xuân; Hưng Thạnh; Thạnh Lợi.
9. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
Khu vực II | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
- Khu vực I: thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
- Khu vực II: các xã: Phương Thịnh, Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 70.000 | 65.000 | 55.000 |
Khu vực II | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
- Khu vực I: thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
- Khu vực II: các xã: Phương Thịnh, Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
10. Áp dụng trên địa bàn huyện Lấp Vò
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 70.000 | 65.000 | 55.000 |
Khu vực II | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
- Khu vực I: thị trấn Lấp Vò, các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.
- Khu vực II: áp dụng cho xã: Long Hưng A.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
Khu vực II | 80.000 | 70.000 | 65.000 |
- Khu vực I: thị trấn Lấp Vò, các xã: Bình Thành, Định An, Định Yên, Vĩnh Thạnh, Long Hưng B, Mỹ An Hưng B, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Mỹ An Hưng A, Hội An Đông.
- Khu vực II: áp dụng cho xã: Long Hưng A.
11. Áp dụng trên địa bàn huyện Lai Vung
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 70.000 | 65.000 | 55.000 |
Khu vực II | 60.000 | 55.000 | 45.000 |
- Khu vực I: thị trấn Lai Vung, xã Tân Thành, xã Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương.
- Khu Vực II: các xã: Long Thắng, Tân Phước.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 90.000 | 80.000 | 70.000 |
Khu vực II | 80.000 | 70.000 | 65.000 |
- Khu vực I: thị trấn Lai Vung, xã Tân Thành, xã Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương.
- Khu Vực II: các xã: Long Thắng, Tân Phước.
12. Áp dụng trên địa bàn huyện Châu Thành
a) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
Khu vực II | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
- Khu vực I: thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã An Hiệp và xã Tân Bình.
- Khu vực II: áp dụng cho các xã: Phú Hựu, An Phú Thuận, An Khánh, Hòa Tân, Phú Long, Tân Phú và Tân Phú Trung.
b) Đất trồng cây lâu năm
ĐVT: đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
Khu vực I | 85.000 | 75.000 | 65.000 |
Khu vực II | 75.000 | 70.000 | 60.000 |
- Khu vực I: thị trấn Cái Tàu Hạ, xã An Nhơn, xã Tân Nhuận Đông, xã An Hiệp và xã Tân Bình.
- Khu vực II: áp dụng cho các xã: Phú Hựu, An Phú Thuận, An Khánh, Hòa Tân, Phú Long, Tân Phú và Tân Phú Trung.
PHỤ LỤC SỐ 2
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÙNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 141/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc thông qua Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2014)
1. Áp dụng trên địa bàn thành phố Cao Lãnh
1.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 | ||
A | Bảng giá đất |
|
|
|
|
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Sáu Quốc (Hoà An) | 700.000 |
|
|
|
2 | Chợ xã Tịnh Thới | 500.000 |
|
|
|
3 | Chợ Thông Lưu (Hoà An) | 600.000 |
|
| 400.000 |
4 | Chợ xã Tân Thuận Đông | 800.000 |
|
| 600.000 |
5 | Chợ Bình Trị (Mỹ Tân) | 500.000 |
|
|
|
6 | Chợ xã Mỹ Ngãi | 400.000 |
|
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư Rạch Chanh (Mỹ Trà) |
|
|
|
|
| - Đường 3,5m |
|
|
| 1.600.000 |
| - Đường 5,5m |
|
| 1.600.000 |
|
| - Đường 7m |
|
| 2.000.000 |
|
2 | Cụm dân cư Quãng Khánh (Mỹ Trà) |
|
|
|
|
| - Đường 3,5m |
|
|
| 1.000.000 |
| - Đường 7m |
|
| 1.200.000 |
|
3 | Cụm dân cư Xẻo Bèo (Hoà An) |
|
|
|
|
| - Đường 3,5m |
|
|
| 600.000 |
| - Đường 5,5m |
|
| 700.000 |
|
| - Đường 7m | 800.000 |
|
|
|
| - Đường 9m (đối diện nhà lồng chợ) | 1.000.000 |
|
|
|
| - Đường 11m |
| 900.000 |
|
|
4 | Cụm dân cư Bà Học (Mỹ Tân) |
|
|
|
|
| - Đường 3,5m |
|
|
| 400.000 |
| - Đường 5m - 7m |
|
| 500.000 |
|
5 | Khu dân cư Tân Thuận Đông |
|
|
|
|
| - Đường rộng 5,5m |
|
| 350.000 |
|
B | Giá đất tối thiểu | 200.000 |
1.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Đường Điện Biên Phủ nối dài |
|
|
| - Ngã tư Quảng Khánh - cầu Ông Hoành | L2 | 1.200.000 |
2 | Đường từ cầu Quảng Khánh - cầu Mương Khai | L2 | 1.000.000 |
3 | Đường từ Cầu Mương Khai - cầu Ông Cỏi | L2 | 500.000 |
4 | Đường từ cầu chợ Trần Quốc Toản đến đường Nguyễn Thái Học (Tân Thuận Tây) | L2 | 600.000 |
5 | Đường Mai Văn Khải |
|
|
| - Cầu Bà Vại - cầu BV Hữu Nghị | L2 | 1.000.000 |
| - Cầu BV Hữu Nghị - rạch Ông Hổ | L2 | 1.200.000 |
| - Rạch Ông Hổ - cống Bộ Từ | L2 | 900.000 |
| - Cống Bộ Từ - giáp xã Mỹ Ngãi | L2 | 600.000 |
6 | Đường Nguyễn Hữu Kiến |
|
|
| - Hoà Tây - cầu Sáu Quốc | L2 | 1.000.000 |
| - Cầu Sáu Quốc - bến đò Mỹ Hiệp | L2 | 600.000 |
7 | Đường Hòa Đông |
|
|
| - Cầu Sắt Vĩ - Hết Đường (sông Hổ Cứ) | L2 | 1.000.000 |
8 | Đường đi xã Tịnh Thới |
|
|
| - Cầu Bà Bảy - cầu UBND xã Tịnh Thới | L2 | 800.000 |
9 | Đường Hoà Tây |
|
|
| - Cầu Xẻo Bèo - cuối Đường | L2 | 600.000 |
10 | Đường cặp sông Tiền |
|
|
| - Cầu Long Sa - cầu Long Hồi | L2 | 700.000 |
11 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (xã Hoà An) |
|
|
| - Lộ Hoà Tây – giáp địa bàn phường Hòa Thuận | L2 | 500.000 |
12 | Đường Ven sông Cao Lãnh (xã Tịnh Thới) |
|
|
| - Cầu Khém Cá Chốt - Giáp địa bàn Phường 6 | L2 | 700.000 |
13 | Lộ cầu UBND xã Tịnh Thới đến đuôi Huyền Vũ | L3 | 650.000 |
14 | Đường Bà Huyện Thanh Quan (đoạn đường Hòa Đông – giáp phường 4, TPCL) | L3 | 500.000 |
15 | Lộ cầu UBND xã Tịnh Thới đến Doi Me | L3 | 650.000 |
16 | Lộ dal ven sông Hổ Cứ (Hoà Đông - phường 6) | L3 | 450.000 |
17 | Lộ dal Cái Tôm ấp Đông Bình | L3 | 500.000 |
18 | Lộ dal Cái Tôm ấp Hoà Lợi | L3 | 500.000 |
19 | Lộ ven sông Hổ Cứ (cầu Vàm Hoà Đông - cầu Vàm Thông Lưu) | L3 | 500.000 |
20 | Lộ dal Long Sa - đình Tân Tịch (Tịnh Thới) | L3 | 700.000 |
21 | Lộ ông Cả (QL30 - đường Cái Sao) | L3 | 400.000 |
22 | Lộ Ba Sao (Mai Văn Khải - cầu Bà Học ) | L3 | 500.000 |
23 | Lộ dal Bà Vạy (Mỹ Trà) | L3 | 350.000 |
24 | Lộ dal đi xã Tân Nghĩa | L4 | 300.000 |
25 | Lộ dal ven sông Mỹ Ngãi | L3 | 500.000 |
26 | Lộ từ cầu UBND xã Mỹ Ngãi đến cầu Cả Cái | L3 | 500.000 |
27 | Lộ dal Rạch Chanh - Bà Mụ (Mỹ Trà) | L4 | 400.000 |
28 | Lộ dal Bà Vạy (Mỹ Tân) | L4 | 500.000 |
29 | Lộ mới (Hoà An - Tân Thuận Tây) | L4 | 300.000 |
30 | Lộ dal rạch Cái Da | L4 | 350.000 |
31 | Các tuyến dal xã Tân Thuận Tây | L4 | 300.000 |
32 | Các tuyến dal, nhựa xã Mỹ Trà | L4 | 300.000 |
33 | Các tuyến dal xã Mỹ Tân | L4 | 300.000 |
34 | Các tuyến dal, nhựa xã Tân Thuận Đông | L4 | 350.000 |
35 | Lộ nhựa xã Tịnh Thới đi bến đò phường 3 | L4 | 550.000 |
36 | Lộ dal từ khém Cá Chốt đến bến đò Tịnh Thới -phường 3 | L4 | 500.000 |
37 | Lộ nhựa rạch Bà Bướm - Hoà An | L4 | 450.000 |
38 | Lộ nhựa tuyến đường Xẻo Bèo | L4 | 350.000 |
39 | Lộ đal từ Vàm Thông Lưu – cầu Miễu Bà (ấp Đông Bình, xã Hòa An) | L4 | 350.000 |
40 | Đường lộ Ba Sao (đoạn cầu Bà Học – cuối đường nhựa) | L4 | 400.000 |
41 | Lộ nhựa từ cống Năm Bời – cầu Long Hồi (xã Tịnh Thới) | L4 | 450.000 |
42 | Đường Bùi Hữu Nghĩa (xã Hòa An) | L4 | 500.000 |
43 | Đường Trần Tế Xương (xã Hòa An) | L4 | 500.000 |
44 | Đường Lê Văn Cử (Hoà An) |
|
|
| - Lộ Hoà Tây – Kinh Sáu Quốc | L4 | 300.000 |
45 | Lộ nhựa từ Chợ Hoà Bình – đuôi Huyền Vũ | L4 | 450.000 |
46 | Lộ nhựa từ Chợ Tịnh Thới – cầu Đình Tịnh Mỹ | L4 | 450.000 |
47 | Đường đất kinh lộ mới (Chợ Bình Trị - CDC Bà Học) | L4 | 300.000 |
48 | Đường đất Trạm Y tế xã Mỹ Tân (Đường Mai Văn Khải – Cầu Bà Học) | L4 | 250.000 |
49 | Đường đất Bà Học (đường Ba Sao – Giáp xã Tân Nghĩa) | L4 | 300.000 |
50 | Đường đất Ông Hổ (Mai Văn Khải – cầu Bà Học) | L4 | 300.000 |
51 | Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Tôm ấp Đông Bình | L4 | 300.000 |
52 | Đường nhựa bờ Nam rạch Cái Sâu ấp Hòa Mỹ và ấp Hòa Hưng | L4 | 300.000 |
53 | Đường Rạch Ông Đá ấp Hòa Hưng (xã Hòa An) | L4 | 300.000 |
54 | Đường chùa Kim Quang ấp Đông Bình (xã Hòa An - Phường 6) | L4 | 300.000 |
55 | Đường lộ rạch Xếp Cả Kích (ấp Tân Dân, ấp Tân Hậu) xã Tân Thuận Tây | L4 | 300.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
1.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn thành phố | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
2. Áp dụng trên địa bàn thành phố Sa Đéc
2.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Các khu dân cư chợ xã | 500.000 | 400.000 |
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Phú Thuận | 1.000.000 |
|
|
|
2 | Khu dân cư Phú Long | 1.000.000 |
|
|
|
3 | Khu dân cư Đông Quới |
| 500.000 |
|
|
4 | Khu dân cư dân lập |
|
|
|
|
| - Tiếp nối trục giao thông chính, đường phố đô thị |
|
|
| 1.000.000 |
| - Các khu dân cư dân lập còn lại |
|
|
| 700.000 |
5 | Khu dân cư xã Tân Quy Tây | 1.000.000 |
|
|
|
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
2.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Đường Kênh Cùng |
|
|
| - Cầu Phú Long - cống Ba Ó | L3 | 400.000 |
| - Cống Ba Ó - cầu Kênh Cùng | L3 | 300.000 |
2 | Đường Kiều Hạ | L3 | 300.000 |
3 | Đường Xẻo Gừa bờ trái | L3 | 300.000 |
4 | Đường Bà Lài |
|
|
| - Bờ trái | L3 | 400.000 |
| - Bờ phải | L3 | 300.000 |
5 | Đường Hoa Đồ | L3 | 300.000 |
6 | Đường Sa Nhiên - Mù U |
|
|
| - Cầu Ông Thung - cầu Mù U | L3 | 300.000 |
7 | Đường Ông Quế - Đường Tỉnh 848 | L3 | 400.000 |
8 | Đường ngang | L3 | 300.000 |
9 | Đường Tứ Quí - Ông Quế | L3 | 250.000 |
10 | Đường Mù U - Rạch Bần | L4 | 200.000 |
11 | Đường Kinh Lắp | L3 | 350.000 |
12 | Đường Cao Mên dưới (xã TQT) | L3 | 250.000 |
13 | Đường Ống Quế - kênh 50 | L4 | 250.000 |
14 | Đường Cao Mên trên (bờ trái + phải) | L4 | 250.000 |
15 | Đường Cái Bè - Cai Khoa | L4 | 250.000 |
16 | Đường Cái Khoa - Giác Long | L4 | 250.000 |
17 | Đường Ngã Bát |
|
|
| - UB xã - cầu Kênh 18 | L3 | 400.000 |
| - Cầu Kênh 18 - cầu Kênh Cùng | L3 | 300.000 |
| - Cầu Kênh 18 - Cầu Nhà Thờ | L3 | 300.000 |
18 | Đường Ngã Cạy bờ trái + phải | L3 | 300.000 |
19 | Đường Ông Hộ |
|
|
| - Bờ trái | L3 | 250.000 |
| - Bờ phải | L4 | 150.000 |
20 | Đường kênh Trung Ương (bờ trái + phải) | L3 | 300.000 |
21 | Đường Phạm Hữu Nghĩa (kênh Sáu Hiếu) |
|
|
| - Đoạn rạch Ông Hộ - rạch Cao Mên trên | L3 | 200.000 |
22 | Đường Hạ tầng thuỷ sản | L3 | 250.000 |
23 | Đường Kênh 50 | L3 | 150.000 |
24 | Đường Mương Khai (bờ phải + bờ trái) | L3 | 200.000 |
25 | Đường Cái Bè (bờ phải) |
|
|
| - Đoạn rạch Cái Bè đến hết đường | L3 | 200.000 |
26 | Đường rạch Bà chủ (bờ trái) |
|
|
| - Từ cầu Đình đến cuối đường | L3 | 200.000 |
27 | Đường Ông Quế - Cái Bè | L3 | 400.000 |
28 | Đường Cái Bè - Ông Thung | L3 | 400.000 |
29 | Đường rạch Ông Thung | L3 | 200.000 |
30 | Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông (từ đường Hạ tầng thủy sản - ranh Lấp Vò) | L3 | 300.000 |
31 | Đường Bà Ban (xã Tân Phú Đông) | L3 | 300.000 |
32 | Đường Kênh Cùng (phía đường đan) | L3 | 300.000 |
33 | Đường Xẻo Tre (bờ trái + bờ phải) | L3 | 300.000 |
34 | Đường Xóm Mắm | L3 | 300.000 |
35 | Đường Kênh 85 (từ Kênh Cùng đến kênh Sáu Diện) | L3 | 300.000 |
36 | Đường Đình(từ đường ĐT 848 đến cầu Đình, xã TKĐ) | L3 | 350.000 |
37 | Đường rạch Thông Lưu (xã Tân Khánh Đông) |
|
|
| - Bờ trái 250.000 | L4 |
|
| - Bờ phải 400.000 | L3 |
|
38 | Đường rạch cái Bè (từ cầu Mười Bảng đến cuối đường) | L3 | 250.000 |
39 | Đường Tân Lập (xã Tân Quy Tây) | L3 | 400.000 |
40 | Đường tắt Ngã Cạy (Tân Phú Đông) | L3 | 700.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 130.000 |
2.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn thành phố | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
3. Áp dụng trên địa bàn thị xã Hồng Ngự
3.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L 1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Mương Lớn (ABA) | 2.800.000 | 1.500.000 |
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | CDC xã Bình Thạnh | 1.100.000 | 600.000 |
|
|
2 | CDC xã An Bình B | 400.000 |
|
|
|
3 | CDC xã Tân Hội |
| 500.000 |
|
|
4 | CDC Cả Chanh |
| 500.000 |
|
|
5 | CDC số 13 xã Bình Thạnh |
| 500.000 |
|
|
6 | CDC Rừng Sâu xã Bình Thạnh |
|
|
| 200.000 |
III | Tuyến dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Tuyến dân cư Kho Bể xã An Bình B |
|
|
| 250.000 |
2 | TDC Tân Thành – Lò Gạch xã Bình Thạnh (Tuyến 1, 2, 3, 4) |
|
|
|
|
| - Cặp QL30 | 500.000 |
|
|
|
| - Các Đường còn lại |
| 250.000 |
|
|
3 | TDC Bù Lu xã Bình Thạnh |
|
|
| 200.000 |
4 | TDC Mộc Rá xã Tân Hội |
|
|
| 230.000 |
5 | TDC kênh Kháng Chiến xã An Bình A |
|
|
| 200.000 |
6 | TDC kênh Thống Nhất xã An Bình B |
|
|
| 200.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 200.000 |
3.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên lộ giao thông phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Quốc lộ 30 |
|
|
| - Ranh Tam Nông - cách cầu Mương Lớn 300m (ABA) | L1 | 650.000 |
- Từ 300m - chân cầu Mương Lớn (ABA) | L1 | 2.500.000 | |
- Cầu Mương Lớn - cầu 10 Xình (ABA) | L1 | 750.000 | |
- Từ đầu kênh 2/9 - cuối CDC Bình Thạnh | L1 | 650.000 | |
- Từ cuối CDC Bình Thạnh - Ranh Tân Hồng | L1 | 500.000 | |
2 | Đường đal |
|
|
| - Đường kênh Xéo An Bình (ABA) | L3 | 300.000 |
- Đường đal xã An Bình A (kể cả đường bờ bắc Mương Lớn – cống Mười Xình; đường bờ nam Mương Lớn đoạn từ cầu kênh Xéo An Bình – Ngã tư kênh Kháng Chiến 2 (ABA)) | L3 | 300.000 | |
- Đường đal xã Tân Hội | L3 | 200.000 | |
- Đường đal xã Bình Thạnh | L3 | 200.000 | |
- Đường rải đá cấp phối xã An Bình B (đoạn từ kênh Thống Nhất – kênh Cùng) | L3 | 250.000 | |
3 | Đường ĐT 842 (3 đoạn) |
|
|
| - Kênh Kháng Chiến 2- Kháng Chiến 1 (ABA) | L3 | 500.000 |
- Kênh Kháng Chiến 1- kênh 3 Ánh (ABA) | L3 | 400.000 | |
- Kênh 3 Ánh - kênh Thống Nhất (ABA) | L3 | 300.000 | |
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
3.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn thành phố | 140.000 | 120.000 | 90.000 |
4. Áp dụng trên địa bàn huyện Hồng Ngự
4.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L 1 | Lộ L 2 | Lộ L 3 | Lộ L 4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Kênh Tứ Thường xã Thường Phước 1 | 180.000 | 150.000 |
|
|
2 | Chợ ấp 1 Xã Thường Phước 1 | 180.000 | 150.000 |
|
|
3 | Chợ Thường Thới xã Thường Thới Tiền | 4.000.000 | 3.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chợ Thường Thới Tiền (Chợ trung tâm) | 1.500.000 | 850.000 |
|
|
5 | Chợ Cả Sách xã Thường Thới Hậu A | 1.500.000 | 1.000.000 |
|
|
6 | Chợ Cầu Muống xã Thường Thới Hậu B | 800.000 | 500.000 |
|
|
7 | Chợ Miểu xã Long Khánh B | 800.000 | 500.000 |
|
|
8 | Chợ Nhà Máy xã Long Khánh A | 370.000 | 200.000 |
|
|
9 | Chợ Cây Sung xã Long Khánh A | 200.000 | 150.000 |
|
|
10 | Chợ ấp Phú Lợi A xã Phú Thuận B | 720.000 | 360.000 |
|
|
II | Cụm tuyến dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (10,6 ha) | 800.000 | 500.000 |
|
|
2 | Cụm dân cư xã Thường Phước 1 (7,3 ha) | 700.000 | 400.000 |
|
|
3 | Cụm dân cư Giồng Bàn xã Thường Phước 1 | 100.000 | 80.000 |
|
|
4 | Cụm dân cư Năm Hang xã Thường Thới Tiền | 100.000 |
|
|
|
5 | Cụm dân cư Giồng Duối xã Thường Thới Hậu A | 100.000 | 80.000 |
|
|
6 | Cụm dân cư Cả Sách xã Thường Thới Hậu A | 500.000 | 300.000 |
|
|
7 | Cụm dân cư Cầu Muống xã Thường Thới Hậu B | 500.000 | 250.000 |
|
|
8 | Cụm dân cư xã Long Khánh B | 500.000 | 300.000 |
|
|
B | Giá đất tối thiểu | 120.000 |
4.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Tuyến dân cư tập trung |
|
|
1 | Xã Thường Phước 1 |
|
|
| - Tuyến dân cư kinh cũ (Lộ đal nội bộ) | L4 | 170.000 |
2 | Xã Thường Phước 2 |
|
|
| - Tuyến Dân cư kinh cũ lộ dal nội bộ | L4 | 170.000 |
3 | Xã Thường Thới Hậu A |
|
|
| - Tuyến Dân cư đường Tuần tra Biên giới thuộc xã Thường Thới Hậu B (Lộ dal) | L4 | 150.000 |
5 | Xã Long Khánh A |
|
|
| - Tuyến Dân cư ấp Long Thạnh A | L3 | 300.000 |
| - Tuyến Dân cư đường tắt Nam Hang | L4 | 300.000 |
6 | Xã Phú Thuận A |
|
|
| - Tuyến Dân cư đường tắt Phú Thuận A-B |
| 300.000 |
7 | Xã Phú Thuận B |
|
|
| - Tuyến Dân cư đường tắt Phú Thuận A-B |
| 300.000 |
| - Tuyến Dân cư Long Thuận – Mương Lớn (thuộc xã Phú Thuận B) | 300.000 |
|
8 | Xã Long Thuận |
|
|
| - Tuyến Dân cư đường tắt số 3 | L3 | 500.000 |
| - Tuyến Dân cư Long Thuận | L3 | 300.000 |
| - Tuyến Dân cư Long Thuận nối dài | L3 | 300.000 |
| - Tuyến Dân cư Long Thuận – Mương Lớn (thuộc xã Long Thuận) | L3 | 300.000 |
B | Giá đất từng trục lộ |
|
|
1 | Xã Thường Lạc |
|
|
| - Từ ranh thị xã Hồng Ngự - ranh Thường Thới Tiền (Lộ ĐT 841) | L3 | 400.000 |
2 | Xã Thường Thới Tiền |
|
|
| - Từ ranh Thường Lạc - Thường Thới Tiền đến đầu cầu Trung tâm (Lộ ĐT 841) | L3 | 500.000 |
| - Từ đầu cầu Trung Tâm - mương Xã Song (Lộ ĐT 841) | L3 | 800.000 |
| - Từ mương Xã Song đến kênh Út Gốc (Lộ ĐT 841) | L3 | 800.000 |
| - Từ kênh Út Gốc đến ngã tư Lộ ĐT 841 - đường ra Bến phà (lộ ĐT 841) | L3 | 4.000.000 |
| - Từ ranh trên Trường Trung học Hồng Ngự 3 đến ranh trên Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngự | L3 | 2.000.000 |
| - Ngã tư lộ ĐT 841 - Đường ra Bến phà đến Ranh xã Thường Thới Tiền – xã Thường Phước 2 (lộ ĐT 841) | L3 | 1.500.000 |
| - Đường Bến phà Tân Châu: Ranh quy hoạch (công an huyện)- Khu hành chính huyện | L1 | 2.000.000 |
| - Từ ranh trên bệnh viện đa khoa huyện Hồng Ngự đến ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 (lộ Đal) | L3 | 400.000 |
3 | Xã Thường Phước 2 |
|
|
| - Từ ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến đường ra bến đò Mương Miễu (lộ ĐT841) | L3 | 800.000 |
| - Từ đường ra bến đò Mương Miễu đến ranh xã Thường Phước 2 – Thường Phước 1 (lộ ĐT841) | L3 | 400.000 |
| - Từ ranh xã Thường Thới Tiền - Thường Phước 2 đến đường ra bến đò Mương Miễu (lộ Đal) | L3 | 400.000 |
4 | Xã Thường Phước 1 |
|
|
| - Đường ra Bến phà mới lộ nhựa | L3 | 700.000 |
| - Đường ra bến phà cũ lộ nhựa | L3 | 500.000 |
| - Từ ranh xã Thường Phước 2 – Thường Phước 1 đến lộ 3 Mướt lộ ĐT 841 | L4 | 350.000 |
| - Từ lộ 3 Mướt đến Cụm dân cư mở rộng 7,3 ha (lộ ĐT 841) | L4 | 500.000 |
| - Từ Cụm dân cư 7,3 ha đến CDC 10,6ha (lộ ĐT 841) | L4 | 700.000 |
5 | Đường Phường An Lạc - Thường Thới Hậu |
|
|
| - Thuộc địa phận xã Thường Thới Hậu A (Lộ đal liên xã) | L4 | 150.000 |
| - Thuộc địa phận xã Thường Thới Hậu B (Lộ đal liên xã) | L4 | 150.000 |
6 | Xã Long Khánh A |
|
|
| + Đường đầu Cù Lao Lớn (Lộ nhựa liên xã) | L3 | 300.000 |
| + Đường đầu Cù Lao Nhỏ (Lộ đal) | L3 | 250.000 |
| + Đường Giồng Long Khánh A | L3 | 200.000 |
7 | Xã Long Khánh B |
|
|
| + Ấp Long Bình - Bến Đò Đuôi (Lộ nhựa liên xã) | L3 | 250.000 |
| + Bến Đò Đuôi - Giáp xã Long Khánh A (Lộ nhựa liên xã) | L3 | 200.000 |
| - Đường xuống bến đò Chợ Miễu (lộ nhựa) | L3 | 350.000 |
| - Từ lộ nhựa liên xã Long Khánh A, B đến ranh cụm dân cư Long Khánh B | L3 | 500.000 |
| - Đường Giồng Long Khánh B | L3 | 200.000 |
8 | Xã Phú Thuận A |
|
|
| - Lộ Long – Phú Thuận (lộ nhựa liên xã) | L3 | 400.000 |
9 | Xã Phú Thuận B |
|
|
| + Thuộc Cù lao Long - Phú Thuận (lộ nhựa liên xã) | L3 | 500.000 |
| + Cù lao ấp Phú Trung (Lộ đal) | L4 | 200.000 |
10 | Xã Long Thuận (Lộ nhựa liên xã) |
|
|
| + Từ ranh xã Phú Thuận A - Long Thuận đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hưng | L3 | 400.000 |
| + Từ ranh xã Phú Thuận B - Long Thuận đến đầu đường tắt số 3 thuộc ấp Long Hòa (lộ nhựa liên xã) | L3 | 200.000 |
C | Giá đất tối thiểu | 80.000 |
4.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn huyện | 140.000 | 130.000 | 110.000 |
5. Áp dụng trên địa bàn huyện Tân Hồng
5.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Giồng Găng | 1.400.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 |
2 | Chợ Long Sơn Ngọc | 1.200.000 | 400.000 | 200.000 | 150.000 |
3 | Chợ Tân Hộ Cơ | 900.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
4 | Chợ Công Binh | 500.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
5 | Chợ Biên Giới Thông Bình | 600.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
6 | Chợ Thống Nhất | 700.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
7 | Chợ Bình Phú | 500.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
8 | Chợ Tân Phước | 700.000 | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
9 | Chợ Tân Thành A | 550.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
10 | Chợ An Phước | 700.000 | 250.000 | 150.000 | 100.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư trung tâm Bình Phú | 500.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
2 | Cụm dân cư Gò Cát | 200.000 | 100.000 |
|
|
3 | Cụm tái định cư Dinh Bà | 700.000 | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
4 | Cụm dân cư Long Sơn Ngọc | 700.000 | 180.000 | 150.000 | 120.000 |
5 | Cụm dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc | 250.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
6 | Cụm dân cư Chợ Tân Thành A | 300.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
7 | Cụm dân cư Cả Sơ | 250.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
8 | Cụm dân cư Tân Phước | 300.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
9 | Cụm dân cư Giồng Găng | 750.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 |
10 | Cụm dân cư trung tâm An Phước | 600.000 | 400.000 | 150.000 | 130.000 |
11 | Cụm dân cư Thống Nhất | 250.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
12 | Cụm dân cư Bắc Trang | 200.000 | 100.000 |
|
|
13 | Cụm dân cư Dự Án | 200.000 | 100.000 |
|
|
14 | Cụm dân cư Cà Vàng | 150.000 | 100.000 |
|
|
15 | Cụm dân cư Cây Dương | 300.000 | 200.000 |
|
|
16 | Cụm dân cư Đuôi Tôm | 150.000 |
|
|
|
17 | Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2 | 600.000 | 360.000 | 240.000 | 120.000 |
18 | Cụm dân cư Dinh Bà 1 | 1.400.000 | 900.000 | 700.000 | 500.000 |
19 | Cụm dân cư Dinh Bà 2 | 1.400.000 | 900.000 | 700.000 | 500.000 |
20 | Cụm dân cư Vọng Nguyệt |
| 100.000 |
|
|
21 | Cụm dân cư Lăng Xăng |
| 100.000 |
|
|
22 | Cụm dân cư Ba Lê Hiếu |
| 100.000 |
|
|
23 | Cụm dân cư ngã ba Thông Bình | 150.000 | 100.000 |
|
|
24 | Khu dân cư bờ bắc Kênh Tân Thành-Lò Gạch (xã Tân Hộ Cơ) |
|
|
| 200.000 |
25 | Khu dân cư bờ bắc Kênh Tân Thành-Lò Gạch (xã Thông Bình) |
|
|
| 200.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
5.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ 30 |
|
|
1 | - Đoạn từ cầu Thống Nhất - ranh chợ Thống Nhất | L1 | 500.000 |
2 | - Đoạn từ ranh chợ Thống Nhất - hết Trạm Y tế | L1 | 500.000 |
3 | - Đoạn từ Trạm Y tế - nhà ông Nguyễn Văn Của | L1 | 250.000 |
4 | - Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu Bắc Trang | L1 | 200.000 |
5 | - Đoạn từ cầu Bắc Trang - ranh cây xăng Ngọc Nhi | L1 | 300.000 |
6 | - Đoạn từ cây xăng Ngọc Nhi - ranh thị trấn Sa Rài | L1 | 500.000 |
7 | - Đoạn từ cầu Đúc Mới (Bình Phú) - ngã 3 Đồn Biên phòng 909 | L1 | 300.000 |
8 | - Đoạn từ ngã 3 Đồn Biên phòng 909 - chợ Dinh Bà | L1 | 350.000 |
II | Tỉnh lộ |
|
|
1 | Tỉnh lộ ĐT 842 |
|
|
| - Đoạn từ kênh Phú Thành – giáp tỉnh lộ ĐT 843 | L1 | 300.000 |
| - Đoạn từ dốc cầu Giồng Găng - đầu cầu Phú Đức | L1 | 250.000 |
| - Đoạn từ giáp chợ Giồng Găng - đường nước nông trường | L1 | 750.000 |
| - Đoạn từ đường nước nông trường - cây xăng Tân Phước | L1 | 250.000 |
| - Đoạn từ cây xăng Tân Phước đến cầu Tân Phước - Tân Thành A | L1 | 500.000 |
| - Đường nội bộ xã Tân Phước (từ ĐT 842 - kênh Phước Xuyên) | L1 | 250.000 |
| - Đường mé sông kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (xã Tân Phước) | L1 | 250.000 |
2 | Tỉnh lộ ĐT 843 | L1 |
|
| - Đoạn từ kênh Phú Hiệp - cầu Giồng Găng | L1 | 300.000 |
| - Đoạn từ cầu Giồng Găng - cầu Dứt Gò Suông | L1 | 300.000 |
| - Đoạn từ cầu Dứt Gò Suông - cầu Thành Lập | L1 | 400.000 |
| - Đoạn từ cầu 72 nhịp – đến đường Gò Tre (kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược) | L1 | 350.000 |
| - Đoạn từ đường Gò Tre - CDC mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2 | L1 | 250.000 |
III | Huyện lộ, lộ liên xã |
|
|
1 | Lộ 30 cũ |
|
|
| - Đoạn từ ngã 3 Quốc Lộ 30 (đồn biên phòng 909) - bửng Năm Hăng | L3 | 200.000 |
| - Đoạn từ bửng Năm Hăng - đồn Biên phòng 905 | L3 | 200.000 |
| - Đoạn đường vào chốt biên phòng (trừ cụm dân cư Cây Dương) | L3 | 200.000 |
| - Đoạn từ lộ Việt Thược - kênh Tân Thành | L4 | 150.000 |
2 | Lộ Việt Thược | L4 | 150.000 |
3 | Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước |
|
|
| - Bờ Đông: |
|
|
| + Đoạn từ chợ biên giới Thông Bình - Bến đò Long Sơn Ngọc | L4 | 150.000 |
| + Bến đò Long Sơn Ngọc - miễu ông Tiền Hiền | L4 | 150.000 |
| - Bờ Tây: |
|
|
| + Từ đồn biên phòng 905 - UBND xã Thông Bình | L4 | 150.000 |
| + Từ UBND xã Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc | L4 | 150.000 |
4 | Đường Tân Thành A - Tân Phước |
|
|
| - Bờ tây: |
|
|
| + Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện (trừ CDC Cả Sơ) | L3 | 200.000 |
| + Từ cụm dân cư Tân Thành A - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng | L4 | 150.000 |
5 | Đường Thông Bình - Hưng Điền |
|
|
| - Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc đến Long An | L4 | 150.000 |
6 | Đường bờ Đông kênh Tân Thành: |
|
|
| - Đoạn từ CDC 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch | L4 | 150.000 |
| - Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Cả Mũi | L4 | 150.000 |
| - Đoạn từ kênh Cả Mũi - Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | L4 | 150.000 |
7 | Lộ quốc phòng |
|
|
| - Đoạn từ lộ 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch | L4 | 150.000 |
| - Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch đến Hồng Ngự - Vĩnh Hưng | L4 | 150.000 |
8 | Đường kênh Cô Đông | L4 | 150.000 |
9 | Đường bờ tây kênh Phú Đức | L4 | 150.000 |
10 | Đường Gò Rượu | L4 | 150.000 |
11 | Đường bờ đông kênh Sa Rài |
|
|
| - Đoạn từ kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng đến cầu Tứ Tân | L4 | 150.000 |
12 | Đường nội bộ cụm dân cư Cà Vàng | L4 | 150.000 |
13 | Đường đal Công Binh | L4 | 150.000 |
14 | Đường Đal bờ đông kênh Tân Hòa |
|
|
| - Đoạn từ lộ 30 cũ - sông Sở Hạ | L4 | 150.000 |
15 | Bờ Tây Kênh Tân Hòa |
|
|
| - Đường nhựa từ lộ 30 cũ - nhà ông 2 Sính | L4 | 150.000 |
16 | Đường bờ bắc kênh Tân Thành Lò Gạch | L4 | 200.000 |
17 | Đường bờ đông kênh Phú Thành | L4 | 150.000 |
18 | Đường bờ đông kênh K12 | L4 | 150.000 |
19 | Đường bờ tây kênh Tân Công Chí (đoạn giáp QL30) | L4 | 150.000 |
20 | Đường bờ tây kênh Tân Công Chí (đoạn giáp kênh HN-VH) | L4 | 150.000 |
21 | Đường bờ nam kênh Thành Lập 2 | L4 | 150.000 |
22 | Đường bờ đông kênh Thống Nhất | L4 | 150.000 |
23 | Đường Kho Gáo Lồng Đèn | L4 | 150.000 |
24 | Đường Thống Nhất xã Bình Phú (từ kênh TT-LG đến cụm dân cư Gò Cát) | L4 | 150.000 |
25 | Đường bờ đông kênh Sa Rài xã Tân Thành B | L4 | 150.000 |
26 | Đường Tứ Tân | L4 | 150.000 |
27 | Đường cặp sông Sở Hạ (tuyến dân cư Bình Phú – Dinh Bà) | L4 | 150.000 |
28 | Đường Cả Găng (bờ đông) | L4 | 150.000 |
29 | Đường bờ tây kênh Tân Thành B | L4 | 150.000 |
30 | Đường Gò Tre | L4 | 150.000 |
31 | Đường kênh Phú Đức | L4 | 150.000 |
32 | Đường kênh ngọn cũ | L4 | 150.000 |
33 | Đường bờ tây kênh Tân Thành (từ bửng Năm Hăng ra sông Sở Hạ) | L4 | 150.000 |
34 | Đường bờ đông kênh Sa Rài (xã Tân Hộ Cơ) | L4 | 150.000 |
35 | Đường tuyến dân cư bờ bắc kênh Tân Thành – Lò Gạch (xã Bình Phú) | L4 | 200.000 |
36 | Đường tuyến dân cư đường vào cầu Tân Phước - Tân Hưng (xã Tân Phước) | L3 | 500.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
5.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn huyện | 80.000 | 75.000 | 70.000 |
6. Áp dụng trên địa bàn huyện Thanh Bình
6.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ xã Bình Thành | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
|
2 | Chợ xã Tân Thạnh | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
|
3 | Chợ xã An Phong | 2.000.000 | 1.000.000 |
|
|
4 | Chợ xã Tân Mỹ | 1.300.000 |
|
|
|
5 | Chợ xã Tân Phú | 750.000 |
|
|
|
6 | Chợ xã Bình Tấn | 750.000 |
|
|
|
7 | Chợ xã Tân Long | 400.000 |
|
|
|
8 | Chợ mới xã Tân Huề | 800.000 |
|
|
|
9 | Chợ xã Tân Hòa | 400.000 |
|
|
|
10 | Chợ xã Tân Quới | 450.000 |
|
|
|
11 | Chợ mới xã Tân Bình | 800.000 |
|
|
|
12 | Chợ xã Phú Lợi | 400.000 |
|
|
|
13 | Chợ Bình Thuận (Bình Thành) | 500.000 |
|
|
|
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư xã Tân Thạnh | 600.000 |
|
|
|
2 | Cụm dân cư An Phong | 550.000 |
|
|
|
3 | Cụm dân cư Tân Long | 320.000 |
|
|
|
4 | Cụm dân cư Tân Huề | 400.000 |
|
|
|
5 | Cụm dân cư Tân Hòa |
| 200.000 |
|
|
6 | Cụm dân cư Tân Quới |
| 400.000 |
|
|
7 | Cụm dân cư Tân Bình |
| 320.000 |
|
|
8 | Cụm dân cư Tân Mỹ | 1.000.000 |
|
|
|
9 | Cụm dân cư Phú Lợi |
| 125.000 |
|
|
10 | Cụm dân cư Bình Tấn |
| 250.000 |
|
|
III | Cụm dân cư giai đoạn 2 |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Thành |
| 500.000 |
|
|
2 | Cụm dân cư giai đoạn 2 xã An Phong |
| 500.000 |
|
|
3 | Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Thạnh |
| 400.000 |
|
|
4 | Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Tân Quới |
| 400.000 |
|
|
5 | Cụm dân cư giai đoạn 2 xã Bình Tấn |
|
| 250.000 |
|
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
6.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc Lộ 30 |
|
|
| - Ranh xã Phong Mỹ - Cầu Trà Bông, xã Bình Thành | L1 | 900.000 |
| - Từ Cầu Trà Bông, xã Bình Thành - cầu Cả Tre (ranh Thị trấn) | L1 | 1.200.000 |
| - Ranh Thị trấn Thanh Bình và Tân Thạnh - cầu Đốc Vàng Thượng, xã Tân Thạnh | L1 | 800.000 |
| - Từ cầu Đốc Vàng Thượng - hết CDC Tân Thạnh (giai đoạn I) | L1 | 1.200.000 |
| - Đầu trên CDC Tân Thạnh (giai đoạn I) - Ranh xã Phú Ninh, xã An Phong | L1 | 600.000 |
II | Tỉnh Lộ 855 ( 843 cũ ) |
|
|
| - Từ đoạn ranh thị trấn Thanh Bình - ranh huyện Tam Nông (trừ đoạn Bưu điện Tân Mỹ - Cầu Tân Mỹ phía từ lộ nhựa trở vào chợ tính theo giá đất Chợ Tân Mỹ) | L1 | 550.000 |
III | Huyện Lộ và Lộ Liên xã |
|
|
| - Đường Bình Thành - Bình Tấn (từ cầu Vĩ - cầu kênh ngang) | L4 | 250.000 |
| - Đường ấp Bình Trung, Bình Hòa, Bình Chánh, Bình Định | L4 | 110.000 |
| - Đường nội bộ cụm Công nghiệp xã Bình Thành – song song Quốc Lộ 30 |
| 800.000 |
| - Đường bến đò Voi lửa (QL.30 - bến đò Voi Lửa) | L4 | 300.000 |
| - Đường Đốc Vàng Thượng (cầu Dinh Ông - ranh Phú Lợi ) | L4 | 200.000 |
| - Đường ấp Nhì (cầu Ba Răng - Cầu kênh 2/9) | L4 | 200.000 |
| - Đường Cù lao tây ( gồm 5 xã : Tân Long, Tân Huề, Tân Hòa, Tân Quới, tuyến dân cư sạt lỡ Tân Bình ) | L3 | 400.000 |
| - Đường bến đò Chợ Thủ (ranh Thị trấn - bến đò Chợ Thủ ) chia làm hai đoạn | L3 | 600.000 |
| - Ranh thị Trấn - Cầu Dinh Ông | L2 | 1.000.000 |
| - Cầu Dinh Ông - bến đò Chợ Thủ | L3 | 600.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
6.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn huyện | 105.000 | 100.000 | 95.000 |
7. Áp dụng trên địa bàn huyện Tam Nông
7.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ xã An Long (đoạn từ phía Bắc cầu An Long – đường xuống bến đò An Long- Tân Quới) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 |
2 | Chợ xã An Hòa | 1.300.000 | 1.100.000 | 800.000 | 500.000 |
3 | Chợ xã Phú Thành A | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 |
4 | Chợ xã Hòa Bình | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 750.000 |
5 | Chợ xã Phú Hiệp | 1.200.000 | 820.000 |
|
|
6 | Chợ xã Phú Thọ | 700.000 | 500.000 | 300.000 | 200.000 |
7 | Chợ xã Phú Cường | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Cụm dân cư trung tâm xã An Hòa | 1.000.000 | 730.000 | 530.000 | 470.000 |
2 | Cụm dân cư xã An Long | 700.000 | 500.000 | 440.000 | 400.000 |
3 | Cụm dân cư trung tâm xã Phú Ninh | 650.000 | 450.000 | 300.000 | 250.000 |
4 | Cụm dân cư xã Phú Cường | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
5 | Cụm dân cư trung tâm xã Phú Đức | 375.000 | 300.000 | 270.000 | 240.000 |
6 | Cụm dân cư xã Phú Thọ | 500.000 | 300.000 | 200.000 | 160.000 |
7 | Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ Phú Thành A) | 1.600.000 | 1.200.000 | 900.000 | 600.000 |
8 | Cụm dân cư xã Phú Hiệp | 1.200.000 | 820.000 | 480.000 | 420.000 |
9 | Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B | 650.000 | 450.000 | 300.000 | 250.000 |
10 | Cụm dân cư xã Tân Công Sính | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
11 | Cụm dân cư xã Hòa Bình | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
12 | Cụm dân cư Ấp Phú Xuân, xã Phú Đức | 400.000 | 330.000 | 250.000 | 170.000 |
13 | Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường | 250.000 | 200.000 | 160.000 | 150.000 |
14 | Cụm dân cư trung tâm xã Phú Thành B | 350.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
15 | Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long |
|
|
|
|
| - Đường số 7 (theo QH) | 1.500.000 |
|
|
|
| - Đường số 6 (theo QH) |
| 1.000.000 |
|
|
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
7.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ 30 |
|
|
| - Đoạn giáp ranh Thanh Bình – ranh phía Nam CDC xã Phú Ninh | L1 | 500.000 |
| - Đoạn từ ranh phía Nam CDC Phú Ninh – ranh phía Nam cây xăng An Long | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ ranh phía Nam cây xăng An Long - phía Nam dốc cầu An Long | L1 | 1.500.000 |
| - Đoạn từ bến đò An Long - Tân Quới – đường số 3 vào CDC ấp An Phú | L1 | 1.000.000 |
| - Đoạn từ đường số 3 vào CDC ấp An Phú – ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa - cầu Trung Tâm. | L1 | 1.000.000 |
| - Đoạn từ đường vào chợ CDC xã An Hoà – ranh TX Hồng Ngự | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ phía trên CDC An Hoà đến ranh xã An Bình | L1 | 700.000 |
II | Đường liên xã An Long - Phú Ninh - Phú Thành A |
|
|
| - Từ Quốc lộ 30 - phía Đông đường nước HTX Phú Thọ | L3 | 600.000 |
| - Từ phía Đông đường nước HTX Phú Thọ - ranh An Long, Phú Ninh | L4 | 300.000 |
III | Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh |
|
|
| - Từ ranh Tam Nông - TX Hồng Ngự đến ranh chợ Trung Tâm xã An Hòa | L4 | 300.000 |
| - Từ phía Nam kênh An Bình đến phía Bắc đường vào HTX Phú Thọ | L4 | 400.000 |
| - Từ phía Nam đường vào HTX Phú Thọ đến giáp ranh chợ An Long | L3 | 600.000 |
| - Từ phía Nam kênh Đồng Tiến - phía Bắc đường xuống bến đò Phú Ninh - Đình Tân Quới | L4 | 400.000 |
| - Từ phía Nam đường xuống bến đò Phú Ninh - Đình Tân Quới đến giáp ranh Tam Nông - Thanh Bình | L4 | 300.000 |
IV | Tỉnh lộ 843 |
|
|
| - Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam CDC xã Phú Hiệp | L1 | 500.000 |
| - Đoạn từ ranh đất phía Bắc CDC xã Phú Hiệp – ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp - ranh Tân Hồng | L1 | 400.000 |
V | Tỉnh lộ 844 |
|
|
| - Đoạn từ ranh huyện Cao Lãnh – ranh phía Đông chợ Phú Cường | L1 | 400.000 |
| - Đoạn từ ranh phía Tây chợ Phú Cường - cầu kênh Sáu Đạt | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ cầu kênh Sáu Đạt - cầu kênh Phèn 3 | L1 | 1.000.000 |
| - Đoạn từ cầu kênh Phèn 3 - ranh thị trấn Tràm Chim | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ cầu Tổng Đài – cầu Phú Thọ | L1 | 500.000 |
| - Đoạn từ ranh phía tây đất trường Tiểu học Phú Thọ A – đường vào CDC xã Phú Thành A (GĐ2) | L1 | 700.000 |
| - Đoạn từ đường và o CDC Phú Thành A (GĐ2) – đường vào chợ mới Phú Thành A | L1 | 1.200.000 |
| - Đoạn từ cầu Phú Thành – ranh đất phía Đông CDC An Long | L1 | 600.000 |
| - Đoạn từ ranh đất phía Đông CDC An Long – Quốc lộ 30 | L1 | 700.000 |
VI | Tỉnh lộ 855 |
|
|
| - Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim – ranh đất phía Nam CDC xã Tân Công Sính | L1 | 400.000 |
| - Đoạn ranh đất phía Nam CDC xã Tân Công Sính - cầu Tân Công Sính 1 | L1 | 800.000 |
| - Đoạn từ cầu Tân Công Sính 1 – ranh phía Nam CDC xã Hoà Bình | L1 | 400.000 |
VII | Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình |
|
|
| - Từ Quốc lộ 30 đến kênh 2/9 | L3 | 400.000 |
| - Từ kênh 2/9 đến ranh xã An Hòa - Phú Thành B | L4 | 300.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 150.000 |
7.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn huyện | 200.000 | 180.000 | 160.000 |
8. Áp dụng trên địa bàn huyện Tháp Mười
8.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Đường Thét xã Mỹ Quý | 1.500.000 | 1.250.000 | 1.100.000 | 750.000 |
2 | Chợ xã Mỹ Quý | 1.000.000 | 900.000 | 750.000 | 500.000 |
3 | Chợ xã Trường Xuân | 1.800.000 | 1.600.000 | 1.300.000 | 900.000 |
4 | Chợ và Chợ Tây xã Phú Điền | 1.200.000 | 1.000.000 | 900.000 | 600.000 |
5 | Chợ xã Thanh Mỹ | 1.200.000 | 1.000.000 | 900.000 | 600.000 |
6 | Chợ xã Mỹ Hòa | 1.200.000 | 1.100.000 | 900.000 | 625.000 |
7 | Chợ xã Đốc Binh Kiều | 1.000.000 | 900.000 | 750.000 | 500.000 |
8 | Chợ cụm dân cư trung tâm xã Tân Kiều | 600.000 | 500.000 | 450.000 | 300.000 |
9 | Chợ xã Hưng Thạnh | 1.000.000 | 850.000 | 750.000 | 500.000 |
10 | Chợ 307 (xã Thanh Mỹ) |
|
|
| 400.000 |
11 | Chợ xã Láng Biển | 600.000 | 500.000 | 450.000 | 300.000 |
12 | Một số đường khác ở khu thị tứ Trường Xuân: |
|
|
|
|
| Đường vào chợ Trường Xuân Từ ĐT 844- Bưu điện Trường Xuân |
|
| 400.000 |
|
| Đường bờ Nam kênh Dương Văn Dương(chợ Trường Xuân - K27) |
|
|
| 200.000 |
| Đường cặp khu DC 64 ha Trường Xuân - Hậu (Dương Văn Dương) |
|
|
| 200.000 |
| Đường (từ cầu kênh Tứ - chợ Trường Xuân) |
|
|
| 200.000 |
| Đường từ ĐT 844 - Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân |
|
|
| 200.000 |
| Các đường nội bộ Cụm Công nghiệp dịch vụ thương mại Trường Xuân |
|
|
| 200.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | Khu dân cư tập trung xã Trường Xuân (18 ha) | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
|
2 | Khu dân cư trung tâm xã Trường Xuân (64 ha) | 1.300.000 | 750.000 | 520.000 |
|
3 | Khu dân cư xã Đốc Binh Kiều (kinh Bùi) | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
|
4 | Khu dân cư chợ xã Mỹ An | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
|
5 | Khu dân cư Mỹ Tây 1 xã Mỹ Quý | 800.000 | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
6 | Cụm dân cư Ngã Ba Đường Thét xã Mỹ Quý | 1.000.000 | 800.000 | 400.000 |
|
7 | Cụm dân cư TT xã Mỹ Quý | 800.000 | 650.000 | 400.000 |
|
8 | Cụm dân cư TT xã Mỹ Đông | 600.000 | 500.000 | 300.000 |
|
9 | Cụm dân cư TT xã Đốc Binh Kiều | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 200.000 |
10 | Cụm dân cư TT xã Trường Xuân | 1.300.000 | 1.100.000 | 800.000 |
|
11 | Cụm dân cư TT mở rộng xã Hưng Thạnh | 500.000 |
| 250.000 |
|
12 | Cụm dân cư An Phong xã Trường Xuân |
| 300.000 | 200.000 |
|
13 | Cụm dân cư TT và mở rộng xã Phú Điền |
| 400.000 | 200.000 |
|
14 | Cụm dân cư TT và mở rộng xã Thanh Mỹ |
| 400.000 | 200.000 |
|
15 | Cụm dân cư Tân Kiều mở rộng |
| 300.000 | 200.000 |
|
16 | Cụm dân cư Ngã 5 Tân Công Sính xã Hưng Thạnh |
| 200.000 | 100.000 |
|
17 | Cụm dân cư kênh Ba Mỹ Điền |
| 200.000 | 100.000 |
|
18 | Cụm dân cư Gò Tháp, Gò Tháp mở rộng |
| 300.000 | 200.000 |
|
19 | Cụm dân cư TT và mở rộng xã Thạnh Lợi | 600.000 | 400.000 | 300.000 |
|
20 | Cụm dân cư kênh Hội Kỳ Nhất xã Trường Xuân |
| 200.000 | 100.000 |
|
21 | Tuyến dân cư kênh Phước Xuyên |
|
| 200.000 |
|
22 | Khu hành chính dân cư xã Mỹ Hoà |
|
| 400.000 |
|
23 | Khu dân cư kênh Năm xã Đốc Binh Kiều |
| 300.000 | 200.000 |
|
24 | Cụm dân cư xã Mỹ An (Giai đoạn 2) |
| 200.000 | 150.000 |
|
25 | Cụm dân cư xã Láng Biển (Giai đoạn 2) |
| 200.000 | 150.000 |
|
26 | Cụm dân cư xã Trường Xuân (Giai đoạn 2) |
| 200.000 | 150.000 |
|
27 | Cụm dân cư xã Mỹ Hoà (Giai đoạn 2) |
| 200.000 | 150.000 |
|
28 | Cụm dân cư Nguyễn Văn Tre |
|
| 200.000 |
|
29 | Cụm dân cư kênh Đồng Tiến xã Hưng Thạnh | 300.000 | 250.000 | 200.000 | 150.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 100.000 |
8.2. Đất khu vực II
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên đường phố | Loại lộ | Đơn giá Vị trí 1 |
A | Giá đất từng trục lộ |
|
|
I | Quốc lộ |
|
|
| Quốc lộ N2 |
|
|
| - Đoạn tỉnh Long An - TT Mỹ An |
|
|
2 | Đường Hồ chí Minh (Theo tỉnh lộ 846; 847) |
|
|
| - Đoạn 1: Từ kênh Kháng Chiến - đường vào cụm dân cư đường Thét | L1 | 520.000 |
| - Đoạn 2: Từ đường vào cụm dân cư – Ngã Ba đường Thét | L1 | 1.500.000 |
| - Đoạn 3: Ngã Ba đường Thét - đường vào cụm dân cư | L1 | 1.500.000 |
| - Đoạn 4: Từ đường vào cụm dân cư Thét - cuối CDC TT Mỹ Quí | L1 | 300.000 |
| - Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ Quí | L1 | 1.000.000 |
| - Đoạn 5: từ cuối CDC TT Mỹ Quí – ĐT 850 | L1 | 200.000 |
| - Đoạn 6: từ cầu kênh Ông Hai - cầu kênh Tư (cũ) | L1 | 300.000 |
II | Tỉnh lộ |
|
|
1 | Tỉnh lộ 846 |
|
|
| - Đoạn 1: từ ranh thị trấn Mỹ An - cầu Kênh Nhất | L1 | 300.000 |
| - Đoạn 2: Từ cầu Kênh Nhất - kênh Bằng Lăng | L1 | 200.000 |
| - Riêng đoạn đối diện khu vực chợ Đốc Binh Kiều | L1 | 1.200.000 |
2 | Tỉnh lộ 845 (thị trấn Mỹ An - Trường Xuân) |
|
|
| - Đoạn 1: từ kênh 8000 - kênh 12000 | L1 | 200.000 |
| - Đoạn 2: từ kênh 12000 - cầu An Phong | L1 | 250.000 |
| - Đoạn 3: từ cầu An Phong - ĐT 844 | L1 | 150.000 |
| - Riêng đoạn đối diện khu chợ Mỹ hòa | L1 | 1.000.000 |
3 | Tỉnh lộ 845 nối dài (Trường Xuân - Thạnh Lợi) |
|
|
| - Đoạn 1: từ bến đò Trường Xuân - ranh Tam Nông | L1 | 150.000 |
4 | Tỉnh lộ 844 (Hưng Thạnh - Trường Xuân) |
|
|
| - Đoạn 1: từ Kênh 27 - kênh ranh Long An | L1 | 200.000 |
| - Đoạn 2: từ ĐT 845 - cầu Kênh Tứ Trường Xuân | L1 | 350.000 |
| - Đoạn 3: Từ cầu kênh Tứ Trường Xuân - ranh Tam Nông | L1 | 150.000 |
5 | Tỉnh Lộ 850 (T. Lộ 846 - kênh Bảy Thước Láng Biển) | L1 | 150.000 |
III | HUYỆN LỘ VÀ LỘ LIÊN XÃ |
|
|
* | Huyện lộ |
|
|
1 | Đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ |
|
|
| - Đoạn 1: từ Cầu Từ Bi Mỹ An - cầu Kênh Nhất Thanh Mỹ | L4 | 100.000 |
| - Đoạn 2: từ Chợ Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang | L4 | 150.000 |
2 | Đường Thanh Mỹ - Tân Hội Trung | L4 | 100.000 |
| - Đoạn 1: từ Cầu chợ - cầu Kênh Năm | L4 | 200.000 |
| - Đoạn 2: từ Kênh Năm - kênh 307 (ranh Tân Hội Trung) | L4 | 150.000 |
3 | Đường kênh Năm - kênh Bùi (bờ Đông) |
|
|
| - Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp B - ranh Long An | L4 | 100.000 |
4 | Đường nhựa Gò Tháp - Đốc Binh Kiều |
|
|
| - Đoạn 1: từ Tỉnh lộ 846 - cầu Kênh 27 | L3 | 300.000 |
| - Đoạn 2: từ cầu Kênh 27 - CDC Gò Tháp | L4 | 100.000 |
5 | Đường kênh 8000 (tỉnh lộ ĐT 845 TT Mỹ An - ranh Long An) | L4 | 100.000 |
6 | Đường Tân Công Sính - kênh Công Sự |
|
|
| - Đoạn 1: Lộ Kênh Tân Công Sính (Từ Hưng Thạnh - kênh Công Sự) | L4 | 100.000 |
| - Đoạn 2: Lộ đal bờ Tây kênh Công Sự (từ kênh Tân Công Sính - UBND xã Thạnh Lợi) | L4 | 100.000 |
7 | Đường vào Khu Di tích Gò Tháp |
|
|
| - Từ ĐT 845 - cầu An Phong | L3 | 250.000 |
* | Lộ liên xã |
|
|
1 | Đường bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp A |
|
|
| - Từ kênh Đường Thét Mỹ Qúi - ranh Tiền Giang (trừ thị trấn Mỹ An) | L4 | 80.000 |
2 | Đường bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp A |
|
|
| - Đoạn 1: từ kênh Đường Thét - ranh thị trấn Mỹ An | L4 | 80.000 |
| - Đoạn 2: từ ranh thị trấn Mỹ An, xã Mỹ An - ranh Tiền Giang | L4 | 70.000 |
3 | Đường bờ Bắc kênh Tư Mới và kênh Nguyễn Văn Tiếp B |
|
|
| - Đoạn 1: kênh Tư Mới (từ giáp ranh TT Mỹ An - kênh Nguyễn Văn Tiếp B (ngã sáu)) | L4 | 80.000 |
| - Đoạn 2: kênh Nguyễn Văn Tiếp B (Từ đầu voi kênh Năm - kênh Bằng Lăng) | L4 | 70.000 |
4 | Đường bờ tây kênh Tư Mới |
|
|
| - Từ ranh TT Mỹ An - K. Đồng Tiến (Trường Xuân) | L4 | 80.000 |
5 | Đường lộ dal kênh Đường Thét |
|
|
| - Từ kênh Nguyễn Văn Tiếp A - ĐT 844 | L4 | 100.000 |
6 | Đường bờ đông kênh 307 |
|
|
| - Từ ranh TT Mỹ An - Kênh Nhất Thanh Mỹ | L4 | 70.000 |
7 | Đường kênh Tư cũ |
|
|
| - Từ kênh ranh TT Mỹ An đến đường Mỹ An - Phú Điền - Thanh Mỹ | L4 | 70.000 |
8 | Đường bờ Tây kênh 26 (kênh Nhì) |
|
|
| - Từ đường ĐT 846 (cầu Kênh Nhì, xã Mỹ An - kênh 12000) | L4 | 70.000 |
9 | Đường kênh Giữa |
|
|
| - Từ đường ĐT 846 - kênh 12000 | L4 | 70.000 |
10 | Đường kênh 12000 |
|
|
| - Từ ĐT 845 (UB xã Mỹ Hoà) - kênh ranh Long An | L4 | 70.000 |
11 | Đường kênh Nhất |
|
|
| - Từ ranh thị trấn Mỹ An - xã Mỹ An đến kênh Năm xã Phú Điền | L4 | 70.000 |
12 | Đường bờ đông kênh Hai Hiển |
|
|
| - Từ cầu kênh ông Hai - kênh Bảy Thước xã Láng Biển | L4 | 70.000 |
13 | Đường bờ bắc kênh Cả Bắc |
|
|
| - Từ kênh Cái Bèo (Mỹ Quý) - kênh 307 | L4 | 70.000 |
14 | Đường đất kênh Đồng Tiến |
|
|
| Từ bến đò Trường Xuân đi Thạnh Lợi - ranh Tam Nông | L4 | 70.000 |
15 | Đường bờ đông kênh K27 |
|
|
| - Đoạn 1: từ ranh Tân Kiều-Đốc Binh Kiều đến CDC TT xã Tân Kiều | L4 | 80.000 |
| - Đoạn 2: từ CDC TT xã Tân Kiều - CDC Gò Tháp | L4 | 70.000 |
B | Giá đất tối thiểu | 70.000 |
8.3. Đất khu vực III
ĐVT: đồng/m2
STT | Phạm vi áp dụng | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 |
1 | Toàn huyện | 70.000 | 65.000 | 60.000 |
9. Áp dụng trên địa bàn huyện Cao Lãnh
9.1. Đất khu vực I
ĐVT: đồng/m2
STT | Tên chợ xã và khu dân cư tập trung | Đơn giá Vị trí 1 | |||
A | Bảng giá đất | Lộ L1 | Lộ L2 | Lộ L3 | Lộ L4 |
I | Chợ xã |
|
|
|
|
1 | Chợ Mỹ Hiệp | 2.300.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 |
2 | Chợ Miễu Trắng xã Bình Thạnh | 800.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 |
3 | Chợ Cồn Trọi Bình Thạnh | 600.000 | 400.000 | 300.000 | 150.000 |
4 | Chợ xã Mỹ Long | 1.700.000 | 1.000.000 | 800.000 | 400.000 |
5 | Chợ xã Bình Hàng Tây (cũ) | 1.100.000 | 800.000 | 400.000 | 200.000 |
6 | Chợ xã Bình Hàng Trung | 150.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 |
7 | Chợ xã Tân Hội Trung (cũ) | 210.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 |
8 | Chợ xã Tân Hội Trung (mới) | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 300.000 |
9 | Chợ Mỹ Xương (cũ) | 150.000 | 130.000 | 120.000 | 100.000 |
10 | Chợ xã Phương Thịnh (cũ) | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 |
11 | Chợ ngã tư Phong Mỹ | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | 300.000 |
12 | Chợ xã Phong Mỹ | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 |
13 | Chợ xã An Bình | 1.600.000 | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 |
14 | Chợ xã Nhị Mỹ | 1.000.000 | 800.000 | 600.000 | 400.000 |
15 | Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp | 2.800.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
II | Khu dân cư tập trung |
|
|
|
|
1 | CDC trung tâm xã Bình Thạnh | 1.350.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 |
2 | CDC Hội Đồng Tường | 1.200.000 | 900.000 | 700.000 | 400.000 |
3 | CDC xã Mỹ Xương | 2.200.000 | 1.100.000 | 1.000.000 | 800.000 |
4 | CDC xã Gáo Giồng | 1.200.000 | 800.000 | 600.000 | 350.000 |
5 | CDC xã Ba Sao | 1.200.000 | 1.100.000 | 950.000 | 650.000 |
6 | CDC xã Phương Thịnh (giai đoạn1) | 1.200.000 | 900.000 | 650.000 | 450.000 |
7 | CDC xã Phương Trà | 1.800.000 | 1.400.000 | 1.200.000 | 800.000 |
8 | CDC xã Nhị Mỹ | 800.000 | 700.000 | 500.000 | 400.000 |
9 | CDC kênh 15 Gáo Giồng | 1.250.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 |
10 | CDC trung tâm xã Tân Nghĩa | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 |
11 | CDC xã Bình Hàng Tây | 1.700.000 | 1.350.000 |