Nghị quyết 146/NQ-HĐND

Nghị quyết 146/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh; chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án

Nội dung toàn văn Nghị quyết 146/NQ-HĐND 2018 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đất rừng Bắc Ninh


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 146/NQ-HĐND

Bắc Ninh, ngày 06 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

V/V PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA, DƯỚI 20 HA ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH; CHẤP THUẬN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI

Căn cLuật Tchức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 ca Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều ca Luật Đất đai;

Căn cNghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sa đi, bsung một snghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Xét Tờ trình s457/TTr-UBND ngày 29/11/2018 của y ban nhân dân tnh về việc đề nghị thông qua danh mục dự án chuyn mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2019 trên địa bàn tnh; chp thuận thay đi quy mô, địa đim và slượng dự án nhưng không làm thay đổi về ch tiêu sdụng đt trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tnh Bắc Ninh; báo cáo thm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến tho luận của đại biu.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng; dự án thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2019 trên địa bàn tỉnh, như sau:

Tổng số có 343 dự án, diện tích 1.310,2 ha (trong đó: Đất trồng lúa 1.003,31 ha, đất trồng rừng 2,5 ha).

(Chi tiết có phlục đính kèm)

Điều 2. Chấp thuận thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng dự án nhưng không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất ở trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Ninh được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 07/5/2018, cụ thể như sau:

- Hủy bnhu cầu sdụng đất dự án Khu đô thị dịch vụ Thông Hiệp xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn, diện tích 80 ha;

- Điều chnh nhu cu sử dụng đất dự án khu dân cư tập trung, khu đấu giá quyền sdụng đất xã Tam Sơn, thị xã Từ Sơn từ 66,06 ha thành 37,18 ha, giảm 28,88 ha;

- Bsung dự án đầu tư xây dựng khu đô thị và dịch vụ Vĩnh Kiều, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn (đối ứng đường Trịnh Xá-Đa Hội), diện tích 48,93 ha và dự án đầu tư xây dụng khu đô thị và dịch vụ Lễ Xuyên, phường Đồng Nguyên, thị xã Từ Sơn (đối ứng tuyến đường dọc kênh B2), diện tích 59,95 ha.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biu và đại biểu Hội đồng nhân dân tnh có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tnh Bc Ninh khóa XVIII, kỳ họp thứ Mười thông qua ngày 06/12/2018 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ (b/c);
- Các Bộ: TNMT, NN&P
TNT (b/c);
- TT Tỉnh
y, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
-
Đoàn đại biu Quốc hội tỉnh;
- VKSND,
TAND tnh;
- Các Ban HĐND; các
đại biểu HĐND tnh;
- VP: T
nh ủy, UBND tnh;
- Các Sở
, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các c
ơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các
Huyện ủy, Thị y, Thành y.
- T
T. HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo;
Đài PTTH; Cổng TTĐT tnh, Báo BN, TTXVN tại BN;
- VP: CVP, phòng TH, lưu V
T.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Thu

 

Biểu 01:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2019 THÀNH PHỐ BẮC NINH

(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Bắc Ninh)

TT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư

Tng diện tích (ha)

Trong đó

TTg dã cho phép tại văn bn

Địa điểm

Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mi)

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng(ha)

I

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

3,61

3,54

0,00

 

 

 

1

DA ĐTXD công trình Trung tâm kiểm định cht lượng và Kinh tế xây dựng - Chi cục Giám định xây dựng

Trung tâm kiểm định cht lượng và Kinh tế xây dựng

0,07

0,07

 

 

Hòa Long

Đăng ký mới

2

Trung tâm đối ngoại quốc tế

Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1,00

1,00

 

 

Vũ Ninh

Đăng ký mới

3

Xây dựng trụ s Đng ủy, UBND - HĐND phường Vân Dương

UBND phường Vân Dương

2,20

2,20

 

 

Vân Dương

Đăng ký mới

4

Dự án ĐTXD khu văn phòng làm việc kết hợp trưng bày giới thiệu sn phẩm

Công ty cổ phn cao su Power

0,41

0,34

 

 

Khắc Niệm

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đt quốc phòng

 

1,10

0,00

0,00

 

 

 

5

Xây dựng Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Bc Ninh

Bộ Chỉ huy Quân sự tnh

1,10

0,00

 

 

Kinh Bắc

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đt An Ninh

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Đt khu, cụm công nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Đất cơ sở sn xuất kinh doanh

 

5,63

5,63

0,00

 

 

 

6

Dự án ĐTXD Rạp chiếu phim tại phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh

Công ty cổ phn EV Group

1,00

1,00

 

 

Đại Phúc

Đăng ký mới

7

Dự án ĐTXD Khu thương mại dịch vụ tại phường Vạn An, thành phố Bc Ninh

Công ty TNHH Đất Việt

0,63

0,63

 

 

Vạn An

Đăng ký mới

8

Dự án ĐTXD Khu thương mại dịch vụ và căn hộ cho thuê tại xã Hòa Long, thành ph Bc Ninh

Công ty TNHH phát triển du lịch quốc tế Phượng Hoàng

4,00

4,00

 

 

Hòa Long

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, gốm s

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Đất di tích, danh thng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Đt i thi, xử lý cht thi

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Đất tôn giáo, tín ngưng

 

1,30

1,30

0,00

 

 

 

9

Xây dựng chùa Chu Mu

UBND phường Vân Dương

0,30

0,30

 

 

Vân Dương

Đăng ký mới

10

Mở rộng Trụ sở Ban trị sự giáo hội phật giáo Việt Nam tnh Bắc Ninh

Ban trị sự giáo hội phật giáo Việt Nam

1,00

1,00

 

 

Kinh Bắc, Khúc Xuyên

Đăng ký mi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

24,30

20,24

0,00

 

 

 

11

y dựng nghĩa trang tập trung xã Nam Sơn

 

3,80

3,04

 

 

Nam Sơn

Đăng ký mới

12

Xây dng mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố

 

16,50

13,20

 

 

Ninh

Đăng ký mới

13

Dự án mrộng nghĩa trang khu Thượng, phường Khc Niệm

UBND phường Khc Niệm

2,20

2,20

 

 

Khc Niệm

Đăng ký mới

14

Dự án ĐTXD Khu cây xanh, bãi đỗ xe tnh và mrộng nghĩa trang nhân dân cũ khu Niềm Xá

UBND TP Bc Ninh

1,80

1,80

 

 

Kinh Bc

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Đt có mặt nước chuyên dùng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

Đt phát triển htầng

 

23,35

18,78

0,00

 

 

 

12.1

Đt giao thông

 

5,42

2,42

0,00

 

 

 

15

Dự án ĐTXD tuyến đường kết ni đường Hàn Thuyên và đường Đấu Mã

Ban qun lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

1,40

1,40

 

 

Đại Phúc, Vũ Ninh

Đăng ký mới

16

Dự án ĐTXD công trình đường vào Trung tâm đào tạo bóng chuyền tnh Bc Ninh (đoạn từ đường Hàn Thun đến đường Lê Văn Thịnh)

Ban qun lý khu vực phát triển đô thị Bc Ninh

1,02

1,02

 

 

Đại Phúc, Vũ Ninh

Đăng ký mới

17

Dự án đầu tư xây dựng, ci tạo, mrộng và nâng cp cầu Bồ Sơn, nút giao giữa QL.38 với QL.1A

Ban Qun DAXD giao thông Bc Ninh

3,00

0,00

 

 

Khc Niệm, Võ Cường

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.1

Đất thủy lợi

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.3

Đất cơ sở văn hóa

 

2,94

2,94

0,00

 

 

 

18

Trung tâm văn hóa xã Hòa Long

UBND xã Hòa Long

2,00

2,00

 

 

Hòa Long

Đăng ký mới

19

Nhà văn hóa khu phố Khúc Toại, phường Khúc Xuyên

UBND phường Khúc Xuyên

0,44

0,44

 

 

Khúc Xuyên

Đăng ký mới

20

DA Nhà văn hóa, vườn hoa, sân ththao và mở rộng khuôn viên chùa Xuân Đồng

UBND xã Hòa Long

0,50

0,50

 

 

Hòa Long

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.4

Đất cơ sở y tế

 

2,00

2,00

0,00

 

 

 

21

Dự án ĐTXD Bệnh viện mt

Công ty cổ phần Bệnh viện mt Sông Cầu

2,00

2,00

 

 

Vạn An, Hòa Long

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.5

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

6,17

4,60

0,00

 

 

 

22

Xây dựng trưng THCS Thị Cầu

Ban QLDA xây dựng thành ph

0,95

0,00

 

 

Thị Cầu

Đăng ký mới

23

Trưng Tiu học xã Hòa Long

UBND xã Hòa Long

1,80

1,80

 

 

Hòa Long

Đăng ký mới

24

Trưng Mm Non xã Hòa Long

UBND xã Hòa Long

1,60

1,60

 

 

Hòa Long

Đăng ký mới

25

Trưng Trung học cơ sở ng

 

1,20

1,20

 

 

Võ Cường

Đăng ký mới

26

Dự án ĐTXD mở rộng Trưng Tiu học, đường giao thông, vườn hoa, khuôn viên khu văn hóa tại các Khu dân cư phường Võ Cường

UBND phường Võ Cường

0,62

0,00

 

 

Võ Cường

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.6

Đất cơ sthể dục, thể thao

 

6,70

6,70

0,00

 

 

 

27

Trung tâm Văn hóa thể thao phưng Võng

UBND phường Võ Cường

1,20

1,20

 

 

Võ Cường

Đăng ký mới

28

Dự án ĐTXD Trung tâm văn hóa, thể thao phường Khc Niệm

UBND phường Khắc Niệm

2,80

2,80

 

 

Khắc Niệm

Đăng ký mi

29

Dự án xây dựng nhà tập bóng chuyền tỉnh Bắc Ninh kết hợp ch đ xe

Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh

0,70

0,70

 

 

Đại Phúc

Đăng ký mới

30

Dự án DTXD khu th thao, cây xanh và đim đỗ xe tnh tại phường Phong Khê, thành phBắc Ninh

UBND thành phố Bắc Ninh

2,00

2,00

 

 

Phong Khê

Đăng ký mi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.7

Đất truyn dẫn năng lượng

 

0,12

0,12

0,00

 

 

 

31

Xây dựng, ci tạo và nâng cấp lưới điện trung, hạ áp; Tiểu dự án "Xây dựng và ci tạo lưi điện trung hạ áp tnh Bắc Ninh", thuộc dự án "Giảm cường độ phát thi trong cung cp năng lượng điện khu vực miền Bc - vay vn Ngân hàng Tái thiết Đức (kfW)

Công ty Điện lực Bc Ninh

0,12

0,12

 

 

Bc Ninh

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.8

Đất ch

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.9

Đt bưu chính viễn thông

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.10

Đất khu vui chơi giải trí

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.11

Đất công trình công cộng khác

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Đất tại đô th

 

31,84

31,84

0,00

 

 

 

32

ĐTXD khu nhà để đấu giá quyền sdụng đt tạo vốn, phường Đại Phúc, thành phố Bắc Ninh

UBND phường Đại Phúc

0,13

0,13

 

 

Đại Phúc

Đăng ký mới

33

Dự án ĐTXD khu nhà ở đấu giá QSDĐ tại phường Khúc Xun, thành ph Bc Ninh

UBND phường Khúc Xuyên

2,10

2,10

 

 

Khúc Xuyên

Đăng ký mới

34

Khu nhà ở TĐC cho các hộ dân trong hành lang bảo vệ và quỹ đất đấu giá tạo vn xây dựng CSHT thuộc phường Vạn An, thành phố Bc Ninh

UBND thành phBắc Ninh

9,10

9,10

 

 

Vạn An

Đăng ký mới

35

Hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dng cơ sở hạ tầng phường Vạn An

UBND phường Vạn An

6,50

6,50

 

 

Vạn An

Đăng ký mi

36

Dự án ĐTXD hạ tng kthuật Khu nhà ở để đu giá QSDĐ tạo vốn, xã Hòa Long

UBND xã Hòa Long

1,75

1,75

 

 

Hòa Long

Đăng ký mi

37

Đấu giá quyền sdụng đất tại Hòa Long và phường Vạn An, thành ph Bc Ninh

UBND thành ph Bc Ninh

4,70

4,70

 

 

Vạn An, Hòa Long

Đăng ký mới

38

Dự án đất xen kẹp đợt 3 tại phường Võ Cưng

UBND phường Võ Cưng

0,70

0,70

 

 

Võ Cường

Đăng ký mới

39

Dự án hạ tng dân cư mới thôn Vân Trại

UBND phường Vân Dương

1,60

1,60

 

 

Vân Dương

Đăng ký mới

40

Chuyển mục đích đt nông nghiệp sang đất

Các hộ gia đình cá nhân

0,36

0,36

 

 

Thị Cu, Nam Sơn

Đăng ký mới

41

Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà đu giá QSDĐ tại phường Khc Niệm

UĐND thành phố Bc Ninh

4,90

4,90

 

 

Khc Niệm

Đăng ký mi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV

Đất ở tại nông thôn

 

1,04

1,04

0,00

 

 

 

42

Đu tư xây dựng ci tạo, nâng cấp khu vực ao đình khu Niềm Xá

UĐND phường Kinh Bc

0,24

0,24

 

 

Kinh Bắc

Đăng ký mới

43

DA ĐTXD khu vườn hoa, sân thể thao kết hợp bãi đ xe tnh thôn QuCảm

UBND xã Hòa Long

0,0

0,80

 

 

Hòa Long

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng (43 dự án)

 

92,17

82,37

0,00

 

 

 

 

Biểu 02:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2019 THỊ XÃ TỪ SƠN

(Kèm theo Nghquyết số 146/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tnh Bắc Ninh)

STT

Tên dự án, công trình

Chđầu tư

Tng diện tích (ha)

Trong đó

TTg đã cho phép tại văn bản

Xã, phường, thị trấn

Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới)

Sử dụng vào đất trống lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

I

Đt trsở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đt quốc phòng

 

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đt An Ninh

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Đt khu, cụm công nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

4.1

Đt khu công nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đt cụm công nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Đt cơ sở sản xuất kinh doanh

 

3,77

3,27

0,00

 

 

 

1

Xây dựng Khu dịch vụ làng nghề thôn Phù Khê Thượng (bsung) (khu đất xen kẹp với Công ty Mạnh Đức)

Công ty Đại An

0,50

 

 

 

Phù Khê

Đăng ký mới

2

Mrộng Công trình thương mi, dịch vụ tổng hợp và văn phòng giao dịch

Công ty TNHH Quỹ Trang Hạ

0,05

0,05

 

 

Phù Khê

Đăng ký mới

3

Xây dựng trung tâm TM kết hợp VP làm việc và dịch vụ kho bãi

Cty Hợp Tiên, Lam Khánh, Tất Thng

3,00

3,00

 

 

Đình Bng

Đăng ký mới

4

xây dựng Văn phòng làm vic, giao dịch, kết hợp dịch vụ thương mại tại phường Đồng Nguyên

Công ty Cao Sơn (TNHH)

0,22

0,22

 

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Đt sn xuất vt liệu xây dựng, gm sứ

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Đt di tích, danh thắng

 

 28,15

24,60

0,00

 

 

 

5

Đầu tư xây dựng n tạo khu di tích Đn Đô và sông Tiêu Tương

Cty CP Hải Phát Kinh Bc

28,15

24,60

 

2398/TTg-KTN ngày 20/12/2011

Đình Bảng

NQ 33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Đất bãi thi, xlý chất thi

 

0,50

0,50

0,00

 

 

 

6

y dng lò đốt rác thi sinh hoạt

UBND phường Tân Hồng

0,50

0,50

 

 

Tân Hồng

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

0,42

0,06

0,00

 

 

 

7

Khôi phục chùa Ru lại khu phố Vĩnh Kiều 3

UBND phường Đng Ngun

0,42

0,06

 

 

Đng nguyên

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

5,05

4,95

0,00

 

 

 

8

Mở rộng nghĩa địa phường Đồng Nguyên

UBND phường Đồng Nguyên

0,60

0,60

 

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

9

Nghĩa trang nhân dân

UBND phường Đình Bng

4,00

3,90

 

 

Đình Bảng

Đăng ký mới

10

Mrộng nghĩa trang nhân dân khu phố Đại Đình

UBND phường Tân Hồng

0,45

0,45

 

 

Tân Hồng

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Đất có mt nước chuyên dùng

 

0,00

 0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

Đất phát trin htầng

 

29,89

20,42

0,00

 

 

 

12.1

Đất giao thông

 

19,90

10,80

 0,00

 

 

 

11

Đường vành đai Ao Ni thôn Phù Lộc

UBND xã Phù Chẩn

0,90

 

 

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

12

Đường vành đai Ao Quan thôn Rích Gạo

UBND xã Phù Chẩn

0,90

 

 

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

13

Đường bê tông phường Trang Hạ từ xóm Tây Phướn đến đường Thần, khu phTrang Liệt

UBND phường Trang Hạ

0,10

0,10

 

 

Trang Hạ

Đăng ký mới

14

Mở rộng Bãi xe tnh phường Tân Hồng

Cty Mnh Đc

0,50

0,50

 

 

Tân Hồng

Đăng ký mi

15

Đường giao thông và dòng chy Ao Quan khu phố đa Hội

UBND phường

0,50

 

 

 

Châu Khê

Đăng ký mới

16

Đường từ Đền Đô đến đường Vành đai III và TL295B

Công ty CP tập đoàn DABACO Việt Nam

14,00

9,90

 

 

Từ Sơn

Đăng ký mới

17

Đu tư xây dựng b sung cầu Đồng Xép 2, nút giao gia QL.1A với ĐT 278

Ban Quản lý DAXD giao thông Bc Ninh

1,50

0,00

 

 

Từ Sơn

Đăng ký mới

18

ĐTXD Cầu Nét đường ĐT.295 đoạn Yên Phong - Từ Sơn

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

1,50

0,30

 

 

Từ Sơn

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.2

Đất thủy lợi

 

0,40

0,40

0,00

 

 

 

19

Công trình nước sạch Phù Khê, Hương Mạc

Cty An Thịnh

0,40

0,40

 

 

Phù Khê, Hương Mạc

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.3

Đất cơ sở văn hóa

 

6,08

6,08

0,00

 

 

 

20

Trung tâm VH xã Tương Giang

UBND xã Tương Giang

1,50

1,50

 

 

Tương Giang

Đăng ký mới

21

Nhà văn hóa thôn Tiêu Sơn

UBND xã Tương Giang

0,30

0,30

 

 

Tương Giang

Đăng ký mới

22

Nhà văn hóa thôn Hồi Quan

0,18

0,18

 

 

Tương Giang

Đăng ký mới

23

Nhà văn hóa Cẩm Giang

UBND xã Đng Nguyên

0,50

0,50

 

 

Đng Ngun

Đăng ký mi

24

Trung tâm thể thao xã Phù Chẩn

UBND xã Phù Chẩn

3,60

3,60

 

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.4

Đất cơ sở y tế

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.5

Đất cơ sgiáo dục đào tạo

 

2,44

2,44

0,00

 

 

 

25

Xây dựng trường mầm non Đồng Nguyên 2

UBND phường Đồng Nguyên

0,49

0,49

 

 

Đồng Nguyên

Đăng ký mới

26

Mở rộng đim trưng tiểu học Phù Chẩn

ƯBND xã Phù Chẩn

0,62

0,62

 

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

27

Trưng tiu học Tương Giang 2

UBND xã Tương Giang

1,20

1,20

 

 

Tương Giang

Đăng ký mới

28

Mở rộng trường tiu học Tương Giang khu A

UBND xã Tương Giang

0,07

0,07

 

 

Tương Giang

Đăng ký mới

29

Trưng mm non Tương Giang 1

UBND xã Tương Giang

0,06

0,06

 

 

Tương Giang

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.6

Đt cơ sở thdục, thể thao

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.7

Đt truyền dẫn năng lượng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.8

Đất chợ

 

1,07

0,70

0,00

 

 

 

30

Mở rộng chợ và bãi xe ngoài tri

Công ty CP ĐTXD và TM Phú Điền

0,05

0,03

 

 

Đông Ngàn

Đăng ký mi

31

Xây dựng chợ khu phố Cẩm Giang

UBND phường Đồng Nguyên

0,40

0,05

 

 

Đng Nguyên

Đăng ký mới

32

Xây dụng chợ thôn Phù lộc

ƯBND xã Phù Chẩn

0,50

0,50

 

 

Phù Chẩn

Đăng ký mới

33

Chợ khu phố Trịnh Xá

UBND phường Châu Khê

0,12

0,12

 

 

Châu Khê

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.9

Đất bưu chính vin thông

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.10

Đt khu vui chơi, giải trí

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.11

Đất công trình công cộng khác

 

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Đất ở tại đô thị

 

18,94

16,10

0,00

 

 

 

34

Đu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT (chuyn từ DA Xây dựng, kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp và dịch vụ làng nghề phường Châu Khê)

UBND thị xã Từ Sơn

3,00

2,80

 

 

Châu Khê

Đăng ký mới

35

Đấu giá QSDĐ tạo vn xây dựng CSHT khu Vườn Tràng, khu phố Trịnh Nguyễn

UBND thị xã T Sơn

1,80

1,80

 

 

Châu Khê

Đăng ký mới

36

Đấu giá QSDĐ tạo vốn xây dựng CSHT khu Cây Sòng, khu phố Trịnh Nguyễn

UBND thị xã Từ Sơn

1,00

1,00

 

 

Châu Khê

Đăng ký mi

37

Đấu giá QSDD tạo vốn xây dựng CSHT khu phố Song Tháp

UBND thị xã Từ Sơn

1,00

1,00

 

 

Châu Khê

Đăng ký mới

38

xây dựng khu đt ở tại phường Đình Bng, thị xã TSơn hoàn trả chi phí xây dựng tôn tạo khu di tích Đền Đô và sông Tiêu Tương

CTy CP Hải Phát Kinh Bắc

12,14

9,50

 

 

Đình Bng

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV

Đất ở tại nông thôn

 

17,00

16,50

0,00

 

 

 

39

Dự án ĐTXD các khu nhà ở đấu giá QSDĐ tạo vn xây dựng CSHT

UBND thị xã Từ Sơn

15,00

14,50

 

 

Phù Khê

Đăng ký mới

40

Đấu giá đt quy hoạch ao cá Bác Hồ xóm Tự, thôn Dương Sơn

UBND thị xã Từ Sơn

1,00

1,00

 

 

Tam Sơn

Đăng ký mới

41

Khu nhà ở dân cư dịch vụ

UBND xã Tương Giang

1,00

1,00

 

 

Tương Giang

Đăng ký mi

 

Tng (41 dự án)

 

103,72

86,40

0,00

 

 

 

 

Biểu 03:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2019 HUYỆN TIÊN DU

(Kèm theo Nghị quyết s 146/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 ca HĐND tnh Bắc Ninh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư

Tng diện tích (ha)

Trong đó:

TTg đã cho phép tại văn bản

Xã, phường, thị trấn

Ghi chú (đã nằm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mi)

Sử dụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng

I

Đt tr s quan, công trình snghiệp

 

0,40

0,40

0,00

 

 

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở liên cơ quan Trạm bo vệ thực vt, trạm thú y và trạm kiểm lâm huyện Tiên Du

Chi cục Kiểm lâm

0,40

0,40

 

 

Tiên Du

Đăng ký mới

II

Đt quc phòng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đất An Ninh

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Đất khu, cm công nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

4.1

Đất Khu công nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất Cm công nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Đất cơ ssản xuất kinh doanh

 

14,24

14,24

0,00

 

 

 

2

Bãi đỗ xe TT.Lim

Công ty TNHH thương mại và vận tải Hiếu Ngân

3,00

3,00

 

 

TT.Lim

Đăng ký mới

3

ng công nghiệp phụ trợ

Công ty TNHH Lưu Gia Bắc Ninh

3,50

3,50

 

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

4

Xưởng công nghiệp phụ trợ

Công ty TNHH thời đi MĐKH

2,00

2,00

 

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

5

Đất chuyn sang gạch không nung

Công ty CP VLXD Tân Sơn

0,14

0,14

 

 

Tri Phương

Đăng ký mi

6

Dự án ĐTXD Khu thương mại dịch vụ gồm các hạng mục: khách sạn nhà hàng, bể bơi, sân bóng đá,y xăng, kho vận, các công trình phụ trợ khác...

Cty TNHH Phú Sơn Bc Ninh

3,00

3,00

 

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

7

Kinh doanh tổng hợp

Cty cổ phn thương mại và dịch vụ Việt Hà

2,00

2,00

 

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

8

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp tại thôn Dương Húc, xã Đại Đồng

Công ty TNHH thương mại và vận tải Trọng Tín

0,60

0,60

 

 

Đại Đồng

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Đất sn xut vt liu xây dng, gm sứ

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Đất di tích, danh thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Đất bãi thãi, xử lý cht thi

 

0,40

0,40

0,00

 

 

 

9

Dự án ĐTXD cơ sở xử lý cht thải rn sinh hoạt khu vực nông thôn tại xã Hiên Vân

UBND huyện Tiên Du

0,40

0,40

 

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

3,00

3,00

0,00

 

 

 

10

DA xây dựng nghĩa trang nhân dân TTLim

UBND TT.Lim

3,00

3,00

 

 

TT.Lim

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Đt có mặt nước chuyên dùng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

Đất phát triển htầng

 

35,02

16,72

0,00

 

 

 

12.1

Đất giao thông

 

29,80

11,50

0,00

 

 

 

11

Cải tạo, nâng cp TL276 và nối từ TL276 mới vào khu xử lý chất thải rn huyện Tiên Du

BQL DA huyện Tiên Du

24,30

7,00

 

 

Phú Lâm

NQ 209

12

ĐTXD đưng TL276 đoạn từ nút giao Nội Duệ - Tri Phương đến đường dẫn phía Bc, cầu Phật Tích Đại Đồng Thành

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

5,50

4,50

 

 

Tiên Du

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.2

Đất thủy lợi

 

0,60

0,60

0,00

 

 

 

13

DA tu b, nâng cấp bờ hu sông Ngũ Huyện Khê huyện Tiên Du

Phòng NN&PTNT huyện Tiên Du

0,60

0,60

 

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.3

Đất cơ sở văn hóa

 

1,00

1,00

0,00

 

 

 

14

Nhà văn hóa thôn Long Khám

UBND xã Việt Đoàn

1,00

1,00

 

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.4

Đất cơ sở y tế

 

0,60

0,60

0,00

 

 

 

15

Trạm y tế xã Cảnh Hưng

UBND xã Cnh Hưng

0,60

0,60

 

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.5

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.6

Đất cơ sở thể dục, th thao

 

1,80

1,80

 

 

 

 

16

Dự án mở rộng Trường tiểu học TTLim

UBND TT.Lim

0,30

0,30

0,00

 

TTLim

Đăng ký mới

17

Trường THCS xã Cảnh Hưng

UBND xã Cảnh Hưng

1,50

1,50

 

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.7

Đất truyền dẫn năng lượng

 

0,92

0,92

0,00

 

 

 

18

Nâng cao năng lực truyền tải ĐZ 110 kV Bắc Ninh - Đông Anh và nhánh r Tiên Sơn

Công ty lưới điện cao thế miền Bắc

0,09

0,09

 

 

TT.Lim

Đăng ký mới

0,02

0,02

 

 

Phú Lâm

Đăng ký mới

0,02

0,02

 

 

Liên Bão

Đăng ký mới

0,011

0,01

 

 

Hoàn Sơn

Đăng ký mới

19

Nâng cp điện áp vn hành đường y 10kV lộ 971 trung gian chờ lên 22kV và 35kV để xóa mấy biến áp T1

Công ty Điện lực Bc Ninh

0,01

0,01

 

 

Phú Lâm

NQ 194

20

Đường dãy 500/220RV Hiệp Hòa - Đông Anh - Bắc Ninh II

Công ty truyền tải điện quốc gia

0,77

0,77

 

 

Hoàn Sơn, Tri Phương, Phật Tích, Cảnh Hưng.

NQ 194

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.8

Đt chợ

 

0,30

0,30

0,00

 

 

 

21

Dự án xây dựng Chợ làng Duệ Đông

UBND TTLim

0,30

0,30

 

 

TTLim

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.9

Đt bưu chính viễn thông

 

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Đất tại đô thị

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV

Đất tại nông thôn

 

83,33

75,36

0,00

 

 

 

22

Đất đấu giá tạo vn XD nông thôn mới xã Việt Đoàn

UBND xã Việt Đoàn

1,00

1,00

 

 

Việt Đoàn

NQ 209

23

Đt ở đu giá xã Tri Phương

UBND xã Tri Phương

2,00

2,00

 

 

Tri Phương

Đăng ký mới

24

Khu dân cư dịch vụ xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

0,80

0,80

 

 

Liên Bão

NQ 155

25

Đất dân cư dịch vụ xã Liên Bão

UBND xã Liên Bão

3,00

3,00

 

 

Liên o

NQ 209

26

Dự án đất dân cư dịch vụ Khu số 2 xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

7,98

7,58

 

 

Đại Đồng

NQ 209

27

Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu số 5 xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

6,48

6,22

 

 

Đại Đồng

NQ 209

28

Dự án đt dân cư dịch vụ Khu số 6 xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

4,80

4,42

 

 

Đại Đồng

NQ 209

29

Dự án đt dân cư dịch vụ Khu số 8 xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

3,40

3,38

 

 

Đại Đồng

NQ 209

30

Dự án đt dân cư dịch vụ Khu s 9 xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đng

3,70

2,96

 

 

Đại Đồng

NQ 209

31

Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu s13 xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đồng

1,37

1,20

 

 

Đại Đồng

NQ 209

32

Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu s 14 xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đng

5,00

4,80

 

 

Đại Đồng

NQ 209

33

Dự án đất ở dân cư dịch vụ Khu thôn Đại Trung, xã Đại Đồng

UBND xã Đại Đng

2,10

 

 

 

Đại Đồng

Đăng ký mi

34

Khu DCDV xã Nội Duệ

UBND xã Nội Duệ

7,80

7,00

 

 

Nội Duệ

NQ 155

35

Dự án đất xen kẹp xã Nội Duệ

UBND huyện Tiên Du

5,20

5,20

 

 

Nội Duệ

NQ 155

36

Khu đt ở đu giá tạo vốn tại thôn Liên p, xã Việt Đoàn

UBND huyện Tiên Du

7,00

7,00

 

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

37

Khu đất ở đấu giá tạo vốn tại thôn Đông Sơn, xã Việt Đoàn

UBND huyện Tiên Du

9,50

9,50

 

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

38

Dự án chuyển mục đích sdụng đt sang đt ở tại thôn Đông Sơn

Cty CP xây dựng Vạn Xuân

2,78

 

 

 

Việt Đoàn

Đăng ký mới

39

Đấu giá quyền sdụng đất khu nhà ở xã Lạc Vệ

UBND huyện Tiên Du

5,60

5,60

 

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

40

Dự án đu giá quyền sử dụng đất xã Lạc Vệ

UBND xã Lc V

3,82

3,70

 

 

Lạc Vệ

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XV

Đt nông nghiệp khác

 

53,80

4,00

0,00

 

 

 

41

Dự án chuyn đi cơ cu kinh tế trang tri VAC tại Khu Đu đm, thôn Từ Nê, xã Minh Đạo

UBND xã Minh Đạo

4,00

4,00

 

 

Minh Đạo

Đăng ký mới

42

Dự án chuyển đi cơ cu kinh tế trang tri VAC tại Khu đồng Các Chc, thôn Rền, xã Cảnh Hưng

Nguyễn Hữu Lượng

3,50

 

 

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

43

Dự án chuyn đổi cơ cu Kinh tế trang tri VAC tại Khu đng Bãi thôn Trung, xã Cảnh Hưng

Nguyễn Thị Hà

22,70

 

 

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

44

Dự án chuyn đổi cơ cấu kinh tế trang trại VAC lại Khu đồng Bãi thôn Rền, xã Cảnh Hưng

Nguyễn Duy Đức

22,00

 

 

 

Cảnh Hưng

Đăng ký mới

45

Chuyển đi mô hình kinh tế VAC khu đồng Ao Bảo, thôn Na, xã Hiên Vân

Nguyễn Công T, Nguyn Hữu Đương, Nguyn Hữu Tám, Đặng Đức Hà

1,60

 

 

 

Hiên Vân

Đăng ký mới

Tổng (45 dự án)

 

190,19

114,12

0,00

 

 

 

 

Biểu 04:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2019 HUYỆN QUẾ VÕ

(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 ca HĐND tnh Bắc Ninh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

Thủ tướng đã cho phép tại văn bản

, phường, thị trn

Ghi chú (đã nm trong NQ nào ca HĐND hoặc đăng ký mới)

Sử dụng vào đt trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng (ha)

I

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đt Quốc phòng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đất an Ninh

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Đt khu, cụm công nghiệp

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

 

1,30

0,60

0,00

 

 

 

1

XD bãi tập kết vật liệu xây dựng

Công ty Quang Thịnh

0,30

0,10

 

 

Đồng Lai

Đăng ký mi

2

XD bãi tập kết vt liệu xây dựng

Cty Đông Dương Bc Ninh

1,00

0,50

 

 

Đồng Lai

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Đất sản xuất vt liệu xây dựng, gốm sứ

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Đất di tích, danh thắng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Đất bãi thải, x lý cht thải

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Đt tôn giáo, tín ngưng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Đất có mt nước chuyên dùng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

Đất phát triển hạ tầng

 

49,39

39,14

0,00

 

 

 

12.1

Đt giao thông

 

44,75

36,60

0,00

 

 

 

3

Dự án đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ đường QL 18 đi xã Bng An (giai đoạn 1,2 đang đu tư) nối TL279 thị trấn Phố Mới, huyện Quế Võ

Ban QLDA huyn Quế Võ

1,86

1,80

 

 

Ph Mi, Bằng An

Đăng ký mới

4

Dự án đầu tư xây dựng đấu nối trục chính đô thị từ xã Phượng Mao sang KCN QVl, huyện Quế Võ, tnh Bắc Ninh (Giai đoạn 2)

Ban QLDA huyện Quế Võ

1,56

1,50

 

 

Phương Mao

Đăng ký mới

5

Dự án đầu tư xây dựng đưng trục chính đô thị từ đường QL 18 đi xã Việt Hùng, xã Bằng An, huyện Quế Võ.

Ban QLDA huyện Quế Võ

10,08

8,60

 

 

Việt Hùng, Bng An, PhMới

Đăng ký mới

6

Dự án đầu tư xây dựng đường trục huyện Quế Võ, đoạn từ TL 279 đi xã Bng An lên đê Hữu Cầu, huyện Quế Võ.

Ban QLDA huyện Quế Võ

4,95

4,30

 

 

Bng An

Đăng ký mới

7

Xây dựng tuyến đường tQL 18 đi ng ngh xã Phù Lăng, huyện Quế Võ.

Ban QLDA huyện Quế Võ

3,60

3,20

 

 

Phù Lăng, Châu Phong

Đăng ký mới

8

Công trình hệ thng tiêu thoát nước trên địa bàn huyn Quế Võ

Ban QLDA huyện Quế Võ

1,30

1,20

 

 

Phố Mới, Việt Hùng

Đăng ký mới

9

Công trình đường trục huyện Quế Võ đoạn t QL 18 đi xã Phù Lương

Ban QLDA huyện Quế Võ

2,52

2,30

 

 

Phù Lương, Việt Hùng, Cách Bi

Đăng ký mới

10

Công trình đầu tư xây dựng đường trục chính đô thị từ TL 279 đi KCN Quế Võ III, huyện Quế Võ

Ban QLDA huyện Quế

3,75

3,00

 

 

Bng An, Việt Hùng, PhMới

Đăng ký mới

11

Công trình ci tạo đường trục huyện Quế Võ (Đoạn từ Quốc lộ 18 đi trung m xã Đào Viên)

Ban QLDA huyện Quế Võ

1,24

1,00

 

 

Đào Vn

Đăng ký mới

12

Công trình cải tạo, nâng cấp đường trục huyện Quế Võ đoạn qua xã Việt Thống, từ UBND xã đến đường BTXM thôn Việt Hưng)

Ban QLDA huyện Quế Võ

5,25

3,00

 

 

Việt Thống

Đăng ký mới

13

Công trình đường nội thị huyện Quế Võ (Đoạn t xã Phương Liễu đi khu đô thị Tây Hồ)

Ban QLDA huyện Quế Võ

0,94

0,70

 

 

Phương Liễu, Phượng Mao

Đăng ký mới

14

ĐTXD đường ĐT.278 đoạn từ QL.18 đến đê sông Cầu

Ban QLDA XDGT Bc Ninh

7,50

6,00

 

 

Quế Võ

Đăng ký mới

15

Đường vào Đền Tam Phủ

Ban QLDA huyện Gia Bình

0,20

0,00

 

 

Đức Long

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.2

Đt thủy lợi

 

2,10

0,00

0,00

 

 

 

16

Lấp ao, đắp cơ chng sạt trượt phía đồng tại K8+ 000 đến Km8+ 700

Phòng NN và PTNT Quế

2,10

 

 

 

Châu Phong

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.3

Đất cơ sở văn hóa

 

0,10

0,10

0,00

 

 

 

17

Xây dựng Nhà văn hóa xã Đại Xuân

UBND xã Đại Xuân

0,10

0,10

 

 

Đại Xuân

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.4

Đất cơ sở y tế

 

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.5

Đất cơ sở giáo dc đào tạo

 

1,64

1,64

0,00

 

 

 

18

Xây dựng trường tiểu học xã Đại Xuân

UBND xã Đại Xuân

1,20

1,20

 

 

Đại Xuân

Đăng ký mới

19

Đầu tư xây dựng mở rộng trường mm non xã Đại Xuân

UBND xã Đại Xuân

0,64

0,64

 

 

Đại Xuân

Đăng ký mới

20

Dự án đầu tư xây dựng tiu học xã Phù Lương, huyện Quế Vô

UBND xã Phù Lương

1,20

1,10

 

 

Phù Lương

Đăng ký mới

21

Dự án đầu tư xây dựng trường THCS xã Bng Lai

UBND xã Bồng Lai

2,70

2,50

 

 

Bồng Lai

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.6

Đất cơ sở thể dục, thể thao

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.7

Đất truyền dn năng lượng

 

0,60

0,60

0,00

 

 

 

22

Xây dựng đường y 110KV và Trạm biến áp Quế Võ IV

Công ty Điện lực Bc Ninh

0,60

0,60

 

 

Quế Võ

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.8

Đt ch

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.9

Đất bưu chính vin thông

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.10

Đất vui chơi giải trí

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.11

Đất công trình công cộng khác

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Đất đô thị

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV

Đất nông thôn

 

30,15

22,50

0,00

 

 

 

23

Xây dựng khu nhà xã hội

Công ty Thiên An

2,00

 

 

 

Phương Liễu

Đăng ký mới

24

Đầu tư xây dựng khu nhà ở đấu giá QSD đất tại thôn Nghiêm Xá, xã Việt Hùng, huyện Quế Võ

UBND xã Việt Hùng

2,50

 

 

 

Việt Hùng

Đăng ký mới

25

Dự án đầu tư xây dựng Khu thương mại dịch vụ và Nhà ở tại thị trấn PhMới, xã Bng An, xã Việt Hùng huyện Quế Võ

Cty TNHH xây dựng và phát triển Minh Hưng

23,00

20,00

 

 

PhMới, Việt Hùng, Bằng An

Đăng ký mới

26

Xây dựng nhà ở thôn Cung Kiệm, xã Nhân Hòa

Công ty CP xây dựng Hà Anh Tuấn

2,65

2,50

 

 

Xã Nhân Hòa

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng (26 dự án)

 

80,84

62,24

 

 

 

 

 

Biểu 05:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG; DỰ ÁN THU HỒI ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG NĂM 2019 HUYỆN GIA BÌNH

(Kèm theo Nghị quyết số 146/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 ca HĐND tnh Bắc Ninh)

STT

Tên dự án, công trình

Chủ đầu tư

Tổng diện tích (ha)

Trong đó

TTg đã cho phép tại văn bản

Xã, phường, thị trấn

Ghi chú (đã nm trong NQ nào của HĐND hoặc đăng ký mới)

Sdụng vào đất trồng lúa (ha)

Sử dụng vào đất rừng(ha)

I

Đất trụ scơ quan, công trình sự nghiệp

 

0,10

0,10

0,00

 

 

 

1

Cải tạo, xây mới Trụ sở UBND xã Song Giang

UBND xã Song Giang

0,10

0,10

 

 

Song Giang

Đăng ký mi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đt quốc phòng

 

4,45

1,30

2,50

 

 

 

2

Trận địa súng máy phòng không 12,7mm

Ban chỉ huy quân sự huyện Gia Bình

0,20

 

0,20

 

Đông Cứu

NQ14

3

Trụ sBan CHQS huyện Gia Bình

Bộ chhuy quân sự tỉnh

1,10

1,05

 

 

TT.Gia Bình

NQ209

4

Trụ s Ban CHQS xã Giang Sơn

Ban chỉ huy quân sự huyện Gia Bình

0,25

0,25

 

 

Đông Cu

Đăng ký mới

5

Dự án xây dựng thao trường bn và đường vào thao trường bn-Ban chỉ huy quân sự huyện Gia Bình, tại xã Đông Cứu, huyện Gia Bình

Ban chhuy quân sự huyện Gia Bình

2,90

 

2,30

 

Đông Cu

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đt an ninh

 

040

0,28

0,00

 

 

 

6

Trụ sở công an xã Xuân Lai

Công an tỉnh Bc Ninh

0,05

0,03

 

 

Xuân Lai

Đăng ký mới

7

Trụ sở công an xã Giang Sơn

Công an tnh Bắc Ninh

0,25

0,25

 

 

Giang Sơn

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Đất khu, cụm công nghiệp

 

20,00

8,00

0,00

 

 

 

8

Cụm công nghiệp Xuân Lai

 

20,00

8,00

 

 

Xuân Lai

Đăng ký mi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Đất cơ ssản xuất kinh doanh

 

4,25

4,25

0,00

 

 

 

9

Tổ hợp thương mại dịch vụ Phú Hải (Đợt 2)

Công ty cổ phn quốc tế Phú Hi

1,90

1,90

 

 

Đông Cứu

Đăng ký mới

10

Khu thương mại dịch vụ

Công ty TNHH xây dựng Ngọc Long Bc Ninh

2,35

2,35

 

 

Đại Bái

Đăng ký mi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Đt sn xut vt liệu xây dựng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Đt di tích, danh thắng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Đất bãi thãi, xử lý chất thi

 

5,46

4,96

0,00

 

 

 

11

Mở rộng khu x lý cht thi rn sinh hoạt huyện Gia Bình (đợt 2)

UBND huyện Gia Bình

5,46

4,96

 

 

Cao Đức; Bình Dương

NQ209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

31,19

1,19

0,00

 

 

 

12

Đình làng thôn Nội Phú - TT Gia Bình

UBND TT.Gia Bình

0,25

0,25

 

 

TT.Gia Bình

NQ209

13

Chùa Phúc Linh Tự, thôn Đoan Bái, xã Đại Bái

UBND xã đại Bái

0,64

0,64

 

 

Đại Bái

NQ14

14

Mrộng chùa Vàng Thôn

UBND xã Xuân Lai

0,15

0,15

 

 

Xuân Lai

Đăng ký mới

15

Mở rộng chùa Thanh Nương Triện

UBND xã Đại Lai

0,15

0,15

 

 

Đại Lai

Đăng ký mới

16

Mở rộng đền Tam Phú

UBND xã Cao Đc

30,00

 

 

 

Cao Đức

Đăng ký mi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Đt có mặt nước chuyên dùng

 

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

Đất phát trin hạ tầng

 

115,04

51,80

0,00

 

 

 

12.1

Đt giao thông

 

47,60

29,01

0,00

 

 

 

17

Đưng UBND xã Đại Lai đi Lệ Chi Viên

BQL DA huyện Gia Bình

3,00

2,40

 

 

Đi Lai

NQ20

18

Đường ĐT 280 An Quang - Đông Bình

S GTVT

9,50

5,00

 

 

Đông Cứu, Lãng Ngâm, TT.Gia Bình

NQ209

19

Đường DT 284 đoạn Lãng Ngâm, Đại Bái

Sở GTVT

2,19

0,91

 

 

Lãng Ngâm, Đại Bái

NQ209

20

Cải tạo, nâng cp ĐT 282 Ngụ - Cao Đc

SGTVT

0,80

0,20

 

 

Cao Đức

NQ209

21

Đường ra khu xử lý cht thải rn tập trung huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

2,00

2,00

 

 

Bình Dương

NQ14

22

TL284 Đại Bái - Tha

Ban QLDA XDGT Bc Ninh

6,00

3,00

 

 

Đại Bái, Quỳnh Phú

NQ14

23

Xây dựng cải tạo, nâng cấp TL285 đoạn từ xã Đại Lai đi Nhân Thng, huyn Gia Bình

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

7,20

6.,50

 

 

Đi Lai, Nhân Thng

NQ14

24

Xây dng cải tạo, nâng cấp tuyến đường huyện từ TL 281 -đê Hu Đung, đoạn qua đa phận huyện Gia Bình và 2 tuyến nhánh (Bình Dương - Vạn Ninh; Bình Dương - Lương Tài)

Ban QLDA XDGT Bc Ninh

3,91

2,00

 

 

Bình Dương, Vạn Ninh, Thái Bảo

NQ155

25

ĐTXD đường ĐT.284 đoạn Lãng Ngâm - thị trấn Tha

Ban QLDA XDGT Bắc Ninh

13,00

7,00

 

 

Gia Bình

Đăng ký mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.2

Đất thủy lợi

 

46,43

5,00

0,90

 

 

 

26

Nâng cp tuyến đê hữu Đuống, tỉnh Bắc Ninh

S NN&PTNT

35,43

 

 

 

Vạn Ninh, Cao Đức, Lãng Ngâm, Đại Lai, Thái Bảo, Giang Sơn

NQ209

27

Dự án xử lý khn cp sự ccung sạt từ đê bối Song Giang - Giang Sơn

Sở NN&PTNT

0,50

 

 

 

Song Giang, Giang Sơn

NQ209

28

Xây dựng công trình: Xử lý ngay sự c chng sạt l b sông Đuống đoạn từ K3+600 - K4+500 đê bi Giang Sơn, Song Giang, huyện Gia Bình

Chi cục Đê điều và Phòng chống lụt o

1,32

 

 

 

Giang Sơn

NQ14

29

Ci tạo nâng cp tuyến đê bi Song Giang - Giang Sơn, làm đường hộ đê kết hợp với giao thông nông thôn

S NN&PTNT

1,00

1,00

 

 

Giang Sơn, Song Giang

NQ14

30

Nạo vét sông Đông Côi - Đại Quảng Bình, huyện Thuận Thành, huyện Gia Bình, Huyện Lương Tài

Ban QLDA - S NN&PTNT

2,00

2,00

 

 

Gia Bình

NQ14

31

Xử ngay sự cố chống sạt lở bờ sông tại vị trí K4+460-K5+020 đê bi Song Giang, Giang Sơn (kè Hữu Ái)

Chi cục Đê điều và Phòng chng lụt bão

0,60

 

 

 

Giang Sơn, Song Giang

NQ14

32

Dự án trạm bơm tưi Vạn Ninh, huyện Gia nh

Công ty NNHH 1 Thành viên Nam Đung

5,58

2,00

 

 

Vạn Ninh

NQ209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.3

Đất cơ s văn hóa

 

7,45

5,58

0,00

 

 

 

33

Khuôn vn cây xanh, Đài tưởng niệm các AHLS huyện Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

3,00

2,00

 

 

TT.Gia Bình, Qunh Phú

NQ14

34

Trung tâm VH TT thôn Đng Lâm - xã Qunh Phú

UBND xã Quỳnh Phú

0,76

0,33

 

 

Quỳnh Phú

NQ209

35

Trung tâm văn hóa thể thao thôn Cứu Sơn - xã Đông Cứu

UBND xã Đông Cu

0,80

0,62

 

 

Đông Cứu

NQ209

36

Hồ điu hòa, công viên cây xanh khu trung tâm huyện l Gia Bình

UBND huyện Gia Bình

2,50

2,30

 

 

TT.Gia Bình

NQ209

37

Nhà văn hóa thôn Xuân Dương - xã Vạn Ninh

UBND xã Vạn Ninh

0,24

0,24

 

 

Vn Ninh

NQ209

38

Nhà văn hóa thôn Phú Ninh - TT Gia Bình

UBND TT.Gia Bình

0,15

0,09

 

 

TT.Gia Bình

NQ209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.4

Đất cơ sở y tế

 

0,45

0,45

0,00

 

 

 

39

Trạm y tế xã Giang Sơn

UBND xã Giang Sơn

0,30

0,30

 

 

Giang Sơn

NQ209

40

Mở rộng Trạm y tế xã Lãng Ngâm

UBND xã Lãng Ngâm

0,15

0,15

 

 

Lãng Ngâm

NQ209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.5

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

6,93

6,58

0,00

 

 

 

41

Trường mầm non thôn Phúc Lai

UBND xã Xuân Lai

0,60

0,60

 

 

Xuân Lai

NQ209

42

Trưng tiu học xã Giang Sơn

UBND xã Giang Sơn

1,00

1,00

 

 

Giang Sơn

NQ209

43

Trưng mm non Hữu ái - Giang Sơn

UBND xã Giang Sơn

0,24

0,20

 

 

Giang Sơn

NQ209

44

Trưng mm non xã Cao Đc (Thôn Kênh Ph)

UBND xã Cao Đc

0,84

0,53

 

 

Cao Đức

NQ209

45

Trưng Tiểu học xã Đại Bái

UBND xã Đại Bái

1,00

1,00

 

 

Đi Bái

NQ209

46

Trưng Mm non xã Đại Bái (Thôn Đại Bái)

UBND xã Đại Bái

0,50

0,50