Nội dung toàn văn Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND chấp thuận thu hồi đất trồng lúa để xây dựng công trình Hải Dương
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2016/NQ-HĐND | Hải Dương, ngày 05 tháng 10 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT, CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH, ĐIỂM DÂN CƯ PHÁT SINH TRONG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Báo cáo số 99/BC-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2016 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án, công trình, điểm dân cư phát sinh trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận thu hồi 417,84 ha đất để thực hiện 91 dự án, công trình và cho phép chuyển mục đích sử dụng 109,81 ha đất trồng lúa để thực hiện 77 dự án, công trình trên địa bàn tỉnh năm 2016, được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh đồng ý về chủ trương tại Công văn số 83/CV-HĐND ngày 02/6/2016, Công văn số 136/CV-HĐND ngày 21/7/2016 và Công văn số 142/CV-HĐND ngày 10/8/2016.
(Chi tiết tại biểu số 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Chấp thuận thu hồi 187,07 ha đất để thực hiện 87 dự án, công trình bổ sung năm 2016.
(Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)
Điều 3. Cho phép chuyển mục đích sử dụng bổ sung 104,71 ha đất trồng lúa để thực hiện 74 dự án, công trình trên địa bàn tỉnh năm 2016.
(Chi tiết tại biểu số 04 kèm theo)
Điều 4. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG Ý VỀ CHỦ TRƯƠNG THU HỒI ĐẤT NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư dự án | Địa điểm | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Ghi chú | |
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố | |||||
| TOÀN TỈNH | 91 |
|
| 4.178.440,10 |
|
I | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, công trình di tích văn hóa, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp địa phương | |||||
Tổng diện tích | 18 |
|
| 78.006,00 |
| |
1 | Xây dựng trường mầm non thôn Tế Cầu, xã Hồng Đức | UBND xã Hồng Đức | Hồng Đức | Ninh Giang | 7.600,00 | Quy hoạch chi tiết số 684/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND huyện Ninh Giang |
2 | Trường mầm non xã An Đức | UBND Xã An Đức | An Đức | Ninh Giang | 6.317,00 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 1420/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
3 | Xây dựng Trường MNTT xã Kim Đính | UBND xã Kim Đính | Kim Đính | Kim Thành | 9.400,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2550/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND huyện Kim Thành |
4 | Xây dựng trường mầm non Tân An | UBND xã An Phụ | An Phụ | Kinh Môn | 5.400,00 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới; xã đăng ký về đích năm 2016 |
5 | Xây dựng trường mầm non trung tâm xã Duy Tân | UBND xã Duy Tân | Duy Tân | Kinh Môn | 9.100,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 604/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Kinh Môn |
6 | Xây dựng trường mầm non xã Phương Hưng | UBND xã Phương Hưng | Phương Hưng | Gia Lộc | 3.000,00 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới; xã đăng ký về đích năm 2016 |
7 | Biển tuyên truyền và giới thiệu sản phẩm vải quả Thanh Hà | Sở văn hóa thể thao và Du lịch Hải Dương | Nam Đồng | Thành phố Hải Dương | 480,00 | Quyết định phê duyệt báo cáo KTKT số 330/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 | Mở rộng khuôn viên nơi kỷ niệm thành lập tỉnh đội | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Thanh Giang | Thanh Miện | 485,00 | Đề nghị của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
9 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phù tải 4 | UBND xã Thanh Giang | Thanh Giang | Thanh Miện | 958,00 | Đề nghị của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
10 | Xây dựng Kho bạc Nhà nước huyện Thanh Miện | Kho bạc Nhà nước tỉnh | Thị trấn Thanh Miện | Thanh Miện | 3.400,00 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 189/QĐ-BTC ngày 27/01/2016 của Bộ Tài chính |
11 | Mở rộng khuôn viên Đền Bia | UBND huyện Cẩm Giàng | Cẩm Vũ và xã Cẩm Văn | Huyện Cẩm Giàng | 12.416,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3054/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng |
12 | Xây dựng Trường mầm non trung tâm xã Kỳ Sơn | UBND xã Kỳ Sơn | Kỳ Sơn | Huyện Tứ Kỳ | 5.300,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
13 | Mở rộng trường mầm non xã Cộng Hòa | UBND xã Cộng Hòa | Cộng Hòa | Huyện Nam Sách | 7.500,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
14 | Mở rộng trường tiểu học | UBND xã Nam Chính | Nam Chính | Huyện Nam Sách | 650,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
15 | Mở rộng trường trung học | UBND xã Nam Chính | Nam Chính | Huyện Nam Sách | 3.500,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
16 | Mở rộng trường tiểu học | UBND xã Nam Hưng | Nam Hưng | Huyện Nam Sách | 500,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
17 | Mở rộng trường trung học | UBND xã Nam Hưng | Nam Hưng | Huyện Nam Sách | 500,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
18 | Xây dựng Trạm y tế xã Hưng Đạo | UBND xã Hưng Đạo | Hưng Đạo | Tứ Kỳ | 1.500,00 | Thông báo số 1169-TB/TU ngày 05/8/2015 của BTV Tỉnh ủy về việc cấp vốn xây dựng NTM |
II | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, điện lực; công trình thu gom, xử lý chất thải | |||||
Tổng diện tích | 15 |
|
| 1.169.381,00 |
| |
1 | Xây dựng đường tránh thị trấn Phú Thái | UBND huyện Kim Thành | Ngũ Phúc và Kim Anh | Kim Thành | 88.977,00 | Quyết định số 2419/QĐ-UBND ngày 24/10/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương |
2 | Cải tạo, nâng cấp cầu Cậy và đường dẫn hai đầu cầu | Sở Giao thông vận tải | Cẩm Đông, Long Xuyên | Cẩm Giàng, Bình Giang | 9.000,00 | Thông báo số 39/TB-VP ngày 08/3/2016 của UBND tỉnh |
3 | Xây dựng Nhà máy xử lý rác thải Đông Kỳ |
| Đông Kỳ | Tứ Kỳ | 70.000,00 | GCN đầu tư số 04121000741 ngày 15/12/2014 của UBND tỉnh |
4 | Cải tạo, nâng cấp huyện lộ 191N | UBND huyện Tứ Kỳ | Hà Kỳ, Phượng Kỳ, Văn Tố | Tứ Kỳ | 41.800,00 | Đề nghị của UBND huyện Tứ Kỳ |
5 | Xây dựng công trình đường đầu cầu Hàn đoạn Km 0-Km0+590,98m2 (thu hồi bổ sung) | Ban QL các dự án giao thông Hải Dương | Cẩm Thượng | Thành phố Hải Dương | 81,00 | Quyết định phê duyệt dự án số 5250/QĐ-UBND ngày 21/12/2004 của UBND tỉnh |
6 | Đường 62m kéo dài (bổ sung) | Công ty CPđầu tư bất động sản Thành Đông | Gia Xuyên, TT Gia Lộc, Liên Hồng | Gia Lộc | 7.800,00 | UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000676 ngày 27/6/2013 |
7 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 389 (đoạn Km22+ 275-Km 23+350) | UBND huyện Kinh Môn | Thị trấn Kinh Môn, Hiệp Sơn | Kinh Môn | 1.450,00 | UBND tỉnh phê duyệt dự án tại Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 |
8 | Xây dựng bãi rác xã Tân Dân | UBND xã Tân Dân | Tân Dân | Kinh Môn | 3.300,00 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới xã Tân Dân |
9 | Bổ sung diện tích Dự án đầu tư xây dựng nút giao lập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội - Hải Phòng, quốc lộ 5 và đường 390 | Sở Giao thông vận tải | Ái Quốc, Hồng Lạc | TP Hải Dương; Thanh Hà | 29.016,00 | Theo hồ sơ dự án điều chỉnh đã được duyệt tại Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương |
10 | Bổ sung diện tích Dự án đầu tư xây dựng đường dẫn nối cầu Hàn với quốc lộ 37 (đoạn nối đường 5B với quốc lộ 37, từ Km4+485,68 – Km10+760,83, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương | Sở Giao thông vận tải | Hồng Phong, An Sơn, Nam Hồng, Nam Trung, Nam Chính và Quốc Tuấn | Huyện Nam Sách | 141.000,00 | Hồ sơ đề xuất dự án được phê duyệt tại Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh |
11 | Bổ sung diện tích Bến xe khách huyện Ninh Giang | Sở Giao thông vận tải | Xã Đồng Tâm và Vĩnh Hòa | Huyện Ninh Giang | 5.000,00 | Theo Quy hoạch chi tiết được duyệt tại QĐ số 3306/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
12 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới huyện Ninh Giang | Sở Giao thông vận tải | Đồng Tâm và Vĩnh Hòa | Huyện Ninh Giang | 22.000,00 | Theo Quy hoạch chi tiết được duyệt tại QĐ số 1804/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 và Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư được duyệt tại Văn bản số 50/CV-HĐND ngày 23/3/2016 |
13 | Bổ sung diện tích Dự án xây dựng nút giao cổng Khu công nghiệp Lai Vu | Sở Giao thông vận tải | Phường Ái Quốc; xã Hồng Lạc; xã Lai Vu | TP Hải Dương; Huyện Thanh Hà và Kim Thành | 13.500,00 | Đã được ghi vốn đầu tư giai đoạn 2016-2020 |
14 | Bổ sung diện tích Dự án xây dựng nút giao cổng Khu công nghiệp Cẩm Điền - Lương Điền | Sở Giao thông vận tải | Cẩm Điền | Huyện Cẩm Giàng | 5.000,00 | Đã được ghi vốn đầu tư giai đoạn 2016-2020 |
15 | Dự án xây dựng Nhà máy nhiệt điện BOT (bãi thải xỉ 1) | Công ty TNHH Điện lực Jacks Hải Dương | Phúc Thành, Lê Ninh | Kinh Môn | 731.457,00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 040043000049 Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 30/6/2011 |
III | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa địa | |||||
Tổng diện tích | 21 |
|
| 173.268,00 |
| |
1 | Xây dựng SVĐ xã Cổ Dũng (bổ sung thêm) | UBND xã Cổ Dũng | Cổ Dũng | Kim Thành | 6.700,00 | Quyết định phê duyệt số 3772/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND huyện Kim Thành; Đang thực hiện GPMB |
2 | Xây dựng SVĐ xã Đồng Gia | UBND xã Đồng Gia | Đồng Gia | Kim Thành | 11.200,00 | Quyết định phê duyệt số 4655/QĐ-UBND ngày 06/11/2015 của UBND huyện Kim Thành; Đang thực hiện GPMB và thi công |
3 | Xây dựng Nhà hội trường trung tâm xã Chi Lăng Nam | UBND xã Chi Lăng Nam | Chi Lăng Nam | Thanh Miện | 5.000,00 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 102/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND huyện Thanh Miện |
4 | Xây dựng SVĐ trung tâm | UBND xã Minh Đức | Minh Đức | Tứ Kỳ | 11.000,00 | Thông báo số 1169-TB/TU ngày 05/8/2015 của BTV Tỉnh ủy về việc cấp vốn xây dựng NTM |
5 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Hưng Đạo 8000m2, Sân thể thao thôn Xuân Nẻo 2000m2 | UBND xã Hưng Đạo | Hưng Đạo | Tứ Kỳ | 10.000,00 | Thông báo số 1169-TB/TU ngày 05/8/2015 của BTV Tỉnh ủy về việc cấp vốn xây dựng NTM |
6 | Xây dựng SVĐ trung tâm | UBND xã Gia Tân | Gia Tân | Gia Lộc | 12.150,00 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới; xã đăng ký về đích năm 2016 |
7 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Phương Hưng | UBND xã Phương Hưng | Phương Hưng | Gia Lộc | 12.000,00 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới; xã đăng ký về đích năm 2016 |
8 | Xây dựng, quản lý và kinh doanh chợ Phú Yên | Hợp tác xã đầu tư quản lý và khai thác chợ Hải An | Trần Phú | TP Hải Dương | 5.240,00 | UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000757 chứng nhận lần đầu ngày 10/4/2015. |
9 | Xây dựng sân vận động xã Phạm Kha | UBND xã Phạm Kha | Phạm Kha | Thanh Miện | 10.312,00 | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 79/QĐ-UBND ngày 11/10/2015 của UBND huyện Thanh Miện |
10 | Xây dựng Chợ huyện Ninh Giang | UBND huyện Ninh Giang | Xã Đồng Tâm, Thị trấn Ninh Giang | Ninh Giang | 16.575,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2769/QĐ-UBND ngày 31/7/2007; Thông báo số 112-TB/HU ngày 05/4/216 về chủ trương đầu tư xây dựng chợ huyện Ninh Giang |
11 | Xây dựng Khu bảo tồn cây vải thiều tổ gắn với du lịch huyện Thanh Hà (bãi đỗ xe: 900m2; bảo tồn cây vải thiều tổ: 2300m2) | UBND huyện Thanh Hà | Thanh Sơn | Thanh Hà | 3.200,00 | Quyết định số 5296/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu bảo tồn cây vải thiều tổ gắn liền phát triển du lịch huyện Thanh Hà |
12 | Xây dựng Nhà truyền thống, nhà thư viện xã Liên Mạc | UBND xã Liên Mạc | Liên Mạc | Thanh Hà | 600,00 | Quyết định phê duyệt chủ trương số 4219/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Thanh Hà |
13 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Nam Hưng | UBND xã Nam Hưng | Nam Hưng | Huyện Nam Sách | 9.400,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
14 | Mở rộng sân vận động trung tâm xã An Lâm | UBND xã An Lâm | An Lâm | Huyện Nam Sách | 1.000,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
15 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Hồng Phong | UBND xã Hồng Phong | Hồng Phong | Huyện Nam Sách | 9.000,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
16 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Quốc Tuấn | UBND xã Quốc Tuấn | Quốc Tuấn | Huyện Nam Sách | 12.000,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
17 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Phú Điền | UBND xã Phú Điền | Phú Điền | Huyện Nam Sách | 10.600,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
18 | XD sân vận động Bịch Đông | UBND xã Nam Chính | Nam Chính | Huyện Nam Sách | 3.300,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
19 | XD sân vận động Bịch Tây | UBND xã Nam Chính | Nam Chính | Huyện Nam Sách | 2.600,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
20 | Nghĩa trang tập trung | UBND xã Thanh Quang | ThanhQuang | Huyện Nam Sách | 7.541,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
21 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Liên Mạc | UBND xã Liên Mạc | Liên Mạc | Thanh Hà | 13.850,00 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4376/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND huyện Thanh Hà |
IV | Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp | |||||
Tổng diện tích | 37 |
|
| 2.757.785,10 |
| |
1 | Xây dựng điểm Dân cư thôn Đông Duệ (thu hồi bổ sung) | UBND xã Đồng Lạc | Đồng Lạc | Nam Sách | 1.000,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2872/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
2 | Xây dựng điểm Dân cư thôn mới thôn Đông Thôn | UBND xã Quốc Tuấn | Quốc Tuấn | Nam Sách | 1.000,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1200/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 |
3 | Xây dựng điểm Dân cư thôn Cẩm Lý | UBND xã An Lâm | An Lâm | Nam Sách | 2.000,00 | QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số |
4 | Xây dựng 02 điểm dân cư mới tại xã Bình Dân | UBND xã Bình Dân | Bình Dân | Kim Thành | 1.900,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 5424/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND huyện Kim Thành |
5 | Xây dựng 02 điểm dân cư mới tại xã Kim Lương | UBND xã Kim Lương | Kim Lương | Kim Thành | 1.500,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 24/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 của UBND huyện Kim Thành |
6 | Xây dựng điểm dân cư thôn Hạ Bì | UBND xã Yết Kiêu | Yết Kiêu | Gia Lộc | 5.497,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 6218/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND huyện Gia Lộc |
7 | Xây dựng điểm dân cư mới số 1, 2 thôn Thanh Xá, xã Liên Hồng | UBND xã Liên Hồng | Liên Hồng | Gia Lộc | 15.680,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 548/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 của UBND huyện Gia Lộc |
8 | Xây dựng điểm dân cư thôn An Thổ, xã Nguyên Giáp | UBND xã Nguyên Giáp | Nguyên Giáp | Tứ Kỳ | 18.700,00 | Quyết định số 5407/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết các điểm dân cư phục vụ chuyển mục đích sử dụng đất để đấu giá |
9 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Bình Lãng | Bình Lãng | Tứ Kỳ | 3.000,00 | Qđ số 5408/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết các điểm dân cư phục vụ chuyển mục đích sử dụng đất để đấu giá |
10 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Dân Chủ | Dân Chủ | Tứ Kỳ | 1.330,00 | Quyết định số 5409/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết các điểm dân cư phục vụ chuyển mục đích sử dụng đất để đấu giá |
11 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Tiên Động | Tiên Động | Tứ Kỳ | 400,00 | Quyết định 3854/QĐ-UBND ngày 15/11/2012 về việc phê duyệt đồ án QH xây dựng và giá huyện Tứ Kỳ |
12 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Hưng Đạo | Hưng Đạo | Tứ Kỳ | 3.250,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 5412/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 |
13 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Minh Đức | Minh Đức | Tứ Kỳ | 10.000,00 | Quyết định số 5413 ngày 24/11/2015 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư |
14 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Phượng Kỳ | Phượng Kỳ | Tứ Kỳ | 3.000,00 | Quyết định số 5414 ngày 24/11/2015 của UBND huyện phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư |
15 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Hà Kỳ | Hà Kỳ | Tứ Kỳ | 1.700,00 | Quyết định số 1839/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất |
16 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Tứ Xuyên | Tứ Xuyên | Tứ Kỳ | 2.500,00 | Quyết định 1503/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
17 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Đại Đồng | Đại Đồng | Tứ Kỳ | 700,00 | Quyết định 5416/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết |
18 | Xây dựng Khu dân cư mới các thôn xã Thái Hòa | Xã Thái Hòa | Thái Hòa | Bình Giang | 6.862,00 | Quyết định quy hoạch chi tiết số 911/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND huyện Bình Giang |
19 | Xây dựng Khu dân cư mới xã Thái Học | Liên danh Tây Bắc- Bình Giang | Thái Học | Bình Giang | 71.768,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 485/QĐ-UBND ngày 17/2/2016 của UBND tỉnh Hải Dương |
20 | Xây dựng Khu đô thị Phú Quý | Liên danh Công ty TNHH sản xuất và thương mại Quang Giáp và Công ty TNHH Đức Dương | Thạch Khôi, Tân Hưng | TP Hải Dương | 878.000,00 | Quyết định lựa chon chủ đầu tư số 1076/QĐ-UBND ngày 04/5/2015 của UBND tỉnh |
21 | Mở rộng Xây dựng khu đô thị mới Tuệ Tĩnh | Công ty Cổ phần đầu tư Thành Đô | P. Bình Hàn | TP Hải Dương | 5.961,00 | Quyết định phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết số 2063/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh |
22 | Điểm dân cư mới thôn An Lý, xã Hưng Thái | UBND xã Hưng Thái | Hưng Thái | Ninh Giang | 21.411,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 168/QĐ-UBND ngày 02/2/2016 của UBND huyện Ninh Giang |
23 | Điểm dân cư mới thôn 3, xã Tân Hương | UBND xã Tân Hương | Tân Hương | Ninh Giang | 8.543,50 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 |
24 | Các điểm dân cư xã Đồng Tâm | UBND xã Đồng Tâm | Đồng Tâm | Ninh Giang | 4.669,60 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng số 1605/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 |
25 | Xây dựng điểm dân cư xã Tân Dân (bổ sung thêm) | UBND xã Tân Dân | Tân Dân | Kinh Môn | 1.500,00 | Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng số 43/QĐ-UBND ngày 07/3/2014. Quy hoạch xây dựng chi tiết được phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND huyện Kinh Môn |
26 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Tứ Xuyên | UBND xã Tứ Xuyên | Tứ Xuyên | Huyện Tứ Kỳ | 3.200,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
27 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Đông Kỳ | UBND xã Đông Kỳ | Đông Kỳ | Huyện Tứ Kỳ | 1.600,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
28 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Đại Hợp | UBND xã Đại Hợp | Đại Hợp | Huyện Tứ Kỳ | 5.000,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
29 | Đấu giá quyền sử dụng đất xã Quảng Nghiệp | UBND xã Quảng Nghiệp | Quảng Nghiệp | Huyện Tứ Kỳ | 1.500,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
30 | Điểm dân cư số 1 và số 2 xã Thạch Lỗi | UBND xã Thạch Lỗi | Thạch Lỗi | Huyện Cẩm Giàng | 5.540,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4477/QĐ-UBND và số 4478/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND huyện Cẩm Giàng |
31 | Khu đô thị phía bắc cầu Hàn | Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 18 | Thượng Đạt, Minh Tân | TP Hải Dương, Nam Sách | 852.510,00 | Quyết định số 1083/QĐ-UBND ngày 24/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt nhiệm vụ thiết kế Quy hoạch chi tiết xây dựng Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị mới Bắc cầu Hàn (phân khu 1) tỷ lệ 1/500 |
32 | Dự án nhà máy sản xuất rèm, ga giường, khăn trải bàn thuộc cụm công nghiệp Ngũ Hùng | Công ty TNHH Quảng Phong | Ngũ Hùng | Huyện Thanh Miện | 99.500,00 | UBND tỉnh đã quyết định thành lập cụm công nghiệp |
33 | Thực hiện một phần cụm công nghiệp Nguyên Giáp | Công ty cổ phần Hasky và công ty Super luck Inductrial | Nguyên Giáp | Tứ Kỳ | 70.000,00 | UBND tỉnh đã quyết định thành lập cụm công nghiệp |
34 | Xây dựng Khu dân cư | UBND huyện Thanh Miện | Đoàn Tùng | Thanh Miện | 99.600,00 | Văn bản số 344/UBND-VP ngày 29/2/2016 của UBND tỉnh về lập quy hoạch khu dân cư mới xã Đoàn Tùng |
35 | Thu hồi đất thực hiện một phần quy hoạch cụm công nghiệp Văn An I (Xây dựng cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng và kinh doanh tổng hợp An Thắng) | Công ty TNHH An Thắng | P. Văn An | Thị xã Chí Linh | 26.000,00 | UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000463 ngày 25/11/2010. |
36 | Thu hồi đất để thực hiện một phần cụm công nghiệp ven đường 20A, xã Vĩnh Hồng | Công ty Cổ phần sản xuất và xuất khẩu Vinawood | Vĩnh Hồng, Tân Hồng | Bình Giang | 28.100,00 | Dự án đầu tư đã được Liên ngành thẩm định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
37 | Cụm công nghiệp Hồng Phúc-Hưng Long | Công ty TNHH sản xuất giầy Chung Jye Việt Nam | Hưng Long, Hồng Phúc | Ninh Giang | 493.363,00 | Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 thành lập CCN Hồng Phúc-Hưng Long; Văn bản số 340/UBND-VP ngày 29/02/2016 chấp thuận chủ trương thành lập Cụm CN Hồng Phúc-Hưng Long, Ninh Giang |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 4.178.440,10 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Biểu số 02
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên dự án | Chủ đầu tư dự án | Địa điểm | Diện tích | Ghi chú | ||
Xã, phường, thị trấn | Huyện, TX, thành phố | Tổng diện tích (m2) | Diện tích đất trồng lúa | ||||
| TOÀN TỈNH | 77 |
|
| 1.397.082,50 | 1.098.136,50 |
|
I | Dự án phát triển hạ tầng, công trình công cộng, đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 44 |
|
| 714.046,00 | 463.016,00 |
|
1 | Xây dựng SVĐ xã Cổ Dũng (bổ sung thêm) | UBND xã Cổ Dũng | Xã Cổ Dũng | Kim Thành | 6.700,00 | 5.100,00 | Quyết định phê duyệt số 3772/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND huyện Kim Thành; Đang thực hiện GPMB |
2 | Xây dựng SVĐ xã Đồng Gia | UBND xã Đồng Gia | Xã Đồng Gia | Kim Thành | 11.200,00 | 10.500,00 | Quyết định phê duyệt số 3419/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện Kim Thành; Đang thực hiện GPMB |
3 | Xây dựng Trường MNTT xã Kim Đính | UBND xã Kim Đính | Xã Kim Đính | Kim Thành | 9.400,00 | 4.500,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2550/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND huyện Kim Thành |
4 | Xây dựng Nhà hội trường trung tâm xã Chi Lăng Nam | UBND xã Chi Lăng Nam | Xã Chi Lăng Nam | Thanh Miện | 5.000,00 | 5.000,00 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 102/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND huyện Thanh Miện |
5 | Xây dựng trường mầm non Tân An | UBND xã An Phụ | An Phụ | Kinh Môn | 5.400,00 | 5.400,00 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới; xã đăng ký về đích năm 2016 |
6 | Xây dựng trường mầm non trung tâm xã Duy Tân | UBND xã Duy Tân | Duy Tân | Kinh Môn | 9.100,00 | 9.100,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 604/QĐ-UBND ngày 02/12/2015 của UBND huyện Kinh Môn |
7 | Xây dựng trường mầm non xã Phương Hưng | UBND xã Phương Hưng | Phương Hưng | Gia Lộc | 3.000,00 | 3.000,00 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới; xã đăng ký về đích năm 2016 |
8 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Phương Hưng | UBND xã Phương Hưng | Phương Hưng | Gia Lộc | 12.000,00 | 12.000,00 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới; xã đăng ký về đích năm 2016 |
9 | Xây dựng sân vận động trung tâm | UBND xã Gia Tân | Gia Tân | Gia Lộc | 12.150,00 | 12.150,00 | Hoàn thành tiêu chí nông thôn mới; xã đăng ký về đích năm 2016 |
10 | Xây dựng Ban chỉ huy quân sự huyện Ninh Giang | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Vĩnh Hòa | Ninh Giang | 15.000,00 | 15.000,00 | Đã được Bộ quốc phòng cấp vốn đầu tư |
11 | Biển tuyên truyền và giới thiệu sản phẩm quả vải Thanh Hà | Sở văn hóa thể thao và Du lịch Hải Dương | Nam Đồng | Thành phố Hải Dương | 480,00 | 480,00 | Quyết định phê duyệt báo cáo KTKT số 330/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 | Xây dựng Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Miện | Ban chi huy quân sự huyện Thanh Miện | Thị trấn Thanh Miện | Thanh Miện | 16.000,00 | 10.000,00 | Đề nghị của UBND huyện Thanh Miện tại Tờ trình số 329/TTr-UBND ngày 06/4/2016 |
13 | Xây dựng sân vận động xã Phạm Kha | UBND xã Phạm Kha | Phạm Kha | Thanh Miện | 10.312,00 | 7.260,00 | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 79/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND huyện Thanh Miện |
14 | Xây dựng Kho bạc Nhà nước huyện Thanh Miện | Kho bạc Nhà nước tỉnh | Thị trấn Thanh Miện | Thanh Miện | 3.400,00 | 3.400,00 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 189/QĐ-BTC ngày 27/01/2016 của Bộ Tài chính |
15 | Cải tạo, nâng cấp huyện lộ 191N | UBND huyện Tứ Kỳ | Hà Kỳ, Phượng Kỳ, Văn Tố | Tứ Kỳ | 41.800,00 | 5.800,00 | Đề nghị của UBND huyện Tứ Kỳ |
16 | Xây dựng Trạm y tế xã Hưng Đạo | UBND xã Hưng Đạo | Hưng Đạo | Tứ Kỳ | 1.500,00 | 1.500,00 | Thông báo số 1169-TB/TU ngày 05/8/2015 của BTV Tỉnh ủy về việc cấp vốn xây dựng NTM |
17 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã | UBND xã Minh Đức | Minh Đức | Tứ Kỳ | 11.000,00 | 11.000,00 | Thông báo số 1169-TB/TU ngày 05/8/2015 của BTV Tỉnh ủy về việc cấp vốn xây dựng NTM |
18 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Hưng Đạo 8000m2, Sân thể thao thôn Xuân Nẻo 2000m2 | UBND xã Hưng Đạo | Hưng Đạo | Tứ Kỳ | 10.000,00 | 10.000,00 | Thông báo số 1169-TB/TU ngày 05/8/2015 của BTV Tỉnh ủy về việc cấp vốn xây dựng NTM |
19 | Dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 389 (đoạn Km22+ 275-Km 23+350) | UBND huyện Kinh Môn | TT Kinh Môn, Hiệp Sơn | Kinh Môn | 1.450,00 | 260,00 | UBND tỉnh phê duyệt dự án tại Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 |
20 | Xây dựng trường mầm non thôn Tế Cầu, xã Hồng Đức | UBND xã Hồng Đức | Hồng Đức | Ninh Giang | 7.600,00 | 7.600,00 | Quy hoạch chi tiết số 684/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND huyện Ninh Giang |
21 | Trường mầm non xã An Đức | UBND xã An Đức | Xã An Đức | Ninh Giang | 6.317,00 | 2.086,00 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết số 1420/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 |
22 | Bổ sung diện tích Đoạn tuyến từ đường 62m kéo dài đến nút giao đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng thuộc dự án đầu tư xây dựng đường 62m kéo dài từ khu đô thị mới phía Tây TP Hải Dương đi huyện Gia Lộc (đợt 1) | Sở Giao thông vận tải | Liên Hồng, Phương Hưng, Toàn Thắng và thị trấn Gia Lộc | Huyện Gia Lộc | 173.600,00 | 91.900,00 | Theo Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư được duyệt tại VB số 16/CV-HĐND ngày 18/01/2016 |
23 | Bổ sung diện tích Dự án đầu tư xây dựng nút giao lập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà Nội - Hải Phòng, quốc lộ 5 và đường 390 | Sở Giao thông vận tải | Ái Quốc, Hồng Lạc | TP Hải Dương; Thanh Hà | 29.016,00 | 2.240,00 | Theo hồ sơ dự án điều chỉnh đã được duyệt tại Quyết định số 1280/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Hải Dương |
24 | Bổ sung diện tích Dự án đầu tư xây dựng đường dẫn nối cầu Hàn với quốc lộ 37 (đoạn nối đường 5B với quốc lộ 37, Km4+485,68 – Km10+760,83, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương) | Sở Giao thông vận tải | Xã Hồng Phong, An Sơn, Nam Hồng, Nam Trung, Nam Chính và Quốc Tuấn | Huyện Nam Sách | 141.000,00 | 71.711,00 | Theo hồ sơ đề xuất dự án được phê duyệt tại Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND tỉnh |
25 | Bổ sung diện tích Bến xe khách huyện Ninh Giang | Sở Giao thông vận tải | Xã Đồng Tâm và xã Vĩnh Hòa | Huyện Ninh Giang | 5.000,00 | 5.000,00 | Theo Quy hoạch chi tiết được duyệt tại QĐ số 3306/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 |
26 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới huyện Ninh Giang | Sở Giao thông vận tải | Xã Đồng Tâm và xã Vĩnh Hòa | Huyện Ninh Giang | 22.000,00 | 22.000,00 | Theo Quy hoạch chi tiết được duyệt tại QĐ số 1804/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 và Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư được duyệt tại Văn bản số 50/CV-HĐND ngày 23/3/2016 |
27 | Đường 389B (Km00-km14) đoạn từ cầu An lưu 2 đến đường 389 | UBND huyện Kinh Môn | Hiệp An, An Phụ, Thượng Quận, Hiệp Hòa và xã Phúc Thành | Kinh Môn | 21.364,00 | 17.955,00 | Theo báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư |
28 | Mở rộng khuôn viên Đền Bia | UBND huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Vũ và xã Cẩm Văn | Huyện Cẩm Giàng | 12.416,00 | 11.406,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 3054/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của UBND huyện Cẩm Giàng |
29 | Xây dựng trường mầm non trung tâm xã Kỳ Sơn | UBND xã Kỳ Sơn | Xã Kỳ Sơn | Huyện Tứ Kỳ | 5.300,00 | 5.300,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
30 | Mở rộng trường mầm non xã Cộng Hòa | UBND xã Cộng Hòa | Xã Cộng Hòa | Huyện Nam Sách | 7.500,00 | 7.500,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
31 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Nam Hưng | UBND xã Nam Hưng | Xã Nam Hưng | Huyện Nam Sách | 9.400,00 | 500,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
32 | Mở rộng sân vận động trung tâm xã An Lâm | UBND xã An Lâm | Xã An Lâm | Huyện Nam Sách | 1.000,00 | 1.000,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
33 | Xây dựng sân vận động xã Hồng Phong | UBND xã Hồng Phong | Xã Hồng Phong | Huyện Nam Sách | 9.000,00 | 9.000,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
34 | Xây dựng sân vận động xã Quốc Tuấn | UBND xã Quốc Tuấn | Xã Quốc Tuấn | Huyện Nam Sách | 12.000,00 | 12.000,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
35 | Xây dựng sân vận động xã Phú Điền | UBND xã Phú Điền | Xã Phú Điền | Huyện Nam Sách | 10.600,00 | 10.600,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
36 | XD sân vận động Bịch Đông | UBND xã Nam Chính | Nam Chính | Huyện Nam Sách | 3.300,00 | 2.600,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
37 | XD sân vận động Bịch Tây | UBND xã Nam Chính | Nam Chính | Huyện Nam Sách | 2.600,00 | 3.300,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
38 | Mở rộng trường tiểu học | UBND xã Nam Chính | Nam Chính | Huyện Nam Sách | 650,00 | 650,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
39 | Mở rộng trường trung học | UBND xã Nam Chính | Nam Chính | Huyện Nam Sách | 3.500,00 | 3.500,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
40 | Nghĩa trang tập trung | UBND xã Thanh Quang | Xã Thanh Quang | Huyện Nam Sách | 7.541,00 | 7.541,00 | Xây dựng nông thôn mới xã về đích năm 2016 |
41 | Cải tạo, nâng cấp cầu Cậy và đường dẫn hai đầu cầu | Sở Giao thông vận tải | Xã Cẩm Đông, Long Xuyên | Cẩm Giàng, Bình Giang | 9.000,00 | 8.000,00 | Thông báo số 39/TB-VP ngày 08/3/2016 của UBND tỉnh |
42 | Xây dựng Nhà truyền thống, nhà thư viện xã Liên Mạc | UBND xã Liên Mạc | Liên Mạc | Thanh Hà | 600,00 | 600,00 | Quyết định phê duyệt chủ trương số 4219/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Thanh Hà |
43 | Xây dựng Ban chỉ huy quân sự huyện Thanh Hà | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | Thị trấn Thanh Hà | Thanh Hà | 15.000,00 | 15.000,00 | Đã được Bộ quốc phòng cấp vốn đầu tư |
44 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Liên Mạc | UBND xã Liên Mạc | Liên Mạc | Thanh Hà | 13.850,00 | 12.577,00 | Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4376/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 |
II | Chỉnh trang, xây dựng Khu dân cư; xây dựng khu đô thị | 17 |
|
| 210.244,50 | 196.526,50 |
|
1 | Dân cư thôn Đông Duệ (bổ sung) | UBND xã Đồng Lạc | Đồng Lạc | Nam Sách | 1.000,00 | 1.000,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2872/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
2 | Xây dựng điểm Dân cư thôn mới thôn Đông Thôn | UBND xã Quốc Tuấn | Quốc Tuấn | Nam Sách | 1.000,00 | 1.000,00 | Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1200/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 |
3 | Xây dựng điểm Dân cư thôn Cẩm Lý | UBND xã An Lâm | An Lâm | Nam Sách | 2.000,00 | 2.000,00 | QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2441/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 |
4 | Xây dựng điểm dân cư thôn An Thổ, xã Nguyên Giáp | UBND xã Nguyên Giáp | Nguyên Giáp | Tứ Kỳ | 18.700,00 | 18.700,00 | QĐ 5407/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết các điểm dân cư phục vụ chuyển mục đích sử dụng đất để đấu giá quyền sử dụng |
5 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Hưng Đạo | Hưng Đạo | Tứ Kỳ | 3.250,00 | 3.250,00 | QD 5412 ngày 24/11/2015 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư |
6 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Minh Đức | Minh Đức | Tứ Kỳ | 10.000,00 | 10.000,00 | Quyết định số 5413 ngày 24/11/2015 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư |
7 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Phượng Kỳ | Phượng Kỳ | Tứ Kỳ | 3.000,00 | 3.000,00 | Quyết định số 5414 ngày 24/11/2015 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư |
8 | Xây dựng điểm dân cư | UBND xã Đại Đồng | Đại Đồng | Tứ Kỳ | 700,00 | 700,00 | Quyết định 5416/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết |
9 | Xây dựng điểm dân cư thôn Hạ Bì | UBND xã Yết Kiêu | Yết Kiêu | Gia Lộc | 5.497,00 | 4.287,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 6218/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 của UBND huyện Gia Lộc |
10 | Xây dựng điểm dân cư mới số 1, 2 thôn Thanh Xá | UBND xã Liên Hồng | Liên Hồng | Gia Lộc | 15.680,00 | 12.827,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 548/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 của UBND huyện Gia Lộc |
11 | Xây dựng Khu dân cư mới các thôn xã Thái Hòa | Xã Thái Hòa | Xã Thái Hòa | Bình Giang | 6.862,00 | 5.726,00 | QĐ quy hoạch chi tiết số 911/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND huyện Bình Giang |
12 | Mở rộng Xây dựng khu đô thị mới Tuệ Tĩnh | Công ty Cổ phần đầu tư Thành Đô | Bình Hàn | TP Hải Dương | 5.961,00 | 820,00 | Quyết định phê duyệt dđiều chỉnh quy hoạch chi tiết số 2063/QĐ-UBND ngày 13/9/2013 của UBND tỉnh |
13 | Xây dựng điểm dân cư xã Tân Dân (bổ sung) | UBND xã Tân Dân | Tân Dân | Kinh Môn | 1.500,00 | 1.500,00 | Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng số 43/QĐ-UBND ngày 07/3/2014. Quy hoạch xây dựng chi tiết được phê duyệt tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND huyện Kinh Môn |
14 | Điểm dân cư mới thôn An Lý, xã Hưng Thái | UBND xã Hưng Thái | Hưng Thái | Ninh Giang | 21.411,00 | 21.411,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 168/QĐ-UBND ngày 02/2/2016 của UBND huyện Ninh Giang |
15 | Điểm dân cư mới thôn 3, xã Tân Hương | UBND xã Tân Hương | Xã Tân Hương | Ninh Giang | 8.543,50 | 8.543,50 | Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng số 61/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 |
16 | Điểm dân cư số 1 và số 2 xã Thạch Lỗi | UBND xã Thạch Lỗi | Xã Thạch Lỗi | Huyện Cẩm Giàng | 5.540,00 | 2.162,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4477/QĐ-UBND và số 4478/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND huyện Cẩm Giàng |
17 | Xây dựng Khu dân cư | UBND huyện Thanh Miện | Đoàn Tùng | Thanh Miện | 99.600,00 | 99.600,00 | Văn bản số 344/UBND-VP ngày 29/2/2016 của UBND tỉnh về lập quy hoạch khu dân cư mới xã Đoàn Tùng. Chuẩn bị triển khai bồi thường giải phóng mặt bằng. |
III | Dự án sản xuất kinh doanh | 11 |
|
| 209.192,00 | 178.994,00 |
|
1 | Mở rộng công ty TNHH Shints BVT | Công ty TNHH Shints BVT | Thạch Khôi | TP Hải Dương | 14.400,00 | 12.840,00 | UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư tại Thông báo số 45/TB-UBND ngày 15/3/2016 |
2 | Xây dựng cơ sở chế biến kinh doanh than | Công ty cổ phần Cường Sơn | Long Xuyên | Kinh Môn | 4.000,00 | 4.000,00 | Dự án đã được UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
3 | Mở rộng Nhà máy SX bao bì | Công ty cổ phần Trung Kiên | Thị trấn Phú Thái | Kim Thành | 27.200,00 | 27.200,00 | Đã được BTV Huyện ủy Kim Thành ban hành Thông báo số 110-TB/HU ngày 27/01/2016; UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
4 | Mở rộng Nhà máy SX bao bì | Công ty cổ phần Trung Kiên | Kim Xuyên, | Kim Thành | 40.000,00 | 40.000,00 | Đã được BTV Huyện ủy Kim Thành ban hành Thông báo số 110-TB/HU ngày 27/01/2016; UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
5 | Xây dựng Nhà máy sản xuất, gia công hàng may mặc, xuất khẩu (bổ sung thêm) | Công ty TNHH MTV Quốc tế LV | Xã Kim Anh | Kim Thành | 16.214,00 | 15.254,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 5339/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND huyện Kim Thành; Đang thực hiện GPMB |
6 | Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ Thương Mại Linh Ngọc | Công ty Cổ phần TM Linh Ngọc | Kim Đính | Kim Thành | 15.000,00 | 10.000,00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000561, ngày 08/6/2011 của UBND tỉnh Hải Dương; Thông báo số 173/TB-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh hình thức sử dụng đất và tiến độ thực hiện dự án |
7 | Xây dựng cơ sở may mặc xuất khẩu và kinh doanh dịch vụ tổng hợp của ông Nguyễn Văn Bổng tại xã Ngũ Phúc | ông Nguyễn Văn Bổng | Ngũ Phúc | Kim Thành | 15.000,00 | 14.100,00 | Thông báo số 148/TB/HU ngày 31/3/2016 của Thường trực Huyện ủy Kim Thành |
8 | Xây dựng cơ sở dịch vụ vận tải, kho bãi, sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, kinh doanh và chế biến hàng nông sản | ông Nguyễn Văn Kịch | Tuấn Hưng | Kim Thành | 10.000,00 | 7.700,00 | Thông báo số 148/TB/HU ngày 29/3/2016 của Thường trực Huyện ủy Kim Thành |
9 | Xây dựng nhà máy đóng mới và sửa chữa phương tiện thủy | Công ty TNHH Hà Hải | Thanh Cường | Thanh Hà | 34.478,00 | 15.000,00 | Dự án đầu tư đã được Liên ngành thẩm định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Dự án mở rộng cơ sở xản xuất kinh doanh hộ gia đình Phạm Văn Cường | hộ ông Phạm Đình Cường | Xã Đại Đồng | Huyện Tứ Kỳ | 22.000,00 | 22.000,00 | UBND huyện đã phê duyệt quy hoạch chi tiết |
11 | Nhà máy SX nhiên liệu gốm sứ | Công ty TNHH ceraglas | Thanh Hải | Thanh Hà | 10.900,00 | 10.900,00 | Dự án đang đề nghị thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện thuê đất |
IV | Dự án cụm công nghiệp | 4 |
|
| 223.600,00 | 219.600,00 |
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện một phần quy hoạch cụm công nghiệp Văn An I (Xây dựng cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng và KD tổng hợp An Thắng) | Công ty TNHH An Thắng | Văn An | Chí Linh | 26.000,00 | 22.000,00 | UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000463 ngày 25/11/2010. |
2 | Dự án nhà máy sản xuất rèm, ga giường, khăn trải bàn thuộc cụm công nghiệp Ngũ Hùng | C. ty TNHH Quảng Phong | Ngũ Hùng | Huyện Thanh Miện | 99.500,00 | 99.500,00 | UBND tỉnh đã quyết định thành lập cụm công nghiệp |
3 | Thực hiện một phần cụm công nghiệp Nguyên Giáp | Công ty cổ phần Hasky và công ty Super luck Inductrial | Nguyên Giáp | Huyện Tứ Kỳ | 70.000,00 | 70.000,00 | UBND tỉnh đã quyết định thành lập cụm công nghiệp |
4 | Chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện một phần cụm CN đường 20A, xã Vĩnh Hồng | Công ty Cổ phần sản xuất và xuất khẩu Vinawood | Vĩnh Hồng, Tân Hồng | Bình Giang | 28.100,00 | 28.100,00 | QĐ chủ trương đầu tư số 2027/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh |
V | Kinh tế trang trại | 1 |
|
| 40.000,00 | 40.000,00 |
|
1 | Khu chăn nuôi tập trung | Hộ ông | Quốc Tuấn | Nam Sách | 40.000,00 | 40.000,00 | Có chủ trương đầu tư, chủ đầu tư đã thuê đất với thời hạn đến 2043 để thực hiện dự án |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 1.397.082,50 | 1.098.136,50 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Biểu số 03
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Địa điểm | Tổng diện tích thu hồi (m2) | Ghi chú | |
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố, thị xã | |||||
| TOÀN TỈNH | 87 |
|
| 1.870.699,0 |
|
I | Thành phố Hải Dương |
|
|
| 150.519,00 |
|
1 | Cơ sở sản xuất bao bì đóng gói bằng nhựa và tem nhãn mác bằng giấy | Công ty TNHH MTV sản xuất và thương mại SAM | Cụm CN Việt Hòa, phường Việt Hòa | TP Hải Dương | 4.261,00 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1507/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh |
2 | Khu tái định cư đường gom Q.lộ 5 | UBND thành phố Hải Dương | P. Tứ Minh | TP Hải Dương | 46.733,00 | Văn bản số 2079/UBND-VP ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
3 | Khu đô thị mới phía Đông mở rộng thành phố Hải Dương | Thực hiện đấu giá | Ngọc Châu, Hải Tân | TP Hải Dương | 92.090,00 | Thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật. |
4 | Điểm dân cư Gia Trong, thôn Chùa Thượng | UBND xã An Châu | Xã An Châu | TP Hải Dương | 7.435,00 | Công trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết số 238/QĐ-UBNND ngày 27/01/2016 của UBND TP Hải Dương |
II | Huyện Gia Lộc |
|
|
| 128.419,00 |
|
1 | Dự án sản xuất gia công gỗ xuất khẩu | Công ty TNHH Bolden | Cụm CN Gia Xuyên, xã Gia Xuyên | Gia Lộc | 10.000,00 | Quyết định chủ trương đầu tư số 599/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh |
2 | Khu xử lý rác thải tập trung huyện Gia Lộc | UBND huyện Gia Lộc | Xã Lê Lợi | Gia Lộc | 70.000,00 | Văn bản 2071/UBND-VP ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh, Tờ trình 126/TTr-UBND ngày 6/7/2016 của UBND huyện |
3 | Sân vận động trung tâm xã Hoàng Diệu | UBND xã Hoàng Diệu | Xã Hoàng Diệu | Gia Lộc | 14.729,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
4 | Sân thể thao trung tâm xã Nhật Tân | UBND xã Nhật Tân | Xã Nhật Tân | Gia Lộc | 9.104,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
5 | Bãi chôn lấp rác thôn Thị Đức | UBND xã Nhật Tân | Xã Nhật Tân | Gia Lộc | 2.398,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
6 | Sân thể thao trung tâm xã Hồng Hưng | UBND xã Hồng Hưng | Xã Hồng Hưng | Gia Lộc | 9.803,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
7 | Trạm y tế xã Hồng Hưng | UBND xã Hồng Hưng | Xã Hồng Hưng | Gia Lộc | 3.845,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
8 | Nhà Văn hóa thôn Ngà xã Phương Hưng | UBND xã Phương Hưng | Phương Hưng | Gia Lộc | 1.048,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
9 | Khu tái định cư, điểm dân cư mới và sân thể thao thôn Ngà xã Phương Hưng | UBND xã Phương Hưng | Phương Hưng | Gia Lộc | 5.232,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
10 | Sân thể thao thôn Tó, xã Phương Hưng | UBND xã Phương Hưng | Phương Hưng | Gia Lộc | 2.260,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
III | Huyện Kinh Môn |
|
|
| 174.798,00 |
|
1 | Cơ sở chiết nạp khí ga công nghiệp và kinh doanh DVTM hộ kinh doanh Nguyễn Xuân Hừng | Hộ KD Nguyễn Xuân Hừng | Cụm CN Duy Tân, xã Duy Tân | Kinh Môn | 1.860,00 | Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 12/4/2016 của UBND huyện Kinh Môn về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết |
2 | Bổ sung diện tích thu hồi dự án Khu liên hợp thể thao huyện (giai đoạn 2) | UBND huyện Kinh Môn | Xã Hiệp sơn | Kinh Môn | 13.337,00 | Đã được lập trong KHSDĐ năm 2016 huyện Kinh Môn và được HĐND chấp thuận thu hồi đất (61.200m2) tại Nghị quyết số 114/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015; còn thiếu diện tích so với thu hồi để giải phóng mặt bằng. |
3 | Nhà văn hóa xã Hoành Sơn | UBND xã | Xã Hoành Sơn | Kinh Môn | 3.333,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
4 | Mở rộng Trường tiểu học xã Phúc Thành | UBND xã | Xã Phúc Thành | Kinh Môn | 3.238,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
5 | Xây dựng trường mầm non Phúc Thành | UBND xã | Xã Phúc Thành | Kinh Môn | 7.400,00 | Thực hiện MTQG nông thôn mới, xã về đích năm 2016; Quyết định chủ trương đầu tư số 1128/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND huyện Kinh Môn. |
6 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở xã Phúc Thành | UBND xã | Xã Phúc Thành | Kinh Môn | 5.452,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
7 | Trường mầm non Tân An | UBND xã | Xã An Phụ | Kinh Môn | 5.400,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016; Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1008/QĐ-UBNND ngày 29/6/2016 của UBND huyện Kinh Môn |
8 | Mở rộng Trường mầm non Huề Trì | UBND xã | Xã An Phụ | Kinh Môn | 2.300,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
9 | Xây dựng trường mầm non Phạm Mệnh | UBND xã | Xã Phạm Mệnh | Kinh Môn | 4.000,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
10 | Mở rộng Trường trung học cơ sở | UBND xã | Xã Lê Ninh | Kinh Môn | 2.000,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
11 | Mở rộng SVĐ xã Quang Trung | UBND xã | Xã Quang Trung | Kinh Môn | 5.400,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
12 | Sân vận động 3 thôn xã Thái Sơn | UBND xã | Xã Thái Sơn | Kinh Môn | 4.500,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
13 | Mở rộng sân vận động thôn Ngô Đồng xã Lạc Long | UBND xã | Xã Lạc Long | Kinh Môn | 3.500,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
14 | Bãi rác tập trung xã Tân Dân | UBND xã | Xã Tân Dân | Kinh Môn | 5.000,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
15 | Bãi rác thôn Lê Xá | UBND xã | Xã Lê Ninh | Kinh Môn | 5.000,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
16 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư mới xã Hiệp An | UBND xã | Xã Hiệp An | Kinh Môn | 22.400,00 | Thông báo số 100/TB-VP ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh |
17 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư mới xã Hiệp Sơn | UBND xã | Xã Hiệp Sơn | Kinh Môn | 18.100,00 | Thông báo số 100/TB-VP ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh |
18 | Điểm dân cư xã Thái Thịnh | UBND xã | Xã Thái Thịnh | Kinh Môn | 24.774,50 | Công trình thực hiện tiêu chí NTM, xã về đích năm 2016; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 127/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 và QĐ số 130/QĐ-UBND ngày 10/5/2016. |
19 | Điểm dân cư xã Hiến Thành | UBND xã | Xã Hiến Thành | Kinh Môn | 15.678,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
20 | Điểm dân cư mới xã Hiệp An | UBND xã | Xã Hiệp An | Kinh Môn | 13.743,50 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
21 | Xây dựng khu dân cư | UBND xã | Xã Phạm Mệnh | Kinh Môn | 5.700,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
22 | Nghĩa trang sau cải táng xã Tân Dân | UBND xã | Xã Tân Dân | Kinh Môn | 2.682,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
IV | Huyện Thanh Miện |
|
|
| 458.194,00 |
|
1 | Cụm công nghiệp Cao Thắng | Công ty May Youngone Hải Dương | Xã Cao Thắng | Thanh Miện | 449.494,00 | Hồ sơ xin chấp thuận chủ trương đầu tư đã được gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định trình UBND tỉnh chấp thuận. |
2 | Công trình Mở rộng Huyện ủy | Huyện ủy H. Thanh Miện | Thị trấn Thanh Miện | Thanh Miện | 1.500,00 | Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 23/6/2016 của HĐND H. Thanh Miện về phân bổ vốn đầu tư XDCB. |
3 | Xây dựng điểm dân cư mới xã Thanh Giang | UBND xã Thanh Giang | Xã Thanh Giang | Thanh Miện | 7.200,00 | Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016. |
V | Huyện Nam Sách |
|
|
| 10.800,00 |
|
1 | Điểm dân cư mới phía đông tỉnh lộ 390, xã Hợp Tiến | UBND xã Hợp Tiến | Xã Hợp Tiến | Nam Sách | 10.800,00 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016; |
VI | Huyện Tứ Kỳ |
|
|
| 10.000,00 |
|
1 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Quảng nghiệp | UBND xã Quảng Nghiệp | Xã Quảng Nghiệp | Tứ Kỳ | 10.000,00 | Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016. |
VII | Huyện Thanh Hà |
|
|
| 364.558,00 |
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường 390 (Km26+600 đến km30+300) huyện Thanh Hà | UBND huyện Thanh Hà | Thanh Xá, Thanh Thủy, TT Thanh Hà | Thanh Hà | 4.900,00 | Quyết định chủ trương đầu tư số 2222/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của UBND huyện Thanh Hà |
2 | Xây dựng Trường mầm non xóm 1, xã Thanh Hải | UBND xã Thanh Hải | Xã Thanh Hải | Thanh Hà | 2.500,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
3 | Xây dựng Trường Trung học cơ sở, xã Thanh Khê | UBND xã Thanh Khê | Xã Thanh Khê | Thanh Hà | 7.100,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
4 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Thanh Hải | UBND xã Thanh Hải | Xã Thanh Hải | Thanh Hà | 14.900,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
5 | Sân vận động trung tâm xã Thanh Khê | UBND xã Thanh Khê | Xã Thanh Khê | Thanh Hà | 12.000,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
6 | Xây dựng sân vận động thị trấn Thanh Hà | UBND thị trấn Thanh Hà | TT. Thanh Hà | Thanh Hà | 16.210,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
7 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Hồng Lạc | UBND xã Hồng Lạc | Hồng Lạc | Thanh Hà | 13.000,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
8 | Khu trung tâm văn hoá, thể thao xã Thanh Xuân | UBND xã Thanh Xuân | Thanh Xuân | Thanh Hà | 14.610,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
9 | Sân vận động trung tâm xã Thanh Lang | UBND xã Thanh Lang | Thanh Lang | Thanh Hà | 14.310,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
10 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Thanh Cường | UBND xã Thanh Cường | Thanh Cường | Thanh Hà | 16.200,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
11 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Vĩnh Lập | UBND xã Vĩnh Lập | Vĩnh Lập | Thanh Hà | 13.720,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
12 | Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã Thanh An | UBND xã Thanh An | Thanh An | Thanh Hà | 12.600,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
13 | Xây dựng trung tân văn hóa - thể thao thôn Nhân Hiền, xã Hợp Đức | UBND xã Hợp Đức | Hợp Đức | Thanh Hà | 2.600,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
14 | Xây dựng trung tân văn hóa - thể thao xã Thanh An | UBND xã Thanh An | Thanh An | Thanh Hà | 12.600,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
15 | Xây dựng trung tân văn hóa - thể thao xã Thanh Xuân | UBND xã Thanh Xuân | Thanh Xuân | Thanh Hà | 12.000,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
16 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Hởi | UBND xã Hồng Lạc | Hồng Lạc | Thanh Hà | 700,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
17 | Xây dựng chợ Liên Mạc | UBND xã Liên Mạc | Liên Mạc | Thanh Hà | 3.000,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
18 | Mở rộng bãi rác thải thôn Đại Điền | UBND xã Hồng Lạc | Hồng Lạc | Thanh Hà | 3.900,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
19 | Xây dựng bãi rác thải tập trung xã Quyết Thắng | UBND xã Hồng Lạc | Quyết Thắng | Thanh Hà | 7.200,00 | Di chuyển bãi rác phục vụ GPMB xây dựng Trung tâm huấn luyện CSCĐ Bộ Công an. |
20 | Khu dân cư phía Bắc thị trấn Thanh Hà, huyện Thanh Hà | UBND huyện Thanh Hà | Cẩm Chế | Thanh Hà | 75.000,00 | Quyết định phê duyệt đề cương nhiệm vụ quy hoạch chi tiết số 5291/QĐ-UBND ngày 01/12/2015 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà |
21 | Khu dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà (giai đoạn 2) | UBND thị trấn Thanh Hà | Thị trấn Thanh Hà | Thanh Hà | 8.000,00 | Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật đầu tư xây dựng số 2364, 2365/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà |
22 | Khu dân cư khu 1 thị trấn Thanh Hà | UBND thị trấn Thanh Hà | Thị trấn Thanh Hà | Thanh Hà | 25.000,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
23 | Điểm dân cư khu đồng Ruyênh | UBND xã Quyết Thắng | Quyết Thắng | Thanh Hà | 22.408,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
24 | Điểm dân cư khu Mả Ra+ Đống Sằm | UBND xã Thanh Thủy | Thanh Thủy | Thanh Hà | 20.000,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
25 | Dân cư khu đồng Quan Khê | UBND xã Hồng Lạc | Hồng Lạc | Thanh Hà | 14.300,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
26 | Dân cư khu cửa đình, rạng Xoan | UBND xã Liên Mạc | Liên Mạc | Thanh Hà | 8.200,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
27 | Dân cư khu đồng Hương | UBND xã Thanh Khê | Thanh Khê | Thanh Hà | 3.100,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
28 | Dân cư khu đồng Sặt | UBND xã Thanh Khê | Thanh Khê | Thanh Hà | 4.500,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
VIII | Huyện Kim Thành |
|
|
| 208.600,00 |
|
1 | Thực hiện một phần cụm công nghiệp Cộng Hòa | Công ty Sung Jin Nice Vina | Xã Cộng Hòa | Kim Thành | 58.000,00 | Đang lập dự án đầu tư |
2 | Xây dựng Trường mầm non trung tâm xã Kim Đính | UBND xã Kim Đính | Xã Kim Đính | Kim Thành | 13.900,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
3 | Xây dựng Trường tiểu học thị trấn Phú Thái | UBND thị trấn Phú Thái | Thị trấn Phú Thái | Kim Thành | 12.500,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
4 | Xây dựng Sân vận động Trung tâm xã Kim Khê | UBND xã Kim Khê | Xã Kim Khê | Kim Thành | 16.000,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
5 | Xây dựng Sân vận động Trung tâm xã Kim Đính | UBND xã Kim Đính | Xã Kim Đính | Kim Thành | 17.200,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
6 | Xây dựng các điểm dân cư mới tại xã Kim Tân | UBND xã Kim Tân | Xã Kim Tân | Kim Thành | 4.000,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2017 |
7 | Xây dựng các điểm dân cư mới tại xã Tuấn Hưng | UBND xã Tuấn Hưng | Xã Tuấn Hưng | Kim Thành | 9.500,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2018 |
8 | Xây dựng các điểm dân cư mới tại xã Đại Đức | UBND xã Đại Đức | Xã Đại Đức | Kim Thành | 20.800,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2019 |
9 | Xây dựng các điểm dân cư mới tại xã Tam Kỳ | UBND xã Tam Kỳ | Xã Tam Kỳ | Kim Thành | 2.600,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2020 |
10 | Xây dựng khu dân cư mới đường trục Cao Ngô | UBND xã Liên Hòa | Xã Liên Hòa | Kim Thành | 15.800,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2021 |
11 | Xây dựng khu dân cư Đồng Thầy | UBND xã Cổ Dũng | Xã Cổ Dũng | Kim Thành | 23.000,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2022 |
12 | Xây dựng các điểm dân cư mới xã Kim Đính | UBND xã Kim Đính | Xã Kim Đính | Kim Thành | 15.300,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2023 |
IX | Huyện Cẩm Giàng |
|
|
| 364.811,00 |
|
1 | Dự án Khu dân cư dịch vụ xã Lương Điền | UBND huyện Cẩm Giàng | Xã Lương Điền | Cẩm Giàng | 93.177,00 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới; Quyết định quy hoạch chi tiết số 1590/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND huyện Cẩm Giàng. |
2 | Điểm dân cư số 3 thôn Ngọc Lâu, xã Cẩm Hoàng | UBND xã Cẩm Hoàng | Xã Cẩm Hoàng | Cẩm Giàng | 11.130,00 | Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016. |
3 | Điểm dân cư trung tâm xã Cẩm Hoàng | UBND xã Cẩm Hoàng | Xã Cẩm Hoàng | Cẩm Giàng | 10.523,00 | Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016. |
4 | Chợ thủ công mỹ nghệ Đông Giao | UBND huyện Cẩm Giàng | Xã Lương Điền | Cẩm Giàng | 117.324,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4042/QĐ-UBND ngày 06/11/2008 của UBND tỉnh; UBND tỉnh đồng ý công bố lựa chọn chủ đầu tư tại Văn bản số 2206/UBND-VP ngày 31/8/2016. |
5 | Quy hoạch khu dân cư, dịch vụ, làng nghề rượu Phú Lộc | UBND huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Vũ | Cẩm Giàng | 123.968,00 | Quyết định điều chỉnh quy hoạch chi tiết số 2943/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng; UBND tỉnh đồng ý công bố lựa chọn chủ đầu tư tại Văn bản số 2206/UBND-VP ngày 31/8/2016. |
6 | Điểm dân cư mới xã Cẩm Đông | UBND xã Cẩm Đông | Xã Cẩm Đông | Cẩm Giàng | 8.689,00 | Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016. |
| Tổng số |
|
|
| 1.870.699,00 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Biểu số 04
DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐƯỢC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên dự án, công trình | Chủ đầu tư | Địa điểm | Diện tích (m2) | Ghi chú | ||
Xã, phường, thị trấn | Huyện, thành phố, thị xã | Tổng diện tích | Trong đó: đất trồng lúa | ||||
| TOÀN TỈNH | 74 |
|
| 1.233.295,00 | 1.047.084,00 |
|
I | Thành phố Hải Dương |
|
|
| 58.429,00 | 46.812,00 |
|
1 | Cơ sở sản xuất bao bì đóng gói bằng nhựa và tem nhãn mác bằng giấy | Công ty TNHH MTV sản xuất và thương mại SAM | Cụm CN Việt Hòa, phường Việt Hòa | Thành phố Hải Dương | 4.261,00 | 4.261,00 | Quyết định chủ trương đầu tư 1507/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh |
2 | Khu tái định cư đường gom Q.lộ 5 | UBND TP Hải Dương | P. Tứ Minh | Thành phố Hải Dương | 46.733,00 | 35.724,00 | Văn bản số 2079/UBND-VP ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
3 | Điểm dân cư Gia Trong, thôn Chùa Thượng | UBND xã | Xã An Châu | Thành phố Hải Dương | 7.435,00 | 6.827,00 | Công trình thực hiện mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết số 238/QĐ-UBNND ngày 27/01/2016 của UBND thành phố Hải Dương |
II | Huyện Gia Lộc |
|
|
| 190.386,00 | 171.767,00 |
|
1 | Dự án sản xuất gia công gỗ xuất khẩu | Công ty TNHH Bolden | Cụm CN xã Gia Xuyên | Gia Lộc | 10.000,00 | 10.000,00 | Quyết định chủ trương đầu tư số 599/QĐ-UBND ngày 02/3/2016 của UBND tỉnh |
2 | Khu xử lý rác thải tập trung huyện Gia Lộc | UBND huyện Gia Lộc | Xã Lê Lợi | Gia Lộc | 70.000,00 | 68.000,00 | Văn bản 2071/UBND-VP ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh, Tờ trình 126/TTr-UBND ngày 6/7/2016 của UBND huyện Gia Lộc |
3 | Sân thể thao thôn Tó, xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc | UBND xã Phương Hưng | Phương Hưng | Gia Lộc | 2.260,00 | 2.260,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
4 | Sân vận động trung tâm xã Hoàng Diệu | UBND xã Hoàng Diệu | Xã Hoàng Diệu | Gia Lộc | 14.729,00 | 10.609,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
5 | Sân thể thao trung tâm xã Nhật Tân | UBND xã Nhật Tân | Xã Nhật Tân | Gia Lộc | 9.104,00 | 7.984,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
6 | Bãi chôn lấp rác thôn Thị Đức | UBND xã Nhật Tân | Xã Nhật Tân | Gia Lộc | 2.398,00 | 2.355,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
7 | Sân thể thao trung tâm xã Hồng Hưng | UBND xã Hồng Hưng | Xã Hồng Hưng | Gia Lộc | 9.803,00 | 8.927,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
8 | Trạm y tế xã Hồng Hưng | UBND xã Hồng Hưng | Xã Hồng Hưng | Gia Lộc | 3.845,00 | 2.020,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
9 | Khu tái định cư, điểm dân cư mới và sân thể thao thôn Ngà, xã Phương Hưng | UBND xã Phương Hưng | Xã Phương Hưng | Gia Lộc | 5.232,00 | 2.500,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
10 | Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Lê Lợi | Công ty CP TM đầu tư và XD Đồng Tâm | Xã Lê Lợi | Gia Lộc | 63.015,00 | 57.112,00 | Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000439, chứng nhận lần đầu ngày 10/9/2010 của UBND tỉnh; Thông báo số 177/TB-UBND ngày 30/12/2015 điều chỉnh tiến độ DA của CT CP TMĐT&XD Đồng Tâm. |
III | Huyện Kinh Môn |
|
|
| 173.893,00 | 161.925,00 |
|
1 | Cơ sở chiết nạp khí ga công nghiệp và kinh doanh DVTM | Hộ KD Nguyễn Xuân Hừng | Cụm công nghiệp Duy Tân, xã Duy Tân | Kinh Môn | 1.860,00 | 1.860,00 | Quyết định chủ trương đầu tư 50/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND huyện Kinh Môn. |
2 | Xây dựng Chợ và dịch vụ thương mại hộ kinh doanh Tạ Văn Lăng | Hộ kinh doanh Tạ Văn Lăng | Xã Thăng Long | Kinh Môn | 4.617,00 | 4.617,00 | Quyết định số 718/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND huyện Kinh Môn về việc chấp thuận phương án sản xuất, kinh doanh |
3 | Cơ sở sản xuất kinh doanh hộ kinh doanh Lãnh Duy Bình | Hộ KD Lãnh Duy Bình | TT. Minh Tân | Kinh Môn | 1.000,00 | 1.000,00 | Quyết định chủ trương đầu tư 341/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND huyện Kinh Môn. |
4 | Nhà hàng, nhà nghỉ, dịch vụ sửa chữa ô tô Năm Thu và bến xe Doanh nghiệp TN Năm Thu | Dnghiệp tư nhân Năm Thu | Xã Thất Hùng | Kinh Môn | 6.815,00 | 6.815,00 | Quyết định chủ trương đầu tư số 2315/QĐ-UBND ngày 22/8/2016 của UBND tỉnh |
5 | Nhà văn hóa xã Hoành Sơn | UBND xã | Xã Hoành Sơn | Kinh Môn | 3.333,00 | 1.000,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
6 | Mở rộng Trường tiểu học xã Phúc Thành | UBND xã | Xã Phúc Thành | Kinh Môn | 3.238,00 | 3.238,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
7 | Xây dựng trường mầm non Phúc Thành | UBND xã | Xã Phúc Thành | Kinh Môn | 7.400,00 | 7.400,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016; Quyết định chủ trương đầu tư số 1128/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 của UBND huyện |
8 | Mở rộng Trường Trung học cơ sở xã Phúc Thành | UBND xã | Xã Phúc Thành | Kinh Môn | 5.452,00 | 5.452,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016; |
9 | Trường mầm non Tân An | UBND xã | xã An Phụ | Kinh Môn | 5.400,00 | 5.400,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016; Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 1008/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND huyện Kinh Môn |
10 | Mở rộng Trường mầm non Huề Trì | UBND xã | Xã An Phụ | Kinh Môn | 2.300,00 | 2.300,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
11 | Trường mầm non Phạm Mệnh | UBND xã | Xã Phạm Mệnh | Kinh Môn | 4.000,00 | 4.000,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
12 | Mở rộng Trường trung học cơ sở | UBND xã | Xã Lê Ninh | Kinh Môn | 2.000,00 | 2.000,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
13 | Mở rộng SVĐ xã Quang Trung | UBND xã | Xã Quang Trung | Kinh Môn | 5.400,00 | 5.400,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
14 | Sân thể thao 3 thôn xã Thái Sơn | UBND xã | Xã Thái Sơn | Kinh Môn | 4.500,00 | 4.500,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
15 | Mở rộng sân vận động thôn Ngô Đồng xã Lạc Long | UBND xã | Xã Lạc Long | Kinh Môn | 3.500,00 | 3.500,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
16 | Bãi rác tập trung xã Tân Dân | UBND xã | Xã Tân Dân | Kinh Môn | 5.000,00 | 5.000,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
17 | Bãi rác thôn Lê Xá | UBND xã | Xã Lê Ninh | Kinh Môn | 5.000,00 | 5.000,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
18 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư mới xã Hiệp An | UBND xã | Xã Hiệp An | Kinh Môn | 22.400,00 | 22.400,00 | Thông báo số 100/TB-VP ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh |
19 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Điểm dân cư mới xã Hiệp Sơn | UBND xã | Xã Hiệp Sơn | Kinh Môn | 18.100,00 | 18.100,00 | Thông báo số 100/TB-VP ngày 13/6/2016 của UBND tỉnh |
20 | Điểm dân cư xã Thái Thịnh | UBND xã | Xã Thái Thịnh | Kinh Môn | 24.774,50 | 24.755,00 | Công trình thực hiện tiêu chí nông thôn mới, xã về đích năm 2016; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 127/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 và QĐ số 130/QĐ-UBND ngày 10/5/2016. |
21 | Điểm dân cư xã Hiến Thành | UBND xã | Xã Hiến Thành | Kinh Môn | 15.678,00 | 15.678,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
22 | Điểm dân cư mới xã Hiệp An | UBND xã | Xã Hiệp An | Kinh Môn | 13.743,50 | 4.128,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
23 | Xây dựng khu dân cư | UBND xã | Xã Phạm Mệnh | Kinh Môn | 5.700,00 | 5.700,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
24 | Nghĩa trang sau cải táng của xã | UBND xã | Xã Tân Dân | Kinh Môn | 2.682,00 | 2.682,00 | Công trình thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
IV | Huyện Thanh Miện |
|
|
| 8.700,00 | 8.700,00 |
|
1 | Công trình Mở rộng Huyện ủy | Huyện ủy H. Thanh Miện | TT. Thanh Miện | Thanh Miện | 1.500,00 | 1.500,00 | Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 23/6/2016 của HĐND huyện Thanh Miện về phân bổ vốn đầu tư XDCB. |
2 | Xây dựng điểm dân cư mới xã Thanh Giang | UBND xã | Xã Thanh Giang | Thanh Miện | 7.200,00 | 7.200,00 | Chương trình thực hiện xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
V | Huyện Bình Giang |
|
|
| 4.688,00 | 4.688,00 |
|
1 | Cửa hàng xăng dầu xã Vĩnh Tuy | Công ty TNHH dịch vụ và thương mại An Phát | Xã Vĩnh Tuy | Bình Giang | 4.688,00 | 4.688,00 | UBND tỉnh chấp thuận chủ trương lập dự án tại Văn bản số 2207/UBND-VP ngày 23/9/2015 |
VI | Thị xã Chí Linh |
|
|
| 21.944,00 | 21.944,00 |
|
1 | Dự án Xử lý, tái chế tro bay | Công ty TNHH Vina Flyand Cement | Phường Phả Lại | Thị xã Chí Linh | 21.944,00 | 21.944,00 | Quyết định chủ trương đầu tư số 1227/QĐ-UBND ngày 13/5/2016 của UBND tỉnh |
VII | Huyện Nam Sách |
|
|
| 3.715,00 | 3.715,00 |
|
1 | Đất sản xuất kinh doanh hộ cá thể Nguyễn Đình Phớt | Hộ cá thể Nguyễn Đình Phớt | Xã Nam Trung | Nam Sách | 3.715,00 | 3.715,00 | Chấp thuận đầu tư dự án tại Văn bản số 104/TB-UBND ngày 29/8/2016 của UBND huyện Nam Sách |
VIII | Huyện Tứ Kỳ |
|
|
| 10.000,00 | 10.000,00 |
|
1 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Quảng nghiệp | UBND xã Quảng Nghiệp | Xã Quảng Nghiệp | Tứ Kỳ | 10.000,00 | 10.000,00 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
IX | Huyện Thanh Hà |
|
|
| 161.318,00 | 153.118,00 |
|
1 | Xây dựng Trường mầm non xóm 1, xã Thanh Hải | UBND xã Thanh Hải | Xã Thanh Hải | Thanh Hà | 2.500,00 | 2.000,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
2 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Thanh Hải | UBND xã Thanh Hải | Thanh Hải | Thanh Hà | 14.900,00 | 14.900,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
3 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Hồng Lạc | UBND xã Hồng Lạc | Hồng Lạc | Thanh Hà | 13.000,00 | 13.000,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
4 | Sân vận động trung tâm xã Thanh Lang | UBND xã Thanh Lang | Thanh Lang | Thanh Hà | 14.310,00 | 14.310,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
5 | Xây dựng sân vận động trung tâm xã Thanh Cường | UBND xã Thanh Cường | Thanh Cường | Thanh Hà | 16.200,00 | 10.000,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
6 | Xây dựng trung tâm văn hóa, thể thao xã Thanh An | UBND xã Thanh An | Thanh An | Thanh Hà | 12.600,00 | 12.600,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
7 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Hởi | UBND xã Hồng Lạc | Hồng Lạc | Thanh Hà | 700,00 | 700,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
8 | Xây dựng chợ Liên Mạc | UBND xã Liên Mạc | Liên Mạc | Thanh Hà | 3.000,00 | 3.000,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
9 | Mở rộng bãi rác thải thôn Đại Điền | UBND xã Hồng Lạc | Hồng Lạc | Thanh Hà | 3.900,00 | 3.000,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
10 | Xây dựng bãi rác thải tập trung xã Quyết Thắng | UBND xã Hồng Lạc | Quyết Thắng | Thanh Hà | 7.200,00 | 7.200,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
11 | Khu dân cư khu 1 thị trấn Thanh Hà | UBND thị trấn Thanh Hà | TT Thanh Hà | Thanh Hà | 25.000,00 | 25.000,00 | Quyết định điều chỉnh quy hoạch chi tiết số 2771/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND huyện Thanh Hà |
12 | Điểm dân cư khu đồng Ruyênh | UBND xã Quyết Thắng | Quyết Thắng | Thanh Hà | 22.408,00 | 22.408,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
13 | Dân cư khu đồng Quan Khê | UBND xã Hồng Lạc | Hồng Lạc | Thanh Hà | 14.300,00 | 14.300,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
14 | Dân cư khu cửa đình, rạng Xoan | UBND xã Liên Mạc | Liên Mạc | Thanh Hà | 8.200,00 | 8.200,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
15 | Dân cư khu đồng Hương | UBND xã Thanh Khê | Thanh Khê | Thanh Hà | 3.100,00 | 2.500,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
X | Huyện Kim Thành |
|
|
| 244.100,00 | 200.400,00 |
|
1 | Thực hiện một phần cụm công nghiệp Cộng Hòa | Công ty Sung Jin Nice Vina | Xã Cộng Hòa | Kim Thành | 58.000,00 | 51.500,00 | Đang lập dự án đầu tư |
2 | Xây dựng Nhà máy sản xuất, gia công các sản phẩm giầy dép | Công ty TNHH Viet Tory | Xã Bình Dân | Kim Thành | 42.100,00 | 38.300,00 | Thông báo số 244-TB/TU ngày 20/7/2016 của huyện ủy Kim thành; Các ngành đã họp thẩm định ngày 19/8/2016. |
3 | Xây dựng Trường mầm non trung tâm xã Kim Đính | UBND xã Kim Đính | Xã Kim Đính | Kim Thành | 13.900,00 | 8.000,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
4 | Xây dựng Trường tiểu học thị trấn Phú Thái | UBND thị trấn Phú Thái | TT Phú Thái | Kim Thành | 12.500,00 | 10.000,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
5 | Xây dựng Sân vận động Trung tâm xã Kim Khê | UBND xã Kim Khê | Xã Kim Khê | Kim Thành | 16.000,00 | 13.500,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
6 | Xây dựng Sân vận động Trung tâm xã Kim Đính | UBND xã Kim Đính | Xã Kim Đính | Kim Thành | 17.200,00 | 15.800,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
7 | Xây dựng các điểm dân cư mới tại xã Tuấn Hưng | UBND xã Tuấn Hưng | Xã Tuấn Hưng | Kim Thành | 9.500,00 | 7.200,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
8 | Xây dựng các điểm dân cư mới tại xã Đại Đức | UBND xã Đại Đức | Xã Đại Đức | Kim Thành | 20.800,00 | 15.500,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
9 | Xây dựng khu dân cư mới đường trục Cao Ngô | UBND xã Liên Hòa | Xã Liên Hòa | Kim Thành | 15.800,00 | 8.900,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
10 | Xây dựng khu dân cư Đồng Thầy | UBND xã Cổ Dũng | Xã Cổ Dũng | Kim Thành | 23.000,00 | 20.700,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
11 | Xây dựng các điểm dân cư mới xã Kim Đính | UBND xã Kim Đính | Xã Kim Đính | Kim Thành | 15.300,00 | 11.000,00 | Công trình tiêu chí xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016 |
XI | Huyện Cẩm Giàng |
|
|
| 356.122,00 | 264.015,00 |
|
1 | Dự án Khu dân cư dịch vụ xã Lương Điền | UBND huyện Cẩm Giàng | Xã Lương Điền | Cẩm Giàng | 93.177,00 | 80.741,00 | Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới; Quyết định quy hoạch chi tiết số 1590/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND huyện Cẩm Giàng. |
2 | Chợ thủ công mỹ nghệ Đông Giao | UBND huyện Cẩm Giàng | Xã Lương Điền | Cẩm Giàng | 117.324,00 | 92.781,00 | Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết số 4042/QĐ-UBND ngày 06/11/2008 của UBND tỉnh; UBND tỉnh đồng ý công bố lựa chọn chủ đầu tư tại Văn bản số 2206/UBND-VP ngày 31/8/2016. |
3 | Quy hoạch khu dân cư, dịch vụ, làng nghề rượu Phú Lộc | UBND huyện Cẩm Giàng | Xã Cẩm Vũ | Cẩm Giàng | 123.968,00 | 83.484,00 | Quyết định điều chỉnh quy hoạch chi tiết số 2943/QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng;UBND tỉnh đồng ý công bố lựa chọn chủ đầu tư tại Văn bản số 2206/UBND-VP ngày 31/8/2016. |
4 | Điểm dân cư số 3 thôn Ngọc Lâu, xã Cẩm Hoàng | UBND xã Cẩm Hoàng | Xã Cẩm Hoàng | Cẩm Giàng | 11.130,00 | 508,00 | Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016. |
5 | Điểm dân cư trung tâm xã Cẩm Hoàng | UBND xã Cẩm Hoàng | Xã Cẩm Hoàng | Cẩm Giàng | 10.523,00 | 6.501,00 | Thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới, xã về đích năm 2016. |
| Tổng: 74 |
|
|
| 1.233.295,00 | 1.047.084,00 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG