Nghị quyết 160/NQ-HĐND

Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020

Nội dung toàn văn Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất tỉnh Lâm Đồng


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 160/NQ-HĐND

Lâm Đồng, ngày 07 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CÁC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DNG TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Xét Tờ trình số 7847/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2020; Báo cáo thm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Danh mục các dự án đầu tư cần thu hồi đất năm 2020

1. Tổng số dự án đầu tư cần thu hồi đất là 196 dự án; gồm 172 dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước và 24 dự án đầu tư ngoài ngân sách.

2. Tổng diện tích đất cần thu hồi là 9.555.458 m2; gồm 112.000 m2 đất lâm nghiệp; 8.575.541 m2 đất sản xuất nông nghiệp; 860.139 m2 đất phi nông nghiệp và 7.778 m2 đất khác.

(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm)

Điều 2. Danh mục các d án đầu tư cần chuyển mc đích sử dng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2020

1. Tổng số dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác là 22 dự án; gồm 20 dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước và 02 dự án ngoài ngân sách. Tổng diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích sử dụng là 299.144 m2.

2. Tổng số dự án đầu tư cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ sang mục đích khác là 08 dự án (dự án ngoài ngân sách). Tổng diện tích đất rừng phòng hộ cần chuyển mục đích sử dụng là 195.136 m2.

(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Trong quá trình thực hiện thu hồi đất để triển khai các dự án đầu tư, nếu có sai số giữa diện tích đo đạc thực tế với diện tích ghi trong Nghị quyết này, thì lấy theo số liệu đo đạc thực tế. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Các bộ: TN và MT, NN và PTNT, KH và ĐT;
- TT: TU, HĐND, UBMTTQVN tỉnh;

- UBND tnh;
- Đoàn ĐBQH đ
ơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- VP Đ
n ĐBQH, HĐND và UBND tnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử t
nh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Chi cục VT, LT;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: m2

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Diện tích thu hồi

Loại đất thu hồi

Địa điểm thực hiện dự án

Đất lâm nghiệp

Đất sn xuất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất khác

I

THÀNH PH ĐÀ LT

4.957.165

100.000

1.534.165

3.000

1.432.705

98.460

 

 

A

Dự án sử dụng vn ngân sách nhà nước

550.151

100.000

450.151

 

351.691

98.460

 

 

1

Trung tâm Giao dịch hoa và Khu dân cư - tái định cư Prenn

349.000

100.000

249.000

 

174.300

74.700

 

Phường 3

2

Suối Hai Bà Trưng - đoạn tiếp giáp cầu Cao Bá Quát

2.700

 

2.700

 

2.700

 

 

Phường 6

3

Mở rộng khu dân cư tái định cư Nguyên Tử Lực - Trn Anh Tông

97.600

 

97.600

 

97.600

 

 

Phường 8

4

Hồ sinh học Suối Tía, thuộc hệ thống xử lý nước thải Khu du lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm

50.091

 

50.091

 

50.091

 

 

Phường 4

5

Nâng cấp đường Ma Trang Sơn

2.760

 

2.760

 

 

2.760

 

Phường 5

6

Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh (thuộc Trung tâm Văn hóa - Thể thao tnh)

11.000

 

11.000

 

 

11.000

 

Phường 7

7

Trung tâm Hun luyện thể thao quốc gia tại Đà Lạt

10.000

 

10.000

 

 

10.000

 

Phưng 7

8

Bãi đậu xe Cam ly (thuộc quỹ đất giao thông còn lại trên địa bàn thành phĐà Lạt)

27.000

 

27.000

 

27.000

 

 

Phường 5

B

Dự án ngoài ngân sách

4.407.014

 

1.084.014

3.000

1.081.014

 

 

 

1

Khu ở s 1

872.190

 

872.190

 

872.190

 

 

Phường 8

2

Nhà máy điện gió Cầu Đất

3.500.000

 

177.000

 

177.000

 

 

Xã Trạm Hành

3

Chợ Xuân An (Công ty TNHH Huy Khôi Lâm Đồng)

1.529

 

1.529

 

1.529

 

 

Phường 3

4

Đường tránh đi qua Khu du lịch Thung lũng tình yêu (Công ty Cổ phần Du lịch Thành Thành Công Lâm Đồng)

13.995

 

13.995

3.000

10.995

 

 

Phường 7, phường 8

5

Tuyến ống thoát nước phần thượng lưu suối Phạm Hồng Thái (đoạn thượng nguồn) và suối Quang Trung

17.500

 

17.500

 

17.500

 

 

Phường 9, 10

6

Tuyến cống thoát nước Phạm Hồng Thái (Công ty cphần Cấp thoát nước Lâm Đồng)

1.800

 

1.800

 

1.800

 

 

Phường 10

II

HUYN LC DƯƠNG

790.733

117.578

673.155

39.900

541.751

91.504

 

 

A

Dự án vốn sử dng ngân sách nhà nước

525.233

117.578

407.655

 

316.151

91.504

 

 

1

Đường thôn Đạ Nghịt, xã Lát (từ ngã 5 vào Ma Rừng Lữ Quán), giai đon 1

27.000

12.400

14.600

 

10.950

3.650

 

Lát

2

Đường khu sản xuất tp trung tiểu khu 120 xã Đ Nhim

90.600

12.980

77.620

 

58.215

19.405

 

Xã Đạ Nhim

3

Đường 14/3, thị trấn Lạc Dương

13.561

4.520

9.041

 

9.041

 

 

Thị trấn Lạc Dương

4

Đường Lạc Dương - Đà Lt

31.000

12.600

18.400

 

18.400

 

 

Thị trấn Lạc Dương

5

Đập dâng Păng Tiêng

73.268

 

73.268

 

54.951

18.317

 

Lát

6

Đường Đan Kia, thị trấn Lạc Dương đi ĐT.722

157.450

23.450

134.000

 

100.500

33.500

 

Thị trấn Lạc Dương

7

Nâng cấp mở rộng đường trung tâm xã Đ Sar

32.400

13.500

18.900

 

14.175

4.725

 

Xã Đạ Sar

8

Nâng cấp mở rộng đường Văn Lang, thị trấn Lạc Dương

11.000

3.010

7.990

 

5.992

1.998

 

Thị trấn Lc Dương

9

Nâng cấp mở rộng đường 19/5, thị trấn Lạc Dương

59.454

19.818

39.636

 

29.727

9.909

 

Thị trấn Lạc Dương

10

Trường THPT Đạ Nhim

17.500

15.300

2.200

 

2.200

 

 

Xã Đạ Nhim

11

Sân vận động huyện Lạc Dương

12.000

 

12.000

 

12.000

 

 

Thị trấn Lạc Dương

B

D án ngoài ngân sách

265.500

 

265.500

39.900

225.600

 

 

 

1

Nhà máy thủy điện Đạ Sar (Công ty Cổ phần Điện Đạ Sar)

265.500

 

265.500

39.900

225.600

 

 

Đạ Sar

III

HUYN ĐƠN DƯƠNG

1.038.200

51.100

987.100

 

987.100

 

 

 

A

D án sử dng vốn ngân sách nhà nước

1.038.200

51.100

987.100

 

987.100

 

 

 

1

Nâng cấp mở rộng đường ĐH.13 (đoạn giáp đường nhựa Nguyễn Chí Thanh đến đường Phm Ngọc Thạch)

20.800

11.600

9.200

 

9.200

 

 

Thị trấn Thạnh Mỹ

2

Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Tu Tra - Ka Đơn

38.300

12.300

26.000

 

26.000

 

 

Ka Đơn, Tu Tra

3

Nâng cấp mở rộng đường ĐH.15 (đoạn từ Quốc lộ 27 đến trung tâm xã Quảng Lập)

27.200

22.700

4.500

 

4.500

 

 

Xã Quảng Lập

4

Nâng cấp, mrộng đường cầu từ thôn Lạc Viên A, thôn Lạc Viên B nối thôn Giãn Dân

9.900

4.500

5.400

 

5.400

 

 

Xã Lạc Xuân

5

Đường QL27 vào BooKaBang (nâng cấp trên cơ sở đường hin trạng)

39.000

 

39.000

 

39.000

 

 

Tu Tra

6

Hồ chứa nước Ka Zam

870.000

 

870.000

 

870.000

 

 

Xã Ka Đô

7

Mở rộng nghĩa địa xã Ka Đơn (thôn K Rái 2)

33.000

 

33.000

 

33.000

 

 

Xã Ka Đơn

B

Dự án ngoài ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

HUYỆN ĐỨC TRNG

916.325

61.900

854.525

 

771.625

82.900

 

 

A

D án sử dụng vn ngân sách nhà nưc

768.573

38.000

730.573

 

719.573

11.000

 

 

1

Hồ Ma Am

226.200

27.000

199.200

 

192.200

7.000

 

Xã Đà Loan

2

Đường dọc bờ sông Đa Nhim (đoạn từ cầu st Phú Hội đến thác Liên Khương)

81.373

 

81.373

 

78.373

3.000

 

Thị trấn Liên Nghĩa, xã Phú Hi

3

Đường Nguyễn Văn Cừ, thị trấn Liên Nghĩa

15.000

11.000

4.000

 

3.000

1.000

 

Thị trấn Liên Nghĩa

4

Đường ĐH3 (Hồ Xuân Hương - Tân Phú - Tân Thành - Pongour - QL20)

18.000

 

18.000

 

18.000

 

 

Thị trấn Liên Nghĩa, xã Tân Thành

5

Đường liên xã thôn Phú Trung - Phú Hội đi thị trấn Liên Nghĩa

3.000

 

3.000

 

3.000

 

 

Xã Phú Hội, thị trấn Liên Nghĩa

6

Hệ thống thoát nước cánh đồng Nghĩa Hiệp

211.000

 

211.000

 

211.000

 

 

Xã Liên Hiệp

7

Khôi phục trạm bơm Gougah

3.000

 

3.000

 

3.000

 

 

Phú Hội

8

Khu công nghiệp Phú Hội (Công ty Phát trin hạ tầng khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội)

211.000

 

211.000

 

211.000

 

 

Phú Hội

B

Dự án ngoài ngân sách

147.752

23.900

123.952

 

52.052

71.900

 

 

1

Thủy điện Đồng Nai 1 (Công ty cổ phần Năng lượng Di Linh)

119.852

 

119.852

 

47.952

71.900

 

Ninh Gia

2

Trường Tiểu học Bình Thạnh

7.600

4.900

1.300

 

1.300

 

 

Bình Thạnh

3

Giáo xứ Thanh Bình

20.300

19000

2.800

 

2.800

 

 

 

V

HUYN LÂM HÀ

2.246.394

280.800

1.965.594

 

1.754.316

203.500

7.778

 

A

D án sử dụng vốn ngân sách nhà nước

1.681.316

280.800

1.400.516

 

1.207.616

192.900

 

 

1

Đường vành đai Đinh Văn đi Đạ Đờn

118.200

 

118.200

 

106.000

12.200

 

Thị trấn Đinh Văn

2

Đường GTNT từ xã Tân Văn, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành, huyện Đức Trng

78.800

 

78.800

 

48.600

30.200

 

Tân Văn

3

Đường giao thông liên xã Nam Hà - Gia Lâm

30.300

 

30.300

 

21.300

9.000

 

Xã Gia Lâm, xã Nam Hà

4

Đường giao thông liên xã Liên Hà - Đan Phưng

115.400

63.300

52.100

 

30.000

22.100

 

Xã Liên Hà, xã Đan Phượng

5

Đường giao thông liên xã Hoài Đức - Tân Thanh

204.300

96.500

107.800

 

78.600

29.200

 

Hoài Đức, xã Tân Thanh

6

Đường liên xã Mê Linh (Lâm Hà) - Tà Nung (Đà Lạt)

17.600

4.900

12.700

 

 

12.700

 

Xã Mê Linh

7

Đường GTNT thôn Tân Hòa, xã Tân Văn đi thôn Thạch Tht, Tân Hà (đường số 3, 5)

79.700

59.600

20.100

 

20.100

 

 

Tân Văn, Tân Hà

8

Đường từ xã Phi Tô (Lâm Hà) - xã Lát (Lạc Dương)

212.200

46.800

165.400

 

146.700

18.700

 

Phi Tô

9

Đường GTNT xã từ xã Đan Phượng, huyện Lâm Hà đi xã Tân Thành, huyện Đức Trọng

37.000

 

37.000

 

37.000

 

 

Đan Phượng

10

Cầu thôn Đông Hà

5.000

 

5.000

 

5.000

 

 

Xã Đông Thanh

11

Cầu thôn Quang Trung

5.000

 

5.000

 

5.000

 

 

Xã Gia Lâm

12

Nhà làm việc liên cơ quan

2.823

 

2.823

 

2.823

 

 

Thị trấn Đinh Văn

13

Trụ sở làm việc Kho bạc nhà nước huyện Lâm Hà

1.600

900

700

 

 

700

 

Thị trấn Đinh Văn

14

Di tích thanh niên xung phong tiền trạm Hà Nội (Hồ Ba Đình)

21.093

 

21.093

 

16.593

4.500

 

Thị trấn Nam Ban

15

Mở rộng trường THCS Phúc Thọ (Phúc Tân)

12.600

8.800

3.800

 

 

3.800

 

Phúc Thọ

16

Trường Mu giáo Phi Tô (điểm trường Ry Ông Tô)

2.000

 

2.000

 

2.000

 

 

Phi Tô

17

Trường Mẫu giáo Tân Văn 2 (Tân Đức)

7.500

 

7.500

 

7.500

 

 

Tân Văn

18

Xây dựng hạ tầng đim bố trí dân cư tiu khu 265, 269 (giai đoạn 1)

14.500

 

14.500

 

14.500

 

 

Đông Thanh

19

Xây dựng hạ tầng điểm bố trí dân cư tiểu khu 265, 269 (giai đoạn 2)

49.500

 

49.500

 

49.500

 

 

Xã Đông Thanh

20

Dự án ổn định dân di cư tự do xóm Bến Tre thôn R'Lơm (giai đon 1)

13.000

 

13.000

 

13.000

 

 

Xã Đạ Đờn

21

Kênh tiêu Tân An

12.100

 

12.100

 

12.100

 

 

Tân Văn

22

Hồ chứa nước Đông Thanh

641.100

 

641.100

 

591.300

49.800

 

 

B

Dự án ngoài ngân sách

565.078

 

565.078

 

546.700

10.600

7.778

 

1

Dự án chợ và khu phố chợ ti thị trấn Nam Ban

20.200

 

20.200

 

16.000

4.200

 

Thị trấn Nam Ban

2

Dự án chợ và khu dân cư xã Phúc Thọ

16.178

 

16.178

 

8.900

3.900

3.378

Phúc Th

3

Dự án chợ và khu phố chợ Tân Hà

19.000

 

19.000

 

12.800

1.800

4.400

Tân Hà

4

Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 1

397.800

 

397.800

 

397.800

 

 

Xã Đan Phượng

5

Nhà máy Thủy điện Đồng Nai 2 (Công ty Cổ phần Thủy điện Trung Nam)

12.300

 

12.300

 

12.300

 

 

Xã Liên Hà

 

 

7.600

 

7.600

 

7.600

 

 

Xã Đan Phượng

6

Khu dân cư Vạn Tâm (Công ty TNHH Đu tư và Thương mại bất động sản Vn Tâm)

92.000

 

92.000

 

91.300

700

 

Thị trấn Đinh Văn

VI

HUYỆN ĐAM RÔNG

810.780

32.100

778.680

 

778.680

 

 

 

A

D án sử dụng vốn ngân sách nhà nước

526.580

32.100

494.480

 

494.480

 

 

 

1

Đường từ cu Đạ KNàng đi Păng Pá (Đường vào khu dân cư và sản xuất nông nghiệp)

54.400

16.400

38.000

 

38.000

 

 

Xã Đạ KNàng

2

Đường liên xã từ Hồ 1 Đ M'rông đi thôn Cil Múp

31.300

6.300

25.000

 

25.000

 

 

Đ Tông

3

Đường GTNT thôn 2, xã Liêng S'rônh ni Quốc lộ 27 với huyện Đam Rông

24.700

 

24.700

 

24.700

 

 

Xã Liêng S'rônh

4

Cầu st An Giang và đường GTNT từ tiu khu 72 đến khu sản xuất Đạ Knash

55.000

 

55.000

 

55.000

 

 

Xã Đạ Long

5

Nâng cấp đập tạm Đơng Trang

22.000

 

22.000

 

22.000

 

 

Đ Tông

6

Nâng cấp đường giao thông vào Hồ Đ Nòng

142.000

 

142.000

 

142.000

 

 

Xã Đạ Tông

7

Hồ thủy lợi Chiêng MNơm 2

85.900

 

85.900

 

85.900

 

 

Xã Đ Long

8

Hồ chứa nước Đạ Na Hát (thôn Pul)

51.200

 

51.200

 

51.200

 

 

Xã Đạ KNàng

9

Đường liên xã từ thôn Liêng Đơng, xã Phi Liêng đi xã Đạ KNàng (đường thôn Liêng Đơng)

47.000

9.400

37.600

 

37.600

 

 

Xã Phi Liêng, xã Đạ KNàng

10

Mở rộng Trường THPT Phan Đình Phùng

11.034

 

11.034

 

11.034

 

 

Xã Đ R'Sal

11

Cầu số 5

2.046

 

2.046

 

2.046

 

 

Xã Đ R'Sal

B

Dự án ngoài ngân sách

284.200

 

284.200

 

284.200

 

 

 

1

Thủy điện Sar Deung 2

284.200

 

284.200

 

284.200

 

 

Xã Đ K'Nàng

VII

HUYỆN DI LINH

1.545.884

288.700

1.256.884

52.000

1.169.784

35.100

 

 

A

Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước

1.228.466

288.700

939.466

52.000

852.366

35.100

 

 

1

Đường nội thị thị trấn Di Linh (Đường Mọ Cọ, Ka Ren, Trần Phú)

54.500

41.100

13.400

 

9.400

4.000

 

Thị trấn Di Linh

2

Đường từ thtrấn Di Linh đi Tân Cu

79.400

8.700

3.500

 

900

2.600

 

Thtrấn Di Linh

 

43.500

23.700

 

19.600

4.100

 

Xã Tân Châu

3

Đường Trần Quốc Toản đến Ngô Gia Tự

2.300

1.200

1.100

 

1.100

 

 

Thị trấn Di Linh

4

Đường vào Khu sản xuất lớn xã Tân Nghĩa

22.100

10.400

11.700

 

10.900

800

 

Xã Tân Nghĩa

5

Đường Tiên Cô - Ko Mát - Hồ Sek Lào

50.300

34.300

16.100

 

15.900

200

 

Xã Liên Đầm

17.700

6.300

11.400

 

9.400

2.000

 

Đinh Trang Hòa

6

Đường giao thông thôn 2, xã Tân Châu đi thôn 3, xã Tân Thượng

24.200

8.000

16.200

 

16.100

100

 

Tân Châu

6.400

500

5.900

 

5.900

 

 

Tân Thượng

7

Kênh mương hồ thôn 9, xã Hòa Trung

2.500

 

2.500

 

1.400

1.100

 

Xã Hòa Trung

8

Đường vành đai Đông Bc thị trấn Di Linh

71.400

41.100

30.300

 

25.500

4.800

 

Thị trấn Di Linh

9

Đường từ Hòa Ninh đi thôn 6, Đinh Trang Hòa

57.500

4.000

2.900

 

2.500

400

 

Xã Đinh Trang Hòa

 

28.700

21.900

 

17.100

4.800

 

Xã Hòa Ninh

10

Đường vào khu sản xuất thôn Đang Gia, xã Sơn Điền

6.600

1.700

4.900

 

4.900

 

 

Xã Sơn Điền

11

Đập dâng Đạ R'Sal

62.900

 

62.900

 

58.700

4.200

 

Xã Sơn Điền

12

Đường tránh ngập Đinh Lạc - Bảo Thuận

37.900

13.800

24.100

 

23.600

500

 

Xã Đinh Lạc

13

Cầu thôn 3 và thôn 15, xã Hòa Nam

1.400

 

1.400

 

1.400

 

 

Xã Hòa Nam

14

Cầu thôn 1, xã Liên Đầm

1.000

 

1.000

 

1.000

 

 

Xã Liên Đầm

15

Cầu thôn 2, xã Liên Đầm

1.000

 

1.000

 

1.000

 

 

Xã Liên Đầm

16

Cầu Corum nhỏ, xã Hòa Bắc

1.000

 

1.000

 

1.000

 

 

Xã Hòa Bắc

17

Cầu Brui Kne, xã Đinh Trang Hòa

1.000

 

1.000

 

1.000

 

 

Xã Đinh Trang Hòa

18

Đường vành đai phía Đông thị trấn Di Linh (gồm nâng cấp mở rộng đường Quốc lộ 20 cũ đi xã Đinh Lạc, đường giao thông Mọ Kọ đi thôn Đồng Đò và tổ dân phố K'Ming)

20.200

 

20.200

 

19.800

400

 

Thị trấn Di Linh

19

Hồ chứa nước thôn 9, xã Hòa Trung

216.915

 

216.915

 

211.815

5.100

 

Xã Hòa Trung

20

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm nối dài (đường giao thông Mọ Kọ đến Đoàn Thị Điểm, tổ dân phố 15), thị trấn Di Linh

7.000

 

7.000

 

7.000

 

 

Thị trấn Di Linh

21

Đường liên xã thôn 9, xã Hòa Trung - Sa Võ, xã Gung Ré

371.037

9.400

361.637

21.000

340.637

 

 

Xã Liên Đm

22

Hành lang mương dẫn tại 1 scửa xả thuộc dự án nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 20 qua huyện Di Linh (bổ sung)

5.314

 

5.314

 

5.314

 

 

Xã Đinh Lạc
Xã Tân Nghĩa

23

Nâng cấp, mở rộng đường vào khu sản xuất khu vực bãi rác xã Gung Ré - Nhánh 1

4.000

2.100

1.900

1.000

900

 

 

Xã Gung Ré

24

Nâng cấp, mở rộng đường vào khu sn xuất khu vực bãi rác xã Gung Ré - Nhánh 2

32.000

4.200

27.800

23.300

4.500

 

 

Xã Gung Ré

25

Nhà sinh hot cộng đồng thôn Hàng Hải (bổ sung)

6.700

 

6.700

6.700

 

 

 

Xã Gung Ré

26

Hội trường thôn Kao Kuil, xã Đinh Lc

100

 

100

 

100

 

 

Xã Đinh Lạc

27

Khu dân cư tdân phố 15, thị trn Di Linh (thuộc Trung tâm Văn hóa giai đon 2)

19.000

200

18.800

 

18.800

 

 

Thị trấn Di Linh

28

Đường vào khu sản xuất thông Kơ Nệt, xã Bảo Thuận

3.000

500

2.500

 

2.500

 

 

Xã Bảo Thuận

29

Đường Vào khu sản xuất thôn Bảo Tuân, xã Bảo Thuận

7.000

2.800

4.200

 

4.200

 

 

Xã Bảo Thuận

30

Đường thôn 7 đi vào đập nước La Òn, xã Hòa Bắc

17.500

13.100

4.000

 

4.000

 

 

Xã Hòa Bc

31

Đường thôn 13 La Òn đi vào đập nước La Òn, xã Hòa Bắc

17.600

13.100

4.500

 

4.500

 

 

Xã Hòa Bắc

B

D án ngoài ngân sách

317.418

 

317.418

 

317.418

 

 

 

1

Hội trường thôn 8, xã Liên Đầm

500

 

500

 

500

 

 

Xã Liên Đm

2

Hội trường thôn 6, Xã Hòa Trung

300

 

300

 

300

 

 

Xã Hòa Trung

3

Thủy điện Đồng Nai I

316.618

 

213.277

 

213.277

 

 

Xã Gia Hiệp

 

 

103.341

 

103.341

 

 

Xã Tam B

VIII

HUYỆN BO LÂM

430.427

46.500

383.927

5.600

261.127

117.200

 

 

A

Dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước

289.301

46.500

242.801

5.600

215.801

21.400

 

 

1

Vòng xoay ngã 5 thị trn Lộc Thắng

8.400

 

8.400

 

 

8.400

 

Thị trấn Lộc Thắng

2

Đường Lộc Thành đi xã Đại Lào, thành phBảo Lộc

90.000

25.000

65.000

 

65.000

 

 

Xã Lộc Thành

3

Nghĩa địa thôn 2, (xã B'Lá

23.600

18.000

5.600

5.600

 

 

 

Xã B'Lá

4

Đường giao thông thôn 4, xã Lộc Tân

31.900

 

31.900

 

28.900

3.000

 

Xã Lộc Tân

5

Đường giao thông trục chính vào Khu TĐC đng bào dân tộc thôn 4, xã Lộc Nam

62.700

 

62.700

 

60.700

2.000

 

Xã Lộc Nam

6

Nâng cấp đường vào trung tâm xã Tân Lạc

26.400

 

26.400

 

23.400

3.000

 

Xã Tân Lạc

7

Trường Tiểu học Lộc Bảo

2.105

 

2.105

 

2.105

 

 

Xã Lộc Bảo

8

Sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn đập hchứa nước thôn 5, xã Lộc An

20.000

 

20.000

 

15.000

5.000

 

Xã Lộc An

9

Trường Tiểu học Lộc An C

4.000

 

4.000

 

4.000

 

 

Xã Lộc An

10

Trường Mầm non Lc Tân (điểm trường thôn 4)

500

 

500

 

500

 

 

Xã Lộc Tân

11

Mở rộng Trường Tiểu học Lộc Nam C

9.300

3.500

5.800

 

5.800

 

 

Xã Lộc Nam

12

Cầu Lộc Thành 2 (Cầu dân sinh Lramp)

3.100

 

3.100

 

3.100

 

 

Xã Lộc Thành, Xã Tân Lc

13

Cầu Lộc Đức

1.760

 

1.760

 

1.760

 

 

Xã Lộc Đức

14

Đường giao thông vào nghĩa địa xã B'Lá

5.536

 

5.536

 

5.536

 

 

Xã B'Lá

B

Dự án ngoài ngân sách

141.126

 

141.126

 

45.326

95.800

 

 

1

Trường Mầm non Lộc Nam (điểm trường thôn 8)

4.226

 

4.226

 

4.226

 

 

Xã Lộc Nam

2

Nhà máy thủy điện Bảo Lâm Lâm Đng (Công ty TNHH Thủy điện Bảo Lâm Lâm Đồng)

136.900

 

136.900

 

41.100

95.800

 

Xã Lộc Bảo

IX

THÀNH PHỐ BO LỘC

2.198.285

1.820.000

378.285

 

162.535

215.750

 

 

A

Dự án sử dụng vn ngân sách nhà nước

2.196.285

1.820.000

376.285

 

160.535

215.750

 

 

1

Khu công nghiệp Lộc Sơn

1.830.000

1.660.000

170.000

 

 

170.000

 

Phường Lộc Sơn

2

Đường tránh phía Tây thành phố Bảo Lộc (phục vụ khai thác và vận chuyển Bauxit)

260.000

160.000

100.000

 

75.000

25.000

 

Xã Đam B'ri, xã Lộc Châu, xã Đại Lào, phường Lộc Tiến

3

Đường Lê Lai nối Phan Chu Trinh

6.900

 

6.900

 

5.175

1.725

 

Phường Lộc Tiến

4

Đường nối Nguyễn Tri Phương với đường Nguyễn An Ninh và đường nối Nguyễn Tri Phương với Phùng Hưng

32.400

 

32.400

 

24.300

8.100

 

Phường Lộc Tiến, phường 2, xã Đam B'ri

5

Cầu Si, xã Lộc Thanh

8.000

 

8.000

 

8.000

 

 

Xã Lộc Thanh

6

Cầu Ông Thọ, xã Lộc Thanh

8.000

 

8.000

 

8.000

 

 

Xã Lộc Thanh

7

Xây dng cơ sở hạ tầng đấu nối Quốc lộ 55 - Khu tái định cư và khu G, H khu tái định cư Khu công nghiệp Lộc Sơn

5.285

 

5.285

 

5.285

 

 

Phường Lộc Sơn

8

Đường vào nghĩa trang Nausry (mở rộng)

2.000

 

2.000

 

2.000

 

 

Xã Lộc Nga

9

Đường Nguyễn An Ninh

1.000

 

1.000

 

750

250

 

Xã Đam B'ri

10

Khu tái định cư Trung tâm thương mi B' Lao Xanh

40.700

 

40.700

 

30.525

10.175

 

Phường Lộc Sơn

11

Đường Phan Chu Trinh nối dài (mở rộng, nâng cấp)

2.000

 

2.000

 

1.500

500

 

Phường Lộc Tiến

B

D án ngoài ngân sách

2.000

 

2.000

 

2.000

 

 

 

1

Nghĩa trang Gioan Lộc Phát (mở rộng)

2.000

 

2.000

 

2.000

 

 

Phường Lộc Phát

X

HUYỆN Đ HUOAI

180.800

 

180.800

11.500

164.000

5.300

 

 

A

Dự án sử dụng vn ngân sách nhà nước

180.800

 

180.800

11.500

164.000

5.300

 

 

1

Đường Nguyễn Thị Minh Khai, thị trấn Mađaguôi

400

 

400

 

 

400

 

Thi trấn Mađaguôi

2

Nhà văn hóa và khu thể thao thôn 1, xã Mađaguôi

600

 

600

 

600

 

 

Xã Mađaguôi

3

Nhà văn hóa và khu thể thao thôn 5, xã Mađaguôi

1.200

 

1.200

 

1.200

 

 

Xã Mađaguôi

4

Nâng cấp sa chữa cng dâng Mađaguôi (nắn dòng hạ du)

20.000

 

20.000

 

20.000

 

 

Thôn 8, xã Mađaguôi

5

Đường thôn 1, xã Đạ Tồn - Buôn BKkẻ, thị trấn Mađaguôi

78.200

 

78.200

11.500

65.000

1.700

 

Xã Đạ Tồn, thị trấn Mađaguôi

6

Nâng cấp đường Nguyễn Thái Học, thị trấn Mađaguôi

600

 

600

 

400

200

 

Thị trấn Mađaguôi

7

Nâng cấp đường Võ ThSáu, thị trấn Mađaguôi

500

 

500

 

300

200

 

Thị trấn Mađaguôi

8

Nâng cấp đường Quc lộ 20 vào Trung tâm xã Đạ PLloa giai đon 2 (ĐH7)

1.700

 

1.700

 

1.400

300

 

Xã Đạ P'loa

9

Đường số 6 xã Mađaguôi

2.000

 

2.000

 

1.700

300

 

Xã Mađaguôi

10

Cầu Buôn B'Kẻ, thtrấn Mađaguôi

1.600

 

1.600

 

1.600

 

 

Thị trấn Mađaguôi

11

Đường Nơ Trang Long, thị trấn Đạ M'ri

3.000

 

3.000

 

2.500

500

 

Thị trấn Đạ M'ri

12

Dự án giao đất, sắp xếp, bố trí khu dân cư cho đng bào dân tộc xã Mađaguôi

15.000

 

15.000

 

15.000

 

 

Xã Mađaguôi

13

Mở rộng nghĩa trang xã Đạ P'loa

5.500

 

5.500

 

5.500

 

 

Xã Đ P'loa

14

Đường vành đai thị trấn Mađaguôi (đường 30/4 nối dài)

34.000

 

34.000

 

33.200

800

 

Thị trấn Mađaguôi

15

Đường số 7 chợ thtrấn Mađaguôi

1.500

 

1.500

 

600

900

 

Thị trấn Mađaguôi

16

Trung tâm Văn hóa thông tin - Thể thao huyện Đ Huoai

15.000

 

15.000

 

15.000

 

 

Thi trấn Mađaguôi

B

Dự án ngoài ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

HUYỆN ĐA TH

1.487.005

1.163.787

323.218

 

318.218

5.000

 

 

A

Dự án sử dụng vn ngân sách nhà nước

1.481.005

1.163.787

317.218

 

312.218

5.000

 

 

1

Đường liên thôn Xuân Châu - Giao Yến (thông tuyến)

14.000

5.000

9.000

 

9.000

 

 

Xã ĐPal

2

Đường nội đồng thôn Xuân Thành - Giao Yến (thông tuyến)

14.000

5.000

9.000

 

9.000

 

 

Xã Đạ Pal

3

Dự án LRAMP (cầu Xuân Thành 1, cầu thôn 6, cầu Xuân Châu 2)

4.503

 

4.503

 

4.503

 

 

Xã Đạ Pal, xã Mỹ Đức, xã Quảng Trị

4

Nâng cấp, mở rộng đường GTNT đi từ 725 vào Buôn Đạ Nhar - lên khu sản xuất cao su tập trung, xã Quốc Oai

101.100

30.000

71.100

 

71.100

 

 

Xã Quốc Oai

5

Bãi rác tập trung của huyện

10.000

 

10.000

 

10.000

 

 

Xã Đ Kho

6

Hi trường thôn 7, xã Quảng Trị

2.015

 

2.015

 

2.015

 

 

Xã Quảng Trị

7

Hồ chứa nước Đạ Lây giai đoạn 2 (hạng mục lòng hồ và mở rộng nâng cấp đp)

1.307.600

1.107.500

200.100

 

200.100

 

 

Xã Đạ Lây

8

Chợ Đạ Lây

6.200

 

6.200

 

6.200

 

 

Xã Đ Lây

9

Trạm y tế xã Đạ Pal

11.300

11.000

300

 

300

 

 

Xã ĐPal

10

Nghĩa địa tại thôn 3, xã Hà Đông (mở rộng)

10.287

5.287

5.000

 

 

5.000

 

Xã Hà Đồng

B

Dự án ngoài ngân sách

6.000

 

6.000

 

6.000

 

 

 

1

Trạm biến áp 110 kV Cát Tiên và đường dây đấu nối

6.000

 

6.000

 

6.000

 

 

Xã An Nhơn, Xã Đạ Lây, xã Hương Lâm

XII

HUYN CÁT TIÊN

319.365

100.200

239.125

 

233.700

5.425

 

 

A

Dự án s dụng vốn vốn ngân sách nhà nước

319.365

100.200

239.125

 

233.700

5.425

 

 

1

Đường giao thông nối thôn Liên Phương vi thôn Trung Hưng, xã Gia Viễn

30.300

7.500

22.800

 

22.800

 

 

Xã Gia Viễn

2

Đường thôn Trung Hưng, xã Gia Viễn

6.000

3.000

3.000

 

3.000

 

 

Xã Gia Viễn

3

Nâng cấp, cải to đường Phù Mỹ

35.000

17.500

17.500

 

17.500

 

 

Thị trấn Cát Tiên

4

Đường ĐH. 93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ)

29.520

14.800

14.720

 

14.720

 

 

Thị trấn Cát Tiên, thị trấn Phước Cát, xã Đức Phổ

5

Đường GTNT từ thôn Ninh Thủy đi thôn Ninh Hạ, Xã Nam Ninh

18.000

 

18.000

 

18.000

 

 

Xã Nam Ninh

6

Đường GTNT từ nhà ông Vũ Thế Hình đến nhà ông Đoàn Văn Vĩnh, thôn Mỹ Thủy, Xã Mỹ Lâm

2.940

900

2.000

 

2.000

 

 

Xã Mỹ Lâm

7

Đường vào khu sản xut ven hĐạ S(Đường ông Quỳnh - ông Xuyền)

70.000

 

70.000

 

70.000

 

 

Xã Tiên Hoàng

8

Đường thôn Ninh Hải đi thôn Ninh Hậu, xã Nam Ninh

14.000

 

14.000

 

14.000

 

 

Xã Nam Ninh

9

Cầu Phước Hải

1.500

 

1.500

 

1.500

 

 

Xã Phước Cát 2

10

Đường sau sân vận động (đim đầu tiếp giáp ĐH93 - đim cuối ĐT 721)

2.720

 

2.720

 

2.720

 

 

Thị trấn Phước Cát

11

Đường GTNT xóm 4A Cát Điền, thị trấn Phước Cát

7.000

4.200

2.800

 

2.800

 

 

Thtrấn Phước Cát

12

Đường Cát An 2 - nhánh 2, thị trấn Phước Cát

2.000

900

1.100

 

1.100

 

 

Thị trấn Phước Cát

13

Đường GTNT Cát Lợi - nhánh 1, thị trấn Phước Cát

1.000

400

600

 

600

 

 

Thtrấn Phước Cát

14

Đường GTNT Cát Hòa đi Phước Trung, thị trấn Phước Cát

3.500

1.400

2.100

 

2.100

 

 

Thị trấn Phước Cát

15

Đường GTNT Ninh Nghĩa, xã Tư Nghĩa

260

 

260

 

260

 

 

Xã Tư Nghĩa

16

No vét suối Sình Lầy, xã Tiên Hoàng

40.000

20.000

40.000

 

40.000

 

 

Xã Tiên Hoàng

17

No vét cống dân nước thôn 4, xã Tiên Hoàng

18.000

7.000

11.000

 

11.000

 

 

Xã Tiên Hoàng

18

Kênh mương thôn Nghĩa Thịnh, Xã Tư Nghĩa

1.400

 

1.400

 

1.400

 

 

Xã Tư Nghĩa

19

Kênh thôn 4 nối dài, xã Quảng Ngãi

1.800

 

1.800

 

1.800

 

 

Xã Quảng Ngãi

20

Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới thôn Thanh Tiến, xã Gia Viễn

6.800

6.400

400

 

400

 

 

Xã Gia Viễn

21

Mở rộng Trường mm non xã Phước Cát 2 (lấy đất bưu điện xã)

325

 

325

 

 

325

 

Xã Phước Cát 2

22

Khu quy hoạch đất ở đường Lô 2, thị trấn Cát Tiên

5.100

 

5.100

 

 

5.100

 

Thị trấn Cát Tiên

23

Mở rộng nghĩa địa thôn Ninh Thượng, xã Nam Ninh

22.200

16.200

6.000

 

6.000

 

 

Xã Nam Ninh

B

Dự án ngoài ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG CỘNG

16.921.363

4.062.665

9.555.458

112.000

8.575.541

860.139

7.778

 

Tổng số 196 dự án, gồm 172 dự án vốn sử dụng vn ngân sách nhà nước và 24 dự án ngoài ngân sách

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: m2

STT

Danh mục dự án

Diện tích chuyển mục đích

Loại đất chuyển mục đích sử dụng

Địa điểm thực hiện dự án

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng h

I

THÀNH PH ĐÀ LẠT

125.136

 

125.136

 

A

Dự án sử dụng vn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

B

Dự án ngoài ngân sách

125.136

 

125.136

 

1

Mở rộng, nâng cấp Khu du lịch thác Prenn

7.816

 

7.816

Phường 3

2

Công ty TNHH Trà Vườn Thương - Khu trưng bày và giới thiệu sản phẩm

200

 

200

Phường 3

3

Khu nghỉ dưỡng cao cấp (Công ty TNHH Đất Việt Đà Lạt)

14.300

 

14.300

Phường 4

4

Dự án đầu tư trồng rừng, sản xuất nông nghiệp công nghệ cao kết hợp du lịch sinh thái (Công ty TNHH Du lịch sinh thái Tĩnh An)

50.000

 

50.000

Xã Tà Nung

5

Dự án Sheraton - Da Lat Resort (Công ty TNHH Khu du lịch Đồi Rô Bin)

20.100

 

20.100

Phường 3

6

Chuyển đổi đất sản xuất nông nghiệp (Công ty TNHH Thông Phong)

29.720

 

29.720

Xã Tà Nung

7

Đường tránh đi qua Khu du lịch Thung lũng tình yêu (Công ty Cổ phần Du lịch Thành Thành Công Lâm Đồng)

3.000

 

3.000

Phường 7, Phường 8

II

HUYỆN LẠC DƯƠNG

70.000

 

70.000

 

A

Dự án sử dụng vn ngân sách nhà nước

 

 

 

 

B

Dự án ngoài ngân sách

70.000

 

70.000

 

1

Dự án sản xuất nông nghiệp - Công ty TNHH Quốc Hùng

70.000

 

70.000

Xã Lát

III

HUYỆN LÂM HÀ

177.600

177.600

 

 

A

Dự án sử dụng vn ngân sách nhà nước

100.000

100.000

 

 

1

Đường vành đai Đinh Văn đi Đạ Đờn

75.100

75.100

 

Thị trấn Đinh Văn

2

Đường liên xã Hoài Đức - Tân Thanh

1.300

1.300

 

Xã Hoài Đức, xã Tân Thanh

3

Đường GTNT thôn Tân Hòa, xã Tân Văn đi thôn Thạch Thất, xã Tân Hà (đường số 3, 5)

1.400

1.400

 

Xã Tân Văn, xã Tân Hà

4

Đường từ xã Phi Tô (Lâm Hà) - xã Lát (Lạc Dương)

2.600

2.600

 

Xã Phi Tô

5

Kênh tiêu Tân An

12.100

12.100

 

Xã Tân Văn

6

Trường Mẫu giáo Tân Văn 2 (Tân Đức)

7.500

7.500

 

Xã Tân Văn

B

Dự án ngoài ngân sách

77.600

77.600

 

 

1

Khu dân cư Vạn Tâm

77.600

77.600

 

Thị trấn Đinh Văn

IV

HUYỆN DI LINH

68.600

68.600

 

 

A

Dự án sử dụng vn ngân sách nhà nước

44.300

44.300

 

 

1

Đập dâng Đạ R'Sal

38.900

38.900

 

Xã Sơn Điền

2

Đường Nguyễn Bnh Khiêm nối dài, thị trấn Di Linh

4.900

4.900

 

Thị trấn Di Linh

3

Đường tránh ngập Đinh Lạc - Bảo Thuận

200

200

 

Xã Đinh Lạc, xã Bảo Thuận

4

Thu hồi đất làm hành lang mương dẫn tại 1 số ca xả thuộc dự án nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 20 qua huyện Di Linh

300

300

 

Xã Đinh Lạc, xã Tân Nghĩa, thị trấn Di Linh

B

Dự án ngoài ngân sách

24.300

24.300

 

 

1

Thủy điện Đồng Nai I

24.300

24.300

 

Xã Gia Hiệp

V

HUYỆN ĐẠ HUOAI

14.700

14.700

 

 

A

Dự án s dụng vốn vốn ngân sách nhà nước

14.700

14.700

 

 

1

Nhà tạm giữ, kho vật chứng công an huyện Đạ Huoai

11.600

11.600

 

Thị trấn Mađaguôi

2

Đường thôn 1, xã Đạ Tồn đi Buôn B'Kẻ, thị trấn Mađaguôi

3.100

3.100

 

Xã Đạ Tồn, thị trấn Mađaguôi

B

Dự án ngoài ngân sách

 

 

 

 

VI

HUYỆN CÁT TIÊN

38.244

38.244

 

 

A

Dự án sử dng vốn ngân sách nhà nước

38.244

38.244

 

 

1

Đường thôn Trung Hưng, xã Gia Viễn

3.000

3.000

 

Xã Gia Viễn

2

Đường ĐH. 93 (Bù Khiêu đi Đức Phổ)

300

300

 

Thị trấn Cát Tiên, thị trấn Phước Cát, xã Đức Phổ

3

Đường thôn Ninh Hải đi thôn Ninh Hậu, xã Nam Ninh

14.000

14.000

 

Xã Nam Ninh

4

Mương ông Thiêm, thôn 4, xã Tiên Hoàng (nối dài)

800

800

 

Xã Tiên Hoàng

5

Kênh mương thôn Nghĩa Thịnh, xã Tư Nghĩa

1.400

1.400

 

Xã Tư Nghĩa

6

Đường sau sân vận động (điểm đầu tiếp giáp ĐH93 - điểm cuối ĐT 721)

2.700

2.700

 

Thị trấn Phước Cát

7

Sửa chữa, nâng cấp kênh tưới thôn Thanh Tiến, xã Gia viễn

400

400

 

Xã Gia Viễn

8

Công an huyện Cát Tiên

15.644

15.644

 

Thị trấn Cát tiên

B

Dự án ngoài ngân sách

 

 

 

 

TNG CỘNG

494.280

299.144

195.136

 

Tổng số 30 dự án, gồm 20 dự án vốn sử dụng vn ngân sách nhà nước (đất trồng lúa) và 10 dự án ngoài ngân sách (đất trồng lúa: 02 dự án, đất rừng phòng hộ: 08 dự án)

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 160/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu160/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/12/2019
Ngày hiệu lực07/12/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 160/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất tỉnh Lâm Đồng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất tỉnh Lâm Đồng
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu160/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lâm Đồng
                Người kýTrần Đức Quận
                Ngày ban hành07/12/2019
                Ngày hiệu lực07/12/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất tỉnh Lâm Đồng

                          Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 160/NQ-HĐND 2019 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất tỉnh Lâm Đồng

                          • 07/12/2019

                            Văn bản được ban hành

                            Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                          • 07/12/2019

                            Văn bản có hiệu lực

                            Trạng thái: Có hiệu lực