Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND

Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý

Nội dung toàn văn Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND giá dịch vụ khám bệnh không thuộc Quỹ bảo hiểm y tế tỉnh Nghệ An


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2019/NQ-HĐND

Nghệ An, ngày 11 tháng 11 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH NGHỆ AN QUẢN LÝ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

 Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

 Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BYT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét Tờ trình số 7719 /TTr-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Nghệ An quản lý;

b) Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế;

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

3. Giá dịch vụ trong Nghị quyết này không áp dụng đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các trường hợp sau đây:

a) Đơn vị góp vốn, huy động vốn, liên doanh, liên kết theo quy định tại Điều 6 Nghị định số 85/2012/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ về cơ chế hoạt động, cơ chế tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp y tế công lập và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và thực hiện giá dịch vụ theo nguyên tắc bảo đảm đủ bù đắp chi phí và có tích lũy;

b) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh hoạt động theo mô hình doanh nghiệp do đơn vị sự nghiệp công vay vốn để đầu tư, hợp tác đầu tư theo Nghị quyết số 93/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về một số cơ chế, chính sách phát triển y tế;

c) Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đầu tư theo hình thức đối tác công tư theo quy định của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư.

Điều 2. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

1. Mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

a) Giá dịch vụ khám bệnh, kiểm tra sức khỏe tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.

b) Giá dịch vụ ngày giường điều trị quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.

c) Giá các dịch vụ kỹ thuật, xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị quyết này.

d) Bổ sung ghi chú của một số dịch vụ kỹ thuật đã được Bộ Y tế xếp tương đương tại các Quyết định của Bộ Y tế tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị quyết này.

2. Nguyên tắc thực hiện áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

a) Các viện có giường bệnh, trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; trung tâm y tế huyện thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương;

b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;

c) Đối với phòng khám đa khoa khu vực:

- Trường hợp được cấp giấy phép hoạt động bệnh viện hoặc thuộc trường hợp quy định Khoản 12, Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;

- Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Đối với trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu.

d) Trạm y tế xã, phường, thị trấn

- Mức giá khám bệnh: áp dụng mức giá của trạm y tế xã. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Phụ lục III.

- Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

 Đối với người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định của Nghị quyết này nhưng chưa kết thúc đợt điều trị ở thời điểm Nghị quyết này có hiệu lực thì áp dụng mức giá tại Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho đến khi kết thúc đợt điều trị.       

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban, Tổ đại biểu và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 11 năm 2019, có hiệu lực kể từ ngày 21 tháng 11 năm 2019 và thay thế Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Sơn

 

PHỤ LỤC I:

GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: đồng

STT

Cơ sở y tế

Giá đã bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

A

B

C

1

Bệnh viện hạng đặc biệt

38.700

2

Bệnh viện hạng I

38.700

3

Bệnh viện hạng II

34.500

4

Bệnh viện hạng III

30.500

5

Bệnh viện hạng IV

27.500

6

Trạm y tế xã

27.500

7

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200.000

8

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

9

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

160.000

10

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

450.000

 

PHỤ LỤC II:

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG ĐIỀU TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của HĐND tỉnh Nghệ An )

Đơn vị: đồng

Số TT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng Đặc biệt

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

A

B

1

2

3

4

5

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

782.000

705.000

602.000

 

 

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

458.000

427.000

325.000

282.000

251.500

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

 

 

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

242.200

226.500

187.100

171.100

152.700

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

219.700

203.600

160.000

149.100

132.700

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

185.100

171.400

130.600

121.100

112.000

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

 

 

 

 

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

336.700

303.800

256.300

 

 

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

300.500

276.500

223.800

198.300

178.300

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

260.900

241.700

199.200

175.600

155.300

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

234.800

216.500

170.800

148.600

134.700

5

Ngày giường trạm y tế xã

56.000

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

 Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

 

PHỤ LỤC III:

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của HĐND tỉnh Nghệ An)

STT

STT TT 37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá đã bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

A

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

I

 

Siêu âm

 

 

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

43.900

 

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

76.200

 

3

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

181.000

 

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

222.000

 

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

257.000

 

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

587.000

 

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

457.000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

805.000

 

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1.998.000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

II

 

Chụp X-quang thường

 

 

10

10

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

50.200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

56.200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

56.200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

69.200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

 

 

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

13.100

 

15

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

64.200

 

16

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

214.000

 

17

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

101.000

 

18

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

116.000

 

19

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

156.000

 

20

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

240.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

539.000

 

22

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

529.000

 

23

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

206.000

 

24

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

371.000

 

25

24

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

386.000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

25

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

406.000

 

27

26

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

94.200

 

28

27

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

401.000

 

III

III

 

Chụp X-quang số hóa

 

 

29

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

65.400

Áp dụng cho 01 vị trí

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

97.200

Áp dụng cho 01 vị trí

31

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

122.000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

 

 

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18.900

 

33

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

411.000

 

34

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

609.000

 

35

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

564.000

 

36

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

 

37

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

224.000

 

38

36

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

264.000

 

39

37

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

521.000

 

40

38

 

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

944.000

 

41

39

 

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

386.000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

IV

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

42

40

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

522.000

 

43

41

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

632.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

42

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1.701.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

45

43

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1.446.000

 

46

44

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

3.451.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

47

45

 

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3.128.000

 

 

46

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

2.985.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

49

47

 

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2.731.000

 

50

48

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6.673.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

51

49

 

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6.637.000

 

52

50

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

19.770.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

53

51

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20.539.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

54

52

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5.598.000

 

55

53

04C1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5.916.000

 

56

54

04C1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6.816.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

57

55

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9.066.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.

58

56

 

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7.816.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.

59

57

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9.666.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

60

58

04C1.2.6.47

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9.116.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

61

59

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

2.103.000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

62

60

 

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.183.000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

63

61

04C1.2.6.50

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3.616.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

64

62

03C2.1.56

Đốt sóng cao tần hoặcvi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1.735.000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

65

63

03C2.1.57

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1.235.000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

66

64

04C1.2.6.49

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

3.116.000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

67

65

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2.214.000

 

68

66

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1.311.000

 

69

67

 

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8.665.000

 

70

68

 

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3.165.000

 

V

V

 

Một số kỹ thuật khác

 

 

71

69

 

Đo mật độ xương 1 vị trí

82.300

Bằng phương pháp DEXA

72

70

 

Đo mật độ xương 2 vị trí

141.000

Bằng phương pháp DEXA

73

 

 

Đo mật độ xương

21.400

Bằng phương pháp siêu âm

B

B

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

74

71

 

Bơm rửa khoang màng phổi

216.000

 

75

72

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

467.000

 

76

73

 

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1.016.000

 

77

74

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

479.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

75

04C3.1.142

Cắt chỉ

32.900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

76

 

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

158.000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

77

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

137.000

 

81

78

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

176.000

 

82

79

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

143.000

 

83

80

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

206.000

 

84

81

03C1.4

Chọc dò màng tim

247.000

 

85

82

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

177.000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

83

03C1.1

Chọc dò tuỷ sống

107.000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

84

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

166.000

 

88

85

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

221.000

 

89

86

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

110.000

 

90

87

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

152.000

 

91

88

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

732.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

89

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

110.000

 

93

90

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

151.000

 

94

91

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

530.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

95

92

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

128.000

 

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

96

93

 

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2.360.000

 

97

94

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

596.000

 

98

95

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

678.000

 

99

96

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1.199.000

 

100

97

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

546.000

 

101

98

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1.367.000

 

102

99

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

653.000

 

103

100

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1.126.000

 

104

101

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1.126.000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

105

102

 

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6.811.000

 

106

101

04C2.106

Đặt nội khí quản

568.000

 

107

103

 

Đặt sonde dạ dày

90.100

 

108

104

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

917.000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

109

105

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

1.144.000

Chưa bao gồm stent.

110

106

 

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

3.035.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

111

107

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2.025.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

112

108

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1.925.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

113

109

 

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

196.000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

114

110

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2.321.000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

115

111

 

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

185.000

 

116

112

 

Hút dịch khớp

114.000

 

117

113

 

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

125.000

 

118

114

 

Hút đờm

11.100

 

119

115

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

944.000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

116

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

562.000

 

121

117

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

964.000

 

122

118

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2.212.000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

119

03C1.72

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1.636.000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

120

04C2.99

Mở khí quản

719.000

 

125

121

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

373.000

 

126

122

 

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

94.900

 

127

123

03C1.39

Nội soi lồng ngực

974.000

 

128

124

 

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5.010.000

 Đã bao gồm thuốc gây mê

129

125

 

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5.788.000

 Đã bao gồm thuốc gây mê

130

126

03C1.45

Niệu dòng đồ

59.800

 

131

127

 

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1.761.000

 

132

128

 

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1.461.000

 

133

129

 

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3.261.000

 

134

130

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

753.000

 

135

131

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1.133.000

 

136

132

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2.584.000

 

137

133

 

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2.844.000

 

138

134

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

433.000

Đã bao gồm chi phí Test HP

139

 

 

Nội soi dạ dày làm Clo test

294.000

 

140

135

 

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

244.000

 

141

136

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

408.000

 

142

137

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

305.000

 

143

138

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

291.000

 

144

139

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

189.000

 

145

140

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

728.000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

146

141

03C4.2.4.2

Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

2.678.000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

147

142

04C2.85

Nội soi ổ bụng

825.000

 

148

143

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

982.000

 

149

144

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

167.000

 

150

145

 

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1.164.000

 

151

146

 

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2.897.000

 

152

147

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

849.000

 

153

148

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

925.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

154

149

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

649.000

 

155

150

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

525.000

 

156

151

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

694.000

 

157

152

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

893.000

 

158

153

 

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1.351.000

 

159

154

 

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1.371.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

160

155

 

Nối thông động- tĩnh mạch

1.151.000

 

161

156

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

241.000

 

162

157

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2.277.000

 

163

158

04C2.73

Rửa bàng quang

198.000

Chưa bao gồm hóa chất.

164

159

03C1.5

Rửa dạ dày

119.000

 

165

160

03C1.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

589.000

 

166

161

 

Rửa phổi toàn bộ

8.181.000

 Đã bao gồm thuốc gây mê

167

162

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

831.000

 

168

163

 

Rút máu để điều trị

236.000

 

169

164

 

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

178.000

 

170

165

 

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

597.000

 Chưa bao gồm ống thông.

171

166

 

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

558.000

 

172

167

03C1.21

Sinh thiết cơ tim

1.765.000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

173

168

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

126.000

 

174

169

 

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1.002.000

 

175

170

 

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

828.000

 

176

171

 

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.900.000

 

177

172

 

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1.700.000

 

178

173

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

262.000

 

179

174

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1.104.000

 

180

175

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

431.000

 

181

176

 

Sinh thiết móng

311.000

 

182

177

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

609.000

 

183

178

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

242.000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

184

179

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1.372.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

185

180

 

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2.677.000

 

186

181

03C1.20

Sinh thiết vú

157.000

 

187

182

 

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1.560.000

 

188

183

03C1.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

645.000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

189

184

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

576.000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

190

185

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

498.000

 

191

186

03C1.23

Soi màng phổi

440.000

 

192

187

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

885.000

 

193

188

03C1.27

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

748.000

 

194

189

03C1.26

Soi ruột non

639.000

 

195

190

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

427.000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

196

191

03C1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

243.000

 

197

192

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

989.000

 

198

193

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

500.000

 

199

194

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1.504.000

Chưa bao gồm catheter.

200

195

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1.541.000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

201

196

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

556.000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

202

197

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

63.600

 

203

 

 

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

3.430.000

Đã bao gồm quả lọc hấp phụ và quả lọc dây máu dùng 6 lần.

204

198

04C3.1.150

Tháo bột khác

52.900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

205

199

 

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

246.000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

206

200

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

57.600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

207

201

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82.400

 

208

201

04C3.1.145

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

82.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

209

202

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

112.000

 

210

203

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

134.000

 

211

204

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

179.000

 

212

205

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

240.000

 

213

206

 

Thay canuyn mở khí quản

247.000

 

214

207

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

92.900

 

215

208

 

Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú

502.000

 

216

209

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

559.000

 

217

210

04C2.65

Thông đái

90.100

 

218

211

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

82.100

 

219

212

 

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặctĩnh mạch)

11.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

220

213

 

Tiêm khớp

91.500

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

221

214

 

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

132.000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

222

215

 

Truyền tĩnh mạch

21.400

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

223

216

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

178.000

 

224

217

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm

237.000

 

225

218

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

257.000

 

226

219

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm

305.000

 

C

C

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

227

220

03C1DY.2

Bàn kéo

45.800

 

228

221

04C2.DY139

Bó Farafin

42.400

 

229

222

 

Bó thuốc

50.500

 

230

223

03C1DY.3

Bồn xoáy

16.200

 

231

224

04C2.DY125

Châm (có kim dài)

72.300

 

232

 

 

Châm (kim ngắn)

65.300

 

233

225

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

36.200

 

234

226

03C1DY.29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

58.500

 

235

227

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

143.000

 

236

228

04C2.DY140

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35.500

 

237

229

 

Đặt thuốc y học cổ truyền

45.400

 

238

230

04C2.DY126

Điện châm (có kim dài)

74.300

 

239

 

 

Điện châm (kim ngắn)

67.300

 

240

231

04C2.DY130

Điện phân

45.400

 

241

232

04C2.DY138

Điện từ trường

38.400

 

242

233

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

28.800

 

243

234

04C2.DY134

Điện xung

41.400

 

244

235

03C1DY.25

Giác hơi

33.200

 

245

236

03C1DY.1

Giao thoa

28.800

 

246

237

04C2.DY129

Hồng ngoại

35.200

 

247

238

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

45.300

 

248

239

 

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

335.000

 

249

240

 

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

203.000

 

250

241

 

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

48.600

 

251

242

 

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

146.000

 

252

243

04C2.DY132

Laser châm

47.400

 

253

244

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

34.000

 

254

245

03C1DY.33

Laser nội mạch

53.600

 

255

246

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

 

256

247

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

 

257

248

 

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

105.000

 

258

249

 

Ngâm thuốc y học cổ truyền

49.400

 

259

250

 

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1.050.000

Chưa bao gồm thuốc

260

251

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

33.300

 

261

252

 

Sắc thuốc thang (1 thang)

12.500

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

262

253

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

45.600

 

263

254

04C2.DY131

Sóng ngắn

34.900

 

264

255

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

61.700

 

265

256

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

45.700

 

266

257

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

28.500

 

267

258

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

41.800

 

268

259

03C1DY.19

Tập dưỡng sinh

23.800

 

269

260

 

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

59.500

 

270

261

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

11.200

 

271

262

 

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

302.000

 

272

263

 

Tập nuốt (có sử dụng máy)

158.000

 

273

264

 

Tập nuốt (không sử dụng máy)

128.000

 

274

265

 

Tập sửa lỗi phát âm

106.000

 

275

266

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

42.300

 

276

267

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

46.900

 

277

268

 

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

29.000

 

278

269

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

11.200

 

279

270

03C1DY.12

Tập với xe đạp tập

11.200

 

280

271

04C2.DY127

Thuỷ châm

66.100

Chưa bao gồm thuốc.

281

272

03C1DY.14

Thuỷ trị liệu

61.400

 

282

273

 

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2.769.000

 Chưa bao gồm thuốc

283

274

 

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

1.157.000

 Chưa bao gồm thuốc

284

275

04C2.DY133

Tử ngoại

34.200

 

285

276

03C1DY.16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

30.100

 

286

277

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

30.100

 

287

278

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

30.100

 

288

279

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

30.100

 

289

280

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

65.500

 

290

281

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

28.500

 

291

282

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

41.800

 

292

283

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

50.700

 

293

284

 

Xông hơi thuốc

42.900

 

294

285

 

Xông khói thuốc

37.900

 

295

286

 

Xông thuốc bằng máy

42.900

 

 

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

296

287

 

Thủ thuật loại I

132.000

 

297

288

 

Thủ thuật loại II

69.900

 

298

289

 

Thủ thuật loại III

40.600

 

D

D

 

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

I

I

 

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

299

290

 

Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO)

5.202.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

300

291

 

Thay dây, thay tim phổi (ECMO)  

1.496.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi, dây dẫn và canuyn chạy ECMO.

301

292

 

Theo dõi, chạy tim phổi nhân tạo (ECMO) mỗi 8 giờ 

1.293.000

 Áp dụng thanh toán cho mỗi 8 giờ thực hiện.

302

293

 

Kết thúc và rút hệ thống ECMO

2.444.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

303

294

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.204.000

 

304

295

 

Phẫu thuật loại I

2.167.000

 

305

296

 

Phẫu thuật loại II

1.290.000

 

306

297

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1.233.000

 

307

298

 

Thủ thuật loại I

762.000

 

308

299

 

Thủ thuật loại II

459.000

 

309

300

 

Thủ thuật loại III

317.000

 

II

II

 

NỘI KHOA

 

 

310

301

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ

1.392.000

 

311

302

DƯ-MDLS

Giảm mẫn cảm với thuốc hoặcsữa hoặc thức ăn

885.000

 

312

303

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu - liệu pháp trung bình 15 ngày)

2.372.000

 

313

304

DƯ-MDLS

Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì - liệu pháp trung bình 3 tháng)

5.103.000

 

314

305

DƯ-MDLS

Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên)

290.000

 

315

306

DƯ-MDLS

Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu.

160.000

 

316

307

DƯ-MDLS

Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm

521.000

 

317

308

DƯ-MDLS

Test hồi phục phế quản

172.000

 

318

309

DƯ-MDLS

Test huyết thanh tự thân

668.000

 

319

310

DƯ-MDLS

Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine

878.000

 

320

311

DƯ-MDLS

Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn

838.000

 

321

312

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa

334.000

 

322

313

DƯ-MDLS

Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh)

377.000

 

323

314

DƯ-MDLS

Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

475.000

 

324

315

DƯ-MDLS

Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh

389.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

325

316

 

Phẫu thuật loại I

1.569.000

 

326

317

 

Phẫu thuật loại II

1.091.000

 

327

318

 

Thủ thuật loại đặc biệt

823.000

 

328

319

 

Thủ thuật loại I

580.000

 

329

320

 

Thủ thuật loại II

319.000

 

330

321

 

Thủ thuật loại III

162.000

 

III

III

 

DA LIỄU

 

 

331

322

 

Chụp và phân tích da bằng máy

205.000

 

332

323

 

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

195.000

 

333

324

 

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

332.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

334

325

 

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

240.000

 

335

326

 

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

358.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

336

327

 

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

1.268.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

337

328

 

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

453.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

338

329

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

333.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

339

330

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser mầu

1.049.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

340

331

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1.230.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

341

332

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

213.000

 

342

333

 

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

285.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

343

334

 

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

682.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

344

335

 

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

744.000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

345

336

 

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1.108.000

 

346

337

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2.192.000

 

347

338

 

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2.468.000

 

348

339

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

628.000

 

349

340

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

546.000

 

350

341

 

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1.912.000

 

351

342

 

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1.552.000

 

352

343

 

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

752.000

 

353

344

 

Phẫu thuật giải áp thần kinh

2.318.000

 

354

345

 

Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da

3.337.000

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

355

346

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.256.000

 

356

347

 

Phẫu thuật loại I

1.826.000

 

357

348

 

Phẫu thuật loại II

1.056.000

 

358

349

 

Phẫu thuật loại III

795.000

 

359

350

 

Thủ thuật loại đặc biệt

760.000

 

360

351

 

Thủ thuật loại I

385.000

 

361

352

 

Thủ thuật loại II

250.000

 

362

353

 

Thủ thuật loại III

148.000

 

IV

IV

 

NỘI TIẾT

 

 

363

354

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

231.000

 

364

355

 

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

258.000

 

365

356

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

6.560.000

 

366

357

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4.166.000

 

367

358

 

Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

5.772.000

 

368

359

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.468.000

 

369

360

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3.345.000

 

370

361

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm

4.281.000

 

371

362

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2.772.000

 

372

363

 

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5.485.000

 

373

364

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm

7.761.000

 

374

365

 

Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm

7.652.000

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

375

366

 

Thủ thuật loại I

616.000

 

376

367

 

Thủ thuật loại II

392.000

 

377

368

 

Thủ thuật loại III

212.000

 

V

V

 

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

Ngoại Thần kinh

 

 

378

369

 

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4.498.000

 

379

370

 

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5.081.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

380

371

 

Phẫu thuật u hố mắt

5.529.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít, miếng vá khuyết sọ

381

372

 

Phẫu thuật áp xe não

6.843.000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.

382

373

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

4.122.000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

383

374

03C2.1.45

Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống

4.948.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm (trong phẫu thuật u não)

384

375

03C2.1.38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

5.455.000

Chưa bao gồm miếng vá khuyết sọ, dao siêu âm.

385

376

 

Phẫu thuật tạo hình màng não

5.713.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

386

377

 

Phẫu thuật thoát vị não, màng não

5.414.000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

387

378

 

Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy

7.245.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, kinh vi phẫu.

388

379

03C2.1.43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

7.447.000

Chưa bao gồm miếng vá nhân tạo, ghim, ốc, vít.

389

380

03C2.1.41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

6.653.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, vật liệu cầm máu sinh học, màng não nhân tạo, dao siêu âm.

390

381

03C2.1.42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

6.653.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường, ghim, ốc, vít, dao siêu âm, bộ dẫn lưu não thất, miếng vá khuyết sọ.

391

382

 

Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên

7.145.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít, dao siêu âm.

392

383

 

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5.389.000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.

393

384

 

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4.557.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.

394

385

 

Phẫu thuật u xương sọ

5.019.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.

395

386

 

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5.383.000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

396

387

03C2.1.44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

6.741.000

Chưa bao gồm kẹp mạch máu, miếng vá khuyết sọ, van dẫn lưu, ghim, ốc, vít.

397

388

 

Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

7.121.000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp mạch máu, ghim, ốc, vít.

398

389

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6.447.000

 

399

390

03C2.1.46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

6.849.000

Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường

 

 

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

400

391

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1.625.000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

401

392

03C2.1.24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành

18.144.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van, van tim nhân tạo, miếng vá siêu mỏng, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng, dụng cụ cố định mạch vành.

402

393

03C2.1.25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)

14.645.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

403

394

03C2.1.18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

14.352.000

 

404

395

03C2.1.15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

12.821.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

405

396

03C2.1.17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

7.852.000

 

406

397

03C2.1.16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

14.352.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

407

398

 

Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng

7.275.000

 

408

399

 

Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF

3.732.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo.

409

400

 

Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực

3.285.000

 

410

401

03C2.1.19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

12.653.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

411

402

03C2.1.21

Phẫu thuật thay động mạch chủ

18.615.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim.

412

403

03C2.1.20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)

17.144.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, vòng van và van tim nhân tạo, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, ống van động mạch, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, miếng vá siêu mỏng, dung dịch bảo vệ tạng, dây truyền dung dịch bảo vệ tạng.

413

404

 

Phẫu thuật tim kín khác

13.836.000

Chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ nhân tạo, mạch máu nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch.

414

405

03C2.1.14

Phẫu thuật tim loại Blalock

14.352.000

Chưa bao gồm mạch máu nhân tạo hoặc động mạch chủ nhân tạo.

415

406

03C2.1.26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

16.447.000

Chưa bao gồm bộ tim phổi nhân tạo và dây chạy máy, mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo, keo sinh học dùng trong phẫu thuật phình tách động mạch, quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn, dung dịch bảo vệ tạng, bộ dây truyền dung dịch liệt tim, đầu đốt.

416

407

 

Phẫu thuật u máu các vị trí

3.014.000

 

417

408

 

Phẫu thuật cắt phổi

8.641.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler

418

409

 

Phẫu thuật cắt u trung thất

10.311.000

 

419

410

 

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1.756.000

 

420

411

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6.686.000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

421

412

 

Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất

9.982.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm

422

413

 

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

8.288.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.

423

414

 

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

6.799.000

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

 

 

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

424

415

03C2.1.91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

6.544.000

 

425

416

 

Phẫu thuật cắt thận

4.232.000

 

426

417

 

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

6.117.000

 

427

418

 

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.027.000

 

428

419

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4.316.000

 

429

420

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4.170.000

 

430

421

 

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4.098.000

 

431

422

 

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

5.390.000

 

432

423

03C2.1.85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

3.044.000

 

433

424

 

Phẫu thuật cắt bàng quang

5.305.000

 

434

425

 

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5.434.000

 

435

426

 

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4.565.000

 

436

427

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

5.818.000

 

437

428

 

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4.565.000

 

438

429

 

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4.415.000

 

439

430

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2.694.000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

440

431

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2.694.000

 

441

432

 

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

4.947.000

 

442

433

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

3.950.000

 

443

434

 

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

4.151.000

 

444

435

 

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2.321.000

 

445

436

 

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1.751.000

Chưa bao gồm sonde JJ.

446

437

 

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4.235.000

 

447

438

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.562.000

 

448

439

03C2.1.12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

2.388.000

 

449

440

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1.279.000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

 

 

 

Tiêu hóa

 

 

450

441

 

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5.441.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

451

442

 

Phẫu thuật cắt thực quản

7.283.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

452

443

03C2.1.61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

5.814.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy.

453

444

 

Phẫu thuật đặt Stent thực quản

5.168.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

454

445

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

5.964.000

 

455

446

 

Phẫu thuật tạo hình thực quản

7.548.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

456

447

03C2.1.59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

5.964.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, Stent.

457

448

 

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

4.913.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

458

449

 

Phẫu thuật cắt dạ dày

7.266.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

459

450

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

5.090.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

460

451

 

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2.896.000

 

461

452

03C2.1.64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

3.241.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

462

453

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.944.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

463

454

 

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4.470.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

464

455

 

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2.498.000

 

465

456

 

Phẫu thuật cắt nối ruột

4.293.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

466

457

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4.241.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

467

458

 

Phẫu thuật cắt ruột non

4.629.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

468

459

 

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2.561.000

 

469

 

 

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2.564.000

 

470

460

 

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

6.933.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

471

461

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4.661.000

 

472

462

 

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4.276.000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

473

463

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3.316.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

474

464

 

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2.664.000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

475

465

 

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3.579.000

 

476

466

 

Phẫu thuật cắt gan

8.133.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

477

467

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

5.648.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

478

468

03C2.1.77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

6.728.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

479

469

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác

4.699.000

Chưa bao gồm keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô, Stent, chi phí DSA.

480

470

03C2.1.79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3.316.000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

481

471

 

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5.273.000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

482

472

 

Phẫu thuật cắt túi mật

4.523.000

 

483

473

03C2.1.73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

3.093.000

 

484

474

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4.499.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

485

475

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

6.827.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

486

476

03C2.1.76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3.816.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

487

477

03C2.1.67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4.464.000

 

488

478

03C2.1.72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3.316.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

489

479

03C2.1.75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr

4.151.000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

490

480

03C2.1.74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3.456.000

Chưa bao gồm stent.

491

481

 

Phẫu thuật nối mật ruột

4.399.000

 

492

482

 

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

10.817.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.

493

483

 

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối

10.110.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

494

484

 

Phẫu thuật cắt lách

4.472.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

495

485

03C2.1.70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4.390.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

496

486

 

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4.485.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

497

487

 

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5.712.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

498

488

 

Phẫu thuật nạo vét hạch

3.817.000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

499

489

 

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4.670.000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

500

490

03C2.1.68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3.680.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

501

491

 

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2.514.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

502

492

 

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3.258.000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

503

493

 

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2.832.000

 

504

494

 

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2.562.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

505

495

03C2.1.66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2.254.000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

506

496

03C2.1.50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.428.000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

507

497

03C2.1.49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.928.000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

508

498

03C2.1.54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản hoặc dạ dầy hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1.038.000

 

509

499

03C2.1.55

Đặt stent đường mật hoặc tụy dưới hướng dẫn của siêu âm

1.885.000

Chưa bao gồm stent, dao cắt, catheter, guidewire.

510

500

03C2.1.48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.696.000

 

511

501

03C2.1.52

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.396.000

 

512

502

03C2.1.47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.697.000

 

513

503

03C2.1.51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.238.000

Chưa bao gồm bóng nong.

514

504

04C3.1.158

Cắt phymosis

237.000

 

515

505

04C3.1.156

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

186.000

 

516

506

04C3.1.157

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

137.000

 

517

507

04C3.1.159

Thắt các búi trĩ hậu môn

277.000

 

 

 

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

518

508

03C2.1.1

Cố định gãy xương sườn

49.900

 

519

509

04C3.1.181

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

714.000

 

520

510

04C3.1.180

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

529.000

 

521

511

04C3.1.167

Nắn trật khớp háng (bột liền)

644.000

 

522

512

04C3.1.166

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

274.000

 

523

513

04C3.1.165

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

259.000

 

524

514

04C3.1.164

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

159.000

 

525

515

04C3.1.161

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

399.000

 

526

516

04C3.1.160

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

221.000

 

527

517

04C3.1.163

Nắn trật khớp vai (bột liền)

319.000

 

528

518

04C3.1.162

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

164.000

 

529

519

04C3.1.177

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

234.000

 

530

520

04C3.1.176

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

162.000

 

531

521

04C3.1.175

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

335.000

 

532

522

04C3.1.174

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

212.000

 

533

523

04C3.1.179

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

714.000

 

534

524

04C3.1.178

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

324.000

 

535

525

04C3.1.171

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

335.000

 

536

526

04C3.1.170

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

254.000

 

537

527

04C3.1.173

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

335.000

 

538

528

04C3.1.172

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

254.000

 

539

529

04C3.1.169

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

624.000

 

540

530

04C3.1.168

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

344.000

 

541

531

03C2.1.2

Nắn, bó gẫy xương đòn

118.000

 

542

532

03C2.1.4

Nắn, bó gẫy xương gót

144.000

 

543

533

03C2.1.3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

144.000

 

544

534

 

Phẫu thuật cắt cụt chi

3.741.000

 

545

535

03C2.1.109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

2.925.000

 

546

536

 

Phẫu thuật thay khớp vai

6.985.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo, xi măng sinh học hoặc hóa học.

547

537

03C2.1.117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

2.829.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

548

538

03C2.1.110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

2.925.000

 

549

539

03C2.1.119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2.106.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

550

540

03C2.1.118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3.151.000

 

551

541

03C2.1.104

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3.250.000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.

552

542

03C2.1.105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4.242.000

Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.

553

543

03C2.1.100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3.250.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

554

544

03C2.1.97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4.622.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

555

545

03C2.1.99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3.750.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

556

546

03C2.1.96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

5.122.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

557

547

03C2.1.98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

5.122.000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

558

548

 

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

3.985.000

Chưa bao gồm kim.

559

549

 

Phẫu thuật làm cứng khớp

3.649.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

560

550

 

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3.570.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

561

551

 

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2.758.000

 

562

552

03C2.1.108

Phẫu thuật ghép chi

6.153.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít, mạch máu nhân tạo.

563

553

 

Phẫu thuật ghép xương

4.634.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

564

554

03C2.1.101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao

4.622.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương nhân tạo và sản phẩm sinh học thay thế xương.

565

555

03C2.1.115

Phẫu thuật kéo dài chi

4.672.000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

566

556

03C2.1.103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3.750.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

567

557

03C2.1.102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

5.122.000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

568

558

 

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3.746.000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiên kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

569

559

 

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân )

2.963.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

570

560

03C2.1.106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4.242.000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

571

561

03C2.1.113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5.589.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

572

562

03C2.1.114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

3.789.000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

573

563

03C2.1.111

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1.731.000

 

574

564

 

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

7.134.000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

575

565

03C2.1.95

Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )

8.871.000

Chưa bao gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm, nẹp, vít, ốc, khóa.

576

566

03C2.1.93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5.197.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

577

567

03C2.1.94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5.328.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

578

568

 

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5.413.000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.

579

569

03C2.1.92

Phẫu thuật thay đốt sống

5.613.000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế xương, đốt sống nhân tạo, đĩa đệm nhân tạo.

580

570

 

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

5.025.000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.

581

571

 

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2.887.000

 

582

572

 

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

2.973.000

 

583

573

03C2.1.116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3.325.000

 

584

574

 

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2

4.228.000

 

585

575

 

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2.790.000

 

586

576

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

2.598.000

 

587

577

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4.616.000

 

588

578

03C2.1.107