Nội dung toàn văn Nghị quyết 18/2014/NQ-HĐND dự toán thu ngân sách 2015 Hậu Giang
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2014/NQ-HĐND |
Vị Thanh, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU – CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015 TỈNH HẬU GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/NĐ-CP">59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Nhằm triển khai thực hiện Quyết định số 2138/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2015 và Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2015;
Xét Tờ trình số: 67/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang, về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2015 tỉnh Hậu Giang; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua nội dung Tờ trình số: 67/TTr-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2015 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:
1. Về dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn, thu - chi ngân sách địa phương năm 2015 tỉnh Hậu Giang:
a) Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 900.000 triệu đồng.
b) Tổng thu ngân sách địa phương: 4.000.512 triệu đồng.
c) Tổng chi ngân sách địa phương: 4.000.512 triệu đồng.
(Đính kèm các Phụ lục)
d) Hội đồng nhân dân tỉnh đồng ý giao Ủy ban nhân dân tỉnh tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước 100 tỷ đồng để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, Khu trung tâm hành chính thành phố Vị Thanh và các dự án bức xúc, vay Ngân hàng Phát triển 50 tỷ đồng để đầu tư các Chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng, nuôi trồng thủy sản và cơ sở làng nghề ở nông thôn đúng theo quy định. Nguồn vốn vay Ngân hàng Phát triển và tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước không đưa vào thu ngân sách và phân bổ ngay đầu năm. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ theo quy định, khi được Bộ Tài chính, Ngân hàng Phát triển chấp thuận, chuyển vốn và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Về phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2015:
(Đính kèm phụ lục phương án phân bổ dự toán ngân sách)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật hiện hành.
Trong quá trình điều hành ngân sách, nếu phát sinh nhiệm vụ chi đặc thù, đột xuất. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định, bổ sung, để đáp ứng nhu cầu được giao, nhưng không vượt tổng mức dự toán do Hội đồng nhân dân tỉnh giao. Trường hợp nếu có phát sinh nguồn thu ngoài dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, để phân bổ dự toán và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh trong Kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang Khóa VIII, Kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015 TỈNH HẬU GIANG
1. Dự toán thu:
1.1. Dự toán thu ngân sách Nhà nước năm 2015 được xây dựng trên cơ sở đánh giá sát khả năng thực hiện thu ngân sách năm 2014, bám sát dự báo tình hình đầu tư, phát triển sản xuất - kinh doanh và hoạt động thương mại năm 2015; tính toán cụ thể các yếu tố tăng, giảm thu do thực hiện các Luật Thuế mới sửa đổi, bổ sung (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt, Luật Đất đai năm 2013,...); chính sách thuế mới và các văn bản hướng dẫn; các khoản thu còn được gia hạn, miễn, giảm theo các Nghị quyết của Quốc hội, Chính phủ; dự toán thu xem xét trong bối cảnh nền kinh tế đang tiếp tục được cơ cấu lại, đổi mới mô hình tăng trưởng và chịu nhiều tác động từ bên ngoài. Tiếp tục chỉ đạo tăng cường theo dõi, kiểm tra, kiểm soát việc kê khai thuế của các tổ chức, cá nhân nhằm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp kê khai không đúng, không đủ số thuế phải nộp; chỉ đạo quyết liệt chống thất thu, thu số thuế nợ đọng từ các năm trước, các khoản thu từ các dự án đầu tư đã hết thời gian ưu đãi, các khoản thu được phát hiện qua công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm toán,....
1.2. Đối với nguồn thu tiền sử dụng đất thực hiện theo cơ chế như sau:
- Sử dụng 15% nguồn thu tiền sử dụng đất thu trong kế hoạch giao đầu năm và thu vượt để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không bao gồm tiền sử dụng đất ghi thu, ghi chi đồng thời và tiền sử dụng đất thu được theo Đề án được HĐND tỉnh thông qua).
- Sử dụng 85% tiền sử dụng đất thu trong kế hoạch giao đầu năm và thu vượt phân bổ cho các đơn vị, địa phương (không bao gồm tiền sử dụng đất ghi thu, ghi chi đồng thời và tiền sử dụng đất thu được theo Đề án được HĐND tỉnh thông qua). Trong đó, quy định cụ thể một số trường hợp sau:
+ Đối với tiền sử dụng đất cấp tỉnh thu:
. Phân bổ cho Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh theo chỉ tiêu thu được giao và thu vượt để trả nợ tạm ứng cho Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh, hoàn tạm ứng ngân sách, thực hiện các dự án tái định cư và đầu tư cơ sở hạ tầng do đơn vị làm chủ đầu tư.
. Ưu tiên phân bổ cho Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh theo chỉ tiêu thu được giao và thu vượt để trả nợ tạm ứng cho Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh, hoàn tạm ứng ngân sách, thực hiện các dự án tái định cư do đơn vị làm chủ đầu tư.
+ Đối với tiền sử dụng đất cấp huyện thu:
. Tiền sử dụng đất thu được từ các dự án do ngân sách cấp tỉnh đầu tư (các đơn vị cấp tỉnh trực tiếp làm chủ đầu tư dự án trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố): ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%.
. Tiền sử dụng đất thu từ khu, cụm công nghiệp, Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang thì ngân sách tỉnh hưởng 100%.
1.3. Đối với nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng theo quy định từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông: ngân sách cấp tỉnh thu thì ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%, ngân sách cấp huyện thu (bao gồm cấp xã) thì ngân sách cấp huyện hưởng 100%.
2. Dự toán chi:
2.1. Chi đầu tư phát triển:
- Chi đầu tư phát triển kế hoạch năm 2015 phải phù hợp với kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 và 5 năm 2011 - 2015; phù hợp với kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2014 - 2015 đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; bảo đảm chi đầu tư phát triển trên tổng chi ngân sách ở mức hợp lý.
- Đối với các Chương trình bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương thì tập trung bố trí vốn cho các chương trình đang thực hiện dở dang; giãn tiến độ thực hiện các chương trình chưa thật sự cấp bách. Đối với các chương trình mới, chỉ bố trí vốn kế hoạch 2015 cho các chương trình đã được Thủ tướng Chính phủ cho phép bổ sung trong kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2014 - 2015.
- Việc bố trí phân bổ vốn đầu tư từ ngân sách năm 2015 phải quán triệt các nguyên tắc sau:
+ Thực hiện theo đúng quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách Nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ, Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2012 về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại các địa phương, Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách Nhà nước và trái phiếu Chính phủ, Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020. Tập trung bố trí vốn đầu tư từ ngân sách để hoàn thành và đẩy nhanh tiến độ các công trình, dự án kết cấu hạ tầng kinh tế, hạ tầng xã hội quan trọng; nhiệm vụ quốc phòng, an ninh; các nhiệm vụ giảm nghèo, tạo việc làm, phát triển nông nghiệp, nông thôn, y tế, giáo dục; các dự án trọng điểm có ý nghĩa lớn đối với phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
+ Bố trí đủ nguồn để trả nợ, phí tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước và trả nợ vay Ngân hàng Phát triển.
+ Trong từng ngành, lĩnh vực, chương trình: ưu tiên bố trí vốn cho các dự án, công trình đã hoàn thành bàn giao và đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2014 nhưng chưa bố trí đủ vốn; thanh toán nợ xây dựng cơ bản; các dự án dự kiến hoàn thành năm 2015 (theo tiến độ trong quyết định đầu tư, khả năng cân đối vốn và khả năng thực hiện trong năm 2015); vốn đối ứng cho các dự án ODA theo tiến độ thực hiện dự án.
+ Bố trí hoàn trả các khoản vốn tạm ứng, ứng trước theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
+ Số vốn còn lại bố trí cho các dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt. Đối với các dự án chuyển tiếp cần rà soát phạm vi, quy mô đầu tư phù hợp với mục tiêu và khả năng cân đối vốn.
+ Đối với các dự án khởi công mới, chỉ bố trí vốn khởi công mới các dự án thật sự cấp bách đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định.
2.2. Đối với chi thường xuyên:
- Dự toán chi thường xuyên năm 2015 được xây dựng trên cơ sở đánh giá tình hình thực hiện ngân sách năm 2014, dự kiến nhiệm vụ năm 2015, chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu theo quy định hiện hành và định mức phân bổ chi thường xuyên giai đoạn 2011 - 2015 theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh. Rà soát, sắp xếp lại nhiệm vụ chi phù hợp với khả năng cân đối ngân sách; triệt để tiết kiệm, cắt giảm các khoản chi mua sắm phương tiện, trang thiết bị; hạn chế tối đa về số lượng và quy mô tổ chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, tổng kết, lễ ký kết, khởi công, phong tặng danh hiệu, tiếp khách, đi công tác trong và ngoài nước và các nhiệm vụ không cần thiết, cấp bách khác.
- Ưu tiên chi tiền lương, các khoản phụ cấp theo lương, các khoản trích theo tiền lương (bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn) tính theo mức tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng.
- Năm 2015 sẽ tiến hành Đại hội Đảng các cấp để tiến tới Đại hội Đảng toàn quốc vào năm 2016, căn cứ quy định của Bộ Chính trị, Ban Bí thư và hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền thì các đơn vị, địa phương xây dựng dự toán và cân đối kinh phí để thực hiện theo quy định.
- Các cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập có các khoản thu được để lại chi theo chế độ (học phí, phí, lệ phí khác và các khoản huy động đóng góp, riêng lĩnh vực y tế là giá dịch vụ khám, chữa bệnh) phải lập đầy đủ dự toán thu và dự toán chi theo chế độ quy định. Hàng quý thực hiện ghi thu, ghi chi đầy đủ vào ngân sách theo quy định. Thực hiện nghiêm việc giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan Nhà nước và chính sách đổi mới cơ chế hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập, đẩy mạnh xã hội hóa một số loại hình dịch vụ công.
- Đối với sự nghiệp giáo dục - đào tạo, sự nghiệp y tế địa phương: ưu tiên trước hết là chi trả tiền lương, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp hàng tháng cho cán bộ, viên chức và kinh phí hoạt động của các trường, bệnh viện, Trung tâm, Chi cục để thực hiện nhiệm vụ giảng dạy, đào tạo, khám chữa bệnh cho Nhân dân, phòng chống dịch bệnh, quan tâm đáp ứng kinh phí chi sự nghiệp giáo dục đối với những trường không được thu học phí,... sau đó đến các nhiệm vụ chi khác. Học phí thực hiện thanh toán chi trả theo khung học phí do Chính phủ quy định.
- Đối với Chương trình mục tiêu quốc gia và bổ sung có mục tiêu phải được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án, chương trình theo đúng quy định. Chủ động lồng ghép các Chương trình mục tiêu quốc gia với các chương trình mục tiêu, các dự án khác có cùng nội dung, cùng thực hiện trên địa bàn trong quá trình xây dựng kế hoạch; huy động tổng hợp các nguồn lực để thực hiện nhằm đạt được các mục tiêu chung của các chương trình, bảo đảm sử dụng vốn tập trung, tiết kiệm và hiệu quả.
- Ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện (bao gồm ngân sách cấp xã): định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2011 - 2015 và giữ bằng định mức năm 2014, một số định mức chi điều chỉnh cụ thể như sau:
+ Đối với ngân sách cấp tỉnh: căn cứ vào nhiệm vụ được giao của từng đơn vị và các chế độ, chính sách hiện hành sẽ xem xét bố trí thêm kinh phí đặc thù để thực hiện nhiệm vụ được giao. Tăng định mức kinh phí hoạt động thường xuyên thêm 2 triệu đồng/biên chế/năm cho các đơn vị cấp Sở, đơn vị cấp 2 trực thuộc Sở, đơn vị cấp 3 và tương đương; bổ sung tăng kinh phí hoạt động cho các trạm y tế xã và các bệnh viện. Đối với kinh phí mua sắm, sửa chữa tài sản sẽ đưa vào định mức hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị để mua sắm, sửa chữa tài sản theo quy định. Trên cơ sở định mức hoạt động được giao, các sở, ban ngành, đoàn thể cấp tỉnh được chủ động phân bổ cho các đơn vị trực thuộc phù hợp với tình hình thực tế và đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao trong năm 2015.
+ Đối với ngân sách cấp huyện (bao gồm ngân sách cấp xã): dự phòng ngân sách là 2% trên tổng chi cân đối ngân sách; bổ sung 50% số tăng thu nội địa (giữa dự toán được giao năm 2015 so với dự toán được giao năm 2014) ngân sách huyện được hưởng để bổ sung nhiệm vụ chi thường xuyên cấp huyện và cấp xã, trường hợp giảm thu thì giảm chi tương ứng; tiếp tục bổ sung cho các huyện (Vị Thủy, Châu Thành, Châu Thành A) và thành phố Vị Thanh, thị xã Ngã Bảy mỗi địa phương là 15.000 triệu đồng/năm, riêng đối với huyện Long Mỹ và huyện Phụng Hiệp mỗi địa phương là 17.000 triệu đồng/năm để chi cho các chế độ, chính sách, nhiệm vụ mới phát sinh và mua sắm tài sản; tăng 24.769 triệu đồng cho sự nghiệp giáo dục (tương đương tăng 5%); tăng 10.764 triệu đồng cho kiến thiết thị chính (tương đương tăng 30%); tăng 2 triệu đồng/biên chế/năm định mức phân bổ chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể cấp huyện theo biên chế được cấp có thẩm quyền giao; tăng định mức phân bổ ngân sách xã theo tiêu chí 40 triệu đồng/ấp, khu vực; bổ sung 100 triệu đồng/xã/năm cho các xã thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới. Dự toán chi ngân sách cấp huyện sẽ được giao tổng mức và theo những lĩnh vực chi chủ yếu: Chi đầu tư xây dựng cơ bản, chi thường xuyên, dự phòng; trong đó giao mức tối thiểu đối với dự toán chi lĩnh vực giáo dục - đào tạo - dạy nghề, khoa học - công nghệ; các lĩnh vực còn lại, căn cứ tình hình thu thực tế và nhu cầu của địa phương Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định phân bổ dự toán chi cho các ngành, đoàn thể và ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố; đồng thời, chịu trách nhiệm về nguồn kinh phí để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ chi của tất cả các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý cho phù hợp với tình hình thực tế địa phương trong năm 2015.
2.3. Dự toán năm 2015 phân bổ cho các đơn vị, địa phương để đảm bảo tất cả các nhiệm vụ chi của từng đơn vị, từng cấp ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2011 - 2015 (bao gồm chi cải cách hành chính, khen thưởng, đào tạo bồi dưỡng thuộc thẩm quyền và các nhiệm vụ phát sinh khác theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị, địa phương)./.
Phụ lục số 6 – Biểu số 02
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán 2015 |
I |
Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
900.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
900.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
II |
Thu ngân sách địa phương |
4.000.512 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
868.450 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
836.900 |
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
31.550 |
2 |
Số bổ sung từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương |
2.689.062 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.788.835 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
900.227 |
3 |
Thu xổ số kiến thiết |
363.000 |
4 |
Thu hồi tạm ứng |
50.000 |
5 |
Thu chuyển nguồn (thu vượt Xổ số kiến thiết năm 2014) |
30.000 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
4.000.512 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.071.221 |
|
Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích. |
1.000 |
|
- Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
4.500 |
2 |
Chi thường xuyên |
2.358.635 |
3 |
Chi hỗ trợ mục tiêu, Chương trình mục tiêu (chi sự nghiệp) |
355.227 |
4 |
Chi trả nợ |
161.279 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
6 |
Dự phòng |
53.150 |
Phụ lục số 6 – Biểu số 03
CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán 2015 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
3.809.023 |
1 |
Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp |
676.961 |
2 |
Thu từ ngân sách Trung ương |
2.689.062 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.788.835 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
900.227 |
3 |
Thu xổ số kiến thiết |
363.000 |
4 |
Thu hồi tạm ứng |
50.000 |
5 |
Thu chuyển nguồn (thu vượt Xổ số kiến thiết năm 2014) |
30.000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
3.809.023 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
690.362 |
|
Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích. |
1.000 |
|
- Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
4.500 |
2 |
Chi thường xuyên |
925.259 |
3 |
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia, hỗ trợ có mục tiêu |
130.974 |
4 |
Chi trả nợ |
161.279 |
5 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
6 |
Dự phòng |
23.016 |
7 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
1.877.133 |
B |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ |
|
I |
Thu ngân sách huyện, xã |
2.068.622 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
191.489 |
2 |
Thu từ bổ sung ngân sách cấp tỉnh |
1.877.133 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.315.153 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
561.980 |
II |
Chi ngân sách cấp huyện, xã |
2.068.622 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
380.859 |
2 |
Chi thường xuyên |
1.433.376 |
3 |
Chi hỗ trợ có mục tiêu |
224.253 |
4 |
Dự phòng |
30.134 |
Phụ lục số 6 - Biểu số 6
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Năm 2015 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
4.032.062 |
|
|
|
I |
Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
900.000 |
1 |
Thu từ DNNN Trung ương quản lý |
53.000 |
2 |
Thu từ DNNN địa phương quản lý |
70.000 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3.000 |
4 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh |
417.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
37.000 |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
137.000 |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
68.000 |
8 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.000 |
9 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
2.000 |
10 |
Phí và lệ phí |
20.000 |
11 |
Tiền sử dụng đất |
30.000 |
12 |
Thu khác ngân sách (trong đó: thu phạt an toàn giao thông là 40.000 triệu đồng) |
62.000 |
II |
Thu từ xổ số kiến thiết |
363.000 |
III |
Thu hồi tạm ứng |
50.000 |
IV |
Thu chuyển nguồn (thu vượt xổ số kiến thiết năm 2014) |
30.000 |
V |
Số bổ sung từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương |
2.689.062 |
1 |
Bổ sung cân đối |
1.788.835 |
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
900.227 |
Phụ lục số 06 – Biểu 07
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2014 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
Nội dung |
Thực hiện năm 2013 |
Dự toán năm 2014 |
Ước thực hiện năm 2014 |
Dự toán năm 2015 |
So sánh ĐT năm 2014/UTH năm 2013 (%) |
||||||||||||||||||||
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực CTNNQD |
Các khoản thu khác |
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực CTNNQD |
Các khoản thu khác |
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực CTNNQD |
Các khoản thu khác |
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực CTNNQD |
Các khoản thu khác |
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực CTNNQD |
Các khoản thu khác |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
A. Thu NSNN trên địa bàn |
1.182.021 |
111.097 |
3.854 |
385.128 |
681.942 |
910.000 |
111.000 |
2.000 |
420.300 |
376.700 |
910.000 |
111.000 |
2.000 |
420.300 |
376.700 |
900.000 |
123.000 |
3.000 |
417.000 |
357.000 |
98,90 |
110,81 |
150,00 |
99,21 |
94,77 |
I. Các khoản thu từ thuế |
685.251 |
111.097 |
3.854 |
385.128 |
185.172 |
726.800 |
111.000 |
2.000 |
420.300 |
193.500 |
726.800 |
111.000 |
2.000 |
420.300 |
193.500 |
749.000 |
123.000 |
3.000 |
417.000 |
206.000 |
103,05 |
110,81 |
150,00 |
99,21 |
106,46 |
1. Thuế giá trị gia tăng sản xuất – kinh doanh trong nước |
346.335 |
93.197 |
483 |
252.655 |
|
408.622 |
91.780 |
1.262 |
315.580 |
|
408.622 |
91.780 |
1.262 |
315.580 |
|
393.282 |
104.020 |
1.562 |
287.700 |
|
96,25 |
113,34 |
123,77 |
91,17 |
|
2. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất – trong nước |
982 |
|
|
982 |
0 |
610 |
10 |
|
600 |
|
610 |
10 |
|
600 |
|
570 |
0 |
0 |
570 |
|
93,44 |
0,00 |
|
95,00 |
|
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
134.771 |
16.548 |
766 |
117.457 |
|
113.300 |
18.600 |
700 |
94.000 |
|
113.300 |
18.600 |
700 |
94.000 |
|
136.600 |
18.200 |
1.400 |
117.000 |
|
120,56 |
97,85 |
200,00 |
124,47 |
|
4. Thuế tài nguyên + khác |
7.649 |
1.080 |
869 |
5.700 |
|
2.890 |
360 |
10 |
2.520 |
|
2.890 |
360 |
10 |
2.520 |
|
4.080 |
540 |
10 |
3.530 |
|
141,18 |
150,00 |
100,00 |
140,08 |
|
5. Thuế môn bài |
8.521 |
272 |
29 |
8.220 |
|
7.878 |
250 |
28 |
7.600 |
|
7.878 |
250 |
28 |
7.600 |
|
8.468 |
240 |
28 |
8.200 |
|
107,49 |
96,00 |
100,00 |
107,89 |
|
6. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
1.707 |
|
1.707 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Thuế thu nhập cá nhân |
127.633 |
|
|
|
127.633 |
132.000 |
|
|
|
132.000 |
132.000 |
|
|
|
132.000 |
137.000 |
|
|
|
137.000 |
103,79 |
|
|
|
103,79 |
8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
105 |
|
|
105 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thuế nhà đất |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
9 |
|
|
9 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thuế bảo vệ môi trường |
56.022 |
|
|
|
56.022 |
60.000 |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
60.000 |
68.000 |
|
|
|
68.000 |
113,33 |
|
|
|
113,33 |
12. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.517 |
|
|
|
1.517 |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
1.500 |
1.000 |
|
|
|
1.000 |
66,67 |
|
|
|
66,67 |
13. Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Các khoản phí, lệ phí |
59.540 |
0 |
0 |
0 |
59.540 |
60.000 |
0 |
0 |
0 |
60.000 |
60.000 |
0 |
0 |
0 |
60.000 |
57.000 |
0 |
0 |
0 |
57.000 |
95,00 |
|
|
|
95,00 |
15. Lệ phí trước bạ |
37.864 |
|
|
|
37.864 |
41.000 |
|
|
|
41.000 |
41.000 |
|
|
|
41.000 |
37.000 |
|
|
|
37.000 |
90,24 |
|
|
|
90,24 |
16. Các loại phí, lệ phí |
21.676 |
|
|
|
21.676 |
19.000 |
|
|
|
19.000 |
19.000 |
|
|
|
19.000 |
20.000 |
|
|
|
20.000 |
105,26 |
|
|
|
105,26 |
III. Các khoản thu khác còn lại |
437.230 |
0 |
0 |
0 |
437.230 |
123.200 |
0 |
0 |
0 |
123.200 |
123.200 |
0 |
0 |
0 |
123.200 |
94.000 |
0 |
0 |
0 |
94.000 |
76,30 |
|
|
|
76,30 |
17. Thu tiền sử dụng đất |
324.324 |
|
|
|
324.324 |
60.000 |
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
60.000 |
30.000 |
|
|
|
30.000 |
50,00 |
|
|
|
50,00 |
18. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
1.225 |
|
|
|
1.225 |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
1.200 |
|
|
|
1.200 |
2.000 |
|
|
|
2.000 |
166,67 |
|
|
|
166,67 |
19. Thu tại xã |
7.107 |
|
|
|
7.107 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
3.000 |
100,00 |
|
|
|
100,00 |
20. Thu khác ngân sách |
104.065 |
|
|
|
104.065 |
59.000 |
|
|
|
59.000 |
59.000 |
|
|
|
59.000 |
59.000 |
|
|
|
59.000 |
100,00 |
|
|
|
100,00 |
21. Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
509 |
|
|
|
509 |
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục số 6 – Biểu số 10
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT |
Nội dung các khoản chi |
Năm 2015 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
4,000,512 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1,071,221 |
|
Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích |
1,000 |
|
- Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
4,500 |
II |
Chi trả nợ |
161,279 |
III |
Chi thường xuyên: |
2,358,635 |
1 |
Chi quốc phòng |
24,526 |
2 |
Chi an ninh |
5,035 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1,008,874 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế |
263,065 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
15,349 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin |
26,057 |
7 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
9,570 |
8 |
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
12,891 |
9 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
149,091 |
10 |
Chi sự nghiệp môi trường |
24,500 |
11 |
Chi quản lý hành chính |
664,455 |
12 |
Chi đảm bảo xã hội |
92,293 |
13 |
Các khoản bổ sung nhiệm vụ phát sinh |
28,000 |
14 |
Chi khác |
34,929 |
IV |
Chi chính sách theo chế độ quy định (chi sự nghiệp) |
355,227 |
1 |
Bổ sung có mục tiêu |
319,198 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
36,029 |
V |
Dự phòng |
53,150 |
VI |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
Phụ lục số 6 – Biểu số 13
KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 8 LUẬT NSNN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2014 |
Ước thực hiện năm 2014 |
Dự toán năm 2015 |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản trong nước của ngân sách cấp tỉnh (không kể vốn đầu tư bổ sung theo mục tiêu không có tính chất ổn định thường xuyên từ ngân sách Trung ương cho ngân sách cấp tỉnh) |
944,290
|
944,290
|
991,500
|
|
2 |
Mức tối đa được huy động theo chế độ |
283,287 |
283,287 |
297,450 |
|
3 |
Tổng dư nợ huy động đến thời điểm báo cáo |
540,520 |
540,520 |
470,532 |
|
|
Vay Ngân hàng Phát triển |
490,520 |
490,520 |
420,532 |
|
|
Tạm ứng Kho bạc Nhà nước |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
4 |
Số trả nợ vốn huy động trong năm (cả gốc và lãi) |
260,638 |
260,638 |
161,279 |
|
|
Gồm: |
|
|
|
|
|
Trả nợ gốc |
257,445 |
257,445 |
159,988 |
|
|
Trả nợ lãi |
3,193 |
3,193 |
1,291 |
|
5 |
Dự kiến mức vốn huy động |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
Gồm: |
|
|
|
|
|
Vay Ngân hàng Phát triển |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
Tạm ứng Kho bạc Nhà nước |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
Phụ lục số 6 - Biểu số 23
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Thực hiện năm 2013 |
Dự toán năm 2014 |
Ước thực hiện năm 2014 (năm hiện hành) |
Dự toán năm 2015 |
So sánh (%) |
||||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
DT kế hoạch/UTH hiện hành |
||||||||
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
Tổng số |
NS cấp tỉnh |
NS huyện |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
10 |
11 |
12 |
10 |
11 |
12 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
Tổng số chi ngân sách |
5,718,048 |
3,138,897 |
2,579,151 |
5,270,903 |
2,961,837 |
2,309,066 |
5,270,903 |
2,961,837 |
2,309,066 |
4,000,512 |
1,931,890 |
2,068,622 |
75.90 |
65.23 |
89.59 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1,221,848 |
720,929 |
500,919 |
1,669,457 |
1,142,862 |
526,595 |
1,669,457 |
1,142,862 |
526,595 |
1,071,221 |
690,362 |
380,859 |
64.17 |
60.41 |
72.32 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
284,413 |
86,067 |
198,346 |
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
0 |
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
II |
Chi thường xuyên |
2,812,613 |
1,079,241 |
1,733,372 |
2,801,427 |
1,078,261 |
1,723,166 |
2,801,427 |
1,078,261 |
1,723,166 |
2,358,635 |
925,259 |
1,433,376 |
84.19 |
85.81 |
83.18 |
|
Trong đó |
0 |
|
|
0 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
1 |
Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề |
1,017,555 |
226,016 |
791,539 |
980,728 |
206,731 |
773,997 |
980,728 |
206,731 |
773,997 |
1,008,874 |
210,108 |
798,766 |
102.87 |
101.63 |
103.20 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
14,062 |
12,485 |
1,577 |
14,818 |
13,273 |
1,545 |
14,818 |
13,273 |
1,545 |
15,349 |
13,804 |
1,545 |
103.58 |
104.00 |
100.00 |
III |
Chi trả nợ gốc lãi, vay huy động đầu tư và phí ứng vốn Kho bạc |
114,748 |
114,748 |
|
260,638 |
260,638 |
|
260,638 |
260,638 |
0 |
161,279 |
161,279 |
|
61.88 |
61.88 |
|
IV |
Chi chuyển nguồn |
935,514 |
822,665 |
112,849 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
|
1,000 |
1,000 |
0 |
1,000 |
1,000 |
|
100.00 |
100.00 |
|
VI |
Chương trình mục tiêu quốc gia và chính sách theo quy định |
0 |
|
|
235,461 |
204,626 |
30,835 |
235,461 |
204,626 |
30,835 |
355,227 |
130,974 |
224,253 |
150.86 |
64.01 |
727.27 |
VIII |
Dự phòng |
0 |
|
|
52,920 |
24,450 |
28,470 |
52,920 |
24,450 |
28,470 |
53,150 |
23,016 |
30,134 |
100.43 |
94.13 |
105.84 |
IX |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
X |
Chi quản lý qua ngân sách |
632,325 |
400,314 |
232,011 |
250,000 |
250,000 |
|
250,000 |
250,000 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
Phụ lục số 6 – Biểu số 25
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU, CHI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT |
Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Thu NSNN trên địa bàn |
Chi ngân sách huyện |
||||||||||
Dự toán năm 2014 |
Ước TH năm 2014 |
Dự toán năm 2015 |
So sánh (%) |
Dự toán năm 2014 |
Ước TH năm 2014 |
Dự toán năm 2015 |
So sánh (%) |
||||||
UTH/ DT2014 |
DT2015/ DT2014 |
DT2015/ UTH2014 |
UTH/ DT2014 |
DT2015/ DT2014 |
DT2015/ UTH2014 |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=2/1 |
5=3/1 |
6=3/2 |
7 |
8 |
9 |
10=8/7 |
11=9/7 |
12=9/8 |
|
Tổng số |
338,600 |
338,600 |
334,350 |
100.00 |
98.74 |
98.74 |
2,309,066 |
2,309,066 |
2,068,622 |
100.00 |
89.59 |
89.59 |
1 |
Thành phố Vị Thanh |
82,100 |
82,100 |
80,800 |
100.00 |
98.42 |
98.42 |
287,342 |
287,342 |
235,085 |
100.00 |
81.81 |
81.81 |
2 |
Huyện Châu Thành A |
59,400 |
59,400 |
57,000 |
100.00 |
95.96 |
95.96 |
265,971 |
265,971 |
231,519 |
100.00 |
87.05 |
87.05 |
3 |
Huyện Châu Thành |
31,200 |
31,200 |
29,500 |
100.00 |
94.55 |
94.55 |
223,200 |
223,200 |
200,526 |
100.00 |
89.84 |
89.84 |
4 |
Huyện Phụng Hiệp |
43,300 |
43,300 |
43,400 |
100.00 |
100.23 |
100.23 |
481,622 |
481,622 |
455,674 |
100.00 |
94.61 |
94.61 |
5 |
Thị xã Ngã Bảy |
43,150 |
43,150 |
43,300 |
100.00 |
100.35 |
100.35 |
324,147 |
324,147 |
286,965 |
100.00 |
88.53 |
88.53 |
6 |
Huyện Vị Thủy |
29,000 |
29,000 |
29,300 |
100.00 |
101.03 |
101.03 |
272,401 |
272,401 |
250,947 |
100.00 |
92.12 |
92.12 |
7 |
Huyện Long Mỹ |
50,450 |
50,450 |
51,050 |
100.00 |
101.19 |
101.19 |
454,383 |
454,383 |
407,906 |
100.00 |
89.77 |
89.77 |
Phụ lục số 6 – Biểu số 27
ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT
|
Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Ước TH năm 2014 |
Bao gồm |
Dự toán năm 2015 |
Bao gồm |
||||||||||||
I/ Chi đầu tư phát triển |
II/ Chi Thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
1/ Chi đầu tư phát triển |
II/ Chi Thường xuyên |
Dự phòng ngân sách |
||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: chi đầu tư XDCB |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó: chi đầu tư XDCB |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Khoa học công nghệ |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Khoa học công nghệ |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
2 |
3 |
4 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
Tổng số |
2,309,066 |
526,595 |
526,595 |
526,595 |
1,754,001 |
773,997 |
1,545 |
28,470 |
2,068,622 |
380,859 |
380,859 |
380,859 |
1,657,629 |
798,766 |
1,545 |
30,134 |
1 |
Thành phố Vị Thanh |
287,342 |
67,292 |
67,292 |
67,292 |
216,403 |
82,201 |
322 |
3,647 |
235,085 |
34,068 |
34,068 |
34,068 |
197,221 |
84,842 |
322 |
3,796 |
2 |
Huyện Châu Thành A |
265,971 |
30,351 |
30,351 |
30,351 |
232,096 |
90,169 |
189 |
3,524 |
231,519 |
24,037 |
24,037 |
24,037 |
203,772 |
93,234 |
189 |
3,710 |
3 |
Huyện Châu Thành |
223,200 |
35,204 |
35,204 |
35,204 |
184,860 |
77,258 |
189 |
3,136 |
200,526 |
25,269 |
25,269 |
25,269 |
171,997 |
79,703 |
189 |
3,260 |
4 |
Huyện Phụng Hiệp |
481,622 |
103,488 |
103,488 |
103,488 |
372,127 |
186,973 |
189 |
6,007 |
455,674 |
81,861 |
81,861 |
81,861 |
367,321 |
192,907 |
189 |
6,492 |
5 |
Thị xã Ngã Bảy |
324,147 |
151,622 |
151,622 |
151,622 |
169,619 |
65,364 |
199 |
2,906 |
286,965 |
127,262 |
127,262 |
127,262 |
156,677 |
67,352 |
199 |
3,026 |
6 |
Huyện Vị Thủy |
272,401 |
40,196 |
40,196 |
40,196 |
228,569 |
101,424 |
189 |
3,636 |
250,947 |
31,812 |
31,812 |
31,812 |
215,307 |
104,607 |
189 |
3,828 |
7 |
Huyện Long Mỹ |
454,383 |
98,442 |
98,442 |
98,442 |
350,327 |
170,608 |
268 |
5,614 |
407,906 |
56,550 |
56,550 |
56,550 |
345,334 |
176,121 |
268 |
6,022 |
Phụ lục số 6 – Biểu số 29
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2015 CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh Hậu Giang)
Đvt: triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
DỰ TOÁN 2015 |
Ghi chú |
||||||||||
Tổng chi (bao gồm Chương trình mục tiêu quốc gia, hỗ trợ có mục tiêu) |
Chi thường xuyên (theo lĩnh vực) |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Trung ương bổ sung có mục tiêu |
||||||||||
Tổng cộng |
Lương và các khoản theo lương |
Phụ cấp công vụ, 30% khối Đảng |
Chi hoạt động |
Kinh phí đặc thù |
|||||||||
Thuê trụ sở |
Trang phục thanh tra |
Tiếp dân và xử lý đơn thư |
Kinh phí đặc thù khác |
||||||||||
1 |
2 |
3=4+12 +13 |
4=5+ …+11 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Tổng cộng |
1,056,233 |
925,259 |
155,863 |
20,409 |
676,817 |
400 |
869 |
465 |
70,436 |
36,029 |
94,945 |
|
I |
Sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác |
86,907 |
81,563 |
33,988 |
- |
44,596 |
64 |
- |
- |
2,915 |
- |
5,344 |
|
A |
Sự nghiệp kinh tế |
67,085 |
63,880 |
24,895 |
- |
36,093 |
52 |
- |
- |
2,840 |
- |
3,205 |
|
1 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc |
35,952 |
34,207 |
22,363 |
- |
9,772 |
52 |
- |
- |
2,020 |
- |
1,745 |
- Hỗ trợ các mô hình phát triển sản xuất: 2.000 triệu đồng; Phát động Tết trồng cây…: 20 triệu đồng Bổ sung mục tiêu: Kinh phí bảo vệ vườn chim: 400 triệu đồng; Kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng: 120 triệu đồng. Bổ sung có mục tiêu: Hỗ trợ miễn thu Thủy lợi phí: 1.225 triệu đồng. |
2 |
Chi sự nghiệp giao thông (Sở Giao thông vận tải và các đơn vị trực thuộc) |
6,000 |
6,000 |
|
|
6,000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp kiến thiết thị chính |
2,000 |
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Kinh phí tài nguyên nước, khoáng sản (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
208 |
208 |
|
|
208 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Kinh phí giá cả thị trường, nhập dữ liệu tài sản (Sở Tài chính) |
45 |
45 |
|
|
45 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
5,980 |
4,520 |
2,532 |
|
1,168 |
|
|
|
820 |
|
1,460 |
Kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng: 380 triệu đồng; Hỗ trợ dân cư vùng đệm: 440 triệu đồng cho 11 ấp theo Thông tư liên tịch số 100/2013/TT-BTC-BNNPTNT; Bổ sung có mục tiêu: Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí: 1.460 triệu đồng. |
7 |
Kinh phí chi cho an toàn giao thông, thanh tra giao thông và các lực lượng khác trong lĩnh vực an toàn giao thông |
6,900 |
6,900 |
|
|
6,900 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi quy hoạch |
10,000 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
Sự nghiệp khác |
19,822 |
17,683 |
9,093 |
- |
8,503 |
12 |
- |
- |
75 |
- |
2,139 |
|
1 |
Các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp |
3,135 |
3,135 |
1,955 |
|
1,093 |
12 |
|
|
75 |
|
|
Kinh phí cộng tác viên và kinh phí Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý |
2 |
Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương |
2,731 |
2,731 |
1,631 |
- |
1,100 |
- |
- |
|
- |
|
|
|
3 |
Đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp |
2,301 |
2,301 |
1,320 |
|
981 |
- |
- |
|
- |
|
|
|
4 |
Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
4,549 |
4,410 |
2,727 |
|
1,683 |
- |
- |
|
- |
- |
139 |
|
5 |
Đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1,638 |
1,638 |
1,122 |
|
516 |
- |
- |
|
- |
|
|
|
6 |
Đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
468 |
468 |
338 |
|
130 |
- |
- |
|
- |
|
|
|
7 |
Kinh phí xúc tiến kinh tế |
2,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,000 |
|
8 |
Chi sự nghiệp khác |
3,000 |
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Sự nghiệp môi trường |
4,899 |
4,899 |
|
|
4,899 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực thuộc |
3,817 |
3,817 |
|
|
3,817 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công an tỉnh |
212 |
212 |
|
|
212 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp và đơn vị trực thuộc |
190 |
190 |
|
|
190 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí giám sát môi trường |
4 |
Khu Bảo tồn thiên nhiên Lung Ngọc Hoàng |
120 |
120 |
|
|
120 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Trung tâm Nông nghiệp Mùa xuân |
60 |
60 |
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi sự nghiệp môi trường khác |
500 |
500 |
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Sự nghiệp giáo dục và đào tạo, dạy nghề |
216,438 |
210,108 |
14,388 |
- |
195,720 |
- |
- |
- |
- |
- |
6,330 |
|
a |
Sự nghiệp giáo dục (Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị trực thuộc) |
155,108 |
151,548 |
|
|
151,548 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,560 |
|
1 |
Các trường, trung tâm và chi sự nghiệp giáo dục chung toàn tỉnh |
154,308 |
151,548 |
|
|
151,548 |
|
|
|
|
|
2,760 |
Bổ sung mục tiêu: kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
2 |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ-CP Nghị định 74/2013/NĐ-CP |
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800 |
|
b |
Chi khác sự nghiệp giáo dục |
2,770 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,770 |
Hỗ trợ Kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo từ 3-5 tuổi |
c |
Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
58,560 |
58,560 |
14,388 |
- |
44,172 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
12,084 |
12,084 |
2,859 |
- |
9,225 |
- |
- |
- |
|
|
|
|
2 |
Các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
9,520 |
9,520 |
6,946 |
- |
2,574 |
- |
- |
|
- |
|
|
|
3 |
Trường Chính trị |
6,561 |
6,561 |
4,583 |
|
1,978 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chi cho đào tạo, dạy nghề, thưởng có bằng |
30,395 |
30,395 |
|
|
30,395 |
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Sự nghiệp Y tế |
273,581 |
263,065 |
- |
|
263,005 |
60 |
|
|
|
|
10,516 |
|
|
- Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
210,431 |
199,915 |
|
|
199,855 |
60 |
|
|
|
|
10,516 |
Bổ sung mục tiêu: bổ sung kinh phí cho các trạm y tế bình quân 5 triệu đồng/trạm: 370 triệu đồng; bổ sung kinh phí cho các bệnh viện: 10,146 triệu đồng. |
|
- Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo |
34,119 |
34,119 |
|
|
34,119 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi |
29,031 |
29,031 |
|
|
29,031 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
Sự nghiệp khoa học và công nghệ |
13,804 |
13,804 |
1,493 |
111 |
12,200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực thuộc |
13,804 |
13,804 |
1,493 |
111 |
12,200 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
VI |
Sự nghiệp văn hóa thông tin - thể dục thể thao |
24,876 |
24,876 |
9,410 |
- |
15,466 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Sự nghiệp văn hóa, du lịch, và gia đình |
18,614 |
18,614 |
8,398 |
- |
10,216 |
- |
- |
|
- |
|
|
|
a |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc |
15,614 |
15,614 |
8,398 |
|
7,216 |
- |
- |
|
- |
|
|
|
b |
Kinh phí các ngày lễ hội năm 2015 |
3,000 |
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Sự nghiệp thể dục thể thao |
6,262 |
6,262 |
1,012 |
- |
5,250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
a |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các đơn vị trực thuộc (bao gồm đào tạo vận động viên năng khiếu) |
6,262 |
6,262 |
1,012 |
|
5,250 |
- |
- |
|
- |
|
|
|
b |
Kinh phí đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh và Kinh phí tham dự đại hội thể dục thể thao toàn quốc |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Sự nghiệp phát thanh truyền hình |
8,755 |
8,755 |
4,975 |
- |
3,780 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
1 |
Đài Phát thanh truyền hình |
8,755 |
8,755 |
4,975 |
|
3,780 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Đảm bảo xã hội |
36,507 |
29,730 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29,730 |
- |
6,777 |
|
1 |
Kinh phí đảm bảo xã hội khác (đảm bảo xã hội Tết, 27/7,…) |
25,400 |
25,400 |
|
|
|
|
|
|
25,400 |
|
|
|
2 |
Kinh phí đảm bảo xã hội ngành Lao động Thương binh và Xã hội |
3,630 |
3,630 |
|
|
|
|
|
|
3,630 |
|
|
|
3 |
Kinh phí bảo hiểm y tế cho các đối tượng theo Quyết định số 290 (đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách Nhà nước) |
1,913 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,913 |
|
4 |
Kinh phí bảo hiểm y tế cho các đối tượng theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg đối tượng trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc làm nghĩa vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên xuất ngũ, thôi việc |
864 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
864 |
|
5 |
Hỗ trợ Kinh phí bảo hiểm y tế cho người cận nghèo |
4,000 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
4,000 |
|
6 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
700 |
700 |
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
Tiền ăn, mua đồ dùng cá nhân cho đối tượng tâm thần gửi tại trung tâm Bảo trợ xã hội thành phố Cần Thơ |
IX |
Quản lý Nhà nước, Đảng, Đoàn Thể |
287,857 |
235,045 |
91,609 |
20,298 |
83,737 |
276 |
869 |
465 |
37,791 |
36,029 |
16,783 |
|
a |
Khối quản lý Nhà nước |
213,138 |
163,039 |
65,296 |
11,290 |
68,756 |
276 |
869 |
465 |
16,087 |
36,029 |
14,070 |
|
1 |
Sở Y tế |
3,941 |
3,902 |
2,252 |
410 |
1,230 |
|
|
10 |
|
|
39 |
Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
2 |
Sở Công Thương |
5,104 |
5,029 |
2,770 |
477 |
1,762 |
|
10 |
10 |
|
|
75 |
Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
3 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4,792 |
4,698 |
2,595 |
508 |
1,532 |
|
53 |
10 |
|
|
94 |
Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
4 |
Sở Tài chính |
6,600 |
6,556 |
3,345 |
663 |
2,362 |
|
26 |
10 |
150 |
|
44 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đột xuất do lãnh đạo tỉnh giao nhiệm vụ Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
7,243 |
5,560 |
2,956 |
552 |
1,842 |
|
30 |
10 |
170 |
|
1,683 |
- Kinh phí đặc thù: Kinh phí Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ: 150 triệu đồng, Kinh phí trọng tài lao động: 20 triệu đồng - Bổ sung mục tiêu: Chương trình quốc gia về bình đẳng giới: 240 triệu đồng, Kinh phí Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em: 786 triệu đồng, Kinh phí Chương trình quốc gia về An toàn lao động, vệ sinh lao động: 180 triệu đồng. Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí: 100 triệu đồng. Đề án phát triển nghề công tác xã hội: 322 triệu đồng, Bổ sung mục tiêu: Kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở: 55 triệu đồng |
6 |
Thanh tra tỉnh |
3,670 |
3,642 |
2,069 |
326 |
1,026 |
|
91 |
30 |
100 |
|
28 |
Thanh tra liên ngành và tham dự phiên tòa hành chính khi UB ủy quyền Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4,343 |
4,298 |
2,321 |
466 |
1,332 |
|
19 |
10 |
150 |
|
45 |
Kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đột xuất do lãnh đạo tỉnh giao nhiệm vụ; Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
8 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3,389 |
3,291 |
1,756 |
349 |
1,026 |
|
|
10 |
150 |
|
98 |
Đặc thù cho Kinh phí Ban chỉ đạo và văn phòng điều phối Ban chỉ đạo nông thôn mới Bổ sung mục tiêu: Kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
9 |
Sở Nội vụ |
5,646 |
4,091 |
2,165 |
429 |
1,362 |
|
5 |
10 |
120 |
|
1,555 |
Kinh phí cải cách thủ tục hành chính, in thẻ công chức, địa giới hành chính Bổ sung mục tiêu: + Dự án Hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính: 1.500 triệu đồng + Kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở 55 triệu đồng |
10 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND |
7,752 |
7,720 |
2,153 |
436 |
1,264 |
|
|
30 |
3,837 |
|
32 |
Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
11 |
Văn phòng UBND tỉnh |
13,734 |
13,679 |
4,448 |
834 |
2,862 |
|
|
235 |
5,300 |
|
55 |
Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
12 |
Sở Tư pháp |
3,836 |
3,732 |
1,766 |
351 |
1,090 |
|
15 |
10 |
500 |
|
104 |
Đặc thù: kinh phí phổ biến Giáo dục pháp luật; kinh phí xây dựng văn bản; kinh phí kiểm soát Thủ tục hành chính… Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở: 54 triệu đồng, kinh phí phổ biến giáo dục pháp luật: 50 triệu đồng |
13 |
Sở Giao thông vận tải |
3,510 |
3,420 |
1,871 |
377 |
1,162 |
|
|
10 |
|
|
90 |
Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
14 |
Sở Xây dựng |
4,739 |
4,683 |
2,511 |
463 |
1,638 |
|
61 |
10 |
|
|
56 |
Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
15 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
3,025 |
2,984 |
1,596 |
286 |
992 |
|
|
10 |
100 |
|
41 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ thu hút đầu tư. Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
16 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3,104 |
3,080 |
1,603 |
318 |
1,128 |
|
21 |
10 |
|
|
24 |
Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
17 |
Ban Dân tộc |
1,992 |
1,972 |
1,071 |
216 |
685 |
|
|
|
|
|
20 |
Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6,766 |
6,683 |
3,946 |
769 |
1,932 |
|
26 |
10 |
|
|
83 |
Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
19 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2,073 |
2,053 |
1,125 |
226 |
685 |
- |
7 |
10 |
|
|
20 |
Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
20 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4,979 |
4,885 |
2,743 |
544 |
1,570 |
|
18 |
10 |
|
|
94 |
Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
21 |
Liên minh Hợp tác xã |
2,339 |
2,315 |
1,369 |
|
946 |
|
|
|
|
|
24 |
Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở 24 triệu đồng |
22 |
Ban Quản lý Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
1,899 |
1,879 |
1,159 |
|
720 |
|
|
|
|
|
20 |
Bổ sung mục tiêu: kinh phí hoạt động đảng bộ cơ sở |
23 |
Đơn vị trực thuộc Sở Công Thương |
4,674 |
4,674 |
2,552 |
387 |
1,352 |
204 |
179 |
- |
- |
|
|
|
24 |
Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ |
4,067 |
4,067 |
2,270 |
310 |
1,377 |
- |
- |
10 |
100 |
|
|
Kinh phí mật phí |
25 |
Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
2,563 |
2,563 |
1,415 |
288 |
860 |
- |
- |
|
- |
|
|
|
26 |
Đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13,190 |
11,190 |
6,293 |
987 |
3,410 |
- |
90 |
|
410 |
- |
2,000 |
Chuyển giao khoa học kỹ thuật; phòng cháy chữa cháy rừng Bổ sung mục tiêu: Chương trình bố trí dân cư |
27 |
Đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
1,182 |
922 |
491 |
94 |
337 |
- |
- |
|
- |
- |
260 |
Chương trình hành động phòng, chống mại dâm |
28 |
Đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
4,248 |
4,248 |
2,384 |
181 |
1,393 |
72 |
218 |
|
- |
|
|
|
29 |
Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn |
250 |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Ban An toàn giao thông tỉnh |
603 |
603 |
301 |
43 |
259 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Kinh phí trợ cấp Tết (Cán bộ, công chức, viên chức… và hỗ trợ các hoạt động khác liên quan) |
12,000
|
12,000 |
|
|
12,000 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Kinh phí hỗ trợ trực tiếp cho dân tộc thiểu số nghèo theo Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg |
3,501 |
3,501 |
|
|
3,501 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Kinh phí chỉnh lý tài liệu các Sở, Ban, ngành |
119 |
119 |
|
|
119 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Chương trình Mục tiêu quốc gia |
36,029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36,029 |
|
|
|
- Chương trình về việc làm và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,510 |
|
|
|
- Chương trình giảm nghèo bền vững |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,891 |
|
|
|
- Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,070 |
|
|
|
- Chương trình y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,958 |
|
|
|
- Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,181 |
|
|
|
- Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
677 |
|
|
|
- Chương trình văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,811 |
|
|
|
- Chương trình giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,130 |
|
|
|
- Chương trình phòng, chống ma túy |
|
|
|
|