Nội dung toàn văn Nghị quyết 18/NQ-HĐND 2019 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Lai Châu
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 23 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;
Xét Tờ trình số 1294/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 292/BC-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh, như sau:
1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của các huyện, thành phố để thực hiện 120 công trình, dự án với diện tích 381,20 ha, gồm: Đất nông nghiệp 276,22 ha; đất phi nông nghiệp 44,78 ha; đất chưa sử dụng 60,20 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng của 75 công trình, dự án sử dụng ngân sách Nhà nước dự kiến là 77.118 triệu đồng (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải chuyển mục đích sử dụng sang các loại đất khác để thực hiện 71 công trình, dự án với diện tích 70,37 ha, gồm: Đất trồng lúa 49,16 ha, đất rừng phòng hộ 21,21 ha (Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các công trình, dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Khóa XIV, Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 23 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh )
STT | Tên công trình, dự án | Địa điển thực hiện | Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha) | Kinh phí BT, GPMB dự kiến (triệu đồng) | |||
Tổng cộng | Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Huyện Than Uyên |
| 47,77 | 38,19 | 9,37 | 0,21 | 5.280 |
a | Dự án đầu tư công |
| 46,90 | 37,59 | 9,16 | 0,15 | 5.280 |
1 | Kè bảo vệ khu dân cư, đất nông nghiệp suối Nậm Bốn xã Hua Nà (bổ sung diện tích) | Xã Hua Nà, Mường Cang; thị trấn Than Uyên | 6,13 | 5,00 | 1,13 |
| BT, GPMB xác định tại NQ số 30 |
2 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (tạo quỹ đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất dọc ven đường QL32) | Xã Mường Than | 1,00 | 0,90 | 0,10 |
| 1.000 |
3 | Dự án chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất đấu giá, tái định cư và phát triển kinh tế - xã hội khu 8 thị trấn Than Uyên huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | 1,81 | 1,50 | 0,23 | 0,08 | 3.000 |
4 | Dự án chỉnh trang đô thị khu 5a-7b (xây dựng khu dân cư 5a-7b thị trấn Than Uyên), (bổ sung diện tích) | Thị trấn Than Uyên | 0,30 |
| 0,30 |
| Không BT về đất |
5 | Trường PTDTBT tiểu học xã Tà Mung (điều chỉnh diện tích) | Xã Tà Mung | 3,57 | 3,57 |
|
| 600 |
6 | Sân vận động xã Hua Nà | Xã Hua Nà | 0,27 | 0,20 |
| 0,07 | 500 |
7 | Nâng cấp Đường QL32 đi Tre Bó – Sang Ngà – Bản Mường, huyện Than Uyên (bổ sung) | Xã Mường Mít, Phúc Than | 5,60 | 0,30 | 5,30 |
| BT, GPMB xác định tại NQ số 30 |
8 | Nâng cấp đường đường giao thông nông thôn bản Mùi đi Tà Lồm xã Khoen On (mặt đường, hệ thống thoát nước) huyện Than Uyên (Bổ sung) | Xã Khoen On | 15,22 | 15,22 |
|
| 100 |
9 | Đường giao thông bản Pá Khoang đi Pá Chi Tấu xã Tà Hừa (mặt đường, rãnh thoát nước) huyện Than Uyên (Bổ sung) | Xã Tà Hừa | 7,40 | 7,40 |
|
| 30 |
10 | Nâng cấp đường giao thông 279 đi Hua Chít (hạng mục mặt đường, rãnh thoát nước) xã Tà Hừa, huyện Than Uyên (Bổ sung) | Xã Tà Hừa | 5,40 | 3,30 | 2,10 |
| 50 |
11 | Nâng cấp đường GTNT Bản Mở đi Noong Quang, xã Khoen On, huyện Than Uyên (Giai đoạn 2) (Bổ sung) | Xã Khoen On | 0,20 | 0,20 |
|
| BT, GPMB xác định tại NQ số 30 |
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 0,87 | 0,60 | 0,21 | 0,06 |
|
12 | Cải tạo và chống quá tải các TBA Giao thông, Mường Kim 2, Mường Kim 4 – huyện Than Uyên | Xã Mường Kim, Mường Cang | 0,11 | 0,07 | 0,04 |
| Ngoài NSNN |
13 | Cải tạo và chống quá tải và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA khu vực thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên; X: Mường Than, Hua Nà, Mường Cang | 0,17 | 0,06 | 0,08 | 0,03 | Ngoài NSNN |
14 | Cải tạo, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA Mường Than 1, Cẩm Trung, huyện Than Uyên (bổ sung diện tích) | Các xã: Phúc Than, Mường Than | 0,04 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | Ngoài NSNN |
15 | Mở rộng và cải tạo lưới điện nông thôn vùng sâu, vùng xa tỉnh Lai Châu giai đoạn 3 – sử dụng vốn dư (điều chỉnh diện tích) | Các xã: Khoen On, Ta Gia, Phúc Than | 0,33 | 0,29 | 0,03 | 0,01 | Ngoài NSNN |
16 | Cấp điện cho các thôn bản chưa có điện tỉnh Lai Châu (điều chỉnh diện tích) | Thị trấn Than Uyên; Các xã: Mường Than, Phúc Than | 0,06 | 0,05 | 0,01 |
| Ngoài NSNN |
17 | Cải tạo, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA Mường Than 2, Cầu Nậm Phang huyện Than Uyên (bổ sung diện tích) | Các xã: Phúc Than, Mường Than | 0,04 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | Ngoài NSNN |
18 | Cải tạo, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA UB xã Nà Cang, Ban QLDA thủy điện 1 huyện Than Uyên (bổ sung diện tích) | Thị trấn Than Uyên, các xã Mường Cang, Hua Nà | 0,08 | 0,06 | 0,02 |
| Ngoài NSNN |
19 | Giảm bán kính cấp điện, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA: Mường Kim3, Mường Kim5, TT xã Tà Mung, huyện Than Uyên (bổ sung diện tích) | Các xã: Mường Kim, Tà Mung | 0,04 | 0,03 | 0,01 |
| Ngoài NSNN |
II | Huyện Tân Uyên |
| 38,73 | 27,43 | 8,22 | 3,08 | 8.955 |
a | Dự án đầu tư công |
| 35,32 | 24,24 | 8,02 | 3,06 | 8.955 |
1 | Trường tiểu học số 2 TT. Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | 0,13 | 0,13 |
|
| 240 |
2 | Trường tiểu học số 1 TT. Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | 0,15 | 0,12 | 0,02 | 0,01 | 900 |
3 | Trụ sở tiếp công dân huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | 0,19 | 0,19 |
|
| 100 |
4 | Trường THCS Hoàng Liên TT. Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | 0,15 | 0,09 | 0,06 |
| 600 |
5 | Đường Hua Cần – Hua Tra Nọi | Xã Mường Khoa | 25,20 | 18,51 | 4,80 | 1,89 | 800 |
6 | Sân vận động huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | 6,30 | 2,21 | 3,14 | 0,95 | 4.500 |
7 | Trạm y tế xã Tà Mít | Xã Tà Mít | 0,50 | 0,50 |
|
| 445 |
8 | Trạm y tế xã Nậm Cần | Xã Nậm Cần | 0,26 | 0,14 |
| 0,12 | 220 |
9 | Mở rộng trung tâm y tế huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | 0,18 | 0,09 |
| 0,09 | 300 |
10 | Đường vào cầu Nà An, xã Mường Khoa | Xã Mường Khoa | 1,26 | 1,26 |
|
| 50 |
11 | Đường Nậm Sỏ - Ui Dạo | Xã Nậm Sỏ | 1,00 | 1,00 |
|
| 800 |
12 | Đường Ui Dạo – Ui Thái | Xã Nậm Sỏ |
|
| |||
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 3,41 | 3,19 | 0,20 | 0,02 |
|
13 | Xây dựng Trụ sở Bưu điện huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | 0,24 | 0,24 |
|
| Ngoài NSNN |
14 | Đường dây 110 kV Phong Thổ - Than Uyên mạch 2 và đấu nối sau TBA220 kV Than Uyên - Đoạn đi qua địa phận huyện Tân Uyên | Xã Phúc Khoa | 0,42 | 0,42 |
|
| Ngoài NSNN |
Thị trấn Tân Uyên | 0,53 | 0,50 | 0,01 | 0,02 | |||
Xã Trung Đồng | 0,59 | 0,57 | 0,02 |
| |||
Xã Pắc Ta | 0,75 | 0,74 | 0,01 |
| |||
15 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho TBA Mường Khoa 2 và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Đội 6, CQT Tảng Đán, Thân Thuộc 3, TTHC2, Đội 3, Đội 5, CQT Đội 3, Hua Chăng, Tà Mít, huyện Tân Uyên năm 2019 | Thị trấn Tân Uyên | 0,08 | 0,06 | 0,02 |
| Ngoài NSNN |
Xã Mường Khoa | 0,09 | 0,07 | 0,02 |
| |||
Xã Thân Thuộc | 0,10 | 0,08 | 0,02 |
| |||
Xã Tà Mít | 0,13 | 0,11 | 0,02 |
| |||
16 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Pắc Lý, CQT Thân Thuộc 1, Thanh Sơn, Bản Cả, Mường Khoa 5 và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Hua Ngò, TĐC Nà Cóc, Hô Be, huyện Tân Uyên năm 2019 | Xã Pắc Ta | 0,11 | 0,09 | 0,02 |
| Ngoài NSNN |
Thị trấn Tân Uyên | 0,10 | 0,08 | 0,02 |
| |||
Xã Mường Khoa | 0,10 | 0,08 | 0,02 |
| |||
Xã Nậm Sỏ | 0,11 | 0,09 | 0,02 |
| |||
17 | Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (vị trí 01-02 Tân Uyên - Hua Sỏ lộ 372E29.2) | Thị trấn Tân Uyên | 0,06 | 0,06 |
|
| Ngoài NSNN |
III | Huyện Tam Đường |
| 0,65 | 0,46 | 0,19 |
|
|
a | Dự án đầu tư công |
| 0,25 | 0,06 | 0,19 |
|
|
1 | Nhà văn hóa bản Hồ Thầu | Xã Hồ Thầu | 0,03 | 0,03 |
|
| Hiến đất |
2 | Nhà văn hóa bản Hô Ta (điều chỉnh vị trí, diện tích) | Thị trấn Tam Đường | 0,06 |
| 0,06 |
| Không BT về đất |
3 | Nhà văn hóa bản Cò Lá (điều chỉnh vị trí, diện tích) | Thị trấn Tam Đường | 0,07 |
| 0,07 |
| Không BT về đất |
4 | Nhà văn hóa bản Nậm Tường (điều chỉnh vị trí, diện tích) | Thị trấn Tam Đường | 0,06 |
| 0,06 |
| Không BT về đất |
5 | Nhà văn hóa bản Thác Tình (điều chỉnh vị trí) | Thị trấn Tam Đường | 0,03 | 0,03 |
|
| Hiến đất |
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 0,40 | 0,40 |
|
|
|
6 | Chống quá tải và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: 8A, Bản Mới, Pha Lìn, Chợ Nậm Loỏng, TĐC 1.1, Sùng Chô, Sùng Phài, Tả Sin Chải, Bản Lùng Cù, Bản Cu Ty | Xã Sùng Phài, Nùng Nàng | 0,40 | 0,40 |
|
| Ngoài NSNN |
IV | Huyện Sìn Hồ |
| 31,41 | 20,54 | 1,07 | 9,80 | 13.733 |
a | Dự án đầu tư công |
| 28,19 | 17,92 | 0,47 | 9,80 | 13.733 |
1 | Nâng cấp, sửa chữa trường THCS xã Pa Tần | Xã Pa Tần | 0,20 | 0,20 |
|
| 250 |
2 | Thủy lợi Can Hồ | Xã Lùng Thàng | 0,40 | 0,40 |
|
| 400 |
3 | Thủy lợi Phiêng Trá | Xã Nậm Tăm | 0,25 | 0,25 |
|
| 250 |
4 | Thủy lợi Nậm Hoi | Xã. Nậm Cuổi | 0,15 | 0,15 |
|
| 150 |
5 | Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Lùng Thàng | Xã Lùng Thàng | 0,11 | 0,11 |
|
| 100 |
6 | Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi bản Làng Mô | Xã Làng Mô | 0,15 | 0,15 |
|
| 200 |
7 | Cấp điện cho nhóm hộ di chuyển khỏi vùng có nguy cơ sạt lở xã Nậm Cha | Xã Nậm Cha | 0,01 | 0,01 |
|
| 80 |
8 | Cấp điện cho nhóm hộ di chuyển khỏi vùng có nguy cơ sạt lở xã Làng Mô | Xã Làng Mô | 0,05 | 0,05 |
|
| 120 |
9 | Bố trí dân cư tập trung ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở cao điểm bản Hua Cuổi | Xã Nậm Cuổi | 4,90 | 2,60 |
| 2,30 | 2.500 |
10 | Khắc phục hậu quả lụt bão, đảm bảo giao thông bước 2 đoạn km 10+300 đường tỉnh 128 (Chiềng Chăn - Sìn Hồ) | Xã Làng Mô | 0,37 | 0,37 |
|
| 150 |
11 | Xây dựng Trạm y tế xã Phăng Sô Lin, huyện Sìn Hồ | Xã Phăng Sô Lin | 0,05 | 0,05 |
|
| 80 |
12 | Xây dựng Trạm y tế xã Căn Co, huyện Sìn Hồ | Xã. Căn Co | 0,25 | 0,25 |
|
| 203 |
13 | Đường Ka Sin Chải - trung tâm xã | Xã. Tả Ngảo | 1,45 | 1,40 | 0,05 |
| 1.150 |
14 | Đường trung tâm xã - bản Hắt Hơ | Xã Xà Dề Phìn | 6,60 | 3,00 | 0,10 | 3,50 | 2.200 |
15 | Đường Suối Sù Tổng - Quốc lộ 12 | Xã. Tả Phìn | 2,70 | 1,50 |
| 1,20 | 1.200 |
16 | Đường Trị Xoang - Tầm Choong | Xã. Tả Phìn | 1,46 | 1,40 | 0,06 |
| 1.000 |
17 | Đường vào bản Pa Phang | Xã Phìn Hồ | 2,00 | 2,00 |
|
| 500 |
18 | Đường vào bản Đo Nọi | Xã Nậm Hăn | 1,90 | 0,85 | 0,05 | 1,00 | 650 |
19 | Đường từ bản Ma Quai Thàng - bản Sà Chải 1, xã Hồng Thu | Xã Ma Quai, Hồng Thu | 2,62 | 1,77 | 0,05 | 0,80 | 750 |
20 | Đường từ Suối Sù Tổng - Nậm Hái | Xã Tả Phìn | 1,41 | 0,90 | 0,01 | 0,50 | 750 |
21 | Kè chống sạt lở đất khu vực thị trấn Sìn Hồ | Thị trấn Sìn Hồ | 1,16 | 0,51 | 0,15 | 0,50 | 1.050 |
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 3,22 | 2,62 | 0,60 |
|
|
22 | Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (VT01-02 NR Pu Sam Cáp- Nậm Hăn Lộ 372-E29.1) | Xã Noong Hẻo | 0,07 | 0,07 |
|
| Ngoài NSNN |
23 | Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (VT127-128 ĐZ Phong Thổ - Si Lờ Lầu lộ 317-E29.4; VT321- 322 Phong Thổ -Sìn Hồ lộ 375-E29.4; VT60-61 Phìn Hồ - Nậm Tăm lộ 375-E29.4) | Xã Tả Ngảo | 0,06 | 0,06 |
|
| Ngoài NSNN |
Xã Lùng Thàng | 0,06 | 0,06 |
|
| |||
24 | Cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh Lai Châu | Xã Hồng Thu | 0,32 | 0,27 | 0,05 |
| Ngoài NSNN |
Xã. Phìn Hồ | 0,26 | 0,21 | 0,05 |
| |||
Xã Tả Phìn | 0,21 | 0,16 | 0,05 |
| |||
Xã Xà Dề Phìn | 0,26 | 0,21 | 0,05 |
| |||
Xã Phăng Sô Lin | 0,22 | 0,17 | 0,05 |
| |||
Xã Tủa Sín Chải | 0,25 | 0,20 | 0,05 |
| |||
Xã Nậm Tăm | 0,19 | 0,14 | 0,05 |
| |||
Xã Nậm Cha | 0,21 | 0,16 | 0,05 |
| |||
Xã. Pu Sam Cáp | 0,22 | 0,17 | 0,05 |
| |||
Xã Tà Ngảo | 0,43 | 0,38 | 0,05 |
| |||
Xã Pa Tần | 0,23 | 0,18 | 0,05 |
| |||
Xã Làng Mô | 0,23 | 0,18 | 0,05 |
| |||
V | Huyện Phong Thổ |
| 5,53 | 4,82 | 0,21 | 0,50 | 2.900 |
a | Dự án đầu tư công |
| 4,70 | 4,04 | 0,19 | 0,47 | 2.900 |
1 | Nâng cấp đường Nậm Xe - Sin Súi Hồ (bổ sung diện tích) | Các xã: Nậm Xe, Sin Súi Hồ | 1,65 | 1,40 | 0,05 | 0,20 | 650 |
2 | Điểm trường tiểu học trung tâm xã Dào San (bổ sung diện tích) | Xã Dào San | 0,05 | 0,05 |
|
| 50 |
3 | Trường Mầm non trung tâm xã Dào San (bổ sung diện tích) | Xã Dào San | 0,02 |
| 0,02 |
| 200 |
4 | Di dân vùng có nguy cơ sạt lở xã Lản Nhì Thàng (bổ sung diện tích) | Xã Lản Nhì Thàng | 1,20 | 1,20 |
|
| 300 |
5 | Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTBT Tiểu học Hoang Thèn (điều chỉnh vị trí) | Xã Hoang Thèn | 1,35 | 1,25 | 0,10 |
| 1.500 |
6 | Cầu Thèn Thầu 2 (bổ sung diện tích) | Xã Bản Lang | 0,03 | 0,03 |
|
| 50 |
7 | Cầu Pờ Ngài (bổ sung thêm vị trí) | Thị trấn Phong Thổ | 0,13 | 0,10 | 0,02 | 0,01 | 100 |
8 | Trạm y tế xã Sì Lở Lầu | Xã Sì Lở Lầu | 0,27 | 0,01 |
| 0,26 | 50 |
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 0,83 | 0,78 | 0,02 | 0,03 |
|
9 | Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (VT 127-128 ĐZ Phong Thổ - Sì Lở Lầu lộ 371-E29.4) | Xã Bản Lang | 0,03 | 0,03 |
|
| Ngoài NSNN |
10 | Dự án: 474 Phong Thổ - Mường So | Xã Mường So | 0,10 | 0,10 |
|
| Ngoài NSNN |
Xã Lản Nhì Thàng | 0,70 | 0,65 | 0,02 | 0,03 | |||
VI | Huyện Nậm Nhùn |
| 155,51 | 133,33 | 1,65 | 20,53 | 12.450 |
a | Dự án đầu tư công |
| 149,90 | 128,37 | 1,00 | 20,53 | 12.450 |
1 | Nhà văn hóa Trung Chải | Xã Trung Chải | 0,12 | 0,12 |
|
| 350 |
2 | Sắp xếp ổn định dân cư bản Pá Sập, xã Nậm Pì, huyện Nậm Nhùn | Xã Nậm Pì | 4,10 |
|
| 4,10 | Không BT về đất |
3 | Trụ sở làm việc xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn | Xã Nậm Chà | 0,53 |
|
| 0,53 | Không BT về đất |
4 | Đầu tư xây dựng phòng học các trường Mầm non, Tiểu học huyện Nậm Nhùn | Xã Nậm Pì | 1,65 | 1,25 |
| 0,40 | 2.000 |
5 | Đường từ suối Nậm Pồ đến trung tâm xã Nậm Chà, khu TĐC Huổi | Xã Nậm Chà | 132,00 | 120,00 | 1,00 | 11,00 | 3.000 |
| Mắn, xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn. |
|
|
|
|
|
|
6 | Đường từ điểm TĐC Huổi Mắn đến suối Nậm Pồ, khu TĐC Huổi Mắn, xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn (bổ sung) | Xã Nậm Chà | 7,00 | 7,00 |
|
| 7.000 |
7 | Đường giao thông điểm sắp xếp ổn định dân cư bản Pá Sập, xã Nậm Pì, huyện Nậm Nhùn | Xã Nậm Pì | 4,50 |
|
| 4,50 | 100 |
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 5,61 | 4,96 | 0,65 |
|
|
8 | ĐZ 110 kV từ TBA 220 kV Thủy điện Lai Châu - Mường Lay | Xã Nậm Hàng, Pú Đao, Lê Lợi | 1,67 | 1,67 |
|
| Ngoài NSNN |
9 | Nhà điều hành sản xuất Điện lực Nậm Nhùn | Thị trấn Nậm Nhùn | 0,35 |
| 0,35 |
| Ngoài NSNN |
10 | Đường dây 220 kV Mường Tè -Lai Châu (bổ sung) | Thị trấn Nậm Nhùn; X: Mường Mô, Nậm Hàng | 1,87 | 1,83 | 0,04 |
| Ngoài NSNN |
11 | Xuất tuyến ĐZ 35 kV trạm 110 kV thủy điện Nậm Ban | Xã Nậm Ban | 0,19 | 0,18 | 0,01 |
| Ngoài NSNN |
12 | Cấp điện cho thôn bản chưa có điện tỉnh Lai Châu | Xã Nậm Ban, Trung Chải, Mường Mô, Nậm Manh, Nậm Chà | 1,53 | 1,28 | 0,25 |
| Ngoài NSNN |
VII | Huyện Mường Tè |
| 81,26 | 38,70 | 19,92 | 22,64 | 9.510 |
a | Dự án đầu tư công |
| 73,88 | 32,06 | 19,59 | 22,23 | 9.510 |
1 | Đường giao thông đến bản Chà Gá, xã Pa Vệ Sủ, huyện Mường Tè. | Xã Pa Vệ Sủ | 12,72 | 11,12 | 0,30 | 1,30 | 1.360 |
2 | Đường giao thông đến bản Sín Chải C, xã Pa Vệ Sủ, huyện Mường Tè. | Xã Pa Vệ Sủ | 7,94 | 2,20 | 0,74 | 5,00 | 400 |
3 | Đường giao thông đến bản U Na, xã Tà Tổng, huyện Mường Tè. | Xã Tà Tổng, Can Hồ | 6,07 | 4,66 | 1,28 | 0,13 | 100 |
4 | Mặt đường, thoát nước đường giao thông đến điểm định canh định cư Xé Ma, xã Tà Tổng, huyện Mường Tè. | Xã Tà Tổng | 12,00 | 8,90 | 1,10 | 2,00 | 500 |
5 | Mặt đường, thoát nước đường giao thông Tá Pạ - Lè Giằng, xã Tá Pạ, huyện Mường Tè. | Xã Tá Pạ | 3,19 | 0,19 | 1,80 | 1,20 | 200 |
6 | Nâng cấp đường giao thông Ka Lăng - Là Si, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè. | Xã Ka Lăng | 2,90 |
| 1,90 | 1,00 | Hiến đất |
7 | Đường giao thông đến bản Suối Voi, xã Can Hồ, huyện Mường Tè. | Xã Can Hồ | 10,80 | 1,30 | 5,00 | 4,50 | 250 |
8 | Hạ tầng sắp xếp dân cư Suối Voi, xã Can Hồ, huyện Mường Tè. | Xã Can Hồ | 4,00 | 0,70 | 1,00 | 2,30 | 100 |
9 | Tuyến giao thông đến điển ĐCĐC Mù Su xã Mù Cả, huyện Mường Tè. | Xã Mù Cả | 6,20 | 0,20 | 3,50 | 2,50 | 200 |
10 | Trạm Y tế Pa Ủ, huyện Mường Tè | Xã Pa Ủ | 0,40 | 0,40 |
|
| 400 |
11 | Đường từ trung tâm xã Pa Vệ Sủ đến Đồn BP 307 (điều chỉnh diện tích) | Xã Pa Vệ Sử | 7,66 | 2,39 | 2,97 | 2,30 | 6.000 |
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 7,38 | 6,64 | 0,33 | 0,41 |
|
12 | Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (VT11-12 NR Mường Tè - Ka Lăng lộ 371-E29.3) | Xã Mường Tè | 0,02 | 0,02 |
|
| Ngoài NSNN |
13 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Bẳn Giẳng, Chang Chảo Pá, UB Pa Vệ Sủ, Phí Chi A, huyện Mường Tè năm 2019 | Xã Mường Tè | 0,10 | 0,10 |
|
| Ngoài NSNN |
Xã Bum Nưa | 0,10 | 0,10 |
|
| |||
Xã. Pa Vệ Sủ | 0,10 | 0,10 |
|
| |||
14 | Đường dây 220KV Mường Tè - Lai Châu (bổ sung diện tích) | Xã Vàng San | 0,45 | 0,44 | 0,01 |
| Ngoài NSNN |
Xã Bum Nưa | 0,04 | 0,04 |
|
| |||
Thị trấn Mường Tè | 0,15 | 0,13 | 0,01 | 0,01 | |||
Xã Bum Tở | 0,28 | 0,28 |
|
| |||
Xã. Kan Hồ | 1,91 | 1,72 |
| 0,19 | |||
15 | Trạm biến áp 220 xã Vàng San (điều chỉnh diện tích) | Xã Vàng San | 4,23 | 3,71 | 0,31 | 0,21 | Ngoài NSNN |
VIII | Thành phố Lai Châu |
| 20,34 | 12,75 | 4,15 | 3,44 | 24.290 |
a | Dự án đầu tư công |
| 20,34 | 12,75 | 4,15 | 3,44 | 24.290 |
1 | Trường THCS Quyết Tiến (bổ sung diện tích) | Phường Quyết Tiến | 1,63 | 1,50 | 0,13 |
| 2.500 |
2 | Xây dựng Văn phòng thường trú Báo Nhân dân tại tỉnh Lai Châu | Phường Tân Phong | 0,15 | 0,08 | 0,07 |
| 400 |
3 | Nhà công vụ tỉnh Lai Châu | Phường Tân Phong | 0,30 |
| 0,30 |
| Không BT về đất |
4 | Cải tạo đường Thanh Niên (bổ sung diện tích) | Phường Tân Phong | 1,50 | 1,50 |
|
| 1.530 |
5 | Xây dựng đường giao thông và HTKT KDC số 6 (6A): Hạng mục đường R5 (bổ sung diện tích) | Phường Tân Phong | 0,02 |
| 0,02 |
| Không BT về đất |
6 | Cải tạo tuyến đường và hệ thống thoát nước bản Tả Xin Chải tới ngã ba Duy Phong | Xã San Thàng | 0,44 | 0,10 | 0,34 |
| 2.210 |
Phường Đông Phong | 0,76 | 0,10 | 0,66 |
| |||
7 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường GTNT và hệ thống thoát nước bản Thành Công- xã San Thàng | Xã San Thàng | 0,75 | 0,20 | 0,55 |
| 500 |
8 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường và hệ thống thoát nước tổ 23 - phường Đông Phong (đoạn tiếp giáp đường QL4D) | Phường Đông Phong | 0,40 | 0,05 | 0,35 |
| 350 |
9 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường và hệ thống thoát nước bản Séo Làn Than tới bản Màng | Phường Quyết Thắng | 0,55 | 0,10 | 0,45 |
| 600 |
10 | Nâng cấp tuyến đường Trần Văn Thọ, phường Tân Phong, thành phố Lai Châu (đoạn giao với đường Trần Quý Cáp và đường số 2C-9 theo quy hoạch) | Phường Tân Phong | 0,50 | 0,40 | 0,10 |
| 900 |
11 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường GTNT từ bản Lò Suối Tủng, xã San Thàng đi Sin Câu | Xã San Thàng | 1,80 | 1,00 | 0,80 |
| 700 |
12 | Phát triển quỹ đất khu 9 - khu dân cư số 2 phường Tân Phong (bổ sung) | Phường Tân Phong | 0,50 |
|
| 0,50 | Không BT về đất |
13 | Đầu tư mặt bằng và HTKT khu TĐC Cảnh sát cơ động - Công an tỉnh thuộc địa phận xã San Thàng, thành phố Lai Châu | Xã San Thàng | 2,50 | 2,46 | 0,04 |
| 3.600 |
14 | Đầu tư mặt bằng và HTKT khu dân cư 2B mở rộng (lô 3, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu) | Phường Đông Phong | 1,50 | 1,20 | 0,30 |
| 3.800 |
15 | Đầu tư mặt bằng và HTKT khu dân cư 2B mở rộng (lô 2, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu) | Phường Đông Phong | 3,10 | 3,10 |
|
| 6.000 |
16 | Phát triển quỹ đất để cấp TĐC và đấu giá QSD đất khu dân cư 2B, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu | Phường Đông Phong | 2,60 |
|
| 2,60 | Không BT về đất |
17 | Đầu tư mặt bằng và HTKT bên đường Trần Đăng Ninh, phường Đông Phong, thành phố Lai Châu | Phường Đông Phong | 1,34 | 0,96 | 0,04 | 0,34 | 1.200 |
| Tổng cộng |
| 381,20 | 276,22 | 44,78 | 60,20 | 77.118 |
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh )
STT | Tên công trình, dự án | Địa điển thực hiện | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (ha) | ||
Tổng | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | Huyện Than Uyên |
| 27,09 | 8,88 | 18,21 |
a | Dự án đầu tư công |
| 8,50 | 8,50 |
|
1 | Kè bảo vệ khu dân cư, đất nông nghiệp suối Nậm Bốn xã Hua Nà (bổ sung diện tích) | Xã Hua Nà, Mường Cang; Thị trấn. Than Uyên | 5,00 | 5,00 |
|
2 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (tạo quỹ đất ở để đấu giá quyền sử dụng đất dọc ven đường QL32) | Xã Mường Than | 0,80 | 0,80 |
|
3 | Dự án chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất đấu giá, tái định cư và phát triển kinh tế - xã hội khu 8 thị trấn Than Uyên huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên | 0,10 | 0,10 |
|
4 | Trường PTDTBT tiểu học xã Tà Mung (điều chỉnh diện tích) | Xã Tà Mung | 2,10 | 2,10 |
|
5 | Sân vận động xã Hua Nà | Xã Hua Nà | 0,20 | 0,20 |
|
6 | Nâng cấp đường giao thông 279 đi Hua Chít (hạng mục mặt đường, rãnh thoát nước) xã Tà Hừa, huyện Than Uyên (Bổ sung) | Xã Tà Hừa | 0,30 | 0,30 |
|
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 18,59 | 0,38 | 18,21 |
7 | Cải tạo và chống quá tải các TBA Giao thông, Mường Kim 2, Mường Kim 4 - huyện Than Uyên | Các xã: Mường Kim, Mường Cang | 0,04 | 0,04 |
|
8 | Cải tạo và chống quá tải và mở rộng phạm vi cấp điện các TBA khu vực thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên | Thị trấn Than Uyên, Các xã: Mường Than, Hua Nà, Mường Cang | 0,01 | 0,01 |
|
9 | Mở rộng và cải tạo lưới điện nông thôn vùng sâu, vùng xa tỉnh Lai Châu giai đoạn 3 - sử dụng vốn dư (điều chỉnh diện tích) | Các xã: Khoen On, Ta Gia, Phúc Than | 0,02 | 0,02 |
|
10 | Cấp điện cho các thôn bản chưa có điện tỉnh Lai Châu (điều chỉnh diện tích) | Thị trấn Than Uyên; Các xã: Mường Than, Phúc Than | 0,03 | 0,03 |
|
11 | Cải tạo, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA Mường Than 2, Cầu Nậm Phang huyện Than Uyên (bổ sung diện tích) | Các xã: Phúc Than, Mường Than | 0,02 | 0,02 |
|
12 | Cải tạo, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA UB xã Nà Cang, Ban QLDA thủy điện 1 huyện Than Uyên (bổ sung diện tích) | Thị trấn Than Uyên, các xã Mường Cang, Hua Nà | 0,03 | 0,03 |
|
13 | Giảm bán kính cấp điện, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện cho các TBA: Mường Kim3, Mường Kim5, TT xã Tà Mung, huyện Than Uyên (bổ sung diện tích) | Các xã: Mường Kim, Tà Mung | 0,01 | 0,01 |
|
14 | Thủy điện Nậm Mở 2 | Xã Khoen On, Tà Mung | 18,43 | 0,22 | 18,21 |
II | Huyện Tân Uyên |
| 12,33 | 9,50 | 2,83 |
a | Dự án đầu tư công |
| 5,33 | 2,50 | 2,83 |
1 | Đường Hua Cần - Hua Tra Nọi | Xã Mường Khoa | 4,83 | 2,00 | 2,83 |
2 | Sân vận động huyện Tân Uyên | Thị trấn Tân Uyên | 0,05 | 0,05 |
|
3 | Trạm y tế xã Tà Mít | Xã Tà Mít | 0,40 | 0,40 |
|
4 | Trạm y tế xã Nậm Cần | Xã Nậm Cần | 0,05 | 0,05 |
|
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 7,00 | 7,00 |
|
5 | Đường dây 110 kV Phong Thổ - Than Uyên mạch 2 và đấu nối sau TBA220 kV Than Uyên - Đoạn đi qua địa phận huyện Tân Uyên | Xã Phúc Khoa | 0,12 | 0,12 |
|
Thị trấn Tân Uyên | 0,35 | 0,35 |
| ||
Xã Trung Đồng | 0,15 | 0,15 |
| ||
Xã Pắc Ta | 0,35 | 0,35 |
| ||
6 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho TBA Mường Khoa 2 và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Đội 6, CQT Tảng Đán, Thân Thuộc 3, TTHC2, Đội 3, Đội 5, CQT Đội 3, Hua Chăng, Tà Mít, huyện Tân Uyên năm 2019 | Thị trấn Tân Uyên | 0,03 | 0,03 |
|
Xã Mường Khoa | 0,04 | 0,04 |
| ||
Xã Thân Thuộc | 0,03 | 0,03 |
| ||
Xã Tà Mít | 0,06 | 0,06 |
| ||
7 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Pắc Lý, CQT Thân Thuộc 1, Thanh Sơn, Bản Cả, Mường Khoa 5 và mở rộng phạm vi cấp điện cho các TBA: Hua Ngò, TĐC Nà Cóc, Hô Be, huyện Tân Uyên năm 2019 | Xã Pắc Ta | 0,03 | 0,03 |
|
Thị trấn Tân Uyên | 0,02 | 0,02 |
| ||
Xã Mường Khoa | 0,02 | 0,02 |
| ||
Xã. Nậm Sỏ | 0,03 | 0,03 |
| ||
8 | Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (vị trí 01-02 Tân Uyên - Hua Sỏ lộ 372E29.2) | Thị trấn Tân Uyên | 0,01 | 0,01 |
|
9 | Thủy điện Hua Chăng 2 | Thị trấn Tân Uyên | 2,06 | 2,06 |
|
10 | Thủy điện Phiêng Lúc | Xã Nậm Cần, Mường Khoa | 3,70 | 3,70 |
|
III | Huyện Tam Đường |
| 0,03 | 0,03 |
|
a | Dự án đầu tư công |
| 0,03 | 0,03 |
|
1 | Nhà văn hóa bản Thác Tình (điều chỉnh vị trí) | Thị trấn Tam Đường | 0,03 | 0,03 |
|
IV | Huyện Sìn Hồ |
| 4,41 | 4,41 |
|
a | Dự án đầu tư công |
| 3,21 | 3,21 |
|
1 | Thủy lợi Can Hồ | Xã Lùng Thàng | 0,30 | 0,30 |
|
2 | Thủy lợi Phiêng Trá | Xã Nậm Tăm | 0,20 | 0,20 |
|
3 | Thủy lợi Nậm Hoi | Xã Nậm Cuổi | 0,10 | 0,10 |
|
4 | Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi Lùng Thàng | Xã. Lùng Thàng | 0,06 | 0,06 |
|
5 | Nâng cấp, sửa chữa thủy lợi bản Làng Mô | Xã Làng Mô | 0,05 | 0,05 |
|
6 | Bố trí dân cư tập trung ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở cao điểm bản Hua Cuổi | Xã. Nậm Cuổi | 0,10 | 0,10 |
|
7 | Đường Ka Sin Chải - trung tâm xã | Xã Tả Ngảo | 0,10 | 0,10 |
|
8 | Đường trung tâm xã - bản Hắt Hơ | Xã Xà Dề Phìn | 0,50 | 0,50 |
|
9 | Đường Trị Xoang - Tầm Choong | Xã Tả Phìn | 1,20 | 1,20 |
|
10 | Đường vào bản Đo Nọi | Xã Nậm Hăn | 0,05 | 0,05 |
|
11 | Đường từ bản Ma Quai Thàng - bản Sà Chải 1, xã Hồng Thu | Xã Ma Quai, Hồng Thu | 0,05 | 0,05 |
|
12 | Đường từ Suối Sù Tổng - Nậm Hái | Xã Tả Phìn | 0,20 | 0,20 |
|
13 | Kè chống sạt lở đất khu vực thị trấn Sìn Hồ | Thị trấn Sìn Hồ | 0,30 | 0,30 |
|
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 1,20 | 1,20 |
|
14 | Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (VT01-02 NR Pu Sam Cáp- Nậm Hăn Lộ 372-E29.1) | Xã Noong Hẻo | 0,04 | 0,04 |
|
15 | Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (VT127-128 ĐZ | Xã Tả Ngảo | 0,03 | 0,03 |
|
| Phong Thổ - Si Lờ Lầu lộ 317-E29.4; VT321- 322 Phong Thổ -Sìn Hồ lộ 375-E29.4; VT60-61 Phìn Hồ - Nậm Tăm lộ 375-E29.4) | Xã Lùng Thàng | 0,03 | 0,03 |
|
16 | Cấp điện cho các thôn, bản chưa có điện tỉnh Lai Châu | Xã Hồng Thu | 0,16 | 0,16 |
|
Xã Phìn Hồ | 0,08 | 0,08 |
| ||
Xã Tả Phìn | 0,06 | 0,06 |
| ||
Xã Sà Dề Phìn | 0,08 | 0,08 |
| ||
Xã Phăng Sô Lin | 0,05 | 0,05 |
| ||
Xã Tủa Sín Chải | 0,07 | 0,07 |
| ||
Xã Nậm Tăm | 0,09 | 0,09 |
| ||
Xã Nậm Cha | 0,07 | 0,07 |
| ||
Xã Pu Sam Cáp | 0,08 | 0,08 |
| ||
Xã Tà Ngảo | 0,18 | 0,18 |
| ||
Xã. Pa Tần | 0,09 | 0,09 |
| ||
Xã Làng Mô | 0,09 | 0,09 |
| ||
V | Huyện Phong Thổ |
| 15,18 | 15,18 |
|
a | Dự án đầu tư công |
| 0,39 | 0,39 |
|
1 | Nâng cấp đường Nậm Xe - Sin Súi Hồ (bổ sung diện tích) | Các xã: Nậm Xe, Sin Súi Hồ | 0,10 | 0,10 |
|
2 | Bổ sung cơ sở vật chất trường PTDTBT Tiểu học Hoang Thèn (điều chỉnh vị trí) | Xã Hoang Thèn | 0,20 | 0,20 |
|
3 | Cầu Thèn Thầu 2 (bổ sung diện tích) | Xã Bản Lang | 0,03 | 0,03 |
|
4 | Cầu Pờ Ngài (bổ sung thêm vị trí) | Thị trấn Phong Thổ | 0,05 | 0,05 |
|
5 | Trạm y tế xã Sì Lở Lầu | Xã Sì Lở Lầu | 0,01 | 0,01 |
|
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 14,79 | 14,79 |
|
6 | Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (VT 127-128 ĐZ Phong Thổ - Sì Lở Lầu lộ 371-E29.4) | Xã Bản Lang | 0,02 | 0,02 |
|
7 | Dự án: 474 Phong Thổ - Mường So | Xã Lản Nhì Thàng | 0,05 | 0,05 |
|
8 | Thủy điện Vàng Ma Chải 2 | Xã Vàng Ma Chải | 1,40 | 1,40 |
|
Xã Pa Vậy Sử | 0,75 | 0,75 |
| ||
Xã Tung Qua Lìn | 0,15 | 0,15 |
| ||
9 | Thủy điện Vàng Ma Chải 3 | Xã Vàng Ma Chải | 1,00 | 1,00 |
|
10 | Thủy điện Nậm Lụm 1 | Xã Bản Lang | 1,50 | 1,50 |
|
Xã Dào San | 0,65 | 0,65 |
| ||
11 | Thủy điện Nậm Lon | Xã Bản Lang | 2,40 | 2,40 |
|
12 | Thủy điện Van Hồ | Xã Nậm Xe | 0,97 | 0,97 |
|
13 | Thủy điện Nậm Xe 2 | Xã Mường So | 1,80 | 1,80 |
|
Xã Nậm Xe | 0,90 | 0,90 |
| ||
14 | Thủy điện Nậm Xe | Xã Sin Suối Hồ | 2,76 | 2,76 |
|
15 | Đường dây 110kv đấu nối nhà máy thủy điện Nậm Pạc 2 | Xã. Nậm Xe | 0,31 | 0,31 |
|
16 | Thủy điện Nậm Pạc 1 (Hạng mục: Đường thi công, vận hành) | Xã. Sin Suối Hồ | 0,20 | 0,20 |
|
VI | Huyện Nậm Nhùn |
| 4,74 | 4,64 | 0,10 |
a | Dự án đầu tư công |
| 4,12 | 4,12 |
|
1 | Nhà văn hóa Trung Chải | Xã Trung Chải | 0,12 | 0,12 |
|
2 | Đường từ suối Nậm Pồ đến trung tâm xã Nậm Chà, khu TĐC Huổi Mắn, xã Nậm Chà, huyện Nậm Nhùn. | Xã Nậm Chà | 4,00 | 4,00 |
|
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 0,62 | 0,52 | 0,10 |
3 | ĐZ 110 kV từ TBA 220 kV Thủy điện Lai Châu - Mường Lay | Xã Nậm Hàng, Pú Đao, Lê Lợi | 0,25 | 0,15 | 0,10 |
4 | Xuất tuyến ĐZ 35 kV trạm 110 kV thủy điện Nậm Ban | Xã Nậm Ban | 0,06 | 0,06 |
|
5 | Cấp điện cho thôn bản chưa có điện tỉnh Lai Châu | Xã Nậm Ban, Trung Chải, Mường Mô, Nậm Manh, Nậm Chà | 0,31 | 0,31 |
|
VII | Huyện Mường Tè |
| 4,59 | 4,52 | 0,07 |
a | Dự án đầu tư công |
| 0,89 | 0,89 |
|
1 | Đường giao thông đến bản Chà Gá, xã Pa Vệ Sủ, huyện Mường Tè. | Xã Pa Vệ Sủ | 0,80 | 0,80 |
|
2 | Đường giao thông đến bản U Na, xã Tà Tổng, huyện Mường Tè. | Xã Tà Tổng, Can Hồ | 0,03 | 0,03 |
|
3 | Mặt đường, thoát nước đường giao thông đến điểm định canh định cư Xé Ma, xã Tà Tổng, huyện Mường Tè. | Xã Tà Tổng | 0,03 | 0,03 |
|
4 | Mặt đường, thoát nước đường giao thông Tá Pạ - Lè Giằng, xã Tá pạ, huyện Mường Tè. | Xã Tá Pạ | 0,03 | 0,03 |
|
b | Dự án ngoài đầu tư công |
| 3,70 | 3,63 | 0,07 |
5 | Lắp đặt thử nghiệm MBA tự ngẫu cho lưới điện trung áp năm 2018 (VT11-12 NR Mường Tè - Ka Lăng lộ 371-E29.3) | Xã Mường Tè | 0,02 | 0,02 |
|
6 | Giảm bán kính cấp điện, chống quá tải cho các TBA: Bẳn Giẳng, Chang Chảo Pá, UB Pa Vệ Sủ, Phí Chi A, huyện Mường Tè năm 2019 | Xã Mường Tè | 0,02 | 0,02 |
|
Xã Bum Nưa | 0,02 | 0,02 |
| ||
Xã Pa Vệ Sủ | 0,02 | 0,02 |
| ||
7 | Đường dây 220KV Mường Tè - Lai Châu (bổ sung diện tích) | Xã. Vàng San | 0,05 | 0,05 |
|
Xã Bum Nưa | 0,02 | 0,02 |
| ||
Xã Kan Hồ | 0,09 | 0,02 | 0,07 | ||
8 | Trạm biến áp 220 xã Vàng San (điều chỉnh diện tích) | Xã Vàng San | 3,46 | 3,46 |
|
VIII | Thành phố Lai Châu |
| 2,00 | 2,00 |
|
a | Dự án đầu tư công |
| 2,00 | 2,00 |
|
1 | Đầu tư mặt bằng và HTKT khu TĐC Cảnh sát cơ động - Công an tỉnh thuộc địa phận xã San Thàng, thành phố Lai Châu | Xã San Thàng | 2,00 | 2,00 |
|
71 | Tổng cộng |
| 70,37 | 49,16 | 21,21 |