Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND

Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 33/2011/NQ-HĐND về Chương trình huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội then chốt giai đoạn 2011 – 2015 do tỉnh Phú Thọ ban hành

Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội 2011 – 2015 Phú Thọ đã được thay thế bởi Quyết định 486/QĐ-UBND văn bản hội đồng ủy ban nhân dân hết hiệu lực Phú Thọ 2015 2016 và được áp dụng kể từ ngày 09/03/2016.

Nội dung toàn văn Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội 2011 – 2015 Phú Thọ


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2013/NQ-HĐND

Phú Thọ, ngày 13 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 33/2011/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2011 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ VỀ CHƯƠNG TRÌNH HUY ĐỘNG NGUỒN LỰC ĐẦU TƯ KẾT CẤU HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI THEN CHỐT GIAI ĐOẠN 2011 – 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về chương trình huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội then chốt giai đoạn 2011 - 2015;

Sau khi xem xét Tờ trình số 4932/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về chương trình huy động nguồn lực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội then chốt giai đoạn 2011 - 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung 59 dự án (mỗi dự án có tổng mức đầu tư trên 30 tỷ đồng) vào danh mục dự án thực hiện theo Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ, trong đó 37 dự án đã huy động được nguồn vốn triển khai thực hiện trong giai đoạn 2011-2013; 22 dự án mới triển khai giai đoạn 2013-2015. Tổng mức đầu tư của 59 dự án là 7.625.061 triệu đồng; kế hoạch huy động vốn giai đoạn 2011-2015 là 4.347.293 triệu đồng, trong đó đã huy động giai đoạn 2011-2013 là 1.692.565 triệu đồng, kế hoạch 2014-2015 là 2.654.728 triệu đồng; Cụ thể theo các ngành lĩnh vực đầu tư như sau:

- Về hạ tầng giao thông: Bổ sung 20 dự án, trong đó 11 dự án đã huy động được nguồn vốn triển khai thực hiện trong giai đoạn 2011-2013; 9 dự án mới triển khai giai đoạn 2013-2015. Tổng mức đầu tư của 20 dự án là 2.381.258 triệu đồng; kế hoạch huy động vốn giai đoạn 2011-2015 là 1.692.623 triệu đồng, trong đó đã huy động giai đoạn 2011-2013 là 602.805 triệu đồng, kế hoạch 2014-2015 là 1.089.818 triệu đồng;

- Về hạ tầng nông, lâm nghiệp: Bổ sung 28 dự án, trong đó 17 dự án đã huy động được nguồn vốn triển khai thực hiện trong giai đoạn 2011-2013; 11 dự án mới triển khai giai đoạn 2014-2015. Tổng mức đầu tư của 28 dự án là 3.497.565 triệu đồng; kế hoạch huy động vốn giai đoạn 2011-2015 là 1.908.866 triệu đồng, trong đó đã huy động giai đoạn 2011-2013 là 704.956 triệu đồng, kế hoạch 2014-2015 là 1.203.910 triệu đồng;

- Về hạ tầng đô thị: Bổ sung 5 dự án đã huy động được nguồn vốn triển khai thực hiện trong giai đoạn 2011-2013. Tổng mức đầu tư của 5 dự án là 1.258.168 triệu đồng; kế hoạch huy động vốn giai đoạn 2011-2015 là 373.900 triệu đồng, trong đó đã huy động giai đoạn 2011-2013 là 235.900 triệu đồng, kế hoạch 2014-2015 là 138.000 triệu đồng;

- Về hạ tầng Các lĩnh vực văn hóa - xã hội: Bổ sung 6 dự án, trong đó 4 dự án đã huy động được nguồn vốn triển khai thực hiện trong giai đoạn 2011-2013; 2 dự án mới triển khai giai đoạn 2013-2015. Tổng mức đầu tư của 6 dự án là 488.070 triệu đồng; kế hoạch huy động vốn giai đoạn 2011-2015 là 371.904 triệu đồng, trong đó đã huy động giai đoạn 2011-2013 là 148.904 triệu đồng, kế hoạch 2014-2015 là 223.000 triệu đồng

(Chi tiết như các phụ biểu số 01,02,03,04,05 kèm theo)

Các nội dung khác giữ nguyên như Nghị quyết số 33/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ về chương trình huy động nguồn lực kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội then chốt giai đoạn 2011-2015.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết;

- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2013./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Bộ Tư lệnh Quân khu II;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- VKSND, TAND tỉnh;
- Các đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể ở tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành, thị;
- Lưu VT.

CHỦ TỊCH




Hoàng Dân Mạc

 

BIỂU SỐ 01BS

TỔNG HỢP DANH MỤC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM THUỘC CÁC NGÀNH, LĨNH VỰC BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính:Triệu đồng

STT

NGÀNH, LĨNH VỰC

Số dự án

TMĐT hoặc dự toán được duyệt

Kế hoạch 2011-2015

Kết quả huy động vốn giai đoạn 2011-2013

Dự kiến huy động vốn 2014-2015

Ghi chú

Tổng số

Đầu tư qua bộ, ngành

Vốn đầu tư NSNN

Vốn đầu tư DN, TN

Nguồn vốn khác

 

TỔNG SỐ

59

7,625,061

4,347,293

0

3,973,393

373,900

0

1,692,565

2,654,728

37 dự án đã huy động được nguồn lực và triển khai thực hiện giai đoạn 2011-2013; 22 dự án dự kiến thực hiện 2013-2015

1

Giao thông

20

2,381,258

1,692,623

 

1,692,623

 

 

602,805

1,089,818

11 dự án đã huy động được nguồn lực và triển khai thực hiện giai đoạn 2011-2013; 9 dự án dự kiến thực hiện 2013-2015

2

Nông lâm nghiệp, thủy sản

28

3,497,565

1,908,866

 

1,908,866

 

 

704,956

1,203,910

17 dự án đã huy động được nguồn lực và triển khai thực hiện giai đoạn 2011-2013; 11 dự án dự kiến thực hiện 2013-2015

3

Hạ tầng đô thị

5

1,258,168

373,900

 

 

373,900

 

235,900

138,000

5 dự án đã huy động được nguồn lực và triển khai thực hiện giai đoạn 2011-2013

4

Văn hóa - xã hội

6

488,070

371,904

 

371,904

 

 

148,904

223,000

4 dự án đã huy động được nguồn lực và triển khai thực hiện giai đoạn 2011-2013; 2 dự án dự kiến thực hiện 2013-2015

 

BIỂU SỐ 02BS TỈNH PHÚ THỌ

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên dự án

KC-HT

Năng lực thiết kế

TMĐT hoặc DT được duyệt

Kế hoạch 2011-2015

Kết quả huy động vốn giai đoạn 2011-2013

Dự kiến huy động vốn 2014-2015

Ghi chú

Tổng số

Đầu tư qua bộ, ngành

Vốn đầu tư NSNN

Vốn đầu tư DN, TN

Nguồn vốn khác

 

TỔNG CỘNG

 

 

2,381,258

1,692,623

 

1,692,623

 

0

602,805

1,089,818

 

A

CÁC DỰ ÁN NGOÀI NQ 33, CHƯƠNG TRÌNH 85 HUY ĐỘNG ĐƯỢC VỐN ĐƯỢC BTV TỈNH UỶ ĐỒNG Ý

 

 

1,544,558

1,009,725

 

1,009,725

 

 

602,805

406,920

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

1,544,558

1,009,725

0

1,009,725

 

 

602,805

406,920

 

*

Huyện lộ

 

 

1,544,558

1,009,725

0

1,009,725

0

0

602,805

406,920

 

1

Đường đến Trung tâm xã Ca Đình

10- 13

Cấp IV; 14,5km

80,427

41,427

 

41,427

 

 

21,380

20,047

 

2

Đường Quang Húc - Tề Lễ

09-11

C4MN; 10,1km

111,829

74,329

 

74,329

 

 

47,800

26,529

 

3

Cầu, đường nối thị trấn Thanh Sơn, xã Sơn Hùng

09-12

Cấp IV; 8,3km

134,513

63,541

 

63,541

 

 

12,320

51,221

 

4

Đường đến trung tâm xã Thu Cúc

2010

C5MN; 13,3km

148,744

140,744

 

140,744

 

 

94,100

46,644

 

5

Đường đến trung tâm xã Kim Thượng

09-11

C4MN; 19km

83,600

55,600

 

55,600

 

 

28,000

27,600

 

6

Đường vào xã Xuân Sơn (Cầu Xuân Sơn)

02-12

30,8km

56,272

33,000

 

33,000

 

 

15,000

18,000

 

7

Các dự án giao thông khác (đường trục huyện Tân Sơn 3

08-11

C3 ĐT; 6,2km

236,600

115,000

 

115,000

 

 

68,000

47,000

 

8

Đường đến trung tâm xã Bằng Luân, Bằng Doãn, Minh Lương, huyện Đoan Hùng

10-12

C4MN; 28,5km

265,659

278,659

 

278,659

 

 

219,905

58,754

 

9

Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 324 đoạn từ đê tả Thao thị trấn Lâm Thao, huyện Lâm Thao

 

Đường đô thị V=40Km/h; 6,81km

79,396

55,000

 

55,000

 

 

25,000

30,000

 

10

Đường Đào xá - Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy

 

C3MN; 10,3km

306,393

111,300

 

111,300

 

 

61,300

50,000

 

11

Nâng cấp, cải tạo đường huyện nối TL 314 với TL320 huyện Hạ Hòa

13-15

 

41,125

41,125

 

41,125

 

 

10,000

31,125

Vốn JICA

B

CÁC DỰ ÁN NGOÀI NQ 33, CHƯƠNG TRÌNH 85 HUY ĐỘNG ĐƯỢC VỐN DỰ KIẾN BỔ SUNG

 

 

836,700

682,898

 

682,898

0

0

0

682,898

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn tuyến Thượng Cửu - Đông Cửu, huyện Thanh Sơn, thuộc dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc, tỉnh Phú Thọ

13-15

GTNT loại A, cấp IV; 4,87km

30,151

28,488

 

28,488

 

 

 

28,488

ADB

23.833 triệu

2

Dự án đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 323C, huyện Phù Ninh (đoạn Quốc lộ 2 - Đê hữu sông Lô)

13-15

đường ô tô cấp IV miền núi; 8,8km

69,292

57,292

 

57,292

 

 

 

57,292

 

3

Đường giao thông nối các xã Thượng Long - Nga Hoàng – Hưng Long huyện Yên Lập thuộc CT 229

13-15

Cấp V miền núi; 7,5 km

47,358

47,358

 

47,358

 

 

 

47,358

CT 229

43.000

4

Tiểu dự án ĐTXD Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến Yên Lương - Thượng Cửu, huyện Thanh Sơn, thuộc dự án: Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc

13-16

Cấp IV; 9,47 km

67,235

63,888

 

63,888

 

 

 

63,888

ADB

55.000 triệu

5

Cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 325B đoạn Tiên Kiên - Phủ Lỗ

13-15

Cấp 2; 4,44 km

75,552

75,552

 

75,552

 

 

 

75,552

POSCO E&C và TW

6

Cải tạo, nâng cấp đường nối QL2 (ngã 3 Đền Hùng) đến đường cao tốc Nội Bài, Lào Cai, thuộc xã Hùng Lô, thành phố Việt Trì

13-15

Cấp V miền núi; 5,41km

71,421

71,421

 

71,421

 

 

 

71,421

 

7

Tuyến đường từ xã Thượng Long đến bản người Mông, xã Trung Sơn, huyện Yên Lập

13-16

15,94km

85,411

68,900

 

68,900

 

 

 

68,900

 

8

Cải tạo, nâng cấp đường nối các xã vùng CT229 huyện Yên Lập (Gồm các xã: Phúc Khánh, Thượng Long, Nga Hoàng và Xuân Thuỷ)

13-15

GTNT loại B, cấp Ahmn; 20,63km

103,849

80,000

 

80,000

 

 

 

80,000

 

9

Dự án đường từ cầu Kim Xuyên đến Quốc lộ 2 và đường Hồ Chí Minh

14-16

 

286,432

190,000

 

190,000

 

 

 

190,000

 

 

BIỂU SỐ 03BS TỈNH PHÚ THỌ

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM NGÀNH NÔNG, LÂM NGHIỆP BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính:Triệu đồng

STT

Tên dự án

KC-HT

Năng lực thiết kế

TMĐT hoặc DT được duyệt

Kế hoạch 2011-2015

Kết quả huy động vốn giai đoạn 2011-2013

Dự kiến huy động vốn 2014-2015

Ghi chú

Tổng số

Đầu tư qua bộ, ngành

Vốn đầu tư NSNN

Vốn đầu tư DN, TN

Nguồn vốn khác

 

TỔNG CỘNG (A+B)

 

 

3,497,565

1,908,866

 

1,908,866

 

 

704,956

1,203,910

 

A

CÁC DỰ ÁN NGOÀI NQ 33, CHƯƠNG TRÌNH 85 HUY ĐỘNG ĐƯỢC VỐN ĐƯỢC BTV TỈNH UỶ ĐỒNG Ý BỔ SUNG

 

 

1,366,917

991,518

0

991,518

0

0

662,826

328,692

 

1

Cầu sông Lô và cứng hóa mặt đê tả sông Lô huyện Đoan Hùng

2009- 2013

12,69 km

320,213

210,000

 

210,000

 

 

160,000

50,000

 

2

Cụm công trình thủy lợi huyện Tân Sơn

2011-2012

Tưới 255 ha

36,945

14,000

 

14,000

 

 

14,000

0

 

3

Cải tạo, gia cố và nâng cấp tuyến đê tả ngòi Vĩnh Mộ

2009-2013

Dài 5km; cấp 4

90,320

35,000

 

35,000

 

 

30,000

5,000

 

4

Khu tái định cư vùng lún sụt đất tại xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba

2013-2015

TĐC 164 hộ dân

113,845

115,625

 

115,625

 

 

65,625

50,000

 

5

Dự án: Hỗ trợ nông nghiệp Các bon thấp tỉnh Phú Thọ (LCASP)

2013-2018

 

39,266

18,000

 

18,000

 

 

3,000

15,000

 

6

Xử lý sạt lở bờ vở sông đê tà đà huyện Thanh Thủy

 

2.5

60,370

60,000

 

60,000

 

 

40,000

20,000

 

7

Xử lý sạt lở hữu Lô xã Trị Quận, huyện Phù Ninh

 

1.56

107,200

85,000

 

85,000

 

 

35,000

50,000

 

8

Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ, vở sông đoạn Km2,4-Km4,4 đê hữu Lô, xã Chí Đám; Km3,3-Km4,3 đê tả Lô, xã Hữu Đô, huyện Đoan Hùng.

 

3.1

65,286

65,000

 

65,000

 

 

50,000

15,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Dự án khu tái định cư di dân vùng bị nhiễm xạ thuộc xã Đông Cửu, huyện Thanh Sơn

 

TĐC 32 hộ dân

30,153

30,150

 

30,150

 

 

23,150

7,000

 

10

Hạ tầng tái định cư vùng lũ quét khu 3A, Mỹ Lung, huyện Yên Lập

 

TĐC 52 hộ dân

32,400

17,000

 

17,000

 

 

17,000

0

 

11

Dự án đường ô tô đến trung tâm xã khó khăn huyện Tân Sơn, tuyến đường đến xã Tam Thanh

 

17.4

42,263

40,000

 

40,000

 

 

40,000

0

 

12

Dự án: Nâng cao năng lực sản xuất giống vật nuôi tỉnh Phú Thọ

 

 

35,488

24,208

 

24,208

 

 

9,208

15,000

 

13

Đường Sơ tán dân đoạn Hương Nộn, Thọ Văn Quốc lộ 32A

 

8.2

84,854

31,582

 

31,582

 

 

16,582

15,000

 

14

Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản tập trung tại khu vực đồng Láng Chương, thuộc các xã: Phú Lạc, Chương Xá, Văn Khúc-huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ.

 

tưới 96ha

48,996

27,112

 

27,112

 

 

9,912

17,200

 

15

Cải tạo, nâng cấp hệ thống hồ Ao Châu, huyện Hạ Hoà

 

tưới 500 ha

84,600

48,600

 

48,600

 

 

48,600

0

 

16

Dự án cấp nước sạch thị trấn Hưng Hóa

2011-2014

 

63,464

63,464

 

63,464

 

 

63,464

 

Vốn JICA

17

Dự án: Nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm Nông nghiệp và Phát triển chương trình Khí sinh học tỉnh Phú Thọ (QSEAP)

2009-2015

 

111,254

106,777

 

106,777

 

 

37,285

69,492

ADB 95.461 triệu đồng

B

CÁC DỰ ÁN NGOÀI NQ 33, CHƯƠNG TRÌNH 85 HUY ĐỘNG ĐƯỢC VỐN DỰ KIẾN BỔ SUNG

 

 

2,130,648

815,348

 

815,348

 

 

42,130

875,218

 

1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã Tạ xá, Hương Lung, Sơn Tình, huyện Cẩm Khê

2013-2016

 

86,032

59,100

 

59,100

 

 

12,600

46,500

WB 66.505 triệu đồng

2

Hệ thống cấp nước sinh hoạt các An Đạo, huyện Phù Ninh

2013-2016

 

138,553

94,200

 

94,200

 

 

18,200

76,000

WB 106.604 triệu đồng

3

Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã Phú Khê và Sai Nga, huyện Cẩm Khê

2013-2015

 

36,468

36,468

 

36,468

 

 

10,180

26,288

WB 27.954 triệu đồng

4

Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã Y Sơn, Ấm Hạ, Minh Hạc, Lang Sơn, Mai Tùng huyện Hạ Hoà

2014-2016

 

58,517

30,300

 

30,300

 

 

300

30,000

Vốn WB

5

Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã Hồng Đà, Thượng Nông, Dậu Dương, Cổ Tiết, Thọ Văn, Dị Nậu, Hưng Hóa huyện Tam Nông

2014-2016

 

96,000

70,350

 

70,350

 

 

350

70,000

Vốn WB

6

Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã Trung Nghĩa, Đoan Hạ, Hoàng Xá, Phượng Mao, Yến Mao, Tu Vũ, Bảo Yên huyện Thanh Thuỷ

2014-2017

 

166,765

50,250

 

50,250

 

 

250

50,000

Vốn WB

7

Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã Thượng Long, Hưng Long, Đồng Thịnh, Phúc Khánh, TT Yên Lập, huyện Yên Lập

2014-2017

 

134,883

50,250

 

50,250

 

 

250

50,000

Vốn ODA

8

Cải tạo, nâng cấp hệ thống tiêu ngòi Trang, ngòi Hiêng, huyện Hạ Hoà

2013-2016

 

425,249

70,000

 

70,000

 

 

 

70,000

 

9

Dự án cải thiện hệ thống thủy lợi huyện Tam Nông, Thanh Thuỷ

2014-2019

 

496,217

74,430

 

74,430

 

 

 

74,430

Vốn WB

10

Dự an trạm bơm tiêu Sơn Tình

2014-2019

 

233,638

210,000

 

210,000

 

 

 

210,000

Vốn Ấn độ

11

Trạm Bơm tiêu Bình Bộ, huyện Phù Ninh

 

 

258,326

70,000

 

70,000

 

 

-

172,000

Vốn Ấn độ

 

BIỂU SỐ 04BS

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM HẠ TẦNG ĐÔ THỊ BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Tên dự án

KC-HT

Năng lực thiết kế

TMĐT hoặc dự toán được duyệt

Kế hoạch 2011-2015

Kết quả huy động vốn giai đoạn 2011-2013

Dự kiến huy động vốn 2014-2015

Ghi chú

Tổng số

Đầu tư qua bộ, ngành

Vốn đầu tư NSNN

Vốn đầu tư DN, TN

Nguồn vốn khác

 

TỔNG CỘNG

 

 

1,258,168

373,900

 

 

373,900

 

235,900

138,000

 

 

CÁC DỰ ÁN NGOÀI NQ 33, CHƯƠNG TRÌNH 85 HUY ĐỘNG ĐƯỢC VỐN ĐƯỢC BTV TỈNH UỶ ĐỒNG Ý BỔ SUNG

 

 

1,258,168

373,900

 

 

373,900

 

235,900

138,000

 

1

Khu nhà ở Nông Trang

2011

2013

1,81 ha

83,356

41,800

 

 

41,800

 

23,800

18,000

 

2

Khu nhà ở Hữu Nghị phường Nông Trang

2012

2015

0,73 ha

62,252

34,500

 

 

34,500

 

24,500

10,000

 

3

Khu nhà ở Tân Dân

2012

2015

6,99 ha

774,760

173,600

 

 

173,600

 

123,600

50,000

 

4

Nhà ở cho người thu nhập thấp khu Thanh Miếu

2010

2012

0,201 ha

40,000

36,000

 

 

36,000

 

26,000

10,000

 

5

Khu nhà ở dịch vụ KCN Thụy Vân

2011

2017

7,8 ha

297,800

88,000

 

 

88,000

 

38,000

50,000

 

 

BIỂU SỐ 05BS

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM NGÀNH LĨNH VỰC VĂN HÓA - XÃ HỘI BỔ SUNG GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 19/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

ST T

Tên dự án

KC - HT

Năng lực thiết kế

TMĐT hoặc dự toán được duyệt

Kế hoạch 2011-2015

Kết quả huy động vốn giai đoạn 2011-2013

Dự kiến huy động vốn 2014-2015

Ghi chú

Tổng số

Đầu tư qua bộ, ngành

Vốn đầu tư NSNN

Vốn đầu tư DN, TN

Nguồn vốn khác

 

TỔNG CỘNG (A+B)

 

 

488,070

371,904

 

371,904

-

-

148,904

223,000

 

A

CÁC DỰ ÁN NGOÀI NQ 33, CHƯƠNG TRÌNH 85 HUY ĐỘNG ĐƯỢC VỐN ĐƯỢC BTV TỈNH UỶ ĐỒNG Ý BỔ SUNG

 

 

225,417

206,804

 

206,804

 

 

123,804

83,000

 

1

Đài tưởng niệm anh hùng Liệt sỹ

 

 

60,824

60,504

 

60,504

 

 

52504

8000

 

2

Trung tâm văn hóa thể thao thành phố Việt Trì

 

 

55,856

50,000

 

50,000

 

 

30000

20000

 

3

Trung tâm văn hóa thể thao thị xã Phú Thọ

 

 

40,405

40,000

 

40,000

 

 

35000

5000

 

4

Trung tâm văn hóa thể thao huyện Lâm Thao

 

 

68,332

56,300

 

56,300

 

 

6300

50000

 

B

CÁC DỰ ÁN NGOÀI NQ 33, CHƯƠNG TRÌNH 85 HUY ĐỘNG ĐƯỢC VỐN DỰ KIẾN BỔ SUNG

 

 

262,653

165,100

 

165,100

 

 

25,100

140,000

 

1

Cải tạo, nâng cấp các trạm y tế xã phường, thị trấn đạt tiêu chí Quốc gia về Y tế giai đoạn 2012 - 2015

13-15

Cấp IV

157,653

85,100

 

85,100

 

 

5,100

80,000

 

2

Trường Trung học Cơ sở Hùng Vương (Thị xã Phú Thọ)

14-17

Cấp III

105,000

80,000

 

80,000

 

 

20,000

60,000

Vốn tài trợ của Ngân hàng Nông nghiệp

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 19/2013/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu19/2013/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/12/2013
Ngày hiệu lực21/12/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Đầu tư
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 09/03/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 19/2013/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội 2011 – 2015 Phú Thọ


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội 2011 – 2015 Phú Thọ
              Loại văn bảnNghị quyết
              Số hiệu19/2013/NQ-HĐND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Phú Thọ
              Người kýHoàng Dân Mạc
              Ngày ban hành13/12/2013
              Ngày hiệu lực21/12/2013
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Đầu tư
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 09/03/2016
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội 2011 – 2015 Phú Thọ

                    Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 19/2013/NQ-HĐND kết cấu hạ tầng kinh tế xã hội 2011 – 2015 Phú Thọ