Nội dung toàn văn Nghị quyết 20/NQ-HĐND đặt tên đường phố Vĩnh Tuy Bắc Quang Hà Giang 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN VĨNH TUY, HUYỆN BẮC QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 07 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 91/2005/NĐ-CP">36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 7 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Vĩnh Tuy, huyện Bắc Quang và Báo cáo thẩm tra số 05/BC-VHXH ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên 05 tuyến đường, 07 tuyến phố trên địa bàn thị trấn Vĩnh Tuy, huyện Bắc Quang (Có Phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 7 năm 2016.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVII, Kỳ họp thứ Hai thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
ĐẶT TÊN TUYẾN ĐƯỜNG, TUYẾN PHỐ TRÊN
ĐỊA BÀN THỊ TRẤN VĨNH TUY, HUYỆN BẮC QUANG, TỈNH HÀ GIANG
(Kèm theo Nghị quyết
số: 20/NQ -HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
1. Tên các tuyến đường thị trấn Vĩnh Tuy:
STT |
Điểm đầu điểm cuối |
Đặt tên đường |
Độ dài (m) |
1 |
Km 212 + 850 Quốc lộ 2 đến Km 205 Quốc lộ 2 |
TRẦN PHÚ |
7.850 |
2 |
Km 212 Quốc lộ 2 đến Km 0 + 670 ĐH.08 |
LÝ TỰ TRỌNG |
670 |
3 |
Km 210 + 500 Quốc lộ 2 đến Km 1 + 430 đi Vĩnh Hảo - Hùng An |
NGÔ GIA TỰ |
1.430 |
4 |
Km 207 Quốc lộ 2 đến Km 1 + 100 TL 183 |
LÊ HỒNG PHONG |
1.100 |
5 |
Km 205 + 100 Quốc lộ 2 đến Km 0 + 640 đi tổ dân phố Bình Long |
VÕ THỊ SÁU |
640 |
2. Tên các tuyến phố thị trấn Vĩnh Tuy
STT |
Lý trình và điểm đầu, điểm cuối |
Đặt tên phố |
Độ dài (m) |
1 |
Km 211 + 100 Quốc lộ 2 đến Km 0 + 950 đi thôn Tân Thành |
NGUYỄN VIẾT XUÂN |
950 |
2 |
Km 209 + 980 Quốc lộ 2 đến Km 1 + 450 đi Xóm Mới |
CHU VĂN AN |
1.450 |
3 |
Km 209 + 880 Quốc lộ 2 đến Km 0 + 150 đi Xóm Ca Nô |
TRẦN QUỐC TOẢN |
150 |
4 |
Km 209 + 720 Quốc lộ 2 đến Km 1 + 550 đi Ba Luồng - Vĩnh Hảo |
NGÔ QUYỀN |
1.550 |
5 |
Km 209 + 250 Quốc lộ 2 đến Km 1 + 200 đi thôn Ngòi Cò |
HỮU NGHỊ |
1.200 |
6 |
Km 208 + 150 Quốc lộ 2 đến Km 0 + 120 đi tổ dân phố Quyết Tiến |
PHAN CHU TRINH |
120 |
7 |
Km 205 + 400 Quốc lộ 2 đến Km 0 + 260 đi tổ dân phố Bình Long |
HOÀNG DIỆU |
260 |