Nghị quyết 205/2015/NQ-HĐND

Nghị quyết 205/2015/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020

Nội dung toàn văn Nghị quyết 205/2015/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí thực hiện dân số kế hoạch hóa gia đình Vĩnh Phúc


HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 205/2015/NQ-HĐND

Vĩnh Yên, ngày 22 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC HỖ TRỢ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân ngày 30/6/1989;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Pháp lệnh Dân số 06/2003/PL-UBTVQH11 ngày 09/01/2003 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Pháp lệnh số 08/2008/UBTVQH12 ngày 27/12/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội sửa đổi Điều 10 Pháp lệnh Dân số;

Trên cơ sở Tờ trình số 157/TTr-UBND ngày 12/11/2015 của UBND tỉnh về việc đề nghị HĐND tnh ban hành nghị quyết về chương trình công tác dân số - KHHGĐ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và thảo luận,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hỗ trợ kinh phí thực hiện chương trình dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2020, gồm các nội dung sau:

1. Mục tiêu chung

Duy trì mức sinh hợp lý; giảm tỷ lệ chênh lệch giới tính khi sinh; nâng cao chất lượng dân số, đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và sự phát triển nhanh, bền vng của tnh.

2. Mc tiêu c thể

- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên đạt 1,2% vào năm 2020.

- Tỷ suất sinh giảm bình quân hàng năm là 0,1‰.

- Tổng tỷ suất sinh (scon trung bình của một cặp vợ chồng trong độ tuổi sinh đẻ) duy trì mức 2,1 con đến năm 2020.

- Tỷ sgiới tính khi sinh mức 110 trtrai/100 trẻ gái vào năm 2020.

- Tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên dưới 10% vào năm 2020.

- Tỷ lệ bà mẹ mang thai được sàng lọc trước sinh đạt 80% vào năm 2020.

- Tỷ lệ trẻ sơ sinh được sàng lọc đạt 50% vào năm 2020.

- Tỷ lệ thanh niên, các cặp nam nữ chuẩn bị kết hôn được tư vấn và cung cấp kiến thức về sức khỏe sinh sản, kế hoạch hóa gia đình đạt trên 90% vào năm 2020.

- Tỷ lệ người cao tuổi được tư vấn và cung cấp kiến thức về chăm sóc sức khỏe dựa vào cộng đồng đạt 80% vào năm 2020.

3. Đối tượng và mức hỗ trợ

a) Đối tượng:

- Cộng tác viên dân số ở các thôn, tổ dân phố.

- Người nghèo, cận nghèo, các đối tượng thuộc diện chính sách, vùng nông thôn, miền núi.

b) Mức hỗ trợ:

- Hỗ trợ cho cộng tác viên dân scác thôn, tổ dân phố: 3.589.200.000 đồng/năm (150.000 đồng/người/tháng x 1.994 cộng tác viên x 12 tháng = 3.589.200.000 đồng).

- Hỗ trợ cho các hoạt động nghiệp vụ, chuyên môn: 6.206.380.000 đồng/ năm (chi tiết cụ thể trong dự toán kinh phí chương trình dân s- kế hoạch hóa gia đình giai đoạn 2016 - 2020 của UBND tỉnh, mức hỗ trợ cho từng dịch vụ, hoạt động theo quy định về giá dịch vụ y tế do Bộ Y tế ban hành).

4. Kinh phí, thời gian thực hiện:

- Tổng kinh phí khái toán giai đoạn 2016 - 2020: 48.977.900.000 đồng, từ nguồn ngân sách tỉnh.

- Thời gian thực hiện: Từ ngày 01/01/2016 đến hết ngày 31/12/2020.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. HĐND tỉnh giao UBND tnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 12/12/2015 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2016./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, CP;
- VPQH, VPCP;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH t
nh;
- Đại biểu HĐND t
nh;
- Các s
, ban, ngành, đoàn thể cấp tnh;
- TTH
U, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành, thị;
- TTHĐND TP Vĩnh Yên, thị xã Phúc Yên;
- Báo VP, Đài PTTH, TT Công báo,
Cổng TTGTĐT tnh;
- CPVP, CV;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Hoàng Thị Thúy Lan

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 205/2015/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu205/2015/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành22/12/2015
Ngày hiệu lực01/01/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 205/2015/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 205/2015/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí thực hiện dân số kế hoạch hóa gia đình Vĩnh Phúc


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 205/2015/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí thực hiện dân số kế hoạch hóa gia đình Vĩnh Phúc
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu205/2015/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Vĩnh Phúc
                Người kýHoàng Thị Thúy Lan
                Ngày ban hành22/12/2015
                Ngày hiệu lực01/01/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Tài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Nghị quyết 205/2015/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí thực hiện dân số kế hoạch hóa gia đình Vĩnh Phúc

                        Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 205/2015/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí thực hiện dân số kế hoạch hóa gia đình Vĩnh Phúc

                        • 22/12/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/01/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực