Nghị quyết 21/2007/NQ-HĐND bổ sung một số loại phí lệ phí Thái Nguyên đã được thay thế bởi Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên và được áp dụng kể từ ngày 18/12/2016.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 21/2007/NQ-HĐND bổ sung một số loại phí lệ phí Thái Nguyên
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2007/NQ-HĐND | Thái Nguyên, ngày 14 tháng 12 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội khoá 10 về phí và lệ phí; Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/03/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Phí và Lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 30/11/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Quy định mức thu các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng Nhân dân cấp tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định bổ sung mức thu một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh gồm:
1. Bổ sung mức thu một số loại phí sau:
1.1. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi.
1.2. Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất.
1.3. Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất.
2. Bổ sung mức thu một số loại lệ phí.
2.1. Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất.
2.2. Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt.
2.3. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước.
2.4. Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi.
(Các mức phí, lệ phí cụ thể được quy định tại các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh căn cứ Điều 11, Điều 12, Điều 13 và Điều 17 Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ và Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT/BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC quy định cụ thể chế độ thu, nộp và sử dụng cho từng loại phí, lệ phí.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2007./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
BAN HÀNH BỔ SUNG CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | DANH MỤC PHÍ, LỆ PHÍ | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU |
I. | MỨC THU ĐỐI VỚI PHÍ |
|
|
A. | TRƯỜNG HỢP THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO LẦN ĐẦU |
| |
1. | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
| |
1.1. | Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
| |
- | Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước: |
|
|
+ | Dưới 200 m3/ngày đêm: | Đồng/01đề án, báo cáo | 200.000 |
+ | Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | “ | 550.000 |
+ | Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | “ | 1.300.000 |
+ | Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | “ | 2.500.000 |
1.2. | Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
| |
- | Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng: |
|
|
+ | Dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm | “ | 300.000 |
+ | Từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | “ | 900.000 |
+ | Từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm | Đồng/01đề án, báo cáo | 2.000.000 |
+ | Từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm | “ | 4.000.000 |
STT | DANH MỤC PHÍ, LỆ PHÍ | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC THU |
1.3. | Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi: |
| |
- | Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước: |
|
|
+ | Dưới 100 m3/ngày đêm | Đồng/01đề án, báo cáo | 300.000 |
+ | Từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | “ | 900.000 |
+ | Từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm | “ | 2.000.000 |
+ | Từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm | “ | 4.000.000 |
2. | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
- | Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng: |
|
|
+ | dưới 200 m3/ngày đêm | Đồng/01báo cáo | 200.000 |
+ | Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm | “ | 700.000 |
+ | Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm | “ | 1.700.000 |
+ | Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm | “ | 3.000.000 |
3. | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất | Đồng/hồ sơ | 700.000 |
B. | TRƯỜNG HỢP THẨM ĐỊNH GIA HẠN, BỔ SUNG: Mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại phần A mục I phụ lục này. | ||
II. | MỨC THU ĐỐI VỚI LỆ PHÍ |
|
|
A. | Trường hợp cấp giấy phép lần đầu |
|
|
1. | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất | Đồng/giấy phép | 100.000
|
2. | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | Đồng/giấy phép | 100.000 |
3. | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | Đồng/giấy phép | 100.000 |
4. | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi | Đồng/giấy phép | 100.000 |
B. | TRƯỜNG HỢP THẨM ĐỊNH GIA HẠN, BỔ SUNG: Mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại phần A mục II phụ lục này. |