Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND

Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thanh Hóa

Nội dung toàn văn Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn Thanh Hóa


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 21/2016/NQ-HĐND

Thanh Hóa, ngày 08 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TỈNH THANH HÓA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 2

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một s điều của Luật đầu tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn Ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 872/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Công văn s 8836/BKHĐT-TH ngày 24/10/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc dự kiến phân b kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSNN giai đoạn 2016-2020 và năm 2017;

Xét Tờ trình s 183/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tnh về việc đề nghị phê chuẩn Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020; Báo cáo thẩm tra s 815/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thanh Hóa với những nội dung như sau:

Tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh là 27.079.715 triệu đồng, bao gồm:

I. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh:

12.620.369 triệu đồng

1. Số vốn dự phòng 10%:

1.262.037 triệu đồng

2. Số vốn phân bổ chi tiết 90%:

11.358.332 triệu đồng

2.1. Vn đầu tư trong cân đi theo tiêu chí:

7.077.032 triệu đồng

2.2. Vn đầu tư từ ngun thu sử dụng đất:

4.230.000 triệu đồng

2.3. Vn đầu tư từ nguồn thu xổ s kiến thiết:

51.300 triệu đồng

(Chi tiết danh mục chương trình, dự án có phụ lục kèm theo)

II. Vn ngân sách Trung ương, vốn trái phiếu Chính phủ: 14.459.346 triệu đồng

Thực hiện theo danh mục và mức vốn tại các Quyết định giao kế hoch vốn của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Điu 2. Đ thuận lợi cho việc điều hành thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn, Hội đng nhân dân tỉnh ủy quyền cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn và hàng năm (nếu có) và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định của pháp luật đ giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 cho các ngành, các cấp và các chủ đầu tư thực hiện. Đối với các nguồn vốn chưa phân b chi tiết, sau khi có quyết định giao vốn của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tnh để sớm giao kế hoạch chi tiết cho các đơn vị theo quy định. Thường xuyên kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức thực hiện; định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh.

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biu Hội đng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Khóa XVII Kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 12 năm 2016./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư, B Tài chính;
-
Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; UBND tỉnh;
- Đại biểu QH tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh
;
- Ủy ban MTTQ tnh và các đoàn thể cp tỉnh;
- Các s, ban, ngành cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH; HĐND t
nh; UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND; UBND các huyn, TX, TP;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 21/2016/NQ-HĐND

Loại văn bảnNghị quyết
Số hiệu21/2016/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành08/12/2016
Ngày hiệu lực19/12/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 21/2016/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn Thanh Hóa
                Loại văn bảnNghị quyết
                Số hiệu21/2016/NQ-HĐND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýTrịnh Văn Chiến
                Ngày ban hành08/12/2016
                Ngày hiệu lực19/12/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn Thanh Hóa

                        Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn Thanh Hóa

                        • 08/12/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 19/12/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực