Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND

Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

Nội dung toàn văn Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND giá khám chữa bệnh không thuộc thanh toán Quỹ Bảo hiểm Cao Bằng


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2019/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 12 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 9

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;

Xét Tờ trình số 2033/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Nhất trí Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

a) Phạm vi điều chỉnh:

Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

b) Đối tượng áp dụng:

- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

- Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế;

- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

2. Mức giá cụ thể theo các biểu giá dịch vụ ban hành kèm theo Nghị quyết.

3. Nguyên tắc áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp như sau:

a) Các Trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; Trung tâm y tế huyện, thành phố thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương;

b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;

c) Đối với phòng khám đa khoa khu vực:

- Trường hợp được cấp giấy phép hoạt động bệnh viện hoặc thuộc trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;

- Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Đối với trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu.

d) Trạm y tế xã, phường, thị trấn

- Mức giá khám bệnh: áp dụng mức giá của trạm y tế xã. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Biểu số 3;

- Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết, định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 4. Nghị quyết này bãi bỏ Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 7 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Y tế, Tài chính;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh Cao Bằng;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP TU, các Ban Đảng TU;
- Các VP: Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND,UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đàm Văn Eng

 

Biểu số 1.

BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: đồng

STT

TT theo Thông tư 37/2018/T T-BYT

Cơ sở y tế

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

A

B

1

2

3

1

3

Bệnh viện hạng II

33,000

 

2

4

Bệnh viện hạng III

29,000

 

3

5

Bệnh viện hạng IV

26,000

 

4

6

Trạm y tế xã

26,000

 

5

7

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200,000

 

6

8

Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

145,000

 

7

9

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

145,000

 

8

10

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang)

420,000

 

 

Biểu số 2.

BIỂU GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: đồng

Số TT

TT Thông tư 37/2018/TT-BYT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh viện hạng IV

A

B

1

2

3

4

1

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

578,000

 

 

2

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

314,000

272,000

242,000

3

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

 

 

 

3.1

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

178,000

162,000

144,000

3.2

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

152,000

141,000

126,000

3.3

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

125,000

115,000

106,000

4

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

 

 

4.1

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

246,000

 

 

4.2

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể

214,000

189,000

170,000

4.3

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

191,000

167,000

148,000

4.4

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

163,000

142,000

128,000

5

5

Ngày giường tại phòng khám đa khoa khu vực

106,000

6

5

Ngày giường trạm y tế xã

53,000

7

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.

 

Biểu số 3.

BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Đơn vị: đồng

STT

TT theo Thông tư 37/2018/TT-BYT

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

STT

STT TT 37

1

2

3

4

5

6

7

A

A

A

 

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

I

I

I

 

Siêu âm

 

 

1

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

42,100

 

2

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

74,500

 

3

3

3

 

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

179,000

 

4

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

219,000

 

5

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

254,000

 

6

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

584,000

 

II

II

II

 

Chụp X-quang thường

 

 

7

10

10

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

49,200

Áp dụng cho 01 vị trí

8

11

11

 

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

55,200

Áp dụng cho 01 vị trí

9

12

12

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

55,200

Áp dụng cho 01 vị trí

10

13

13

 

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

68,200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

14

 

 

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

12,800

 

12

15

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chính nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

63,200

 

13

16

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

213,000

 

14

17

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

100,000

 

15

18

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

115,000

 

16

19

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

155,000

 

17

20

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

236,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

18

21

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

535,000

 

19

22

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

525,000

 

20

23

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

202,000

 

21

24

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

367,000

 

22

26

25

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

402,000

 

23

27

26

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

93,200

 

24

28

27

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

397,000

 

III

III

III

 

Chụp X-quang số hóa

 

 

25

29

28

04C 1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

64,200

Áp dụng cho 01 vị trí

26

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

96,200

Áp dụng cho 01 vị trí

27

31

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

121,000

Áp dụng cho 01 vị trí

28

32

 

 

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18,300

 

29

33

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

407,000

 

30

34

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

605,000

 

31

35

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

560,000

 

32

36

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

220,000

 

33

37

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

220,000

 

34

38

36

04C 1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

260,000

 

35

39

37

04C 1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

517,000

 

36

40

38

 

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

940,000

 

37

41

39

 

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

382,000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

IV

IV

 

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

 

 

38

42

40

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

519,000

 

39

43

41

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

628,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

V

V

V

 

Một số kỹ thuật khác

 

 

40

71

69

 

Đo mật độ xương 1 vị trí

81,400

Bằng phương pháp DEXA

41

72

70

 

Đo mật độ xương 2 vị trí

140,000

Bằng phương pháp DEXA

42

73

 

 

Đo mật độ xương

21,000

Bằng phương pháp siêu âm

B

B

B

 

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

 

 

43

74

71

 

Bơm rửa khoang màng phổi

212,000

 

44

77

74

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

473,000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

45

78

75

04C3.1.142

Cắt chỉ

32,000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

46

79

76

 

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

156,000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

47

80

77

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

135,000

 

48

81

78

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

174,000

 

49

82

79

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

141,000

 

50

83

80

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

204,000

 

51

84

81

03C1.4

Chọc dò màng tim

243,000

 

52

85

82

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

175,000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

53

86

83

03C1.1

Chọc dò tủy sống

105,000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

54

87

84

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

164,000

 

55

88

85

 

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

219,000

 

56

89

86

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

108,000

 

57

90

87

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

150,000

 

58

91

88

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

728,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

59

92

89

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

108,000

 

60

93

90

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

149,000

 

61

94

91

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

528,000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

62

95

92

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

126,000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

63

96

93

 

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2,358,000

 

64

97

94

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

592,000

 

65

98

95

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

672,000

 

66

99

96

 

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1,193,000

 

67

100

97

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

542,000

 

68

101

98

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1,363,000

 

69

102

99

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

649,000

 

70

103

100

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1,122,000

 

71

104

101

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1,122,000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

72

105

102

 

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6,800,000

 

73

106

101

04C2.106

Đặt nội khí quản

564,000

 

74

107

103

 

Đặt sonde dạ dày

88,700

 

75

108

104

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

913,000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

76

111

107

 

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2,010,000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

77

115

111

 

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

184,000

 

78

116

112

 

Hút dịch khớp

113,000

 

79

117

113

 

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

123,000

 

80

118

114

 

Hút đờm

10,800

 

81

119

115

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

936,000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

82

120

116

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

558,000

 

83

122

118

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2,200,000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

84

124

120

04C2.99

Mở khí quản

715,000

 

85

125

121

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

369,000

 

86

126

122

 

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

92,900

 

87

130

126

03C1.45

Niệu dòng đồ

58,200

 

88

138

134

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

426,000

Đã bao gồm chi phí Test HP

89

139

 

 

Nội soi dạ dày làm Clo test

291,000

 

90

140

135

 

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

240,000

 

91

141

136

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

401,000

 

92

142

137

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

300,000

 

93

143

138

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

287,000

 

94

144

139

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

186,000

 

95

145

140

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

719,000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

96

147

142

04C2.85

Nội soi ổ bụng

815,000

 

97

148

143

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

968,000

 

98

149

144

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

163,000

 

99

150

145

 

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1,160,000

 

100

152

147

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

841,000

 

101

153

148

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

919,000

Chưa bao gồm sonde JJ.

102

154

149

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

641,000

 

103

155

150

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

519,000

 

104.

156

151

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

688,000

 

105

157

152

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

886,000

 

106

160

155

 

Nối thông động- tĩnh mạch

1,148,000

 

107

161

156

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

237,000

 

108

162

157

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2,266,000

 

109

163

158

04C2.73

Rửa bàng quang

194,000

Chưa bao gồm hóa chất.

110

164

159

03C1.5

Rửa dạ dày

115,000

 

111

165

160

03C1.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

585,000

 

112

167

162

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa

825,000

 

113

169

164

 

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

176,000

 

114

170

165

 

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

590,000

Chưa bao gồm ống thông.

115

171

166

 

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

554,000

 

116

173

168

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

124,000

 

117

174

169

 

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

995,000

 

118

175

170

 

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

822,000

 

119

178

173

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

258,000

 

120

179

174

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1,096,000

 

121

180

175

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

427,000

 

122

181

176

 

Sinh thiết móng

303,000

 

123

182

177

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

603,000

 

124

183

178

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

238,000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

125.

184

179

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1,368,000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

126

186

181

03C1.20

Sinh thiết vú

153,000

 

127

188

183

03C1.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

639,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

128

189

184

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

566,000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

129

190

185

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

494,000

 

130

191

186

03C1.23

Soi màng phổi

429,000

 

131

192

187

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

876,000

 

132

193

188

03C1.27

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cat polyp

737,000

 

133

194

189

03C1.26

Soi ruột non

630,000

 

134

195

190

03 c 1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

418,000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

135

196

191

03 c 1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

239,000

 

136

200

195

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1,533,000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy

137

201

196

04C2.76

Thận nhân tạo chu kỳ

552,000

Quả lọc dây máu dùng 6 lần.

138

202

197

04C3.1.149

Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu

62,400

 

139

203

 

 

Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu

833,000

Chưa bao gồm quả lọc hấp phụ, (đã bao gồm quả lọc dây máu dùng 6 lần)

140

204

198

04C3.1.150

Tháo bột khác

51,900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại

141

205

199

 

Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính

242,000

Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè.

142

206

200

04C3.1.143

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm

56,800

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

143

207

201

04C3.1.144

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

81,600

 

144

208

201

04C3.1.145

Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm

81,600

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế.

145

209

202

04C3.1.145

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm

111,000

 

146

210

203

04C3.1.146

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng

132,000

 

147

211

204

04C3.1.147

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

177,000

 

148

212

205

04C3.1.148

Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng

236,000

 

149

213

206

 

Thay canuyn mở khí quản

245,000

 

150

214

207

04C2.72

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

91,900

 

151

216

209

04C2.105

Thở máy (01 ngày điều trị)

551,000

 

152

217

210

04C2.65

Thông đái

88,700

 

153

218

211

04C2.66

Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn

80,900

 

154

219

212

 

Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch)

11,000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm.

155

220

213

 

Tiêm khớp

90,000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

156

221

214

 

Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

130,000

Chưa bao gồm thuốc tiêm.

157

222

215

 

Truyền tĩnh mạch

21,000

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền.

158

223

216

04C3.1.151

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

176,000

 

159

224

217

04C3.1.152

Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm

233,000

 

160

225

218

04C3.1.153

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

253,000

 

161

226

219

04C3.1.154

Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm

299,000

 

C

C

C

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

162

227

220

03C1DY.2

Bàn kéo

45,200

 

163

228

221

04C2.DY139

Bó Farafin

42,000

 

164

229

222

 

Bó thuốc

49,700

 

165

230

223

03C1DY.3

Bồn xoáy

15,800

 

166

231

224

04C2.DY125

Châm (có kim dài)

71,100

 

167

232

 

 

Châm (kim ngắn)

64,100

 

168

233

225

03C1DY.8

Chẩn đoán điện

35,400

 

169

234

226

03C1DY.29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

56,900

 

170

235

227

04C2.DY124

Chôn chỉ (cấy chỉ)

141,000

 

171

236

228

04C2.DY140

Cứu (Ngải cứu, túi chườm)

35,400

 

172

237

229

 

Đặt thuốc y học cổ truyền

44,800

 

173-

238

230

04C2.DY126

Điện châm (có kim dài)

73,100

 

174

239

 

 

Điện châm (kim ngắn)

66,100

 

175

240

231

04C2.DY130

Điện phân

45,000

 

176

241

232

04C2.DY138

Điện từ trường

38,000

 

177

242

233

03C1DY.20

Điện vi dòng giảm đau

28,500

 

178

243

234

04C2.DY134

Điện xung

41,000

 

179

244

235

03C1DY.25

Giác hơi

32,800

 

180

245

236

03C1DY.1

Giao thoa

28,500

 

181

246

237

04C2.DY129

Hồng ngoại

34,600

 

182

247

238

04C2.DY141

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

44,100

 

183

248

239

 

Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback)

333,000

 

184

249

240

 

Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống

201,000

 

185

250

241

 

Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình

47,400

 

186

251

242

 

Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống

144,000

 

187

252

243

04C2.DY132

Laser châm

46,800

 

188

253

244

03C1DY.32

Laser chiếu ngoài

33,700

 

189

254

245

03C1DY.33

Laser nội mạch

53,000

 

190

255

246

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền

103,000

 

191

256

247

 

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền

103,000

 

192

257

248

 

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền

103,000

 

193

258

249

 

Ngâm thuốc y học cổ truyền

48,800

 

194

259

250

 

Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ

1,038,000

Chưa bao gồm thuốc

195

260

251

03C1DY.17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

31,700

 

196

261

252

 

Sắc thuốc thang (1 thang)

12,400

Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc.

197

262

253

04C2.DY137

Siêu âm điều trị

45,200

 

198

263

254

04C2.DY131

Sóng ngắn

34,200

 

199

264

255

03C1DY.35

Sóng xung kích điều trị

60,600

 

200

265

256

03C1DY.5

Tập do cứng khớp

44,400

 

201

266

257

03C1DY.6

Tập do liệt ngoại biên

27,200

 

202

267

258

03C1DY.4

Tập do liệt thần kinh trung ương

40,700

 

203

268

259

03C1DY.19

Tập dưỡng sinh

22,700

 

204

269

260

 

Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...)

57,400

 

205

270

261

03C1DY.11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

10,800

 

206

271

262

 

Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor)

300,000

 

207

272

263

 

Tập nuốt (có sử dụng máy)

156,000

 

208

273

264

 

Tập nuốt (không sử dụng máy)

126,000

 

209

274

265

 

Tập sửa lỗi phát âm

103,000

 

210

275

266

04C2.DY136

Tập vận động đoạn chi

41,100

 

211

276

267

04C2.DY135

Tập vận động toàn thân

45,400

 

212

277

268

 

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

28,500

 

213

278

269

03C1DY.13

Tập với hệ thống ròng rọc

10,800

 

214

279

270

03C1DY 12

Tập với xe đạp tập

10,800

 

215

280

271

04C2.DY127

Thủy châm

64,800

Chưa bao gồm thuốc.

216

281

272

03C1DY.14

Thủy trị liệu

60,600

 

217

282

273

 

Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động

2,750,000

Chưa bao gồm thuốc

218

283

274

 

Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ

1,145,000

Chưa bao gồm thuốc

219

284

275

04C2.DY133

Tử ngoại

33,400

 

220

285

276

03C1DY.16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

29,700

 

221

286

277

03C1DY.15

Vật lý trị liệu hô hấp

29,700

 

222

223

287

278

03C1DY.18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

29,700

 

 

288

279

03C1DY.30

Xoa bóp áp lực hơi

29,700

 

224

289

280

04C2.DY128

Xoa bóp bấm huyệt

64,200

 

225

290

281

03C1DY.21

Xoa bóp bằng máy

27,200

 

226

291

282

03C1DY.22

Xoa bóp cục bộ bằng tay

40,600

 

227

292

283

03C1DY.23

Xoa bóp toàn thân

49,000

 

228-

293

284

 

Xông hơi thuốc

42,000

 

229

294

285

 

Xông khói thuốc

37,000

 

230

295

286

 

Xông thuốc bằng máy

42,000

 

 

 

 

 

Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác

 

 

231

296

287

 

Thủ thuật loại I

128,000

 

232

297

288

 

Thủ thuật loại II

68,300

 

233

298

289

 

Thủ thuật loại III

39,900

 

D

D

D

 

PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

I

I

I

 

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

234

303

294

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3,162,000

 

235

304

295

 

Phẫu thuật loại I

2,136,000

 

236

305

296

 

Phẫu thuật loại II

1,270,000

 

237

306

297

 

Thủ thuật loại đặc biệt

1,208,000

 

238

307

298

 

Thủ thuật loại I

747,000

 

239

308

299

 

Thủ thuật loại II

450,000

 

240

309

300

 

Thủ thuật loại III

310,000

 

II

II

II

 

NỘI KHOA

 

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

241

325

316

 

Phẫu thuật loại I

1,551,000

 

242

326

317

 

Phẫu thuật loại II

1,078,000

 

243

327

318

 

Thủ thuật loại đặc biệt

814,000

 

244

328

319

 

Thủ thuật loại I

568,000

 

245

329

320

 

Thủ thuật loại II

313,000

 

246

330

321

 

Thủ thuật loại III

160,000

 

III

III

III

 

DA LIỄU

 

 

247

331

322

 

Chụp và phân tích da bằng máy

203,000

 

248

332

323

 

Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da

191,000

 

249

333

324

 

Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn

327,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

250

334

325

 

Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân

232,000

 

251

335

326

 

Điều trị hạt cơm bằng Plasma

350,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

252

336

327

 

Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell

1,231,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

253

337

328

 

Điều trị một số bệnh da bằng IPL

445,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

254

338

329

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng

325,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

255

339

330

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser màu

1,025,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

256

340

331

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby

1,180,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

257

341

332

 

Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài

205,000

 

258

342

333

 

Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc

277,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

259

343

334

 

Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn

658,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị.

260

344

335

 

Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light)

720,000

Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị.

261

345

336

 

Điều trị viêm da cơ địa bằng máy

1,100,000

 

262

346

337

 

Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi

2,148,000

 

263

347

338

 

Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái

2,424,000

 

264

348

339

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương

620,000

 

265

349

340

 

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương

534,000

 

266

350

341

 

Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới

1,868,000

 

267

351

342

 

Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi

1,508,000

 

268

352

343

 

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

735,000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác

 

 

269

355

346

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

3,198,000

 

270

356

347

 

Phẫu thuật loại I

1,793,000

 

271

357

348

 

Phẫu thuật loại II

1,039,000

 

272

358

349

 

Phẫu thuật loại III

783,000

 

273

359

350

 

Thủ thuật loại đặc biệt

747,000

 

274

360

351

 

Thủ thuật loại I

379,000

 

275

361

352

 

Thủ thuật loại II

245,000

 

276

362

353

 

Thủ thuật loại III

146,000

 

IV

IV

IV

 

NỘI TIẾT

 

 

277

363

354

03C2.1.5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

227,000

 

278

364

355

 

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

254,000

 

279

366

357

 

Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

4,119,000

 

280

369

360

 

Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

3,313,000

 

281

371

362

 

Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

2,750,000

 

282

372

363

 

Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm

5,421,000

 

 

 

 

 

Các thủ thuật còn lại khác

 

 

283

375

366

 

Thủ thuật loại I

604,000

 

284

376

367

 

Thủ thuật loại II

385,000

 

285

377

368

 

Thủ thuật loại III

210,000

 

V

V

V

 

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

 

Ngoại Thần kinh

 

 

286

378

369

 

Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ

4,442,000

 

287

379

370

 

Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não

5,012,000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ.

288

381

372

 

Phẫu thuật áp xe não

6,746,000

Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ.

289

382

373

03C2.1.39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng

4,080,000

Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo.

290

385

376

 

Phẫu thuật tạo hình màng não

5,630,000

Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu.

291

392

383

 

Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt

5,306,000

Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít.

292

393

384

 

Phẫu thuật ghép khuyết sọ

4,496,000

Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học.

293

394

385

 

Phẫu thuật u xương sọ

4,951,000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo.

294

395

386

 

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

5,315,000

Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ.

295

398

389

03C2.1.40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

6,350,000

 

 

 

 

 

Ngoại Lồng ngực - mạch máu

 

 

296

400

391

03C2.1.31

Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung

1,595,000

Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung.

297

416

407

 

Phẫu thuật u máu các vị trí

2,979,000

 

298

419

410

 

Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi

1,736,000

 

299

420

411

 

Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác

6,603,000

Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

300

422

413

 

Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương

8,172,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm.

301

423

414

 

Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)

6,731,000

Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài.

 

 

 

 

Ngoại Tiết niệu

 

 

302

425

416

 

Phẫu thuật cắt thận

4,176,000

 

303

426

417

 

Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận

6,034,000

 

304

427

418

 

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

3,971,000

 

305

428

419

03C2.1.82

Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc

4,261,000

 

306

429

420

03C2.1.83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận

4,120,000

 

307

430

421

 

Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang

4,042,000

 

308

431

422

 

Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)

5,274,000

 

309

432

423

03C2.1.85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

3,016,000

 

310

433

424

 

Phẫu thuật cắt bàng quang

5,237,000

 

311

434

425

 

Phẫu thuật cắt u bàng quang

5,351,000

 

312

435

426

 

Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang

4,510,000

 

313

436

427

03C2.1.84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

5,745,000

 

314

437

428

 

Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang

4,510,000

 

315

438

429

 

Phẫu thuật đóng dò bàng quang

4,359,000

 

316

439

430

03C2.1.87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser

2,656,000

Chưa bao gồm dây cáp quang.

317

440

431

03C2.1.88

Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

2,656,000

 

318

441

432

 

Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến

4,879,000

 

319

442

433

03C2.1.86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

3,908,000

 

320

443

434

 

Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác

4,095,000

 

321

444

435

 

Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn

2,301,000

 

322

445

436

 

Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ

1,731,000

Chưa bao gồm sonde JJ.

323

446

437

 

Phẫu thuật tạo hình dương vật

4,180,000

 

324

447

438

03C2.1.89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3,524,000

 

325

449

440

03C2.1.13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang)

1,271,000

Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi.

 

 

 

 

Tiêu hóa

 

 

326

450

441

 

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản

5,373,000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

327

451

442

 

Phẫu thuật cắt thực quản

7,172,000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent.

328

454

445

03C2.1.60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

5,894,000

 

329

457

448

 

Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày

4,845,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

330

458

449

 

Phẫu thuật cắt dạ dày

7,155,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.

331

459

450

03C2.1.62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày

5,030,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

332

460

451

 

Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày

2,867,000

 

333

462

453

03C2.1.81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2,898,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

334

463

454

 

Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman

4,414,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

335

464

455

 

Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột

2,474,000

 

336

465

456

 

Phẫu thuật cắt nối ruột

4,237,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

337

466

457

03C2.1.63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột

4,191,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

338

467

458

 

Phẫu thuật cắt ruột non

4,573,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

339

468

459

 

Phẫu thuật cắt ruột thừa

2,531,000

 

340

469

 

 

Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa

2,534,000

 

341

470

460

 

Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn

6,850,000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

342

471

461

03C2.1.80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

4,578,000

 

343-

472

462

 

Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng

4,220,000

Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm.

344

473

463

03C2.1.65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng

3,261,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

345

474

464

 

Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài

2,634,000

Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.

346

475

465

 

Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng

3,530,000

 

347

476

466

 

Phẫu thuật cắt gan

8,022,000

Chưa bao gồm Keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

348

477

467

03C2.1.78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

5,532,000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

349

480

470

03C2.1.79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

3,261,000

Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô.

350

481

471

 

Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu

5,204,000

Chưa bao gồm vật liệu cầm máu.

351-

482

472

 

Phẫu thuật cắt túi mật

4,467,000

 

352

483

473

03C2.1.73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

3,053,000

 

353

484

474

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ

4,443,000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

354

485

475

 

Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp

6,730,000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

355

486

476

03C2.1.76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột

3,761,000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi.

356

487

477

03C2.1.67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

4,394,000

 

357

488

478

03C2.1.72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

3,261,000

Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi

358

490

480

03C2.1.74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

3,400,000

Chưa bao gồm stent.

359

491

481

 

Phẫu thuật nối mật ruột

4,343,000

 

360

492

482

 

Phẫu thuật cắt khối tá tụy

10,701,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo.

361

494

484

 

Phẫu thuật cắt lách

4,416,000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

362

495

485

03C2.1.70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

4,330,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

363

496

486

 

Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy

4,429,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

364

497

487

 

Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc

5,629,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.

365

498

488

 

Phẫu thuật nạo vét hạch

3,761,000

Chưa bao gồm dao siêu âm.

366

499

489

 

Phẫu thuật u trong ổ bụng

4,614,000

Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm.

367.

500

490

03C2.1.68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

3,634,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.

368

501

491

 

Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo

2,494,000

Chưa bao gồm may cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối

369

502

492

 

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng

3,228,000

Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu

370

503

493

 

Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng

2,796,000

 

371

504

494

 

Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn

2,532,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu.

372

505

495

03C2.1.66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

2,224,000

Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.

373

506

496

03C2.1.50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2,417,000

Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter.

374

507

497

03C2.1.49

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm

3,917,000

Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.

375

508

498

03C2.1.54

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản hoặc dạ dày hoặc đại tràng hoặc trực tràng)

1,029,000

 

376

510

500

03C2.1.48

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1,691,000

 

377.

511

501

03C2.1.52

Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng

3,377,000

 

378

512

502

03C2.1.47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2,692,000

 

379

513

503

03C2.1.51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2,229,000

Chưa bao gồm bóng nong.

380

514

504

04C3.1.158

Cắt phymosis

233,000

 

381

515

505

04C3.1.156

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

182,000

 

382

516

506

04C3.1.157

Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte

133,000

 

383

517

507

04C3.1.159

Thắt các búi trĩ hậu môn

273,000

 

 

 

 

 

Xương, cột sống, hàm mặt

 

 

384

518

508

03C2.1.1

Cố định gãy xương sườn

48,900

 

385

519

509

04C3.1.181

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

706,000

 

386

520

510

04C3.1.180

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

521,000

 

387

521

511

04C3.1.167

Nắn trật khớp háng (bột liền)

641,000

 

388

522

512

04C3.1.166

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

271,000

 

389

523

513

04C3.1.165

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền)

256,000

 

390

524

514

04C3.1.164

Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán)

156,000

 

391

525

515

04C3.1.161

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền)

395,000

 

392

526

516

04C3.1.160

Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán)

217,000

 

393

527

517

04C3.1.163

Nắn trật khớp vai (bột liền)

316,000

 

394

528

518

04C3.1.162

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

161,000

 

395

529

519

04C3.1.177

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền)

231,000

 

396

530

520

04C3.1.176

Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán)

158,000

 

397

531

521

04C3.1.175

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

330,000

 

398

532

522

04C3.1.174

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

208,000

 

399

533

523

04C3.1.179

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

710,000

 

400

534

524

04C3.1.178

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

318,000

 

401

535

525

04C3.1.171

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

330,000

 

402

536

526

04C3.1.170

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

248,000

 

403

537

527

04C3.1.173

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

330,000

 

404

538

528

04C3.1.172

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

248,000

 

405

539

529

04C3.1.169

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền)

620,000

 

406

540

530

04C3.1.168

Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán)

340,000

 

407

541

531

03C2.1.2

Nắn, bó gẫy xương đòn

117,000

 

408

542

532

03C2.1.4

Nắn, bó gẫy xương gót

141,000

 

409

543

533

03C2.1.3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

141,000

 

410

544

534

 

Phẫu thuật cắt cụt chi

3,711,000

 

411

545

535

03C2.1.109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

2,878,000

 

412

547

537

03C2.1.117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo

2,761,000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

413

548

538

03C2.1.110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

2,878,000

 

414

549

539

03C2.1.119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân

2,086,000

Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

415

550

540

03C2.1.118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

3,116,000

 

416

551

541

03C2.1.104

Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân

3,208,000

Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít.

417

552

542

03C2.1.105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

4,200,000

Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại.

418

553

543

03C2.1.100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

3,208,000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa.

419

554

544

03C2.1.97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

4,580,000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

420

555

545

03C2.1.99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

3,708,000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

421

557

547

03C2.1.98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

5,080,000

Chưa bao gồm khớp nhân tạo.

422

558

548

 

Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định

3,945,000

Chưa bao gồm kim.

423

559

549

 

Phẫu thuật làm cứng khớp

3,607,000

Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài.

424

560

550

 

Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp

3,528,000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

425

561

551

 

Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp

2,728,000

 

426

563

553

 

Phẫu thuật ghép xương

4,578,000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

427

565

555

03C2.1.115

Phẫu thuật kéo dài chi

4,602,000

Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương.

428

566

556

03C2.1.103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít

3,708,000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

429

567

557

03C2.1.102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

5,080,000

Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít.

430

568

558

 

Phẫu thuật lấy bỏ u xương

3,706,000

Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học.

431

569

559

 

Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)

2,923,000

Chưa bao gồm gân nhân tạo.

432

570

560

03C2.1.106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

4,200,000

Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại.

433

571

561

03C2.1.113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

5,514,000

Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế.

434

573

563

03C2.1.111

Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương

1,716,000

 

435

574

564

 

Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius

7,051,000

Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius.

436

576

566

03C2.1.93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

5,150,000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

437

577

567

03C2.L94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

5,272,000

Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa.

438

578

568

 

Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng

5,345,000

Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng.

439

580

570

 

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng

4,969,000

Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo.

440

581

571

 

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)

2,847,000

 

441

582

572

 

Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)

2,922,000

 

442

583

573

03C2.1.116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

3,278,000

 

443

584

574

 

Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥ 10 cm2

4,172,000

 

444

585

575

 

Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2

2,760,000

 

445

586

576

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu

2,578,000

 

446

587

577

 

Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp

4,547,000

 

447

588

578

03C2.1.107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

4,874,000

 

 

 

 

 

Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại

 

 

448

591

581

 

Phẫu thuật loại đặc biệt

4,612,000

 

449

592

582

 

Phẫu thuật loại I

2,783,000

 

450

593

583

 

Phẫu thuật loại II

1,914,000

 

451

594

584

 

Phẫu thuật loại III

1,211,000

 

452

595

585

 

Thủ thuật loại đặc biệt

965,000

 

453

596

586

 

Thủ thuật loại I

535,000

 

454

597

587

 

Thủ thuật loại II

363,000

 

455

598

588

 

Thủ thuật loại III

176,000

 

VI

VI

VI

 

PHỤ SẢN

 

 

456

599

589

 

Bóc nang tuyến Bartholin

1,263,000

 

457

600

590

 

Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo

2,681,000

 

458

601

591

 

Bóc nhân xơ vú

973,000

 

459

602

592

 

Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên

3,675,000

 

460

603

593

 

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

2,736,000

 

461

604

594

 

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

115,000

 

462

605

595

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần

4,058,000

 

463

606

596

 

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5,499,000

 

464'

607

597

 

Cắt u thành âm đạo

2,022,000

 

465

608

598

 

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

6,028,000

 

466

609

599

 

Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách

4,720,000

 

467

610

600

 

Chích áp xe tầng sinh môn

799,000

 

468

611

601

 

Chích áp xe tuyến Bartholin

817,000

 

469

612

602

04C3.2.192

Chích apxe tuyến vú

215,000

 

470

613

603

 

Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh

779,000

 

471

614

604

 

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

858,000

 

472

615

605

 

Chọc dò màng bụng sơ sinh

400,000

 

473

616

606

 

Chọc dò túi cùng Douglas

276,000

 

474

617

607

 

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm

2,181,000

 

475

618

608

 

Chọc ối

710,000

 

476

619

609

 

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

824,000

 

All

620

610

 

Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu

5,994,000

 

478

621

611

04C3.2.191

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

155,000

 

479

622

612

 

Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn

283,000

 

480

623

613

04C3.2.186

Đỡ đè ngôi ngược

980,000

 

481

624

614

04C3.2.185

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

697,000

 

482

625

615

04C3.2.187

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

1,193,000

 

483*

626

616

 

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục

4,062,000

 

484

627

617

04C3.2.188

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

930,000

 

485

628

618

 

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

645,000

 

486

629

619

04C3.2.183

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

200,000

 

487-

630

620

 

Hút thai dưới siêu âm

448,000

 

488

631

621

 

Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang

2,717,000

 

489

632

622

 

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

2,394,000

 

490

633

623

 

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

1,552,000

 

491

634

624

 

Khâu rách cùng đồ âm đạo

1,872,000

 

492-

635

625

 

Khâu tử cung do nạo thủng

2,750,000

 

493

636

626

 

Khâu vòng cổ tử cung

545,000

 

494

637

627

 

Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung

2,715,000

 

495

638

628

 

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

2,586,000

 

496

639

629

 

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

84,600

 

497

640

630

 

Lấy dị vật âm đạo

563,000

 

498

641

631

 

Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

2,821,000

 

499

642

632

 

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

2,218,000

 

500

643

633

 

Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung

3,369,000

 

501.

644

634

 

Nạo hút thai trứng

756,000

 

502

645

635

04C3.2.184

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sấy, sau đẻ

340,000

 

503

646

636

 

Nội soi buồng tử cung can thiệp

4,362,000

 

504

647

637

 

Nội soi buồng tử cung chẩn đoán

2,804,000

 

505

648

638

 

Nội xoay thai

1,398,000

 

506

649

639

 

Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính

575,000

 

507

650

640

 

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

277,000

 

508

651

641

03C2.2.11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

170,000

 

509

652

642

 

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18

1,139,000

 

510

653

643

 

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần

296,000

 

511

654

644

 

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

376,000

 

512

655

645

04C3.2.197

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

181,000

 

513

656

646

 

Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

1,029,000

 

514

657

647

04C3.2.198

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

537,000

 

515

658

648

 

Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

392,000

 

516

659

649

 

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

4,795,000

 

517

660

650

 

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2,645,000

 

518

661

651

 

Phẫu thuật cắt âm vật phì đại

2,587,000

 

519

662

652

 

Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai

4,554,000

 

520

663

653

 

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính

2,830,000

 

521

664

654

 

Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)

3,616,000

 

522

665

655

 

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

1,915,000

 

523

666

656

 

Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

2,697,000

 

524

667

657

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo

3,685,000

 

525

668

658

 

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi

5,855,000

 

526

669

659

 

Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9,453,000

 

527*

670

660

 

Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7,314,000

 

528

671

661

 

Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

6,047,000

 

529

672

662

 

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

2,628,000

 

530

673

663

 

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

3,659,000

 

531

674

664

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3,715,000

 

532

675

665

 

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

3,674,000

 

533

676

666