Nội dung toàn văn Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND giá khám chữa bệnh không thuộc thanh toán Quỹ Bảo hiểm Cao Bằng
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2019/NQ-HĐND | Cao Bằng, ngày 12 tháng 7 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 37/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế Quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp;
Xét Tờ trình số 2033/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh:
Nghị quyết này quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
b) Đối tượng áp dụng:
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
- Người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế;
- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
2. Mức giá cụ thể theo các biểu giá dịch vụ ban hành kèm theo Nghị quyết.
3. Nguyên tắc áp giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với một số trường hợp như sau:
a) Các Trung tâm y tế tuyến tỉnh có chức năng khám bệnh, chữa bệnh; Trung tâm y tế huyện, thành phố thực hiện cả hai chức năng phòng bệnh và khám bệnh, chữa bệnh đã được xếp hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng tương đương;
b) Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa được phân hạng: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;
c) Đối với phòng khám đa khoa khu vực:
- Trường hợp được cấp giấy phép hoạt động bệnh viện hoặc thuộc trường hợp quy định tại khoản 12 Điều 11 Nghị định 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV;
- Trường hợp chỉ làm nhiệm vụ cấp cứu, khám bệnh, chữa bệnh ngoại trú: áp dụng mức giá của bệnh viện hạng IV. Đối với trường hợp được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV. Số ngày được thanh toán tối đa 03 ngày/người/đợt điều trị. Không thanh toán tiền khám bệnh trong trường hợp đã thanh toán tiền giường lưu.
d) Trạm y tế xã, phường, thị trấn
- Mức giá khám bệnh: áp dụng mức giá của trạm y tế xã. Mức giá các dịch vụ kỹ thuật bằng 70% mức giá của các dịch vụ tại Biểu số 3;
- Đối với các trạm y tế được Sở Y tế quyết định có giường lưu: áp dụng mức giá bằng 50% mức giá ngày giường nội khoa loại 3 của bệnh viện hạng IV.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết, định kỳ báo cáo kết quả thực hiện với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này bãi bỏ Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 7 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 1.
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: đồng
STT | TT theo Thông tư 37/2018/T T-BYT | Cơ sở y tế | Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3 |
1 | 3 | Bệnh viện hạng II | 33,000 |
|
2 | 4 | Bệnh viện hạng III | 29,000 |
|
3 | 5 | Bệnh viện hạng IV | 26,000 |
|
4 | 6 | Trạm y tế xã | 26,000 |
|
5 | 7 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). | 200,000 |
|
6 | 8 | Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 145,000 |
|
7 | 9 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 145,000 |
|
8 | 10 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) | 420,000 |
|
Biểu số 2.
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: đồng
Số TT | TT Thông tư 37/2018/TT-BYT | Các loại dịch vụ | Bệnh viện hạng II | Bệnh viện hạng III | Bệnh viện hạng IV |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
1 | 1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc | 578,000 |
|
|
2 | 2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu | 314,000 | 272,000 | 242,000 |
3 | 3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
3.1 | 3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) | 178,000 | 162,000 | 144,000 |
3.2 | 3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. | 152,000 | 141,000 | 126,000 |
3.3 | 3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | 125,000 | 115,000 | 106,000 |
4 | 4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
|
|
4.1 | 4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | 246,000 |
|
|
4.2 | 4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể | 214,000 | 189,000 | 170,000 |
4.3 | 4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 191,000 | 167,000 | 148,000 |
4.4 | 4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 163,000 | 142,000 | 128,000 |
5 | 5 | Ngày giường tại phòng khám đa khoa khu vực | 106,000 | ||
6 | 5 | Ngày giường trạm y tế xã | 53,000 | ||
7 | 6 | Ngày giường bệnh ban ngày | Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. |
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế.
Biểu số 3.
BIỂU GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Đơn vị: đồng
STT | TT theo Thông tư 37/2018/TT-BYT | Mã dịch vụ | Tên dịch vụ | Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương | Ghi chú | |
STT | STT TT 37 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
A | A | A |
| CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
I | I | I |
| Siêu âm |
|
|
1 | 1 | 1 | 04C1.1.3 | Siêu âm | 42,100 |
|
2 | 2 | 2 | 03C4.1.3 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 74,500 |
|
3 | 3 | 3 |
| Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 179,000 |
|
4 | 4 | 4 | 03C4.1.1 | Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu | 219,000 |
|
5 | 5 | 5 | 03C4.1.6 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 254,000 |
|
6 | 6 | 6 | 03C4.1.5 | Siêu âm tim gắng sức | 584,000 |
|
II | II | II |
| Chụp X-quang thường |
|
|
7 | 10 | 10 |
| Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 49,200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
8 | 11 | 11 |
| Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 55,200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
9 | 12 | 12 |
| Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 55,200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
10 | 13 | 13 |
| Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 68,200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
11 | 14 |
|
| Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp | 12,800 |
|
12 | 15 | 14 | 03C4.2.2.1 | Chụp sọ mặt chính nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 63,200 |
|
13 | 16 | 15 | 03C4.2.1.7 | Chụp Angiography mắt | 213,000 |
|
14 | 17 | 16 | 04C1.2.5.33 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 100,000 |
|
15 | 18 | 17 | 04C1.2.5.34 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 115,000 |
|
16 | 19 | 18 | 04C1.2.5.35 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 155,000 |
|
17 | 20 | 19 | 03C4.2.5.10 | Chụp mật qua Kehr | 236,000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang |
18 | 21 | 20 | 04C1.2.5.30 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 535,000 |
|
19 | 22 | 21 | 04C1.2.5.31 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 525,000 |
|
20 | 23 | 22 | 03C4.2.5.11 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 202,000 |
|
21 | 24 | 23 | 04C1.2.6.36 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 367,000 |
|
22 | 26 | 25 | 03C4.2.5.13 | Lỗ dò cản quang | 402,000 |
|
23 | 27 | 26 | 03C4.2.5.15 | Mammography (1 bên) | 93,200 |
|
24 | 28 | 27 | 04C1.2.6.37 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 397,000 |
|
III | III | III |
| Chụp X-quang số hóa |
|
|
25 | 29 | 28 | 04C 1.2.6.51 | Chụp X-quang số hóa 1 phim | 64,200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
26 | 30 | 29 | 04C1.2.6.52 | Chụp X-quang số hóa 2 phim | 96,200 | Áp dụng cho 01 vị trí |
27 | 31 | 30 | 04C1.2.6.53 | Chụp X-quang số hóa 3 phim | 121,000 | Áp dụng cho 01 vị trí |
28 | 32 |
|
| Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp | 18,300 |
|
29 | 33 | 31 | 04C1.2.6.54 | Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa | 407,000 |
|
30 | 34 | 32 | 04C1.2.6.55 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa | 605,000 |
|
31 | 35 | 33 | 04C1.2.6.56 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa | 560,000 |
|
32 | 36 | 34 | 04C1.2.6.57 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa | 220,000 |
|
33 | 37 | 35 | 04C1.2.6.58 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa | 220,000 |
|
34 | 38 | 36 | 04C 1.2.6.59 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa | 260,000 |
|
35 | 39 | 37 | 04C 1.2.6.60 | Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa | 517,000 |
|
36 | 40 | 38 |
| Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis) | 940,000 |
|
37 | 41 | 39 |
| Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp | 382,000 | Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng. |
IV | IV | IV |
| Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ |
|
|
38 | 42 | 40 | 04C1.2.6.41 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang | 519,000 |
|
39 | 43 | 41 | 04C1.2.6.42 | Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang | 628,000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
V | V | V |
| Một số kỹ thuật khác |
|
|
40 | 71 | 69 |
| Đo mật độ xương 1 vị trí | 81,400 | Bằng phương pháp DEXA |
41 | 72 | 70 |
| Đo mật độ xương 2 vị trí | 140,000 | Bằng phương pháp DEXA |
42 | 73 |
|
| Đo mật độ xương | 21,000 | Bằng phương pháp siêu âm |
B | B | B |
| CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI |
|
|
43 | 74 | 71 |
| Bơm rửa khoang màng phổi | 212,000 |
|
44 | 77 | 74 | 04C2.108 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 473,000 | Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần. |
45 | 78 | 75 | 04C3.1.142 | Cắt chỉ | 32,000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. |
46 | 79 | 76 |
| Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng | 156,000 | Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson. |
47 | 80 | 77 | 04C2.69 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 135,000 |
|
48 | 81 | 78 | 04C2.112 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 174,000 |
|
49 | 82 | 79 | 04C2.71 | Chọc hút khí màng phổi | 141,000 |
|
50 | 83 | 80 | 04C2.70 | Chọc rửa màng phổi | 204,000 |
|
51 | 84 | 81 | 03C1.4 | Chọc dò màng tim | 243,000 |
|
52 | 85 | 82 | 03C1.74 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 175,000 | Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút. |
53 | 86 | 83 | 03C1.1 | Chọc dò tủy sống | 105,000 | Chưa bao gồm kim chọc dò. |
54 | 87 | 84 |
| Chọc hút dịch điều trị u nang giáp | 164,000 |
|
55 | 88 | 85 |
| Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 219,000 |
|
56 | 89 | 86 | 04C2.67 | Chọc hút hạch hoặc u | 108,000 |
|
57 | 90 | 87 | 04C2.121 | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 150,000 |
|
58 | 91 | 88 | 04C2.122 | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 728,000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng. |
59 | 92 | 89 | 04C2.68 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 108,000 |
|
60 | 93 | 90 | 04C2.111 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 149,000 |
|
61 | 94 | 91 | 04C2.115 | Chọc hút tủy làm tủy đồ | 528,000 | Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần. |
62 | 95 | 92 | 04C2.114 | Chọc hút tủy làm tủy đồ | 126,000 | Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. |
63 | 96 | 93 |
| Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay) | 2,358,000 |
|
64 | 97 | 94 | 04C2.98 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 592,000 |
|
65 | 98 | 95 |
| Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 672,000 |
|
66 | 99 | 96 |
| Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1,193,000 |
|
67 | 100 | 97 | 03C1.58 | Đặt catheter động mạch quay | 542,000 |
|
68 | 101 | 98 | 03C1.59 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 1,363,000 |
|
69 | 102 | 99 | 03C1.57 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng | 649,000 |
|
70 | 103 | 100 | 04C2.104 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 1,122,000 |
|
71 | 104 | 101 | 04C2.103 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng | 1,122,000 | Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu. |
72 | 105 | 102 |
| Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu | 6,800,000 |
|
73 | 106 | 101 | 04C2.106 | Đặt nội khí quản | 564,000 |
|
74 | 107 | 103 |
| Đặt sonde dạ dày | 88,700 |
|
75 | 108 | 104 | 03C1.52 | Đặt sonde JJ niệu quản | 913,000 | Chưa bao gồm Sonde JJ. |
76 | 111 | 107 |
| Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | 2,010,000 | Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser. |
77 | 115 | 111 |
| Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | 184,000 |
|
78 | 116 | 112 |
| Hút dịch khớp | 113,000 |
|
79 | 117 | 113 |
| Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 123,000 |
|
80 | 118 | 114 |
| Hút đờm | 10,800 |
|
81 | 119 | 115 | 04C2.119 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 936,000 | Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire. |
82 | 120 | 116 | 04C2.79 | Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) | 558,000 |
|
83 | 122 | 118 | 03C1.71 | Lọc máu liên tục (01 lần) | 2,200,000 | Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc. |
84 | 124 | 120 | 04C2.99 | Mở khí quản | 715,000 |
|
85 | 125 | 121 | 04C2.120 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 369,000 |
|
86 | 126 | 122 |
| Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | 92,900 |
|
87 | 130 | 126 | 03C1.45 | Niệu dòng đồ | 58,200 |
|
88 | 138 | 134 | 04C2.88 | Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết | 426,000 | Đã bao gồm chi phí Test HP |
89 | 139 |
|
| Nội soi dạ dày làm Clo test | 291,000 |
|
90 | 140 | 135 |
| Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 240,000 |
|
91 | 141 | 136 | 04C2.90 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 401,000 |
|
92 | 142 | 137 | 04C2.89 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 300,000 |
|
93 | 143 | 138 | 04C2.92 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 287,000 |
|
94 | 144 | 139 | 04C2.91 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 186,000 |
|
95 | 145 | 140 | 03C1.25 | Nội soi dạ dày can thiệp | 719,000 | Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...) |
96 | 147 | 142 | 04C2.85 | Nội soi ổ bụng | 815,000 |
|
97 | 148 | 143 | 04C2.86 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 968,000 |
|
98 | 149 | 144 | 03C1.36 | Nội soi ống mật chủ | 163,000 |
|
99 | 150 | 145 |
| Nội soi siêu âm chẩn đoán | 1,160,000 |
|
100 | 152 | 147 | 03C1.40 | Nội soi tiết niệu có gây mê | 841,000 |
|
101 | 153 | 148 | 04C2.101 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | 919,000 | Chưa bao gồm sonde JJ. |
102 | 154 | 149 | 04C2.94 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 641,000 |
|
103 | 155 | 150 | 04C2.93 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 519,000 |
|
104. | 156 | 151 | 04C2.118 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 688,000 |
|
105 | 157 | 152 | 04C2.95 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục | 886,000 |
|
106 | 160 | 155 |
| Nối thông động- tĩnh mạch | 1,148,000 |
|
107 | 161 | 156 | 04C2.74 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 237,000 |
|
108 | 162 | 157 | 03C1.31 | Nong thực quản qua nội soi | 2,266,000 |
|
109 | 163 | 158 | 04C2.73 | Rửa bàng quang | 194,000 | Chưa bao gồm hóa chất. |
110 | 164 | 159 | 03C1.5 | Rửa dạ dày | 115,000 |
|
111 | 165 | 160 | 03C1.54 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 585,000 |
|
112 | 167 | 162 | 03C1.55 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa | 825,000 |
|
113 | 169 | 164 |
| Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 176,000 |
|
114 | 170 | 165 |
| Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | 590,000 | Chưa bao gồm ống thông. |
115 | 171 | 166 |
| Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng | 554,000 |
|
116 | 173 | 168 | 04C2.80 | Sinh thiết da hoặc niêm mạc | 124,000 |
|
117 | 174 | 169 |
| Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 995,000 |
|
118 | 175 | 170 |
| Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 822,000 |
|
119 | 178 | 173 | 04C2.81 | Sinh thiết hạch hoặc u | 258,000 |
|
120 | 179 | 174 | 04C2.110 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 1,096,000 |
|
121 | 180 | 175 | 04C2.83 | Sinh thiết màng phổi | 427,000 |
|
122 | 181 | 176 |
| Sinh thiết móng | 303,000 |
|
123 | 182 | 177 | 04C2.84 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 603,000 |
|
124 | 183 | 178 | 04C2.82 | Sinh thiết tủy xương | 238,000 | Chưa bao gồm kim sinh thiết. |
125. | 184 | 179 | 04C2.113 | Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết | 1,368,000 | Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần. |
126 | 186 | 181 | 03C1.20 | Sinh thiết vú | 153,000 |
|
127 | 188 | 183 | 03C1.30 | Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng | 639,000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
128 | 189 | 184 | 03C1.28 | Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu | 566,000 | Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu. |
129 | 190 | 185 | 03C1.22 | Soi khớp có sinh thiết | 494,000 |
|
130 | 191 | 186 | 03C1.23 | Soi màng phổi | 429,000 |
|
131 | 192 | 187 | 03C1.67 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 876,000 |
|
132 | 193 | 188 | 03C1.27 | Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cat polyp | 737,000 |
|
133 | 194 | 189 | 03C1.26 | Soi ruột non | 630,000 |
|
134 | 195 | 190 | 03 c 1.24 | Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun | 418,000 | Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun. |
135 | 196 | 191 | 03 c 1.29 | Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ | 239,000 |
|
136 | 200 | 195 | 04C2.123 | Thận nhân tạo cấp cứu | 1,533,000 | Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy |
137 | 201 | 196 | 04C2.76 | Thận nhân tạo chu kỳ | 552,000 | Quả lọc dây máu dùng 6 lần. |
138 | 202 | 197 | 04C3.1.149 | Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu | 62,400 |
|
139 | 203 |
|
| Kỹ thuật phối hợp thận nhân tạo và hấp phụ máu bằng quả hấp phụ máu | 833,000 | Chưa bao gồm quả lọc hấp phụ, (đã bao gồm quả lọc dây máu dùng 6 lần) |
140 | 204 | 198 | 04C3.1.150 | Tháo bột khác | 51,900 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại |
141 | 205 | 199 |
| Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính | 242,000 | Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét bàn chân do đái tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. |
142 | 206 | 200 | 04C3.1.143 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm | 56,800 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
143 | 207 | 201 | 04C3.1.144 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 81,600 |
|
144 | 208 | 201 | 04C3.1.145 | Thay băng vết mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 81,600 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú theo quy định của Bộ Y tế. |
145 | 209 | 202 | 04C3.1.145 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm | 111,000 |
|
146 | 210 | 203 | 04C3.1.146 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng | 132,000 |
|
147 | 211 | 204 | 04C3.1.147 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 177,000 |
|
148 | 212 | 205 | 04C3.1.148 | Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 236,000 |
|
149 | 213 | 206 |
| Thay canuyn mở khí quản | 245,000 |
|
150 | 214 | 207 | 04C2.72 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 91,900 |
|
151 | 216 | 209 | 04C2.105 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 551,000 |
|
152 | 217 | 210 | 04C2.65 | Thông đái | 88,700 |
|
153 | 218 | 211 | 04C2.66 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 80,900 |
|
154 | 219 | 212 |
| Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) | 11,000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc tiêm. |
155 | 220 | 213 |
| Tiêm khớp | 90,000 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
156 | 221 | 214 |
| Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 130,000 | Chưa bao gồm thuốc tiêm. |
157 | 222 | 215 |
| Truyền tĩnh mạch | 21,000 | Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. |
158 | 223 | 216 | 04C3.1.151 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm | 176,000 |
|
159 | 224 | 217 | 04C3.1.152 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ 10 cm | 233,000 |
|
160 | 225 | 218 | 04C3.1.153 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm | 253,000 |
|
161 | 226 | 219 | 04C3.1.154 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ 10 cm | 299,000 |
|
C | C | C |
| Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
162 | 227 | 220 | 03C1DY.2 | Bàn kéo | 45,200 |
|
163 | 228 | 221 | 04C2.DY139 | Bó Farafin | 42,000 |
|
164 | 229 | 222 |
| Bó thuốc | 49,700 |
|
165 | 230 | 223 | 03C1DY.3 | Bồn xoáy | 15,800 |
|
166 | 231 | 224 | 04C2.DY125 | Châm (có kim dài) | 71,100 |
|
167 | 232 |
|
| Châm (kim ngắn) | 64,100 |
|
168 | 233 | 225 | 03C1DY.8 | Chẩn đoán điện | 35,400 |
|
169 | 234 | 226 | 03C1DY.29 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 56,900 |
|
170 | 235 | 227 | 04C2.DY124 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 141,000 |
|
171 | 236 | 228 | 04C2.DY140 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) | 35,400 |
|
172 | 237 | 229 |
| Đặt thuốc y học cổ truyền | 44,800 |
|
173- | 238 | 230 | 04C2.DY126 | Điện châm (có kim dài) | 73,100 |
|
174 | 239 |
|
| Điện châm (kim ngắn) | 66,100 |
|
175 | 240 | 231 | 04C2.DY130 | Điện phân | 45,000 |
|
176 | 241 | 232 | 04C2.DY138 | Điện từ trường | 38,000 |
|
177 | 242 | 233 | 03C1DY.20 | Điện vi dòng giảm đau | 28,500 |
|
178 | 243 | 234 | 04C2.DY134 | Điện xung | 41,000 |
|
179 | 244 | 235 | 03C1DY.25 | Giác hơi | 32,800 |
|
180 | 245 | 236 | 03C1DY.1 | Giao thoa | 28,500 |
|
181 | 246 | 237 | 04C2.DY129 | Hồng ngoại | 34,600 |
|
182 | 247 | 238 | 04C2.DY141 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 44,100 |
|
183 | 248 | 239 |
| Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) | 333,000 |
|
184 | 249 | 240 |
| Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống | 201,000 |
|
185 | 250 | 241 |
| Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình | 47,400 |
|
186 | 251 | 242 |
| Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống | 144,000 |
|
187 | 252 | 243 | 04C2.DY132 | Laser châm | 46,800 |
|
188 | 253 | 244 | 03C1DY.32 | Laser chiếu ngoài | 33,700 |
|
189 | 254 | 245 | 03C1DY.33 | Laser nội mạch | 53,000 |
|
190 | 255 | 246 |
| Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền | 103,000 |
|
191 | 256 | 247 |
| Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền | 103,000 |
|
192 | 257 | 248 |
| Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền | 103,000 |
|
193 | 258 | 249 |
| Ngâm thuốc y học cổ truyền | 48,800 |
|
194 | 259 | 250 |
| Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ | 1,038,000 | Chưa bao gồm thuốc |
195 | 260 | 251 | 03C1DY.17 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 31,700 |
|
196 | 261 | 252 |
| Sắc thuốc thang (1 thang) | 12,400 | Đã bao gồm chi phí đóng gói thuốc, chưa bao gồm tiền thuốc. |
197 | 262 | 253 | 04C2.DY137 | Siêu âm điều trị | 45,200 |
|
198 | 263 | 254 | 04C2.DY131 | Sóng ngắn | 34,200 |
|
199 | 264 | 255 | 03C1DY.35 | Sóng xung kích điều trị | 60,600 |
|
200 | 265 | 256 | 03C1DY.5 | Tập do cứng khớp | 44,400 |
|
201 | 266 | 257 | 03C1DY.6 | Tập do liệt ngoại biên | 27,200 |
|
202 | 267 | 258 | 03C1DY.4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 40,700 |
|
203 | 268 | 259 | 03C1DY.19 | Tập dưỡng sinh | 22,700 |
|
204 | 269 | 260 |
| Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh...) | 57,400 |
|
205 | 270 | 261 | 03C1DY.11 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 10,800 |
|
206 | 271 | 262 |
| Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) | 300,000 |
|
207 | 272 | 263 |
| Tập nuốt (có sử dụng máy) | 156,000 |
|
208 | 273 | 264 |
| Tập nuốt (không sử dụng máy) | 126,000 |
|
209 | 274 | 265 |
| Tập sửa lỗi phát âm | 103,000 |
|
210 | 275 | 266 | 04C2.DY136 | Tập vận động đoạn chi | 41,100 |
|
211 | 276 | 267 | 04C2.DY135 | Tập vận động toàn thân | 45,400 |
|
212 | 277 | 268 |
| Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp | 28,500 |
|
213 | 278 | 269 | 03C1DY.13 | Tập với hệ thống ròng rọc | 10,800 |
|
214 | 279 | 270 | 03C1DY 12 | Tập với xe đạp tập | 10,800 |
|
215 | 280 | 271 | 04C2.DY127 | Thủy châm | 64,800 | Chưa bao gồm thuốc. |
216 | 281 | 272 | 03C1DY.14 | Thủy trị liệu | 60,600 |
|
217 | 282 | 273 |
| Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động | 2,750,000 | Chưa bao gồm thuốc |
218 | 283 | 274 |
| Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ | 1,145,000 | Chưa bao gồm thuốc |
219 | 284 | 275 | 04C2.DY133 | Tử ngoại | 33,400 |
|
220 | 285 | 276 | 03C1DY.16 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 29,700 |
|
221 | 286 | 277 | 03C1DY.15 | Vật lý trị liệu hô hấp | 29,700 |
|
222 223 | 287 | 278 | 03C1DY.18 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 29,700 |
|
| 288 | 279 | 03C1DY.30 | Xoa bóp áp lực hơi | 29,700 |
|
224 | 289 | 280 | 04C2.DY128 | Xoa bóp bấm huyệt | 64,200 |
|
225 | 290 | 281 | 03C1DY.21 | Xoa bóp bằng máy | 27,200 |
|
226 | 291 | 282 | 03C1DY.22 | Xoa bóp cục bộ bằng tay | 40,600 |
|
227 | 292 | 283 | 03C1DY.23 | Xoa bóp toàn thân | 49,000 |
|
228- | 293 | 284 |
| Xông hơi thuốc | 42,000 |
|
229 | 294 | 285 |
| Xông khói thuốc | 37,000 |
|
230 | 295 | 286 |
| Xông thuốc bằng máy | 42,000 |
|
|
|
|
| Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác |
|
|
231 | 296 | 287 |
| Thủ thuật loại I | 128,000 |
|
232 | 297 | 288 |
| Thủ thuật loại II | 68,300 |
|
233 | 298 | 289 |
| Thủ thuật loại III | 39,900 |
|
D | D | D |
| PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
I | I | I |
| HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
234 | 303 | 294 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 3,162,000 |
|
235 | 304 | 295 |
| Phẫu thuật loại I | 2,136,000 |
|
236 | 305 | 296 |
| Phẫu thuật loại II | 1,270,000 |
|
237 | 306 | 297 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 1,208,000 |
|
238 | 307 | 298 |
| Thủ thuật loại I | 747,000 |
|
239 | 308 | 299 |
| Thủ thuật loại II | 450,000 |
|
240 | 309 | 300 |
| Thủ thuật loại III | 310,000 |
|
II | II | II |
| NỘI KHOA |
|
|
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
241 | 325 | 316 |
| Phẫu thuật loại I | 1,551,000 |
|
242 | 326 | 317 |
| Phẫu thuật loại II | 1,078,000 |
|
243 | 327 | 318 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 814,000 |
|
244 | 328 | 319 |
| Thủ thuật loại I | 568,000 |
|
245 | 329 | 320 |
| Thủ thuật loại II | 313,000 |
|
246 | 330 | 321 |
| Thủ thuật loại III | 160,000 |
|
III | III | III |
| DA LIỄU |
|
|
247 | 331 | 322 |
| Chụp và phân tích da bằng máy | 203,000 |
|
248 | 332 | 323 |
| Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da | 191,000 |
|
249 | 333 | 324 |
| Điều trị một số bệnh da bằng Ni tơ lỏng, nạo thương tổn | 327,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. |
250 | 334 | 325 |
| Điều trị các bệnh lý của da bằng PUVA hoặc UBV toàn thân | 232,000 |
|
251 | 335 | 326 |
| Điều trị hạt cơm bằng Plasma | 350,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. |
252 | 336 | 327 |
| Điều trị một số bệnh da bằng Fractional, Intracell | 1,231,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
253 | 337 | 328 |
| Điều trị một số bệnh da bằng IPL | 445,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
254 | 338 | 329 |
| Điều trị một số bệnh da bằng Laser CO2, Plasma, đốt điện, ni tơ lỏng | 325,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. |
255 | 339 | 330 |
| Điều trị một số bệnh da bằng Laser màu | 1,025,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
256 | 340 | 331 |
| Điều trị một số bệnh da bằng Laser YAG, Laser Ruby | 1,180,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
257 | 341 | 332 |
| Điều trị một số bệnh da bằng Laser, Ánh sáng chiếu ngoài | 205,000 |
|
258 | 342 | 333 |
| Điều trị một số bệnh da bằng tiêm tại chỗ, chấm thuốc | 277,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
259 | 343 | 334 |
| Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2, cắt bỏ thương tổn | 658,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 5 thương tổn hoặc 5 cm2 diện tích điều trị. |
260 | 344 | 335 |
| Điều trị u mạch máu bằng IPL (Intense Pulsed Light) | 720,000 | Giá tính cho mỗi đơn vị là 10 cm2 diện tích điều trị. |
261 | 345 | 336 |
| Điều trị viêm da cơ địa bằng máy | 1,100,000 |
|
262 | 346 | 337 |
| Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi | 2,148,000 |
|
263 | 347 | 338 |
| Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái | 2,424,000 |
|
264 | 348 | 339 |
| Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương | 620,000 |
|
265 | 349 | 340 |
| Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương | 534,000 |
|
266 | 350 | 341 |
| Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới | 1,868,000 |
|
267 | 351 | 342 |
| Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi | 1,508,000 |
|
268 | 352 | 343 |
| Phẫu thuật điều trị u dưới móng | 735,000 |
|
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác |
|
|
269 | 355 | 346 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 3,198,000 |
|
270 | 356 | 347 |
| Phẫu thuật loại I | 1,793,000 |
|
271 | 357 | 348 |
| Phẫu thuật loại II | 1,039,000 |
|
272 | 358 | 349 |
| Phẫu thuật loại III | 783,000 |
|
273 | 359 | 350 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 747,000 |
|
274 | 360 | 351 |
| Thủ thuật loại I | 379,000 |
|
275 | 361 | 352 |
| Thủ thuật loại II | 245,000 |
|
276 | 362 | 353 |
| Thủ thuật loại III | 146,000 |
|
IV | IV | IV |
| NỘI TIẾT |
|
|
277 | 363 | 354 | 03C2.1.5 | Dẫn lưu áp xe tuyến giáp | 227,000 |
|
278 | 364 | 355 |
| Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường | 254,000 |
|
279 | 366 | 357 |
| Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 4,119,000 |
|
280 | 369 | 360 |
| Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 3,313,000 |
|
281 | 371 | 362 |
| Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 2,750,000 |
|
282 | 372 | 363 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm | 5,421,000 |
|
|
|
|
| Các thủ thuật còn lại khác |
|
|
283 | 375 | 366 |
| Thủ thuật loại I | 604,000 |
|
284 | 376 | 367 |
| Thủ thuật loại II | 385,000 |
|
285 | 377 | 368 |
| Thủ thuật loại III | 210,000 |
|
V | V | V |
| NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
| Ngoại Thần kinh |
|
|
286 | 378 | 369 |
| Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ | 4,442,000 |
|
287 | 379 | 370 |
| Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não | 5,012,000 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, vít, ốc, miếng vá khuyết sọ. |
288 | 381 | 372 |
| Phẫu thuật áp xe não | 6,746,000 | Chưa bao gồm bộ dẫn lưu kín, miếng vá khuyết sọ. |
289 | 382 | 373 | 03C2.1.39 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng | 4,080,000 | Chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo. |
290 | 385 | 376 |
| Phẫu thuật tạo hình màng não | 5,630,000 | Chưa bao gồm màng não nhân tạo, miếng vá khuyết sọ, bộ van dẫn lưu. |
291 | 392 | 383 |
| Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt | 5,306,000 | Chưa bao gồm nẹp, ghim, ốc, vít. |
292 | 393 | 384 |
| Phẫu thuật ghép khuyết sọ | 4,496,000 | Chưa bao gồm xương nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ, đinh, nẹp, vít, lưới tital, ghim, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu cầm máu sinh học. |
293 | 394 | 385 |
| Phẫu thuật u xương sọ | 4,951,000 | Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, vật liệu tạo hình hộp sọ, màng não nhân tạo. |
294 | 395 | 386 |
| Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 5,315,000 | Chưa bao gồm đinh, ghim, nẹp, vít, ốc, màng não nhân tạo, vật liệu tạo hình hộp sọ. |
295 | 398 | 389 | 03C2.1.40 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 6,350,000 |
|
|
|
|
| Ngoại Lồng ngực - mạch máu |
|
|
296 | 400 | 391 | 03C2.1.31 | Cấy hoặc đặt máy tạo nhịp hoặc cấy máy tạo nhịp phá rung | 1,595,000 | Chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung. |
297 | 416 | 407 |
| Phẫu thuật u máu các vị trí | 2,979,000 |
|
298 | 419 | 410 |
| Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi | 1,736,000 |
|
299 | 420 | 411 |
| Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác | 6,603,000 | Chưa bao gồm các loại đinh nẹp vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. |
300 | 422 | 413 |
| Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương | 8,172,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy hoặc stapler, dao siêu âm. |
301 | 423 | 414 |
| Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương) | 6,731,000 | Chưa bao gồm các loại đinh, nẹp, vít, các loại khung, thanh nâng ngực và đai nẹp ngoài. |
|
|
|
| Ngoại Tiết niệu |
|
|
302 | 425 | 416 |
| Phẫu thuật cắt thận | 4,176,000 |
|
303 | 426 | 417 |
| Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận | 6,034,000 |
|
304 | 427 | 418 |
| Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang | 3,971,000 |
|
305 | 428 | 419 | 03C2.1.82 | Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc | 4,261,000 |
|
306 | 429 | 420 | 03C2.1.83 | Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận | 4,120,000 |
|
307 | 430 | 421 |
| Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang | 4,042,000 |
|
308 | 431 | 422 |
| Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương) | 5,274,000 |
|
309 | 432 | 423 | 03C2.1.85 | Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi | 3,016,000 |
|
310 | 433 | 424 |
| Phẫu thuật cắt bàng quang | 5,237,000 |
|
311 | 434 | 425 |
| Phẫu thuật cắt u bàng quang | 5,351,000 |
|
312 | 435 | 426 |
| Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang | 4,510,000 |
|
313 | 436 | 427 | 03C2.1.84 | Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang | 5,745,000 |
|
314 | 437 | 428 |
| Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang | 4,510,000 |
|
315 | 438 | 429 |
| Phẫu thuật đóng dò bàng quang | 4,359,000 |
|
316 | 439 | 430 | 03C2.1.87 | Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser | 2,656,000 | Chưa bao gồm dây cáp quang. |
317 | 440 | 431 | 03C2.1.88 | Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) | 2,656,000 |
|
318 | 441 | 432 |
| Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến | 4,879,000 |
|
319 | 442 | 433 | 03C2.1.86 | Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi | 3,908,000 |
|
320 | 443 | 434 |
| Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác | 4,095,000 |
|
321 | 444 | 435 |
| Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn | 2,301,000 |
|
322 | 445 | 436 |
| Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ | 1,731,000 | Chưa bao gồm sonde JJ. |
323 | 446 | 437 |
| Phẫu thuật tạo hình dương vật | 4,180,000 |
|
324 | 447 | 438 | 03C2.1.89 | Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt | 3,524,000 |
|
325 | 449 | 440 | 03C2.1.13 | Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang) | 1,271,000 | Chưa bao gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi. |
|
|
|
| Tiêu hóa |
|
|
326 | 450 | 441 |
| Phẫu thuật cắt các u lành thực quản | 5,373,000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. |
327 | 451 | 442 |
| Phẫu thuật cắt thực quản | 7,172,000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, Stent. |
328 | 454 | 445 | 03C2.1.60 | Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày | 5,894,000 |
|
329 | 457 | 448 |
| Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày | 4,845,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm. |
330 | 458 | 449 |
| Phẫu thuật cắt dạ dày | 7,155,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm. |
331 | 459 | 450 | 03C2.1.62 | Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày | 5,030,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. |
332 | 460 | 451 |
| Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày | 2,867,000 |
|
333 | 462 | 453 | 03C2.1.81 | Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì | 2,898,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
334 | 463 | 454 |
| Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman | 4,414,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
335 | 464 | 455 |
| Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột | 2,474,000 |
|
336 | 465 | 456 |
| Phẫu thuật cắt nối ruột | 4,237,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
337 | 466 | 457 | 03C2.1.63 | Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột | 4,191,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. |
338 | 467 | 458 |
| Phẫu thuật cắt ruột non | 4,573,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
339 | 468 | 459 |
| Phẫu thuật cắt ruột thừa | 2,531,000 |
|
340 | 469 |
|
| Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa | 2,534,000 |
|
341 | 470 | 460 |
| Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn | 6,850,000 | Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
342 | 471 | 461 | 03C2.1.80 | Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì | 4,578,000 |
|
343- | 472 | 462 |
| Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng | 4,220,000 | Chưa bao gồm tấm nâng trực tràng, dao siêu âm. |
344 | 473 | 463 | 03C2.1.65 | Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng | 3,261,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. |
345 | 474 | 464 |
| Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài | 2,634,000 | Chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối. |
346 | 475 | 465 |
| Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng | 3,530,000 |
|
347 | 476 | 466 |
| Phẫu thuật cắt gan | 8,022,000 | Chưa bao gồm Keo sinh học, đầu dao cắt gan siêu âm, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
348 | 477 | 467 | 03C2.1.78 | Phẫu thuật nội soi cắt gan | 5,532,000 | Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
349 | 480 | 470 | 03C2.1.79 | Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác | 3,261,000 | Chưa bao gồm đầu dao cắt gan siêu âm, keo sinh học, dao cắt hàn mạch, hàn mô. |
350 | 481 | 471 |
| Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu | 5,204,000 | Chưa bao gồm vật liệu cầm máu. |
351- | 482 | 472 |
| Phẫu thuật cắt túi mật | 4,467,000 |
|
352 | 483 | 473 | 03C2.1.73 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật | 3,053,000 |
|
353 | 484 | 474 |
| Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ | 4,443,000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
354 | 485 | 475 |
| Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp | 6,730,000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
355 | 486 | 476 | 03C2.1.76 | Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật - ruột | 3,761,000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi. |
356 | 487 | 477 | 03C2.1.67 | Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ | 4,394,000 |
|
357 | 488 | 478 | 03C2.1.72 | Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật | 3,261,000 | Chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi |
358 | 490 | 480 | 03C2.1.74 | Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP | 3,400,000 | Chưa bao gồm stent. |
359 | 491 | 481 |
| Phẫu thuật nối mật ruột | 4,343,000 |
|
360 | 492 | 482 |
| Phẫu thuật cắt khối tá tụy | 10,701,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm và đoạn mạch nhân tạo. |
361 | 494 | 484 |
| Phẫu thuật cắt lách | 4,416,000 | Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. |
362 | 495 | 485 | 03C2.1.70 | Phẫu thuật nội soi cắt lách | 4,330,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. |
363 | 496 | 486 |
| Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy | 4,429,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. |
364 | 497 | 487 |
| Phẫu thuật cắt u phúc mạc hoặc u sau phúc mạc | 5,629,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu. |
365 | 498 | 488 |
| Phẫu thuật nạo vét hạch | 3,761,000 | Chưa bao gồm dao siêu âm. |
366 | 499 | 489 |
| Phẫu thuật u trong ổ bụng | 4,614,000 | Chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm. |
367. | 500 | 490 | 03C2.1.68 | Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng | 3,634,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu. |
368 | 501 | 491 |
| Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo | 2,494,000 | Chưa bao gồm may cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối |
369 | 502 | 492 |
| Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng | 3,228,000 | Chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu |
370 | 503 | 493 |
| Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng | 2,796,000 |
|
371 | 504 | 494 |
| Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn | 2,532,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu. |
372 | 505 | 495 | 03C2.1.66 | Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) | 2,224,000 | Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy. |
373 | 506 | 496 | 03C2.1.50 | Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng | 2,417,000 | Chưa bao gồm dao cắt, thuốc cản quang, catheter. |
374 | 507 | 497 | 03C2.1.49 | Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm | 3,917,000 | Chưa bao gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu. |
375 | 508 | 498 | 03C2.1.54 | Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản hoặc dạ dày hoặc đại tràng hoặc trực tràng) | 1,029,000 |
|
376 | 510 | 500 | 03C2.1.48 | Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi | 1,691,000 |
|
377. | 511 | 501 | 03C2.1.52 | Lấy sỏi hoặc giun đường mật qua nội soi tá tràng | 3,377,000 |
|
378 | 512 | 502 | 03C2.1.47 | Mở thông dạ dày qua nội soi | 2,692,000 |
|
379 | 513 | 503 | 03C2.1.51 | Nong đường mật qua nội soi tá tràng | 2,229,000 | Chưa bao gồm bóng nong. |
380 | 514 | 504 | 04C3.1.158 | Cắt phymosis | 233,000 |
|
381 | 515 | 505 | 04C3.1.156 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 182,000 |
|
382 | 516 | 506 | 04C3.1.157 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | 133,000 |
|
383 | 517 | 507 | 04C3.1.159 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 273,000 |
|
|
|
|
| Xương, cột sống, hàm mặt |
|
|
384 | 518 | 508 | 03C2.1.1 | Cố định gãy xương sườn | 48,900 |
|
385 | 519 | 509 | 04C3.1.181 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 706,000 |
|
386 | 520 | 510 | 04C3.1.180 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 521,000 |
|
387 | 521 | 511 | 04C3.1.167 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 641,000 |
|
388 | 522 | 512 | 04C3.1.166 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 271,000 |
|
389 | 523 | 513 | 04C3.1.165 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) | 256,000 |
|
390 | 524 | 514 | 04C3.1.164 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) | 156,000 |
|
391 | 525 | 515 | 04C3.1.161 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) | 395,000 |
|
392 | 526 | 516 | 04C3.1.160 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) | 217,000 |
|
393 | 527 | 517 | 04C3.1.163 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 316,000 |
|
394 | 528 | 518 | 04C3.1.162 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 161,000 |
|
395 | 529 | 519 | 04C3.1.177 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) | 231,000 |
|
396 | 530 | 520 | 04C3.1.176 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) | 158,000 |
|
397 | 531 | 521 | 04C3.1.175 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 330,000 |
|
398 | 532 | 522 | 04C3.1.174 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 208,000 |
|
399 | 533 | 523 | 04C3.1.179 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 710,000 |
|
400 | 534 | 524 | 04C3.1.178 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 318,000 |
|
401 | 535 | 525 | 04C3.1.171 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 330,000 |
|
402 | 536 | 526 | 04C3.1.170 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 248,000 |
|
403 | 537 | 527 | 04C3.1.173 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 330,000 |
|
404 | 538 | 528 | 04C3.1.172 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 248,000 |
|
405 | 539 | 529 | 04C3.1.169 | Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) | 620,000 |
|
406 | 540 | 530 | 04C3.1.168 | Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) | 340,000 |
|
407 | 541 | 531 | 03C2.1.2 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 117,000 |
|
408 | 542 | 532 | 03C2.1.4 | Nắn, bó gẫy xương gót | 141,000 |
|
409 | 543 | 533 | 03C2.1.3 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 141,000 |
|
410 | 544 | 534 |
| Phẫu thuật cắt cụt chi | 3,711,000 |
|
411 | 545 | 535 | 03C2.1.109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 2,878,000 |
|
412 | 547 | 537 | 03C2.1.117 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo | 2,761,000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
413 | 548 | 538 | 03C2.1.110 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 2,878,000 |
|
414 | 549 | 539 | 03C2.1.119 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân | 2,086,000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định: khung cố định, đinh, kim, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
415 | 550 | 540 | 03C2.1.118 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 3,116,000 |
|
416 | 551 | 541 | 03C2.1.104 | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | 3,208,000 | Chưa bao gồm lưỡi bào, lưỡi cắt, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao đốt điện, nẹp, ốc, vít. |
417 | 552 | 542 | 03C2.1.105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng | 4,200,000 | Chưa bao gồm nẹp vít, ốc, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt, tay dao điện, gân sinh học, gân đồng loại. |
418 | 553 | 543 | 03C2.1.100 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 3,208,000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc, khóa. |
419 | 554 | 544 | 03C2.1.97 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần | 4,580,000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
420 | 555 | 545 | 03C2.1.99 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần | 3,708,000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
421 | 557 | 547 | 03C2.1.98 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng | 5,080,000 | Chưa bao gồm khớp nhân tạo. |
422 | 558 | 548 |
| Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định | 3,945,000 | Chưa bao gồm kim. |
423 | 559 | 549 |
| Phẫu thuật làm cứng khớp | 3,607,000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp vít, khung cố định ngoài. |
424 | 560 | 550 |
| Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp | 3,528,000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, gân nhân tạo, gân sinh học, khung cố định ngoài, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
425 | 561 | 551 |
| Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp | 2,728,000 |
|
426 | 563 | 553 |
| Phẫu thuật ghép xương | 4,578,000 | Chưa bao gồm khung cố định ngoài, nẹp, ốc, vít, lồng, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
427 | 565 | 555 | 03C2.1.115 | Phẫu thuật kéo dài chi | 4,602,000 | Chưa bao gồm khung cố định ngoài, đinh, nẹp, vít, ốc, xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương. |
428 | 566 | 556 | 03C2.1.103 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3,708,000 | Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít. |
429 | 567 | 557 | 03C2.1.102 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng | 5,080,000 | Chưa bao gồm xương nhân tạo hoặc sản phẩm sinh học thay thế xương, đinh, nẹp, vít. |
430 | 568 | 558 |
| Phẫu thuật lấy bỏ u xương | 3,706,000 | Chưa bao gồm phương tiện cố định, phương tiện kết hợp, xương nhân tạo, xương bảo quản, sản phẩm sinh học thay thế, xi măng sinh học hoặc hóa học. |
431 | 569 | 559 |
| Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân) | 2,923,000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo. |
432 | 570 | 560 | 03C2.1.106 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân | 4,200,000 | Chưa bao gồm gân nhân tạo, vít, ốc, đầu đốt, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, gân sinh học, gân đồng loại. |
433 | 571 | 561 | 03C2.1.113 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 5,514,000 | Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế. |
434 | 573 | 563 | 03C2.1.111 | Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương | 1,716,000 |
|
435 | 574 | 564 |
| Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius | 7,051,000 | Chưa bao gồm DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius. |
436 | 576 | 566 | 03C2.1.93 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ | 5,150,000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
437 | 577 | 567 | 03C2.L94 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng | 5,272,000 | Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đĩa đệm nhân tạo, ốc, khóa. |
438 | 578 | 568 |
| Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng | 5,345,000 | Chưa bao gồm kim chọc, xi măng sinh học hoặc hóa học, hệ thống bơm xi măng, bộ bơm xi măng có bóng hoặc không bóng. |
439 | 580 | 570 |
| Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng | 4,969,000 | Chưa bao gồm đĩa đệm nhân tạo. |
440 | 581 | 571 |
| Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) | 2,847,000 |
|
441 | 582 | 572 |
| Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) | 2,922,000 |
|
442 | 583 | 573 | 03C2.1.116 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 3,278,000 |
|
443 | 584 | 574 |
| Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥ 10 cm2 | 4,172,000 |
|
444 | 585 | 575 |
| Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 | 2,760,000 |
|
445 | 586 | 576 |
| Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu | 2,578,000 |
|
446 | 587 | 577 |
| Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 4,547,000 |
|
447 | 588 | 578 | 03C2.1.107 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 4,874,000 |
|
|
|
|
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại |
|
|
448 | 591 | 581 |
| Phẫu thuật loại đặc biệt | 4,612,000 |
|
449 | 592 | 582 |
| Phẫu thuật loại I | 2,783,000 |
|
450 | 593 | 583 |
| Phẫu thuật loại II | 1,914,000 |
|
451 | 594 | 584 |
| Phẫu thuật loại III | 1,211,000 |
|
452 | 595 | 585 |
| Thủ thuật loại đặc biệt | 965,000 |
|
453 | 596 | 586 |
| Thủ thuật loại I | 535,000 |
|
454 | 597 | 587 |
| Thủ thuật loại II | 363,000 |
|
455 | 598 | 588 |
| Thủ thuật loại III | 176,000 |
|
VI | VI | VI |
| PHỤ SẢN |
|
|
456 | 599 | 589 |
| Bóc nang tuyến Bartholin | 1,263,000 |
|
457 | 600 | 590 |
| Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | 2,681,000 |
|
458 | 601 | 591 |
| Bóc nhân xơ vú | 973,000 |
|
459 | 602 | 592 |
| Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | 3,675,000 |
|
460 | 603 | 593 |
| Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2,736,000 |
|
461 | 604 | 594 |
| Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 115,000 |
|
462 | 605 | 595 |
| Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần | 4,058,000 |
|
463 | 606 | 596 |
| Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | 5,499,000 |
|
464' | 607 | 597 |
| Cắt u thành âm đạo | 2,022,000 |
|
465 | 608 | 598 |
| Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 6,028,000 |
|
466 | 609 | 599 |
| Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | 4,720,000 |
|
467 | 610 | 600 |
| Chích áp xe tầng sinh môn | 799,000 |
|
468 | 611 | 601 |
| Chích áp xe tuyến Bartholin | 817,000 |
|
469 | 612 | 602 | 04C3.2.192 | Chích apxe tuyến vú | 215,000 |
|
470 | 613 | 603 |
| Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 779,000 |
|
471 | 614 | 604 |
| Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | 858,000 |
|
472 | 615 | 605 |
| Chọc dò màng bụng sơ sinh | 400,000 |
|
473 | 616 | 606 |
| Chọc dò túi cùng Douglas | 276,000 |
|
474 | 617 | 607 |
| Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm | 2,181,000 |
|
475 | 618 | 608 |
| Chọc ối | 710,000 |
|
476 | 619 | 609 |
| Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 824,000 |
|
All | 620 | 610 |
| Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu | 5,994,000 |
|
478 | 621 | 611 | 04C3.2.191 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 155,000 |
|
479 | 622 | 612 |
| Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn | 283,000 |
|
480 | 623 | 613 | 04C3.2.186 | Đỡ đè ngôi ngược | 980,000 |
|
481 | 624 | 614 | 04C3.2.185 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 697,000 |
|
482 | 625 | 615 | 04C3.2.187 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1,193,000 |
|
483* | 626 | 616 |
| Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục | 4,062,000 |
|
484 | 627 | 617 | 04C3.2.188 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 930,000 |
|
485 | 628 | 618 |
| Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | 645,000 |
|
486 | 629 | 619 | 04C3.2.183 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 200,000 |
|
487- | 630 | 620 |
| Hút thai dưới siêu âm | 448,000 |
|
488 | 631 | 621 |
| Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang | 2,717,000 |
|
489 | 632 | 622 |
| Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 2,394,000 |
|
490 | 633 | 623 |
| Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 1,552,000 |
|
491 | 634 | 624 |
| Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1,872,000 |
|
492- | 635 | 625 |
| Khâu tử cung do nạo thủng | 2,750,000 |
|
493 | 636 | 626 |
| Khâu vòng cổ tử cung | 545,000 |
|
494 | 637 | 627 |
| Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung | 2,715,000 |
|
495 | 638 | 628 |
| Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2,586,000 |
|
496 | 639 | 629 |
| Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 84,600 |
|
497 | 640 | 630 |
| Lấy dị vật âm đạo | 563,000 |
|
498 | 641 | 631 |
| Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | 2,821,000 |
|
499 | 642 | 632 |
| Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 2,218,000 |
|
500 | 643 | 633 |
| Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | 3,369,000 |
|
501. | 644 | 634 |
| Nạo hút thai trứng | 756,000 |
|
502 | 645 | 635 | 04C3.2.184 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sấy, sau đẻ | 340,000 |
|
503 | 646 | 636 |
| Nội soi buồng tử cung can thiệp | 4,362,000 |
|
504 | 647 | 637 |
| Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 2,804,000 |
|
505 | 648 | 638 |
| Nội xoay thai | 1,398,000 |
|
506 | 649 | 639 |
| Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | 575,000 |
|
507 | 650 | 640 |
| Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 277,000 |
|
508 | 651 | 641 | 03C2.2.11 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 170,000 |
|
509 | 652 | 642 |
| Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | 1,139,000 |
|
510 | 653 | 643 |
| Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần | 296,000 |
|
511 | 654 | 644 |
| Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | 376,000 |
|
512 | 655 | 645 | 04C3.2.197 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 181,000 |
|
513 | 656 | 646 |
| Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | 1,029,000 |
|
514 | 657 | 647 | 04C3.2.198 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 537,000 |
|
515 | 658 | 648 |
| Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | 392,000 |
|
516 | 659 | 649 |
| Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 4,795,000 |
|
517 | 660 | 650 |
| Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | 2,645,000 |
|
518 | 661 | 651 |
| Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2,587,000 |
|
519 | 662 | 652 |
| Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 4,554,000 |
|
520 | 663 | 653 |
| Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính | 2,830,000 |
|
521 | 664 | 654 |
| Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | 3,616,000 |
|
522 | 665 | 655 |
| Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1,915,000 |
|
523 | 666 | 656 |
| Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 2,697,000 |
|
524 | 667 | 657 |
| Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 3,685,000 |
|
525 | 668 | 658 |
| Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | 5,855,000 |
|
526 | 669 | 659 |
| Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 9,453,000 |
|
527* | 670 | 660 |
| Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 7,314,000 |
|
528 | 671 | 661 |
| Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 6,047,000 |
|
529 | 672 | 662 |
| Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | 2,628,000 |
|
530 | 673 | 663 |
| Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3,659,000 |
|
531 | 674 | 664 |
| Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3,715,000 |
|
532 | 675 | 665 |
| Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3,674,000 |
|
533 | 676 | 666 |
|