Nghị quyết 21/NQ-HĐND

Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2017 về đặt tên đường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Nội dung toàn văn Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2017 đặt tên đường Khánh Hòa


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, ph và công trình công cộng;

Căn cứ Thông tư số 91/2005/NĐ-CP">36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa -Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2004/NQ-HĐND4 ngày 20 tháng 5 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, nhiệm kỳ 2004-2009 về việc đặt tên đường;

Xét Tờ trình số 10429/TTr-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2017 và Tờ trình số 10871/TTr-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 86/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2017 và Báo cáo thẩm tra số 87/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Đặt tên cho các tuyến đường trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:

1. Đường tỉnh (trên địa bàn thành phố Nha Trang và huyện Diên Khánh)

TT

Tên đường

Chiều dài (m)

Điểm đầu

Điểm cuối

1

VÕ NGUYÊN GIÁP

11.000

Đường A1, thành phố Nha Trang

Quốc lộ 1A, huyện Diên Khánh

 

Thành phố Nha Trang

6.200

 

 

 

Huyện Diên Khánh

4.800

 

 

2. Đường đô thị (trên địa bàn thành phố Cam Ranh)

TT

Tên đường

Chiều dài (m)

Điểm đầu

Điểm cuối

TUYN ĐƯỜNG LIÊN PHƯỜNG (04 TUYẾN)

1

AN DƯƠNG VƯƠNG

4.410

Âu Cơ

Trường Chinh

 

Phường Cam Phúc Nam

2.825

 

 

 

Phường Cam Phúc Bắc

1.585

 

 

2

XÔ VIẾT NGHỆ TĨNH

4.950

Hà Huy Tập

Lê Thị Hồng Gấm

 

Phường Cam Phúc Nam

2.250

 

 

 

Phường Cam Phúc Bắc

2.700

 

 

3

NGUYỄN VĂN LINH

3.925

Nguyễn Chí Thanh

Lê Lợi

 

Phường Cam Phúc Bắc

2.200

 

 

 

Phường Cam Nghĩa

1.725

 

 

4

HỒ TÙNG MẬU

1.943

Nguyễn Chí Thanh

Âu Cơ

 

Phường Cam Phúc Bắc

520

 

 

 

Phường Cam Nghĩa

1.423

 

 

PHƯỜNG CAM LỘC (05 TUYẾN)

1

NGUYỄN HIN LÊ

105

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Thị Minh Khai

2

NGUYỄN DUY TRINH

100

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thái Học

3

DUY TÂN

320

Nguyễn Thái Học

Hùng Vương

4

NGÔ ĐỨC DIỄN

50

Đường 22 tháng 8

Nguyễn Duy Trinh

5

ĐƯỜNG 22 THÁNG 8

620

Hoàng Văn Thụ

Hùng Vương

PHƯỜNG CAM THUẬN (04 TUYẾN)

1

THẾ L

193

Lê Duẩn

Hoàng Việt

2

TRẦN TẾ XƯƠNG

250

Tô Ngọc Vân

Thế Lữ

3

HOÀNG VIỆT

300

Lê Duẩn

Phạm Văn Đồng

4

TÔ NGỌC VÂN

150

Trần Tế Xương

Hoàng Việt

PHƯỜNG CAM PHÚ (02 TUYẾN)

1

XUÂN DIỆU

200

Văn Cao

Hùng Vương

2

VĂN CAO

200

Nguyễn Lương Bằng

Hùng Vương

PHƯỜNG CAM PHÚC NAM (11 TUYẾN)

1

LÊ THỊ HỒNG GẤM

130

Hùng Vương

Quy hoạch D4

2

ĐẶNG TẤT

890

Lê Duẩn

Hùng Vương

3

NGUYỄN THỊ NGC OANH

300

Hùng Vương

Quy hoạch D4

4

NAM CAO

520

Trần Huy Liệu

Quy hoạch D4

5

LÊ QUANG ĐỊNH

315

An Dương Vương

Hùng Vương

6

NGUYỄN KHẮC VIỆN

560

Nguyễn Văn Cừ

Hùng Vương

7

NGUYỄN CÔNG HOAN

240

Nguyễn Văn Cừ

Hùng Vương

8

NGUYỄN THÁI BÌNH

460

An Dương Vương

Lý Nam Đế

9

ĐẶNG DUNG

400

Trần Huy Liệu

Lý Nam Đế

10

HUỲNH TỊNH CỦA

390

Hai Bà Trưng

Nguyễn Công Hoan

11

TRƯƠNG ĐỊNH

460

Hai Bà Trưng

Nguyễn Tường Tộ

PHƯỜNG CAM PHÚC BẮC (11 TUYẾN)

1

HUYN TRÂN CÔNG CHÚA

451

An Dương Vương

Xô Viết Nghệ Tĩnh

2

ĐẶNG TRẦN CÔN

220

Nguyễn Văn Linh

Hùng Vương

3

HUỲNH TẤN PHÁT

1.310

Lê Duẩn

Xô Viết Nghệ Tĩnh

4

CAO VĂN BÉ

220

Nguyễn Văn Linh

Hùng Vương

5

CHÂU VĂN LIÊM

260

Nguyễn Văn Linh

Hùng Vương

6

CAO MINH PHI

970

Nguyễn Văn Cừ

Viết Nghệ Tĩnh

7

NGUYỄN SƠN

290

Hùng Vương

Xô Viết NghTĩnh

8

NGUYỄN VĂN HUYÊN

1050

Nguyễn Văn Cừ

Quy hoạch 10m

9

ÂU CƠ

1.167

Nguyễn Văn Cừ

Xô Viết Nghệ Tĩnh

10

LƯƠNG NGỌC QUYN

550

Hiện trạng Hòa Do 1B

Hùng Vương

11

Đ NHUẬN

1.000

Nguyễn Công Trứ

Hiện trạng Hòa Do 1B

PHƯỜNG CAM NGHĨA (27 TUYN)

1

VIT BẮC

1.247

Hồ Tùng Mậu

Quy hoạch 20m D5

2

TRIỆU QUỐC ĐẠT

140

Quy hoạch 20m

Việt Bắc

3

VÕ DUY DƯƠNG

70

Mai An Tiêm

Triệu Quốc Đạt

4

TÔ HIỆU

85

Quy hoạch 10m

Võ Duy Dương

5

TRNH PHONG

1.720

Lê Duẩn

Quy hoạch 20m D3

6

HÀM NGHI

1.115

Nguyễn Văn Cừ

Quy hoạch 20m D3

7

TRƯỜNG SA

692

Nguyễn Văn Cừ

Hùng Vương

8

SINH TỒN

1.308

Lê Duẩn

Hùng Vương

9

ĐINH CÔNG TRÁNG

300

Hùng Vương

Quy hoạch 20m D3

10

ĐNG THAI MAI

663

Lê Trọng Tn

Nguyễn Chí Thanh

11

NƠ TRANG LONG

229

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Công Trứ

12

NGUYỄN AN NINH

630

Đặng Thai Mai

Hùng Vương

13

LÊ TRNG TẤN

3.310

Đường từ Cam Thành Bắc đến Cam Thành Nam

Hùng Vương

14

ÔNG ÍCH KHIÊM

580

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Chí Thanh

15

BÙI HUY BÍCH

396

Ông ích Khiêm

Ông ích Khiêm

16

NAM YẾT

230

Ông ích Khiêm

Phan Vinh

17

NGUYỄN PHI KHANH

310

Ông ích Khiêm

Bùi Huy Bích

18

NGUYỄN XIN

220

Tân Trào

Ông Ích Khiêm

19

PHAN VINH

210

Nguyễn Chí Thanh

Ông Ích Khiêm

20

TÂN TRÀO

333

Nguyễn Nhạc

Sơn Ca

21

SƠN CA

367

Nguyễn Nhạc

Tân Trào

22

PHÙNG CHÍ KIÊN

342

Trần Đường

Tân Trào

23

NGUYỄN NHC

512

Sơn Ca

Nguyễn Chí Thanh

24

TẢN ĐÀ

136

Phùng Chí Kiên

Sơn Ca

25

NGUYỄN KHANH

653

Hùng Vương

Sơn Ca

26

NGUYỄN LỮ

100

Phùng Chí Kiên

Sơn Ca

27

TRẦN ĐƯỜNG

443

Hùng Vương

Sơn Ca

Điều 2. Điều chỉnh điểm 1, Nghị quyết số 11/2004/NQ-HĐND4 ngày 20 tháng 5 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa

Bổ sung chiều dài cho tuyến đường Phạm Văn Đồng đoạn từ Hồ Tiên (phường Vĩnh Hòa) đến Ngã 3 Quốc lộ 1A (xã Vĩnh Lương) thuộc thành phố Nha Trang.

TT

Tên đường

Chiều dài (m)

Điểm đầu

Điểm cuối

1

PHẠM VĂN ĐỒNG

16.000

Phía Bắc cầu Trần Phú, phường Vĩnh Thọ

Quốc lộ 1A, xã Vĩnh Lương

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tđại biu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VI nhiệm kỳ 2016-2021, kỳ họp thứ 5 thông qua./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT.HĐND, UBND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; UB MTTQVN t
nh;
- VP HĐND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành, đoàn thể;
- HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Lưu: VT, Nghĩa.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 21/NQ-HĐND

Loại văn bản Nghị quyết
Số hiệu 21/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 07/12/2017
Ngày hiệu lực 07/12/2017
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 21/NQ-HĐND

Lược đồ Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2017 đặt tên đường Khánh Hòa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2017 đặt tên đường Khánh Hòa
Loại văn bản Nghị quyết
Số hiệu 21/NQ-HĐND
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành 07/12/2017
Ngày hiệu lực 07/12/2017
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2017 đặt tên đường Khánh Hòa

Lịch sử hiệu lực Nghị quyết 21/NQ-HĐND 2017 đặt tên đường Khánh Hòa

  • 07/12/2017

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 07/12/2017

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực