Nội dung toàn văn Nghị quyết 21/NQ-HĐND Bảng giá đất Đăk Nông năm 2008
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/NQ-HĐND |
Gia Nghĩa, ngày 24 tháng 12 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG NĂM 2008
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
KHÓA I - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004; Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ, về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 188/2004/NĐ-CP">114/2004/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2004 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đăk Nông tại Tờ trình số 2721/TTr- UBND ngày 30 tháng 11 tháng 2007 về giá các loại đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Đăk Nông;
Sau khi nghe Báo cáo thẩm tra số 40/BC-KTNS ngày 13 tháng 12 năm 2007 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu tham dự kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đăk Nông áp dụng cho năm 2008 (có Bảng giá chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giá các loại đất tại Điều 1 Nghị quyết này được sử dụng làm căn cứ để:
- Tính thuế sử dụng đất, thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ;
- Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để xác định giá trị tài sản của doanh nghiệp Nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất, bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất;
- Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước.
Điều 3.
a) Về giá đất cụ thể ở từng huyện, thị xã; UBND tỉnh công bố và áp dụng thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008 và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện.
b) Về giá đất cụ thể các trục đường khu đô thị mới Đăk Nia giao cho UBND tỉnh thực hiện theo đề án đã duyệt.
- Riêng giá đất giao cho cán bộ, công chức điều động và hộ tái định cư, UBND tỉnh sẽ có quy định riêng sau khi có ý kiến thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh.
- Trong quá trình thực hiện nếu có biến động về giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên thị trường, thì cho phép Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh giá đất từng địa bàn cụ thể sau khi có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đăk Nông khóa I, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 21 tháng 12 năm 2007.
|
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số: 21/2007/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2007 của HĐND tỉnh Đăk
Nông)
I. Giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.
1. Giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: Đồng/m2
STT |
Loại đất |
Hạng 1 |
Hạng 2 |
Hạng 3 |
Hạng 4 |
Hạng 5 |
Hạng 6 |
1 |
Đất trồng cây hàng năm |
|
9.000 |
6.000 |
3.700 |
2.400 |
1.500 |
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
15.700 |
13.500 |
10.500 |
6.000 |
3.000 |
|
3 |
Đất rừng sản xuất |
6.700 |
5.300 |
3.300 |
1.800 |
600 |
|
4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
. |
9.000 |
6.000 |
3.700 |
2.400 |
1.500 |
Bảng giá đất nông nghiệp, đất rừng sản xuất, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản quy định trên, được áp dụng cho các huyện, thị xã Gia Nghĩa. Trừ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu đô thị được quy định riêng dưới đây.
2. Giá đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư các phường thuộc thị xã Gia Nghĩa:
STT |
Tên Phường |
Tổ dân phố |
Đơn giá (đồng/m2) |
1 |
Nghĩa Thành |
1,2, 3,4 |
21.000 |
Nghĩa Tân |
1 |
|
|
Nghĩa Trung |
2, 3 |
|
|
Nghĩa Đức |
1, 2 |
|
|
2 |
Nghĩa Thành |
5, 6, 7, 8, 9, 10 |
16.900 |
Nghĩa Tân |
2, 3, 4, 6 |
|
|
Nghĩa Trung |
1,4, 5,6 |
|
|
Nghĩa Phú |
2, 3, 4, 5, 6 |
|
|
3 |
Các khu vực còn lại thuộc các phường |
13.500 |
II. Giá đất ở:
1. Thị xã Gia Nghĩa:
ĐVT: đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá năm 2007 |
Đơn giá năm 2008 |
|
Từ |
Đến |
||||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới huyện Đăk Song |
Giáp ranh phường Nghĩa Thành |
270.000 |
350.000 |
|
|
Giáp ranh phường Nghĩa Thành |
Cột mốc số 842 QL.14 (Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín) |
450.000 |
500.000 |
|
|
Cột mốc số 842 QL. 14 (Đường đi Lâm trường Nghĩa Tín) |
Hùng Vương |
720.000 |
720.000 |
- |
|
Hùng Vương |
Võ Thị Sáu |
630.000 |
650,000 |
- |
|
Võ Thị Sáu |
Cống suối cạn |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
Cống suối cạn |
Đường vào cổng Tịnh xá Ngọc Thiền |
1.450.000 |
1.500.000 |
|
|
Đường vào cổng Tịnh xá Ngọc Thiền |
Mạc Thị Bưởi (Hướng về thành phố HCM) |
1.150.000 |
1.300.000 |
|
|
Mạc Thị Bưởi (Hướng về thành phố HCM) |
Cột mốc số 847: - 100 mét |
500.000 |
1,000,000 |
|
|
Cột mốc số 847: - 100 mét |
Cột mốc số 848 |
650.000 |
1.200.000 |
- |
|
Cột mốc số 848 |
Cầu Đỏ (Cống trôi) |
360.000 |
750.000 |
|
|
Cầu Đỏ (Cống trôi) |
Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa |
180.000 |
320.000 |
2 |
Đường 23/ 3 |
Quốc lộ 14 |
Lê Lợi |
2.150.000 |
2.500.000 |
- |
|
Lê Lợi |
Điện Biên Phủ |
1.500.000 |
1.800.000 |
|
|
Điện Biên Phủ |
Ngã 3 QL.28 - Tỉnh lộ 4 |
900.000 |
1.200.000 |
3 |
Hùng Vương |
Quốc lộ 14 |
Lý Tự Trọng |
900.000 |
1.200.000 |
- |
|
Lý Tự Trọng |
Đường 23/3 |
1.250.000 |
1.500.000 |
4 |
Ngô Mây |
Hùng Vương |
Ngã 3 vào Thôn Nghĩa Bình |
550.000 |
720.000 |
|
|
Ngã 3 vào thôn Nghĩa Bình |
Lý Tự Trọng |
270.000 |
350.000 |
5 |
Trần Hưng Đạo |
Đường 23/3 |
Hai Bà Trưng |
2.700.000 |
3.000.000 |
6 |
Lý Thường Kiệt |
Cổng Trại tạm giam Công an huyện (cũ) |
Trần Hưng Đạo |
2.200.000 |
2.500.000 |
- |
|
Trần Hưng Đạo |
Hết chợ Thị xã |
2.700.000 |
3.500.000 |
|
Lý Thường Kiệt nối dài |
Lý Thường kiệt (Cuối chợ thị xã) |
Vào hướng Chùa Pháp Hoa 50 mét |
|
1.000.000 |
7 |
Đường đi sân bay (cũ) |
Ngã 4 Chùa Pháp Hoa (đường Hùng Vương) |
Hai Bà Trưng (Đi Sân bay cũ) |
900.000 |
1.200.000 |
8 |
Lý Tự Trọng |
Hùng Vương |
Đào Duy Từ |
550.000 |
750.000 |
9 |
Bà Triệu |
Lý Thường Kiệt |
Hai Bà Trưng |
2.700.000 |
3.500.000 |
10 |
Đào Duy Từ |
Đường Hùng Vương |
Ngô Mây |
270.000 |
400.000 |
11 |
Phạm Ngọc Thạch |
Đường 23/3 (Bến xe cũ) |
Đường 23/3 |
550.000 |
750.000 |
12 |
Hai Bà Trưng |
Đường 23/3 |
Trần Hưng Đạo |
2.150.000 |
2.500.000 |
- |
|
Trần Hưng Đạo |
Võ Thị Sáu |
1.800.000 |
2.100.000 |
- |
|
Võ Thi Sáu |
Đường đi sân bay |
1.100.000 |
1.400.000 |
13 |
Chu Văn An |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương |
1.800.000 |
2.100.000 |
14 |
Võ Thi Sáu |
Hai Bà Trưng |
QL14 (Cổng Thị đội) |
600.000 |
800.000 |
15 |
Đường quanh chợ |
Lý Thường Kiệt |
Bà Triệu |
2.700.000 |
3.000.000 |
16 |
Đường tổ dân phố 3 |
Hai Bà Trưng |
Quốc lộ 14 |
500.000 |
600.000 |
17 |
Lê Lợi |
Đường 23/3 |
Lê Lai |
550.000 |
750.000 |
- |
|
Lê Lai |
Lê Thánh Tông |
900.000 |
1.200.000 |
18 |
Lê Lai |
Đường 23/3 (Vào Tỉnh ủy) |
Đường 23/3 |
900.000 |
1.200.000 |
19 |
Đường nối dài 23/3 |
Km 0 (Ngã 3 đường 23/3) Cột Anten Đài Truyền hình tỉnh |
Km 0 + 400 |
450.000 |
600.000 |
- |
|
Km 0 + 400 |
Tỉnh lộ 4 |
350.000 |
450.000 |
20 |
Điên Biên Phủ |
Đường 23/3 |
Hết đường nhựa |
750.000 |
850.000 |
21 |
N’Trang Long |
Đường 23/3 |
Cổng Trường Nội trú N’Trang Long |
550.000 |
750.000 |
|
|
Cổng Trường Nội trú N’Trang Long |
Lê Thánh Tông |
150.000 |
250.000 |
22 |
Quang Trung |
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Công An huyện (cũ) |
750.000 |
1.000.000 |
|
|
Ngã 3 Công An huyện (cũ) |
Hết đường nhựa |
550.000 |
750.000 |
23 |
Đam Bri |
QL 14 (Ngã ba Sùng Đức) |
Đường dây 500 KV |
270.000 |
400.000 |
- |
|
Đường dây 500 KV |
Ngã 3 Nông trường |
180.000 |
250.000 |
- |
|
Ngã 3 Nông trường |
Hết đường |
|
250.000 |
24 |
Lê Thánh Tông |
Đường 23/3 |
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi |
1.450.000 |
1.800.000 |
- |
|
Ngã 3 Đồi Thuỷ lợi |
Lê Lơi |
1.100.000 |
1.400.000 |
- |
|
Lê Lợi |
Đường dây 500 KV |
720.000 |
900.000 |
- |
|
Đường dây 500 KV |
Nghĩa địa |
450.000 |
650.000 |
|
|
Nghĩa địa |
Ngã 3 thôn 7 (xã Đăk Nia) |
360.000 |
400.000 |
|
|
Ngã 3 thôn 7 (Xã Đăk Nia) |
Thủy điện |
270.000 |
300.000 |
25 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đường 23/3 |
Ngã 4, tổ 1, khối 5 |
1.100.000 |
1.400.000 |
- |
|
Ngã 4, tổ 1, khối 5 |
Ngã 3 nhà công vụ |
900.000 |
1.200.000 |
|
|
Ngã 3 nhà công vụ |
Đường 23/3 (Trước cổng KS Thông xanh) |
550.000 |
750.000 |
26 |
Đường đi Cầu Bà Thống |
Nguyễn Văn Trỗi (Ngã 3 nhà công vụ) |
Cầu Bà Thống |
450.000 |
650.000 |
27 |
Đường sau nhà Công vụ |
Ngã 3 đường đi Cầu Bà Thống |
Hết đường nhựa |
350.000 |
455.000 |
|
|
Nguyễn Văn Trỗi (Ngã 4 tổ 1, khối 5 |
Vào 50 mét |
430.000 |
550.000 |
|
|
Đoạn còn lại |
|
220.000 |
250.000 |
28 |
Đường bên hông nhà Công vụ |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đường sau nhà Công vụ |
250.000 |
350.000 |
29 |
Đường vào Địa chất cũ |
Tiếp giáp đường xuống Cầu Bà Thống |
Vào 200 mét |
250.000 |
350.000 |
30 |
Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trồi) |
Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai |
270.000 |
380.000 |
31 |
Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố |
Cầu Bà Thống |
Rẽ phải 400 m (Phường Nghĩa Đức) |
150.000 |
250.000 |
|
|
Cầu Bà Thống |
Rẽ trái 300 m (Phường Nghĩa Đức) |
150.000 |
250.000 |
32 |
Đường khu vực tổ 1, khối 5 |
Đường 23/3 |
Nguyễn Văn Trỗi |
900.000 |
900.000 |
33 |
Mạc Thị Bưởi |
5L14 (Hồ Vịt) qua Phường Nghĩa Phú đến QL14 |
|
500.000 |
650.000 |
34 |
Đường vào mỏ đá 739 |
Tiếp giáp QL14 |
Hết địa phận Công an phường Nghĩa Phú |
500.000 |
650.000 |
35 |
Đường trước UBNDTX |
QL14 |
Mạc Thi Bưởi |
250.000 |
500.000 |
36 |
Tỉnh lộ 4 |
Km 0 (Đường 23/3) |
Km 1 |
550.000 |
720.000 |
- |
|
Km 1 |
Km 2 |
430.000 |
600.000 |
- |
|
Km 2 |
Km 4 |
270.000 |
350.000 |
- |
|
Km 4 |
Km 6 |
100.000 |
130.000 |
37 |
Đường liên thôn Nghĩa Tín |
Ngã 3 QL14 |
Ngã 3 đường đi Nghĩa Bình |
270.000 |
350.000 |
38 |
Đường vào Nghĩa Bình |
Ngã 3 Nghĩa Tín |
Ngã 3 Nghĩa Bình |
180.000 |
250.000 |
39 |
Đường vành đai Hồ Thôn Nghĩa Thành |
|
180.000 |
250.000 |
|
40 |
Đường đi xã Đắk R'Moan |
Tiếp giáp QL14 |
Trạm biến áp T6 |
180.000 |
250.000 |
|
|
Trạm biến áp T6 |
Ngã 3 đường vành đai |
150.000 |
200.000 |
41 |
Quốc lộ 28 |
Ngã 3 tỉnh lộ 4 |
Hội trường Tổ dân phố 5 |
550.000 |
1.000.000 |
- |
|
Hội trường Tổ dân phố 5 |
Cầu lò gạch |
350.000 |
700.000 |
- |
|
Cầu lò gạch |
Cầu Đăk Ninh |
180.000 |
350.000 |
|
|
Cầu Đăk Ninh |
Giáp ranh xã Quảng Khê (Cầu Đăk Đô) |
100.000 |
180,000 |
42 |
Khu đô thi mới Đăk Nia |
|
|
|
|
- |
Đường trụcN 1 |
Trac DI |
Trac N3 |
|
1.500.000 |
- |
Đường tạic N 3 |
Trục N22 |
Trục N7 |
|
1.100.000 |
- |
Đường tạic N 5 |
Trục DI |
Trục N7 |
|
900,000 |
- |
Đường trụcN 10 |
Trục NI |
Giao của trục N 3, N7 |
|
1.000.000 |
- |
Đường trụcN 11 |
Trục NI |
Trục N3 |
|
1.000.000 |
- |
Đường trụcN 12 |
Trục NI |
Trục N4 |
|
900.000 |
- |
Đường trụcN 15 |
Trục N5 |
Trục N7 |
|
1.000.000 |
- |
Đường trụcN 16 |
Trục N3 |
Trục N22 |
|
1.000.000 |
- |
Đường tạic D 1 |
Quốc lộ 28 |
Trục N7 |
|
900.000 |
43 |
Các khu vực của các phường nội Thị xã |
|
|||
- |
Đất ở các đường nhựa còn lại |
270.000 |
270.000 |
||
- |
Đất ở các đường đất còn lại thông hai đầu |
150.000 |
200.000 |
||
- |
Đất ở các đường đất còn lại (đường cụt) |
120.000 |
150.000 |
||
- |
Các khu dân cư còn lại |
100.000 |
120.000 |
||
44 |
Các khu vực còn lại thuộc các xã |
|
|
||
- |
Đất ở các đường nhựa liên thôn, liên xã |
50.000 |
70.000 |
||
- |
Đất ở các đường đất thông hai đầu |
35.000 |
50.000 |
||
- |
Đất ở các đường đất (đường cụt) |
30.000 |
40.000 |
||
- |
Các khu vực còn lại |
20.000 |
30.000 |
2. Huyện Cư Jút:
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá năm 2007 |
Đơn giá năm 2008 |
|
Từ |
Đến |
||||
I |
Thị trấn Ea TLinh |
|
|
||
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
a |
Về phía Đăk Nông |
Cột mốc số 738 (QL14) |
Cột mốc số 738 (QL14) + 600 m |
1.600.000 |
1.600.000 |
- |
|
Cột mốc số 738 (QL14) + 600 m |
Ngã 3 đường Ngô Quyền |
1.400.000 |
1.400.000 |
b |
Về phía Đăk Lăk |
Cột mốc Số 738 (QL14) |
Bệnh viện đa khoa huyện |
1.400.000 |
1.400.000 |
- |
|
Bệnh viện đa khoa huyện |
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi |
1.200.000 |
1.200.000 |
- |
|
Hết cửa hàng Gia Vạn Lợi |
Giáp ranh xã Tâm Thắng |
1.000.000 |
1.000.000 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
- |
Về phía Đăk Nông |
Km 0 QL14 (Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 + 110 m (Công nhà ông Trị) |
1.200.000 |
1.200.000 |
- |
|
Km 0 + 110 (Công nhà ông Trị) |
Ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
Ngã 3 đường Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã 3 đường vào Sao Ngàn Phương |
800.000 |
800.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào Sao Ngàn Phương |
Hết ranh giới Thị trấn (giáp Trúc Sơn) |
300.000 |
300.000 |
3 |
Đường Hùng Vương (đi Krông Nô) |
Km 0 QL14 (Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo) |
Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn văn hóa Khối 4) |
900.000 |
900.000 |
- |
|
Ngã 3 đường Bà Triệu (Cổng thôn văn hóa Khối 4) |
Ngã 3 đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) |
600.000 |
600.000 |
- |
|
Ngã 3 đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) |
Cống vào bãi cát |
400.000 |
400.000 |
- |
|
Cống vào bãi cát |
Hết ranh giới thị trấn |
200.000 |
200.000 |
4 |
Đường Nguyễn Du (vào thác Trinh Nữ) |
Km 0 Ngã 3 đường Hùng Vương |
Km 0 + 800 (đường Nguyễn Du) |
200.000 |
250.000 |
- |
|
Km 0 + 800 (đường Nguyễn Du) |
Cổng Thác Trinh nữ |
300.000 |
300.000 |
5 |
Đường Hai Bà Trưng (vào khối 6) |
Ngã 5 đầu đường Hai Bà Trưng |
Ngã 3 khu tập thể huyện (cổng nhà ông Hưng) |
400.000 |
400.000 |
- |
|
Ngã 3 khu tập thể huyện (cổng nhà ông Hưng) |
Ngã 3 nhà ông Xế |
250.000 |
250.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Xế |
Ngã 3 đường Nguyễn Dư (vào thác Trinh Nữ) |
150.000 |
150.000 |
6 |
Đường vào Khối 7 |
Km 0 QL 14, ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành |
Km 0 + 130 (ngã ba qua chợ huyện) |
400.000 |
400.000 |
- |
|
Km 0 + 130 (Ngã ba qua chợ huyện) |
Hết nhà thờ từ đường họ Phạm |
200.000 |
200.000 |
7 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đi Nam Dong) |
Km 0 QL 14 (Ngã tư đường Nguyễn Tất Thành) |
Km 0 + 100 |
1.500.000 |
1.500.000 |
- |
|
Km0 + 100 |
Cổng Hồ Trúc |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
|
Cổng Hồ Trúc |
Ngã 4 đường Phan Chu Trinh |
600.000 |
600.000 |
8 |
Đường Phan Chu Trinh (đường Tấn Hải) |
Km 0 QL14 ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành |
Cổng trường cấp III |
500.000 |
500.000 |
9 |
Đường Phạm Văn Đồng (đường khu phố chợ) |
Km 0 QL14 (Ngã 4 đường Nguyễn Tất Thành) |
Hết khu phố chợ (Ngã 3 đường sau chợ) |
1.500.000 |
1.500.000 |
- |
|
Hết khu phố chợ (Ngã 3 đường sau chợ) |
Ngã 3 dốc đá |
300.000 |
300.000 |
10 |
Đường vào Bến xe huyện |
Km 0 QL14 ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành |
Hết khu phố chợ (Ngã 3 đường sau chợ) |
1.500.000 |
1.500.000 |
11 |
Đường phía sau chợ huyện |
Giáp đường vào bến xe |
Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng |
1.200.000 |
1.200.000 |
12 |
Đường Ngô Quyền (vào Trung tâm Chính trị) |
Km 0 ngã 5 đường Nguyễn Tất Thành (QL14) |
Ngã 4 đường Y Ngông - Lê Quý Đôn |
500.000 |
500.000 |
- |
|
Ngã 4 đường Y Ngông - Lê Quý Đôn |
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong |
300.000 |
300.000 |
13 |
Đường Lê Lợi (đường vành đai) |
Km 0 Ngã ba đường Nguyễn Văn Linh |
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr |
300.000 |
300.000 |
- |
|
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr |
Ngã 3 (bảng quy hoạch) |
200.000 |
200.000 |
14 |
Đường Lê Hồng Phong (đường vành đai) |
Ngã 3 (bảng quy hoạch) |
Ngã 3 đường vào Sao Ngàn Phương |
200.000 |
200.000 |
15 |
Đường vào Sao Ngàn Phương |
Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong |
300.000 |
300.000 |
16 |
Đường vào nhà máy điều |
Km 0 Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy điều (cổng chính) |
250.000 |
250.000 |
- |
|
Km 0 Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Nhà máy điều (cổng phụ) |
150.000 |
150.000 |
17 |
Đường Lê Quý đôn (tuyến 2 Bon U2) |
Ngã 3 đường Nguyễn Đình Chiêu (chùa Huệ Đức) |
Ngã 4 giáp đường Y Ngông |
200.000 |
250.000 |
18 |
Đường Y Ngông (tuyến 2 Bon U2) |
Ngã 4 giáp đường Lê Quý Đôn |
Ngã 3 đường Nơ Trang Gưr |
200.000 |
300.000 |
19 |
Đường Nơtrang Gưr (tuyến 2 Bon U2) |
Ngã 3 đường Y Ngông |
Ngã 3 đường Lê Lợi |
200.000 |
300.000 |
20 |
Đường Nơ Trang Lơng (tuyến 2 đường bon U1) |
Km 0 QL14 ngã 3 đường Nguyễn Tất Thành |
Km 0 + 150 (ngã 3 xuống cánh đồng ông Khấn) |
600.000 |
800.000 |
- |
|
Km 0 + 150 (ngã 3 xuống cánh đồng ông Khấn) |
Hết trường mẫu giáo Ea T’ling |
400.000 |
500.000 |
- |
|
Hết trường mẫu giáo EaTling |
Ngã 3 đường Phan Chu Trinh |
300.000 |
300.000 |
21 |
Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4) |
Km 0 ngã 3 đường Hùng Vương |
Km 0 + 150 (Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo) |
200.000 |
250.000 |
- |
|
Km 0 + 150 (Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo) |
Km 0 + 400 (ngã 3 nhà cạnh ông Chính) |
|
200.000 |
22 |
Đường Nguyễn Đình Chiêu (cạnh chùa Huệ Đức) |
Km 0 Ngã 3 đường Trần Hưng Đạo |
Ngã 3 đường Lê Hồng Phong |
|
250.000 |
23 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
||
|
Khu trung tâm Thị trấn |
150.000 |
150.000 |
||
|
Khu ngoài trung tâm Thị trấn |
80.000 |
80.000 |
||
II |
Xã Trúc Sơn |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới thị trấn |
Cổng Công ty Tấn Phát |
120.000 |
120.000 |
- |
|
Cổng Công ty Tấn Phát |
Cống đá chẻ 1 |
80.000 |
80.000 |
2 |
Đường đi Cưk Nia |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300 |
60.000 |
60.000 |
- |
|
Km0 + 150 |
Chân dốc Cổng trời |
30.000 |
30.000 |
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
12.000 |
12.000 |
III |
Xã Tâm Thắng |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 Tấn Hải (giáp ranh thị trấn) |
Hết ngã 3 đường vào nhả máy đường |
700.000 |
700.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào nhà máy đường |
Cầu 14 |
600.000 |
600.000 |
2 |
Đường đi Nam Dong |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh |
500.000 |
500.000 |
- |
|
Cổng trường PTTH Phan Chu Trinh |
Ngã 3 hết Thôn 9 |
400.000 |
400.000 |
- |
|
Ngã 3 hết Thôn 9 |
Cầu sắt (Giáp ranh Nam Dong) |
200.000 |
300.000 |
3 |
Đường Nhà máy đường |
Ngã 3 Quốc lộ 14 |
Suối Hương |
400.000 |
300.000 |
4 |
Đường vào Trường THCS Phan Đình Phùng |
Ngã ba Quốc lộ 14 |
Trường THCS Phan Đình Phùng |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Trường THCS Phan Đình Phùng |
Ngã 4 buôn Trum |
100.000 |
100.000 |
5 |
Đường bê tông thôn 10 |
Ngã 3 thôn 9 |
Ngã 4 nhà ông Hải |
|
200.000 |
6 |
Đường thôn 2 đi thôn 4, thôn 5 |
Ngã 3 QL14 |
Ngã nhà ông Đại (giáp ranh thị trấn) |
|
200.000 |
7 |
Đường vào Hầm đá |
Ngã 3 QL14 |
Giáp suối Hương (khu bộ đội) |
|
100.000 |
8 |
Đất ở còn lại các trục đường nhánh (Đường bê tông, nhựa) của trục chính |
100.000 |
100.000 |
||
9 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50.000 |
50.000 |
||
IV |
Xã Nam Dong |
|
|
|
|
1 |
Các trục đường chính |
Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thắng) |
Ngã 3 nhà ông Nghiệp |
150.000 |
150.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Nghiệp |
Ngã 3 Khánh Bạc |
250.000 |
250.000 |
- |
|
Ngã 3 Khánh Bạc |
Ngã 3 thôn 5 (Nhà ông Khoán) |
400.000 |
400.000 |
- |
|
Ngã 3 thôn 5 (Nhà ông Khoán) |
Ngã 3 Thôn 3 (Nhà ông Lai) |
700.000 |
700.000 |
- |
|
Ngã 3 thôn 3 (Nhà ông Lai) |
Ngã 4 Minh Ánh |
400.000 |
400.000 |
- |
|
Ngã 4 Minh Ánh |
Ngã 3 phân trường Thôn 1 |
250.000 |
250.000 |
- |
|
Ngã 3 phân trường Thôn 1 |
Giáp ranh xã Eapô |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Ngã 3 Bà Chín |
Ngã 4 Đức Lợi |
80.000 |
80.000 |
- |
|
Ngã 3 Khánh Bạc |
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
250.000 |
250.000 |
- |
|
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
Giáp ranh xã Đăk Rông |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Ngã 3 (Nhà ông Khoán) |
Ngã 3 Tuyến 2 Thôn 6 |
250.000 |
250.000 |
- |
|
Ngã 3 Tuyến 2 Thôn 6 |
Hết khu dân cư thôn 5 |
150.000 |
150.000 |
- |
|
Ngã 4 chợ Nam Dong |
Nhà ông Chiểu |
400.000 |
400.000 |
- |
|
Nhà ông Chiểu |
Cổng vào chùa Phước Sơn |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Ngã 4 chợ Nam Dong |
Ngã 3 nhà ông Quýnh |
400.000 |
400.000 |
- |
|
Ngã ba nhà ông Quýnh |
Hết đường thôn 4 |
150.000 |
150.000 |
2 |
Đường vào trường Tiêu học Lương Thế Vinh |
Ngã ba Thôn 3 (nhà ông Lai) |
Cổng trường Tiêu học Lương Thế Vinh |
150.000 |
150.000 |
- |
|
Cổng trường Tiêu học Lương Thế Vinh |
Ngã 3 nhà Ông Sơn |
60.000 |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà Ông Sơn |
Ngã 3 nhà Ông Chiến Thôn 2 |
30.000 |
30.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ỏng Sơn |
Nhà ỏng Hòe |
30.000 |
30.000 |
3 |
Đường đi thác Drayling |
Ngã tư Minh Ánh |
Ngã 3 nhà Ông Nhạ |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ỏng Nhạ |
Cầu Ông Thái |
60.000 |
60.000 |
- |
|
Cầu Ông Thái |
Buôn Nui |
30.000 |
30.000 |
4 |
Đường đi thôn 16 |
Ngã 3 nhà ỏng Nhạ |
Ngã 3 nhà Ồng Nhân |
40.000 |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà Ồng Nhân |
Ngã 3 nhà ỏng Chiến |
30.000 |
30.000 |
5 |
Toàn bộ tuyến 2 Thôn 6 |
60.000 |
100.000 |
||
6 |
Toàn bộ tuyến 2 Thôn 10 |
40.000 |
60.000 |
||
7 |
Toàn bộ tuyến 2 Thôn 13 |
40.000 |
60.000 |
||
8 |
Toàn bộ tuyến 2 Thôn Trung tâm (sau UBND xã) |
60.000 |
100.000 |
||
9 |
Đường đi Thôn 12 |
Cổng Chùa Phước Sơn |
Ngã 3 vườn điều |
60.000 |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 vườn điều |
Ngã 3 nhà ỏng Huỳnh |
40.000 |
40.000 |
- |
|
Ngã 3 vườn điều |
Ngã 3 nhà Ồng Cón |
30.000 |
30.000 |
10 |
Toàn bộ tuyến 07, 08, 09, Tân Ninh |
30.000 |
30.000 |
||
11 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, Thôn Buôn |
60.000 |
60.000 |
||
12 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
20.000 |
20.000 |
||
V |
Xã Đăk Rông |
|
|
|
|
1 |
Trục đường chính |
Giáp ranh Nam Dong |
Cầu thôn 2 |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Cầu thôn 2 |
Cách tim cổng chợ 150m |
200.000 |
200.000 |
|
|
Tim cổng chợ chính về 2 |
phía, mỗi phía 150 m |
400.000 |
400.000 |
- |
|
Cách tim cổng chợ 150 mét |
Ranh giới thôn 5, thôn 6 |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Ranh giới Thôn 5, Thôn 6 |
Cách cổng UBND xã 500 mét |
100.000 |
150.000 |
|
|
UBND xã về 2 phía mỗi phía 500 m |
|
150.000 |
200.000 |
- |
|
Cách cổng UBND xã 500 m |
Cách ngã tư thôn 14; 15 trừ 200 m |
70.000 |
100.000 |
- |
|
Cách ngã tư thôn 14; Thôn 15 về 4 phía, mỗi phía 200m |
100.000 |
150.000 |
|
2 |
Đường đi Quán Lý |
Km 0 (UBND xã) |
Km 0 + 200 |
80.000 |
80.000 |
- |
|
Km 0 + 200 |
Cách ngã ba quán Lý trừ 200 m |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Từ Trung tâm ngã ba Quán Lý về 3 phía, mỗi phía 100 m |
80.000 |
100.000 |
|
- |
|
Ngã ba Thôn 10 |
Bờ đập lòng hồ |
40.000 |
40.000 |
3 |
Đường đi Cưk Nia |
Ngã ba chợ (nhà Ô Thắng) |
Hết khu kiốt chợ |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Km 0 (Khu kiốt chợ) |
Km 0 + 500 (Về phía cầu Cư Knia) |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Km 0 + 500 |
Cầu Cư Knia |
40.000 |
40.000 |
4 |
Đường đi lòng hồ |
Ngã 3 Thôn 10 |
Cầu Thôn 11 |
70.000 |
70.000 |
5 |
Đường Thôn 14, Thôn 15 đến đường UBND xã đi Quán Lý |
Cách ngã 4 Thôn 14, Thôn 15:- 200 mét |
Đường UBND xã đi Quán Lý |
70.000 |
70.000 |
6 |
Đường đi Thôn 17 |
Ngã 2 Thôn 16 (Nhà Ồng Lâm) |
Ngã 3 nhà Ông Đội (Thôn 17) |
70.000 |
70.000 |
7 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào Thôn, Buôn |
40.000 |
40.000 |
||
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
12.000 |
12.000 |
||
VI |
Xã Ea Pô |
|
|
|
|
1 |
Trục đường chính |
Ranh giới Nam Dong |
Nhà ông Lữ Xuân Điện |
200.000 |
200.000 |
- |
(đường nhựa) |
Nhà ông Lữ Xuân Điện |
Ngã 3 Trạm xá xã |
400.000 |
400.000 |
- |
|
Ngã 3 Trạm xá xã |
Ngã 3 thôn 7 |
250.000 |
250.000 |
- |
|
Ngã 3 Thôn 7 |
Ranh giới xã Đăk Wil |
150.000 |
150.000 |
2 |
Trục đường chính |
Ngã 4 Thôn 2 |
Ngã 3 nhà ông Lộc |
100.000 |
100.000 |
- |
(đường đất) |
Ngã 3 nhà ông Lộc |
Đường đi Buôn Nui |
80.000 |
80.000 |
3 |
Đường Trục chính đi Thôn Buôn Nui |
Ranh giới Nam Dong |
Mốc địa giới ba mặt Bờ sông |
50.000 |
50.000 |
4 |
Đường đi thôn 6 |
Km 0 (Ngã tư Thôn 2) |
Km 0 + 150m (Nhà ỏng Chất) |
150.000 |
150.000 |
5 |
Đường đi thác Linda |
Ngã 3 Trạm xá (thôn 4) |
Ngã 4 Thôn Phú Sơn |
80.000 |
80.000 |
6 |
Đường đi Suối tre |
Ngã 3 Thôn 7 |
Đường đi Trúc Sơn |
80.000 |
80.000 |
7 |
Đường thôn Hợp Tân |
Ngã 3 nhà Ô Lộc |
Ngã 4 Thôn Phú Sơn |
80.000 |
80.000 |
8 |
Đường đi Trung Sơn |
Ngã 4 Thôn Phú Sơn |
Ngã 3 nhà ông Tuất |
80.000 |
80.000 |
9 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào Thôn, Buôn |
50.000 |
50.000 |
||
10 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
12.000 |
12.000 |
||
VII |
Xã Đăk Wil |
|
|
|
|
1 |
Trục đường chính |
Từ Km 0 (Cổng chợ Đăk Wil) về hai phía, mỗi phía 150 m |
|
300.000 |
300.000 |
- |
(đường nhựa) |
Km 0 + 150m |
Trường tiêu học Lê Qúy Đôn |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Trường tiêu học Lê Quý Đôn |
Cách ngã 3 (Nhà Ông Dục - 50 mét |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Cách ngã 3 (Nhà Ông Dục - 50 mét) |
Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50m |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Cách ngã 3 nhà ông Dục + 50 m |
Giáp ranh xã Ea Pô |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Km0 + 150 |
Bưu điện văn hóa xã |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Bưu điện văn hoá xã |
Ngã 3 nhà ông Thạch |
100.000 |
120.000 |
- |
|
Ngã 3 chợ |
Ngã 3 thôn Hà Thông, Thái Học |
150.000 |
150.000 |
2 |
Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá chính vào thôn, buôn |
40.000 |
40.000 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
12.000 |
12.000 |
||
VIII |
Xã Cư K’Nia |
|
|
|
|
1 |
Đường trục chính |
Giáo ranh xã Trúc Sơn |
Cổng văn hóa Thôn 1 |
30.000 |
30.000 |
- |
|
Cổng Văn hóa Thôn 1 |
Nhà ông Tặng |
|
70.000 |
- |
|
Nhà ông Tặng |
Hết đất nhà ông tại |
|
150.000 |
- |
|
Hết đất nhà ông tại |
Cầu Đăk Drông |
|
100.000 |
2 |
Đường vào UBND xã |
Ngã 3 nhà Ông Thịnh |
Ngã 3 nhà Ông Nhàn |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Cổng thôn văn hoá 2 |
Trụ sở UBND xã |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 nhà ông Nhân |
Cầu Hòa An |
60.000 |
60.000 |
- |
|
Cầu Hòa An |
Đỉnh Dốc đá |
40.000 |
40.000 |
3 |
Đường vào Thôn 5, Thôn 6 |
Ngã 3 nhà ông Nhân |
Ngã 3 Công trình nước sạch (Nhà ông Thường) |
60.000 |
60.000 |
- |
|
Ngã 3 Công trình nước sạch |
Hết đường |
40.000 |
40.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
12.000 |
12.000 |
3. Huyện Krông Nô:
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá năm 2007 |
Đơn giá năm 2008 |
|
Từ |
Đến |
||||
I |
Thị trấn Đăk Mâm |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Cột mốc Km số 16 TL4 (Cầu 1) |
Ngã 3 Bến xe |
450.000 |
450.000 |
- |
|
Ngã 3 Bến xe |
Ngã 4 Ngân hàng NN&PTNT |
550.000 |
550.000 |
- |
|
Ngã 4 Ngân hàng NN&PTNT |
Trường Dân tộc Nội trú |
450.000 |
450.000 |
2 |
Đường đi tỉnh lộ 3 |
Ngã 3 Bến xe |
Đường dây 500 KV |
150.000 |
150.000 |
- |
|
Đường dây 500 KV |
Ngã 3 buôn Ru |
100.000 |
120.000 |
- |
|
Ngã 3 buôn Ru |
Ngã 3 buôn Dốc Linh |
|
100.000 |
|
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh |
Cầu cháy |
70.000 |
70.000 |
|
|
(đường đi Đăk Sôr) |
|
|
|
- |
|
Ngã 3 buôn Dốc Linh (đường đi Tân Thành) |
Đường đi vào Mỏ đá |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Đường đi vào Mỏ đá |
Giáp ranh xã Tân Thành |
50.000 |
50.000 |
3 |
Đường đi Tổ dân phô sô 6 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4(trường PTTH) |
Ngã 3 Tổ dân phố số 5 |
100.000 |
120.000 |
4 |
Đường đi Tổ dân phố số 3 |
Ngã 4 Ngân hàng NN&PTNT |
Suối Đăk Mâm |
70.000 |
120.000 |
- |
|
Ngã 4 Bến xe |
Ngã 3 Tổ dân phố 3 |
100.000 |
100.000 |
5 |
Đất ở các trục đường nhựa khu Trung tâm Thị trấn |
120.000 |
120.000 |
||
6 |
Đường đi tổ dân phố số 3 |
Ngã tư Tỉnh lộ 4 (Tổ dân phố số 4) |
Suối Đăk Mâm |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 chợ huyện |
Tổ dân phố số 3 |
|
70.000 |
7 |
Đất ở ven các trục đường còn Trung tâm thị trấn |
50.000 |
50.000 |
||
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại của Trung tâm thị trấn |
40.000 |
40.000 |
||
9 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
30.000 |
30.000 |
||
II |
Xã Đăk Sôr |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Gia Long (Hướng Cư Jút) |
Ngã 3 Gia Long + 1 km |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Ngã 3 Gia Long (Hướng Đăk Mâm) |
Giáp ranh xã Nam Đà |
200.000 |
200.000 |
2 |
Các khu dân cư còn lại của Tỉnh lộ 4 |
|
|
100.000 |
150.000 |
3 |
Đường Tỉnh lộ 3 nối với Tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Gia Long |
Giáp trạm Y tế xã |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Trạm Y tế xã |
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 |
70.000 |
70.000 |
4 |
Đường Tỉnh lộ 3 |
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 |
Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc + 200 m |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc + 200 m |
Giáp ranh huyện Đăk Mil |
30.000 |
30.000 |
- |
|
Ngã 3 Tỉnh lộ 3 |
Giáp ranh xã Nam Đà |
|
70.000 |
5 |
Đường đi Sơn Hà |
Km 0 (Ngã 3 Trường Nguyễn Bá Ngọc) |
Km 0 + 200 |
50.000 |
50.000 |
6 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
10.000 |
15.000 |
||
III |
Xã Nam Đà |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Cư Jút) |
Hết đất nhà Quang Tuyền |
300.000 |
400.000 |
- |
|
Nhà Quang Tuyền |
Cầu 2 |
150.000 |
250.000 |
- |
|
Cầu 2 |
Giáp ranh xã Đăk Sôr |
100.000 |
150.000 |
- |
|
Ngã 5 Nam Đà (Hướng Đăk Mâm) |
Ngã 4 Trạm 35 KV |
300.000 |
400.000 |
- |
|
Ngã 4 Trạm 35 KV |
Giáp Cầu 1 (Giáp ranh Đăk Mâm) |
200.000 |
300.000 |
2 |
Đường trục chính Nam Đà |
Ngã 5 Tỉnh lộ 4 |
Hết Sân vận động |
250.000 |
250.000 |
- |
|
Sân vận động |
Cầu Ông Thải |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Cầu Ông Thải |
Hết đường nhựa |
20.000 |
50.000 |
- |
|
Hết đường nhựa |
Cuối nhà ông Đích |
|
30.000 |
3 |
Đường thôn Nam Hải |
Thôn Nam Hải |
Xã Đăk Rô |
|
50.000 |
4 |
Đường đi Nam Xuân |
Ngã 5 Nam Đà |
Hết đường nhựa |
100.000 |
150.000 |
- |
|
Tiếp giáp đường nhựa |
Cầu Tam xuân |
50.000 |
70.000 |
5 |
Đường nhựa Trục 9 |
Tiếp giáp Tỉnh lộ 4 |
Ngã 4 nhà ông Kha |
150.000 |
150.000 |
- |
|
Ngã 4 nhà ông Kha |
Trường Mầu giáo |
70.000 |
100.000 |
- |
|
Trường Mẫu giáo |
Giáp cầu An Khê |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Tiếp giáp trục 9 (Thôn Nam Trung) |
Giáp cầu Đề Bô |
20.000 |
30.000 |
6 |
Đường Tỉnh lộ 3 |
Giáp ranh xã Đăk Sor |
Giáp ranh TT Đăk Mâm |
50.000 |
50.000 |
7 |
Đoạn đi Trạm 35 KV |
Tiếp giáp Tỉnh lộ 4 |
Hết Đập tràn Đăk Mâm |
70.000 |
50.000 |
8 |
Đường Nam Tân |
Tiếp giáp cầu Nam Trung |
Hết đường |
20.000 |
30.000 |
9 |
Các khu dân cư ven các tạic đường (Tạic 1 c |
ến 8; Tạic 10 đến 12) |
|
30.000 |
40.000 |
10 |
Các khu dân cư còn lại |
15.000 |
30.000 |
||
IV |
Xã Đăk Drô (Đăk Rồ ) |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Ngã 3 Buôn Ol |
Trường học Nguyễn Thị Minh Khai |
250.000 |
250.000 |
- |
|
Trường học Nguyễn Thị Minh Khai |
Ngã 3 Lâm nghiệp 3 |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 Lâm nghiệp 3 |
Ngã 3 Hầm sỏi: - 500 m |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 Hầm sỏi: - 500 m |
Ngã 3 Hầm sỏi: + 500 m |
100.000 |
10.000 |
- |
|
Đoạn đường còn lại của Tỉnh lộ 4 |
50.000 |
50.000 |
|
2 |
Đường đi Buôn Choáh |
Km 0 (Tỉnh lộ 4) |
Km 0 + 100 |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Km 0 + 100 |
Đỉnh dốc đá (Trường Trần Văn ơn) |
50.000 |
50.000 |
3 |
Ngã 3 xưởng cưa (giáp Tỉnh lộ 4) |
Ngã 3 xưởng cưa |
Hết đường |
50.000 |
50.000 |
4 |
Đường đi Nâm Nung |
Ngã 3 Hầm sỏi |
Đường dây 500 KV |
50.000 |
100.000 |
- |
|
Đường dây 500 KV |
Giáp ranh xã Nâm Nung |
30.000 |
50.000 |
5 |
Đường đi Bon Jăng Tnim |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 |
Đường dây 500 KV |
50.000 |
100.000 |
- |
|
Đường dây 500 KV |
Giáp ranh xã Tân Thành |
|
50.000 |
6 |
Đường GT Nội vùng Bon Leng |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 |
Tiếp giáp tỉnh lộ 4 |
|
30.000 |
7 |
Đường thôn Đăk Hợp |
Ngã 3 Tỉnh lộ 4 |
Hết sân vận động Đăk Mâm |
|
100.000 |
8 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
10.000 |
15.000 |
V |
Xã Nâm N'Đir |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Ngã 4 Thôn 9 |
Ngã 3 Ông Quân (hướng Đăk Drô) |
100.000 |
150.000 |
- |
|
Km 0 (Ngã tư Thôn 9) |
Km 0 + 300 (hướng Đức Xuyên) |
200.000 |
20.000 |
2 |
Đường nối Tỉnh lộ 4 với ngã 4 Nâm Nung |
Km 0 (Ngã tư Thôn 9) |
Hết đoạn đường nhựa hướng về trụ sở xã Nâm N’Đư |
200.000 |
200.000 |
3 |
Đất ở ven các trục đường còn lại của Tỉnh lộ 4 |
50.000 |
70.000 |
||
4 |
Đường vào xã Nâm Nung |
Km 0 (Ngã 4 Tỉnh lộ 4) |
Km 0 + 300 |
100.000 |
150.000 |
- |
|
Km 0 + 300 |
Ranh giới xã Nâm Nung |
50.000 |
70.000 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
10.000 |
20.000 |
VI |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
1 |
Đường đi Nâm Nung |
Km 0 (Ngã 3 Trảng Bò) |
KM 0 + 800 |
100.000 |
100.000 |
- |
|
KM 0 + 800 |
Cầu Thôn Đăk Ha |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Cầu Thôn Đăk Ha |
Giáp ranh xã Nâm Nung |
50.000 |
50.000 |
2 |
Đường đi xã Đăk Drô |
Ngã 3 Đăk Hoa |
Giáp ranh xã Đăk Drô |
|
50.000 |
3 |
Đường đi Đăk Mâm |
Km 0 (Ngã 3 Trảng bò) |
Km 0 + 300 |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Km 0 + 300 |
Giáp ranh TT Đăk Mâm |
50.000 |
50.000 |
4 |
Đường đi làng Giao |
Km 0 (Ngã 3 Trảng bò) |
Km 0 + 300 |
100.000 |
10.000 |
- |
|
Km 0 + 300 |
Ngã 3 dốc Cà te |
50.000 |
50.000 |
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại trong xã |
15.000 |
15.000 |
||
VII |
Xã Nâm Nung |
|
|
|
|
1 |
Đường trục chính xã |
Giáp ranh xã Nâm N’Đir |
Ngã 3 Lâm trường (-200 m) |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 Lâm trường (200 m) |
Ngã 3 Lâm trường (+200 m) |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 Lâm trường (+200 m) |
Phân hiệu trường Lê Văn Tám |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Phân hiệu trường Lê Văn Tám |
Ngã 3 trường Lê Văn Tám |
70.000 |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 trường Lê Văn Tám |
Giáp ranh xã Tân Thành |
50.000 |
50.000 |
2 |
Đường Hầm sỏi đi Nâm Nung |
Ngã 3 UBND xã (hướng Hầm sỏi) |
Giáp ranh xã Đăk Drô |
30.000 |
50.000 |
3 |
Đường Bon Ja Ráh |
Ngã 3 đường trục chính (Nhà ông Hồng) |
Trường mầm non Hoa Pơ Lang |
|
40.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại ven đường trục chính |
30.000 |
30.000 |
||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
10.000 |
15.000 |
||
VIII |
Xã Đức Xuyên |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Mương thuỷ lợi (Kênh. NT 4 a) |
Ngã 3 vào trạm Y tế xã |
150.000 |
200.000 |
2 |
Đất ở các khu dân cư còn lại ven Tỉnh lộ 4 |
50.000 |
100.000 |
||
3 |
Đường vào trường Nguyễn Văn Bé |
Ngã 3 Ông Thạnh |
Hết trường Nguyễn Văn Bé |
|
50.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
10.000 |
15.000 |
||
IX |
Xã Đăk Nang |
|
|
|
|
1 |
Các khu dân cư trên tỉnh lộ 4 |
Ngã 4 (Giáp ranh xã Đức Xuyên) |
Cống Thôn Phú Cường |
60.000 |
60.000 |
2 |
Đất ở các khu dân cư còn lại ven Tỉnh lộ 4 |
50.000 |
50.000 |
||
3 |
Đất ở các khu dân cư khác còn lại |
10.000 |
10.000 |
||
X |
Xã Quảng Phú |
|
|
|
|
1 |
Đường Tỉnh lộ 4 |
Lâm trường xã Đăk Nang |
Cây Đa Thôn Phú Thuận |
120.000 |
120.000 |
- |
|
Cây Đa Thôn Phú Thuận |
Cuối Thôn Phú Sơn |
50.000 |
50.000 |
2 |
Đường vào Thôn Phú Lợi |
Ngã 3 Xưởng cưa Hải Sơn |
Bến nước Buôn K’tăh |
50.000 |
50.000 |
3 |
Đường nhà máy Thủy điện Buôn Tua Srah |
Ngã 3 đường vào thủy điện |
Hết nhà ông Bảo |
100.000 |
100.000 |
|
|
Ngã 3 đường vào thủy điện |
Cầu Nam Ca |
100.000 |
100.000 |
|
|
Km 0 (Ngã 3 đường vào thủy điện) |
Km 0 + 100 (hướng Ben nước Buôn K’Tăh) |
100.000 |
100.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại trên địa bàn xã |
|
|
10.000 |
15.000 |
XI |
Buôn Choáh |
|
|
|
|
1 |
Đường vào xã Buôn Choáh, từ ngã 3 đường tránh lũ về 3 phía, mỗi phía 100 mét |
|
|
30.000 |
30.000 |
2 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
10.000 |
|
4. Huyện Đăk Mil:
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Đơn giá năm 2007 |
Đơn giá năm 2008 |
|
Từ |
Đến |
||||
I |
Thị trấn Đăk Mil |
|
|
|
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành (QL14) |
Nguyễn Chí Thanh |
Trần Phú |
1.800.000 |
2.000.000 |
|
|
Trần Phú |
Trường Nguyễn Tất Thành |
1.500.000 |
1.700.000 |
|
|
Trường Nguyễn Tất Thành |
Giáp ranh xã Đăk Lao |
1000.000 |
1.400.000 |
|
|
Ngã 3 Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh |
Ngã 3 Trần Hưng Đạo - N’Trang Long |
1.800.000 |
2.000.000 |
- |
|
N’ Trang Long |
Hoàng Diệu |
1.200.000 |
1.500.000 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo (QL14) |
Hoàng Diệu |
Hết Kiểm lâm |
700.000 |
1.000.000 |
- |
|
Kiểm lâm |
Giáp ranh xã Đăk Lao |
|
700.000 |
3 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (QL14C) |
Nguyễn Tất Thành |
Hết trường Nguyễn Chí Thanh |
800.000 |
1.000.000 |
- |
|
Trường Nguyễn Chí Thanh |
Hêt Tụi sở UBND xã Đăk Lao |
500.000 |
600.000 |
- |
|
Tại SỞUBND xã Đăk Lao |
Giáp ranh xã Đăk Lao |
300.000 |
350.000 |
4 |
Đường Lê Duẩn |
Nguyễn Tất Thành |
Đinh Tiên Hoàng |
800.000 |
1.000.000 |
- |
|
Đinh Tiên Hoàng |
Ngã 3 Lê Duẩn - Hai Bà Trưng |
600.000 |
800.000 |
- |
|
Ngã 3 Lê Duẩn – Hai bà Trưng |
Giáp ranh xã Đức Minh |
|
700.000 |
5 |
Đường Hùng Vương |
Trần Hưng Đạo |
Nguyễn Khuyến |
800.000 |
1.000.000 |
- |
|
Nguyễn Khuyến |
Ngã 3 Hùng Vương đi Trường cấp III |
600.000 |
800.000 |
- |
|
Ngã 3 Hùng Vương đi Trường cấp III |
Ngã 3 Hùng Vương - Lê Duẩn |
400.000 |
500.000 |
6 |
Đường Trần Phú |
Nguyễn Tất Thành |
Ngô Quyền |
800.000 |
1.000.000 |
- |
|
Cổng Trường Trần Phú |
Ngã 3 Trần Phú - Nguyễn Chí Thanh |
350.000 |
350.000 |
7 |
Đường Lê Lợi |
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thường Kiệt |
300.000 |
300.000 |
8 |
Đường Ngô Quyền |
Ngã 3 Trần Phú - Ngô Quyền |
Hết địa phận Thị trấn |
250.000 |
250.000 |
9 |
Đường Nguyễn Du |
Hùng Vương |
Ngã 4 nhà Bà Trang |
400.000 |
600.000 |
- |
|
Ngã 4 nhà Bà Trang |
Hết địa phận thị trấn |
|
500.000 |
10 |
Đường ngang của tổ dân phố 5 |
Các đường tiếp giáp với đường Nguyễn Du |
Mỗi bên 100 mét |
|
250.000 |
11 |
Đường N’ Trang Long |
Trần Hưng Đạo |
Hết nhà trẻ Hoạ Mi |
400.000 |
500.000 |
- |
|
Nhà trẻ Họa Mi |
Ngã 3 N’Trang Long - Nguyễn Chí Thanh |
250.000 |
250.000 |
12 |
Đường Lý Thái Tổ |
Ngô Gia Tự |
Lê Lợi |
250.000 |
250.000 |
13 |
Đường Lê Hồng Phong |
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thường Kiệt |
350.000 |
350.000 |
14 |
Đường nối Khối 3 đi Khối 6 |
Ngã 3 Ngô Quyền (Nhà bà Sự) |
Đường Lê Lợi |
250.000 |
250.000 |
15 |
Đường Ngô Gia Tự |
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thường Kiệt |
350.000 |
350.000 |
16 |
Đường Lý Tự Trọng |
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thường Kiệt |
350.000 |
350.000 |
17 |
Đường Quang Trung |
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thường Kiệt |
350.000 |
500.000 |
- |
|
Lý Thường Kiệt |
Lê Duẩn |
|
400.000 |
18 |
Các Đường khối 13 tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
350.000 |
350.000 |
||
19 |
Các đường của khối 13 không tiếp giáp với Quốc lộ 14 |
120.000 |
150.000 |
||
20 |
Đường Hoàng Diệu |
Trần Hưng Đạo |
Hội Trường Khối 16 |
200.000 |
400.000 |
21 |
Các đường còn lại của khối 16 |
100.000 |
100.000 |
||
22 |
Đường Trần Nhân Tông |
Nguyễn Tất Thành |
Trần Phú |
500.000 |
500.000 |
23 |
Đường vào chợ Thị trấn |
Ngã 3 Trân Nhân Tông (Cổng chợ phía Tây) |
Đường Trần Phú (Cổng chợ phía Tây) |
300.000 |
300.000 |
24 |
Đường vào Khối 15 |
Ngã 3 Nguyễn Tất Thành |
Trường mẫu giáo Hướng Dương |
200.000 |
200.000 |
25 |
Đường Lý Thường Kiệt |
Lê Duẩn |
Quang Trung |
350.000 |
400.000 |
- |
|
Quang Trung |
Lê Lợi |
|
|
|
|
+ Phía Cao |
|
250.000 |
350.000 |
|
|
+ Phía Thấp |
|
150.000 |
250.000 |
26 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
Ngã 3 Lê Duẩn - Nguyễn Khuyến |
Ngã 3 Hùng Vương - Nguyễn Khuyến |
350.000 |
350.000 |
27 |
Đường Nguyễn Khuyến |
Lê Duẩn |
Hùng Vương |
350.000 |
350.000 |
28 |
Các đường còn lại của khu phố 7, 8 nối với đường Lê Duẩn - Hùng Vương |
250.000 |
250.000 |
||
29 |
Các đường còn lại của khu phố 8 |
200.000 |
200.000 |
||
30 |
Các đường còn lại của khu phố 7 |
350.000 |
350.000 |
||
31 |
Đường Hai Bà Trưng |
Nguyễn Tri Phương |
Hết Trường cấp III (Ngã 3 Hai Bà Trưng) |
350.000 |
350.000 |
32 |
Đường Võ Thị Sáu |
Trọn đường |
|
350.000 |
350.000 |
33 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
Km 0 (Ngã 3 Đinh Tiên Hoàng - Lê Duẩn) |
Km 0 + 200 |
500.000 |
500.000 |
- |
|
Km 0 + 200 |
Km 0 + 450 |
350.000 |
350.000 |
- |
|
Km 0 + 450 |
Hết ranh giới thị trấn |
200.000 |
200.000 |
34 |
Các đường còn lại của khối 9, 10, 14 |
100.000 |
150.000 |
||
35 |
Đường Phan Bội Châu |
Ngã 3 Phan Bội Châu - Đinh Tiên Hoàng |
Ngã 3 Phan Bội Châu - Lý Thường Kiệt |
300.000 |
300.000 |
36 |
Đường tổ dân phố 1 |
Nhà ông Liêu |
Quang Trung |
|
350.000 |
37 |
Các đường còn lại của Khối 1 |
100.000 |
150.000 |
||
38 |
Các đường hẻm còn lại của Thị trấn |
100.000 |
150.000 |
||
39 |
Đất ở các đường còn lại của Khối 3, Khối 6 |
150.000 |
200.000 |
||
II |
Xã Đức Mạnh |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh xã Đăk Lao (Hạt đường bộ) |
Hết nhà ông Đức (Thôn Đức Tân) |
400.000 |
400.000 |
- |
|
Nhà ông Đức (Thôn Đức Tân) |
Đường vào trường Lê Quý Đôn |
300.000 |
600.000 |
- |
|
Đường vào trường Lê Quý Đôn |
Hết HTX Mạnh Thắng |
450.000 |
600.000 |
- |
|
HTX Mạnh Thắng |
Cột mốc số 769 QL14: + 500 |
250.000 |
250.000 |
- |
|
Cột môc sô 769 QL14 + 500 |
Giáp ranh giới xã Đăk N’Dơt |
120.000 |
120.000 |
|
|
Ngã ba Đức Mạnh |
Ngã 3 đường vào nghĩa địa Bác Ái (Thôn 5) |
300.000 |
400.000 |
2 |
Quốc lộ 2 |
Ngã ba đường vào nghĩa địa Bác ái (Thôn 5) ' |
Cầu Đức Lễ (cũ) |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Ngã 3 Đức Mạnh (QL 14+ 100 m) |
Hết nhà tang thôn Đức Bình |
|
100.000 |
- |
|
Cầu Đức Lễ (cũ) |
Ngã ba Thọ Hoàng (đi Đăk Săk) |
350.000 |
350.000 |
|
|
Km 0 QL 14 A |
Km 0 + 300 |
150.000 |
150.000 |
3 |
Đường vào Đức Lệ |
|
|
150.000 |
150.000 |
- |
|
Km 0 + 300 |
Cầu Đức Lễ (mới) |
120.000 |
120.000 |
- |
|
Cầu Đức Lễ (mới) |
Giáp ranh giới xã Đức Minh |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km0 + 100 |
80.000 |
80.000 |
4 |
Các đường nhánh có đầu nối với QL 14 |
80.000 |
80.000 |
||
5 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50.000 |
50.000 |
||
III |
Xã Đức Minh |
|
|
|
|
1 |
Tuyến Tỉnh lộ 3 |
Nguyễn Du (Giáp ranh Thị trấn) |
Ngã 4 giáp nhà ông Liên |
|
600.000 |
|
|
Ngã 4 giáp nhà ông Liên |
Trường Chu Văn An |
350.000 |
350.000 |
- |
|
Trường Chu Văn An |
Nhà thờ Vinh Đức |
350.000 |
350.000 |
- |
|
Nhà thờ Vinh Đức |
Đường vào sân vận động Vinh Đức |
300.000 |
300.000 |
- |
|
Đường vào sân vận động Vinh Đức |
Chi nhánh Ngân hàng NN và PT Nông thôn |
350.000 |
350.000 |
- |
|
Chi nhánh Ngân hàng NN & PT Nông thôn |
Giáp ranh xã Đăk Săk |
100.000 |
100.000 |
2 |
Tỉnh lộ 2 |
Ngã ba Thọ Hoàng |
Cầu Trắng |
400.000 |
400.000 |
- |
|
Cầu trắng |
Giáp ranh xã Đăk Mol |
300.000 |
300.000 |
- |
|
UBND xã |
Đầu cánh đồng Đăk Gô |
300.000 |
300.000 |
3 |
Đường liên thôn |
Đầu cánh đồng Đăk Gô |
Giáp xã Thuận An |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 đi Jun Jhú (cây xăng) |
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
150.000 |
150.000 |
- |
|
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
Cầu máy giấy |
100.000 |
100.000 |
4 |
Đường liên thôn |
UBND xã |
Đầu cánh đồng Đăk Gô |
300.000 |
300.000 |
- |
|
Đầu cánh đồng Đăk Gô |
Giáp xã Thuận An |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Ngã ba đi Jun Jhú (Cây xăng) |
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
150.000 |
150.000 |
- |
|
Nhà thờ họ Thanh Lâm |
Cầu máy giấy |
100.000 |
100.000 |
|
|
Tỉnh lộ 3 |
Đường đi Đức Lễ (giáp ranh xã Đức Mạnh) |
150.000 |
150.000 |
5 |
Đường liên xã Đức Minh - Đức Mạnh - Đăk Săk |
Km 0 (Tỉnh lộ 3) |
Km 0 + 300 |
80.000 |
80.000 |
6 |
Các đường nhánh tiếp giáp với đường tỉnh lộ 3 |
80.000 |
80.000 |
||
7 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
50.000 |
50.000 |
||
IV |
Xã Đăk Săk |
|
|
|
|
1 |
|
Ngã 3 Thọ Hoàng |
Cầu Trắng |
|
400.000 |
2 |
|
Cầu Trắng |
Giáp ranh xã Đăk Mol |
|
300.000 |
3 |
|
Từ giáp tỉnh lộ 2 |
Hêt Ngân hàng NN & PTNT |
|
350.000 |
4 |
|
Ngân hàng NN & PTNT |
Trường Lê Hồng Phong |
120.000 |
200.000 |
5 |
Đường Tỉnh lộ 3 |
Trường Lê Hồng Phong Đường vào E 29 |
Đường vào E 29 Trụ sở Lâm trường Thanh niên (cũ) |
150.000 120.000 |
200.000 150.000 |
- |
|
Trụ sở Lâm trường Thanh niên |
Giáp ranh huyện Krông Nô |
60.000 |
80.000 |
- |
|
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
Đầu sân bay |
120.000 |
150.000 |
6 |
Đường nội Xã |
Đầu sân bay |
Trạm điện T15 |
150.000 |
150.000 |
- |
|
Trạm điện T15 |
Giáp trường Lê Hồng Phong |
120.000 |
120.000 |
- |
|
Trạm điện T15 |
Thôn Phương Trạch (Giáp Tỉnh lộ 3) |
60.000 |
80.000 |
- |
|
Tỉnh lộ 3 |
Đường sân bay (cũ) |
60.000 |
80.000 |
7 |
Đường 3/2 |
Đầu sân bay (Liên Thôn 1-2) |
Cuôi Thôn 2 (Đường song song với đường sân bay) |
120.000 |
120.000 |
8 |
Đường liên thôn |
Tỉnh lộ 3 |
Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé) |
80.000 |
100.000 |
- |
|
Phân hiệu (Trường Nguyễn Văn Bé) |
Cầu Ông Quý |
|
80.000 |
9 |
Các đường nhánh từ sân bay vào sâu đến 100 m |
60.000 |
100.000 |
||
10 |
Các đường nhánh tiếp giáp tỉnh lộ 3 vào 100 m |
|
100.000 |
||
11 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
30.000 |
30.000 |
||
V |
Xã Đăk Lao |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 (về phía Đăk Lăk) |
Giáp huyện đội Đăk Mil |
Ngã 3 thôn 4 (Công ty 2/9) |
900.000 |
1.400.000 |
- |
|
Ngã 3 thôn 4 (Công ty 2/9) |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
700.000 |
1.200.000 |
2 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh Thị trấn |
Cây xăng Anh Tuấn |
300.000 |
500.000 |
- |
(Ve phía Đăk Nông) |
Cây xăng Anh Tuấn |
Giáp ranh xã Thuận An |
150.000 |
300.000 |
3 |
Quốc lộ 14 C |
Giáp đường trường Trần Phú đi Quốc lộ 14 c |
Giáp Lâm trường Đăk Mil |
500.000 |
500.000 |
- |
|
Lâm trường Đăk Mil |
Đập 6 B |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Đập 6 B |
Trạm Biên phòng |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 trường tiểu học Trần Phú |
Giáp Quốc lộ 14 C |
150.000 |
300.000 |
- |
|
Ngã 3 trường tiểu học Trần Phú |
Giáp Thôn 5 Đăk Lao (bò vàng Dla) |
|
|
+ |
|
Ngã 3 trường tiểu học Trần Phú |
Hết nhà Bà Trần thị Ngọc Ảnh |
150.000 |
250.000 |
+ |
|
Nhà Bà Trần thị Ngọc Ánh |
Giáp thôn 5 Đăk Lao (bò vàng Dla) |
|
150.000 |
4 |
Đường liên xã |
Ngã 3 Quôc lộ 14 (XN Giao thông cũ) |
Ngã 3 Thôn 1 Đak Lao |
200.000 |
200.000 |
- |
|
Đường Thôn 1, 2, 3 |
Trục đường chính Đồi Trung Đoàn |
50.000 |
50.000 |
5 |
Đường liên Thôn |
Đường Thôn 4 từ c.ty 2/9 |
Nhà Ông Lê Văn Đào |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Giáp xã Đức Mạnh |
Hết nhà Ông Trung |
100.000 |
200.000 |
6 |
Đường Thôn 4 |
Nhà Ông Trung |
Ngã 3 nhà ông Lê Văn Đào |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Quốc lộ 14 |
Hết nhà ông Hợp |
200.000 |
200.000 |
7 |
Đường vào Thôn 4 |
Giáp ranh thị trấn (đường Trần Nhân Tông) |
Giáp ranh thôn 8 (quán Lữ quán) |
100.000 |
150.000 |
8 |
Đường Thôn 7 |
Giáp ranh thôn 7 |
Đường Quốc lộ 14 C (Ngục Đăk Mil) |
80.000 |
80.000 |
9 |
Đường Thôn 8, Thôn 9 |
Giáp ranh Thôn 7 |
Đường Quôc lộ 14C (Ngục Đăk Mil) |
15.000 |
30.000 |
10 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
15.000 |
15.000 |
VI |
Xã Thuân An |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp xã Đăk Lao |
Ngã 3 đường vào Nông trường cà phê Thuận An |
120.000 |
300.000 |
- |
|
Ngã 3 Đường vào Nông trường cà phê Thuận An |
Ngã ba đường vào Đồi chim |
160.000 |
350.000 |
- |
|
Ngã 3 đường vào Đồi chim |
Hết khu dân cư Thôn Thuận Hạnh 3 (Giáp cao su) |
110.000 |
200.000 |
- |
|
Hết khu dân cư Thôn Thuận Hạnh 3 (Giáp cao su) |
Hết Địa phận xã Thuận An |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Quốc lộ 14 (Chợ xã Thuận An) |
Đập nhỏ |
70.000 |
70.000 |
2 |
Đường từ Quốc lộ 14 đi Bon Sa Pa |
Đập nhỏ |
Ngã 3 Bon Sa Pa (Giáp đường Đông Nam) |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Ngã 3 Quốc lộ 14 (đi vào NT Thuận An) |
Giáp ranh thị trấn |
70.000 |
70.000 |
3 |
Đường QL14 đi NT Thuận An |
Ngã 3 đường Đông Nam |
Đập núi lửa |
45.000 |
45.000 |
- |
|
Đập Núi lửa |
Giáp QL 14 |
35.000 |
35.000 |
- |
|
Ngã 3 QL. 14 (Nghĩa địa) |
Ngã 3 Đồng Đế (Đường vào đập Đăk Per) |
60.000 |
60.000 |
4 |
Đường đi Trạm Đắk Per |
Ngã 3 Đồng Đế |
Trạm Đăk Per |
35.000 |
35.000 |
- |
|
Quốc lộ 14 |
Đập nước của Thôn |
35.000 |
35.000 |
5 |
Đường Nội Thôn Thuận Bắc |
Ngã 3 giáp ranh vành đai Đông Nam |
Giáp ranh Thôn 11B xã Đắk Lao |
35.000 |
35.000 |
6 |
Đường Nội Thôn Thuận Hoà |
Nhà Ông Nguyễn Hữu Thịnh |
Giáp ranh Thị trấn Đắk Mil |
50.000 |
50.000 |
7 |
Đường Nội Thôn Thuận Sơn |
Nhà Ông Nguyễn Hồng Nhiên |
Giáp ranh vườn Ông Lương Tài Sơn |
35.000 |
35.000 |
8 |
Đường liên Thôn Đức An - Đức Hòa |
Quốc lộ 14 (Ngã 3 đường vào Nhà thờ) |
Ngã 3 nhà thờ |
70.000 |
70.000 |
9 |
Đường từ QL14 đến đường vào Bon Sap |
Ngã ba nhà thờ |
Đường đi Bon Sa Pa (Sau chợ xã) |
50.000 |
50.000 |
- |
|
Quốc lộ 14 |
Ngã 3 đông Nam |
50.000 |
70.000 |
- |
|
Ngã 3 đông Nam |
Giáp thị trấn |
|
300.000 |
10 |
Đất ở các đường liên Thôn khác |
20.000 |
20.000 |
||
11 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
15.000 |
15.000 |
||
VII |
Xã Đăk Rla |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh xã Đăk Gằn |
Ngã 3 Thôn 7 |
180.000 |
250.000 |
- |
|
Ngã 3 Thôn 7 |
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
300.000 |
400.000 |
- |
|
Đường vào mỏ đá Đô Ry |
Giáp đất Cao su |
180.000 |
250.000 |
- |
|
Giáp đất Cao su |
Giáp ranh xã Đức Mạnh |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Quốc lộ 14 |
Hết trường Hòang Diệu |
|
100.000 |
|
|
Trường Võ Thị Sáu |
Giáp xã Đăk N’Drót |
100.000 |
100.000 |
2 |
Các đường có tiếp giáp Quốc lộ 14 |
Km 0 (ngã 3 Quốc lộ 14/Thôn 2) |
Km 0 + 250 (Thôn 2) |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Km 0 (Quốc lộ 14/ thôn 3 trạm y tế) |
Km 0 + 500 |
60.000 |
60.000 |
- |
|
Km 0 (Ngã 3 Thôn 5 + 6) |
Km 0 + 500 (Nghĩa địa 312) |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Ngã 3 thôn 7 |
Giáp Suối Ông Công |
80.000 |
80.000 |
- |
|
Đường nối từ đường 312 |
Trạm trộn bê tông (Về hướng Đăk Nông) |
50.000 |
50.000 |
3 |
Đường cấp phối |
Đường sau chợ Trung tâm cụm xã (Song song QL 14) |
Hết đất trồng cao su Nông trường |
50.000 |
50.000 |
4 |
Đất ở các khu dân cư còn lại |
|
|
15.000 |
20.000 |
VIII |
Xã Đăk Gằn |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp ranh huyện Cư Jút |
Hết phân hiệu 2 trường Bi Năng Tắc |
90.000 |
100.000 |
- |
|
Phân hiệu 2 trường Bi Năng Tắc |
Hết Dốc võng |
100.000 |
100.000 |
- |
|
Dốc võng |
Ngã 3 trạm Y tế |
140.000 |
140.000 |
- |
|
Ngã 3 Trạm Y tế |
Hct trường Hoàng Văn Thụ |
180.000 |
180.000 |
- |
|
Trường Hoàng Văn Thụ |
Giáp xã Đăk Rla |
150.000 |
150.000 |
2 |
Các đường nối từ Quốc lộ 14 |
Km 0 (Quốc lộ 14) |
Km 0 + 300 |
50.000 |
50.000 |
3 |
Các đường nội Buôn |
Đã trải nhựa |
|
35.000 |
50.000 |
- |
|
Chưa trải nhựa |
|
20.000 |
20.000 |
4 |
Các khu dân cư còn lại |
15.000 |
20.000 |
||
IX |
Xã Đăk N’Dot |
|
|