Nghị quyết 22/2006/NQ-HĐND giá đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận đã được thay thế bởi Nghị quyết 14/2007/NQ-HĐND bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2008 và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2008.
Nội dung toàn văn Nghị quyết 22/2006/NQ-HĐND giá đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2006/NQ-HĐND | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 18 tháng 12 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Xét tờ trình số 114/TTr-UBND ngày 28/11/2006 của UBND tỉnh Ninh Thuận đề nghị điều chỉnh bổ sung Quyết định 463/2005/QĐ-UB ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2007.
1. Giữ nguyên giá các loại đất theo Quyết định số 463/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh "Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận"
2. Bổ sung giá đất đối với những tuyến đường chưa có quy định giá đất theo Quyết định số 463/2005/QĐ-UB ngày 30/12/2005 của UBND tỉnh Ninh Thuận (đính kèm biểu số 1: Bổ sung giá đất đối với những tuyến đường phố chính và các khu quy hoạch dân cư thuộc địa bàn thị xã Phan Rang - Tháp Chàm);
3. Điều chỉnh giá đất theo Quyết định nêu trên đối với các tuyến đường hai bên đường phố chính và các khu quy hoạch dân cư thuộc địa bàn thị xã Phan Rang - Tháp Chàm (đính kèm biểu số 2: Điều chỉnh giá đất đối với các tuyến đường hai bên đường phố chính và các khu quy hoạch dân cư thuộc địa bàn thị xã Phan Rang - Tháp Chàm);
4. Điều chỉnh các đường nội bộ khu quy hoạch dân cư hai bên đường 16/4 trục D7 - D10 (đính kèm biểu số 3: Bảng giá đất điều chỉnh các đường nội bộ khu quy hoạch dân cư hai bên đường 16/4 trục D7 - D10);
5. Điều chỉnh và bổ sung giá đất ở ven đường giao thông chính (đính kèm biểu số 4: Điều chỉnh và bổ sung giá đất ở ven đường giao thông chính);
6. Điều chỉnh giá đất ở nông thôn (đính kèm biểu số 5: Điều chỉnh giá đất ở nông thôn);
7. Điều chỉnh giá đất có rừng sản xuất áp dụng một giá theo từng khu vực để thuận tiện trong việc tính thuế và bồi thường, thu hồi đất. Cụ thể:
- Xã đồng bằng: 4.000 đồng/m2;
- Xã trung du: 3.000 đồng/ m2;
- Xã miền núi: 1.800 đồng/ m2;
8. Hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.
Điều 2. Giao UBND tỉnh chịu trách nhiệm triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 8 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số 1
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG PHỐ CHÍNH VÀ CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ THUỘC ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2006/NQ-HĐND kỳ họp thứ 8 HĐND tỉnh khóa VIII)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Khu vực đất | Giá đất bổ sung QĐ 463/QĐ-UB ngày 30/12/2005 của UBND |
| Đường phố chính |
|
1 | Hẻm phía Nam chợ Phan Rang (đến hết đường phía đông chợ) | 2,200 |
2 | Đường bên trong công viên bến xe Nam |
|
| Đường phía Đông công viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Ngô Gia Tự) | 1,500 |
| Đường phía Nam công viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Thống Nhất) | 1,000 |
3 | Đường nối Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự | 1,100 |
4 | Hẻm 368 Ngô Gia Tự (phía Nam Trạm chuyên khoa Mắt) | 1,100 |
5 | Đường trước Trạm Y tế phường Tấn Tài (từ đường nối Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự đến hẻm 368 Ngô Gia Tự) | 880 |
6 | Hẻm 356 Ngô Gia Tự - Nhà số 298/30 Ngô Gia Tự (giáp mương Ông Cố) | 700 |
7 | Hẻm 20 Nguyễn Văn Trỗi - đường Lê Đình Chinh (Khu dân cư cơ khí) | 550 |
8 | Hẻm 85 Trần Phú (từ đường Trần Phú - nhà số 62/4 Hoàng Hoa Thám) | 1,200 |
9 | Hẻm đường 21 tháng 8 |
|
10 | Hẻm 158 (khu dân cư cạnh Trường Chính trị) | 500 |
11 | Hẻm 360 (đối diện chùa Bửu Lâm) | 600 |
12 | Hẻm 388 (khu dân cư khai hoang cơ giới) | 500 |
13 | Hẻm 402 (khu dân cư Lâm đặc sản) | 500 |
14 | Hẻm 25 đường Hàm Nghi (đường vào khu F tập thể Công an tỉnh) | 220 |
15 | Đường vào ga Tháp Chàm (xuất phát từ đường Minh Mạng) | 400 |
16 | Đường tỉnh 703 (Nam Cầu Móng đoạn thuộc thị xã) | 770 |
17 | Hẻm 43 (đường lên Tháp Poklong Gia Rai) | 350 |
18 | Hẻm 52 (đường vào Trung tâm Toa xe Tháp Chàm) | 400 |
19 | Hẻm phía Bắc Tháp Poklong Gia Rai | 400 |
| Các đường trong Khu quy hoạch khu dân cư |
|
20 | Khu tái định cư Đạo Long và khu dân cư sân bóng phường Đạo Long | 220 |
21 | Khu tái định cư thôn Tấn Lộc |
|
| Từ đường Trần Thi - trụ sở Khu phố 4 (đường qua Khu tái định cư Tấn Lộc) | 385 |
| Các đường nội bộ bên trong khu tái định cư | 220 |
22 | Khu tái định cư tuyến tránh và Quốc lộ 1A (phường Phước Mỹ) |
|
| Đường chính trong khu tái định cư (xuất phát từ đường Lê Duẩn) | 700 |
| Đường gom của khu tái định cư | 600 |
23 | Khu tái định cư Nam Cầu Móng |
|
| Từ đường tỉnh 703 - Nhà máy Rượu vang nho | 660 |
| Đường nội bộ bên trong | 440 |
Biểu số 2
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HAI BÊN ĐƯỜNG PHỐ CHÍNH VÀ CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ THUỘC ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2006/NQ-HĐND kỳ họp thứ 8 HĐND tỉnh khóa VIII)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Khu vực đất | Giá đất theo QĐ 463/QĐ-UB ngày 30/12/05 của UBND | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú |
| Đường phố chính |
|
|
|
1 | Đường Thống Nhất |
|
|
|
| Đường phía Đông chợ Phan Rang (xuất phát từ đường Trần Bình Trọng từ nhà số 589 - nhà số 623) | 3.850 | 3.000 | Do bị che bởi mặt tiền chợ mới |
| Các đường trong khu quy hoạch dân cư |
|
|
|
2 | Các đường trong khu quy hoạch dân cư D7 - D10 |
|
| Giảm bằng giá đường D9 (Trương Văn Ly) và đường D7 (Nguyễn Tiệm) |
| Đường D8 phía Bắc (32m ) | 2.640 | 2.310 | |
| Đường D8 phía Nam (21m ) | 2.640 | 1.980 |
BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ HAI BÊN ĐƯỜNG 16/4 TRỤC D7 - D10
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2006/NQ-HĐND kỳ họp thứ 8 HĐND tỉnh khóa VIII)
STT | Tên đường | Giá đất theo QĐ 12369/QĐ-UB ngày 04/11/2003 của UBND tỉnh | Giá đề nghị điều chỉnh | Ghi chú |
|
| |||||
I | Đường xuất phát từ đường 16-4. |
|
|
|
|
1 | - Đường B4 (11m) | 680.000 | 800.000 | Theo QĐ số 46: 1.078.000đ |
|
2 | - Đường B18 (11m) | 680.000 | 800.000 | nt |
|
3 | - Đường N3 (11m) | 680.000 | 800.000 | nt |
|
4 | - Đường N7 (đoạn từ đường 16/4 đến giáp đường N8) (11m) | 680.000 | 800.000 | nt |
|
II | Đường xuất phát từ đường Bùi Thị Xuân. |
|
|
|
|
1 | - Đường B5(11m) | 780.000 | 600.000 | Điều chỉnh độ rộng đường từ 15m xuống 11m |
|
2 | - Đường B9 (13m) | 490.000 | 600.000 | nt |
|
3 | - Đường B11(11m) | 490.000 | 600.000 | Theo QĐ số 463: 660.000đ |
|
4 | - Đường B15(11m) | 490.000 | 600.000 | nt |
|
III | Đường xuất phát từ đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
|
1 | - Đường N2: đoạn đến giáp đường N4 (11m) | 510.000 | 600.000 | Theo QĐ số 463: 660.000đ |
|
2 | - Đường N8: đoạn từ N7 đến giáp đường N9 (11m) | 450.000 | 600.000 | nt |
|
3 | - Đường N2 (Đoạn cuối N2 đường rộng 7m) (7m) | 390.000 | 450.000 | Theo QĐ số 463: 460.000đ (hẻm cấp 1 có cự ly từ 50m - 100m) |
|
IV | Đường xuất phát từ đường Nguyễn Tiệm. |
|
|
|
|
1 | - Đường B1 (12m) | 620.000 | 700.000 | Theo QĐ số 463: 790.000đ |
|
|
| 580.000 | Hẻm cấp 1 |
| |
2 | - Đường B2 (7m) | 490.000 | 500.000 | nt |
|
|
| 390.000 | nt |
| |
3 | - Đường B3 (7m) | 490.000 | 500.000 | nt |
|
4 | - Đường N1 (7m) | 490.000 | 500.000 | nt |
|
|
| 450.000 |
| ||
V | Đường xuất phát từ đường D10. |
|
|
|
|
1 | - Đường B13 (7m) | 350.000 | 500.000 | Theo QĐ số 463: 700.000đ |
|
2 | - Đường B14 (7m) | 470.000 | 500.000 | Nt |
|
|
| 390.000 | 500.000 | Nt |
|
|
| 350.000 |
| ||
3 | - Đường B17 (7m) | 490.000 | 500.000 | Nt |
|
|
| 450.000 |
| ||
|
| 390.000 |
| ||
VI | Đường xuất phát từ đường Trương Văn Ly. |
|
|
|
|
1 | - Đường B12 (11m) | 580.000 | 700.000 | Theo QĐ số 463: 920.000đ |
|
2 | - Đường N10 (11m) | 580.000 | 700.000 | Nt |
|
3 | - Đường N11(11m) | 580.000 | 700.000 | Nt |
|
4 | - Đường N12 (11m) | 450.000 | 700.000 | Nt |
|
5 | - Đường N13 (11m) | 550.000 | 700.000 | Nt |
|
VII | Đường xuất phát từ đường D8. |
|
|
|
|
1 | Đường B5 (11m) | 780.000 | 780.000 | Theo QĐ số 463 : 1.050.000đ |
|
2 | Đường B8 (11m) | 640.000 | 700.000 | Hẻm cấp 1 |
|
3 | Đường N4 (11m) | 550.000 | 600.000 | Theo QĐ số 463: 1.050.000đ |
|
|
| 490.000 | Hẻm cấp 1 |
| |
4 | Đường N6 (6m) | 450.000 | 450.000 | Nt |
|
VIII | Các đường nội bộ còn lại. |
|
|
|
|
1 | - Đường có độ rộng 11m gồm đường B7, B10. | 490.000 | 490.000 | Theo QĐ số 463: 422.000đ và 264.000đ (hẻm cấp 2) |
|
2 | - Đường có độ rộng dưới 10m: B6, B2, N5, N8, N9. |
|
|
|
|
| - Đường B2 (7m) | 390.000 | 450.000 | Theo QĐ số 463: 790.000đ (hẻm cấp 1) |
|
| - Đường B6 (7m) | 390.000 | 400.000 | Theo QĐ số 463: 370.000đ (hẻm cấp 2) |
|
| - Đường N5 (7m) | 350.000 | 350.000 | Theo QĐ số 463: 320.000đ (hẻm cấp 2) |
|
| - Đường N8 (9,4m) đoạn còn lại | 330.000 | 500.000 | Theo QĐ số 463: 630.000đ (hẻm cấp 1) |
|
| - Đường N9 (7m) | 350.000 | 400.000 | Theo QĐ số 463: 370.000đ (hẻm cấp 2) |
|
Ghi chú: Lý do xác định lại giá đất:
1. Các đường nội bộ xuất phát từ đường chính có cùng độ rộng bằng nhau, cơ sở hạ tầng được đầu tư như nhau, xác định cùng một mức giá.
2. Đa số người được giao đất đã nộp tiền sử dụng đất, mục đính của việc ban hành giá chủ yếu để xác định giá trị quyền sử dụng đất khi người sử dụng đất thực hiện các quyền theo qui định của Pháp luật.
Biểu số 4
ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2006/NQ-HĐND kỳ họp thứ 8 HĐND tỉnh khóa VIII)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT | Khu vực đất | Giá đất theo QĐ số 463/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 | Giá đất điều chỉnh, bổ sung |
I | Thị xã Phan Rang Tháp Chàm |
|
|
| 1. Đường giao thông nông thôn: Tấn Tài Xóm Láng |
|
|
| - Từ giáp ngã tư Tấn Tài - Đường Trần Thi | 440 | 500 |
| 2. Đường đi Từ Tâm (từ đường Thống Nhất - hết địa phận thị xã) |
| 250 |
II | Huyện Ninh Hải |
|
|
| 1. Tuyến Quốc lộ 1A |
|
|
| - Đoạn từ Mương Lê Đình Chinh - hết địa phận xã Hộ Hải | 160 | 200 |
| - Đoạn giáp xã Hộ Hải - hết địa phận huyện Ninh Hải | 200 | 160 |
| 2. Các tuyến thuộc thị trấn Khánh Hải |
|
|
| - Đoạn Ngã ba vào Khách sạn Ninh Chữ - Cổng Khách sạn |
| 800 |
| - Đường nối từ đường Yên Ninh - Khách sạn Ninh Chữ |
| 1.300 |
| - Đường nối từ đường Yên Ninh - Chùa Trùng Khánh |
| 500 |
| - Đường nối đường Yên Ninh (Hẻm số 2) - Hẻm số 42 đường Yên Ninh | 660 | 900 |
| 3. Đường tỉnh 702: từ Khánh Hải - Vĩnh Hy |
|
|
| - Từ giáp cầu Tri Thủy - Ngã ba đi Tân An | 500 | 400 |
| - Giáp Cầu mương thoát Muối Đầm Vua - Dốc Truông Mỹ Tân | 70 - 180 | 180 |
| - Giáp Dốc Truông Mỹ Tân - hết địa phận xã Thanh Hải | 70 | 70 |
| - Đoạn giáp xã Thanh Hải - hết địa phận xã Vĩnh Hải | 150 | 70 |
III | Huyện Thuận Bắc |
|
|
| 1. Tuyến Quốc lộ 1A |
|
|
| - Đoạn giáp Cầu Ba Tháp - hết địa phận xã Lợi Hải | 70 | 200 |
| + Đoạn giáp xã Lợi Hải - hết địa phận Ninh Thuận | 120 | 200 |
| 2. Khu quy hoạch tái định cư Bình Tiên |
| 460 |
IV | Huyện Ninh Sơn |
|
|
| 1. Quốc lộ 27 (từ Nhơn Sơn đi Lâm Sơn) |
|
|
| - Giáp cầu Đèo Cậu - Trường Trần Hưng Đạo | 230 | 100 |
| - Giáp Trường Trần Hưng Đạo - Đài liệt sĩ | 100 | 230 |
| - Giáp thị trấn Tân Sơn - giáp xã Lâm Sơn (địa phận xã Lương Sơn) phân làm 3 đoạn | 420 |
|
| + Giáp thị trấn Tân Sơn - Kênh N3 |
| 250 |
| + Giáp Kênh N3 - Suối 40 |
| 220 |
| + Giáp Suối 40 - hết địa phận xã Lương Sơn |
| 180 |
| 2. Các tuyến khác |
|
|
| - Giáp Quốc lộ 27 - Cầu Gãy | 198 | 220 |
V | Huyện Bác Ái |
|
|
| 1. Đường quốc lộ 27B |
|
|
| Từ Cầu sông Cái - Dốc Mã Tiền | 40 | 80 |
| Từ giáp Dốc Mã Tiền - Cầu Trà Co | 40 | 50 |
| 2. Các đường Trung tâm huyện | 30 | 60 |
| 3. Khu quy hoạch dân cư thuộc Trung tâm huyện |
| 50 |
Ghi chú: giá đất điều chỉnh, bổ sung trên theo đề nghị của UBND các huyện, thị xã và đã được thống nhất tại cuộc họp tư vấn ngày 21/11/2006.
Biểu số 5
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 22/2006/NQ-HĐND kỳ họp thứ 8 HĐND tỉnh khóa VIII)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Khu vực đất | Vị trí | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
I. Huyện Ninh Hải |
|
|
|
|
|
|
1. Xã Vĩnh Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Mỹ Hòa, Thái An, Vĩnh Hy (theo QĐ463) | 100 | 80 | 50 | 30 | 25 | 15 |
Huyện đề nghị | 70 | 60 | 45 |
|
|
|
II. Huyện Ninh Phước |
|
|
|
|
|
|
1. Xã Phước Hữu |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hữu Đức, La Chữ | 90 | 54 | 48 | 24 | 20 | 15 |
Huyện đề nghị |
| 60 | 52 | 28 | 17 |
|
- Thôn Mông Nhuận | 200 | 72 | 54 | 30 | 25 | 20 |
Huyện đề nghị |
|
| 62 | 45 | 30 |
|
- Thôn Hậu Sanh | 60 | 32 | 20 | 18 | 15 | 10 |
Huyện đề nghị |
| 36 | 23 | 20 |
|
|
2. Xã Phước Thái |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Hoài Trung, Như Bình, Thái Giao | 80 | 60 | 50 | 40 | 30 | 15 |
Huyện đề nghị | 90 |
|
|
|
|
|
3. Xã Phước Sơn |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Ninh Quý, Phước Thiện | 75 | 50 | 30 | 20 | 15 | 10 |
Huyện đề nghị | 86 | 60 | 45 | 25 | 18 | 13 |
4. Xã Phước Nam |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Văn Lâm, Nho Lâm | 100 | 80 | 55 | 40 | 30 | 20 |
Huyện đề nghị |
|
| 60 |
|
|
|
- Thôn Vụ Bổn, Hiếu Thiện, Phước Lập | 40 | 30 | 18 | 12 | 10 | 6 |
Huyện đề nghị |
| 33 | 20 | 14 | 12 | 7 |
5. Xã Phước Hải | 30 | 25 | 20 | 15 | 10 | 8 |
Huyện đề nghị | 45 | 40 | 25 |
|
|
|
III. Huyện Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
|
1. Xã Bắc Phong |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Gò Sạn (theo QĐ 463) | 70 | 50 | 32 | 18 | 13 | 10 |
Huyện đề nghị (bằng thôn Ba Tháp) | 120 | 85 | 70 | 40 | 25 | 15 |
- Thôn Mỹ Nhơn (theo QĐ 463) | 120 | 85 | 70 | 40 | 25 | 15 |
Huyện đề nghị (bằng thôn Gò Sạn) | 70 | 50 | 32 | 18 | 13 | 10 |
2. Xã Lợi Hải (theo QĐ 463) | 50 | 30 | 20 | 15 | 12 | 7 |
Huyện đề nghị |
|
|
|
|
|
|
Thôn Kiền Kiền 1, Kiền Kiền 2, Suối Đá, Ấn Đạt | 120 | 85 | 70 | 40 | 25 | 15 |
Các thôn còn lại | 70 | 50 | 32 | 18 | 13 | 10 |
3. Xã Công Hải |
|
|
|
|
|
|
- Thôn Bà Râu 1, Bà Râu 2 | 25 | 20 | 15 | 12 | 10 | 8 |
Huyện đề nghị (bằng thôn Hiệp Kiết) | 50 | 30 | 20 | 15 | 12 | 7 |