Nội dung toàn văn Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới Quảng Ngãi
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2019/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH DANH SÁCH XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020 VÀ PHÂN KHAI CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết về kế hoạch đầu tư công năm 2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020
Thống nhất bổ sung 2 xã Bình Hòa, Phổ Phong và thay xã Bình Thuận thành xã Bình Thanh Đông đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020. Kế hoạch danh sách 17 xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 (chưa gồm 01 xã thuộc kế hoạch năm 2019 chuyển sang năm 2020) là: Bình Đông, Bình Tân, Bình Thanh Đông, Bình Chương, Bình Hòa (huyện Bình Sơn); Tịnh Thọ, Tịnh Bình, Tịnh Hiệp (huyện Sơn Tịnh); Đức Lân, Đức Phong (huyện Mộ Đức); Phổ Châu, Phổ Phong (huyện Đức Phổ); Tịnh Thiện (thành phố Quảng Ngãi); Ba Cung (huyện Ba Tơ); Thanh An (huyện Minh Long); Sơn Hạ (huyện Sơn Hà); Trà Phú (huyện Trà Bồng).
Điều 2. Nguồn vốn đầu tư thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trong năm 2020
Tổng nguồn vốn đầu tư: 642,22 tỷ đồng (Phụ lục tổng hợp), trong đó:
1. Vốn ngân sách tỉnh: 207,5 tỷ đồng, trong đó:
a) Vốn cân đối ngân sách địa phương theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg: 160,9 tỷ đồng.
b) Vốn xổ số kiến thiết: 46,6 tỷ đồng.
2. Vốn trung ương: 434,72 tỷ đồng; trong đó: Vốn NSTW trong nước là 284,72 tỷ đồng; vốn nước ngoài là 150 tỷ đồng.
Trong nguồn vốn NSTW trong nước chia ra: vốn phân bổ trực tiếp cho các dự án nông thôn mới là 223,18 đồng; vốn dự phòng phân bổ thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ là 61,54 tỷ đồng.
Điều 3. Phương án phân bổ kế hoạch vốn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trong năm 2020
1. Bố trí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
a) Phân bổ 30 tỷ đồng hỗ trợ xi măng;
b) Đối với vốn dự phòng NSTW 2020 là 61,54 tỷ đồng phân bổ cho các dự án theo Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 08/11/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
c) Bố trí đủ vốn cho tất cả các dự án chuyển tiếp từ năm 2019, phần còn lại bố trí cho 480 dự án khởi công mới năm 2020 (Phụ lục 1).
2. Bố trí thực hiện Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
Phân bổ cho 11 dự án bổ sung khởi công mới năm 2019 (chuyển tiếp sang năm 2020) là 20 tỷ đồng; trong đó, hoàn trả vốn ứng trước năm 2019 là 6,5 tỷ đồng (phụ lục 2).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo đúng quy định và hiệu quả sử dụng vốn đầu tư. Trong quá trình thực hiện Nghị quyết, nếu có trường hợp thật cần thiết phát sinh cần xử lý thì Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để triển khai thực hiện và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XII Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH TỈNH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
Đvt: triệu đồng
TT | Khoản mục | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||
NS tỉnh và XSKT | NS TW (trong nước và nước ngoài) | ||||
A | NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020 | 642.220 | 207.500 | 434.720 |
|
I | Vốn Ngân sách trung ương | 434.720 |
| 434.720 |
|
1 | Vốn NS trung ương (vốn trong nước) | 223.180 |
| 223.180 |
|
2 | Vốn NS trung ương (vốn nước ngoài) | 150.000 |
| 150.000 |
|
3 | Vốn dự phòng NSTW | 61.540 |
| 61.540 |
|
II | Vốn NS tỉnh + XSKT | 207.500 | 207.500 |
|
|
1 | Vốn cân đối ngân sách tỉnh | 160.900 | 160.900 |
|
|
2 | Vốn xổ số kiến thiết | 46.600 | 46.600 |
|
|
B | CÂN ĐỐI VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020 | 642.220 | 207.500 | 434.720 |
|
I | Bố trí thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 622.220 | 187.500 | 434.720 |
|
1 | Hỗ trợ xi măng | 30.000 | 30.000 |
| Phân bổ riêng |
2 | Bố trí vốn dự phòng NSTW thực hiện các đề án, nhiệm vụ theo các quyết định của Thủ tướng chính phủ | 61.540 |
| 61.540 | Theo NQ 14/2019/NQ-HĐND ngày 08/11/2019 |
3 | Bố trí các dự án Chương trình MTQG xây dựng NTM | 530.680 | 157.500 | 373.180 | Phụ lục 1 |
a) | Bố trí đủ vốn các dự án chuyển tiếp từ năm 2019 | 264.774 | 60.062 | 204.712 |
|
b) | Bố trí khởi công mới năm 2020 | 265.906 | 97.438 | 168.468 |
|
II | Bố trí thực hiện Chương trình Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 20.000 | 20.000 |
| Phụ lục 2 |
1 | Hoàn ứng kế hoạch vốn năm 2020 để thực hiện kế hoạch năm 2019 | 6.500 | 6.500 |
|
|
2 | Bố trí thực hiện công trình nước sạch VSMTNT | 13.500 | 13.500 |
|
|
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
Nguồn vốn: Ngân sách tỉnh (bao gồm vốn XSKT) + Ngân sách TW (vốn trong nước và vốn nước ngoài)
(Kèm theo Nghị quyết số: 22/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT | HUYỆN, XÃ, DANH MỤC DỰ ÁN | Quy mô | Vốn đầu tư | KH vốn NSTW và NS tỉnh đã bố trí đến hết năm 2019 | Kế hoạch vốn năm 2020 | Ghi chú | |||||
Tổng mức đầu tư | Trong đó: | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Vốn TW và vốn tỉnh | Vốn huyện, T.phố, xã, vốn khác | Ngân sách tỉnh và XSKT | Ngân sách TW (trong nước) | Vốn nước ngoài | |||||||
| TỔNG CỘNG |
| 1.182.055 | 857.005 | 325.293 | 171.268 | 530.680 | 157.500 | 223.180 | 150.000 |
|
| * Công trình chuyển tiếp |
| 607.224 | 436.072 | 171.152 | 171.268 | 264.774 | 60.062 | 204.712 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 574.831 | 420.933 | 154.141 |
| 265.906 | 97.438 | 18.468 | 150.000 |
|
I | TP. QUẢNG NGÃI |
| 106.893 | 74.549 | 32.345 | 16.499 | 46.058 | 19.611 | 17.087 | 9.360 |
|
1 | Xã Tịnh Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| BNVB; Đạt chuẩn 2018 |
2 | Xã Tịnh Hòa |
| 9.640 | 7.200 | 2.440 | 3.030 | 4.169 | 110 | 4.059 |
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 9.640 | 7.200 | 2.440 | 3.030 | 4.169 | 110 | 4.059 |
|
|
| Đ. Thôn: Tuyến nhà Phạm Bé - Đập 17, thôn Xuân An | 400m | 640 | 320 | 320 | 210 | 110 | 110 |
|
|
|
| Trường mầm non Tịnh Hòa: 08 phòng hiệu bộ và phòng chức năng, sân chơi, tường rào |
| 5.000 | 4.000 | 1.000 | 1.570 | 2.430 |
| 2.430 |
|
|
| Trường mần non Tịnh Hòa - Điểm Minh Quang: Nhà ăn |
| 400 | 320 | 80 | 170 | 149 |
| 149 |
|
|
| Trường tiểu học số 1 Tịnh Hòa: Nhà vệ sinh, sân nền, tường rào |
| 2.000 | 1.600 | 400 | 620 | 980 |
| 980 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Vĩnh Sơn |
| 800 | 480 | 320 | 230 | 250 |
| 250 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Mỹ |
| 800 | 480 | 320 | 230 | 250 |
| 250 |
|
|
3 | Xã Tịnh Thiện |
| 31.983 | 21.091 | 10.892 | 540 | 10.761 | 2.300 | 597 | 7.864 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 2.273 | 1.137 | 1.136 | 540 | 597 |
| 597 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà Đỗ Sự - Nhà Liên Thạch | 635m | 953 | 477 | 476 | 230 | 247 |
| 247,0 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngã 3 Miếu - Cây Quéo | 880m | 1.320 | 660 | 660 | 310 | 350 |
| 350,0 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 29.710 | 19.954 | 9.756 |
| 10.164 | 2.300 |
| 7.864 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Đỗ Khương- Nhà Đỗ Cảng | 528 m | 850 | 425 | 425 |
| 425 |
|
| 425 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà Cô Hường- Nhà Đỗ Lai, Nguyễn Trưng | 504 m | 800 | 400 | 400 |
| 400 |
|
| 400 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà Nguyễn Lai - Nhà Nguyễn Lại | 705 m | 1.130 | 565 | 565 |
| 565 |
|
| 565 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Đường nhựa - Thành Châu Sa | 200 m | 320 | 160 | 160 |
| 160 |
|
| 160 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Đường nhựa - Nhà Võ Lực | 156 m | 250 | 125 | 125 |
| 125 |
|
| 125 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Đường bê tông - Nhà Bà 6 Phấn | 182 m | 290 | 145 | 145 |
| 145 |
|
| 145 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Trường MG Hòa Bắc- nhà Đỗ Đình Đông | 506 m | 810 | 405 | 405 |
| 405 |
|
| 405 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Đường nhựa - Giáp Tịnh Khê | 1.300 m | 2.080 | 1.040 | 1.040 |
| 500 | 500 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Trường MG Tập Thành - Tịnh Hòa | 928 m | 1.480 | 740 | 740 |
| 740 |
|
| 740 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Nguyễn Thanh - Nhà Dương Sanh | 505 m | 810 | 405 | 405 |
| 405 |
|
| 405 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Cầu Kháng Chiến - Di tích Gò phố - Bến lỡ | 1.286 m | 2.060 | 1.030 | 1.030 |
| 1.030 |
|
| 1.030 |
|
| Kênh Bàu Trước- Gò Ông Lớn | 550 m | 720 | 576 | 144 |
| 576 |
|
| 576 |
|
| Kênh B8-15-2-2- Đồng Vun | 550 m | 720 | 576 | 144 |
| 576 |
|
| 576 |
|
| Kênh Trạm bơm điện Đồng Danh | 520 m | 680 | 544 | 136 |
| 544 |
|
| 544 |
|
| Kênh B10- Gò Song Bình | 400 m | 480 | 384 | 96 |
| 384 |
|
| 384 |
|
| Kênh B8-15-2- Đồng Lỗ Sú (Tập Thành) | 360 m | 430 | 344 | 86 |
| 344 |
|
| 344 |
|
| Kênh B8-15 (ngõ bà Tài)- Đồng Vàng Trên | 200 m | 240 | 192 | 48 |
| 192 |
|
| 192 |
|
| Kênh Gò Bà Quế | 120 m | 150 | 120 | 30 |
| 120 |
|
| 120 |
|
| Kênh B8-15- Đồng Long Ngũ | 700 m | 910 | 728 | 182 |
| 728 |
|
| 728 |
|
| Trường mầm non Tịnh Thiện: 8 Phòng học, phòng chức năng, nhà bếp, sân, tường rào cổng ngõ. |
| 9.000 | 7.200 | 1.800 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| Nhà văn hóa, khu thể thao xã Tịnh Thiện |
| 5.500 | 3.850 | 1.650 |
| 800 | 800 |
|
|
|
4 | Xã Tịnh Ấn Tây |
| 1.200 | 600 | 600 |
| 600 |
|
| 600 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.200 | 600 | 600 |
| 600 |
|
| 600 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Văn Thanh Thuận- Ao Làng (Độc Lập) | 780m | 1.200 | 600 | 600 |
| 600 |
|
| 600 |
|
5 | Xã Tịnh Ấn Đông |
| 29.155 | 19.949 | 9.206 | 8.465 | 11.484 |
| 11.484 |
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 29.155 | 19.949 | 9.206 | 8.465 | 11.484 |
| 11484 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến Khách sạn Sơn Long - Núi Cấm | 1.200m | 2.160 | 1.512 | 648 | 590 | 922 |
| 922 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngã 3 năm Tầu - ngã 3 ngõ Thịnh đội 5 (Hạnh Phúc) | 452m | 678 | 339 | 339 | 170 | 169 |
| 169 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Quán Hoàng - Nhà họp đội 2 (Hòa Bình) | 351m | 520 | 260 | 260 | 150 | 110 |
| 110 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Cửa mương - sân vận động đội 5 (Hạnh Phúc) | 923m | 1.350 | 675 | 675 | 275 | 400 |
| 400 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngõ Tâm đội 3 - Vườn ông Việt (Hòa Bình) | 703 m | 1.055 | 527 | 528 | 235 | 292 |
| 292 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngã 3 nhà Hiếu - nhà Lợi (Tự Do) | 418m | 600 | 300 | 300 | 170 | 130 |
| 130 |
|
|
| KCH kênh B8-11 Cống Ngầm - Vườn bà Ôi (Bình Đẳng) | 950m | 1.330 | 1.064 | 266 | 390 | 674 |
| 674 |
|
|
| KCH kênh B8-11 Ngõ Quang - Cây Dúi | 1.700m | 2.700 | 2.160 | 540 | 1.390 | 770 |
| 770 |
|
|
| KCH kênh Ngõ Cữu - câu Vừng (Hạnh Phúc) | 247 m | 296 | 237 | 59 | 150 | 87 |
| 87 |
|
|
| KCH kênh B8-11 đi bầu đưng (Bình Đẳng) | 567m | 600 | 480 | 120 | 235 | 245 |
| 245 |
|
|
| KCH kênh B8-9 giáp kênh chìm (Độc Lập) | 502m | 653 | 522 | 131 | 235 | 287 |
| 287 |
|
|
| KCH kênh B8-11- mương bầu Thá đồng đất sắt (Hòa Bình) | 400m | 480 | 384 | 96 | 170 | 214 |
| 214 |
|
|
| KCH kênh B8-11- miễu đội 8 (Bình Đẳng) | 276m | 331 | 265 | 66 | 165 | 100 |
| 100 |
|
|
| KCH kênh Vườn bà Vân - Rộc Chùa (Đoàn Kết) | 423m | 380 | 304 | 76 | 170 | 134 |
| 134 |
|
|
| Trường Mầm non xã Tịnh Ấn Đồng: khối nhà lớp học 2 tầng, 06 phòng học; tường rào, cổng ngõ, sân nền, hệ thống thoát nước, nhà để xe; trang thiết bị |
| 7.622 | 4.200 | 3.422 | 1.400 | 2.800 |
| 2.800 |
|
|
| Trường Tiểu học Tịnh Ấn Đông: 06 phòng học; hội trường, nhà vệ sinh |
| 4.600 | 3.680 | 920 | 1.400 | 2.280 |
| 2.280 |
|
|
| Trường THCS Tịnh Ấn Đông: 06 phòng học; nhà vệ sinh |
| 3.800 | 3.040 | 760 | 1.170 | 1.870 |
| 1.870 |
|
|
6 | Xã Tịnh An |
| 1.000 | 800 | 200 |
| 600 | 600 |
|
| Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.000 | 800 | 200 |
| 600 | 600 |
|
|
|
| Trường Mầm non Tịnh An: 01 phòng học, tường rào cổng ngõ |
| 1.000 | 800 | 200 |
| 600 | 600 |
|
|
|
7 | Xã Tịnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt chuẩn 2017 |
8 | Xã Nghĩa Hà |
| 29.295 | 21.213 | 8.083 | 4.464 | 16.748 | 15.801 | 947 |
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 29.295 | 21.213 | 8.083 | 4.464 | 16.748 | 15.801 | 947 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ Bùi Duân đi đập Xuân Hưng (Xuân An) | 1,050m | 1.575 | 788 | 788 | 315 | 472 |
| 472 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến cầu Xuân An giáp đường Bình Tây - Hổ Tiếu | 1.000m | 1.500 | 750 | 750 | 275 | 475 |
| 475 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ Nguyễn Hữu Duân đi ngã 3 Lê Thị Mẹo | 700m | 910 | 455 | 455 | 200 | 255 | 255 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ Cầu Cống Bi đi Phạm Ngọc Quế | 700m | 910 | 455 | 455 | 200 | 255 | 255 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ HTX Nam Hà đi Lê Thị Trúng | 500m | 650 | 325 | 325 | 150 | 175 | 175 |
|
|
|
| KCH kênh Đình Hậu - Đặng Nhì | 470m | 665 | 532 | 133 | 150 | 382 | 382 |
|
|
|
| KCH kênh N6-2. KD. 1 | 700m | 910 | 728 | 182 | 200 | 528 | 528 |
|
|
|
| KCH kênh Bầu Đình đi Nguyễn Tấn Do | 1.000m | 1.400 | 1.120 | 280 | 200 | 920 | 920 |
|
|
|
| KCH kênh Cầu máng Mù U đi KDC Bà Tàu | 500m | 600 | 480 | 120 | 150 | 330 | 330 |
|
|
|
| Kênh Tùy Hòa | 1.000m | 1.650 | 1.320 | 330 | 250 | 1.070 | 1.070 |
|
|
|
| KCH kênh Vườn Cam đi Rộc Đá | 330m | 565 | 452 | 113 | 130 | 322 | 322 |
|
|
|
| KCH kênh Nguyễn Sự đi Bình Đông | 700m | 900 | 720 | 180 | 150 | 570 | 570 |
|
|
|
| KCH kênh Hà Đậu đi Hồ Tôm | 350m | 610 | 488 | 122 | 120 | 368 | 368 |
|
|
|
| Trường mầm non Nghĩa Hà | P.hiệu bộ, 02 P.học | 3.250 | 2.600 | 650 | 350 | 2.250 | 2.250 |
|
|
|
| Trường mầm non Tây Hà | bếp ăn | 600 | 480 | 120 | 150 | 330 | 330 |
|
|
|
| Trường mầm non Nam Hà | bếp ăn | 1.100 | 880 | 220 | 150 | 730 | 730 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Đông Hà | sân trường | 1.200 | 960 | 240 | 200 | 760 | 760 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Tây Hà | 06 P.Ch. năng, nhà VS | 3.700 | 2.960 | 740 | 300 | 2.660 | 2.660 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Nam Hà | sân, tường rào | 1.800 | 1.440 | 360 | 250 | 1.190 | 1.190 |
|
|
|
| Nhà văn hóa xã Nghĩa Hà |
| 4.000 | 2.800 | 1.200 | 400 | 2.400 | 2.400 |
|
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Kim Thạch |
| 800 | 480 | 320 | 174 | 306 | 306 |
|
|
|
9 | Xã Nghĩa Phú |
| 3.500 | 2.800 | 700 |
| 800 | 800 |
|
| Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình khởi công mới |
| 3.500 | 2.800 | 700 |
| 800 | 800 |
|
|
|
| Trường Tiểu học Nghĩa Phú: 08 phòng hiệu bộ và chức năng, nhà xe |
| 3.500 | 2.800 | 700 |
| 800 | 800 |
|
|
|
10 | Xã Nghĩa An |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt chuẩn 2018 |
11 | Xã Tịnh Châu |
| 1.120 | 896 | 224 |
| 896 |
|
| 896 | Đạt chuẩn 2015 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.120 | 896 | 224 |
| 896 |
|
| 896 |
|
| KCH Kênh B8-15-1 Đồng đội 4 Phú Bình | 800m | 1.120 | 896 | 224 |
| 896 |
|
| 896 |
|
12 | Xã Tịnh Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt chuẩn 2015 |
II | H. BÌNH SƠN |
| 253.811 | 183.009 | 71.045 | 31.331 | 104.054 | 26.900 | 52.284 | 24.870 |
|
1 | Xã Bình Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
| BNVB; bố trí vốn dự phòng |
2 | Xã Bình Châu |
| 1.601 | 961 | 640 | 760 | 200 |
| 200 |
| BNVB; bố trí vốn dự phòng |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.601 | 961 | 640 | 760 | 200 |
| 200 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Định Tân |
| 800 | 480 | 320 | 380 | 100 |
| 100 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Phú Quý |
| 801 | 481 | 320 | 380 | 100 |
| 100 |
|
|
3 | Xã Bình Trị |
| 790 | 632 | 158 |
| 632 |
| 632 |
| BNVB; Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình khởi công mới |
| 790 | 632 | 158 |
| 632 |
| 632 |
|
|
| Đấu nối cấp nước sinh hoạt thôn Lệ Thủy | 1.995 m | 790 | 632 | 158 |
| 632 |
| 632 |
|
|
4 | Xã Bình Thạnh |
| 23.140 | 17.610 | 5.530 | 6.200 | 11.410 |
| 11.410 |
| BNVB, đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 23.140 | 17.610 | 5.530 | 6.200 | 11.410 |
| 11.410 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến từ đường Dốc Sỏi- Dung Quất đến Hải Ninh (đoạn từ nhà ông Nguyễn May, thôn Vĩnh An đến Bến cá thôn Hải Ninh) | 1.500m | 2.700 | 1.890 | 810 | 700 | 1.190 |
| 1.190 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Tây An đến Toàn An đến giáp tuyến đường số 3 Dung Quất - Chu Lai | 1.200m | 1.440 | 720 | 720 | 300 | 420 |
| 420 |
|
|
| Trường mẫu giáo Bình Thạnh: 04 phòng học và hạng mục khác |
| 4.000 | 3.200 | 800 | 1.100 | 2.100 |
| 2.100 |
|
|
| Trường Tiểu học số 1 Bình Thạnh (cụm chính); 02 phòng học, 06 phòng chức năng |
| 3.000 | 2.400 | 600 | 900 | 1.500 |
| 1.500 |
|
|
| Trường THCS Bình Thạnh: 10 phòng học, 6 phòng chức năng, nhà hiệu bộ |
| 10.000 | 8.000 | 2.000 | 2.700 | 5.300 |
| 5.300 |
|
|
| Khu văn hóa, thể thao xã |
| 2.000 | 1.400 | 600 | 500 | 900 |
| 900 |
|
|
5 | Xã Bình Đông |
| 23.220 | 16.738 | 6.482 |
| 9.818 | 5.200 |
| 4.618 | BNVB, đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình khởi công mới |
| 23.220 | 16.738 | 6.482 |
| 9.818 | 5.200 |
| 4.618 |
|
| Đ.xã: Tuyến nhà bà Đỗ Thị Thanh - khu di tích đánh Mỹ đầu tiên | 200m | 400 | 280 | 120 |
| 280 |
|
| 280 |
|
| Đ.xã: Tuyến cổng UBND xã - xóm Bến Nước | 350m | 520 | 364 | 156 |
| 364 |
|
| 364 |
|
| Đ.xã: Tuyến cổng UBND xã nhà ông Ngô Tùng Lâm | 200m | 400 | 280 | 120 |
| 280 |
|
| 280 |
|
| Đ.xã: Tuyến nhà ông Phạm Văn Hùng - nhà bà Nguyễn Thị Trí | 174m | 350 | 245 | 105 |
| 245 |
|
| 245 |
|
| Đ.xã: Tuyến nhà bà Võ Thị Meng - nhà ông Hồ Viết Én | 68m | 140 | 98 | 42 |
| 98 |
|
| 98 |
|
| Đ.xã: Tuyến từ nghĩa tự thôn Sơn Trà - nhà bà Huỳnh Thị Đào | 85m | 170 | 119 | 51 |
| 119 |
|
| 119 |
|
| Trạm biến áp KDC số 3, thôn Thượng Hòa | 1 trạm | 980 | 784 | 196 |
| 784 |
|
| 784 |
|
| Đường dây 0,4 từ trường MG cụm Sơn Trà đến nhà ông Phạm Nhất, thôn Sơn Trà | 120m | 120 | 96 | 24 |
| 96 |
|
| 96 |
|
| Đường dây 0,4KV từ nhà ông Nguyễn Trung Thông đến nhà ông Nguyễn Quốc Bưởi, thôn Thượng Hòa | 700 m | 840 | 672 | 168 |
| 672 |
|
| 672 |
|
| Đường dây 0,4KV từ nhà ông Nguyễn Thanh Hường đến nhà ông Tô Văn Cúc, thôn Thượng Hòa | 400 m | 480 | 384 | 96 |
| 384 |
|
| 384 |
|
| Đường dây 0,4KV từ nhà bà Nguyễn Thị Bài đến nhà ông Huỳnh Phước, thôn Thượng Hòa | 300 m | 360 | 288 | 72 |
| 288 |
|
| 288 |
|
| Đường dây 0,4KV từ nhà ông Nguyễn Thanh Hường đến nhà ông Nguyễn Châu, thôn Thượng Hòa | 300 m | 360 | 288 | 72 |
| 288 |
|
| 288 |
|
| Trường mẫu giáo Bình Đông (cụm trường thôn Tân Hy 2): 04 phòng học + nhà bếp ăn |
| 3.800 | 3.040 | 760 |
| 900 | 900 |
|
|
|
| Trường mẫu giáo Bình Đông (cụm thôn Thượng Hòa): 02 phòng học, sân vườn, cổng ngõ |
| 2.400 | 1.920 | 480 |
| 800 | 800 |
|
|
|
| Trường TH Bình Đông (cụm thôn Thượng Hòa, khu Cà Ninh): nhà vệ sinh, sân vườn, tường rào, cổng ngõ |
| 1.500 | 1.200 | 300 |
| 600 | 600 |
|
|
|
| Trường TH Bình Đông (điểm chính): 4 P.chức năng |
| 2.000 | 1.600 | 400 |
| 800 | 800 |
|
|
|
| Trường THCS Bình Đông: Nhà vệ sinh, đường nội bộ, sân vườn |
| 1.200 | 960 | 240 |
| 400 | 400 |
|
| XSKT |
| Khu thể thao xã Bình Đông |
| 2.000 | 1.400 | 600 |
| 700 | 700 |
|
|
|
| Sân thể thao thôn Sơn Trà |
| 400 | 240 | 160 |
| 240 |
|
| 240 |
|
| Sân thể thao thôn Tân Hy 1 |
| 400 | 240 | 160 |
| 240 |
|
| 240 |
|
| Sân thể thao thôn Thượng Hòa |
| 400 | 240 | 160 |
| 240 |
|
| 240 |
|
| Hệ thống thoát nước thải khu dân cư trên địa bàn xã |
| 4.000 | 2.000 | 2.000 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
6 | Xã Bình Chánh |
| 1.710 | 1.208 | 502 | 470 | 738 |
| 258 | 480 | BNVB |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 910 | 728 | 182 | 470 | 258 |
| 258 |
|
|
| KCH kênh B3-15-2 | 700m | 910 | 728 | 182 | 470 | 258 |
| 258 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Bầu Chuốc |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
7 | Xã Bình Trung |
| 900 | 630 | 270 | 200 | 430 |
| 430 |
| Đạt chuẩn 2016 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 900 | 630 | 270 | 200 | 430 |
| 430 |
|
|
| Đ.xã: tuyến Trung minh - Ngõ Chư (nối dài) | 500m | 900 | 630 | 270 | 200 | 430 |
| 430 |
|
|
8 | Xã Bình Chương |
| 28.940 | 20.314 | 8.626 | 461 | 9.599 | 6.200 | 769 | 2.630 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 800 | 480 | 320 | 461 | 19 |
| 19 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Nam Thuận |
| 800 | 480 | 320 | 461 | 19 |
| 19 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 28.140 | 19.834 | 8.306 |
| 9.580 | 6.200 | 750 | 2.630 |
|
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B đi xóm 2 (nhà bà Mân thôn Nam Thuận) | 1000 m | 1.700 | 1.190 | 510 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B đi cống Dương | 1000 m | 1.700 | 1.190 | 510 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B đi Ngõ Anh | 1000 m | 1.700 | 1.190 | 510 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh 622B (Ngã ba) đi Hóc Bè | 600 m | 1.020 | 714 | 306 |
| 714 |
|
| 714 |
|
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh 622B (Bưu điện xã) đi đập Bình Nam | 400 m | 680 | 476 | 204 |
| 476 |
|
| 476 |
|
| Đ.xã: Tuyến Ngõ Anh đi Quốc lộ 24C | 700 m | 1.190 | 833 | 357 |
| 400 | 400 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Tỉnh lộ 622B (HTXNN1) đi Đồng Chùa Nghĩa đại | 700 m | 1.190 | 833 | 357 |
| 400 | 400 |
|
| XSKT |
| Kênh B3VC7 đoạn từ Hóc thiện đi Gò Nai | 150 m | 210 | 168 | 42 |
| 168 |
|
| 168 |
|
| Kênh Đập Cầm Đào đi tỉnh lộ 622B | 1.210 m | 1.720 | 1.376 | 344 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Kênh từ kênh B3-2 đến Suối Hiền | 2000 m | 2.840 | 2.272 | 568 |
| 800 | 800 |
|
| XSKT |
| Kênh từ Hàng Găng giữa di Hàng Găng Ngoài | 700 m | 990 | 792 | 198 |
| 792 |
|
| 792 |
|
| Trường THCS Bình Chương: Các phòng chức năng |
| 3.400 | 2.720 | 680 |
| 800 | 800 |
|
| XSKT |
| Nhà văn hóa, khu thể thao xã Bình Chương |
| 5.500 | 3.850 | 1.650 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| XSKT |
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn An Điềm |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Chợ Trung tâm xã Bình Chương |
| 1.500 | 750 | 750 |
| 750 |
| 750 |
|
|
| Nghĩa trang nhân dân xã Bình Chương |
| 2.000 | 1.000 | 1.000 |
| 800 | 800 |
|
| XSKT |
9 | Xã Bình Thanh Tây |
| 23.769 | 18.405 | 5.364 | 6.860 | 11.546 |
| 11.546 |
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 23.769 | 18.405 | 5.364 | 6.860 | 11.546 |
| 11.546 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ 7/5 - Hội Bình (thôn Phước Hòa) | 400m | 600 | 300 | 300 | 150 | 150 |
| 150 |
|
|
| KCH kênh hồ Hóc Bứa - Rộc Bàn | 1.500m | 2.250 | 1.800 | 450 | 700 | 1.100 |
| 1.100 |
|
|
| KCH kênh BM 2-2 - Gò Chỉ | 800m | 1.420 | 1.136 | 284 | 430 | 706 |
| 706 |
|
|
| KCH kênh BM 2-3 - Gò Bộ | 942m | 1.319 | 1.055 | 264 | 390 | 665 |
| 665 |
|
|
| KCH kênh Bàu cạn - Cây Bêu | 800m | 1.120 | 896 | 224 | 300 | 596 |
| 596 |
|
|
| KCH kênh BM 2-1 - Đồng Dài | 300m | 360 | 288 | 72 | 150 | 138 |
| 138 |
|
|
| KCH kênh BM 2-4-1 -Thổ Huy | 250m | 300 | 240 | 60 | 150 | 90 |
| 90 |
|
|
| Trường mầm non Bình Thanh Tây: 06 phòng học + hạng mục khác |
| 6.000 | 4.800 | 1.200 | 1.700 | 3.100 |
| 3.100 |
|
|
| Trường THCS Bình Thanh Tây: 10 phòng học |
| 6.000 | 4.800 | 1.200 | 1.700 | 3.100 |
| 3.100 |
|
|
| Nâng cấp hội trường UBND xã |
| 1.500 | 1.050 | 450 | 390 | 660 |
| 660 |
|
|
| Sân thể thao xã |
| 1.000 | 700 | 300 | 270 | 430 |
| 430 |
|
|
| Sân thể thao, tường rào nhà văn hóa các thôn Thạnh Thiện, Phước Hòa, An Quang |
| 900 | 540 | 360 | 220 | 321 |
| 321 |
|
|
| Sửa chữa, nâng cấp trạm y tế xã Bình Thanh Tây |
| 1.000 | 800 | 200 | 310 | 490 |
| 490 |
|
|
10 | Xã Bình Thanh Đông |
| 27.520 | 19.980 | 7.540 |
| 10.481 | 3.500 |
| 6.981 | Đạt chuẩn 2020 (thay xã Bình Thuận) |
| * Công trình khởi công mới |
| 27.520 | 19.980 | 7.540 |
| 10.481 | 3.500 |
| 6.981 |
|
| Đ.xã: Tuyến đường Minh - Chánh | 940 m | 1.690 | 1.183 | 507 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Đ.xã: Tuyến Tham Hội 1 - Tham Hội 3 (nối dài) | 900 m | 1.620 | 1.134 | 486 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Trạm Hạ Thế - Ngõ bà Thanh | 600 m | 900 | 450 | 450 |
| 450 |
|
| 450 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Quán ông Ngọc - Núi Thinh Thình | 900 m | 1.350 | 675 | 675 |
| 675 |
|
| 675 |
|
| Kênh Cống Lù - Tràn đường Cây Trâm | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Kênh Ngõ 5 Hạnh - Đồng Lớn | 400 m | 480 | 384 | 96 |
| 384 |
|
| 384 |
|
| Kênh Ngõ Thành - Ngõ Lệnh | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Kênh Ngõ Sơn - Ngõ Triều | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Kênh Ngõ Hộ - Tràn Kênh KB 12 | 300 m | 360 | 288 | 72 |
| 288 |
|
| 288 |
|
| Kênh Cống Lù - Ngã Tư Đường Minh - Chánh | 1200 m | 1.440 | 1.152 | 288 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Kênh Chính - Cống Làng Ngà | 200 m | 240 | 192 | 48 |
| 192 |
|
| 192 |
|
| Kênh Ngõ Trâm - Gò Tre | 400 m | 480 | 384 | 96 |
| 384 |
|
| 384 |
|
| Kênh Cống Hố Lùng - Hóc Bá | 400 m | 480 | 384 | 96 |
| 384 |
|
| 384 |
|
| Kênh Cống Lù - Trảng Mè | 1000m | 1.200 | 960 | 240 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Kênh Cống Lù - Ngõ Sửu | 400 m | 480 | 384 | 96 |
| 384 |
|
| 384 |
|
| Kênh Ngõ hài - Ngõ 3 Hường | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Kênh Cầu Máng - Chồi Thơm | 500 m | 600 | 480 | 120 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Kênh Ngõ Thanh - Cây Thị | 800 m | 1.000 | 800 | 200 |
| 300 | 300 |
|
|
|
| Trường MG Bình Thanh Đông: 04 phòng chức năng, sân vườn |
| 1.900 | 1.520 | 380 |
| 400 | 400 |
|
|
|
| Trường TH Bình Thanh Đông: Nhà thi đấu đa năng |
| 3.000 | 2.400 | 600 |
| 600 | 600 |
|
|
|
| Nhà văn hóa, khu thể thao xã |
| 5.500 | 3.850 | 1.650 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tham Hội 1 |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tham Hội 2 |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Tham Hội 3 |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
11 | Xã Bình An |
| 1.200 | 600 | 600 |
| 600 |
| 600 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.200 | 600 | 600 |
| 600 |
| 600 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Ngã ba đường bê tông đi Hố Dài | 800m | 1.200 | 600 | 600 |
| 600 |
| 600 |
|
|
12 | Xã Bình Hiệp |
| 27.040 | 19.522 | 7.518 | 7.570 | 11.952 |
| 11.952 |
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 27.040 | 19.522 | 7.518 | 7.570 | 11.952 |
| 11.952 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến từ đường công vụ (nhà ông Thống) - Phú Hòa (Tịnh Thọ) | 745m | 1.000 | 700 | 300 | 300 | 400 |
| 400 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến từ QL1A (ngã ba Núi Võ) - Tịnh Thọ (Lộc Trung) | 872 m | 1.100 | 770 | 330 | 300 | 470 |
| 470 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến từ đất ông Mai - Nghĩa trang liệt sĩ | 197m | 300 | 210 | 90 | 150 | 60 |
| 60 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ nhà họp Trung Nam - Mỹ Trung (đi Mỹ Tây) | 879m | 1.200 | 600 | 600 | 230 | 370 |
| 370 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ ngõ Quyền (Đội 5) - Vạn An, Kênh B5A (xóm Hồ) | 1.500m | 2.100 | 1.050 | 1.050 | 390 | 660 |
| 660 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ cầu Bàu Lát - Ngõ Hùng (Đội 2) | 600m | 800 | 400 | 400 | 190 | 210 |
| 210 |
|
|
| KCH kênh B5A2 - Đội 9 (Liên Mỹ) | 2000m | 2.600 | 2.080 | 520 | 900 | 1.180 |
| 1.180 |
|
|
| KCH kênh B7 - nhà ông Chính | 497m | 600 | 480 | 120 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| KCH kênh B5A2 - Đồng Rõi (Đội 10) | 635m | 800 | 640 | 160 | 250 | 390 |
| 390 |
|
|
| KCH kênh đập Hố vàng - kênh B7 | 879m | 1.100 | 880 | 220 | 360 | 520 |
| 520 |
|
|
| KCH kênh nhà ông Huân - nhà ông Sáu Tài | 450m | 560 | 448 | 112 | 200 | 248 |
| 248 |
|
|
| KCH kênh từ Mương Kênh đến Đồng Đế ngoài | 400m | 500 | 400 | 100 | 190 | 210 |
| 210 |
|
|
| KCH kênh B5A - Ngõ Dự (Đội 2) | 550m | 680 | 544 | 136 | 210 | 334 |
| 334 |
|
|
| Trường Mẫu giáo Bình Hiệp |
| 4.500 | 3.600 | 900 | 1.200 | 2.400 |
| 2.400 |
|
|
| Trường Tiểu học Bình Hiệp: 06 phòng học |
| 3.600 | 2.880 | 720 | 1.000 | 1.880 |
| 1.880 |
|
|
| Trường THCS Bình Hiệp: 04 Phòng học |
| 2.400 | 1.920 | 480 | 700 | 1.220 |
| 1.220 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Liên Trì Tây |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Liên Trì |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Liên Trì Đông |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Xuân Yên Đông |
| 800 | 480 | 320 | 200 | 280 |
| 280 |
|
|
13 | Xã Bình Hòa |
| 27.180 | 19.466 | 7.714 |
| 9.033 | 6.400 |
| 2.633 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình khởi công mới |
| 27.180 | 19.466 | 7.714 |
| 9.033 | 6.400 |
| 2.633 |
|
| Đ.xã: Tuyến TL 621 - Lạc Sơn - Lộc Tự đi An Cường, xã Bình Hải (GĐ3) | 600m | 900 | 630 | 270 |
| 300 | 300 |
|
| XSKT |
| Đ.xã: Tuyến Trường Lộc tự di xã Bình Hải (GĐ3) | 400m | 600 | 420 | 180 |
| 420 |
|
| 420 |
|
| Đ.xã: Tuyến Truông Cát đi xã Bình Thanh Đông (GĐ2) | 550m | 830 | 581 | 249 |
| 581 |
|
| 581 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Long Bình đội 1 đến Tri Hòa | 1.500m | 1.950 | 975 | 975 |
| 400 | 400 |
|
| XSKT |
| Đ.thôn: Tuyến từ Cầu Hộ đi Lộc Tự | 3000m | 3.500 | 1.750 | 1.750 |
| 800 | 800 |
|
| XSKT |
| Kênh từ đập Gò Lang - An Khương (GĐ1) | 1.100m | 1.650 | 1.320 | 330 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Kênh Đập Gò Lang - An Khương (GĐ2) | 1500m | 2.250 | 1.800 | 450 |
| 700 | 700 |
|
| XSKT |
| Kênh BM2-10 nối dài đến Ngọc Khương | 1.300m | 1.630 | 1.304 | 326 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Kênh đập Ao Gió đến xứ đồng Gò Thị | 1300m | 1.630 | 1.304 | 326 |
| 400 | 400 |
|
| XSKT |
| Kênh nhà Bà Thanh - Giếng Lồi, Bầu Cạn | 1200m | 1.500 | 1.200 | 300 |
| 400 | 400 |
|
| XSKT |
| Kênh Hố Giếng Câu - nhà Sa 5 | 800m | 1.040 | 832 | 208 |
| 832 |
|
| 832 |
|
| Kênh Hố Giếng Câu đi nhà Sa 7 | 300m | 400 | 320 | 80 |
| 320 |
|
| 320 |
|
| Trường mẫu giáo xã Bình Hòa: 5 phòng, sân vườn, nhà xe |
| 4.000 | 3.200 | 800 |
| 1.000 | 1.000 |
|
| XSKT |
| Trường THCS Bình Hòa: Nhà hiệu bộ |
| 2.000 | 1.600 | 400 |
| 700 | 700 |
|
| XSKT |
| Khu thể thao xã Bình Hòa |
| 2.500 | 1.750 | 750 |
| 700 | 700 |
|
| XSKT |
| Nhà văn hóa, sân thể thao Thôn 5 |
| 800 | 480 | 320 |
| 480 |
|
| 480 |
|
14 | Xã Bình Khương |
| 27.305 | 19.966 | 7.339 | 7.210 | 12.753 |
| 12.753 |
| Đạt chuẩn 2019 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 27.305 | 19.966 | 7.339 | 7.210 | 12.753 |
| 12.753 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến từ thôn Trà Lãm đến thôn Phước An đến Bình Nguyên | 3.760m | 5.640 | 3.948 | 1.692 | 1.200 | 2.748 |
| 2.748 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến nhà ông Minh - UBND xã | 240m | 360 | 252 | 108 | 150 | 102 |
| 102 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến ngõ nhà Ông Toán - Ranh giới Bình An | 500m | 795 | 557 | 239 | 230 | 326 |
| 326 |
|
|
| Đ.xã: Tuyến trên Nghĩa Trang - Gò Mù U | 900m | 1.275 | 893 | 383 | 310 | 582 |
| 582 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến ông Phụng đến xóm ông Tạo | 500m | 562 | 281 | 281 | 150 | 130 |
| 130 |
|
|
| Đ.thôn: Tuyến Nhà văn hóa - cầu bà Luật | 1.300m | 1.510 | 755 | 755 | 310 | 444 |
| 444 |
|
|
| KCH kênh từ đập Hố Dưỡng đến Giếng Mội | 579m | 644 | 515 | 129 | 220 | 295 |
| 295 |
|
|
| KCH kênh từ đập Hố Dưỡng đến nhà Nguyễn Công Luận | 1.029m | 1.085 | 868 | 217 | 310 | 558 |
| 558 |
|
|
| KCH kênh từ Ngõ Thị - Xe Cháy | 1.500m | 1.570 | 1.256 | 314 | 470 | 786 |
| 786 |
|
|
| KCH kênh từ hồ Hố Đá - cống Vũ Ô - đồng Đá Mọc | 637m | 665 | 532 | 133 | 230 | 302 |
| 302 |
|
|
| KCH kênh từ đập Hố Mít - đồng Rộ Tùng | 655m | 700 | 560 | 140 | 230 | 330 |
| 330 |
|
|
| Trường mẫu giáo Bình Khương - cơ sở Trà Lăm: 02 phòng học, bếp ăn, nhà vệ sinh, sân, đường nội bộ |
| 2.200 | 1.760 | 440 | 600 | 1.160 |
| 1.160 |
|
|
| Điểm trường mẫu giáo Phước An: Phòng học, bếp ăn |
| 1.200 | 960 | 240 | 350 | 610 |
| 610 |
|
|
| Trường tiểu học Bình Khương - cơ sở Thanh Trà: Nhà hiệu bộ, nhà vệ sinh |
| 2.000 | 1.600 | 400 | 580 | 1.020 |
| 1.020 |
|
|
| Trường THCS Bình Khương: phòng học, nhà vệ sinh |
| 2.600 | 2.080 | 520 | 700 | 1.380 |
| 1.380 |
|
|
| Nhà văn hóa xã |
| 3.000 | 2.100 | 900 | 780 | 1.320 |
| 1.320 |
|
|
| Sân vận động xã |
| 1.500 | 1.050 | 450 | 390 | 660 |
| 660 |
|
|
15 | Xã Bình Long |
| 820 | 410 | 410 |
| 410 |
|
| 410 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
| 820 | 410 | 410 |
| 410 |
|
| 410 |
|
| Đ.thôn: Tuyến Cầu tre - Cầu kênh | 500 m | 820 | 410 | 410 |
| 410 |
|
| 410 |
|
16 | Xã Bình Minh |
| 2.620 | 1.646 | 974 | 500 | 1.146 |
| 250 | 896 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 1.500 | 750 | 750 | 500 | 250 |
| 250 |
|
|
| Đ.thôn: tuyến TBABM 2 đi nhà ông Trương (nối dài) | 1.000m | 1.500 | 750 | 750 | 500 | 250 |
| 250 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 1.120 | 896 | 224 |
| 896 |
|
| 896 |
|
| KCH Kênh Đá Giăng (nối dài) | 800 m | 1.120 | 896 | 224 |
| 896 |
|
| 896 |
|
17 | Xã Bình Mỹ |
| 1.214 | 850 | 607 |
| 850 |
|
| 850 | Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.214 | 850 | 607 |
| 850 |
|
| 850 |
|
| Đ.xã: Tuyến TL 622B (Dốc Phú) - TL 622 (QL 24C) | 750 m | 1.214 | 850 | 607 |
| 850 |
|
| 850 |
|
18 | Xã Bình Nguyên |
| 770 | 616 | 154 |
| 616 |
|
| 616 | Đạt chuẩn 2017 |
| * Công trình khởi công mới |
| 770 | 616 | 154 |
| 616 |
|
| 616 |
|
| KCH Kênh B3-16-2 thôn Châu tử | 550 m | 770 | 616 | 154 |
| 616 |
|
| 616 |
|
19 | Xã Bình Phú |
| 1.792 | 896 | 896 |
| 600 | 600 |
|
| Đạt chuẩn 2018 |
| * Công trình khởi công mới |
| 1.792 | 896 | 896 |
| 600 | 600 |
|
|
|
| Đ.thôn: Tuyến từ nhà ông Bảy Tập, thôn An Thạnh 1 - Bàu Suốt, thôn An Thạnh 2 | 1300 m | 1.792 | 896 | 896 |
| 600 | 600 |
|
|
|
20 | Xã Bình Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đạt chuẩn 2018 ch.sang 2019 |
21 | Xã Bình Tân |
| 29.500 | 20.475 | 9.025 | 450 | 9.806 | 5.000 | 530 | 4.276 | Đạt chuẩn 2020 |
| * Công trình chuyển tiếp |
| 800 | 480 | 320 | 450 | 30 |
| 30 |
|
|
| Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Nhơn hòa 1 |
| 800 | 480 | 320 | 450 | 30 |
| 30 |
|
|
| * Công trình khởi công mới |
| 28.700 | 19.995 | 8.705 |
| 9.776 | 5.000 | 500 | 4.276 |
|
| Đ.xã: Tuyến Tịnh Phong-Tịnh Hòa (đoạn qua xã Bình Tân) | 1650m | 4.500 | 3.150 | 1.350 |
| 900 | 900 |
|
| XSKT |
| Đ.thôn: BTXM tuyến Tam Phụ - dốc Bà Thìn (GĐ2) | 450m | 530 | 265 | 265 |
| 256 |
|
| 256 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến Đại Lộc - xóm Vườn | 580m | 820 | 410 | 410 |
| 410 |
|
| 410 |
|
| Đ.thôn: BTXM tuyến Phước Sơn - xóm Tây | 2.000 m | 2.500 | 1.250 | 1.250 |
| 500 | 500 |
|
| XSKT |
| Đ.thôn: BTXM tuyến xóm Ba, thôn Liêm Quang, xã Bình Tân - thôn Phú Nhiêu, xã Bình Phú (GĐ1) | 700 m | 900 | 450 | 450 |
| 450 |
|
| 450 |
|
| Kênh Hóc Bứa - Thầy Trang | 2.000 m | 3.000 | 2.400 | 600 |
| 600 | 600 |
|
| XSKT |
| Kênh chính trước xóm Nhì | 700 m | 850 | 680 | 170 |
| 680 |
|
| 680 |
|
| Kênh từ đường đi sản xuất qua bãi đá ông Nam | 850 m | 1.100 | 880 | 220 |
| 880 |
|
| 880 |
|
| Kênh Chính - nhà ông Đại Phú Vinh |